intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lâm sàng Ngoại cơ sở

Chia sẻ: Xuan Van Phan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:171

537
lượt xem
201
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Lâm sàng Ngoại cơ sở" trình bày nội dung các bài giảng ngoại khoa sau: chấn thương-bông-thần kinh, khoa thận tiết niệu, khoa lồng ngực, tiêu hóa-cấp cứu bụng-ngoại nhi. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung kiến thức cụ thể trình bày trong tài liệu này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lâm sàng Ngoại cơ sở

CÁC BÀI GIẢNG NGOẠI KHOA<br /> <br /> Y3C: 06 - 12<br /> <br /> MỤC LỤC<br /> I. CHẤN THƯƠNG – BỎNG – THẦN KINH 1. Cách làm bệnh án_______________________________________5 2. Chèn ép khoang________________________________________8 3. Sơ cứu gãy xương hở________________________________11 4. 1 số khái niệm trong gãy xương____________________________15 5. Cách đo chi thể ________________________________________16 6. Gãy xương bánh chè____________________________________17 7. 1 số phương tiện trong chẩn chấn thương chỉnh hình_______19 8. Gãy xương cẳng chân __________________________________22 9. Gãy xương cẳng chân __________________________________24 10. Gãy xương cẳng chân__________________________________26 11. Gãy 2 xương cẳng tay__________________________________29 12. Gãy trên lồi cầu xương cánh tay___________________________31 13. Gãy trên lồi cầu xương cánh tay ___________________________33 14. Gãy liên mấu chuyển _______________________________34 15. Gãy liên mấu chuyển ___________________________________35 16. Gãy thân xương đùi______________________________________39 17. Gãy WEBER _______________________________________41 18. Gãy liên lồi cầu đùi______________________________________42 19. Bệnh án bỏng __________________________________________4 6 20. Bỏng điện______________________________________________ 50 21. Điều trị bỏng___________________________________________52 22. Khám chấn thương sọ não_________________________________54 II. KHOA THẬN TIẾT NIỆU 1. Bí tiểu ___________________________________________56 2. Khám thận – tiết niệu_____________________________________59 3. Thận đồ - ASP – UIV_____________________________________60 4. U bàng quang ___________________________________________ 63 5. Cơ quan sinh dục nam ____________________________________65 6. Phẩu thuật bàng quang – dẫn lưu bàng quang__________________67<br /> <br /> 7. Chấn thương thận________________________________________68 8. Sỏi hệ tiết niệu__________________________________70 9. Sỏi thận _______________________________________________73 10. ASP __________________________________________________ 75 11. Sỏi niệu quản ___________________________________________7 7<br /> III. KHOA LỒNG NGỰC 1. Dẫn lưu ngực __________________________________________79<br /> <br /> 2<br /> <br /> CÁC BÀI GIẢNG NGOẠI KHOA<br /> 2. Viêm tắc động mạch chi mãn tính___________________________83 3. Tắc mạch cấp __________________________________________85 4. Huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới___________________________87 5. Chấn thương động mạch___________________________________92 6. Giãn tĩnh mạch nông chi dưới _____________________________94 7. Kháng đông_____________________________________________ 96 8. Vết thương ngực kín_________________________________________99 9. Vết thương ngực hở__________________________________________100 10. Một số bệnh lý của động mạch_________________________________103 11. Khám hệ thống mạch máu_____________________________________104 12. Phẩu thuật mạch máu đùi – khoeo_______________________________105 13. Xét nghiệm về hàm lượng khí trong máu_________________________107 IV. TIÊU HÓA –CẤP CỨU BỤNG – NGOẠI NHI 1. Sỏi mật__________________________________________________109 2. Sỏi mật _________________________________________________1 11 3. Viêm ruột thừa cấp_________________________________________114 4. Abcess ruột thừa___________________________________________116 5. Thủng tạng rỗng______________________________________117 6. Viêm ruột thừa________________________________________ ____120 7. Hội chứng tắc ruột__________________________________________123 8. Abcess gan________________________________________________12 7 9. K dạ dày__________________________________________________132 10. Ung thư gan nguyên phát_____________________________________134 11. Xử trí tăng áp tĩnh mạch cửa__________________________________138 12. Các cơn đau_______________________________________________1 40 13. Ống sonde - ống dẫn lưu_____________________________________143 14. Tắc ruột sau mổ____________________________________________146 15. Phẩu thuật hậu môn trực tràng_________________________________148 16. Ống dẫn lưu Kerl______________________________________149 17. Tiên lượng viêm tụy cấp_____________________________________151 18. Theo dõi điều trị sau mổ gan mật______________________________154 19. Những bài ngoại nhi của thầy Vũ: _____________________________155 i. Tắc ruột sơ sinh_____________________________________156 ii. Hirschprung _____________________________________158 iii. Dị tật bẩm sinh vùng rốn_________________________160 iv. Teo thực quản bẩm sinh_______________________________161 v. Thoát vị cơ hoành bẩm sinh____________________________162 vi. Hẹp phì đại môn vị___________________________________163 vii. Ống phúc tinh mạc___________________________________164 viii. Dị dạng đường mật bẩm sinh___________________________167<br /> <br /> Y3C: 06 - 12<br /> <br /> 3<br /> <br /> CÁC BÀI GIẢNG NGOẠI KHOA<br /> <br /> Y3C: 06 - 12<br /> <br /> 4<br /> <br /> CÁC BÀI GIẢNG NGOẠI KHOA<br /> <br /> Y3C: 06 - 12<br /> <br /> I. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH- BỎNG<br /> CÁCH LÀM BỆNH ÁN<br /> I. Hành chính: Chú ý giới, tuổi bệnh nhân. Bệnh sử: 1. Lý do vào viện: triệu chứng, biến chứng (triệu chứng chủ quan của bệnh nhân) Ví dụ:  Gãy cánh tay: bệnh nhân đau, không dạng được.  Tổn thương thần kinh quay: không duỗi được cổ bàn tay.  Gãy 2 xương cẳng tay: không sấp ngửa tay được. 2. Quá trình bệnh lí: - Thời gian chấn thương - Cơ chế chấn thương: bị té như thế bào? đập vào vị trí nào trên cơ thể?...  liên quan vấn đề chẩn đoán và xử lí - Tình trạng bệnh nhân sau chấn thương? - Sơ cứu như thế nào? - Vào viện sau chấn thương bao lâu ?(mấy giờ?) Tình trạng bệnh nhân lúc vào viện? - Bệnh nhân đã được chẩn đoán và hướng xử trí, xét nghiệm hỗ trợ? - Diến biến sau xử trí? (toàn thân? tại vị trí tổn thương? nhiễm trùng?...). 3. Tiền sử: - Toàn thân: + Liên quan chuyển hoá canxi (cường cận giáp, suy thận, bệnh lý tuyến giáp...) + Nằm lâu: loãng xương. - Tại chỗ: + Gãy xương do chấn thương trên 1 xương đã có bệnh lí trước đó (viêm xương, u, nang xương…).<br /> <br /> II.<br /> <br /> III.<br /> <br /> Thăm khám hiện tại:<br /> Toàn thân Vùng gãy xương + Cơ năng + Thực thể: nhìn, sờ, gõ (gõ dồn từ xa), đo vận động (chủ động).<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2