intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lập trình C#

Chia sẻ: Bùi Ngọc Thành | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:19

125
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chuyển đổi tường minh và chuyển đổi ngầm định. Ví dụ: int a =10 ; float b= a; int c =(int)b; Dùng các phương thức static của lớp System.Convert. Dùng phương thức ToString của các kiểu dữ liệu để chuyển về kiểu string (xâu ký tự). Sử dụng phương thức Parse, TryParse để chuyển kiểu dữ liệu từ xâu thành số.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lập trình C#

  1. Nội dung Các biến và kiểu dữ liệu 1. Kiểu dữ liệu, từ khoá, định danh, biến, hằng. - Định nghĩa biến, hằng. - Khai báo biến, hằng. - Khởi tạo, gán giá trị cho biến. 2. Vào/ra dữ liệu với ứng dụng Console, WindowForm. 3. Chuyển đổi kiểu dữ liệu. 1
  2. 1.1 Các từ khóa trong C# abstract event new struct as explicit null switch base extern object this bool false operator throw break finally out true byte fixed override try case float params typeof catch for private uint char foreach protected ulong checked goto public unchecked class if readonly unsafe 2
  3. Các từ khóa trong C# (conti…) const implicit ref ushort continue in return using decimal int sbyte virtual default interface sealed volatile delegate internal short void do is sizeof while double lock stackalloc   else long static   enum namespace string 3
  4. 1.2 Các kiểu dữ liệu trong C#.NET Data Type Range byte 0 .. 255 sbyte ­128 .. 127 short ­32,768 .. 32,767 ushort 0 .. 65,535 int ­2,147,483,648 .. 2,147,483,647 uint 0 .. 4,294,967,295 long ­9,223,372,036,854,775,808 ..  9,223,372,036,854,775,807 ulong 0 .. 18,446,744,073,709,551,615 float ­3.402823e38 .. 3.402823e38 double ­1.79769313486232e308 ..  1.79769313486232e308 decimal ­79228162514264337593543950335 ..  79228162514264337593543950335 char A Unicode character. string A string of Unicode characters. bool True or False. Datetime 4 object An object.
  5. 1.3 Định danh, biến, hằng - Biến: dùng để lưu trữ dữ liệu, mỗi biến thuộc về một kiểu dữ liệu nhất định. + Khai báo: [access modifier] + Kiểu dữ liệu + tên biến [= giá trị khởi tạo] ; + Khởi tạo trước khi dùng. + Gán giá trị cho biến : tên biến = giá trị; - Phạm vi của biến: phụ thuộc vào vị trí khai báo biến . - Hằng: là một biến mà giá trị không thay đổi + Khai báo một hằng: [access modifier] + const + kiểu dữ liệu + tên hằng= giá trị; - Ví dụ: float a = 10.0f; + double a, b, c; + const double PI = 3.14; 5
  6. Biến và hằng (conti) - Định danh + Là tên người lập trình chỉ định cho các kiểu dữ liệu, phương thức, biến, hằng, … + Định danh không được trùng với từ khoá, ví dụ: không được đặt tên biến là class, … Nếu muốn đặt tên trùng với từ khóa phải thêm ký tự @ ở trước tên. + C# phân biệt chữ hoa, chữ thường. - Khoảng trắng + Khoảng trắng, khoảng tab được coi là khoảng trắng. C#.Net bỏ qua các khoảng trắng đó + Ví dụ ta có thể viết: var=24 hay var = 24 - Câu lệnh + Là một chỉ dẫn lập trình đầy đủ - Biểu thức + Là những câu lệnh thực hiện đánh giá một giá trị. Phép gán cũng coi là một biểu thức 6
  7. 2. Vào /ra dữ liệu với ứng dụng Console và Window Form - Tạo ứng dụng Console + In ra màn hình: Write, WriteLine Ví dụ: Console.Write(“Mon hoc C#”); Console.Write(“Ho ten {0}, ngay sinh {1:dd/MM/yyyy}”, hoten, ngaysinh); + Nhập liệu từ màn hình: ReadLine Vd: string hoten = Console.ReadLine(); - Tạo ứng dụng WindowForm +Tạo giao diện cho chương trình + Thiết lập thuộc tính cho các đối tượng trong giao diện + Viết mã chương trình + Lưu và chạy chương trình + Biên dịch file thực thi .exe 7
  8. Các toán tử trong C# Operator category Operators Primary x.y f(x) a[x] x++ x­­ new Unary + typeof ­ ! ~ ++x ­­x (T)x & 8
  9. Các toán tử trong C# Multiplicative * / % Additive + ­ Shift > Relational and type testing < > = is As 9
  10. Các toán tử trong C# Equality == != Logical AND & Logical XOR ^ Logical OR | Conditional AND && Conditional OR || Conditional ?: 10
  11. Các toán tử trong C# Assignment = += ­= *= /= %= &= |= ^= = ?? 11
  12. Các toán tử trong C#.Net - Toán tử ??: Trả về biểu thức bên trái nếu khác null, ngược lại trả về giá trị bên phải - Ví dụ: int? x = null; int y = x ?? -1; - Thứ tự ưu tiên giữa các toán tử + Các toán tử: +=, -=, *=, …. + Thứ tự ưu tiên của các toán tử:()  ^  - (dấu âm)  */ (toán tử nhân, chia)  \ (phép chia nguyên)  % (lấy phần dư)  +- (toán tử cộng, trừ) + Các hàm toán học trong System.Math. 12
  13. Chuyển đổi giữa các kiểu dữ liệu - Chuyển đổi tường minh và chuyển đổi ngầm định. Ví dụ: int a =10 ; float b= a; int c =(int)b; - Dùng các phương thức static của lớp System.Convert. - Dùng phương thức ToString của các kiểu dữ liệu để chuyển về kiểu string (xâu ký tự). - Sử dụng phương thức Parse, TryParse để chuyển kiểu dữ liệu từ xâu thành số. 13
  14. Định dạng xuất dữ liệu kiểu số - Các xâu định dạng kiểu số chứa 1 hoặc nhiều ký tự định dạng. + 0: Nếu giá trị được định dạng chứa 1 số nơi ‘0’ xuất hiện, nó sẽ được copy vào xâu kết quả. + ‘#’: Giống như 0. + ‘.’: Ký tự ‘.’ đầu tiên xác định vị trí của dấu th ập phân. +’%’: Số nhân với 100 trước khi được định dạng. + E0, E+0, E-0, e0, e+0, e-0. 14
  15. Xâu định dạng kiểu ngày tháng Định dạng Mô tả dd Ngày Tháng từ 01 đến 12 MM yyyy Năm Tên của ngày trong tuần ddd Tên đầy đủ của ngày trong tuần dddd Hai số FF Giờ từ 0 đến 23 H Giờ từ 00 đến 23 HH Tên của tháng MMM Số giây từ 0 đến 59 (00 đến 59) s, ss Số phút mm 15
  16. Các lệnh và toán tử 1. Lệnh Check và Uncheck - Lệnh check để kiểm tra việc tràn số trong biểu thức toán h ọc. Ngược lại, lệnh uncheck không kiểm tra. - Khối lệnh sử dụng check nếu xảy ra tràn số sẽ phát sinh ngoại lệ OverflowException. - Ví dụ: 2.Boxing và unboxing - Là khái niệm trong C#, dùng để chỉ giá trị của m ột kiểu b ất kỳ có thể được chuyển thành một kiểu tham chiếu và ngược lại. 16
  17. On the heap On the Stack Boxing: Giá trị được copy vào đối i tượng mới và tham chiếu đến đối tượng được lưu trữ. Đối tượng mới int i =123 được lưu trữ trên heap. (i boxed) o After boxing -Có 2 loại: int 123 Object o =i + implicit boxing & Explicit Boxing On the Stack On the heap i Quá trình unboxing gồm: int i =123 (i boxed) -Kiểm tra kiểu dữ liệu. o int 123 - Copy giá trị vào giá trị của biến. Object o =i j After unboxing int j =(int)0 17
  18. Các ký tự Escape Sequence - Các ký tự escape sequence là các ký tự đặc biệt bắt đầu bằng một backslash(\), được sử dụng để định dạng hiển thị. Ví dụ: \n được sử dụng để chèn một dòng mới, tương tự nhập enter từ bàn phím. 18
  19. Bài tập Bài 1: - Viết chương trình tính tổng 2 số thực (nhập từ bàn phím – giá trị nhập không phải là số thì dừng chương trình), in ra màn hình giá trị tổng chỉ lấy sau dấu phẩy 2 chữ số. Bài 2: Viết chương trình lấy thời gian hiện tại của hệ thống. In ra màn hình các định dạng khác nhau của kiểu ngày tháng. 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2