Lập trình Pascal
lượt xem 89
download
Giải thích lệnh: Khi gặp lệnh này máy kiểm tra , nếu biểu thức này có giá trị TRUE thì máy thực hiện , nếu ngược lại, tức có giá trị FALSE thì được thực hiện. Trường hợp mà trong câu lệnh không có phần ELSE và là FALSE thì không thực hiện được và máy chuyển đến câu lệnh kế tiếp sau lệnh IF đó. Chú ý: câu lệnh trước từ khóa ELSE không được có dấu
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Lập trình Pascal
- GIÁO ÁN LÝ THUYẾT Tên học phần: Lập trình Pascal Tên bài học : Các lệnh có cấu trúc trong Pascal Số tiết giảng : 1 Tiết học :1 Ngày soạn : Ngày giảng : I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Hiểu rõ các câu lệnh có cấu trúc trong Pascal Vận dụng thành thạo các cấu trúc vào chương trình II.CHUẨN BỊ 1.Giáo viên - Chương trình giảng dạy: - Đề cương bài giảng, giáo trình: Slide bài giảng, tài liệu chương 4 - Chuẩn bị phương tiện, đồ dùng giảng day: Phấn, bảng, Projector… - Phương pháp đánh giá sự tiếp thu của sinh viên: ra ví dụ cho từng cú pháp để sinh viên thảo luận và đưa ra lời giải của mình. Giáo viên nhận xét và giải thích. 2.Học viên - Những kiến thức liên quan đến bài học: Lập trình Pascal. - Tài liệu học tập: Giáo trình lập trình Pascal III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1.Ổn định tổ chức: Thời gian 05 phút - Kiểm tra sỉ số lớp học. - Nội dung nhắc nhở học viên(nếu có). 2. Bài mới: Thời gian 45 phút TT Nội dung Thời Phương pháp thực hiện gian 1 Đặt vấn đề vào bài mới 3 phút 2 Lệnh ghép là gì? 4 phút Lệnh ghép là một nhóm các câu lệnh Diễn giải khái niệm
- được đặt giữa hai từ khóa BEGIN và Cho ví dụ END. Begin Lệnh ghép được thực hiện bằng cách temp := x; thực hiện tuần tự các câu lệnh nằm x := y; giữa BEGIN và END. y := temp; Cú pháp: End; Begin ; ; … ; End; 3 Lệnh lựa chọn 4 phút a. Lệnh IF Cú pháp: Diễn giải khái niệm IF THEN Giải thích lệnh: Khi gặp lệnh này máy kiểm tra , nếu biểu thức này có giá trị ELSE TRUE thì máy thực hiện ; , nếu ngược lại, tức có giá trị FALSE thì được thực hiện. Trường hợp mà trong câu lệnh không có phần ELSE và là FALSE thì không thực hiện được và máy chuyển đến câu lệnh kế tiếp sau lệnh IF đó. Chú ý: câu lệnh trước từ khóa ELSE không được có dấu ; Cho ví dụ: chương trình nhập từ bàn phím hai số nguyên a,b. Kiểm tra và cho biết số nào lớn.
- b. Lệnh Case Cú pháp: CASE OF Diễn giải khái niệm Tập_hằng_1: Tập_hằng_i: có thể bao ; gồm các hằng và các Tập_hằng_2 : đoạn hằng ; Giá trị của ....... và tập_hằng_i: phải Tập_hằng_n : ; vô hướng đếm được ELSE (như nguyên, login, kí tự, ; liệt kê ) END; Tập hằng nào có chứa giá trị tương ứng với giá trị của thì lệnh sau dấu ‘ :’ sẽ được thực hiện, sau đó máy thoát khỏi lệnh CASE. Trong trường hợp tất cả các tập hằng không có chứa giá trị tương đương với giá trị của thì lệnh sau từ khóa ELSE được thực hiện.Trường hợp này nếu không có phần ELSE ; thì lệnh CASE này được thoát ra và không có lệnh nào sau dấu ‘:’ được thực hiện. Cho ví dụ: viết chương trình nhập vào một điểm kiểm tra từ bàn phím và in kết quả xếp loại: loại Yếu (dưới 5 điểm), loại trung bình (5,6 điểm), loại khá (7,8), loại giỏi (9,10 điểm)
- c. Lệnh FOR Vòng lặp For có hai dạng đó là dạng tiến và dạng lùi Dạng tiến: Cú pháp: FOR Biến := Biến_thức_1 TO Biểu_thức_2 DO < Lệnh > (1) Đầu tiên, Biến nhận giá trị Biểu_thức_1 (2) Máy kiểm tra Biến có nhỏ hơn hoặc bằng biểu_thức_2 hay không tức là xét điều kiện(Biến=Biểu_th ức_2). (6) Nếu điều kiện là SAI thì máy thoát khỏi vòng lặp FOR. Nếu điều kiện trên là đúng thì được thực hiện, sau đó, Biến được giảm một giá trị và quay
- trở lại bước (2). d. Lệnh Repeat Cú pháp: REPEAT ; ; ......... ; UNTIL < Biểu thức logic >; Đầu tiên, thực hiền lần lượt các lệnh ,, , … , sau đó kiểm tra . Nếu nhận giá trị FALSE thì lại quay lên đầu vòng lặp thực hiện tiếp ,, ,… ,. Nếu nhận giá trị TRUE thì máy thoát khỏi vòng lặp. e. Lệnh While Như vậy lệnh này thực hiện ít nhất 1 lần Cú pháp: Ví dụ : Chương trình WHILE < Biểu thức logic > DO yêu cầu nhập vào một < Lệnh >; mật khẩu là “ttthcn” thì mới thoát khỏi chương trình. Diễn giải khái niệm Gặp lệnh này trước tiên máy kiểm tra , nếu nó có giá trị TRUE thì thực hiện và sau đó quay lại kiểm tra và quá trình cứ tiếp tục như vậy. Nếu nhận giá trị FALSE thì máy
- lập tức thoát khỏi vòng lặp. Như vậy, lệnh While dùng để lặp đi lặp lại một công việc trong khi điều kiện còn thỏa mãn. 3. Ý kiến đóng góp của khoa: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ 4.Bản tự nhận xét cá nhân:
- ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Đà Nẵng, ngày tháng năm 20 Người thực hiện Nguyễn Thị Hồng Thúy
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình: Lập trình Pascal căn bản
90 p | 7586 | 3344
-
Giáo trinh lập trình Pascal part 1
15 p | 278 | 113
-
Giáo trình Ngôn ngữ lập trình Pascal
35 p | 332 | 91
-
Hướng dẫn tự học lập trình Pascal (Tập 3): Phần 1
101 p | 231 | 90
-
Hướng dẫn tự học lập trình Pascal (Tập 1): Phần 1
45 p | 226 | 86
-
Hướng dẫn tự học lập trình Pascal (Tập 2): Phần 1
61 p | 201 | 77
-
Tự học lập trình Pascal tập 1 part 2
14 p | 168 | 75
-
Hướng dẫn tự học lập trình Pascal (Tập 4): Phần 1
121 p | 189 | 72
-
Tự học lập trình Pascal tập 1 part 3
14 p | 146 | 64
-
Tự học lập trình Pascal tập 1 part 5
14 p | 163 | 63
-
Tự học lập trình Pascal tập 1 part 4
14 p | 145 | 63
-
Tự học lập trình Pascal tập 1 part 6
14 p | 153 | 51
-
Tự học lập trình Pascal tập 1 part 8
14 p | 137 | 51
-
Giáo trình Lập trình Pascal
149 p | 143 | 50
-
Tự học lập trình Pascal tập 1 part 7
14 p | 137 | 50
-
Bài giảng môn Lập trình Pascal - Đặng Thị Phước
83 p | 122 | 16
-
Bài giảng môn Lập trình Pascal - ThS. Hoàng Đông Dương
83 p | 103 | 12
-
Bài giảng Lập trình Pascal
16 p | 110 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn