intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ: Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu rau quả sang thị trường Nhật Bản

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:256

64
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài dựa trên cơ sở đánh giá thực trạng và các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu rau quả Việt Nam sang thị trường Nhật Bản, từ đó đề xuất giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu rau quả Việt Nam sang thị trường Nhật Bản trong thời gian tới, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh sản phẩm rau quả của Việt Nam. Mời các bạn tham khảo nội dung chi tiết đề tài!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ: Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu rau quả sang thị trường Nhật Bản

  1. HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ĐINH CAO KHUÊ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH XUẤT KHẨU RAU QUẢ CỦA VIỆT NAM SANG THỊ TRƯỜNG NHẬT BẢN LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2021
  2. HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ĐINH CAO KHUÊ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH XUẤT KHẨU RAU QUẢ CỦA VIỆT NAM SANG THỊ TRƯỜNG NHẬT BẢN Ngành : Kinh tế nông nghiệp Mã số : 9.62.01.15 Người hướng dẫn khoa học : 1. PGS.TS. TRẦN ĐÌNH THAO 2. TS. NGUYỄN THỊ THỦY HÀ NỘI - 2021
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong đề tài là trung thực và chưa từng được sử dụng, công bố trong bất kì nghiên cứu nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án này đã được cảm ơn và thông tin trích dẫn trong đề tài đều được ghi rõ nguồn gốc./. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Tác giả luận án Đinh Cao Khuê i
  4. LỜI CẢM ƠN Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Trần Đình Thao và TS. Nguyễn Thị Thủy, các thầy cô đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài luận án. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Kế hoạch và Đầu tư, Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, cùng toàn thể cán bộ, giảng viên của Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tạo điều kiện thuận lợi, tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, các nhà khoa học, cán bộ, chuyên viên thuộc Bộ Nông nghiệp & PTNT, Viện chiến lược và chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn; Hiệp hội Rau quả Việt Nam; Lãnh đạo và chuyên viên của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh Bắc Giang, Ninh Thuận, Lâm Đồng, Bình Phước, Gia Lai, An Giang, Hải Dương, Ninh Bình,…; cùng với đó là lãnh đạo, cán bộ công nhân viên của các doanh nghiệp; các tác nhân khác trong ngàn hàng rau quả mà tôi đã có điều kiện gặp gỡ, khảo sát và các chuyên gia trong các lĩnh vực liên quan, đã đóng góp những thông tin vô cùng quý báu và những ý kiến xác đáng, và đã giúp đỡ, tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn các đơn vị như Cục Trồng trọt, Cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tổng cục Hải quan, các doanh nghiệp… đã tạo điều kiện, cung cấp số liệu; cùng với đó là các nhà khoa học, cán bộ cán bộ chuyên môn đã tạo điều kiện giúp tôi xử lý số liệu hoàn thành luận án. Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Nghiên cứu sinh Đinh Cao Khuê ii
  5. MỤC LỤC Lời cam đoan ..................................................................................................................... i Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii Mục lục ............................................................................................................................ iii Danh mục các từ viết tắt .................................................................................................. vi Danh mục bảng ............................................................................................................... vii Danh mục đồ thị ............................................................................................................... ix Danh mục hộp ................................................................................................................... x Danh mục sơ đồ ................................................................................................................ x Trích yếu luận án ............................................................................................................. xi Thesis abstract................................................................................................................ xiii Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 3 1.2.1. Mục tiêu chung ..................................................................................................... 3 1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 3 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 3 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................... 3 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 3 1.4. Những đóng góp mới của luận án ......................................................................... 4 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ........................................................... 5 Phần 2. Cơ sở lý luận và thực tiễn về giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu rau quả ........ 6 2.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan .............................................. 6 2.1.1. Các nghiên cứu về xuất khẩu rau quả ................................................................... 6 2.1.2. Các nghiên cứu về năng lực cạnh tranh mặt hàng rau quả ................................. 12 2.1.3. Các nghiên cứu về chính sách thúc đẩy xuất khẩu rau quả ................................ 15 2.1.4. Nhận xét từ tổng quan nghiên cứu và khoảng trống nghiên cứu ........................ 18 2.2. Cơ sở lý luận về xuất khẩu rau quả ..................................................................... 19 2.2.1. Xuất khẩu và giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu rau quả ......................................... 19 2.2.2. Nội dung nghiên cứu giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu rau quả............................. 30 2.2.3. Yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu rau quả sang thị trường mục tiêu ................... 34 2.3. Kinh nghiệm thực tiễn về xuất khẩu rau quả ...................................................... 39 iii
  6. 2.3.1. Kinh nghiệm đẩy mạnh xuất khẩu nông sản và đẩy mạnh xuất khẩu rau quả sang Nhật Bản của một số quốc gia trên thế giới ............................................... 39 2.3.2. Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam trong đẩy mạnh xuất khẩu rau quả sang thị trường Nhật Bản ............................................................................................ 43 Tóm tắt phần 2 ................................................................................................................ 44 Phần 3. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 45 3.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu ............................................................................. 45 3.1.1. Đặc điểm các vùng sản xuất rau quả của Việt Nam ........................................... 45 3.1.2. Thị trường Nhật Bản ........................................................................................... 47 3.2. Phương pháp tiếp cận và khung phân tích .......................................................... 50 3.2.1. Phương pháp tiếp cận.......................................................................................... 50 3.2.2. Khung phân tích .................................................................................................. 52 3.3. Phương pháp thu thập số liệu.............................................................................. 54 3.3.1. Phương pháp chọn điểm nghiên cứu................................................................... 54 3.3.2. Thu thập thông tin thứ cấp .................................................................................. 54 3.3.3. Thu thập thông tin sơ cấp.................................................................................... 55 3.4. Phương pháp tổng hợp, xử lý và phân tích số liệu ............................................. 59 3.4.1. Phương pháp tổng hợp và xử lý số liệu .............................................................. 59 3.4.2. Phương pháp phân tích số liệu ............................................................................ 59 3.5. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu .............................................................................. 64 3.5.1. Nhóm chỉ tiêu thực trạng xuất khẩu rau quả sang thị trường Nhật Bản ............. 64 3.5.2. Nhóm chỉ tiêu phản ánh thực trạng các giải pháp xuất khẩu .............................. 65 3.5.3. Nhóm chỉ tiêu các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu rau quả .............................. 65 Tóm tắt phần 3 ................................................................................................................ 66 Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ................................................................... 67 4.1. Thực trạng đẩy mạnh xuất khẩu rau quả Việt Nam sang thị trường Nhật Bản.......... 67 4.1.1. Thực trạng xuất khẩu rau quả của Việt Nam sang Nhật Bản.............................. 67 4.1.2. Thực trạng các giải pháp của nhà nước nhằm đẩy mạnh xuất khẩu rau quả Việt Nam sang Nhật Bản .................................................................................... 83 4.1.3. Hiệu quả xuất khẩu rau quả Việt Nam sang Nhật Bản ....................................... 99 4.2. Các yếu tố ảnh hưởng tới xuất khẩu rau quả của Việt Nam sang thị trường Nhật Bản ........................................................................................................... 103 iv
  7. 4.2.1. Xác định các yếu tố ảnh hưởng......................................................................... 103 4.2.2. Phân tích ảnh hưởng của các yếu tố xuất khẩu và giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu rau quả của Việt Nam sang thị trường Nhật Bản ..................................... 126 4.3. Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu rau quả của Việt Nam sang thị trường Nhật Bản ... 130 4.3.1. Quan điểm đề xuất giải pháp ............................................................................ 130 4.3.2. Căn cứ đề xuất giải pháp................................................................................... 130 4.3.3. Các giải pháp đề xuất nhằm đẩy mạnh xuất khẩu rau quả Việt Nam sang thị trường Nhật Bản .......................................................................................... 132 Tóm tắt phần 4 .............................................................................................................. 147 Phần 5. Kết luận và kiến nghị .................................................................................... 149 5.1. Kết luận ............................................................................................................. 149 5.2. Kiến nghị........................................................................................................... 150 Danh mục các công trình đã công bố liên quan đến kết quả luận án ........................... 151 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 152 Phụ lục .......................................................................................................................... 172 v
  8. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt ATTP An toàn thực phẩm BQ Bình quân CP Chính phủ ĐGC Đánh giá chung DN Doanh nghiệp GTGT Giá trị gia tăng HH Hàng hóa HTX Hợp tác xã KHCN Khoa học công nghệ NK Nhập khẩu NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn QĐ Quyết định STD Độ lệch chuẩn TB Trung bình TĐPTBQ Tốc độ phát triển bình quân TNDN Thu nhập doanh nghiệp USD Đô la mỹ VN Việt Nam VSATTP Vệ sinh an toàn thực phẩm XK Xuất khẩu VN Việt Nam vi
  9. DANH MỤC BẢNG STT Tên bảng Trang 3.1. Tổng hợp số mẫu khảo sát ................................................................................ 58 4.1. Tổng số cơ sở chế biến rau quả năm 2019 ....................................................... 69 4.2. Số trường hợp vi phạm các quy định về an toàn vệ sinh, kiểm dịch sản phẩm của Việt Nam sang thị trường Nhật Bản giai đoạn 2015- 2019 ............. 75 4.3. Giá trị rau quả nhập khẩu của Nhật Bản từ Việt Nam ...................................... 78 4.4. Mặt hàng và kim ngạch xuất khẩu rau tươi của Việt Nam sang Nhật Bản giai đoạn 2015 - 2019 ....................................................................................... 80 4.5. Mặt hàng và kim ngạch xuất khẩu của quả tươi của Việt Nam sang Nhật Bản giai đoạn 2015 - 2019 ................................................................................ 81 4.6. Mặt hàng và kim ngạch xuất khẩu rau quả chế biến của Việt Nam sang Nhật Bản giai đoạn 2015 - 2019 ....................................................................... 82 4.7. Đánh giá của các doanh nghiệp xuất khẩu rau quả sang Nhật về chính sách đất đai ....................................................................................................... 84 4.8. Đánh giá của các doanh nghiệp xuất khẩu rau quả sang Nhật về chính sách thuế, phí, bảo hộ mậu dịch và bảo hiểm hàng hóa xuất khẩu ................... 90 4.9. Đánh giá của các doanh nghiệp xuất khẩu rau quả sang Nhật Bản về chính sách tín dụng ..................................................................................................... 91 4.10. Đánh giá của các doanh nghiệp xuất khẩu rau quả sang Nhật Bản về chính sách khoa học công nghệ .................................................................................. 93 4.11. Đánh giá của các doanh nghiệp xuất khẩu rau quả sang Nhật Bản về chính sách liên kết ...................................................................................................... 96 4.12. Đánh giá của các doanh nghiệp xuất khẩu rau quả sang Nhật Bản về chính sách xúc tiến xuất khẩu ..................................................................................... 97 4.13. Đánh giá của các doanh nghiệp về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ sản xuất, chế biến và xuất khẩu nông sản ................................................... 99 4.14. Chi phí, giá thành và giá bán một số mặt hàng rau quả xuất sang Nhật Bản của Việt Nam (tính bình quân 1 tấn sản phẩm) ....................................... 100 4.15. Thông tin chung của khách hàng Nhật Bản .................................................... 107 4.16. Đánh giá của các doanh nghiệp Việt Nam về nhu cầu và tiềm năng thị trường tiêu thụ sản phẩm rau quả của Nhật Bản............................................. 109 vii
  10. 4.17. Đánh giá của các doanh nghiệp Việt Nam về mức độ đáp ứng các rào cản thương mại của Nhật Bản ............................................................................... 111 4.18. Diện tích một số cây ăn quả chủ lực xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2015-2019 ....................................................................................................... 113 4.19. Sản lượng một số cây ăn quả chủ lực xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2015-2019 ....................................................................................................... 113 4.20. Diện tích cây rau, đậu của Việt Nam phân theo vùng giai đoạn 2015-2019 .... 114 4.21. Sản lượng rau, đậu xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2015-2019 ................ 115 4.22. Kim ngạch xuất khẩu rau quả Việt Nam ........................................................ 116 4.23. Đánh giá của các doanh nghiệp về tiềm năng và lợi thế trong phát triển sản xuất rau quả của Việt Nam ....................................................................... 117 4.24. Đánh giá của các doanh nghiệp về chất lượng rau quả Việt Nam xuất khẩu vào Nhật Bản .................................................................................................. 119 4.25. Đánh giá của các doanh nghiệp Việt Nam về cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất và xuất khẩu rau quả của Việt Nam ........................................................ 120 4.26. Đánh giá của các doanh nghiệp về khoa học và công nghệ phục vụ xuất khẩu rau quả của Việt Nam ............................................................................ 121 4.27. Các doanh nghiệp tự đánh giá về năng lực của mình khi tham gia xuất khẩu rau quả sang thị trường Nhật Bản .......................................................... 123 4.28. Đánh giá của các doanh nghiệp Việt Nam về năng lực của các đối thủ cạnh tranh ....................................................................................................... 124 4.29. Đánh giá của doanh nghiệp về sự phối hợp của các cơ quan quản lý nhà nước trong xúc tiến thương mại cho xuất khẩu rau quả sang thị trường Nhật Bản ......................................................................................................... 125 4.30. Ma trận hệ số tải nhân tố của các nhóm yếu tố ảnh hưởng đến kết quả xuất khẩu rau quả Việt Nam sang thị trường Nhật Bản ......................................... 127 4.31. Hệ số ảnh hưởng của các yếu tố đến kết quả xuất khẩu rau quả của Việt Nam sang thị trường Nhật Bản ....................................................................... 128 4.32. Phân tích SWOT đối với xuất khẩu hàng rau quả sang Nhật Bản .................. 131 viii
  11. DANH MỤC ĐỒ THỊ STT Tên đồ thị Trang 3.1. Tổng diện tích trồng cây ăn quả và cây rau của Việt Nam giai đoạn 2015 – 2019 ........................................................................................................... 46 4.1. Số lượng và tốc độ phát triển các doanh nghiệp tham gia xuất khẩu rau quả tươi của Việt Nam sang Nhật Bản giai đoạn 2016 – 2019 .................................... 68 4.2. Số lượng và tốc độ phát triển các doanh nghiệp tham gia xuất khẩu rau quả chế biến của Việt Nam sang Nhật Bản giai đoạn 2016 - 2019 .............................. 69 4.3. Số lượng doanh nghiệp và kim ngạch xuất khẩu rau quả của Việt Nam sang thị trường Nhật Bản, 2016-2019 ........................................................................... 70 4.4. Tỉ trọng rau quả nhập khẩu Nhật Bản từ các quốc gia năm 2019 ......................... 77 4.5. Thị phần và giá trị xuất khẩu rau quả của Việt Nam sang Nhật Bản giai đoạn 2001-2018 .............................................................................................................. 79 4.6. Lợi thế so sánh hiện hữu (RCA) mặt hàng rau quả xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2001-2018 ............................................................................................ 101 4.7. Chi phí nguồn lực trong nước (DRC) và lợi thế cạnh tranh (DRC/SER) một số mặt hàng rau quả Việt Nam xuất khẩu sang Nhật Bản ................................... 102 4.8. Tỷ trọng kim ngạch nhập khẩu rau quả Việt Nam theo quốc gia nhập khẩu năm 2019 ............................................................................................................. 103 4.9. Kim ngạch và tốc độ tăng trường nhập khẩu rau quả của thị trường Nhật Bản giai đoạn 2014 -2019 ........................................................................................... 105 4.10. Tỷ trọng kim ngạch nhập khẩu trái cây của Nhật Bản năm 2019 ....................... 105 4.11. Thị phần sản phẩm đồ hộp của các quốc gia xuất khẩu chính sang Nhật Bản .... 106 4.12. Tần suất tiêu dùng rau quả của người dân Nhật Bản .......................................... 108 4.13. Nơi mua các sản phẩm rau quả của người dân Nhật Bản.................................... 108 ix
  12. DANH MỤC HỘP STT Tên hộp Trang 4.1. Mức độ đáp ứng các quy định của Nhật Bản về các mặt hàng rau quả Việt Nam......................................................................................................... 75 4.2. Đánh giá của doanh nghiệp về các khó khăn trong tiếp cận chính sách đất đai .......... 85 4.3. Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp đã tạo điều kiện giúp cho doanh nghiệp dễ tiếp cận được với các vùng nguyên liệu ........................................................... 87 4.4. Quản lý sản xuất của Việt Nam còn nhiều hạn chế, gây các ảnh hưởng tiêu cực đến tái cơ cấu ngành rau quả .......................................................................... 88 4.5. Ý kiến đánh giá của doanh nghiệp về chính sách tín dụng ................................... 92 4.6. Đánh giá của người dân về vai trò của doanh nghiệp trong liên kết sản xuất rau xuất khẩu ......................................................................................................... 95 4.7. Lợi ích của thương lái khi liên kết với các doanh nghiệp xuất khẩu..................... 95 DANH MỤC SƠ ĐỒ STT Tên sơ đồ Trang 2.1. Mạng lưới phân phối hàng rau quả xuất khẩu ....................................................... 29 3.1. Khung phân tích nghiên cứu xuất khẩu rau quả sang Nhật Bản ........................... 53 4.1. Các bước tổ chức xuất khẩu rau quả Việt Nam sang thị trường Nhật Bản ........... 72 4.2. Chuỗi giá trị rau quả Việt Nam xuất khẩu sang Nhật Bản .................................... 73 x
  13. TRÍCH YẾU LUẬN ÁN Tên tác giả: Đinh Cao Khuê Tên luận án: Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu rau quả của Việt Nam sang thị trường Nhật Bản Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp Mã số: 9.62.01.15 Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Mục đích nghiên cứu Trên cơ sở đánh giá thực trạng và các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu rau quả Việt Nam sang thị trường Nhật Bản, từ đó đề xuất giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu rau quả Việt Nam sang thị trường Nhật Bản trong thời gian tới, góp phần nâng cao năng lực cạnh tranh sản phẩm rau quả của Việt Nam. Phương pháp nghiên cứu Luận án sử dụng phương pháp: tiếp cận theo chuỗi giá trị; tiếp cận khu vực công và khu vực tư; tiếp cận có sự tham gia; tiếp cận hệ thống; các phương pháp thu thập số liệu thứ cấp từ các tài liệu sách báo, tạp chí, luận án, internet, các báo cáo tổng kết của các cơ quan ban ngành có liên quan và phương pháp thu thập số liệu sơ cấp như phỏng vấn điều tra người sản xuất, cán bộ nhân viên và lãnh đạo các doanh nghiệp xuất khẩu rau quả sang Nhật, cán bộ quản lý từ Trung ương đến địa phương để thu thập các thông tin, số liệu có liên quan đến lĩnh vực nghiên cứu. Phương pháp: thống kê mô tả, so sánh, phân tích SWOT, cho điểm, hệ số RCA, hệ số DRC, phân tích nhân tố khám phá với thang đo Likert (EFA), cho điểm với thang đo Likert. Phương pháp phân tích hồi quy đa biến được sử dụng để phân tích và rút ra các kết luận cho nghiên cứu. Kết quả chính và kết luận Giai đoạn 2016 – 2019, kim ngạch xuất khẩu rau quả của Việt Nam sang Nhật Bản có sự biến động theo chiều hướng tăng trưởng. Số lượng các doanh nghiệp tham gia xuất khẩu rau quả sang Nhật Bản và các loại mặt hàng rau quả của Việt Nam được cấp phép xuất khẩu rau quả sang Nhật Bản tăng lên khá nhanh. Tuy nhiên, việc xuất khẩu rau quả của Việt Nam sang Nhật Bản vẫn còn gặp nhiều thách thức, khó khăn, giá trị rau quả Việt Nam nhập khẩu sang Nhật bản còn thấp so với tổng giá trị mà Nhật Bản dành cho nhập khẩu rau quả. Yêu cầu khắt khe về chất lượng sản phẩm đồng thời các rào cản thương mại phức tạp là một trở ngại lớn cho Việt Nam. Việt Nam là quốc gia có kim ngạch xuất khẩu rau quả vào Nhật Bản lớn trên thế giới. Tuy nhiên, kim ngạch các mặt hàng rau quả Việt Nam xuất khẩu vào Nhật Bản vẫn chiếm tỷ lệ khiêm tốn so với 8 quốc gia xuất khẩu lớn còn lại (chỉ khoảng 0,9% vào năm xi
  14. 2016 và tăng lên hơn 1,29% vào năm 2019). Trong nhóm rau củ, thân lá thì nhóm củ khoai là mặt hàng chủ đạo, sau đó tới nấm, các loại đậu, cà rốt. Rau gia vị cũng được xuất khẩu nhưng khá ít chủ yếu là mùi, tía tô. Nhóm trái cây và vỏ có thể ăn được chủ yếu bao gồm hạt điều, thanh long, chuối, dừa, vải, xoài. Các sản phẩm chế biến rau cũng tập trung sản phẩm đặc trưng của vùng nhiệt đới như cà, kiệu muối, dưa leo, măng. Các loại quả chế biến cũng tập trung các loại như hạt điều, hạnh nhân, mứt và ô mai các loại, các sản phẩm chế biến từ dứa. Hiện Việt Nam đã được phép xuất khẩu một số loại quả tươi sang Nhật Bản gồm xoài, chuối, vải, thanh long, các loại quả nhiệt đới này còn nhiều dư địa tăng trưởng. Ngoài ra, các sản phẩm trái cây và rau chế biến từ xoài, vải, dứa, rau chân vịt… của Việt Nam ngày càng có tiềm năng xuất khẩu tại thị trường Nhật Bản. Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng tới việc xuất khẩu rau quả của Việt Nam sang thị trường Nhật Bản là: Nhu cầu, tiềm năng thị trường của Nhật Bản; Năng lực của các đơn vị có sự tham gia xuất nhập khẩu rau quả; Chất lượng, thương hiệu của sản phẩm rau quả Việt Nam; Sự phát triển của khoa học công nghệ; Tiềm năng và lợi thế trong phát triển sản xuất rau quả của Việt Nam; Sự phối hợp của các cơ quan quản lý nhà nước trong xúc tiến thương mại cho xuất khẩu rau quả sang thị trường Nhật Bản; Phát triển cơ sở hạ tầng phục vụ xuất khẩu. Qua kết quả chạy mô hình bằng phầ mềm STATA cho thấy, cả 9 nhóm yếu tố ảnh hưởng đến kết quả xuất khẩu rau quả Việt Nam sang thị trường Nhật Bản đều có hệ số hồi qui riêng phần có ý nghĩa thống kê ở mức ý nghĩa 1%, 5% và 10%; Trên cơ sở phân tích thực trạng và các yếu tố ảnh hưởng, nghiên cứu đã đề ra 2 nhóm giải pháp nhằm đẩy mạnh xuất khẩu rau quả Việt Nam sang thị trường Nhật Bản trong thời gian tới bao gồm: (1) Giải pháp đối với các cơ quan quản lý nhà nước bao gồm các giải pháp (i) Tăng cường sự phối hợp của các cơ quan quản lý nhà nước trong thực hiện chính sách và giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm rau quả sang Nhật Bản; (ii) Phát triển khoa học công nghệ và đẩy mạnh chuyển giao, ứng dụng tiến bộ kỹ thuật nhằm nâng cao chất lượng, giá trị mặt hàng rau quả xuất khẩu của Việt Nam; (iii) Phát triển hệ thống logistic ngành rau quả và công nghiệp phụ trợ cho xuất khẩu rau quả; (iv) Tăng cường thu hút đầu tư vào lĩnh vực sản xuất rau quả xuất khẩu. (2) Giải pháp đối với các doanh nghiệp và người sản xuất rau quả xuất khẩu bao gồm: (i) nâng cao hiểu biết về văn hoá kinh doanh của doanh nghiệp Nhật Bản và văn hoá tiêu dùng của người tiêu dùng Nhật Bản; (ii) xây dựng vùng nguyên liệu chuyên canh chất lượng cao; (iii) đảm bảo chất lượng sản phẩm; (iv) phát triển khoa học kỹ thuật trong các DN; (v) nâng cao chất lượng quản trị doanh nghiệp; (vi) xây dựng thương hiệu cho sản phẩm; (vii) đẩy mạnh nghiên cứu thị trường và chủ động tham gia các hoạt động xúc tiến thương mại; (viii) xây dựng và củng cố mối liên kết giữa người sản xuất nông nghiệp, thu mua, DN chế biến xuất khẩu. xii
  15. THESIS ABSTRACT PhD candidate: Dinh Cao Khue Thesis title: Solutions to promote Vietnamese fruits and vegetables exports to Japan Major: Agricultural Economics Code: 9.62.01.15 Educational organization: Vietnam National University of Agriculture Research Objective Based on the current effectiveness and potential of Vietnamese fruits and vegetables exports, based on solutions of promoting Vietnamese fruits and vegetables export to Japan in recent years, based on the factors that affect Vietnamese vegetables, fruits exports and affect its solutions, The thesis proposes solutions to increase the export of vegetables and fruits of Vietnam to meet the requirements of this fastidious market. Materials and Methods The thesis uses a participatory approach method; value chain approach method; institutional access method; regional approach method; Systematic approach method along with the methods of collecting secondary data from books, magazines, dissertations, internet, summary reports of relevant government agencies, and methods of collecting primary data such as interviewing the producers, staff members and leaders of fruit and vegetable exporting enterprises in Japan, officers from ministry to local levels to collect related data. In addition, methods such as descriptive statistics, comparative statistics, SWOT analysis, , RCA coefficient of comparison, DRC coefficient, exploratory factor analysis with Likert scale (EFA), scoring by Likert scale, multiple regression analysis Variables are used to analyze and make the conclusion for the thesis. Main findings and conclusion In 2016 - 2019, Vietnamese fruits and vegetables export turnover to Japan fluctuated with the growing trend. The number of enterprises participating in exporting vegetables and fruits export segment to Japan and the categories of Vietnamese vegetables and fruits licensed to export to Japan has increased rapidly in recent years. However, the exports of vegetables and fruits from Vietnam to Japan still faces many challenges and difficulties. Strict product quality requirements and complex trade barriers are major obstacles for Vietnam leading to the value of Vietnamese vegetables and fruits imported to Japan is still modest compared to its potential. Vietnam is one of the exporting countries that have the largest export turnover of vegetables and fruits to Japan. However, the export turnover of Vietnamese vegetables and fruits exported to Japan only accounts for a modest proportion compared to the other eight largest exporting countries (accounting for only about 0.9% in 2016 and increase to xiii
  16. more than 1.29% in 2019). In the category of vegetables and leaves, the group of potatoes is the main product, followed by mushrooms, beans, carrots. Herbs are also exported, but mostly are coriander, perilla. The group of edible fruit and peels is mainly cashew nuts, dragon fruits, bananas, coconuts, litchi, and mangoes. Processed products are mostly tomato, salted palanquin, cucumber, bamboo shoots, cashew nuts, almonds, all kinds of jam and apricot, and processed pineapple. Among the nine largest export countries of fruits and vegetables to Japan, Vietnam has the fastest growth with an average increase rate of 12% of export turnover a year in the period of time from 2015 to 2019. Currently, Vietnam has a permit to export mango, banana, lychee, dragon fruit to Japan, these tropical fruits have plenty of room to grow in the Japanese market. In addition to this, Vietnamese processed fruits and vegetables made from mango, litchi, pineapple, spinach … are very well-received in Japan. The basic factors affecting Vietnamese fruits and vegetable export to Japan including Japanese market demand; the capacity of organizations involved in the import and export of fruits and vegetables; the brand name and quality of Vietnamese fruits and vegetables; The development of science and technology; the Potentials and advantages of fruits and vegetable production in Vietnam; the coordination of government agencies in trade promotion for fruits and vegetable exports to Japan; the development of infrastructure for exports. The regression models using STATA interprets that all 9 groups of factors affecting the efficiency of Vietnamese fruit and vegetable exports to Japan have regression coefficients that are statistically significant at the significance level. 1%, 5% and 10%. The thesis proposes 02 groups of solutions to promote the export of Vietnamese fruits and vegetables to Japan, including: On the basis of analyzing the current situation and influencing factors, the thesis proposes two groups of solutions to promote the Vietnamese vegetables and fruits to the Japanese market in the coming time, including: (1) Solutions to the Goverment agencies, including (i) Strengthening coordination of Government agencies in implementing policies and solutions to promote export of fruits and vegetables to Japan; (ii) Developing science and technology and the application of technical advances to improve the quality and value vegetables and fruits; (iii) Developing logistics systems and other supporting industries for fruits and vegetables export; (iv) Increasing investment attraction in fruits and vegetables production sector for export. (2) Solutions for enterprises and producers of vegetables and fruits for export include: (i) improving understanding of Japanese business culture and consumption culture of Japanese consumers; (ii) building high quality specialized farming material areas; (iii) product quality assurance; (iv) scientific and technical development in enterprises; (v) improving the quality of corporate governance; (vi) product branding; (vii) promote market research and actively participate in trade promotion activities; (viii) building and strengthening linkages between agricultural producers, purchasing, and export processing enterprises. xiv
  17. PHẦN 1. MỞ ĐẦU 1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI Ngành nông nghiệp Việt Nam những năm gần đây đã và đang tham gia mạnh mẽ vào quá trình hội nhập toàn cầu với các hiệp định thương mại tự do đa phương và song phương. Năm 2016, kim ngạch xuất khẩu (XK) nông sản của Việt Nam đạt 32,1 tỷ USD và tăng lên 41,3 tỷ USD năm 2019, chiếm 15,6% tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của cả nước. Trong đó, đã có 10 mặt hàng xuất khẩu đạt trên 1 tỷ USD, 7 mặt hàng đạt trên 2 tỷ USD, gồm: Gạo, cà phê, điều, gỗ, tôm, cá tra và rau quả (3,75 tỷ USD) (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2020). Đặc biệt, năm 2020 bất chấp dịch bệnh Covid 19, kim ngạch xuất khẩu nông sản của Việt Nam vẫn duy trì đạt mức 41,25 tỷ USD (Bộ Công thương, 2020). Nhiều chuyên gia đánh giá đây là “kỳ tích xuất khẩu nông sản lập đỉnh giữa đại dịch toàn cầu”. Là một trong những mặt hàng quan trọng trong ngành nông nghiệp Việt Nam, nhóm hàng rau quả đang thể hiện là nhóm hàng nông sản chủ lực có tăng trưởng kim ngạch xuất khẩu nhanh qua các năm. Giá trị rau quả xuất khẩu của Việt Nam đã tăng từ 2,4 tỷ USD lên 3,74 tỷ USD trong giai đoạn 2016- 2019. Mặc dù đóng góp trong tổng kim ngạch xuất khẩu nông sản chưa cao, song xuất khẩu rau quả của Việt Nam còn có dư địa khá lớn. Theo dự báo của Hiệp hội Rau quả Việt Nam, nhu cầu tiêu thụ rau của thế giới tiếp tục tăng từ 3 - 3,5%, trong khi sản lượng rau quả sản xuất ra chỉ tăng 2,8%. Sự thiếu hụt nguồn cung này sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho Việt Nam xuất khẩu ra thị trường quốc tế (Hiệp hội Rau quả Việt Nam, 2019). Trong khu vực, Việt Nam là nước xuất khẩu rau quả đứng thứ ba sau Phillipines và Thái Lan, các mặt hàng rau quả của Việt Nam đã xuất khẩu đến nhiều quốc gia và vùng lãnh thổ (Cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản, 2019), với các thị trường truyền thống là Trung Quốc, ASEAN, Nga. Sản phẩm rau quả Việt Nam đã thâm nhập vào thị trường khó tính như Mỹ, EU, Nhật Bản. Nhật Bản là một thị trường có tiềm năng song tổng giá trị xuất khẩu rau quả của Việt Nam sang thị trường này khá khiêm tốn, đạt 75,2 triệu USD (năm 2014) lên 122,34 triệu USD (năm 2019). Kim ngạch xuất khẩu rau quả của Việt Nam sang thị trường này mới chỉ chiếm khoảng 1,2%, mặc dù luôn đứng trong top 5 thị trường xuất khẩu rau quả của Việt Nam (Hiệp hội Rau quả Việt Nam, 2019). Theo USDA (2020), nhu cầu tiêu dùng quả tươi của Nhật Bản tăng lên đối với người cao 1
  18. tuổi với xu hướng thích trái cây có vị ngọt, dễ bóc và dễ chuẩn bị. Đây là một cơ hội cho các loại trái cây nhiệt đới của Việt Nam, đặc biệt là các loại quả như chuối, xoài, thanh long, vải đã được phép xuất sang Nhật Bản. Ngoài ra, Nhật Bản với thể chế chính trị ổn định, mức sống người dân cao sẵn sàng chi trả cho một sản phẩm chất lượng tốt, nhưng kèm theo là yêu cầu khắt khe đối với chất lượng sản phẩm tiêu dùng – đây chính là thị trường nhập khẩu rau quả có tiềm năng rất lớn của Việt Nam. Hơn nữa, giữa Nhật Bản và Việt Nam có sự gần gũi về mặt địa lý và có những nét tương đồng về văn hóa, tập quán tiêu dùng, điều này càng tạo nhiều thuận lợi cho Việt Nam có thể tăng cường xuất khẩu rau và trái cây sang Nhật Bản (Hiệp hội Rau quả Việt Nam, 2019). Đẩy mạnh xuất khẩu rau quả sang thị trường Nhật Bản không những đóng góp vào phát triển thị trường, mà còn giúp tăng cường năng lực sản xuất, kinh doanh cho ngành rau quả Việt Nam để thích ứng với các tiêu chuẩn khắt khe, không chỉ phục vụ thị trường Nhật Bản, mà còn các thị trường khác như EU, Mỹ khi các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới có hiệu lực. Xuất khẩu hàng hóa nói chung và xuất khẩu rau quả nói riêng chịu ảnh hưởng lớn từ môi trường kinh tế vĩ mô, thị trường nước nhập khẩu và các yếu tố nội tại của doanh nghiệp (DN) xuất khẩu. Các nghiên cứu trước đây thường tập trung vào phân tích xu hướng xuất khẩu nông sản nói chung của một quốc gia và phân tích ảnh hưởng của môi trường kinh tế vĩ mô như tỷ giá hối đoái, tăng trưởng thị trường nội địa, lạm phát (Özgur & Abdulakadir, 2018; Braha & cs., 2017; Hatab & cs., 2010), hoặc độ mở cửa thương mại, cung nông sản thế giới (Shobande, 2019; Israel, 2020), hay như phân tích yếu tố bên trong DN ảnh hưởng tới kết quả xuất khẩu (Maurel, 2009; Mohamed & cs., 2018). Rất ít có các nghiên cứu về xuất khẩu sản phẩm của một ngành hàng cụ thể sang một quốc gia cụ thể và kết hợp đánh giá các yếu tố bên trong và bên ngoài tới năng lực xuất khẩu sang một quốc gia cụ thể. Bên cạnh đó, các nghiên cứu trong nước về xuất khẩu rau quả sang thị trường Nhật Bản cũng như các chính sách của chính phủ đối với xuất khẩu nông sản nói chung và rau quả nói riêng sang Nhật Bản còn rất thiếu vắng, ít cập nhật, ví dụ như Đinh Bảo Linh (2016); Vũ My (2012); Dương Hồng Nhung & Trần Thi Cúc (2005). Gần đây, Phạm Ngọc Ý (2019) cũng có nghiên cứu về ảnh hưởng của chiến lược marketing của doanh nghiệp tới kết quả xuất khẩu rau quả của các doanh nghiệp (DN), song chỉ là các yếu tố nội tại doanh nghiệp. Khoảng trống nghiên cứu về lý luận cũng như thực tiễn đặt ra câu hỏi đối với nghiên cứu về xuất khẩu một nhóm 2
  19. hàng hóa nông sản sang một quốc gia. Đây cũng là đòi hỏi cần thiết của ngành, các DN mà các nhà nghiên cứu hoạch định chính sách cần quan tâm giải quyết. 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1.2.1. Mục tiêu chung Trên cơ sở đánh giá thực trạng và các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu rau quả Việt Nam sang thị trường Nhật Bản, từ đó đề xuất giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu rau quả Việt Nam sang thị trường Nhật Bản trong thời gian tới. 1.2.2. Mục tiêu cụ thể - Luận giải và làm sáng tỏ thêm cơ sở lý luận và thực tiễn về xuất khẩu rau quả; - Đánh giá thực trạng xuất khẩu rau quả và các giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu rau quả Việt Nam sang thị trường Nhật Bản trong thời gian qua; - Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu rau quả của Việt Nam sang thị trường Nhật Bản; - Đề xuất các giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu rau quả của Việt Nam sang thị trường Nhật Bản trong thời gian tới. 1.3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu của đề tài là những vấn đề lý luận và thực tiễn về xuất khẩu rau quả của Việt Nam sang thị trường Nhật Bản và giải pháp thúc đẩy xuất khẩu rau quả Việt Nam sang thị trường Nhật Bản. Các đối tượng khảo sát bao gồm các nhà quản lý đến từ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công thương, Bộ Tài chính, Viện Chiến lược và chính sách phát triển nông nghiệp nông thôn, Hiệp hội Rau quả Việt Nam; phỏng vấn các tác nhân tham gia xuất khẩu rau quả sang Nhật Bản như lãnh đạo, cán bộ nhân viên các doanh nghiệp có xuất khẩu rau quả sang thị trường Nhật Bản, người sản xuất,… và các đối tượng khác có liên quan đến đề tài. 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu Phạm vi không gian: Đề tài nghiên cứu giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu rau quả của Việt Nam sang Nhật Bản, đề tài thực hiện tại 2 quốc gia: Việt Nam và Nhật Bản. Tại Việt Nam gồm các tỉnh thuộc Đồng bằng Sông Hồng, Trung du và miền núi phía Bắc, Tây Nguyên và Đồng Bằng Sông Cửu Long là nơi xuất phát 3
  20. điểm của các chuỗi cung ứng rau quả sang thị trường Nhật Bản. Tại Nhật Bản gồm 2 thành phố Osaka và Tokyo - đây là nơi tiêu thụ rau quả của Việt Nam xuất sang. Phạm vi thời gian của số liệu: Xuất khẩu rau quả Việt Nam sang thị trường Nhật Bản giai đoạn 2014 – 2019, một số số liệu cập nhật năm 2020. Các số liệu điều tra được thực hiện trong năm 2019, và 2020. Các giải pháp đề xuất trong thời gian tới. Phạm vi nội dung: Đề tài luận án tập trung đánh giá thực trạng xuất khẩu rau quả của Việt Nam vào thị trường Nhật Bản, bao gồm quy trình xuất khẩu, mức độ đáp ứng yêu cẩu sản phẩm, kết quả và hiệu quả xuất khẩu, và phân tích các giải pháp chính sách của Nhà nước hỗ trợ cho xuất khẩu rau quả nói chung và sang thị trường Nhật Bản nói riêng. Các giải pháp đề xuất đẩy mạnh xuất khẩu rau quả sang thị trường Nhật Bản tập trung vào khu vực nhà nước và các doanh nghiệp chế biến, xuất khẩu. 1.4. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN 1.4.1. Về lý luận Đề tài luận án bổ sung, luận giải rõ hơn khung lý luận về nghiên cứu xuất khẩu nông sản hàng hóa. Nghiên cứu về xuất khẩu hàng hóa (nông sản, rau quả) không chỉ tiếp cận ở góc độ doanh nghiệp, mà phải bao gồm tiếp cận cả chuỗi giá trị hàng hóa, bao gồm cả khu vực hỗ trợ thông qua các chính sách đối với ngành và các hoạt động hỗ trợ khác. Đánh giá kết quả xuất khẩu hàng hóa nông sản của một quốc gia không chỉ dừng lại ở tăng trưởng kim ngạch cũng như lợi thế so sánh, mà hiệu quả kinh doanh xuất khẩu của các doanh nghiệp cần được đưa vào và coi như là một thước đo về tính khả thi về mặt kinh tế trong hoạt động xuất khẩu. Ngoài các yếu tố đã được nghiên cứu trước đây, mức độ cạnh tranh tại thị trường nhập khẩu và sự phối hợp của các cơ quan quản lý nhà nước trong hoạt động xuất khẩu được đưa vào nghiên cứu như là các yếu tố ảnh hưởng tới khả năng xuất khẩu nông sản sang thị trường mục tiêu. 1.4.2. Về thực tiễn Đề tài luận án cho thấy xuất khẩu rau quả của Việt Nam sang thị trường Nhật Bản là hoạt động có tiềm năng, với số doanh nghiệp tham gia vào thị trường này cũng như tổng kim ngạch xuất khẩu gia tăng mạnh mẽ qua các năm, sản phẩm xuất khẩu có lợi thế so sánh và mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp. Mặc dù vậy, Việt Nam chưa có một chính sách nào cụ thể về khuyến khích xuất khẩu rau quả 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2