
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến thái độ hoài nghi nghề nghiệp hướng đến chất lượng kiểm toán: Nghiên cứu tại Việt Nam
lượt xem 0
download

Luận án Tiến sĩ Kinh tế "Các nhân tố ảnh hưởng đến thái độ hoài nghi nghề nghiệp hướng đến chất lượng kiểm toán: Nghiên cứu tại Việt Nam" trình bày các nội dung chính sau: Khám phá các nhân tố tác động đến PS của KTV tại Việt Nam; Xác định mức độ tác động của các nhân tố tác động đến PS của KTV tại Việt Nam; Xác định mức độ tác động của PS đến AQ tại Việt Nam.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến thái độ hoài nghi nghề nghiệp hướng đến chất lượng kiểm toán: Nghiên cứu tại Việt Nam
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH NGUYỄN VĨNH KHƯƠNG CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN THÁI ĐỘ HOÀI NGHI NGHỀ NGHIỆP HƯỚNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG KIỂM TOÁN: NGHIÊN CỨU TẠI VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Tp. Hồ Chí Minh - Năm 2020
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH NGUYỄN VĨNH KHƯƠNG CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN THÁI ĐỘ HOÀI NGHI NGHỀ NGHIỆP HƯỚNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG KIỂM TOÁN: NGHIÊN CỨU TẠI VIỆT NAM Chuyên ngành: Kế toán Mã số: 934.03.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS. TS. MAI THỊ HOÀNG MINH TS. NGUYỄN ĐÌNH HÙNG Tp. Hồ Chí Minh - Năm 2020
- i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan công trình nghiên cứu: “Các nhân tố ảnh hưởng đến thái độ hoài nghi nghề nghiệp hướng đến chất lượng kiểm toán: nghiên cứu tại Việt Nam” do bản thân tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn của Người hướng dẫn khoa học. Luận án được bản thân tôi thực hiện một cách nghiêm túc và trung thực, đồng thời chưa từng được ai khác công bố. TÁC GIẢ NGUYỄN VĨNH KHƯƠNG
- ii LỜI CẢM ƠN Xin gửi lời cám ơn hết sức chân thành đến Ban Giám hiệu, Viện Đào tạo Sau Đại học, Khoa Kế toán -Trường Đại học Kinh tế TP. HCM, đặc biệt là PGS.TS. Mai Thị Hoàng Minh và TS. Nguyễn Đình Hùng – Người hướng dẫn khoa học; đồng thời Quý Thành viên Hội đồng bảo vệ Luận án các cấp đã tận tình chỉ bảo, hướng dẫn trong suốt tiến trình thực hiện và hoàn thiện Luận án. Xin cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt thành của các đơn vị kiểm toán, nơi đang công tác - Khoa Kế toán-Kiểm toán Trường Đại học Kinh tế-Luật, cùng gia đình đã hỗ trợ, trao đổi và chia sẻ, đánh giá và đóng góp ý kiến quý báu trong suốt chặng đường nghiên cứu, khảo sát để Luận án được hoàn tất. Tác giả NGUYỄN VĨNH KHƯƠNG
- iii MỤC LỤC Lời cam đoan ................................................................................................................... i Lời cảm ơn ......................................................................................................................ii Danh mục các chữ viết tắt......................................................................................... viii Danh mục bảng ............................................................................................................. ix Danh mục hình .............................................................................................................. xi TÓM TẮT ....................................................................................................................xii ABSTRACT ............................................................................................................... xiii PHẦN GIỚI THIỆU...................................................................................................... 1 1. Sự cần thiết của nghiên cứu ......................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................... 4 3. Câu hỏi nghiên cứu ...................................................................................................... 4 4. Đối tượng nghiên cứu .................................................................................................. 4 5. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................... 5 6. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................. 5 7. Ý nghĩa của nghiên cứu ............................................................................................... 6 8. Kết cấu của Luận án .................................................................................................... 8 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU .................................................. 10 1.1. Giới thiệu ................................................................................................................ 10 1.2. Tổng quan các nghiên cứu liên quan đến Luận án.................................................. 10 1.2.1. Các quan điểm về thái độ hoài nghi nghề nghiệp ............................................... 11 1.2.2. Các nhân tố tác động đến thái độ hoài nghi nghề nghiệp ................................... 15 1.2.2.1. Nghiên cứu nước ngoài .................................................................................... 15 1.1.2.1.1 Nhân tố KTV .................................................................................................. 20 1.1.2.1.2 Nhân tố DN Kiểm toán .................................................................................. 23 1.1.2.1.3 Nhân tố khách hàng ........................................................................................ 25 1.1.2.1.4 Nhân tố bên ngoài ........................................................................................... 27 1.2.2.2. Nghiên cứu trong nước ..................................................................................... 28 1.2.3. Ảnh hưởng của thái độ hoài nghi nghề nghiệp đến chất lượng kiểm toán ......... 29 1.2.3.1. Nghiên cứu nước ngoài .................................................................................... 29 1.2.3.2. Nghiên cứu trong nước ..................................................................................... 30 1.3. Kết quả đạt được từ các nghiên cứu trước và khe hổng nghiên cứu....................... 30 1.3.1. Kết quả từ các nghiên cứu trước ......................................................................... 30 1.3.1.1. Nghiên cứu nhân tố tác động đến thái độ hoài nghi nghề nghiệp .................... 30
- iv 1.3.1.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của thái độ hoài nghi nghề nghiệp đến chất lượng kiểm toán .......................................................................................................................... 32 1.3.2. Khe hổng nghiên cứu .......................................................................................... 32 Kết luận Chương 1 ...................................................................................................... 35 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ..................... 36 2.1. Giới thiệu ................................................................................................................ 36 2.2. Tổng quan các khái niệm ........................................................................................ 36 2.2.1. Thái độ hoài nghi nghề nghiệp ........................................................................... 36 2.2.1.1. Định nghĩa về thái độ hoài nghi nghề nghiệp................................................... 37 2.2.1.2. Đặc điểm của thái độ hoài nghi nghề nghiệp ................................................... 40 2.2.1.3. Quan điểm đo lường ......................................................................................... 42 2.2.2. Chất lượng kiểm toán ......................................................................................... 44 2.2.2.1. Định nghĩa chất lượng kiểm toán ..................................................................... 44 2.2.2.2. Quan điểm đo lường ......................................................................................... 47 2.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến thái độ hoài nghi nghề nghiệp ............................... 49 2.2.3.1. Năng lực KTV .................................................................................................. 49 2.2.3.2. Đạo đức nghề nghiệp ........................................................................................ 50 2.2.3.3. Động lực cá nhân .............................................................................................. 51 2.2.3.4. Ảnh hưởng cấp trên .......................................................................................... 52 2.2.3.5. Áp lực thời gian ................................................................................................ 53 2.2.3.6. Mối quan hệ với khách hàng ............................................................................ 54 2.2.3.7. Trách nhiệm pháp lý và kiểm soát chất lượng ................................................. 55 2.3. Tổng quan các lý thuyết nền được sử dụng ............................................................ 56 2.3.1. Lý thuyết hành vi dự định................................................................................... 56 2.3.1.1. Cơ sở lý thuyết ................................................................................................. 56 2.3.1.2. Ứng dụng lý thuyết ........................................................................................... 57 2.3.2. Lý thuyết Bản sắc xã hội .................................................................................... 58 2.3.2.1. Cơ sở lý thuyết ................................................................................................. 58 2.3.2.2. Ứng dụng lý thuyết ........................................................................................... 58 2.3.3. Lý thuyết hỗ trợ từ tổ chức ................................................................................. 59 2.3.3.1. Cơ sở lý thuyết ................................................................................................. 59 2.3.3.2. Ứng dụng lý thuyết ........................................................................................... 59 2.3.4. Lý thuyết phát triển nhận thức đạo đức .............................................................. 60 2.3.4.1. Cơ sở lý thuyết ................................................................................................. 60
- v 2.3.4.2. Ứng dụng lý thuyết ........................................................................................... 60 2.3.5. Lý thuyết vai trò ................................................................................................. 61 2.3.5.1. Cơ sở lý thuyết ................................................................................................. 61 2.3.5.2. Ứng dụng lý thuyết ........................................................................................... 61 2.4. Xây dựng giả thuyết nghiên cứu ............................................................................. 63 2.4.1. Ảnh hưởng của Năng lực KTV đến thái độ hoài nghi nghề nghiệp ................... 63 2.4.2. Ảnh hưởng của Đạo đức nghề nghiệp đến thái độ hoài nghi nghề nghiệp......... 64 2.4.3. Ảnh hưởng của Ảnh hưởng cấp trên đến thái độ hoài nghi nghề nghiệp ........... 65 2.4.4. Ảnh hưởng của mối quan hệ với khách hàng đến thái độ hoài nghi nghề nghiệp66 2.4.5. Ảnh hưởng của Trách nhiệm pháp lý và kiểm soát chất lượng đến thái độ hoài nghi nghề nghiệp ........................................................................................................... 67 2.4.6. Ảnh hưởng của thái độ hoài nghi nghề nghiệp đến Chất lượng kiểm toán ........ 68 2.5. Mô hình nghiên cứu ban đầu .................................................................................. 68 Kết luận Chương 2 ...................................................................................................... 70 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 71 3.1. Giới thiệu ................................................................................................................ 71 3.2. Sự phù hợp của phương pháp nghiên cứu............................................................... 71 3.3. Quy trình nghiên cứu .............................................................................................. 72 3.3.1. Xây dựng thang đo phù hợp và khám phá nhân tố mới...................................... 73 3.3.2. Khảo sát sơ bộ .................................................................................................... 74 3.3.3. Khảo sát chính thức ............................................................................................ 74 3.4. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................ 74 3.4.1. PPNC định tính ................................................................................................... 74 3.4.1.1. Mục tiêu ............................................................................................................ 75 3.4.1.2. Đối tượng và cách tổ chức ................................................................................ 75 3.4.1.3. Thu thập và xử lý .............................................................................................. 76 3.4.2. PPNC định lượng sơ bộ ...................................................................................... 77 3.4.3. PPNC định lượng chính thức .............................................................................. 78 3.4.3.1. Mẫu nghiên cứu ................................................................................................ 78 3.4.3.2. Phương pháp khảo sát ...................................................................................... 79 3.4.3.3. Đối tượng khảo sát ........................................................................................... 79 3.4.3.4. Công cụ phân tích ............................................................................................. 79 3.4.3.5. Các bước thực hiện và tiêu chuẩn đánh giá ...................................................... 81 3.5. Đo lường khái niệm ban đầu ................................................................................... 84
- vi 3.5.1. Đo lường năng lực KTV ..................................................................................... 84 3.5.2. Đo lường Đạo đức nghề nghiệp ........................................................................... 85 3.5.3. Đo lường ảnh hưởng từ cấp trên ......................................................................... 86 3.5.4. Đo lường mối quan hệ với khách hàng............................................................... 87 3.5.5. Đo lường trách nhiệm pháp lý và kiểm soát chất lượng..................................... 87 3.5.6. Đo lường thái độ hoài nghi nghề nghiệp ............................................................ 88 3.5.7. Đo lường chất lượng kiểm toán .......................................................................... 91 Kết luận Chương 3 ...................................................................................................... 92 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN ..................................... 93 4.1. Giới thiệu ................................................................................................................ 93 4.2. Bối cảnh hoạt động kiểm toán tại Việt Nam ........................................................... 93 4.3. Kết quả nghiên cứu định tính .................................................................................. 97 4.3.1. Sự phù hợp của thang đo ban đầu ....................................................................... 97 4.3.2. Tổng hợp nhân tố sau nghiên cứu định tính ....................................................... 98 4.3.2.1. Hiệu chỉnh thang đo ban đầu ............................................................................ 98 4.3.2.2. Nhân tố khám phá........................................................................................... 106 4.3.3. Mô hình nghiên cứu và khái niệm nghiên cứu đã hiệu chỉnh .......................... 108 4.3.3.1. Ảnh hưởng của động lực cá nhân đến thái độ hoài nghi nghề nghiệp ........... 108 4.3.3.2. Ảnh hưởng của áp lực thời gian đến thái độ hoài nghi nghề nghiệp.............. 109 4.3.3.3. Mô hình nghiên cứu đã hiệu chỉnh ................................................................. 109 4.4. Kết quả nghiên cứu định lượng sơ bộ ................................................................... 110 4.4.1. Thang đo về năng lực KTV .............................................................................. 111 4.4.2. Thang đo về đạo đức nghề nghiệp .................................................................... 112 4.4.3. Thang đo về động lực cá nhân .......................................................................... 113 4.4.4. Thang đo về ảnh hưởng từ cấp trên .................................................................. 114 4.4.5. Thang đo về áp lực thời gian ............................................................................ 115 4.4.6. Thang đo về mối quan hệ với khách hàng ........................................................ 115 4.4.7. Thang đo về trách nhiệm pháp lý và kiểm soát chất lượng .............................. 116 4.4.8. Thang đo về thái độ hoài nghi nghề nghiệp ..................................................... 117 4.4.9. Thang đo về chất lượng kiểm toán ................................................................... 120 4.5. Kết quả nghiên cứu định lượng chính thức ........................................................... 122 4.5.1. Tính đại diện của mẫu nghiên cứu.................................................................... 125 4.5.2. Làm sạch dữ liệu và kiểm định sai lệch phương pháp ..................................... 125 4.5.3. Đặc điểm mẫu ................................................................................................... 126
- vii 4.5.4. Kết quả mô hình đo lường ................................................................................ 129 4.5.5. Kết quả mô hình cấu trúc .................................................................................. 135 4.5.5.1. Đánh giá hiện tượng đa cộng tuyến ................................................................ 135 4.5.5.2. Đánh giá sự phù hợp các mối quan hệ ........................................................... 136 4.5.5.3. Đánh giá hệ số xác định R2 ............................................................................ 137 4.5.5.4. Đánh giá hệ số tác động f2 .............................................................................. 137 4.5.5.5. Đánh giá khả năng dự báo qua Q2 .................................................................. 138 4.5.5.6. Đánh giá ảnh hưởng q2 ................................................................................... 139 4.5.5.7. Đánh giá tính phù hợp của mô hình ............................................................... 140 4.6. Bàn luận kết quả nghiên cứu ................................................................................. 142 4.6.1. Bàn luận giả thuyết nghiên cứu được chấp nhận .............................................. 142 4.6.2. Bàn luận giả thuyết nghiên cứu bị bác bỏ ........................................................ 146 Kết luận Chương 4 .................................................................................................... 149 CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý ................................................................... 150 5.1. Giới thiệu .............................................................................................................. 150 5.2. Kết luận ................................................................................................................. 150 5.2.1. Tổng kết quy trình nghiên cứu ......................................................................... 150 5.2.2. Kết quả chính của nghiên cứu .......................................................................... 151 5.3. Hàm ý .................................................................................................................... 152 5.3.1. Hàm ý quản trị .................................................................................................. 152 5.3.2. Hàm ý chính sách ............................................................................................. 156 5.4. Hạn chế nghiên cứu và định hướng nghiên cứu tương lai .................................... 157 5.4.1. Hạn chế nghiên cứu .......................................................................................... 157 5.4.2. Định hướng cho công bố tiếp theo ................................................................... 158 KẾT LUẬN ................................................................................................................ 159 DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
- viii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết Chữ viết đầy đủ Dịch nghĩa (nếu có) tắt AQ Audit quality Chất lượng kiểm toán BCTC Báo cáo tài chính CSDL Cơ sở dẫn liệu DN Doanh nghiệp Exploratory Factor Analysis EFA Phân tích nhân tố khám phá The International Auditing and Uỷ ban Chuẩn mực Kiểm toán IAASB Assurance Standards Board Quốc tế KTV Kiểm toán viên Public Company Accounting Ủy ban Giám sát hoạt động kiểm PCAOB Oversight Board toán PLS Partial least squares Mô hình đường dẫn PPNC Phương pháp nghiên cứu PS Professional skepticism Thái độ hoài nghi nghề nghiệp QC Quality control Kiểm soát chất lượng SA Standards on Auditing Chuẩn mực kiểm toán SEM Structural equation modeling Mô hình cấu trúc tuyến tính Theory of Planned Behavior TPB Lý thuyết hành vi dự định Vietnam Association of Certified Hội Kiểm toán viên hành nghề VACPA Public Accountants Việt Nam
- ix DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Tổng hợp các lý thuyết nền được sử dụng ....................................................62 Bảng 2.2: Tóm tắt giả thuyết nghiên cứu ......................................................................69 Bảng 3.1: Tiêu chí đánh giá mô hình đo lường .............................................................82 Bảng 3.2: Tiêu chí đánh giá mô hình cấu trúc...............................................................83 Bảng 3.3: Thang đo ban đầu năng lực KTV ..................................................................85 Bảng 3.4: Thang đo ban đầu đạo đức nghề nghiệp .......................................................85 Bảng 3.5: Thang đo ban đầu ảnh hưởng từ cấp trên......................................................86 Bảng 3.6: Thang đo ban đầu mối quan hệ với khách hàng ...........................................87 Bảng 3.7: Thang đo ban đầu trách nhiệm pháp lý và QC .............................................88 Bảng 3.8: Thang đo ban đầu PS ....................................................................................89 Bảng 3.9: Thang đo ban đầu AQ ...................................................................................91 Bảng 4.1: Tình hình nhân sự kiểm toán tại Việt Nam ...................................................94 Bảng 4.2: Tình hình cơ cấu doanh thu theo dịch vụ ......................................................95 Bảng 4.3: Kết quả kinh doanh của ngành kiểm toán .....................................................96 Bảng 4.4: Kết quả phỏng vấn định tính - Thang đo năng lực KTV ..............................99 Bảng 4.5: Kết quả phỏng vấn định tính - Thang đo đạo đức nghề nghiệp ..................100 Bảng 4.6: Kết quả phỏng vấn định tính - Thang đo ảnh hưởng từ cấp trên ................100 Bảng 4.7: Kết quả phỏng vấn định tính - Thang đo mối quan hệ với khách hàng ......101 Bảng 4.8: Kết quả phỏng vấn định tính - Thang đo trách nhiệm pháp lý và QC ........102 Bảng 4.9: Kết quả phỏng vấn định tính - Thang đo PS ...............................................103 Bảng 4.10: Kết quả phỏng vấn định tính - Thang đo AQ ...........................................105 Bảng 4.11: Kết quả phỏng vấn định tính - Thang đo các nhân tố khám phá ..............107 Bảng 4.12: Đặc điểm mẫu khảo sát sơ bộ ...................................................................110 Bảng 4.13: Kiểm định sơ bộ thang đo năng lực KTV .................................................111 Bảng 4.14: Kiểm định sơ bộ thang đo đạo đức nghề nghiệp.......................................112 Bảng 4.15: Kiểm định sơ bộ thang đo động lực cá nhân ............................................113 Bảng 4.16: Kiểm định sơ bộ thang đo ảnh hưởng cấp trên .........................................114 Bảng 4.17: Kiểm định sơ bộ thang đo áp lực thời gian ...............................................115 Bảng 4.18: Kiểm định sơ bộ thang đo mối quan hệ với khách hàng ..........................116 Bảng 4.19: Kiểm định sơ bộ thang đo trách nhiệm pháp lý và QC .............................117 Bảng 4.20: Kiểm định sơ bộ thang đo PS ...................................................................118 Bảng 4.21: Kiểm định sơ bộ phân tích EFA PS ..........................................................119 Bảng 4.22: Kiểm định sơ bộ thang đo AQ ..................................................................120
- x Bảng 4.23: Thang đo sử dụng trong nghiên cứu chính thức .......................................121 Bảng 4.24: Đặc điểm mẫu khảo sát chính thức ...........................................................126 Bảng 4.25: Giá trị trung bình và độ lệch chuẩn của các thang đo trong mô hình .......129 Bảng 4.26: Kết quả chỉ số Fornell-Larcker cho mô hình đo lường điều chỉnh ...........131 Bảng 4.27: Kết quả chỉ số HTMT cho mô hình đo lường điều chỉnh .........................132 Bảng 4.28: Kết quả kiểm tra mô hình đo lường điều chỉnh ........................................132 Bảng 4.29: Kết quả đánh giá chỉ số VIF .....................................................................135 Bảng 4.30: Kết quả kiểm định giả thuyết nghiên cứu .................................................136 Bảng 4.31: Kết quả hệ số quy mô tác động. ................................................................138 Bảng 4.32: Kết quả tính q2 ..........................................................................................140 Bảng 4.33: Tổng hợp kết quả thay đổi thang đo sau quá trình phân tích định tính và định lượng ...................................................................................................................140
- xi DANH MỤC HÌNH Hình 1.1: Mô hình của Hurtt (2010) về PS ...................................................................13 Hình 1.2: Các mức độ hoài nghi nghề nghiệp ...............................................................14 Hình 2.1 : Mô hình theo lý thuyết TPB .........................................................................57 Hình 2.2 : Mô hình lý thuyết ban đầu về các nhân tố tác động đến PS hướng đến AQ 69 Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu đề tài ...........................................................................73 Hình 4.1: Kết quả nghiên cứu định tính ........................................................................98 Hình 4.2: Mô hình nghiên cứu chính thức...................................................................110 Hình 4.3: Thống kê mô tả về giới tính KTV ...............................................................127 Hình 4.4: Thống kê mô tả về chức vụ công tác hiện tại ..............................................128 Hình 4.5: Thống kê mô tả về số năm kinh nghiệm của KTV......................................128 Hình 4.6: Mô hình đo lường ........................................................................................130 Hình 4.7: Mô hình đo lường điều chỉnh ......................................................................134 Hình 4.8: Kết quả ước lượng mô hình đường dẫn.......................................................136 Hình 4.9: Kết quả kiểm tra dự báo Q2 .........................................................................139
- xii TÓM TẮT Tiêu đề: Các nhân tố ảnh hưởng đến thái độ hoài nghi nghề nghiệp hướng đến chất lượng kiểm toán: Nghiên cứu tại Việt Nam Tóm tắt: Duy trì PS phù hợp là một trong những biện pháp để gia tăng AQ, giảm thiểu các cuộc kiện tụng, giữ vừng niềm tin của công chúng đến với thông tin BCTC. Với lời kêu gọi duy trì PS từ phía hội nghề nghiệp, cơ quan ban hành chuẩn mực và từ các nhà học thuật. Vì vậy, tìm hiểu về các chủ đề liên quan về PS là rất cần thiết. Mục tiêu Luận án là xác định các nhân tố ảnh hưởng đến PS nhằm hướng đến AQ tại các DN kiểm toán Việt Nam. Luận án sử dụng phương pháp nghiên cứu hỗn hợp. Sử dụng kỹ thuật phân tích PLS-SEM để kiểm định các giả thuyết với hỗ trợ từ phần mềm SPSS 23.0 và SmartPLS 3.2.8. Mô hình với dữ liệu từ 206 KTV hành nghề cho thấy PS bị ảnh hưởng trực tiếp bởi 07 nhân tố thuộc 03 nhóm bao gồm nhóm nhân tố KTV: năng lực KTV, đạo đức nghề nghiệp, động lực cá nhân; nhóm nhân tố DN kiểm toán: ảnh hưởng cấp trên, áp lực thời gian; nhân tố khách hàng: mối quan hệ với khách hàng; nhân tố bên ngoài: trách nhiệm pháp lý và QC. Kết quả cho thấy 4 nhân tố bao gồm năng lực KTV, Đạo đức nghề nghiệp, động lực cá nhân, ảnh hưởng cấp trên có tác động thuận chiều đến PS. Ba nhân tố còn lại có kết quả cùng dấu kỳ vọng nhưng không có mức ý nghĩa thống kê. Hơn nữa, kết quả cũng thể hiện tác động thuận chiều của PS đến AQ. Luận án sẽ là một kênh tham khảo cho cơ quan ban hành, DN kiểm toán, KTV để tìm hiểu về PS và ra các quyết định phù hợp hướng đến AQ tại các DN kiểm toán Việt Nam. Từ khóa: Thái độ hoài nghi nghề nghiệp, chất lượng kiểm toán, Việt Nam.
- xiii ABSTRACT Title: Factors affecting professional skepticism toward audit quality: The case of Vietnam Abstract: Maintaining appropriate professional skepticism is one of the measures to enhance audit quality, avoid litigation, and keep the public trust in financial reporting. Due to the call for the maintenance of professional skepticism from professional associations, regulatory bodies and academicians, researching topics related to this issue are critical. The purpose of the thesis is to identify the factors affecting professional skepticism towards audit quality at Vietnamese auditing firms. The doctoral thesis employs mixed research methods. PLS-SEM analysis technique is used to test hypotheses with SPSS 23.0 and SmartPLS 3.2.8. Examining the data of 206 auditors, the research confirms that professional skepticism is directly affected by 07 factors in 03 groups, namely (1) Auditor characteristics: auditor's competence, professional ethics, and personal motivation; (2) Auditing firm’s characteristics: influence from superior manager, time pressure; customer factors: relationships with customers; (3) External factors: legal responsibility and quality control. The results confirmed that 4 factors including auditor's competence, professional ethics, personal motivation, and influence from superior managers, positively impact the professional skepticism. The remaining three factors have the same expected sign but no statistical significance. Moreover, the research results also confirm the positive influence of professional skepticism on audit quality. This thesis will be a reference material for regulator, auditing companies and auditors in examining professional skepticism and making appropriate decisions toward the audit quality at Vietnamese auditing firms. Keywords: Professional skepticism, Audit quality, Vietnam.
- 1 PHẦN GIỚI THIỆU 1. Sự cần thiết của nghiên cứu Một trong những dịch vụ đảm bảo của hoạt động kiểm toán độc lập là trình bày ý kiến chuyên môn độc lập về việc lập và trình bày BCTC. Khi hình thành một ý kiến kiểm toán, KTV đánh giá rất nhiều sự kiện và hoàn cảnh liên quan nhằm đưa các quyết định phù hợp. Do đó, PS xuyên suốt mọi khía cạnh của kiểm toán. Tầm quan trọng cốt lõi của PS được thể hiện ở việc sử dụng thường xuyên thuật ngữ này trong các SA quốc gia và quốc tế, mà còn trong mối quan tâm học thuật và nghiên cứu dành cho chủ đề này trong những thập kỷ qua. Nhìn chung, các nghiên cứu này đã tập trung phát triển khái niệm PS. Tuy nhiên, việc cần am hiểu sâu sắc các lý thuyết nền tảng, nhân tố quyết định ảnh hưởng đến PS của KTV nhằm để cải thiện AQ cũng cần được quan tâm nghiên cứu. Mặc dù, khái niệm PS là nền tảng cho kiểm toán. Tuy nhiên, nghiên cứu về lĩnh vực này được thực hiện chưa có khuôn khổ thống nhất, khái niệm và cách thức đo lường rõ ràng (Hurtt, 2010). Dẫn đầu trong các nghiên cứu nền tảng và cơ sở cho nghiên cứu về PS trong thập niên gần đây là hai bài báo có tầm ảnh hưởng của Nelson (2009) và Hurtt (2010), các bài viết là bước quan trọng đầu tiên hướng tới khắc phục những thiếu sót này và phát triển sâu hơn hiểu bản chất của PS trong kiểm toán. Thái độ hoài nghi nghề nghiệp (PS) là khái niệm quan trọng trong kiểm toán và dịch vụ đảm bảo (Hurtt và cộng sự, 2013; Quadacker và cộng sự, 2014). SA yêu cầu KTV thực hiện PS trong toàn bộ cuộc kiểm toán. Nếu PS không phù hợp trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán, KTV có xu hướng ủng hộ hoàn toàn BCTC của khách hàng và có thể ít nhạy cảm hơn với các dấu hiệu gian lận. PS có thể khiến KTV có xung đột với khách hàng hoặc thực hiện các thủ tục kiểm toán bổ sung (Shaub và Lawrence, 1996). Khái niệm PS trong lĩnh vực kiểm toán còn nhiều tranh luận (Hurtt và cộng sự, 2013), có rất khái niệm được đưa ra bởi các nhà nghiên cứu hàn lâm (Nelson, 2009; Glover và Prawatt, 2014). Tuy nhiên, điểm chung giữa các khái niệm
- 2 còn tranh cãi đều đồng ý PS là thái độ nghi vấn. Điều này, phù hợp với định nghĩa được đưa ra trong SA quốc tế và Việt Nam. Tác giả nhìn nhận tính cấp thiết của đề tài dưới cả hai khía cạnh thực tiễn và lý thuyết. Theo khía cạnh thực tiễn, báo cáo của PCAOB (2008, 2012, 2014) kết luận rằng các cuộc kiện tụng kiểm toán vừa qua, đặc biệt trong giai đoạn khủng hoảng kinh tế giai đoạn 2008-2012 thì thể hiện mức độ hoài nghi nghề nghiệp chưa phù hợp chiếm 40% nguyên nhân xảy ra kết quả trên. Do đó, IAASB (2012) yêu cầu KTV cần minh chứng PS rõ ràng hơn trong suốt cuộc kiểm toán thông qua hồ sơ kiểm toán. Hơn nữa, các vụ sụp đổ gần đây bởi các tập đoàn lớn trên thế giới như tập đoàn bán lẻ BHS, công ty xây dựng Carillion, Thomas Cook và mới nhất là Wirecard. Điều này đã và đang làm xói mòn niềm tin công chúng đối với hoạt động kiểm toán. Một trong những nguyên nhân vẫn là PS chưa phù hợp. Xét về cơ quan ban hành, Hơn nữa, Hiệp hội Kế toán công chứng Hoa Kỳ (AICPA, 2010) thừa nhận tiềm năng của bẫy nhận thức để thỏa hiệp PS và kêu gọi nghiên cứu trong tương lai về chủ đề này. Ủy ban chuẩn mực kiểm toán quốc tế (IAASB, 2016) có văn bản kêu gọi lời góp ý với tiêu đề “Nâng cao chất lượng kiểm toán vì lợi ích công chúng: Tập trung vào PS, kiểm soát chất lượng và nhóm kiểm toán”. Trong đó, PS được xem là nhân tố cốt lõi nhằm gia tăng chất lượng kiểm toán và giữ vững vị thế ngành nghề sau các cuộc kiện tụng. Do đó, PS là thái độ cần thiết cho mọi cuộc kiểm toán dưới góc nhìn từ các hội nghề nghiệp trên thế giới và tổ chức ban hành chuẩn mực. Dưới khía cạnh lý thuyết, nghiên cứu về PS của KTV trong lĩnh vực kiểm toán được quan tâm hàng đầu khi BCTC có nguy cơ về gian lận (Bell và cộng sự, 2005). PS có ảnh hưởng tiềm tàng dưới nhiều góc độ đến BCTC và thách thức trong việc đối phó với rủi ro gian lận đối với KTV trong suốt cuộc kiểm toán. Các tổng quan nghiên cứu trước đây cho rằng KTV với thái độ tin tưởng vào CSDL sẽ ít bị hoài nghi nghề nghiệp hơn và ít có khả năng tìm thấy các bằng chứng cho thấy gian lận (Harding và cộng sự, 2016). Theo nghiên cứu của Chen và cộng sự (2012), Knechel và cộng sự (2013), PS làm gia tăng chất lượng kiểm toán. Vì PS ảnh hưởng đến việc ra quyết định của trợ lý
- 3 KTV, KTV khi thực hiện cuộc kiểm toán dẫn đến PS có thể tác động chất lượng dịch vụ cung cấp. Trong phân tích khung lý thuyết về các tiền đề của PS trong kiểm toán, Nelson (2009) đưa ra các nhân tố ảnh hưởng đến PS và được Hurtt và cộng sự (2013) kế thừa và tái phân loại. Tuy nhiên, các nghiên cứu thực nghiệm về vấn đề này còn khá ít (Glover và Prawitt, 2013). Tranh luận quan điểm về mức độ PS phù hợp vẫn còn tranh luận trong giới học thuật (Nelson, 2009). Tranh luận này liên quan đến các thành phần của PS, mức độ PS phù hợp. Vấn đề chính trong sự bất đồng này liên quan đến tư duy ban đầu của KTV (trung lập hoặc khá nghi ngờ). Các nghiên cứu gần đây của các tác giả về chủ đề PS thì quan điểm trung lập được sử dụng chiếm ưu thế (Robinson và cộng sự, 2018; Sampet và cộng sự, 2019). Xét trong bối cảnh Việt Nam, sự hội nhập nghề nghiệp dẫn đến các SA Việt Nam đã được xây dựng và ban hành tiệm cận với các SA thế giới. Theo SA quốc tế số 200, PS là "thái độ", tuy nhiên, thái độ không được định nghĩa bởi các SA. Vì vậy, KTV khó xác định được PS trong cuộc kiểm toán như thế nào là phù hợp. Bởi vì, nghiên cứu về PS trên thế giới vẫn còn đang phát triển mạnh mẽ. Hơn nữa, các nghiên cứu trước đây chủ yếu thực hiện ở các nước phát triển và khá ít nghiên cứu về chủ đề này ở các nước đang phát triển (Mardijuwono và Subianto, 2018). Do vậy, các nghiên cứu về chủ đề này tại Việt Nam còn khá khiêm tốn. Hơn nữa, mối quan hệ giữa PS và AQ được xác lập trong chuẩn mực cũng như trong nghiên cứu khá nhiều nhưng là rất ít nghiên cứu thực nghiệm về vấn đề này tại Việt Nam (Phan Thanh Hải, 2019). Nghiên cứu về bản chất và các nhân tố ảnh hưởng đến PS tại Việt Nam gần như chưa được đề cập trong các nghiên cứu trong nước (Phan Thanh Hải và cộng sự, 2018). Nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng PS trong bối cảnh Việt Nam được thực hiện bởi (Phan Thanh Hải và cộng sự, 2018). Tuy nhiên, nghiên cứu chưa xem xét toàn diện các nhân tố ảnh hưởng và cách thức đo lường PS đa chiều. Trong bối cảnh hiện nay, vấn đề chất lượng là vấn đề sống còn với các doanh nghiệp, nhất là đối với các ngành dịch vụ như kiểm toán độc lập. Do đó, nâng cao AQ là vấn đề cốt lõi đối với các doanh nghiệp kiểm toán tại Việt Nam. Vì vậy, mục tiêu nghiên cứu nhằm nâng cao PS
- 4 của người thực hiện kiểm toán và nâng cao AQ của các DN kiểm toán Việt Nam để nâng tầm, hội nhập quốc tế. Để đáp ứng yêu cầu về nhận thức PS, trên cơ sở khe hổng nghiên cứu trong các nghiên cứu trước, yêu cầu của quá trình hội nhập kinh tế thế giới và thực trạng PS, AQ của DN kiểm toán Việt Nam.Tác giả lựa chọn nghiên cứu với đề tài: “Các nhân tố ảnh hưởng đến thái độ hoài nghi nghề nghiệp hướng đến chất lượng kiểm toán: Nghiên cứu tại Việt Nam” có tính cấp thiết cả phương diện lý luận và thực tiễn nhằm đưa ra các gợi ý về mặt chính sách nhằm giúp các nhà quản lý của doanh nghiệp kiểm toán tại Việt Nam, để nâng cao AQ tại Việt Nam. 2. Mục tiêu nghiên cứu Mục tiêu chung của luận án là khám phá nhân tố ảnh hưởng PS và đo lường tác động của các nhân tố đến PS hướng đến AQ trong bối cảnh xã hội Việt Nam. Mục tiêu cụ thể: Khám phá các nhân tố tác động đến PS của KTV tại Việt Nam. Xác định mức độ tác động của các nhân tố tác động đến PS của KTV tại Việt Nam. Xác định mức độ tác động của PS đến AQ tại Việt Nam. 3. Câu hỏi nghiên cứu Luận án tập trung giải quyết các câu hỏi nghiên cứu sau: Q1: Các nhân tố nào tác động đến PS của KTV tại Việt Nam? Q2: Mức độ tác động của các nhân tố như thế nào đến PS của các KTV tại Việt Nam như thế nào? Q3: Mức độ tác động của PS đến AQ tại Việt Nam như thế nào? 4. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu là các nhân tố ảnh hưởng PS, và mối quan hệ giữa PS và AQ trong bối cảnh xã hội Việt Nam. Đối tượng khảo sát là KTV tham gia vào kiểm toán BCTC tại Việt Nam. Lựa chọn đối tượng trả lời là KTV vì cá nhân trực tiếp tham gia suốt cuộc kiểm toán và thể hiện PS. Nghiên cứu tập trung đánh giá cảm nhận của KTV về PS & AQ. Họ là những người am hiểu về các nội dung và tiêu chuẩn đối với PS của KTV cần có trong cuộc
- 5 kiểm toán. Bên cạnh đó, tác giả lựa chọn đo lường AQ thông qua yếu tố quá trình phù hợp với mục tiêu và khuôn mẫu AQ của IAASB nên người đánh giá AQ là KTV là phù hợp. Ngoài ra, đối tượng khảo sát phù hợp với các nghiên cứu trước đây về PS (Nelson, 2009; Hurtt, 2010; Robinson và cộng sự, 2018). 5. Phạm vi nghiên cứu Phạm vi nghiên cứu: nghiên cứu thực hiện tại các doanh nghiệp kiểm toán đang hoạt động trong lĩnh vực kiểm toán độc lập tại Việt Nam và không bao gồm các DN kiểm toán lớn nước ngoài Big Four (KPMG, EY, PwC, Deloitte). Phạm vi nghiên cứu không đề cập đến Kiểm toán Nhà nước và Kiểm toán nội bộ. Với mục tiêu nghiên cứu nhằm xem xét các nhân tố ảnh hưởng đến PS hướng đến AQ tại Việt Nam. Tiến trình toàn cầu hóa và tham gia các cộng đồng kinh tế và mở cửa hoàn toàn các dịch vụ tài chính tại Việt Nam từ năm 2015. Do đó, để khẳng định vị thế thì các DN kiểm toán Việt Nam cần khẳng định AQ thông qua duy trì PS phù hợp trong các cuộc kiểm toán được thực hiện. Vì vậy, tác giả chỉ nghiên cứu thực hiện tại các DN kiểm toán không phải là Big Four. Thời gian nghiên cứu: được thực hiện từ tháng 10/2016 đến tháng 06/2019. Thực hiện khảo sát chủ yếu với đối tượng KTV đang công tác tại các DN kiểm toán Việt Nam. 6. Phương pháp nghiên cứu PPNC sử dụng là phương pháp hỗn hợp. Quy trình nghiên cứu được thực hiện tuần tự: (1) nghiên cứu định tính và (2) nghiên cứu định lượng. (1) Nghiên cứu định tính Quy trình nghiên cứu sơ bộ được thực hiện bằng phương pháp phỏng vấn sâu lấy ý kiến của 8 chuyên gia trong lĩnh vực kiểm toán độc lập. Từ thang đo nháp ban đầu thông qua phỏng vấn sâu chuyên gia sẽ giúp hình thành thang đo để thực hiện nghiên cứu định lượng sơ bộ. (2) Nghiên cứu định lượng Với thang đo đã được hiệu chỉnh trong nghiên cứu định tính, các thang đo được đánh giá sơ bộ thông qua xem xét hệ số tin cậy Cronbach’s alpha và phân tích nhân tố khám phá EFA để đánh giá độ tin cậy của thang đo thông qua phần mềm SPSS.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế phát triển: Phát triển tập đoàn kinh tế tư nhân ở Việt Nam
217 p |
114 |
13
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế chính trị: Vai trò Nhà nước trong thu hút đầu tư phát triển kinh tế biển ở thành phố Hải Phòng
229 p |
125 |
12
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Tác động của chính sách tiền tệ tới nền kinh tế - Tiếp cận bằng mô hình cân bằng tổng quát động ngẫu nhiên (DSGE)
138 p |
35 |
4
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế quốc tế: Ứng dụng thương mại điện tử trên nền tảng di động tại doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế
217 p |
115 |
4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Tác động của kiều hối, thể chế đến tăng trưởng kinh tế tại các quốc gia Châu Á
28 p |
64 |
2
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Tác động của chính sách tiền tệ tới nền kinh tế Việt Nam - tiếp cận bằng mô hình cân bằng tổng quát động ngẫu nhiên (DSGE)
138 p |
13 |
2
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Chất lượng công chức quản lý kinh tế cấp tỉnh tại các tỉnh đồng bằng sông Hồng
185 p |
9 |
1
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Tác động của sai lệch tỷ giá tới tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam
164 p |
5 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Mô hình phân tích mối quan hệ của FDI và tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam
12 p |
11 |
1
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Mô hình phân tích mối quan hệ của FDI và tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam
195 p |
31 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Tác động của bất bình đẳng thu nhập đến tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam
14 p |
3 |
1
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Tác động của bất bình đẳng thu nhập đến tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam
181 p |
37 |
1
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu tính kinh tế theo qui mô (economies of scale) của các doanh nghiệp may Việt Nam
197 p |
10 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Tác động của chính sách tiền tệ tới nền kinh tế Việt Nam - tiếp cận bằng mô hình cân bằng tổng quát động ngẫu nhiên (DSGE)
24 p |
9 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Xã hội hoá y tế ở Việt Nam: Lý luận thực tiễn và giải pháp
6 p |
10 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Tác động của chính sách tiền tệ tới nền kinh tế - Tiếp cận bằng mô hình cân bằng tổng quát động ngẫu nhiên (DSGE)
24 p |
35 |
1
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030
147 p |
58 |
1
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Chất lượng công chức quản lý kinh tế cấp tỉnh tại các tỉnh đồng bằng sông Hồng
12 p |
8 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
