intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực: Nghiên cứu thiết lập chế độ cháy do nén với hỗn hợp hai giai đoạn trên động cơ diesel

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:181

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực "Nghiên cứu thiết lập chế độ cháy do nén với hỗn hợp hai giai đoạn trên động cơ diesel" trình bày các nội dung chính sau: Quá trình đốt cháy nhiệt độ thấp; Nghiên cứu mô phỏng động cơ diesel đốt cháy theo phương pháp PCCI sử dụng các hỗn hợp nhiên liệu WCO.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật cơ khí động lực: Nghiên cứu thiết lập chế độ cháy do nén với hỗn hợp hai giai đoạn trên động cơ diesel

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NCS. CAO ĐÀO NAM NGHIÊN CỨU THIẾT LẬP CHẾ ĐỘ CHÁY DO NÉN VỚI HỖN HỢP HAI GIAI ĐOẠN TRÊN ĐỘNG CƠ DIESEL LUẬN ÁN TIẾN SĨ Ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực Mã số: 9520116 Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 02 năm 2024
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NCS. CAO ĐÀO NAM NGHIÊN CỨU THIẾT LẬP CHẾ ĐỘ CHÁY DO NÉN VỚI HỖN HỢP HAI GIAI ĐOẠN TRÊN ĐỘNG CƠ DIESEL LUẬN ÁN TIẾN SĨ Ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực Mã số: 9520116 NGƯỜI HƯỚNG DẪN : 1. PGS.TS. HOÀNG ANH TUẤN 2. PGS. TS. TRẦN THỊ THU HƯƠNG Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 02 năm 2024
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án tiến sĩ với đề tài : “Nghiên cứu thiết lập chế độ cháy do nén với hỗn hợp hai giai đoạn trên động cơ diesel” là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi dưới sự hướng dẫn của PGS.TS. Hoàng Anh Tuấn và PGS.TS. Trần Thị Thu Hương. Các số liệu kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong các công trình khác. Các tài liệu và dữ liệu tham khảo đều được trích dẫn đầy đủ! Tp.HCM, ngày 15 tháng 02 năm 2024 Nghiên cứu sinh Cao Đào Nam
  4. ii LỜI CẢM ƠN Sau thời gian triển khai nghiên cứu và hoàn thành luận án, nghiên cứu sinh xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Hoàng Anh Tuấn và PGS.TS. Trần Thị Thu Hương đã dành nhiều thời gian, công sức hướng dẫn và đóng góp những ý kiến quý giá giúp tôi hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu - Trường Đại học giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh, Viện đào tạo sau đại học và Viện cơ khí đã tạo điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành nhiệm vụ nghiên cứu. Tôi xin chân thành biết ơn TS. Dhinesh Balasubramanian - Viện cơ khí và phòng thực nghiệm động cơ, Mepco Schlenk Engineering College, Sivakasi, Tamil Nadu, Ấn Độ đã giúp đỡ tôi để hoàn thành luận án này. Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến các thầy cô trong hội đồng, các nhà khoa học, các đồng nghiệp đã có những góp ý quý báu trong suốt quá trình thực hiện luận án. Tôi xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến gia đình, bạn bè đã chia sẻ, ủng hộ và giúp đỡ tôi vượt qua các khó khăn và hoàn thành luận án này. Mặc dù đã có nhiều cố gắng trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án, nhưng còn hạn chế kinh nghiệm và kiến thức, nên luận án vẫn tồn tại sai sót. Tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp quý báu từ các nhà khoa học và bạn đọc nhằm hoàn thành luận án tốt nhất. Nghiên cứu sinh Cao Đào Nam
  5. iii TÓM TẮT Nhu cầu sử dụng nhiên liệu hóa thạch ngày càng tăng, nhu cầu tìm kiếm nguồn năng lượng tái tạo ngày càng trở nên quan trọng trên toàn thế giới. Biodiesel được sản xuất từ dầu thực vật có đặc tính tương tự như nhiên liệu diesel có nguồn gốc từ dầu mỏ đã được quan tâm sử dụng làm nhiên liệu thay thế cho động cơ diesel. Sự phát thải các oxit nitơ từ dầu thực vật và hỗn hợp của nó thấp hơn so với nhiên liệu diesel nguyên chất. Một giải pháp thay thế cho việc sử dụng nhiên liệu diesel sinh học là sử dụng dầu ăn thải làm nhiên liệu. Việc sử dụng nhiên liệu diesel sinh học có thể kéo dài tuổi thọ của động cơ diesel vì nó bôi trơn tốt hơn nhiên liệu diesel truyền thống. Nhiên liệu diesel sinh học được sản xuất từ dầu ăn thải có thể tái tạo do đó cải thiện an ninh nhiên liệu và tính độc lập của nền kinh tế. PCCI là viết tắt của "Premixed charge compression ignition", là một phương pháp đốt cháy được sử dụng trong động cơ diesel để cải thiện hiệu quả sử dụng nhiên liệu và giảm lượng khí thải. Động cơ PCCI dựa trên sự kết hợp của phun nhiên liệu áp suất cao, nén không khí và hòa trộn trước nhiên liệu và không khí để đạt được quá trình đốt cháy có kiểm soát. Phương pháp hòa trộn trước nhiên liệu và không khí, động cơ có thể hoạt động với tỷ lệ không khí - nhiên liệu ít hơn, giúp giảm lượng khí thải và cải thiện hiệu suất nhiên liệu. WCO là viết tắt của " Waste cooking oil ", là một loại dầu tái chế có nguồn gốc từ dầu ăn đã được sử dụng để chiên thức ăn. WCO có thể được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất nhiên liệu diesel sinh học, việc sử dụng nó làm nguồn nhiên liệu có thể giúp giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch và giảm tác động đến môi trường. Đối với động cơ diesel, công nghệ đốt cháy PCCI có thể được sử dụng kết hợp với WCO làm nguồn nhiên liệu để tiếp tục giảm lượng khí thải và cải thiện hiệu suất nhiên liệu. Chỉ số cetane cao của WCO có thể tạo thuận lợi cho quá trình đốt cháy trong động cơ PCCI và việc sử dụng WCO làm nguồn nhiên liệu có thể giúp giảm lượng khí thải carbon của động cơ diesel. Trong điều kiện cụ thể ở Việt Nam hiện nay, việc nghiên cứu để tìm ra phương pháp đốt cháy kết hợp một loại nhiên liệu thay thế mới, có hiệu quả tốt hơn là điều hết sức cần thiết và cấp bách.
  6. iv Xuất phát từ lý do trên, tác giả đã chọn đề tài: “Nghiên cứu thiết lập chế độ cháy do nén với hỗn hợp hai giai đoạn trên động cơ diesel ”. Để đạt được mục tiêu đề ra, luận án đã giải quyết các vấn đề theo trình tự sau: - Nghiên cứu các tác động và kiểm soát phát thải NOx và PM. Ngoài ra, nghiên cứu quá trình cháy thông thường và quá trình cháy nhiệt độ thấp trong động cơ diesel. Tìm hiểu tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước và việc sử dụng phương pháp đốt cháy PCCI trên động cơ diesel làm cơ sở để nghiên cứu sinh tìm ra các khoảng trống cần nghiên cứu cho luận án này. Đề tài này sẽ tập trung nghiên cứu việc sử dụng phương pháp PCCI cho động cơ diesel tương ứng với các góc phun nhiên liệu khác nhằm đánh giá các thông số quá trình cháy và phát thải khi sử dụng phương pháp đốt cháy này trên động cơ diesel. Nghiên cứu PPCI kết hợp với nhiều loại nhiên liệu và EGR (Exhaust gas recirculation), đó là cơ sở lý thuyết cơ bản để nghiên cứu sinh tính toán mô phỏng động cơ diesel đốt cháy theo phương pháp PCCI sử dụng các hỗn hợp nhiên liệu WCO. - Nghiên cứu xây dựng mô hình mô phỏng quá trình cháy của động cơ diesel với sự hỗ trợ của phần mềm ANSYS Fluent nhằm đánh giá các đặc tính làm việc và phát thải của động cơ diesel khi sử dụng phương pháp đốt cháy PCCI kết hợp với Biodiesel WCO. Kết quả nghiên cứu dựa trên mô hình rối RNG k- ε đã được thực hiện để đánh giá tác động của việc phun hai giai đoạn đối với các quá trình đốt cháy của WCO (B10, B20, B30, B40) và nhiên liệu diesel (D100). - Nghiên cứu thực nghiệm đối chứng trên động cơ diesel một xi lanh nhằm so sánh với kết quả mô phỏng cũng như đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến đặc tính kỹ thuật và phát thải khi sử dụng phương pháp đốt cháy PCCI kết hợp với nhiên liệu WCO Từ kết quả của quá trình nghiên cứu mô phỏng và thực nghiệm cho thấy việc sử dụng phương pháp đốt cháy PCCI kết hợp với nhiên liệu WCO trên động cơ diesel mang lại rất nhiều lợi ích về kỹ thuật, kinh tế và môi trường. Sử dụng hỗn hợp nhiên liệu WCO giúp giảm sự phụ thuộc vào nhiên liệu truyền thống và giảm phát thải gây ô nhiễm môi trường. Từ khóa- PCCI, WCO, động cơ diesel, đặc tính kỹ thuật của động cơ, đặc tính phát thải.
  7. v ABSTRACT The demand for fossil fuels is increasing, and the need to find renewable energy sources is becoming increasingly important around the world. Biodiesel produced from vegetable oil has similar properties to diesel fuel derived from petroleum and has been used as an alternative fuel for diesel engines. Emissions of nitrogen oxides from vegetable oils and their mixtures are lower than from pure diesel fuel. An alternative to using biodiesel fuel is to use waste cooking oil as fuel. Using biodiesel fuel can prolong the life of diesel engines because it lubricates better than traditional diesel fuel. Biodiesel fuel is produced from renewable waste cooking oil thereby improving fuel security and economic independence. PCCI stands for "Premixed charge compression ignition", which is a combustion method used in diesel engines to improve fuel efficiency and reduce emissions. The PCCI engine relies on a combination of high-pressure fuel injection, air compression, and pre-mixing of fuel and air to achieve controlled combustion. By pre-mixing fuel and air, the engine can operate with less air-fuel ratio, which reduces emissions and improves fuel efficiency. WCO stands for "Waste cooking oil", which is a recycled oil derived from cooking oil that has been used to fry food. WCO can be used as a feedstock to produce biodiesel fuel, its use as a fuel source can help reduce dependence on fossil fuels and reduce environmental impact. For diesel engines, PCCI combustion technology can be used in combination with WCO as a fuel source to further reduce emissions and improve fuel efficiency. The high cetane number of WCO can facilitate the combustion process in PCCI engines, and the use of WCO as a fuel source can help reduce the carbon emissions of diesel engines. In the current specific conditions in Vietnam, research to find a combustion method that combines a new, more effective alternative fuel is extremely necessary and urgent. Based on the above reason, the author chose the topic: " Research on establishing a compression combustion mode with a two-stage mixture for diesel engines ". To achieve the set goals, the thesis has solved the problems in the following order: - Research the impacts and control of NOx and PM emissions. In addition, research on conventional combustion and low-temperature combustion in diesel engines. Learn about the current state of research at home and abroad and the use of PCCI combustion
  8. vi method on diesel engines as a basis for graduate students to find gaps that need to be researched for this thesis. This topic will focus on researching the use of PCCI method for diesel engines corresponding to other fuel injection angles in order to evaluate the combustion process parameters and emissions when using this combustion method on the engine. diesel. Researching PPCI combined with many types of fuel and EGR (Exhaust gas recirculation), which is the basic theoretical basis for graduate students to calculate and simulate diesel combustion engines using the PCCI method using fuel mixtures. WCO. - Research and build a model to simulate the combustion process of diesel engines with the support of ANSYS Fluent software to evaluate the working and emission characteristics of diesel engines when using the combined PCCI combustion method. with Biodiesel WCO. Research results based on the RNG k- ε turbulence model were carried out to evaluate the impact of two-stage injection on the combustion processes of WCO (B10, B20, B30, B40) and diesel fuel (D100). - Controlled experimental research on a single-cylinder diesel engine to compare with simulation results as well as evaluate factors affecting technical characteristics and emissions when using the PCCI combustion method combined with WCO fuel The results of simulation and experimental research show that using the PCCI combustion method combined with WCO fuel on diesel engines brings many technical, economic and environmental benefits. Using WCO fuel blends helps reduce dependence on traditional fuels and reduces emissions that cause environmental pollution. Keywords- PCCI, WCO, diesel engine, engine technical characteristics, emission characteristics.
  9. vii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ii TÓM TẮT .................................................................................................................... iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ................................................. xi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .................................................................................... xiv MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài ....................................................................................................... 1 a) Mục tiêu lý thuyết: .................................................................................................... 3 b) Mục tiêu thực nghiệm:.............................................................................................. 3 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................ 3 a) Đối tượng nghiên cứu ................................................................................................ 3 b) Phạm vi nghiên cứu: ................................................................................................. 3 4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn .................................................................................. 4 a) Về khoa học ........................................................................................................... 4 b) Về thực tiễn ........................................................................................................... 5 5. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................................... 5 a) Nghiên cứu lý thuyết ............................................................................................. 5 b) Nghiên cứu mô phỏng........................................................................................... 6 c) Nghiên cứu thực nghiệm....................................................................................... 6 d) Phương pháp phân tích và tổng hợp ................................................................... 6 6. Điểm mới của luận án................................................................................................ 6 7. Nội dung nghiên cứu.................................................................................................. 7 CHƯƠNG 1. NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN .............................................................. 8 1.1 Tổng quan về NOx và phát thải PM ....................................................................... 8 1.1.1 Cơ chế hình thành NOx và phát thải PM trong động cơ diesel ........................ 10 1.1.2 Tác động và kiểm soát phát thải NOx và PM ................................................... 13 1.2 Tổng quan về quá trình cháy trong động cơ diesel ............................................ 17
  10. viii 1.2.1 Quá trình cháy trong động cơ diesel thông thường .......................................... 17 1.2.2 Quá trình cháy nhiệt độ thấp trong động cơ diesel .......................................... 22 1.3 Tình hình nghiên cứu và sử dụng động cơ PCCI trên thế giới và Việt Nam ... 26 1.3.1 Tình hình nghiên cứu và sử dụng động cơ PCCI trên thế giới ........................ 26 1.3.2 Tình hình nghiên cứu và sử dụng động cơ PCCI ở Việt Nam ......................... 30 1.4 Kết luận chương 1.................................................................................................. 31 CHƯƠNG 2. QUÁ TRÌNH ĐỐT CHÁY NHIỆT ĐỘ THẤP ................................. 32 2.1 Nguyên lý đốt cháy ở nhiệt độ thấp ..................................................................... 32 2.2 Nạp hỗn hợp đồng nhất và đốt cháy do nén........................................................ 39 2.2.1 Nguyên lý quá trình cháy đồng nhất ................................................................ 39 2.2.2 Quá trình tự cháy và giải phóng nhiệt HCCI ................................................... 42 2.2.3 Đặc điểm quá trình cháy HCCI ........................................................................ 44 2.3 Đốt cháy hỗn hợp đồng nhất hòa trộn trước do nén .......................................... 47 2.4 Kết luận chương 2.................................................................................................. 54 CHƯƠNG 3. NGHIÊN CỨU MÔ PHỎNG ĐỘNG CƠ DIESEL ĐỐT CHÁY THEO PHƯƠNG PHÁP PCCI SỬ DỤNG CÁC HỖN HỢP NHIÊN LIỆU WCO ....................................................................................................................................... 55 3.1 Đặt vấn đề ............................................................................................................... 55 3.2 Đối tượng nghiên cứu và nhiên liệu mô phỏng ................................................... 56 3.2.1 Động cơ nghiên cứu ......................................................................................... 56 3.2.2 Nhiên liệu nghiên cứu ...................................................................................... 56 3.3 Xây dựng mô hình mô phỏng ............................................................................... 59 3.3.1 Phần mềm mô phỏng ANSYS Fluent .............................................................. 59 3.3.2 Cơ sở lý thuyết mô hình ngọn lửa trong quá trình đốt cháy PCCI trong phần mềm ANSYS Fluent ................................................................................................. 60 3.4 Xây dựng mô hình mô phỏng. .............................................................................. 65 3.4.1 Mô hình phần tử hữu hạn và thiết lập mô phỏng. ............................................ 65 3.4.2 Điều kiện biên. .............................................................................................. 68 3.5 Kết quả mô phỏng. ................................................................................................ 69 3.5.1 Nhiên liệu diesel – PCCI : 60% và 40% .......................................................... 69
  11. ix 3.5.2 Nhiên liệu diesel 90% - WCO 10% (B10) – PCCI: 60% và 40% ................... 71 3.5.3. Nhiên liệu diesel 80% - WCO 20% (B20) – PCCI: 60% và 40% .................. 74 3.5.4 Nhiên liệu diesel 70% - WCO 30% (B30) – PCCI: 60% và 40% ................... 76 3.5.5 Nhiên liệu diesel 60% - WCO 40% (B40) – PCCI: 60% và 40% ................... 78 3.6 Kết luận chương 3.................................................................................................. 81 CHƯƠNG 4. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM....................................................... 83 4.1 Mục tiêu thực nghiệm............................................................................................ 83 4.1.1 Đặt vấn đề ........................................................................................................ 83 4.1.2 Mục tiêu nghiên cứu thực nghiệm ................................................................... 83 4.2 Phạm vi và điều kiện thực nghiệm ....................................................................... 83 4.3 Quy trình, chế độ và trang thiết bị thử nghiệm .................................................. 84 4.3.1 Nhiên liệu thử nghiệm ...................................................................................... 84 4.3.2 Trang thiết bị thử nghiệm ................................................................................. 86 4.3.3 Quy trình thử nghiệm ....................................................................................... 87 4.3.4 Chế độ thử nghiệm ........................................................................................... 93 4.4 Kết quả thực nghiệm và thảo luận ....................................................................... 93 4.4.1 Kết quả thực nghiệm đánh giá các đặc tính động cơ ....................................... 93 4.4.2 Kết quả thực nghiệm đánh giá các đặc tính động cơ khi sử dụng B20 và EGR ................................................................................................................................... 98 4.4.3 Kết quả thực nghiệm đánh giá các đặc tính động cơ khi sử dụng B20 -EGR (20%) và phun hai giai đoạn. .................................................................................. 102 4.4.4 Kết quả thực nghiệm đánh giá các thông số quá trình cháy động cơ ............ 106 4.4.5 Kết quả thực nghiệm đánh giá phát thải động cơ........................................... 123 4.5 So sánh kết quả tính toán mô phỏng với kết quả thực nghiệm ....................... 129 4.6 Kết luận chương 4................................................................................................ 131 KẾT LUẬN CHUNG VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN ............................................... 132 Kết luận chung ........................................................................................................... 132 Hướng phát triển ....................................................................................................... 133 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .......................................................................................................... 150
  12. x
  13. xi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu, Ghi chữ viết Diễn giải chú tắt ATDC After top dead center (Sau điểm chết trên) A/F Air/Fuel ratio (Tỷ lệ không khí/nhiên liệu) ARC Active radical combustion (Quá trình đốt cháy gốc tự do) ATAC Active thermo - atmosphere combustion (Quá trình đốt cháy nhiệt khí chủ động) BR Burn rate (Tốc độ cháy) BTDC Before top dead center (Trước điểm chết trên) BTE Brake thermal efficiency (Hiệu suất nhiệt) CA Crank angle (Góc quay trục khuỷu) CAD Crank angle degree (Độ quay trục khuỷu) CD Combustion duration (Quá trình cháy) CFD Computational fluid dynamics (Tính toán động lực học chất lỏng) CHRR Cumulative heat release rate (Lượng nhiệt giải phóng tích lũy) CI Compression ignition (Động cơ cháy do nén) CIHC Compression ignited homogeneous charge (Đốt cháy đồng nhất do nén) CN Cetane number (Chỉ số cetan) CO Carbon monoxide (Nồng độ CO) CP Cylinder pressure (Áp suất xi lanh) CR Compresstion ratio (Tỷ số nén) DCN Derived cetane number (Chỉ số cetan nguồn gốc) DE Diesel engine (Động cơ diesel) DI Direct injection (Động cơ phun nhiên liệu trực tiếp)
  14. xii Ký hiệu, Ghi chữ viết Diễn giải chú tắt DOC Diesel oxidation catalyst (Xúc tác oxi hoá động cơ diesel) DPF Diesel particulate filter (Bộ lọc muội than) ECL Exhaust center lift timing (Thời điểm nâng xú páp thải) EGR Exhaust gas recirculation (Hệ thống tuần hoàn khí xả) EOC End of combustion (Kết thúc cháy) EOI End of injection (Kết thúc phun) EVC Exhaust valve closing timing (Thời điểm đóng xú páp thải) HCCI Homogeneous charge compression (Nén hỗn hợp đồng nhất) HRR Heat release rate (Tốc độ giải phóng nhiệt) IMEP Indicated mean effective pressure (Áp suất trung bình chỉ thị) IMP Intake manifold pressure (Áp suất đường ống nạp) IP Injection pressure (Áp suất phun) IT Injection time (Thời gian phun) LTC Low temperature combustion (Cháy nhiệt độ thấp) MFB Mass fraction burned (Phần khối lượng bị đốt cháy) MGT Mean gas temperature (Nhiệt độ khí trung bình) MK Modulated kinetics (Động học điều biến) NHRR Net heat release rate (Tốc độ tỏa nhiệt ròng) OKP Optimized kinetic process (Quá trình động học tối ưu hóa) PCCI Partially premixed compression ignition (Cháy do nén hỗn hợp trước một phần) PM Particulate matters (Muội than) PREDIC Premixed Lean Diesel Combustion (Đốt cháy diesel hỗn hợp nghèo hòa trộn trước)
  15. xiii Ký hiệu, Ghi chữ viết Diễn giải chú tắt RCCI Reactivity controlled compression ignition (Kiểm soát phản ứng cháy do nén) ROI Rate of injection (Tỷ lệ phun) RON Research octane number (Chỉ số octan) RP Rail pressure (Áp suất đường ống chung) RPR Rate of pressure rise (Tốc độ tăng áp suất) SCCI Stratified Charge Compression Ignition (Đốt cháy do nén hỗn hợp phân tầng) SCR Selective catalytic reduction (Kiểm soát khí thải chọn lọc) SI Spark ignition (Góc đánh lửa) SR Swirl rate (Tỉ lệ xoáy lốc) SOC Start of combustion (Bắt đầu cháy) SOC Start of combustion (Bắt đầu cháy) SOI Start of ignition (Bắt đầu đánh lửa) SOMI Start Of main injection (Bắt đầu phun chính) SOPI Start Of pilot injection (Bắt đầu phun phụ) TDC Top dead center (Điểm chết trên) TS Toyota - Soken UNIBUS Unifrom bulky combustion system (Hệ thống đốt cháy cồng kềnh đồng nhất) VCR Variable compression ratio (Tỉ số nén biên thiên) VGT Variable geometry turbocharger (Bộ tăng áp thay đổi hình dạng) WCO Waste cooking oil (Dầu ăn thải)
  16. xiv DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1.1 Sơ đồ quá trình hình thành PM cùng với thành phần điển hình của PM [36] . .......................................................................................................................................12 Hình 1. 2 Tiêu chuẩn khí thải NOx và PM trên thế giới [43]........................................14 Hình 1.3 Trình tự hình ảnh của quá trình đốt cháy diesel ở 1200 vòng/phút và áp suất phun 160 MPa [43]. .......................................................................................................18 Hình 1.4 HRR và hình ảnh ngọn lửa phát quang ở mức tải 20 bar IMEP và áp suất phun 2500 bar trong động cơ diesel [55]. ...............................................................................19 Hình 1.5 Sự hình thành phát triển của động cơ diesel [54]. ..........................................21 Hình 1.6 Mô hình về quá trình phun nhiên liệu trong động cơ diesel [59]. ..................22 Hình 1.7 Trình bày sơ đồ ba chế độ đốt cháy chính và các quá trình trung gian trong động cơ đốt trong [61]. ..................................................................................................24 Hình 1.8 Các phương pháp đốt cháy dựa trên phản ứng nhiên liệu [43]. .....................25 Hình 1.9 Xu hướng hợp nhất công nghệ động cơ diesel và động cơ xăng thông thường vào động cơ LTC [43]. ..................................................................................................25 Hình 2.1 (a) Minh họa về quá trình hình thành NOx và muội than trong quá trình đốt cháy động cơ diesel [58][85]; (b) Vùng vận hành LTC trên bản đồ φ-T [79][86][87][88]. .......................................................................................................................................34 Hình 2.2 Sự phát triển của các phương pháp đốt cháy khác nhau trong động cơ IC. ...38 Hình 2.3 (a) Quá trình đốt cháy HCCI. (b) So sánh quá trình đốt cháy của động cơ xăng, động cơ diesel và HCCI trong chu kỳ bốn kỳ ...............................................................40 Hình 2.4 Minh họa giải phóng nhiệt một và hai giai đoạn trong quá trình đốt cháy HCCI cho hai loại nhiên liệu khác nhau [102].........................................................................43 Hình 2.5 Ưu điểm của động cơ HCCI, những khó khăn lớn và các giải pháp. .............45 Hình 2.6 Sự thay đổi của HHR cho PCCI phun trực tiếp sớm - muộn và động cơ diesel thông thường [58][119][120]. ........................................................................................50 Hình 2.7 Mô hình khái niệm cho quá trình đốt cháy diesel thông thường và LTC (phun một lần pha loãng) cho động cơ hạng nặng [91]. ..........................................................52 Hình 2.8 Sự biến đổi của NOx và muội than với EGR ở 8 bar IMEP cho (a) CR = 12.4 và (b) CR = 17.1 [147]) .................................................................................................53
  17. xv Hình 3.1 Sơ đồ ternary cho nhũ tương WCO với ethanol và nước. ..............................58 Hình 3.2 Sơ đồ thuật toán tách biệt trên cơ sở áp suất. .................................................64 Hình 3.3 Hình học của buồng đốt với các lựa chọn được đặt tên. ................................65 Hình 3.4 Mô hình phần tử hữu hạn ...............................................................................65 Hình 3.5 Số liệu chất lượng phần tử ..............................................................................66 Hình 3.6 Vận tốc của nhiên liệu(Điều kiện biên tuần hoàn) .........................................67 Hình 3.6 Nhiệt độ bên trong xi lanh. .............................................................................67 Hình 3.8 Phần khối lượng của diesel .............................................................................68 Hình 3.9 Kết quả mô phỏng ứng với mômen xoắn 19,5 Nm. .......................................69 Hình 3.10 Kết quả mô phỏng ứng với mômen xoắn 14,625 Nm. .................................69 Hình 3.11 Kết quả mô phỏng ứng với mômen xoắn 9,75 Nm. .....................................70 . ......................................................................................................................................70 Hình 3.12 Kết quả mô phỏng ứng với mômen xoắn 4,875 Nm. ...................................70 Hình 3.13 Kết quả mô phỏng ứng với mômen xoắn 19,5 Nm. .....................................71 Hình 3.14 Kết quả mô phỏng ứng với mômen xoắn 14,625 Nm. .................................72 Hình 3.15 Kết quả mô phỏng ứng với mômen xoắn 9,75 Nm. .....................................72 Hình 3.16 Kết quả mô phỏng ứng với mômen xoắn 4,875 Nm. ...................................73 Hình 3.17 Kết quả mô phỏng ứng với mômen xoắn 19,5 Nm. .....................................74 Hình 3.18 Kết quả mô phỏng ứng với mômen xoắn 14,625 Nm. .................................74 Hình 3.19 Kết quả mô phỏng ứng với mômen xoắn 9,75 Nm. .....................................75 Hình 3.20 Kết quả mô phỏng ứng với mômen xoắn 4,875 Nm. ...................................75 Hình 3.21 Kết quả mô phỏng ứng với mômen xoắn 19,5 Nm. .....................................76 Hình 3.22 Kết quả mô phỏng ứng với mômen xoắn 14,625 Nm. .................................77 Hình 3.23 Kết quả mô phỏng ứng với mômen xoắn 9,75 Nm. .....................................78 Hình 3.24 Kết quả mô phỏng ứng với mômen xoắn 4,875 Nm. ...................................78 Hình 3.25 Kết quả mô phỏng ứng với mômen xoắn 19,5 Nm. .....................................79 Hình 3.26 Kết quả mô phỏng ứng với mômen xoắn 14,625 Nm. .................................79 Hình 3.27 Kết quả mô phỏng ứng với mômen xoắn 9,75 Nm. .....................................80 Hình 3.28 Kết quả mô phỏng ứng với mômen xoắn 4,875 Nm. ...................................80
  18. xvi Hình 4.1 Quy trình sản xuất metyl este dầu ăn thải. .....................................................85 Hình 4.2 Động cơ Kirloskar TV1 ..................................................................................86 Hình 4.3 Thiết lập góc phun chính ................................................................................89 Hình 4.4 Thiết lập góc phun theo phương pháp đốt cháy PCCI ...................................90 Hình 4.5 Thiết lập lượng phun theo phương pháp đốt cháy PCCI ................................90 Hình 4.6 Sơ đồ bố trí thử nghiệm PCCI ........................................................................91 Hình 4.7 Sơ đồ bố trí chi tiết về các bộ phận của hệ thống nhiên liệu. .........................92 Hình 4.8 Đồ thị thể hiện công suất động cơ tại các mức tải trọng và loại nhiên liệu khác nhau. ..............................................................................................................................94 Hình 4.9 Đồ thị thể hiện hiệu suất nhiệt động cơ tại các mức tải trọng và loại nhiên liệu khác nhau. ......................................................................................................................95 Hình 4.10 Đồ thị thể hiện suất tiêu hao nhiên liệu tại các mức tải trọng và loại nhiên liệu khác nhau. ......................................................................................................................96 Hình 4.11 Đồ thị thể hiện áp suất có ích trung bình tại các mức tải trọng, và loại nhiên liệu khác nhau. ...............................................................................................................97 Hình 4.12 Đồ thị thể hiện công suất động cơ với nhiên liệu B20 và EGR. ..................98 Hình 4.13 Đồ thị thể hiện hiệu suất nhiệt động cơ với nhiên liệu B20 và EGR. ..........99 Hình 4.14 Đồ thị thể hiện suất tiêu hao nhiên liệu với nhiên liệu B20 và có hệ thống EGR làm việc...............................................................................................................100 Hình 4.15 Đồ thị thể hiện áp suất có ích trung bình động cơ sử dụng nhiên liệu B20 và có hệ thống EGR làm việc. ..........................................................................................101 Hình 4.16 Đồ thị thể hiện công suất động cơ khi sử dụng nhiên liệu B20 – hệ thống EGR làm việc 20% ứng với các góc phun khác nhau. .........................................................103 Hình 4.17 Đồ thị thể hiện hiệu suất nhiệt động cơ khi sử dụng nhiên liệu B20 – hệ thống EGR làm việc 20% ứng với các góc phun khác nhau. ................................................104 Hình 4.18 Đồ thị thể hiện suất tiêu hao nhiên liệu của động cơ khi sử dụng nhiên liệu B20 – hệ thống EGR làm việc 20% ứng với các góc phun khác nhau........................105 Hình 4.19 Đồ thị thể hiện Áp suất có ích trung bình của động cơ khi sử dụng nhiên liệu B20 – hệ thống EGR làm việc 20% ứng với các góc phun khác nhau........................106
  19. xvii Hình 4.20 Đồ thị thể hiện áp suất xi lanh của động cơ khi sử dụng nhiên liệu B10, B20, B30, B40. .....................................................................................................................107 Hình 4.21 Đồ thị thể hiện khối lượng nhiên liệu đốt cháy của động cơ khi sử dụng khối nhiên liệu B10, B20, B30, B40....................................................................................108 Hình 4.22 Đồ thị thể hiện thời gian đốt cháy của động cơ khi sử dụng nhiên liệu B10, B20, B30, B40. ............................................................................................................109 Hình 4.23 Đồ thị thể hiện lượng nhiệt giải phóng tích lũy của động cơ khi sử dụng nhiên liệu B10, B20, B30, B40. ............................................................................................110 Hình 4.24 Đồ thị thể hiện nhiệt độ khí trung bình của động cơ khi sử dụng nhiên liệu B10, B20, B30, B40. ...................................................................................................111 Hình 4.25 Đồ thị thể hiện áp suất xi lanh của động cơ khi sử dụng nhiên liệu B20 và EGR khác nhau. ...........................................................................................................112 Hình 4.26 Đồ thị thể hiện khối lượng nhiên liệu đốt cháy của động cơ khi sử dụng nhiên liệu B20 và EGR khác nhau. .......................................................................................113 Hình 4.27 Đồ thị thể hiện thời gian đốt cháy của động cơ khi sử dụng nhiên liệu B20 và EGR khác nhau. ...........................................................................................................114 Hình 4.28 Đồ thị thể hiện lượng nhiệt giải phóng tích lũy của động cơ khi sử dụng nhiên liệu B20 và EGR khác nhau. .......................................................................................115 Hình 4.29 Đồ thị thể hiện nhiệt độ khí trung bình của động cơ khi sử dụng nhiên liệu B20 và EGR khác nhau. ..............................................................................................116 Hình 4.30 Đồ thị thể hiện áp suất xy lanh của động cơ khi sử dụng nhiên liệu B20 - EGR 20% - PCCI khác nhau. ...............................................................................................117 Hình 4.31 Đồ thị thể hiện khối lượng nhiên liệu đốt cháy của động cơ khi sử dụng nhiên liệu B20 - EGR 20% - PCCI khác nhau. .....................................................................118 Hình 4.32 Đồ thị thể hiện thời gian cháy của động cơ khi sử dụng nhiên liệu B20 - EGR 20% - PCCI khác nhau. ...............................................................................................120 Hình 4.33 Đồ thị thể hiện lượng nhiệt giải phóng tích lũy của động cơ khi sử dụng nhiên liệu B20 - EGR 20% - PCCI khác nhau. .....................................................................121 Hình 4.34 Đồ thị thể nhiệt độ khí trung bình của động cơ khi sử dụng nhiên liệu B20 - EGR 20% - PCCI khác nhau. ......................................................................................122
  20. xviii Hình 4.35 Đồ thị thể hiện thông số phát thải của động cơ khi sử dụng các loại nhiên liệu. .....................................................................................................................................124 Hình 4.36 Đồ thị thể hiện thông số phát thải của động cơ khi sử dụng nhiên liệu B20 và EGR thay đổi. ..............................................................................................................126 Hình 4.37 Đồ thị thể hiện thông số phát thải của động cơ khi sử dụng B20 EGR 20% và PCCI. ...........................................................................................................................128 Hình 4.38 Đồ thị so sánh kết quả mô phỏng và thực nghiệm phát thải NOx của động cơ khi sử dụng B20 EGR 20% và PCCI 50o -20o.............................................................129 Hình 4.39 Đồ thị so sánh kết quả mô phỏng và thực nghiệm phát thải muội than của động cơ khi sử dụng B20 EGR 20% và PCCI 50o -20o...............................................130 Hình PL1.1 Sơ đồ bố trí các thiết bị thử nghiệm tại phòng thử nghiệm động cơ, Mepco Schlenk Engineering College, Sivakasi, Tamil Nadu, Ấn Độ.....................................152 Hình PL1.2 Bố trí băng thử tại phòng thực nghiệm ....................................................153 Hình PL1.3 Sơ đồ bố trí băng thử động cơ..................................................................154 Hình PL1.4 Bố trí băng thử tại phòng thực nghiệm. ...................................................155 Hình PL1.5 AVL DIGAS 444 ....................................................................................156 Hình PL1.6 AVL 437C ................................................................................................157 Hình PL1.7 ECU điều khiển và phần mềm NIRA i7r .................................................157 Hình PL1.8 Sơ đồ điều khiển lượng phun nhiên liệu. .................................................158 Hình PL2.1 Quá trình gá đặt và cân chỉnh động cơ trên bệ thử. .................................159 Hình PL2.2 Kiểm tra kết nối máy tính với băng thử trước khi chạy thử nghiệm. ......159 Hình PL2.3 Xuất kết quả sau khi chạy thử nghiệm. ....................................................160
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2