intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu chuyển đổi sử dụng đất nông nghiệp phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Bắc Ninh

Chia sẻ: ViJenlice ViJenlice | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:203

70
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án trình bày đánh giá thực trạng và khả năng chuyển đổi sử dụng đất sản xuất nông nghiệp phục vụ mục tiêu tái cơ cấu ngành nông nghiệp trên cơ sở đánh giá thích hợp đất đai và hiệu quả sản xuất nông nghiệp hàng hóa đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế- xã hội của tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030; Đề xuất giải pháp chuyển đổi sử dụng đất sản xuất nông nghiệp phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp ở tỉnh Bắc Ninh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ: Nghiên cứu chuyển đổi sử dụng đất nông nghiệp phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Bắc Ninh

  1. HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN XUÂN THANH NGHIÊN CỨU CHUYỂN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP PHỤC VỤ TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP TỈNH BẮC NINH LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2021
  2. HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN XUÂN THANH NGHIÊN CỨU CHUYỂN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP PHỤC VỤ TÁI CƠ CẤU NGÀNH NÔNG NGHIỆP TỈNH BẮC NINH Ngành: Quản lý đất đai Mã số: 9.85.01.03 Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Đỗ Nguyên Hải TS. Hoàng Xuân Phương HÀ NỘI - 2021
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu và kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực và chưa từng được sử dụng để bảo vệ bất cứ học vị nào khác. Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đã được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày 2 tháng 7 năm 2021 Tác giả luận án Nguyễn Xuân Thanh i
  4. LỜI CẢM ƠN Trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án này, ngoài sự nỗ của bản thân, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, chỉ đạo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Nhân dịp hoàn thành luận án, phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến: + PGS.TS. Đỗ Nguyên Hải và TS. Hoàng Xuân Phương là những người thầy dẫn tận tình, chỉ dạy, động viên tôi trong suốt quá trình thực hiện và hoàn thành luận án. + Ban Giám đốc Học viện, Ban Quản lý đào tạo, tập thể các thầy cô thuộc Bộ môn Quy hoạch đất đai, Khoa Quản lý đất đai, Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã giúp đỡ, đóng góp ý kiến và tạo điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành luận án này. + Lãnh đạo Tỉnh Bắc Ninh, cùng các Sở ban ngành, UBND các huyện, thị xã, phố, nhất là Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh đã hỗ trợ cập nhật số liệu, cung cấp tài phối hợp giúp đỡ tôi trong thời gian tôi nghiên cứu thực hiện luận án. + Xin cảm ơn các hộ gia đình, cở sở sản xuất kinh doanh cho phép tôi điều tra vấn, tham gia cùng theo dõi mô hình tại địa bàn nghiên cứu, đã tạo mọi điều kiện cho trong quá trình thực hiện nghiên cứu. + Xin bày tỏ lòng biết ơn tới gia đình và bạn bè, đồng nghiệp đã động viên hỗ trợ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày 2 tháng 7 năm 2021 Tác giả luận án Nguyễn Xuân Thanh ii
  5. MỤC LỤC Lời cam đoan ..................................................................................................................... i Lời cảm ơn ....................................................................................................................... ii Mục lục ........................................................................................................................... iii Danh mục chữ viết tắt .................................................................................................... vii Danh mục bảng.............................................................................................................. viii Danh mục hình ................................................................................................................ xi Trích yếu luận án ............................................................................................................ xii Thesis abstract ............................................................................................................... xiv Phần 1. Mở đầu............................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài ...................................................................................... 1 1.2. Mục đích nghiên cứu .......................................................................................... 2 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 2 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ......................................................................................... 2 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................ 3 1.4. Những đóng góp mới của luận án ....................................................................... 3 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ......................................................... 3 1.5.1. Ý nghĩa khoa học ................................................................................................ 3 1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................ 3 Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 4 2.1. Cơ sở lý luận về sử dụng đất và sử dụng đất nông nghiệp ........................................ 4 2.1.1. Khái niệm về đất đai, đất nông nghiệp ............................................................... 4 2.1.2. Sử dụng đất nông nghiệp và những yếu tố ảnh hưởng ....................................... 4 2.1.3. Hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp ................................................................... 12 2.1.4. Đánh giá thích hợp đất đai theo FAO ............................................................... 14 2.2. Tái cơ cấu ngành nông nghiệp và chuyển đổi sử dụng đất nông nghiệp phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp ở một số quốc gia trên thế giới và Việt Nam........................................................................................................... 18 2.2.1. Khái niệm về tái cơ cấu ngành nông nghiệp..................................................... 18 iii
  6. 2.2.2. Tái cơ cấu ngành nông nghiệp và chuyển đổi sử dụng đất nông nghiệp ở một số quốc gia trên thế giới và những bài học kinh nghiệm ........................... 19 2.2.3. Tái cơ cấu ngành nông nghiệp và chuyển đổi sử dụng đất phụ vụ tái cơ ngành nông nghiệp của Việt Nam .................................................................... 27 2.3. Một số nghiên cứu về chuyển đổi sử dụng đất nông nghiệp phục vụ tái cấu ngành nông nghiệp ..................................................................................... 34 2.4. Định hướng nghiên cứu của đề tài luận án ....................................................... 39 Phần 3. Nội dung và phƣơng pháp nghiên cứu ......................................................... 42 3.1. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................ 42 3.1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của tỉnh Bắc Ninh .................................... 42 3.1.2. Đánh giá thực trạng, hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp của tỉnh Bắc Ninh .................................................................................................................. 42 3.1.3. Đánh giá sử dụng đất thích hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh............................. 42 3.1.4. Ứng dụng mô hình toán tuyến tính đa mục tiêu xác định cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp của tỉnh Bắc Ninh .................................................................................................................. 42 3.1.5. Điều tra, khảo sát những mô hình sử dụng hiệu quả đất sản xuất nông nghiệp của các tiểu vùng phục vụ tái cơ cấu nông nghiệp ở tỉnh Bắc Ninh .................................................................................................................. 42 3.1.6. Đề xuất giải pháp chuyển đổi sử dụng đất nông nghiệp phục vụ tái cơ ngành nông nghiệp ở tỉnh Bắc Ninh ................................................................. 43 3.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................. 43 3.2.1. Phương pháp thu thập tài liệu, số liệu thứ cấp.................................................. 43 3.2.2. Phương pháp điều tra số liệu sơ cấp ................................................................. 43 3.2.3. Phương pháp đánh giá sử dụng đất thích hợp................................................... 45 3.2.4. Phương pháp đánh giá SWOT .......................................................................... 49 3.2.5. Ứng dụng mô hình toán tuyến tính đa mục tiêu xác định cơ cấu sử dụng đất phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp của tỉnh Bắc Ninh ......................... 50 3.2.6. Phương pháp điều tra khảo sát mô hình ........................................................... 51 3.2.7. Phương pháp xử lý số liệu ................................................................................ 51 Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận .................................................................. 52 4.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội của tỉnh Bắc Ninh ...................... 52 iv
  7. 4.1.1. Điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên và môi trường ................................ 52 4.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ................................................................................. 61 4.1.3. Mục tiêu và nội dung tái cơ cấu ngành nông nghiệp của tỉnh Bắc Ninh ........ 67 4.2. Đánh giá thực trạng, hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp của tỉnh Bắc Ninh .................................................................................................................. 68 4.2.1. Biến động về sử dụng đất tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2005-2018 ........................ 68 4.2.2. Biến động sử dụng đất nông nghiệp ở tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2005-2018 ............. 70 4.2.3. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp tỉnh Bắc Ninh ............................. 71 4.2.4. Đánh giá điểm mạnh, điểm yếu, thời cơ, thách thức (SWOT) của sử đất sản xuất nông nghiệp trên các tiểu vùng tỉnh Bắc Ninh ............................. 81 4.2.5. Lựa chọn loại, kiểu sử dụng đất sản xuất nông nghiệp có triển vọng cho đánh giá sử dụng đất nông nghiệp thích hợp ở tỉnh Bắc Ninh ......................... 85 4.3. Đánh giá sử dụng đất thích hợp tỉnh Bắc Ninh ................................................ 86 4.3.1. Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai tỉnh Bắc Ninh ................................................ 86 4.3.2. Xác định các yêu cầu của LUT cho đánh giá sử dụng đất thích hợp ............. 101 4.3.3. Đánh giá sử dụng đất thích hợp cho sản xuất nông nghiệp tỉnh Bắc Ninh ........... 103 4.4. Ứng dụng mô hình toán tuyến tính đa mục tiêu xác định cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp của tỉnh Bắc Ninh ................................................................................................................ 105 4.4.1. Xây dựng mô hình bài toán tối ưu đa mục tiêu xác định cơ cấu sử dụng nông nghiệp tỉnh Bắc Ninh ............................................................................. 105 4.4.2. Kết quả giải bài toán ....................................................................................... 109 4.5. Điều tra khảo sát một số mô hình sử dụng đất nông nghiệp có hiệu quả địa bàn tỉnh Bắc Ninh ..................................................................................... 111 4.5.1. Mô hình sản xuất lúa tập trung theo hướng hàng hóa .................................... 113 4.5.2. Mô hình 2 lúa - cây vụ đông ........................................................................... 114 4.5.3. Mô hình chuyên rau màu ................................................................................ 115 4.5.4. Mô hình trồng hoa .......................................................................................... 118 4.5.5. Mô hình trồng cây ăn quả ............................................................................... 119 4.6. Đề xuất giải pháp chuyển đổi sử dụng đất phục vụ tái cơ cấu nông của tỉnh Bắc Ninh ........................................................................................... 121 v
  8. 4.6.1. Định hướng chuyển đổi sử dụng đất nông nghiệp phục vụ tái cơ cấu nông nghiệp của tỉnh Bắc Ninh ...................................................................... 121 4.6.2. Đề xuất giải pháp chuyển đổi sử dụng đất phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp của tỉnh Bắc Ninh ............................................................................... 127 Phần 5. Kết luận và kiến nghị ................................................................................... 131 5.1. Kết luận........................................................................................................... 131 5.2. Kiến nghị ........................................................................................................ 132 Danh mục các công trình đã công bố liên quan đến luận án ........................................ 134 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 135 Phụ lục ........................................................................................................................ 141 vi
  9. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Nghĩa tiếng Việt BTN&MT Bộ Tài nguyên và Môi trường BVTV Bảo vệ Thực vật CCNNN Cây công nghiệp ngắn ngày CNH Công nghiệp hóa CVĐ Cây vụ đông ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long ĐBSH Đồng bằng sông Hồng ĐGĐĐ Đánh giá đất đai DTĐSXNN Diện tích đất sản xuất nông nghiệp ĐTH Đô thị hóa FAO Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc GDP Tổng sản phẩm quốc nội GIS Hệ thống thông tin địa lý GRDP Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh GTNT Giao thông nông thôn GTSX Giá trị sản xuất HĐH Hiện đại hóa HTX Hợp tác xã KCN Khu công nghiệp KLN Kim loại nặng LMU Đơn vị đất đai LUT Loại sử dụng đất MOLP Mô hình tối ưu đa mục tiêu tuyến tính NNCNC Nông nghiệp công nghệ cao NTTS Nuôi trồng thủy sản QCVN Quy chuẩn Việt Nam SXNN Sản xuất nông nghiệp TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TNHH Thu nhập hỗn hợp TPCG Thành phần cơ giới UBND Ủy ban nhân dân VAC Vườn Ao Chuồng vii
  10. DANH MỤC BẢNG TT Tên bảng Trang 2.1. Biến động đất nông nghiệp trong cả nước giai đoạn 2010-2018 ..................... 30 2.2. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp giai đoạn 2000- 2018 của cả nước ............................................................................................................. 31 3.1. Phân cấp chỉ tiêu kinh tế của LUT ở Bắc Ninh................................................ 47 3.2. Phân cấp chỉ tiêu xã hội của các LUT ở Bắc Ninh .......................................... 47 3.3. Phân cấp chỉ tiêu môi trường của các LUT ở Bắc Ninh .................................. 48 3.4. Phân tích SWOT trong sử dụng đất sản xuất nông nghiệp tại các tiểu ở tỉnh Bắc Ninh ................................................................................................ 49 4.1. Các nhóm đất chính theo Hệ thống phân loại FAO-UNESCO ở tỉnh Ninh .................................................................................................................. 58 4.2. Tốc độ tăng trưởng kinh tế Bắc Ninh so với đồng bằng Sông Hồng và cả nước (2005 - 2020) ........................................................................................... 61 4.3. Kết quả thực hiện một số chỉ tiêu kinh tế tỉnh Bắc Ninh (2005-2020) ............ 63 4.4. Thực trạng dân số và lao động qua các năm 2005 - 2018 ................................ 66 4.5. Biến động sử dụng đất tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2005-2018 ............................ 69 4.6. Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp ở tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2005 - 2018 .................................................................................................................. 71 4.7. Hiệu quả kinh tế, xã hội của các LUT theo các tiểu vùng sản xuất nông nghiệp của tỉnh Bắc Ninh ................................................................................. 75 4.8. Hiệu quả môi trường của các LUT theo các tiểu vùng sản xuất nông nghiệp của tỉnh Bắc Ninh ................................................................................. 76 4.9. Kết quả trung bình hàm lượng KLN và quy chuẩn môi trường trong mẫu đất tại các tiểu vùng nghiên cứu ....................................................................... 78 4.10. Hiệu quả chung của các LUT theo các tiểu vùng thuần, tỉnh Bắc Ninh ........ 81 4.11. Phân tích SWOT về sử dụng đất sản xuất nông nghiệp ở tiểu vùng nông nghiệp thuần, tỉnh Bắc Ninh ............................................................................ 81 4.12. Phân tích SWOT về sử dụng đất sản xuất nông nghiệp ở tiểu vùng chịu động của quá trình CNH tỉnh Bắc Ninh ........................................................... 82 viii
  11. 4.13. Phân tích SWOT về sử dụng đất sản xuất nông nghiệp ở tiểu vùng chịu động của quá trình ĐTH ở tỉnh Bắc Ninh ........................................................ 82 4.14. Từ phân tích SWOT xác định và đưa ra những giải pháp cho hướng chuyển đổi cơ cấu các LUT ở tỉnh Bắc Ninh ................................................... 83 4.15. Các LUT và kiểu sử dụng đất nông nghiệp tiềm năng cho đánh giá đất thích hợp của tỉnh Bắc Ninh............................................................................. 86 4.16. Các yếu tố, chỉ tiêu phân cấp bản đồ đơn vị đất đai ......................................... 87 4.17. Diện tích các đơn vị đất theo phân loại đất của tỉnh Bắc Ninh ........................ 88 4.18. Tổng hợp diện tích đất theo địa hình tương đối ở tỉnh Bắc Ninh .................... 90 4.19. Tổng hợp các diện tích đất theo các nhóm thành phần cơ giới ........................ 91 4.20. Tổng hợp các diện tích đất theo khả năng tưới tỉnh Bắc Ninh ......................... 92 4.21. Diện tích đất theo khả năng tiêu nước.............................................................. 93 4.22. Các đơn vị đất đai (LMU) đất sản xuất nông nghiệp ở tỉnh Bắc Ninh… ........ 95 4.23. Tổng hợp hiện trạng các LMU phân bố ở các nhóm và đơn vị đất.................. 98 4.24. Các LUT và kiểu sử dụng đất triển vọng tỉnh Bắc Ninh................................ 101 4.25. Yêu cầu sử dụng đất của các loại hình sử dụng đất ....................................... 102 4.26. Kết quả đánh giá mức độ thích hợp đất đai.................................................... 103 4.27. So sánh tiềm năng sử dụng đất thích hợp (S1+S2) và hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp (2017) .................................................................... 104 4.28. Giá trị hệ số của các hàm mục tiêu (ct_k_v) ..................................................... 106 4.29. Tổng hợp diện tích của các LUT đánh giá (dk_v) theo 2 mức độ thích hợp cao (S1+ S2) của tỉnh Bắc Ninh ..................................................................... 107 4.30. Tổng diện tích của các loại sử dụng đất theo yêu cầu phát triển (dk_v) .......... 108 4.31. Tổng hợp kết quả giải bài toán theo các loại sử dụng đất .............................. 109 4.32. Hiện trạng diện tích các loại sử dụng đất 2018 .............................................. 110 4.33. So sánh tăng (+), giảm (-) về diện tích các LUT sản xuất nông nghiệp hiện trạng (2018) ............................................................................................ 111 4.34. Tổng hợp các mô hình khảo sát ở 3 tiểu vùng sản xuất nông nghiệp ở Bắc Ninh ........................................................................................................ 112 4.35. Hiệu quả thu được từ sản xuất của mô hình lúa chất lượng cao .................... 113 4.36. Hiệu quả thu được từ sản xuất của mô hình lúa nếp ...................................... 114 4.37. Hiệu quả thu được từ sản xuất của mô hình ................................................... 115 ix
  12. 4.38. Hiệu quả thu được từ sản xuất của mô hình ................................................... 115 4.39. Hiệu quả thu được từ sản xuất của mô hình chuyên rau ................................ 116 4.40. Hiệu quả thu được từ sản xuất của mô hình rau muống ................................ 117 4.41. Hiệu quả thu được từ sản xuất của mô hình rau an toàn ................................ 117 4.42. Hiệu quả thu được từ sản xuất mô hình rau thuỷ canh .................................. 118 4.43. Hiệu quả thu được từ sản xuất mô hình chuyên hoa lan ................................ 119 4.44. Hiệu quả thu được từ sản xuất mô hình chuyên hoa ly - hoa ......................... 119 4.45. Hiệu quả thu được từ sản xuất mô hình trồng cây ăn quả .............................. 120 4.46. Một số chỉ tiêu định hướng tái cơ cấu lại ngành nông nghiệp Bắc Ninh giai đoạn 2021-2030....................................................................................... 123 4.47. Định hướng chuyển đổi sử dụng đất nông nghiệp đến 2030 ......................... 125 4.48. Định hướng chuyển đổi sử dụng đất sản xuất nông nghiệp trong các tiểu vùng đại diện ở tỉnh Bắc Ninh ....................................................................... 127 x
  13. DANH MỤC HÌNH TT Tên hình Trang 2.1. Sơ đồ quy trình đánh giá đất thích hợp theo FAO ......................................... 16 4.1. Biểu đồ một số yếu tố khí hậu tỉnh Bắc Ninh ................................................ 55 4.2. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2005 - 2020 .......... 62 4.3. Biến động sử dụng đất tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2005-2018 .......................... 70 4.4. Phân tiểu vùng sản xuất nông nghiệp ở tỉnh Bắc Ninh .................................. 72 4.5. Cơ cấu diện tích các LUT tiểu vùng 1............................................................ 73 4.6. Cơ cấu diện tích các LUT tiểu vùng 2............................................................ 73 4.7. Cơ cấu diện tích các LUT tiểu vùng 3............................................................ 74 4.8. Bản đồ đơn vị phân loại đất của tỉnh Bắc Ninh.............................................. 89 4.9. Bản đồ đơn tính phân cấp địa hình tương đối ở tỉnh Bắc Ninh ...................... 90 4.10. Bản đồ đơn tính theo nhóm thành phần cơ giới ở tỉnh Bắc Ninh................... 91 4.11. Bản đồ đơn tính chế độ tưới của tỉnh Bắc Ninh ............................................. 93 4.12. Bản đồ đơn tính chế độ tiêu của tỉnh Bắc Ninh.............................................. 94 4.13. Bản đồ đơn vị đất đai của tỉnh Bắc Ninh ....................................................... 97 xi
  14. TRÍCH YẾU LUẬN ÁN Tên tác giả: Nguyễn Xuân Thanh Tên luận án: Nghiên cứu chuyển đổi sử dụng đất nông nghiệp phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Bắc Ninh Ngành: Quản lý đất đai. Mã số: 9.85.01.03. Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Mục đích nghiên cứu 1. Đánh giá thực trạng và khả năng chuyển đổi sử dụng đất sản xuất nông nghiệp phục vụ mục tiêu tái cơ cấu ngành nông nghiệp trên cơ sở đánh giá thích hợp đất đai và hiệu quả sản xuất nông nghiệp hàng hóa đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế- xã hội của tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030. 2. Đề xuất giải pháp chuyển đổi sử dụng đất sản xuất nông nghiệp phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp ở tỉnh Bắc Ninh. Phƣơng pháp nghiên cứu Những phương pháp đã được áp dụng cho nghiên cứu gồm: - Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp: Bao gồm số liệu tài liệu về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, tình hình sử dụng đất từ Cục thống kê, Sở Tài nguyên & Môi trường, Sở Nông nghiệp & PTNT, Sở Công thương và các đơn vị khác của tỉnh Bắc Ninh từ giai đoạn 2005 đến 2018. - Phương pháp thu thâp số liệu sơ cấp: điều tra nông hộ về tình hình sử dụng đất nông nghiệp ở 3 tiểu vùng đại diện của tỉnh Bắc Ninh. - Phương pháp đánh giá hiệu quả sử dụng đất và Phương pháp đánh giá sử dụng đất thích hợp theo theo quy trình đánh giá đất sản xuất nông nghiệp TCVN 8409:2012. - Phương pháp SWOT đánh giá điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức cho các tiểu vùng sản xuất nông nghiệp đại diện ở tỉnh. - Phương pháp ứng dụng mô hình toán tuyến tính đa mục tiêu xác định cơ cấu thay đổi loại sử dụng đất (LUT) cho mục tiêu tái cơ cấu ngành nông nghiệp của tỉnh Bắc Ninh. - Phương pháp điều tra khảo sát đánh giá hiệu quả mô hình sử dụng đất sản xuất nông nghiệp. Kết quả chính và kết luận - Bắc Ninh với tổng diện tích tự nhiên 82.271,11 ha, trong đó đất nông nghiệp là 48.358,89 ha, là tỉnh có nhiều lợi thế cho phát triển kinh tế xã hội. Trong vài thập kỉ qua xii
  15. nhờ phát triển CNH và ĐTH kinh tế của tỉnh luôn đạt được ở mức tăng trưởng cao và ổn định so với cả nước và vùng ĐBSH. Trước xu hướng phát triển mạnh về công nghiệp và đô thi hóa đã đặt ra yêu cầu cần thiết phải tái cơ cấu ngành nông nghiệp và trước mắt là những thay đổi đối với sử dụng đất sản xuất nông nghiệp để nâng cao hiệu quả sử dụng đáp ứng cho các mục tiêu phát triển xã hội của tỉnh đặt ra từ nay đến 2030. - Kết quả điều tra đánh giá hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp ở 3 tiểu vùng sản xuất nông nghiệp đại diện trong tỉnh đã xác định được các LUT chính gồm: LUT chuyên 2 vụ lúa; LUT 2 lúa - CVĐ; LUT chuyên rau, màu; LUT Hoa, cây cảnh; LUT Cây ăn quả. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất bền vững theo các tiêu chí kinh tế, xã hội và môi trường cho thấy các LUT có tiềm năng cho sử dụng đất và phát triển sản xuất nông nghiệp là LUT Chuyên rau- màu; LUT Hoa, cây cảnh, LUT Cây ăn quả cho hiệu quả cao, LUT 2 lúa – CVĐ cho hiệu quả trung bình và LUT 2 lúa cho hiệu quả thấp nhất. - Kết quả đánh giá sử dụng đất thích hợp đất sản xuất nông nghiệp đã xác định được 82 LMU dựa trên các đặc tính và tính chất đất. Phân hạng thích hợp đất đai cho các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp ở các mức rất thích hợp và thích hợp (S1+S2) đối với từng LUT cây trồng đã chỉ ra cho thấy về diện tích thích hợp cho LUT 2 lúa là 36.405,82 ha; LUT 2 lúa- CVĐ là 22.328,74 ha; LUT chuyên rau, màu là 32.038,05 ha; LUT chuyên hoa- cây cảnh là 13.714,78 ha và LUT CAQ là 14.974,52 ha. Các kết quả đánh giá đất đã cho thấy tiềm năng phát triển các LUT có hiệu quả và sản xuất hàng hóa cho mục tiêu tái cơ cấu ngành nông nghiệp ở Bắc Ninh theo hướng sản xuất hàng hóa còn rất lớn, cần tập trung phát triển các LUT 2 lúa- CVĐ; LUT chuyên rau, màu; LUT hoa, cây cảnh trong tương lai. - Dựa trên kết quả đánh giá đất đai và áp dụng toán tối ưu đa mục tiêu nhằm thay đổi cơ cấu sử dụng đất hiện trạng phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp của tỉnh Bắc Ninh đến 2030 đã xác định so với hiện trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp cần có những thay đổi, chuyển đổi diện tích LUT chuyên 2 vụ lúa 26.465,84 ha chuyển sang các LUT có triển vọng, cho hiệu quả sử dụng đất cao theo hướng sản xuất hàng hóa; diện tích LUT 2 lúa - CVĐ giảm 1.397,63 ha; LUT chuyên rau, màu là 1.621,61 ha; diện tích LUT hoa, cây cảnh là 2.221,29 ha và diện tích LUT Cây ăn quả 590,64 ha. - Để đạt được những thay đổi về cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp phục vụ cho tái cơ cấu ngành nông nghiệp của tỉnh Bắc Ninh cần thực hiện những giải sau pháp về: Quy hoạch, quản lý đất nông nghiệp; Chuyển đổi cơ cấu các loại sử dụng đất thích hợp trong sản xuất nông nghiệp; Nâng cao độ phì và bảo vệ môi trường đất nông nghiệp và Thị trường tiêu thụ sản phẩm. - Sáu kết luận được tổng kết từ các nội dung nghiên cứu của đề tài đóng góp những chuyển đổi trong sử dụng đất sản xuất nông nghiệp phục vụ cho tái cơ cấu ngành nông nghiệp ở tỉnh Bắc Ninh. xiii
  16. THESIS ABSTRACT PhD candidate: Nguyen Xuan Thanh Thesis title: Studying on the change of agricultural land use to serve the restructure of agricultural sector in Bac Ninh province. Major: Land Management Code: 9.85.01.03 Educational organization: Vietnam National University of Agriculture (VNUA) Research Objectives 1. To evalute current land use and ability of agricultural land use change for restructuring agricultural sector that base on the suitable land use evaluation and increasing effective of agricultural commodity production to meet well the requirement of socio-economic development in Bac Ninh province in the year of 2030. 2. To propose solutions to change agricultural land use for restructuring of agricultural sector in Bac Ninh province. Researching methods The following methods were applied in study: - The secondary data was collected in cluding socio-economic conditions, land use from the Department of Statistics, Department of Natural Resources and Environment, Department of Agriculture and Rural Development, Department of Industry and Trade and other offices of Bac Ninh Province from 2005 to 2018. - Primary data was collected land use data of household survey in 3 sub presentative area of agricultural production in Bac Ninh province. - Methods of land effective assessment and evaluation of suitable land use was applied following the process of evaluation of agricultural land use - TCVN 8409:2012. - SWOT method was used to evaluate strengths, weaknesses, opportunities and challenges in sub presentative areas of agricultural production. - Application of multi-objective linear mathematical models is used to identify the change of agricultural land use for the goal of restructure of agricultural sector in Bac Ninh province. - Methods of investigation, monitoring and evaluation of practice models of agricultural land use was selected to apply in the research. Main findings and conclusions - Bac Ninh with a total natural area of 82,271.11 ha, of which agricultural land is 48,358.89 ha, is a province with many advantages for socio-economic development. In xiv
  17. the past few decades, thanks to the industrialization and urbanization development, the province's economy has always achieved a high and stable growth rate compared to the whole country and the Red River Delta region. In the face of the strong trend of industrial development and urbanization, it is necessary to restructure the agricultural sector and in the immediate future, changes to agricultural land use to improve efficiency. and meet the social development goals of the province from now to 2030. - Results of survey and current agricultural land use in 3 sub agricultural productive areas of province that there were 6 main LUTs, as follows: LUT 2 rice; LUT 2 rice - winter crops; LUT special vegetables- up land crop; LUT flowers and ornamental plants; LUT fruit tree and LUT aquaculture. The results of land evaluation for sustainable land use that base on effective of economic, social and environmental the results have indicate LUT specifying vegetables and up land crops, LUT flower and and ornamental plants; LUT fruit tree obtained high effect; LUT 2 rice - winter crops obtained medium effect; and LUT 2 rice obtained lowest effect. - The results of suitable land evaluation that determined 82 land mapping unit (LMU) based on the land qualities and soil properties. The classification of suitable land use for agricultural land use types was at high and medium suitable levels (S1 + S2) for each LUT as follows: for LUT 2 rice has total of 36,405.82 ha; LUT 2 rice - winter crops has total of 22,328.74 ha; The LUT vegetables and upland crops has total of 32,038.05 ha; LUT Flowers and ornamental plants has total of 13,714.78 hectares; Fruit trees was 14,974.52 ha. The results of land evaluation showed that potential orientation to develop the effective LUTs to follow commodity production is still large in Bac Ninh for purpose of restructure of agricultural sector that including: LUT 2 rice - winter crops, LUT vegetables and up land crops, LUT flowers and ornamental plants and LUT fruit tree. - Basing on the results of land evaluation and future development objectives, the multi-objective linear mathematical model was applied to change the structure of agricultural land use for the purposes of restructure of agricultural sector in Bac Ninh province to the year 2030 that need to decrease of 26.465,84 ha of LUT 2 rice to promising LUTs, for high land use efficiency in the direction of commodity production; the area of LUT 2 rice - Winter crop decreased by 1,397.63 ha; LUT specializing in vegetables and crops is 1,621.61 ha; the area of flower and ornamental plant LUT is 2,221.29 ha and the area of fruit tree LUT is 590.64 ha. - In order to achieve changes in the structure of agricultural land use for agricultural restructuring in Bac Ninh province, the following solutions should be implemented: Planning and management of agricultural land; Changing the structure of suitable land use types in agricultural production; Improve fertility and protect the environment of agricultural land and product consumption market. - Six conclusions was obtained from research contents to contribute for change of agricultural land use to serve restructure of the agricultural sector in Bac Ninh province. xv
  18. PHẦN 1. MỞ ĐẦU 1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI Lịch sử đã chỉ ra cho thấy khả năng sản xuất và sử dụng tài nguyên đất nông nghiệp đóng vai trò vô cùng quan trọng cho sự phát triển xã hội của loài người bởi chúng đảm bảo cho khả năng sinh tồn, tạo ra môi trường sống của con người và phục vụ cho nhiều mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của mọi quốc gia từ thủa khai sinh ban đầu cho đến hiện tại. Ngày nay, tuy trên thế giới đã phân chia các mức độ khác nhau theo các nhóm quốc gia phát triển, đang phát triển và chậm phát triển vai trò của sản xuất nông nghiệp không còn giữ vai trò độc tôn ở các nước phát triển song sản xuất nông nghiệp còn có ý nghĩa đặc biệt đối với các quốc gia đang phát triển và chậm phát triển bởi ở những quốc gia này nền nông nghiệp còn đóng vai trò quan trọng “đối với sự tăng trưởng kinh tế, vấn đề giải quyết công ăn việc làm và thu nhập của số đông các nông hộ sống ở vùng nông thôn” (DFID, 2002). Cùng với sự phát triển, quỹ đất của mỗi quốc gia phải chia sẻ cho các mục đích sử dụng khác nhau song mục đích sử dụng cho nông nghiệp ở các nước đang phát triển còn vai trò nền tảng cho sự phát triển xã hội vì nó là nguồn cung cấp lương thực cho quốc gia và đảm bảo cuộc sống, nơi cư trú, tạo thu nhập và công bằng xã hội của đa số người dân sống ở nông thôn (ILC, 2012). Đất có tiềm năng sử dụng cho mục đích sản xuất nông nghiệp trên thế giới là có hạn, đặc biệt ở các quốc gia đang phát triển nơi tập trung mật độ dân số cao thì diện tích quỹ đất này cùng tỷ lệ bình quân theo đầu người lại càng thấp và thường không ổn định do phải chia sẻ cho các mục đích sử dụng phi nông nghiệp, do đó để đáp ứng các nhu cầu cho các giai đoạn phát triển về kinh tế, xã hội khác nhau đòi hỏi ngành nông nghiệp phải tái cơ cấu ở phạm vi quốc gia và trong từng vùng sản xuất riêng rẽ. Tái cơ cấu ngành nông nghiệp là những thay đổi về các mục tiêu sản xuất cho phát triển, chúng đòi hỏi sự vào cuộc của toàn xã hội và sự tham gia mang tính liên ngành và trong phạm vi ngành nông nghiệp những thay đổi về sử dụng đất và cơ cấu sử dụng đất là những đột phá cần thiết phải tiến hành nhằm đảm bảo cho các mục tiêu nâng cao hiệu quả và duy trì sử dụng bền vững nguồn tài nguyên quý hiếm và không thể thay thế trong sản xuất nông nghiệp. Bắc Ninh là một tỉnh nhỏ nhất trong cả nước và vùng ĐBSH với tổng diện tích tự nhiên là 82.271,11 ha, nằm sát thủ đô Hà Nội và vùng trọng điểm kinh tế phía Bắc 1
  19. Việt Nam. Trước đây Bắc Ninh là tỉnh sản xuất nông nghiệp thuần song trong giai đoạn hiện nay tỉnh đang phát triển theo hướng công nghiệp hoá (CNH) và đô thị hoá (ĐTH) đã làm ảnh hưởng tới diện tích đất nông nghiệp phải giảm cho các mục đích phi nông nghiệp. Trước những thay đổi phát triển mạnh mẽ về kinh tế xã hội của tỉnh theo yêu cầu phát triển cần thiết phải tái cơ cấu ngành nông nghiệp của tỉnh và một trong những vấn đề cần quan tâm trước tiên đó chính là sự thay đổi về sử dụng nông nghiệp nhằm đáp ứng các mục tiêu tái cơ cấu nhằm nâng cao giá trị gia tăng trong sản xuất nông nghiệp, cải thiện đời sống của người dân sống trong vùng nông thôn tương xứng với xu hướng phát triển xã hội của tỉnh. Trong điều kiện quỹ đất sản xuất nông nghiệp hạn chế về diện tích và cần thiết phải ổn định những vùng sản xuất đặc trưng để đáp ứng các mục tiêu tái cơ cấu cho phát triển xã hội của tỉnh, sử dụng đất sản xuất nông nghiệp cần phải có những đột phá xây dựng theo hướng thâm canh sử dụng đất, nâng cao hiệu quả sản xuất hàng hóa phục vụ sự nghiệp phát triển CNH, ĐTH và xây dựng nông thôn mới đang diễn ra. Để có cơ sở khoa học và đề xuất các giải pháp cho sử dụng đất phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp trong giai đoạn 2015- 2030 của tỉnh cần có những đánh giá, phân tích cụ thể về hiện trạng, xu hướng thay đổi trong sử dụng đất và xác định được cơ cấu sử dụng đất cho sản xuất sản xuất nông nghiệp hiệu quả đáp ứng cho các mục tiêu tái cơ cấu nông nghiệp của tỉnh đã đặt ra, NCS đã thực hiện đề tài: "Nghiên cứu chuyển đổi sử dụng đất nông nghiệp phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Bắc Ninh". 1.2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU 1. Đánh giá thực trạng và khả năng chuyển đổi sử dụng đất sản xuất nông nghiệp phục vụ mục tiêu tái cơ cấu ngành nông nghiệp trên cơ sở đánh giá thích hợp đất đai và hiệu quả sản xuất nông nghiệp hàng hóa đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030. 2. Đề xuất giải pháp chuyển đổi sử dụng đất sản xuất nông nghiệp phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp ở tỉnh Bắc Ninh. 1.3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 1.3.1. Đối tƣợng nghiên cứu - Thực trạng, biến động sử dụng đất đai và đất nông nghiệp ở tỉnh Bắc Ninh. - Hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh. - Các loại, kiểu sử dụng đất sản xuất nông nghiệp có triển vọng cho đánh giá sử dụng đất thích hợp ở tỉnh Bắc Ninh. 2
  20. 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi về không gian: Giới hạn của nghiên cứu tập trung chủ yếu vào đánh giá đối tượng đất sản xuất nông nghiệp ở tỉnh Bắc Ninh. - Phạm vi thời gian liên quan đề tài: + Nguồn số liệu thứ cấp về tình hình kinh tế-xã hội, biến động về sử dụng đất đai và đất nông nghiệp ở tỉnh Bắc Ninh được thu thập từ 2005 đến 2018 và năm 2020; + Nghiên cứu thực trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp được điều tra từ năm 2016 đến 2018, trong đó nghiên cứu đánh giá hiện trạng và hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp được thực hiện trong năm 2017. 1.4. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN Đánh giá tiềm năng sử dụng đất thích hợp, hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp phục vụ phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa ở tỉnh Bắc Ninh. Xác định việc chuyển đổi các loại sử dụng đất (LUT) sản xuất nông nghiệp dựa trên cơ sở đánh giá đất thích hợp và ứng dụng mô hình toán tuyến tính đa mục tiêu để giải quyết những mục tiêu cho tái cơ cấu ngành nông nghiệp của tỉnh đến 2030. Xây dựng được định hướng và giải pháp chuyển đổi sử dụng đất sản xuất nông nghiệp theo hướng nâng cao hiệu quả sử dụng đất phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp trong điều kiện quỹ đất sản xuất nông nghiệp hạn chế của tỉnh. 1.5. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA LUẬN ÁN 1.5.1. Ý nghĩa khoa học Nghiên cứu đóng góp cơ sở lý luận về chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất sản xuất nông nghiệp thích hợp, hiệu quả theo hướng sản xuất hàng hóa phục vụ cho mục tiêu tái cơ cấu ngành nông nghiệp trong điều kiện phát triển CNH và ĐTH ở tỉnh Bắc Ninh và những tỉnh có điều kiện sinh thái tương đồng thuộc vùng ĐBSH. 1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn Kết quả điều tra thực trạng, đánh giá sử dụng đất thích hợp và ứng dụng mô hình toán tuyến tính đa mục tiêu phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp và yêu cầu phát triển xã hội của tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030 đã xác định cơ cấu sử dụng đất sản xuất nông nghiệp theo hướng nâng cao hiệu quả và sản xuất hàng hóa. Kết quả nghiên cứu đã xác định chuyển đổi 26.465,84 ha LUT 2 vụ lúa sang các LUT có triển vọng, cho hiệu quả sử dụng đất cao theo hướng sản xuất hàng hóa; giảm 1.397,63 ha LUT 2 lúa - CVĐ; mở rộng diện tích các LUT chuyên rau, màu 1.621,61 ha; LUT chuyên hoa, cây cảnh 2.221,29 ha và diện tích LUT Cây ăn quả 590,64 ha. 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2