Luận văn:Hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển - Chi nhánh Gia Lai
lượt xem 25
download
Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn:hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng đầu tư và phát triển - chi nhánh gia lai', luận văn - báo cáo, tài chính - kế toán - ngân hàng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển - Chi nhánh Gia Lai
- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG TRƯƠNG NH T TÂN H N CH R I RO TÍN D NG T I NGÂN HÀNG Đ U TƯ VÀ PHÁT TRI N - CHI NHÁNH GIA LAI Chuyên ngành: Tài chính Ngân hàng Mã s : 60.34.20 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Đà N ng - Năm 2012
- Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS. TS Lâm Chí Dũng Ph n bi n 1: TS Đ ng Văn M Ph n bi n 2: TS Nguy n Chí Đ c Lu n văn ñã ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ Qu n tr kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 03 tháng 02 năm 2013. Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin – H c li u, Đ i h c Đà N ng. - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng.
- 1 M Đ U 1. Tính c p thi t c a ñ tài Th c ti n ho t ñ ng c a các NHTM Vi t Nam trong nh ng năm qua cho th y tình tr ng khó khăn v tài chính c a m t ngân hàng thư ng phát sinh t nh ng kho n c p tín d ng khó ñòi, ñi n hình như: Hàng lo t T ng Công ty, T p Đoàn kinh t l n t i Vi t Nam v n , chuy n thành n x u, có kh năng m t v n trong năm 2011 và 2012 là r t cao. Vi c ñ t m t s NHTMCP vào tình tr ng giám sát ñ c bi t, sau ñó Chính ph ra quy t ñ nh ti n hành sáp nh p ñ tránh kh năng ñ v , tác ñ ng x u ñ n n n tài chính c a Qu c gia. Trong nhi u nhân t tác ñ ng ñ n s ñ v Ngân hàng thì r i ro trong ho t ñ ng tín d ng chi m g n 80%. Chính vì v y, tín d ng luôn ñư c ñánh giá là m t trong các lo i nghi p v ngân hàng ph c t p và có ñ r i ro cao, và v n ñ h n ch r i ro tín d ng luôn ñư c các NHTM quan tâm hàng ñ c bi t, nh t là hi n nay khi Vi t Nam ñang trong giai ño n ñ u c a quá trình h i nh p vào T ch c thương m i th gi i (WTO). V i m c tiêu hư ng t i xây d ng mô hình m t NHTM ñ t tiêu chu n qu c t , hi n ñ i và v ng m nh, Ngân hàng Đ u tư và Phát tri n Vi t Nam nói chung và Chi nhánh Gia Lai nói riêng trong quá trình chuy n ñ i c a mình luôn quan tâm và công tác h n ch các lo i r i ro, trong ñó ñ c bi t là r i ro tín d ng lên ưu tiên hàng ñ u. T l n x u t năm 2009 ñ n năm 2011 có d u hi u tăng, r i ro ti m n trong ho t ñ ng tín d ng có d u hi u ngày càng tăng. Ngân hàng Đ u tư và Phát tri n - Chi nhánh Gia Lai ñã áp d ng nhi u bi n pháp ñ h n ch RRTD, tuy nhiên k t qu chưa ñ t theo
- 2 m c tiêu ñ ra. Đó cũng là lý do tác gi ch n ñ tài “H n ch r i ro tín d ng t i Ngân hàng Đ u tư và Phát tri n - Chi nhánh Gia Lai”. 2. M c tiêu nghiên c u - H th ng hóa cơ s lý lu n v các v n ñ liên quan ñ n h n ch r i ro tín d ng c a NHTM. - Phân tích th c tr ng r i ro tín d ng và ho t ñ ng h n ch r i ro tín d ng ñang tri n khai t i Ngân hàng Đ u tư và Phát tri n - Chi nhánh Gia Lai trong th i gian qua. - Đ xu t nh ng gi i pháp nh m h n ch r i ro tín d ng trong th i gian ñ n. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u - Đ i tư ng nghiên c u: Công tác h n ch r i ro tín d ng t i Ngân hàng Đ u tư và Phát tri n - Chi nhánh Gia Lai và nh ng v n ñ lý lu n có liên quan. - Ph m vi nghiên c u: + V n i dung: Đ tài ti p c n v n ñ r i ro tín d ng dư i góc ñ h n ch r i ro tín d ng t i Ngân hàng Đ u tư và Phát tri n - Chi nhánh Gia Lai. + V th i gian: Đ tài gi i h n các phân tích v th c tr ng h n ch RRTD t i Chi nhánh Gia Lai t năm 2009 – 2011. 4. Phương pháp nghiên c u - Phương pháp lu n: Phương pháp duy v t bi n ch ng; phương pháp duy v t l ch s . - Phương pháp: T ng h p, phân tích, phương pháp so sánh ph i h p v i phương pháp ti p c n và phân tích h th ng. - Phương pháp c th : Phương pháp th ng kê, di n gi i, quy n p. - S d ng phương pháp chuyên gia.
- 3 - Tham kh o thêm các thông tin t sách, báo, t p chí ngân hàng, nh ng bài phân tích v r i ro tín d ng c a các nhà nghiên c u kinh t . 5. B c c ñ tài Đ gi i quy t các v n ñ trên, lu n văn ñư c thi t k làm 3 chương: - Chương 1: Cơ s lý lu n v h n ch r i ro tín d ng c a NHTM. - Chương 2: Th c tr ng v h n ch r i ro tín d ng t i Ngân hàng Đ u tư và Phát tri n – Chi nhánh Gia Lai. - Chương 3: Gi i pháp tăng cư ng công tác h n ch r i ro tín d ng t i Ngân hàng Đ u tư và Phát tri n – Chi nhánh Gia Lai. 6. T ng quan tài li u Trong quá trình nghiên c u tác gi ñã v n d ng lý thuy t v r i ro tín d ng và tham kh o các ñ tài ñã ñư c công b có n i dung và phương pháp nghiên c u tương t ñ cũng c thêm v cơ s lý lu n và tính th c ti n trong quá trình phân tích, ñánh giá, ñưa ra các gi i pháp nh m h n ch r i ro tín d ng. Nguy n Thùy Dung (2010), Th c tr ng h n ch r i ro tín d ng t i Ngân hàng Phát tri n nhà Đ ng b ng Sông C u Long – Chi nhánh Hà N i, Lu n văn Th c sĩ Qu n tr kinh doanh, Đ i h c Kinh t Qu c dân Hà N i. Trư c tiên tác gi ñã h th ng hóa các v n ñ lý lu n v r i ro tín d ng t i Ngân hàng thương m i. Tác gi ñã nêu ñư c nh ng khái ni m v r i ro tín d ng, khái ni m v h n ch r i ro tín d ng; nh ng ch tiêu ñánh giá h n ch RRTD c a Ngân hàng Thương m i. Phân tích nh ng k t qu ñ t ñư c và nh ng nguyên nhân c a h n ch . Đ tài ñã ñưa ra các gi i pháp cơ b n sau:
- 4 - Xây d ng hoàn thi n chính sách tín d ng; th c hi n t t quy trình tín d ng; tăng cư ng công tác ki m tra, ki m soát tín d ng. Tăng cư ng và nâng cao hi u qu công tác x lý n ; nâng cao năng l c cán b tín d ng. - Ki n ngh v i Ngân hàng nhà nư c: Hoàn thi n h th ng cung c p thông tin khách hàng; Ti n hành c ph n hóa các NHTM Nhà nư c. H n ch c a ñ tài: - Tác gi ñi sâu vào quy trình tín d ng và phân tích r i ro tín d ng ch y u t i khâu kh i t o h sơ, ki m tra, ñ xu t và x lý n . Chưa ñánh giá chi ti t các nguyên nhân khác tác ñ ng ñ n r i ro tín d ng như: Đ o ñ c ngh nghi p c a cán b tín d ng, ch t lư ng chuyên môn c a Cán b tín d ng, s m t cân ñ i trong cung c p thông tin c a khách hàng vay. - Chưa ñưa ra nh ng gi i pháp c th v h n ch r i ro tín d ng g n v i ñ c ñi m và nguyên nhân mà tác gi ñã phân tích chương 1, ph n cơ s lý lu n. - Nh ng ki n ngh v i NHNN v c ph n hóa Ngân hàng TMCP nhà nư c không liên quan ñ n vi c h n ch r i ro tín d ng t i Ngân hàng mà tác gi nghiên c u. Nguy n Toàn Trung (2010) Phân tích r i ro tín d ng t i Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn t nh Qu ng Nam, Lu n văn th c sĩ qu n tr kinh doanh, Đ i h c Đà N ng. Tác gi ñã h th ng l i các v n ñ lý lu n v r i ro tín d ng Ngân hàng Thương m i: Khái ni m v r i ro tín d ng; quan ni m v r i ro tín d ng c a NHTM; nguyên nhân, h u qu và các y u t nh hư ng ñ n r i ro tín d ng. Đ tài ñã ñưa ra hai ch tiêu ñ ñánh giá r i ro tín d ng là n quá h n và t l xóa n ròng.
- 5 Đ tài ñã s d ng s li u báo cáo t ng k t c a Chi nhánh Nho&PTNT t nh Qu ng Nam (2006-2008) ñ phân tích r i ro tín d ng. Tác gi t p trung phân tích n x u và t l n x u theo thành ph n kinh t và lo i hình doanh nghi p, nguyên nhân d n ñ n n x u. Tác gi ñưa ra các gi i pháp h n ch r i ro tín d ng như sau: - Hoàn thi n công tác ñánh giá r i ro c a khách hàng vay v n như tính pháp lý khách hàng, uy tín, năng l c ho t ñ ng, phân tích tài chính khách hàng. - Hoàn thi n công tác ñánh giá phương án, d án ñ u tư c a khách hàng và ngu n tr n c a khách hàng. - Hoàn thi n công tác ñánh giá ngu n r i ro do nhân viên. - Tuân th nghiêm các nguyên t c tín d ng, tăng cư ng công tác ki m tra, ki m soát n i b . H n ch c a ñ tài: - Chưa tìm hi u và phân tích ñư c bi u hi n, ñ c ñi m c a r i ro tín d ng nói chung c a NHTM. Các ch tiêu phân tích chưa nêu rõ ñư c y u t nào tác ñ ng ñ n r i ro tín d ng. Đ tài ñ c p ch y u là các nhân t khách quan. - Đ tài d ng l i góc ñ phân tích ch tiêu n x u, chưa tách t tr ng n x u theo nhóm và ngành, qua ñó cho th y m t s ngành thư ng xuyên có r i ro ñ c thù ngành ñ xây d ng gi i pháp h n ch r i ro phù h p. Nguy n Thanh Hòa (2011), Gi i pháp h n ch r i ro cho vay ñ i v i khách hàng doanh nghi p t i ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn chi nhánh Đà N ng, Lu n văn th c sĩ qu n tr kinh doanh, Đ i h c Đà N ng. Đ tài trình bày các lý lu n v ho t ñ ng tín d ng và r i ro cho vay ñ i v i khách hàng doanh nghi p c a NHTM, trong ñó t p
- 6 trung làm rõ khái ni m, ñ c ñi m, vai trò và các phương th c cho vay, cũng như nguyên nhân d n ñ n RRTD ñ i v i khách hàng doanh nghi p. Phân tích, ñánh giá t khái quát ñ n c th tình hình cho vay, th c tr ng r i ro cho vay và nh ng nguyên nhân d n ñ n r i ro cho vay ñ i v i khách hàng doanh nghiêp t i Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn chi nhánh Đà N ng. Trên cơ s ñó, tác gi ñ xu t các gi i pháp nh m h n ch r i ro này t i chi nhánh ngân hàng. Nguy n Th Thanh Huy n (2011), Qu n tr r i ro tín d ng doanh nghi p theo m c ñ r i ro khách hàng – kinh nghi m qu c t , T p chí ngân hàng, (7), tr.60-67. Tác gi cho r ng qu n lý danh m c tín d ng doanh nghi p theo m c ñ r i ro khách hàng là cách th c ñ m b o cho ngân hàng duy trì ch t lư ng ho t ñ ng tín d ng c a mình. Đ làm t t công vi c này, ngân hàng c n t p trung xây d ng h th ng x p h ng ch m ñi m khách hàng và ư c tính t n th t RRTD. Đ ng th i, vi c xây d ng danh m c theo k ho ch cũng là phương th c giúp ngân hàng qu n lý ñư c danh m c tín d ng c a mình. Đ i v i các ngân hàng mà ñ i tư ng ph c v ch y u là doanh nghi p thì v n ñ này càng tr nên c p thi t b i ñ c trưng kinh doanh c a ñ i tư ng này s nh hư ng r t l n ñ n quy t ñ nh c p tín d ng c a NH. Nguy n Th Mai (2011), Gi i pháp h n ch r i ro trong ho t ñ ng tín d ng t i Ngân hàng TMCP ngoài qu c doanh VPBank Chi nhánh Đà N ng, Lu n văn th c sĩ qu n tr kinh doanh, Đ i h c Đà N ng. Đ tài trình bày các lý lu n v ho t ñ ng tín d ng c a NHTM, h th ng l i các khái ni m, các tiêu chí ñánh giá và cách th c nh n d ng r i ro tín d ng.
- 7 Phân tích, ñánh giá t khái quát ñ n c th tình hình c p tín d ng, ñ n th c tr ng n x u và nh ng nguyên nhân d n ñ n r i ro tín d ng t i VPBank Chi nhánh Đà N ng. Trên cơ s ñó, tác gi ñ xu t các gi i pháp nh m h n ch r i ro này t i chi nhánh ngân hàng.
- 8 CHƯƠNG 1 CƠ S LÝ LU N V H N CH R I RO TÍN D NG C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I 1.1. R I RO TÍN D NG TRONG HO T Đ NG C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I 1.1.1. Tín d ng ngân hàng a. Khái ni m tín d ng Ngân hàng Theo quan ñi m truy n th ng, tín d ng là m t quan h giao d ch gi a hai ch th trong ñó m t bên chuy n giao ti n ho c tài s n cho bên kia s d ng trong m t th i gian nh t ñ nh, ñ ng th i bên nh n ti n cam k t hoàn tr c g c và lãi theo các ñi u ki n ñã tho thu n trong h p ñ ng ñã ký k t. Căn c theo Đi u 4 c a Lu t TCTD (2010) “C p tín d ng” là vi c th a thu n ñ t ch c, cá nhân s d ng m t kho n ti n ho c cam k t cho phép s d ng m t kho n ti n theo nguyên t c có hoàn tr b ng nghi p v cho vay, chi t kh u, cho thuê tài chính, bao thanh toán, b o lãnh ngân hàng và các nghi p v c p tín d ng khác. b. Phân lo i Tín d ng ngân hàng - Căn c vào th i h n tín d ng: có th chia TD 3 lo i: + Tín d ng ng n h n: Là tín d ng có th i h n ñ n 1 năm, nh hơn 12 tháng. + Tín d ng trung h n: Là lo i tín d ng có th i h n t trên 1 ñ n 5 năm, nhưng không quá 60 tháng. + Tín d ng dài h n: Là lo i tín d ng có th i h n trên 5 năm, t 60 tháng tr lên. - Căn c vào ñ i tư ng tín d ng: chia thành 2 lo i: + Tín d ng v n lưu ñ ng. + Tín d ng v n c ñ nh.
- 9 - Căn c vào m c ñích s d ng v n có 2 lo i: Tín d ng ñ u tư s n xu t và lưu thông hàng hoá và tín d ng tiêu dùng - Căn c m c ñ ñ m b o: Tín d ng có ñ m b o và Tín d ng không có ñ m b o. - Căn c vào lo i ti n: Tín d ng b ng ñ ng n i t (VNĐ) và Tín d ng b ng ngo i t . - Căn c theo khách hàng: Tín d ng cho doanh nghi p và Tín d ng cho khách hàng cá nhân, h s n xu t. c. Vai trò c a tín d ng ngân hàng - Vai trò ñ i v i s phát tri n c a n n kinh t : - Vai trò c a tín d ng ñ i v i ho t ñ ng c a NHTM: 1.1.2. R i ro tín d ng c a Ngân hàng Thương m i a. Khái ni m: R i ro tín d ng trong ho t ñ ng Ngân hàng c a t ch c tín d ng là kh năng x y ra t n th t trong ho t ñ ng Ngân hàng c a t ch c tín d ng do khách hàng không th c hi n ho c không có kh năng th c hi n nghĩa v c a mình theo cam k t. b. Phân lo i r i ro tín d ng - R i ro giao d ch g m có: + R i ro l a ch n. + R i ro b o ñ m. + R i ro nghi p v . - R i ro danh m c g m: R i ro n i t i và r i ro t p trung. 1.1.3. Đ c ñi m r i ro tín d ng c a NHTM a. R i ro tín d ng có tính ch t ña d ng và ph c t p b. R i ro tín d ng có tính t t y u 1.1.4. H u qu c a r i ro tín d ng a. Tác ñ ng ñ i v i ho t ñ ng kinh doanh c a các NHTM - R i ro tín d ng làm gi m l i nhu n Ngân hàng
- 10 - R i ro tín d ng làm gi m kh năng thanh toán c a Ngân hàng. - R i ro tín d ng làm gi m uy tín c a ngân hàng. - R i ro tín d ng là nguy cơ d n ñ n phá s n ngân hàng. b. Đ i v i n n kinh t Ho t ñ ng kinh doanh c a ngân hàng liên quan ñ n r t nhi u thành ph n kinh t t cá nhân, h gia ñình, các t ch c kinh t cho t i các t ch c tín d ng khác. Khi NHTM g p ph i r i ro tín d ng hay b phá s n thì nh hư ng r t l n ñ n toàn b n n kinh t . 1.2. HO T Đ NG H N CH RRTD C A NHTM 1.2.1. N i dung ho t ñ ng h n ch RRTD c a NHTM H n ch r i ro tín d ng là t h p các bi n pháp ngân hàng áp d ng nh m gi m thi u ñ n m c th p nh t r i ro tín d ng trong ho t ñ ng c p tín d ng c a ngân hàng. - H n ch kh năng x y ra RRTD. - H n ch t n th t n u x y ra RRTD. 1.2.2. Các tiêu chí ph n ánh RRTD c a NHTM a. M c tăng, gi m dư n và t l n t nhóm 2 ñ n nhóm 5. b. M c tăng, gi m dư n và t l n x u c. M c tăng, gi m xóa n ròng và t l xóa n ròng d. M c tăng, gi m và t l trích l p d phòng. e. M c tăng, gi m và t l lãi treo so v i t ng dư n 1.3. CÁC NHÂN T NH HƯ NG Đ N HO T Đ NG H N CH R I RO TÍN D NG 1.3.1. Nhân t bên ngoài ngân hàng 1.3.2. Nhân t bên trong ngân hàng
- 11 K T LU N CHƯƠNG 1 Tóm l i h n ch r i ro tín d ng c a ngân hàng ch u s tác ñ ng t nhi u phía, không ch b n thân ngân hàng mà còn t phía khách hàng và môi trư ng ho t ñ ng c a khách hàng ñ c bi t là môi trư ng kinh t và pháp lu t. Tuy nhiên ñ h n ch r i ro tín d ng ñư c hi u qu , b n thân ngân hàng ph i ñóng vai trò trung tâm, ñưa ra các bi n pháp, các ch tiêu c th v r i ro, ti n hành xây d ng h th ng chính sách và các ng phó thích h p ñ ñ m b o ho t ñ ng v a hi u qu v a an toàn, các y u t thu c v khách hàng hay môi trư ng ch ñóng vai trò h tr cho ngân hàng trong h n ch r i ro nói chung và r i ro tín d ng nói riêng. Ngân hàng c n có h th ng gi i pháp hay các bi n pháp, ho t ñ ng c th trong quá trình th m ñ nh, phê duy t, gi i ngân và ki m tra s d ng v n vay m t ñ m b o ñúng pháp lý, quy trình và ch t ch . Trư ng h p có x y ra RRTD thì t n th t hay kh năng m t v n là th p và b o toàn v n cho ho t ñ ng kinh doanh c a Ngân hàng. Qua ñó có nh ng căn c ñ ti p t c ñánh giá th c tr ng RRTD t i BIDV - Gia Lai. Trong chương này Tác gi t p trung nghiên c u và h th ng l i cơ s lý lu n v RRTD c a NHTM, các khái ni m và tiêu chí ñánh giá RRTD, cách th c tính toán các ch tiêu ñánh giá RRTD. H th ng l i các nhân t nh hư ng ñ n công tác h n ch RRTD.
- 12 CHƯƠNG 2 TH C TR NG H N CH R I RO TÍN D NG T I NGÂN HÀNG Đ U TƯ VÀ PHÁT TRI N - CHI NHÁNH GIA LAI 2.1. KHÁI QUÁT V NGÂN HÀNG Đ U TƯ VÀ PHÁT TRI N VI T NAM VÀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N CHI NHÁNH GIA LAI 2.1.1. L ch s hình thành và phát tri n c a Ngân hàng Đ u tư và Phát tri n Vi t Nam - Tên ti ng Vi t: Ngân hàng Đ u tư và Phát tri n Vi t Nam -Tên ti ng Anh: Joint stock commercial bank for Investment and Development of Viet Nam. - Tên vi t t t : VIETINDEBANK - Tên g i t t : BIDV - Tr s chính : S 35, Hàng Vôi, qu n Hoàn Ki m, thành ph Hà N i. Ngân hàng Đ u tư và Phát tri n Vi t Nam ñư c thành l p t năm 1957, là m t trong b n Ngân hàng thương m i qu c doanh l n nh t Vi t Nam, là Doanh nghi p Nhà nư c ñư c x p h ng ñ c bi t. Ho t ñ ng truy n th ng c a BIDV là tài tr trong lĩnh v c ñ u tư phát tri n v i m t h th ng ña d ng các nghi p v ngân hàng và phi ngân hàng, kinh doanh ti n t , tín d ng… ph c v các khách hàng thu c m i thành ph n kinh t . 2.1.2. Quá trình hình thành và phát tri n Ngân hàng Đ u tư và Phát tri n Vi t Nam – Chi nhánh Gia Lai Ti n thân c a BIDV Gia Lai là Chi nhánh Ngân hàng ki n thi t t nh Gia Lai – Kon Tum ñư c thành l p theo Quy t ñ nh s 580/TCVB ngày 15 tháng 11 năm 1976 c a B trư ng B Tài chính.
- 13 2.1.3. Mô hình t ch c t i Ngân hàng Đ u tư và Phát tri n – Chi nhánh Gia Lai * Mô hình t ch c như sau: - Ban giám ñ c g m: 01 Giám ñ c và 04 Phó Giám ñ c. + Giám ñ c Chi nhánh: Ph trách chung, là Ch t ch HĐTD cơ s , Ch t ch H i ñ ng thi ñua khen thư ng. + 01 Phó Giám ñ c Ph trách b ph n Quan h khách hàng (ph trách ñ xu t tín d ng, b o lãnh…). + 01 Phó Giám ñ c Ph trách b ph n Qu n lý r i ro (Ki m soát quy trình và chính sách c p tín d ng, b o lãnh; ki m soát n x u, x lý n x u toàn Chi nhánh). + 01 Phó Giám ñ c Ph trách tác nghi p (gi i ngân, ki m soát các ch ng t và ñi u ki n gi i ngân). + 01 Phó Giám ñ c ph trách kh i d ch v và tài chính, văn phòng. - Các phòng Quan h khách hàng, Phòng giao d ch. - Các phòng tác nghi p: Qu n lý r i ro, Qu n tr tín d ng, d ch v khách hàng, Phòng D ch v - Kho qu . - Các phòng ch c năng: Phòng Tài chính k toán, Phòng K ho ch – Ngu n v n, Phòng T ch c – Nhân s , Văn phòng. 2.1.4. K t qu ho t ñ ng kinh doanh ch y u c a BIDV - Gia Lai a. Ho t ñ ng huy ñ ng v n b. Ho t ñ ng cho vay c. K t qu ho t ñ ng kinh doanh Nhìn chung ho t ñ ng kinh doanh c a BIDV- Gia Lai khá hi u qu , l i nhu n tăng ñ u qua các năm. Thu nh p t ho t ñ ng tín d ng chi m t tr ng cao, trong ñó thu nh p t huy ñ ng v n chi m
- 14 t i 70% trong t ng l i nhu n t tín d ng mang l i. Thu nh p t ho t ñ ng d ch v chi m 30% trên t ng thu nh p. 2.2. TH C TR NG CÔNG TÁC H N CH R I RO TÍN D NG T I NGÂN HÀNG TMCP Đ U TƯ VÀ PHÁT TRI N VI T NAM – CHI NHÁNH GIA LAI 2.2.1. T ng quan ho t ñ ng tín d ng t i BIDV - Gia Lai Nhìn chung m c dư n tín d ng c a chi nhánh trong th i gian qua tăng trư ng n ñ nh, n m trong gi i h n ñ nh hư ng, k ho ch kinh doanh do Ngân hàng Trung ương giao. B ng 2.1: Cơ c u tín d ng theo th i gian ĐVT: T ñ ng Năm Năm Năm STT Cho vay 2009 2010 2011 Giá tr Giá tr Giá tr A Cho vay 4,330 5,022 5,923 1 Ng n h n 2,152 2,479 3,240 2 Trung h n 720 685 695 3 Dài h n 1,458 1,858 1,988 B B o lãnh 227 250 187 C Chi t kh u GTCG 68 75 60 T ng c ng 4,625 5,347 6,170 (Ngu n: BCTK 3 năm 2009-2011 c a BIDV Gia Lai) Qua s li u trên cho th y, t tr ng cho vay ng n h n cao hơn trung và dài h n t 2-6%. Do ñ c thù c a t nh Gia Lai là khách hàng vay doanh nghi p ch y u ñ u tư d án cây công nghi p dài ngày (cà phê, cao su, tiêu và Th y Đi n), Tuy nhiên, các kho n vay trên ñã ñ n chu kỳ tr n nên v n trung, dài h n gi m, các doanh nghi p t p
- 15 trung vay ng n h n b sung v n lưu ñ ng là chính (ti n lương, nhân công, v t tư phân bón, công c lao ñ ng…). Trong 3 năm 2009 ñ n năm 2011 dư n tín d ng tăng trung bình 16,96% năm; Năm 2010 tăng 15,98% so v i năm 2009 và năm 2011 tăng 17,94% so v i năm 2010. Trong ñó t l cho vay ng n h n tăng t 15,20% trong năm 2010 và ñ t 52,51% trong năm 2011. 2.2.2. Các bi n pháp h n ch RRTD t i BIDV - Gia Lai a. V cơ c u t ch c qu n tr tín d ng b. V quy trình c p tín d ng, b o lãnh c. Tri n khai áp d ng và tuân th chính sách khách hàng, chính sách ñ m b o ti n vay và Quy ñ nh x p h ng tín d ng n i b c a BIDV - Phân lo i nhóm khách hàng: - X p h ng TDNB ñ i v i khách hàng: - Áp d ng các chính sách c a BIDV cho khách hàng doanh nghi p: + Chính sách ti p th . + Chính sách v c p tín d ng. + Chính sách v b o ñ m ti n vay. + Chính sách v lãi su t cho vay. + Chính sách theo nhóm khách hàng. - Chính sách ñ i v i cho vay bán l : Áp d ng ñ i v i khách hàng cá nhân, h s n xu t kinh doanh. - Công tác th m ñ nh phương án, d án vay. - Công tác ki m tra sau khi cho vay. - V h s cho vay trên tài s n ñ m b o. - Áp d ng m c phán quy t tín d ng, b o lãnh
- 16 + Phòng Giao d ch, Phòng QHKH cá nhân phê duy t tín d ng không quá 2 t ñ ng; Phê duy t gi i ngân không quá 1 t ñ ng. + Phó Giám ñ c ph trách QHKH: Phê duy t tín d ng t i ña là 3 t ñ ng ñ i v i khách hàng cá nhân, 8 t ñ ng ñ i v i DNTN; 10 t ñ ng ñ i v i Công ty TNHH, CTCP, T ng công ty, T p ñoàn. + Giám ñ c Chi nhánh: Phê duy t tín d ng t i ña là 6 t ñ ng ñ i v i khách hàng cá nhân, 10 t ñ ng ñ i v i DNTN, 18 t ñ ng ñ i v i Công ty TNHH, CTCP, T ng công ty, T p ñoàn. + H i ñ ng TDCS: Phê duy t tín d ng t i ña là 100 t ñ ng ñ i v i Doanh nghi p nhà nư c, các T ng công ty, t p ñoàn; 50 t ñ ng ñ i v i DNTN, Công ty TNHH; 20 t ñ ng ñ i v i h gia ñình, cá nhân. Trư ng h p dư n vư t th m quy n chi nhánh thì trình ra H i s chính. - S d ng bi n pháp phân lo i n và trích l p d phòng ñ x lý n x u. d. Công tác tri n khai ki m soát r i ro ñ i v i n x u - Thành l p t ki m tra ñ t xu t. - ng d ng công ngh thông tin trong phân nhóm n . e. Bi n pháp x lý n x u, n ngo i b ng: Tri n khai th c hi n tri t ñ các bi n pháp m nh ñ i v i khách hàng ñã chuy n n x u, ti n hành kh i ki n phát mãi tài s n thu n . * Nh n xét: K t qu ñ t ñư c: Chi nhánh ñã áp d ng nhi u bi n pháp h n ch RRTD và x lý n x u trong giai ño n 2009-2011, bư c ñ u có k t qu như: Cán b QHKH có nh n th c t m quan tr ng trong vi c x lý n x u, xem ñây m t trong nh ng y u t tăng l i nhu n c a chi nhánh và t ng cá nhân ngư i lao ñ ng; N x u, n quá h n
- 17 ñư c h n ch phát sinh trong cu i năm 2011; Ch t lư ng tín d ng ñư c ki m soát trong m c cho phép c a H i s và NHNN. - H n ch c n kh c ph c: Chi nhánh chưa có phòng qu n lý n x u nên vi c x lý n x u còn ch m, chưa chuyên nghi p; Nhi u cán b QHKH không n m ñư c quy trình và các bư c x lý n . Các bi n pháp h n ch RRTD chưa ñư c tri n khai thư ng xuyên, liên t c ñ n CB.QHKH, CB.QLRR. 2.3. PHÂN TÍCH K T QU C A CÔNG TÁC H N CH R I RO TÍN D NG T I BIDV – GIA LAI 2.3.1. Dư n cho vay t i BIDV Gia Lai BIDV – Gia Lai ñã tuân th áp d ng các bi n pháp h n ch r i ro tín d ng do H i s ban hành, th c hi n nghiêm túc các chính sách, quy ñ nh trong quá trình phê duy t, c p tín d ng nên ñã ph n nào h n ch ñư c RRTD. Các s li u nhóm n ñư c th hi n qua b ng sau: B ng 2.7: Phân lo i nhóm n ĐVT: T ñ ng. Năm Năm Năm TT Phân lo i nhóm n 2009 2010 2011 Giá tr Giá tr Giá tr T ng dư n 4,625 5,347 6,170 1 N nhóm 1 3,894 4,730.00 5,839 2 N nhóm 2 623 523.00 255 3 N nhóm 3 89 44.50 67.5 4 N nhóm 4 0.53 1.77 2.7 5 N nhóm 5 19 47.37 5.9 (Ngu n: Báo cáo phân lo i n BIDV – Gia Lai) Qua b ng s li u trên cho th y m c dư n nhóm 2 ñ n nhóm 5 gi m d n qua các năm: Năm 2010 gi m so v i năm 2019 là 114, 36
- 18 t ñ ng; Năm 2011 gi m so v i năm 2010 là 285,54 t ñ ng. Cho th y tình hình ki m soát n x u có d u hi u tích c c. Các bi n pháp x lý n x u có hi u qu rõ r t qua t ng năm, ñ c bi t là n nhóm 5 t 19 t ñ ng gi m xu ng còn 5,9 t ñ ng trong năm 2011. * Nh n xét: Qua s li u b ng trên cho th y m c dư n nhóm 1 càng ngày càng tăng, dư n nhóm 2 ñ n nhóm 5 gi m d n; Ch tiêu n ngo i b ng năm 2011 là tăng nhanh hơn 156% so v i năm 2010 và 184,9% so v i năm 2009. Như v y t l và m c m t v n c a Ngân hàng ngày càng l n, RRTD gia tăng, ch t lư ng tín d ng gi m rõ r t và có d u hi u tr m tr ng hơn so v i năm 2009. 2.3.2. Phân tích k t qu công tác h n ch RRTD t i BIDV – Gia Lai a. M c dư n và t l n nhóm 2 ñ n nhóm 5. b. M c tăng, gi m dư n và t l n x u. c. M c tăng, gi m n x u ròng và t l xóa n ròng. d. M c tăng, gi m và t l trích l p d phòng: e. M c tăng, gi m lãi treo và t l lãi treo trên t ng dư n * Nh n xét: - T l n quá h n trên t ng dư n : Gi m d n t 2,5% trong năm 2009, ti p ñ n là 1,75% trong năm 2010 và 1,23% trong năm 2011. Do chuy n n quá h n sang n ngo i b ng, ñ ng th i dư n tín d ng tăng nên t l n x u gi m xu ng. - M t s doanh nghi p có dư n thu c nhóm 4-5 ñư c Chi nhánh x lý n như: Bán tài s n thu n . - N nhóm 2-5 qua ba năm gi m d n, n m trong m c quy ñ nh c a NHNN và H i s quy ñ nh là dư i 2,5%/t ng dư n .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn: Hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng NNo&PTNT chi nhánh Vũng Tàu
88 p | 393 | 153
-
Luận văn:Hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh Quảng Bình
13 p | 132 | 31
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay cá nhân tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Đà Nẵng
26 p | 131 | 19
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Việt Á-Chi nhánh Quảng Ngãi
26 p | 135 | 15
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay tiêu dùng tại ngân hàng Á Châu – CN Đà Nẵng
26 p | 88 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng Nam Á - chi nhánh Nha Trang
105 p | 16 | 11
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay trung, dài hạn đối với doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Đắk Lắk
26 p | 56 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình
98 p | 9 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay cá nhân kinh doanh tại Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam, chi nhánh khu công nghiệp Phú Tài
106 p | 12 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Chi nhánh Quy Nhơn
115 p | 7 | 4
-
Luận văn thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt nam - Chi nhánh tỉnh Hà Giang
132 p | 9 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam, chi nhánh Quy Nhơn
106 p | 10 | 3
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Ngân hàng: Hạn chế rủi ro tín dụng tại NHTMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Hai Bà Trưng
11 p | 45 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Hạn chế rủi ro tín dụng tại NHNN&PTNT Việt Nam chi nhánh huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An
117 p | 5 | 3
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Ngân hàng: Hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Dak Lak
16 p | 70 | 2
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Ngân hàng: Hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu
14 p | 50 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Hạn chế rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Đồng Tháp
105 p | 3 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu - Chi nhánh Đà Nẵng
91 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn