intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn:Nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam khu vực thành phố Hồ Chí MInh

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

152
lượt xem
34
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn:nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam khu vực thành phố hồ chí minh', luận văn - báo cáo, tài chính - kế toán - ngân hàng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn:Nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam khu vực thành phố Hồ Chí MInh

  1. IMPROVING THE QUALITY OF CREDIT FOR SMALL AND MEDIUM ENTERPRISES OF THE BANK OF ARGICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT IN VIETNAM IN HO CHI MINH , TS * K , Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ TP. HCM, Việt nam * . HCM TÓM TẮT H , C . : TE . . .HCM. U TP.HCM. ABSTRACT H The reseach topic “Improving the quality of credit for small and medium Enterprises of the Bank of Argiculture and Rural Development in Vietnam In Ho Chi Minh” the the aim to help them possible to loan in the banks so thay they can imporove their new technological knowledge to carry out their plans in manufacturing products and doing business, contribute to the development of the contry. The research consists of three chapters with the main ideas as following: Discussing about credit and bank credit: The concerning about the quality credit: Bank credit for small and medium Enterprises. Studying the operation of small and medium Enterprises in Ho Chi Minh City. Evaluating the quality of credits for small and medium Enterprises, comparing the HCM Bank of Agriculture and Rural development with the other ones as well as another banks such as: Vietcombank, Viettinbank, BIDV all parts of Ho Chi Minh City. Carrying out the solutions for improving the quality credit for small and medium Enterprises of The Bank of Agriculture and Rural development. 1. GIỚI THIỆU - xã hội của đất nước. Hoạt động ngân hàng là Tín dụng ngân hàng thương mại là một hoạt động kinh doanh đặc biệt, đi vay để cho trong những kênh chủ yếu yếu thu hút và điều vay. Vì thế, sự hoàn trả cả gốc và lãi của khách hòa nguồn vốn cho sự nghiệp phát triển kinh tế hàng vay vốn có ý nghĩa quyết định đến sự phát
  2. triển của mỗi ngân hàng, nó đảm bảo quá trình luân chuyển vốn của các ngân hàng được tuần thấp. hoàn, liên tục sinh lời và còn là khả năng thanh toán của ngân hàng. 2.1. Hội nhập kinh tế đã đem đến cho Việt Nam đứng trước nhiều cơ hội và thách thức mới trên TP.HCM nhiều lĩnh vực. Đặc biệt là khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp Việt Nam còn nhiều bất Công tác huy ộng đ vốn tại NHNN&PTNT cập so với doanh nghiệp của các nước trên thế khu vực TP.HCM: giới. Việt Nam đã chọn lộ trình phát triển khả TP năng cạ nh tranh của các doanh nghiệp bằng việc phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa, làm tiền đề phát triển kinh tế đất nước trong những năm tiếp theo. Tuy nhiên, thực tế các DNNVV vẫn còn gặp nhiều khó khăn trong đó khó khăn lớn nhất là nguồn vốn. Do thiếu vốn nên các TP.HCM DNNVV khó có thể đổi mới công nghệ, đầu tư máy móc trang thiết bị hiện đại, nâng cao chất lượng đội ngũ công nhân viên, nâng cao năng lực quản lý nhăm nâng khả năng tồn tại và phát H triển, đóng góp cho sự phát triển của kinh tế - xã đây. hội của đất nước. 2. NỘI DUNG C TP.HCM TE 2.1.1. Tại việt Nam theo Nghị định số 56/2009/NĐ-CP ngày 30/06/2009 thì DNNVV chiếm tỉ lệ 97% trong khoảng 500.000 DN, đóng góp 47% GDP, 40% ngân sách nhà nước . Tuy nhiên DNNVV vẫn U còn gặp nhiều khó khăn trong đó khó khăn lớn .HCM. nhất là nguồn vốn. Theo kết quả điều tra của ) Cục Phát triển DN bộ KH&ĐT: 32,38% DN tiếp H cận được vốn vay ngân hàng; 35,24% khó tiếp Tình hình dư nợ tín dụng đối với DNNVV cận và 32,38% không tiếp cận được vốn vay. tại NHNN&PTNT khu vực TP.HCM: Doanh nghiệp đang gánh chịu chi phí lãi vay quá cao khoảng 20 – 25%. NHNN&PTNT khu vực TP.HCM trên 40% tổng dư nợ của hệ thống. Trong tổng dư nợ thì dư nợ : củ a đ ối tượn g DNNVV ch iếm tỷ lệ kh á cao , Do xuất phát điểm DNNVV thấp, lại khó năm 2007 chi ếm 60,25% tổng dư nợ đến tiếp cận với nguồn tín dụng của các NHTM nên 06/2011 tăng lên 84,92%. Điều này cho thấy dư nguồn vốn chủ yếu của DNNVV được huy động nợ DNNVV ngày càng tăng theo sự tăng trưởng từ các nguồn sau: tín dụng của toàn hệ thống, giai đoạn từ 2007 – Huy động nguồn vốn tự có: đóng vai trò 06/2011 tăng 41.455 tỷ đồng, tăng 149,43% so quan trọng trong việc khởi nghiệp kinh doanh, với năm 2007 trong đó quan trọng nhất là nguồn vốn tiền mặt, 2.2 sau tiền gửi tiết kiệm... đề nghị khách hàng ứng trước sau đó có trách nhiệm cung cấp sản phẩm hàng hóa cho khách hàng. Nguồn vốn từ gia đình, bạn bè: việc huy động nguồn vốn này với điều kiện về lãi suất vay mượn dễ dàng hơn so với vay ngân hàng. Nguồn vốn từ nhà cung cấp: các nh
  3. .HCM ) c TP.HCM 2.1.3 Chỉ tiêu tỷ lệ sinh lời của tín dụng: Chỉ tiêu này phản ánh khả năng sinh lời của TP.HCM vốn tín dụng, một khoản tín dụng ngắn hạn hay trung dài hạn sẽ không thể coi là có chất lượng Chi tiêu : nếu không mang lại lợi nhuận cho ngân hàng. H C 2007-06/2011. Trong - dư nợ quá hạ C 1,04. Chỉ tiêu hiệu suất sử dụng vốn: TE Hiệu suất sử dụng vốn thì các chi nhánh có 2.3 sau khả năng tự cung ứng nguồn vốn để cho vay và có thể ứng nguồn vốn cho các khu vực khác trong hệ thống NHNN&PTNT hiệu suất sử dụng vốn luôn dưới 0,76 lần U 2.5 sau H .HCM Chỉ tiêu tỷ lệ nợ xấu: nợ xấu của các chi nhánh tăng nhanh qua từng năm và ngày càng vượt quy định của NHN 5%, nhưng .HCM đến 30/06/2011 tỷ lệ nợ xấu là 7,80% 2.1.4. Những nguyên nhân ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng TP.HCM. 2.4 Nguyên nhân khách quan: - : Môi trường pháp lý còn chưa đầy đủ và đồng bộ cho hoạt động tín dụng, tuy đã được cải thiện nhiều, n hưng vẫn còn nhiều bất cập. Những thay đổi chính sách nhiều khi còn mang tính chủ quan và thiếu nhất quán của một số cơ quan quản lý Nhà Nước đã gây ra rủi ro khá lớn cho cả ngân hàng và doanh nghiệp.
  4. - Tình hình kinh ết vĩ mô và mô i tr ường ban đầu đến khi tất toán khoản vay đều từ 01 kinh doanh còn nhiều hạn chế: CBTD, điều này tạo thuận lợi cho khách hàng trong quá trình giao dịch. Nhưng cũng gây bất lợi vì CBTD phải thực hiện nhiều khâu, đa năng , đặc biệt là DNNVV lại trong công nên công tác thẩm định khách hàng càng khó khăn hơn trong môi trường cạnh tranh còn sơ sài, thu thập thông tin không được đầu tư ngày càng gay gắt. Các diễn biến phức tạp dẫn đến đánh giá không chính xác tình hình của khách hàng, kiểm tra giám sát khoản vay không thường xuyên dẫn đến sai sót. - Tại một số chi nhánh chưa tuân thủ quy trình, quy chế trong cho vay, không có sự thống nhất trong quy trình tại mỗi chi nhánh. Mỗi chi phải là nhỏ, do đó ảnh hưở nhánh có được mức phán quyết mức dư nợ đối với từng đối tượng khách hàng khác nhau - Công việc kiểm tra trước, trong, và sau khi cho vay chưa thực hiện được nghiêm túc, nhất là việc kiểm tra sau khi cho vay hay khác hơn là nước ta phải hoạt động trong điều kiện thông tin tình trạng quá tải đối với CBTD đã dẫn đến khả không được đầy đủ và thông tin thường rất lạc năng kiểm tra bị hạn chế không phát hiện để thu hậu so với diễn biến của nền kinh tế thị trường. hồi vốn kịp thời đối với các khách hàng sử dụng H vốn vay sai mục đích. &PTNT: - Công tác thẩm định đánh giá t ài sản chưa - thật sự chính xác do CBTD trực tiếp làm hồ sơ C vay vốn phụ trách, cơ sở định giá chủ yếu tham , các chi khảo giá cả trên thị trường rao bán tài sản mà nhánh vẫn đang tự làm theo quy trình chung chưa có một phòng chuyên về thẩm định tài sản. TE chung chưa theo ộmt chuẩn mực thống nhất - Công tác bổ nhiệm cán bộ phần lớn không trong toàn hệ thống. khách quan, khô - Công tác kiểm tra giám sát kế hoạch tăng trưởng dư nợ, nguồn vốn, đánh giá chất lượng tín dụng trong thời gian qua của NHNN&PTNT . Việt Nam chưa được quan tâm đúng mức. Vai Nguyên nhân từ DNNVV: U trò của văn phòng đại diện khu vực Miền nam - Năng lực quản lý, điều hành của DNNVV chưa tương xứng là một cơ quan kiểm tra giám yếu kém không theo kịp với những chuyển biến sát của NHNN&PTNT Việt Nam đối với các chi thay đổi của thị trường kinh tế. H nhánn trong khu vực Miền Nam mà cnỉ mang - Hạn chế của DNNVV là quy mô sản xuất tính điều hành, báo cáo số liệu hoặc thông qua kinh doanh nh ỏ, nguồn vốn tham gia ít, thị một số chuyên đề kiểm tra định kỳ. trường không lớn thường mang tính địa phương - Các chi nhánh lo chạy theo chỉ tiêu được và thiếu ổn định, cộng thêm công nghệ thiết bị, giao, tăng trưởng tín dụng nóng không kiểm soát máy móc kém hiện đại. được đặc biệt là những chi nhánh mới thành lập. - DNNVV thường không có sự thống nh ất - và công khai số liệu tài chính nên khi cung cấp , gặp phải rủi ro khi cho NH số liệu không trung thực. nợ quá hạn, nợ xấu tăng cao từ năm 2008 do thị - Các DNNVV hiện nay thường thiếu tài sản trường bất động sản trầm lắng. đảm bảo cho khoản vay khi đi vay vốn. - Tại một số chi nhánh có sự không khớp -Trong hoạt động sản xuất kinh doanh các giữa hồ sơ tín dụng và số liệu nhập trên hệ thống DNNVV thường hoạt động khá độc lập chưa có IPCAS như không phân định kỳ hạn trả nợ theo nhiều sự liên kết lẫn nhau. quy định so với hồ sơ giấy. - Công tác quản trị, dự báo tình hình kinh tế và xây dựng chính sách phát triển tín dụng, danh mục đầu tư tín dụng chưa được quan tâm dẫn TP.HCM đến sự bị động trước những diễn biến phức tạp 2.2.1. Nhóm giải pháp nâng cao chất lượng của tình hình kinh tế làm ảnh hưởng đến chất tín dụng đối với DNNVV tại NHNN&PTNT lượng tín dụng trong thời gian qua. khu vực TP.HCM - Dù hiện na y NHNN&PTNT đã thực hiện giao dịch 01 cửa, món vay được thực hiện từ
  5. Hoàn chỉnh hệ thống chấm điểm và xếp hạng với tình hình thực tế triển khai của khách hàng; khách hàng: kiểm tra giám sát tình hình thực hiện chỉ tiêu kế hoạch về nguồn vốn, tín dụng, tỷ lệ nợ quá hạn, nợ xấu tại mỗi chi nhánh. Xử lý nghiêm trường hợp vi phạm kế hoạch về tăng tưởng tín dụng, tỷ lệ nợ quá hạn, nợ xấu tăng cao. Văn phòng đại .HCM nên xây dựng và áp dụng một quy diện khu vực Miền Nam không thể hiện được trình chấm điểm tín dụng ngoài các công tác đào tạo, báo cáo thống kê, số liệu... và thực hiện theo các đợt kiểm tra do Trụ sở chính lên kế hoạch, phối hợp với VPĐD. Chấp hành quy trình cho vay, thủ tục vay vốn: , các tổ chuyên môn phụ . Tham khảo một số mô hình chấm điểm tín dụng đang được áp dụng phổ biến tại các ngân hàng Singapore cho thấy, để phân loại khách hàng là doanh nghiệp, ngân hàng dựa vào H 2 nhóm chỉ tiêu là chỉ tiêu tài chính và chỉ tiêu phi tài chính. Nhóm các chỉ tiêu tài chính gồm: Vốn kinh doanh, doanh thu thu ần, nhóm chỉ tiêu thanh C khoản (khả năng thanh toán ngắn hạn, khả năng thanh toán nhanh), nhóm chỉ tiêu năng lực hoạt TE động (vòng quay hàng tồn kho, kỳ thu nợ bình quân...), chỉ tiêu cân nợ (nợ phải trả/tổng tài sản, Nâng cao ch ất lượng trong công tác thẩm nợ phải trả/vốn chủ sở hữu..), nhóm chỉ tiêu định: phản ánh hiệu quả hoạt động kinh doanh (lợi Quy trình thẩm định và cho vay ‘ một cửa’ nhuận trước thuế/doanh thu, lợi nhuận trước đã bộc lộ nhiều hạn chế. Trong đó, hạn chế lớn thuế/vốn chủ sở hữu)... nhất là cán bộ tín dụng vẫn thực hiện cả ba khâu U Nhóm các chỉ tiêu phi tài chính gồm: Năng cơ bản trong quá trình cho vay như đã đề cập ở lực điều hành của Ban Giám đốc, môi trường trên. Để hạn chế nhược điểm, sau khi tham khảo kiểm soát nội bộ, tính khả thi của phương án quy trình cho vay ở một số ngân hàng trong khu H kinh doanh, triển vọng ngành, giá trị thương vực, nên tách quy trình cho vay làm 2 bộ phận hiệu của công ty, vị thế cạnh tranh (thị phần), - Bộ phận quan hệ hệ khách hàng (front tác động của môi trường vĩ mô office): chịu trách nhiệm tiếp thị, chăm sóc, tìm hiểu nhu cầu khách hàng, trực tiếp nhận hồ sơ : vay vốn nhưng không có trách nhiệm thẩm định và đề xuất đố i với một khoản vay, thực hiện , quản lý khoản vay sau khi cho vay. chí - Bộ phận thẩm định và phê duyệt khoản vay (back office): Th ực hiện phân tích, đánh giá, định lượng rủi ro trước khi đề xuất lãnh đạo phê duyệt đối với một khoản vay. Chú trọng công tác đảm bảo tiền vay: . Cần phát huy hơn nữa tính chất cũng như , thường sử dụng vai trò của Văn phòng đại diện khu vực Miền tài sản bảo lãnh của bên thứ ba hoặc những tài Nam là một bộ phận của trụ sở chính để tiện cho sản hình thành từ chính nguồn vốn vay như bất các chi nhánh liên hệ đồng thời VPĐD thực hiện động sản, vật tư hàng hóa. chức năng kiểm tra giám sát giảm công việc cho các Ban tại trụ sở chính như kiểm tra chất lượng tín dụng về đánh giá quy trình nghiệp vụ cùng
  6. luôn thu hồi từ việc xử lý tài sản thế chấp đó. Đối với tài sản hình thành từ vốn vay thì phải cần xác định được quyền sử dụng hoặc quyền sở hữu đó thu ộ c về chín h DN vay vố n đồng thời giá trị tài sản đó phải lớn hơn số tiền giải n gân và h ồ sơ ph áp lý về tài sản th ế ch ấp phải đầy đủ hợp pháp hợp lệ theo quy định đồng ải pháp đối với DNNVV tại 2.2.2. Nhóm gi thời NH phải quản lý được tài sản thế chấp. TP.HCM : Xây dựng phương án sản xuất kinh doanh khả thi: được các yêu cầu như: mục đích vay vốn kinh H , chứng minh năng lực tài chính, năng lực sản t xuất kinh doanh, kinh nghiệm chuyên môn, C những thuận lợi và khó khăn của thị trường đầu vào đầu ra, đối thủ cạnh tranh và những ảnh hưởng của biến động kinh tế. TE Nâng cao trìnhđ ộ chuyên môn, năng lực quản lý điều hành . U : : - H , giúp DNNVV ổn định, phát triển trong tương lai. : - - ; kỹ năng lãnh đạo; kỹ năng quản lý sự thay đổi; kỹ năng thuyết trình, đàm phán, giao ếpti và quan hệ công chúng; kỹ năng quản lý thời gian. Trung thực trong việc cung cấp thông tin, . hợp tác với ngân hàng: - .
  7. Nâng cao năngực l cạnh tranh, vị thế của - Nguồn vốn của các ngân hàng thương doanh nghiệp: mại là nguồn vốn quan trọng của DNNVV, - DNNVV là đối tượng chịu không ít khó Ngân hàng Nhà nước cần chỉ đạo các ngân hàng khăn trong quá trình tiếp cận nguồn vốn vay, tuy thương mại xây dựng kế hoạch định hướng cho nhiên cũng có những điểm thuận lợi vay các DNNVV với số dư nợ tín dụng đạt đến trên 60% ổt ng dư nợ. Ngân hàng thương mại huy các lợi thế đó một cách hiệu quả nhất. cần tăng cường tiếp thị với tư cách ngân hàng - bán lẻ để đáp ứng nhu cầu của DNNVV, có các biện pháp thẩm định món vay, giám sát và đôn đốc thu nợ thay cho việc đòi hỏi các thế . Vì DNNVV ễd dàng ứng chấp cầm cố vượt quá khả năng của DNNVV, dụng các công nghệ mới vào sản xuất, dễ thay phối hợp với quỹ bảo lãnh tín dụng, các quỹ đổi cơ cấu sản xuất, cơ cấu nhân sự phù hợp với khác và doanh nghiệp có hợp đồng kinh tế để những thay đổi và yêu cầu của thị trường. cho vay. - DNNVV phải thường xuyên nghiên cứu và - xây dựng chiến lược phát triển kinh doanh hợp lý, đầu tư đổi mới khoa học kỹ thuật công nghệ triển đều có quỹ hiện đại nhằm nâng cao chất lượng và khả năng cạnh tranh không những ở thị trường trong nước mà còn trên thị trường quốc tế. H 2.2.3. Các giải pháp hỗ trợ của cơ quan quản 2 năm Chính phủ đã ban lý Nhà nước C hành Nghị định 56/2009 cùng một số các quy Xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật, chính sách hỗ trợ DNNVV: TE . : . Hiện nay, Các chí U H đưa ra nh đối với DNNVV trong việc thực hiện chế độ báo cáo, cung cấp thông tin, quy định cụ thể trong hiên việc lưu chứng từ bắt buộc và chứng từ không bắt buộc, đơn giản các thủ tục về việc hưởng chế độ ưu đãi về thuế. Đơn giản hóa thủ tục liên quan đến xuất nhập khẩu nhằm khuyến khích DNNVV đẩy mạnh công tác xuất khẩu, mở rộng thị trường Tạo điều kiện thuận lợi cho các DNNVV tiếp một kho dữ liệu phong phú, đa dạng và cận các nguồn vốn. chất lượng hơn. - : , thông qua các công ty đầu tư tài chính của nhà nước để mua cổ phần của DNNVV, hoặc mua trái phiếu của DNNVV được phát hành trái phiếu theo dự án. hợp với điều k
  8. 1. TS Trương Quang Thông, Tài trợ ứng dụng ệp nhỏ và ngân hàng cho các doanh nghi vừa, NXB Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh 2. (2005), - , Quy - . 3. (2005), , - - . 27/09/2010. 3. (2007), 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 493/2005/QĐ - NHNN, - 4. Trang web Cục thống kê Tp.Hồ Chí Minh. Nam 5. Trang web Sở kế hoạch Đầu tư Tp.Hồ Chí Minh. H , 6. Trang web doanh nghiệp nhỏ và vừa. - 7. Trang web Ngân hàng Nhà nước. . 8. C năm 2007 9. TE năm 2008 10. N . năm 2009 4. 11. U DNNVV là một bộ phận kinh tế quan trọng và ngày càng có nhiều đóng góp vào sự phát năm 2007 H triển kinh tế, tạo ra công ăn việc làm, góp phần 12. đảm bảo an sinh xã hội. DNNVV có nhiều lợi thế, nhiều tiềm năng để phát triển. Nhà nước cũng đã có nhiều chính sách, chương trình trợ 2008 giúp nhằm phát triển các DNNVV. tuy nhiên với 13. đ 2009 14. . 2010 15. 2011 - 16. (2007, 17. PGS.TS Nguyễn Đăng Dờn, Tiền tệ ngân hàng, NXB Đại học quốc gia TP.Hồ Chí Minh. TÀI LIỆU THAM KHẢO
  9. 18. PGS.TS Nguyễn Đăng Dờn, Nghiệp vụ ngân 20. TS.Hồ Diệu, Tín dụng ngân hàng , NXB hàng thương mại , NXB Đại học quốc gia thống kê TP.HCM TP. Hồ Chí Minh. 19. PGS.TS Nguyễn V ăn Tiến, Quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân hàng, NXB thống kê. H C TE U H
  10. CÔNG TRÌNH ĐƢỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ hƣớng dẫn khoa học : TS. Lại Tiến Dĩnh (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký) Luận văn Thạc sĩ đƣợc bảo vệ tại Trƣờng Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. HCM ngày 17 tháng 04 năm 2012 H Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: C (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ) 1. PGS. TS Vũ Công Tuấ n TE 2. TS Pha ̣m Văn Tài 3. TS Huỳnh Thanh Tú 4. TS Nguyễn Văn Traĩ U 5. TS Phan Đình Nguyên Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn và Khoa quản lý chuyên ngành H sau khi Luận văn đã đƣợc sửa chữa (nếu có). Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV PGS. TS Vũ Công Tuấ n
  11. TRƢỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG QLKH – ĐTSĐH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TP. HCM, ngày 15 tháng 09 năm 2011 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: Đỗ Minh Thông. Giới tính: Nam. Ngày, tháng, năm sinh: 19/09/1981. Nơi sinh: Đồng Nai. Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh. MSHV:1084011036. I- TÊN ĐỀ TÀI: Nâng cao chấ t lƣơ ̣ng tiń du ̣ng đố i với odanh nghiê ̣p Nhỏ và Vừa tại Ngân hàng Nông nghiê ̣p và Phát triể n Nông thôn Viê ̣t Nam khu vƣ̣c TP . Hồ Chí Minh. H II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG: - Lý luận chung về tín dụng và tín dụng ngân hà ng; nhƣ̃ng nô ̣i dung cơ bản về C chấ t lƣơ ̣ng tín du ̣ng; Tín dụng ngân hàng đối với DNNVV. Tìm hiểu tình hình hoạt động của các DNNVV khu vực TP .Hồ Chí Minh. TE - - Đánh giá thƣ̣c tra ̣ng chấ t lƣơ ̣ng tín du ̣ng đố i với DNNVV; so sánh chấ t lƣơ ̣ng tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn khu vực TP.HCM với toàn hê ̣ thố ng NHNN&PTNT Việt Nam và các Ngân hàng U thƣơng ma ̣i khác nhƣ VietComBank, VietinBank, BIDV ta ̣i khu vƣ̣c TP.HCM. Đua ra các giải pháp nhằ m nâng cao chấ t lƣơ ̣ng tin ́ du ̣ng đố i với DNNVV tại H - NHNN&PTNT Việt Nam khu vƣ̣c TP.HCM. III- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ: 15/09/2011 IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 15/03/2012 V- CÁN BỘ HƢỚNG DẪN: TS LẠI TIẾN DĨNH CÁN BỘ HƢỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH (Họ tên và chữ ký) (Họ tên và chữ ký) TS Lại Tiến Dĩnh
  12. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực. Luâ ̣n văn đƣơ ̣c hoàn thành sau quá trin ̀ h ho ̣c tâ ̣p, nghiên cƣ́u thƣ̣c tiễn và dƣớ i sƣ̣ hƣớng dẫn của thầ y Lại Tiến Dĩnh . Luâ ̣n văn này chƣa từng đƣợc ai công bố trƣớc đây. Tác giả Luận văn Đỗ Minh Thông H C TE U H
  13. LỜI CÁM ƠN Tôi xin chân thành cám ơn sƣ̣ giúp đỡ nhiê ̣t ti nh̀ của các ba ̣n ho ̣c viên lớp 10SQT trƣờng Đa ̣i ho ̣c Kỹ Thuâ ̣t Công Nghê ̣ TP.HCM, các cán bộ tín dụng đang công tác tại Ngân hàng Nông nghiê ̣p và Phát triể n Nông thôn Viê ̣t Nam khu vƣ̣c TP.HCM và đă ̣c biê ̣t là sƣ̣ chỉ dẫn nhiê ̣t tình của thầ y La ̣i Tiế n Diñ h đã giúp đỡ tôi trong suố t quá trình thƣ̣c hiê ̣n luâ ̣n văn này. Tác giả Luận văn H C Đỗ Minh Thông TE U H
  14. TÓM TẮT LUẬN VĂN Đề tài luâ ̣n văn "Nâng cao chấ t lƣơ ̣ng Tin ́ du ̣ng đố i với Doanh nghiê ̣p Nhỏ và Vừa tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam khu vực Thành phố Hồ Chí Minh " với mu ̣c đić h giúp NHNN &PTNT Viê ṭ Nam khu vu ̣c TP.HCM thƣ̣c hiê ̣n tố t các phƣơng án kinh doanh đã đề ra , đồ ng thời giúp cho các DNNVV có thể tiế p câ ̣n đƣơ ̣c nguồ n vố n vay ngân hàng , tƣ̀ đó giúp các DNNVV đổ i mới đƣơ ̣c triǹ h đô ̣ công nghê ̣ , thƣ̣c hiê ̣n đƣơ ̣c các phƣ ơng án sản xuấ t kinh doanh, đóng góp vào viê ̣c phát triể n của đấ t nƣớc. Tác giả đã thực hiện luận văn gồm 03 chƣơng, với nô ̣i dung chin ́ h nhƣ sau: H - Lý luận chung về tín dụng và tín dụng ngân hàng; nhƣ̃ng nô ̣i dung cơ bản về chất lƣơ ̣ng tín du ̣ng; Tín dụng ngân hàng đối với DNNVV. C - Tìm hiểu tình hình hoạt động của các DNNVV khu vực TP .Hồ Chí Minh. - Đánh giá thƣ̣c tra ̣ng chấ t lƣơ ̣ng tín du ̣ng đố i với DNNVV ; so sánh chấ t lƣơ ̣ng TE tín dụng của Ngân hàng Nôn g nghiê ̣p và Phát triể n Nông thôn khu vƣ̣c TP.HCM với toàn hê ̣ thố ng NHNN&PTNT và các Ngân hàng thƣơng ma ̣i khác nhƣ VietComBank, VietinBank, BIDV ta ̣i khu vƣ̣c TP.HCM. U - Đƣa ra các giải pháp nhằ m nâng cao chấ t lƣơ ̣ng tin ́ du ̣ng đố i với DN NVV ta ̣i NHNN&PTNT khu vƣ̣c TP.HCM. H
  15. ABSTRACT The reseach topic “Improving the quality of credit for small and medium Enterprises of the Bank of Argiculture and Rural Development in Vietnam In Ho Chi Minh” the the aim to help them possible to loan in the banks so thay they can imporove their new technological knowledge to carry out their plans in manufacturing products and doing business, contribute to the development of the contry. The research consists of three chapters with the main ideas as following: - Discussing about credit and bank credit: The concerning about the H quality credit: Bank credit for small and medium Enterprises. - Studying the operation of small and medium Enterprises in Ho Chi C Minh City. - Evaluating the quality of credits for small and medium Enterprises, TE comparing the HCM Bank of Agriculture and Rural development with the other ones as well as another banks such as : Vietcombank, Viettinbank, BIDV all parts of Ho Chi Minh City. U - Carrying out the solutions for improving the quality credit for small and medium Enterprises of The Bank of Agriculture and Rural H development.
  16. MỤC LỤC Nhiê ̣m vu ̣ Luâ ̣n văn Tha ̣c si .̃ Lời Cam đoan. Lời Cám ơn. Tóm tắt luận văn. Abstract. Danh mu ̣c tƣ̀ viế t tắ t ................................................................................................. i Danh mục bảng biểu ................................................................................................ii Danh mu ̣c biể u đồ .................................................................................................. iv H Lời mở đầ u .............................................................................................................. v CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI C DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI .............. 1 1.1 Lý luận chung về tín dụng và tín dụng ngân hàng .............................................. 1 TE 1.1.1 Quá trình ra đời và bản chất của tín dụng ........................................................ 1 1.1.2 Chức năng của tín dụng .................................................................................. 2 1.1.3 Vai trò của tín dụng trong nền kinh tế ............................................................. 3 U 1.1.4 Các hình thức tín dụng .................................................................................... 4 1.1.5 Các vấn đề chung về tín dụng ngân hàng ........................................................ 5 H 1.1.5.1 Đặc điểm của tín dụng ngân hàng ................................................................ 5 1.1.5.2 Công cụ hoạt động của tín dụng ngân hàng .................................................. 5 1.1.5.3 Tác dụng của tín dụng ngân hàng ................................................................. 6 1.1.5.4 Phân loa ̣i tiń du ̣ng ........................................................................................ 6 1.2 Những nội dung cơ bản về chất lƣợng tín dụng ngân hàng ................................. 8 1.2.1 Khái niệm ....................................................................................................... 8 1.2.2 Đặc điểm ........................................................................................................ 9 1.2.3 Các chỉ tiêu đánh giá chất lƣợng tín dụng ngân hàng .................................... 10 1.2.3.1 Phân loa ̣i các khoản nơ ̣ .............................................................................. 10 1.2.3.2 Tỉ lệ nợ quá hạn ......................................................................................... 12
  17. 1.2.3.3 Tỉ lệ nợ xấu ................................................................................................ 12 1.2.3.4 Tỉ lệ sinh lời của tín dụng .......................................................................... 13 1.2.3.5 Chỉ tiêu hiệu suất sử dụng vốn ................................................................... 13 1.2.4 Các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng tín dụng............................................ 13 1.2.4.1 Môi trƣờng kinh tế vĩ mô ........................................................................... 14 1.2.4.2 Môi trƣờng pháp lý .................................................................................... 14 1.2.4.3 Chiến lƣợc phát triển của NHTM ............................................................... 14 1.2.4.4 Chính sách tín dụng của NHTM................................................................. 15 1.2.4.5 Cán bộ tín dụng.......................................................................................... 15 1.2.4.6 Năng lực của khách hàng ........................................................................... 15 H 1.3 Tín dụng ngân hàng đối với DNNVV .............................................................. 16 1.3.1 Khái niệm và vai trò của DNNVV ................................................................ 16 C 1.3.1.1 Khái niệm .................................................................................................. 16 1.3.1.2 Vai trò của các DNNVV ............................................................................ 17 TE 1.3.2 Tín dụng ngân hàng đối với DNNVV ........................................................... 17 1.3.2.1 Đặc điểm của tín dụng ngân hàng đối với DNNVV ................................... 17 1.3.2.2 Vai trò của tín dụng ngân hàng đối với DNNVV........................................ 17 U 1.3.2.3 Các loại hình tín dụng dành cho DNNVV .................................................. 18 1.4 Bài học kinh nghiệm nâng cao chất lƣợng tín dụng đối với DNNVV của một số H nƣớc trên thế giới .................................................................................................. 20 1.4.1 kinh nghiệm nâng cao chất lƣợng tín dụng đối với DNNVV của một số nƣớc trên thế giới ........................................................................................................... 20 1.4.2 Bài học kinh nghiệm cho các NHTM và NHNN&PTNT Việt Nam .............. 22 CHƢƠNG 2: THƢ̣C TRẠNG CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VƢ̀A TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM KHU VƢ̣C TP. HỒ CHÍ MINH .......... 25 2.1 Giới thiệu về NHNN&PTNT Việt Nam và khu vực TP. Hồ Chí Minh ............. 25 2.1.1 Hệ thống NHNN&PTNT Việt Nam .............................................................. 25 2.1.2 Hệ thống NHNN&PTNT Khu vực TP.HCM................................................. 28
  18. 2.2 Tình hình hoạt động của DNNVV tại TP.HCM ............................................... 29 2.1.1 Tình hình DNNVV tại TP.HCM ................................................................... 30 2.1.1.1 Cơ cấu DNNVV theo ngành kinh tế ........................................................... 30 2.1.1.2 Cơ cấu DNNVV theo quy mô nguồn vốn ................................................... 31 2.1.1.3 Cơ cấu DNNVV theo quy mô lao động ...................................................... 31 2.1.1.3 Cơ cấu DNNVV theo loại hình .................................................................. 32 2.2.2 Quy mô vốn và cách tiếp cận nguồn vốn của các DNNVV ........................... 33 2.2.3 Khả năng tiếp cận thị trƣờng ......................................................................... 34 2.3 Tình hình hoạt động tín dụng đối với DNNVV tại NHNN&PTNT khu vực TP.HCM ................................................................................................................ 34 H 2.3.1 Công tác huy động vốn tại NHNN&PTNT khu vực TP.HCM ....................... 34 2.3.2 Tình hình dƣ nợ tín dụng đối với DNNVV tại NHNN&PTNT khu vực C TP.HCM. ............................................................................................................... 37 2.3.2.1 Dƣ nợ cho vay DNNVV phân theo thành phần kinh tế ............................... 39 TE 2.3.2.2 Dƣ nợ cho vay DNNVV theo chƣơng trình, loại hình. ............................... 40 2.4 Thực trạng chất lƣợng tín dụng đối với DNNVV tại NHNN&PTNT khu vực TP.HCM. ............................................................................................................... 42 U 2.4.1 Chỉ tiêu tỷ lệ nợ quá hạn ............................................................................... 42 2.4.2 Chỉ tiêu tỷ lệ nợ xấu ...................................................................................... 44 H 2.4.3 Chỉ tiêu tỷ lệ sinh lời của tín dụng................................................................. 46 2.4.4 Chỉ tiêu hiệu suất sử dụng vốn. ..................................................................... 47 2.5 So sánh tình hình tín dụng đối với DNNVV tại NHNN&PTNT khu vực TP.HCM với toàn hệ thống NHNN&PTNT Việt Nam và các NHTM tại khu vực TP.HCM. ............................................................................................................... 48 2.5.1 Tình hình tín dụng DNNVV tại NHNN&PTNT khu vực TP.HCM so với toàn hệ thống................................................................................................................. 48 2.5.1.1 Tình hình dƣ nợ tín dụng đối với DNNVV ................................................. 48 2.5.1.2 Các chỉ tiêu chất lƣợng tín dụng đối với DNNVV tại NHNN&PTNT khu vực TP.HCM so với toàn hệ thống......................................................................... 51
  19. 2.5.2 Tình hình tín dụng DNNVV NHNN&PTNT khu vực TP.HCM so với các NHTM khác tại khu vực TP.HCM ......................................................................... 53 2.5.2.1 Tình hình dƣ nợ tín dụng đối với DNNVV. ................................................ 53 2.5.2.2 Các chỉ tiêu chất lƣợng tín dụng đối với DNNVV tại NHNN&PTNT khu vực TP.HCM so với các NHTM tại khu vực TP.HCM .......................................... 54 2.6 Đánh giá chất lƣợng tín dụng đối với DNNVV tại NHNN&PTNT khu vực TP.HCM. ............................................................................................................... 57 2.6.1 Những kết quả đạt đƣợc ................................................................................ 57 2.6.2 Nhƣ̃ng hạn chế tồ n tại. .................................................................................. 59 2.6.3 Những nguyên nhân ảnh hƣởng đến chất lƣợng tín dụng .............................. 60 H 2.6.3.1 Nguyên nhân khách quan. .......................................................................... 60 2.6.3.2 Nguyên nhân từ ngân hàng......................................................................... 61 C 2.6.3.3 Nguyên nhân từ DNNVV: ......................................................................... 65 CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG ĐỐI VỚI TE DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VƢ̀A TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM KHU VƢ̣C TP. HỒ CHÍ MINH .......... 68 3.1 Định hƣớng kinh doanh của NHNN&PTNT Việt Nam. ................................... 68 U 3.1.1 Định hƣớng chung của NHNN&PTNT Việt Nam. ........................................ 68 3.1.2 Định hƣớng hoạt động tín dụng của NHNN&PTNT Việt Nam. .................... 69 H 3.2 Giải pháp nâng cao chất lƣợng tín dụng đối với DNNVV tại NHNN&PTNT Viê ̣t Nam khu vực TP. HCM. ................................................................................ 71 3.2.1 Nhóm giải pháp nâng cao chất lƣợng tín dụng đối với DNNVV tại NHNN&PTNT Viê ̣t Nam khu vực TP. HCM......................................................... 71 3.2.1.1 Hoàn chỉnh hệ thống chấm điểm và xếp hạng khách hàng. ......................... 71 3.2.1.2 Nâng cao công tác quản trị điều hành ......................................................... 72 3.2.1.3 Chấp hành quy trình cho vay, thủ tục vay vốn. ........................................... 73 3.2.1.4 Nâng cao chất lƣợng trong công tác thẩm định........................................... 74 3.2.1.5 Chú trọng công tác đảm bảo tiền vay ......................................................... 75 3.2.1.6 Nâng cao công tác kiểm tra kiể m soát hoa ̣t đô ̣ng tin ́ du ̣ng .......................... 76
  20. 3.2.1.7 Nâng cao năng lƣ̣c đô ̣i ngũ cán bô ̣ nhân viên ............................................. 77 3.2.1.8 Đổi mới công nghệ .................................................................................... 79 3.2.1.9 Tăng cƣờng các công tác khác. .................................................................. 79 3.2.2 Nhóm giải pháp đối với DNNVV tại TP. HCM ............................................ 81 3.2.2.1 Xây dựng phƣơng án sản xuất kinh doanh khả thi ...................................... 81 3.2.2.2 Nâng cao trình độ chuyên môn, năng lực quản lý điều hành ....................... 81 3.2.2.3 Trung thực trong việc cung cấp thông tin, hợp tác với ngân hàng ............... 82 3.2.2.4 Nâng cao năng lực cạnh tranh, vị thế của doanh nghiệp ............................. 82 3.2.2.5 Tranh thủ khả năng vay vốn tín chấp và khả năng tín nhiệm của ngân hàng trong quá trình vay vốn .......................................................................................... 83 H 3.2.3 Các giải pháp hỗ trợ của cơ quan quản lý Nhà nƣớc...................................... 84 3.2.3.1 Xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật, chính sách hỗ trợ DNNVV .... 84 C 3.2.3.2 Tạo điều kiện thuận lợi cho các DNNVV tiếp cận các nguồn vốn. ............. 85 3.2.3.3 Hỗ trơ ̣ DNNVV phát triển nguồn nhân lực ................................................. 86 TE 3.2.3.4 Nâng cao chấ t lƣơ ̣ng trung tâm thông tin tín du ̣ng ngân hàng CICB ........... 86 3.2.3.5 Hoàn thiện các chính sách của Ngân hàng Nhà nƣớc ................................. 87 U H
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2