![](images/graphics/blank.gif)
Luận văn:Nghiên cứu sản xuất sản phầm probiotic nước cà rốt từ vi khuẩn lactobacillus plantarum
lượt xem 71
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Cà chua sau khi đƣợc chà để thu pure, được đồng hóa, pha loãng theo tỉ lệ nƣớc ép cà chua : nƣớc là 1 : 1, bổ sung 17g đường sucrose, 0.2 g muối ăn trong 100ml dịch cà chua, thanh trùng và lên men với tác nhân Bifidobacterium bifidum, trong 48 giờ ở pH 4.5– 5, nhiệt độ 37oC. Sản phẩm có vị chua ngọt nhẹ, cung cấp một lượng vi khuẩn probiotic sống từ 108 – 1010 CFU/ml. Sản phẩm vẫn giữ được tình trạng tốt nếu được bảo quản ở nhiệt độ lạnh 4 – 6oC...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Nghiên cứu sản xuất sản phầm probiotic nước cà rốt từ vi khuẩn lactobacillus plantarum
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG PH M TH NGA NGHIÊN C U S N XU T S N PH M PROBIOTICNƯ C CÀ R T T VI KHU N LACTOBACILLUS PLANTARUM Chuyên ngành: Công ngh Th c ph m và Đ u ng Mã s : 60 54 02 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Đà N ng - Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS. TS. Trương Th Minh H nh Ph n bi n 1: TS. Đ ng Minh Nh t Ph n bi n 2: GS. TSKH. Lê Văn Hoàng Lu n văn ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ k thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 26 tháng 11 năm 2011. Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng.
- 1 M Đ U 1. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI Cà r t (tên khoa h c: Daucus carota subsp. sativus) là m t lo i cây có c , thư ng có màu vàng cam, ñ , vàng, tr ng hay tía. Các nghiên c u cho th y, cà r t r t giàu dinh dư ng r t t t cho s c kh e con ngư i. Vi t Nam hi n nay ñã có nhi u s n ph m t cà r t xu t hi n trên th trư ng như m t cà r t, cà r t ñóng h p, bánh cà r t, nư c cà r t ép… Tuy nhiên trong nư c ép cà r t có hàm lư ng beta- caroten nhi u gây quá t i cho gan khi u ng nhi u hơn 0,5 lít/ngày, gây nên tiêu ch y và ch ng ch ñ nh v i ngư i b viêm loét d dày. Chính vì v y vi c b sung vi khu n ñư ng ru t vào nư c ép cà r t t o nên s n ph m probiotic s giúp cân b ng h vi sinh v t trong ñư ng ru t và giúp quá trình tiêu hóa ñư c t t hơn. Nh ng s n ph m b sung vi khu n ñư ng ru t như v y ngư i ta g i là s n ph m probiotic. Probiotic là nhóm nh ng vi khu n có l i cho s c kh e, ñi n hình như nhóm vi khu n lactic Bifidobacterium và vi khu n Lactobacillus có trong h vi sinh v t ñư ng ru t. Probiotic mang r t nhi u l i ích khác nhau như ki m soát vi khu n có h i, tr giúp ñ c l c cho h mi n d ch c a ru t… Do các công d ng h u ích trên mà probiotic ñã và ñang ñư c xem là m t trong nh ng v n ñ c n quan tâm và nghiên c u nhi u hơn n a ñ ng d ng vào cu c s ng c a con ngư i. Vi t Nam các s n ph m b sung probiotic còn r t h n ch , ch y u ñư c b sung vào s a. Trong khi ñó nư c trái cây có th xem như m t môi trư ng t t ñ nuôi dư ng nh ng ch ph m sinh h c b i vì chúng r t giàu ch t ch ng oxi hóa, vitamin, ch t xơ ăn ñư c và khoáng ch t. Chính vì v y nghiên c u ñ s n xu t ra nư c ép cà r t lên men s d ng vi khu n có ý nghĩa th c ti n cao, nó s
- 2 góp ph n m r ng th trư ng tiêu th cho c cà r t, thúc ñ y th trư ng xu t kh u nư c gi i khát c a nư c ta tăng trư ng nhanh chóng ñ ng th i kh c ph c ñư c nh ng như c ñi m c a nư c ép cà r t thông thư ng. Và hi n nay Vi t Nam chưa có tài li u nào trong nư c công b k t qu nghiên c u v quy trình s n xu t s n ph m probiotic nư c cà r t t vi khu n ñư ng ru t. Xu t phát t nh ng ý tư ng trên tôi quy t ñ nh ch n ñ tài “ Nghiên c u quá trình s n xu t s n ph m probiotic nư c cà r t t vi khu n Lactobacillus plantarum”. 2. M C ĐÍCH NGHIÊN C U - Xác ñ nh các ñi u ki n t i ưu ñ t o ra ra s n ph m probiotic nư c cà r t t vi khu n Lactobacillus plantarum ñ t tiêu chu n m t s n ph m probiotic. Kh c ph c tình tr ng l ng c a s n ph m trong th i gian b o qu n, ñ ng th i xác ñ nh th i gian b o qu n c a s n ph m sao cho v n ñ m b o nh ng l i ích ñ i v i s c kh e con ngư i. 3. Đ I TƯ NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U - Cà r t mua t i Đà N ng. - Ch ng vi khu n Lactobacillus Plantarum. - Ch t n ñ nh pectin và Na – CMC. - Nghiên c u quy mô phòng thí nghi m. 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 4.1. Phương pháp hoá lý - Xác ñ nh pH. - Xác ñ nh ñ nh t. - Xác ñ nh n ng ñ ch t khô. 4.2. Phương pháp hóa h c
- 3 - Xác ñ nh hàm lư ng ñư ng t ng b ng phương pháp Bectran. - Xác ñ nh hàm lư ng axit t ng. - Xác ñ nh hàm lư ng β – caroten. - Phương pháp nhân gi ng. 4.3. Phương pháp vi sinh - Phương pháp ñ m khu n l c (colony count) hay ñ m ñĩa (plate count). - Phương pháp xác ñ nh s lư ng n m men và n m m c. - Đ nh lư ng Coliform & E.coli b ng phương pháp ñ m khu n l c. - Phương pháp làm tiêu b n gi t ép vi khu n. - Phương pháp ho t hóa vi khu n. 4.4. Phương pháp toán h c 4.5. Phương pháp xác ñ nh n ng ñ ñư ng c n b sung 4.6. Phương pháp c m quan 5. Ý NGHĨA KHOA H C VÀ TH C TI N C A Đ TÀI 5.1. Ý nghĩa khoa h c c a ñ tài - Xác ñ nh các thông s công ngh t ñó ñưa ra quy trình s n xu t nư c ép cà r t lên men b ng các phương pháp nghiên c u và phân tích t i phòng thí nghi m. - Đã phân tích và ñánh giá ñư c m t s ch tiêu ñ c trưng c a nư c cà r t lên men góp ph n vào khái ni m thu t ng probiotic. 5.2. Ý nghĩa th c ti n c a ñ tài - T o ra m t s n ph m m i có ñ c tính như th c ph m ch c năng có l i cho s c kh e con ngư i. - Góp ph n thay ñ i cơ c u cây tr ng và tăng thu nh p cho ngư i dân tr ng nông s n.
- 4 - Thúc ñ y th trư ng xu t kh u nư c gi i khát c a nư c ta tăng trư ng nhanh chóng. - Góp ph n ña d ng hóa s n ph m t cà r t, t ñó làm tăng giá tr kinh t c a cà r t. 6. C U TRÚC C A LU N VĂN Lu n văn bao g m nh ng chương sau: Chương 1: T ng quan tài li u Chương 2: Đ i tư ng và phương pháp nghiên c u Chương 3: K t qu và th o lu n
- 5 CHƯƠNG 1: T NG QUAN 1.1. T NG QUAN V CÀ R T 1.1.1. Gi i thi u 1.1.2. Phân b 1.1.3. Thành ph n 1.1.4. M t s tác d ng c a cà r t 1.2. T NG QUAN V PROBIOTIC 1.2.1. L ch s v probiotic 1.2.2. Đ nh nghĩa v probiotic - T “probiotic” có ngu n g c t Hy L p có nghĩa là “cho cu c s ng”. Tuy nhiên, ñ nh nghĩa v probiotic ñã phát tri n nhi u theo th i gian. Và hi n nay theo ñ nh nghĩa c a FAO/WHO: “Probiotic là nh ng vi th s ng mà v i s lư ng ñư c ki m soát h p lý s giúp b i b s c kho cho ngư i ti p nh n”. 1.2.3. Thành ph n vi sinh c a ch ph m probiotic 1.2.4. Cơ ch ho t ñ ng c a probiotic 1.2.4.1. Tác ñ ng kháng khu n c a probiotic - Probiotic làm gi m s lư ng vi khu n có h i ñ ngăn ch n các m m b nh b ng cách c nh tranh v i các ngu n b nh ñ ngăn ch n s bám dính vào ñư ng ru t và c nh tranh dinh dư ng c n thi t cho s s ng sót c a m m b nh ñ ng th i ti t ra các ch t kháng khu n ñ c ch và tiêu di t nh ng vi khu n c nh tranh. 1.2.4.2. Tác ñ ng c a probiotic trên bi u mô ru t 1.2.4.3. Tác ñ ng mi n d ch c a probiotic 1.2.4.4. Tác ñ ng c a probiotic ñ n vi khu n ñư ng ru t 1.2.5. Ch c năng c a probiotic 1.2.6. T ng quan v vi khu n lactic 1.2.6.1. Khái ni m
- 6 1.2.6.2. Đ c tính chung 1.2.6.3. Nhu c u dinh dư ng c a vi khu n lactic 1.2.6.4. Quá trình trao ñ i ch t - Quá trình trao ñ i ch t và năng lư ng c a vi khu n lactic th c hi n thông qua vi c lên men lactic. D a vào kh năng lên men lactic ngư i ta chia vi khu n lactic làm hai nhóm: Lên men lactic ñ ng hình và lên men lactic d hình. 1.2.6.5. Vi khu n Lactobacillus plantarum - Tính ch t ñ c trưng duy nh t c a Lactobacillus plantarum là: Có kh năng d hóa arginin, và sinh ra nitric oxit. Lactobacillus plantarum không có kh năng phân gi i amino axit nào ngo i tr tyrosin và arginin, và có ñ n 6 con ñư ng khác nhau chuy n hóa arginin, ñ u sinh ra nitric oxit. Vi c sinh ra NO giúp ngăn ch n các vi sinh v t gây b nh như Candida abicans, E.coli, Shigella, Helicobacter pylory, các amip và kí sinh trùng 1.2.7. Các tiêu chu n ñ ch n các ch ng probiotic 1.2.8. Các lĩnh v c ng d ng c a probiotic 1.2.8.1. Trong dư c ph m 1.2.8.2. Trong th c ph m 1.2.8.3. Trong m ph m 1.2.8.4. Trong nuôi tr ng th y s n 1.3. T NG QUAN V CH T N Đ NH S D NG TRONG S N PH M PROBIOTIC 1.3.1. Nh ng bi n ñ i x y ra c a h nư c qu khi ch bi n 1.3.1.1. Bi n ñ i sinh h c 1.3.1.2. Bi n ñ i hóa h c 1.3.1.3. Bi n ñ i lý h c
- 7 1.3.2. n ñ nh nư c qu b ng ch t ph gia - Hi n nay có nhi u ch t ph gia nh m n ñ nh h huy n phù nư c qu , chúng ch y u là các polysacarit như tinh b t bi n hình, pectin, carageenan, alginat, CMC và các lo i gum. Dư i ñây là gi i thi u v pectin và CMC là ch t ph gia n ñ nh ñi n hình. 1.3.2.1. Pectin 1.3.2.2. Na-CMC 1.4. M T S S N PH M PROBIOTIC TRÊN TH TRƯ NG 1.5.TÌNH HÌNH NGHIÊN C U CÁC S N PH M PROBIOTIC 1.5.1. Nh ng nghiên c u nư c ngoài 1.5.2. Nh ng nghiên c u trong nư c
- 8 CHƯƠNG 2: Đ I TƯ NG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 2.1. Đ I TƯ NG NGHIÊN C U 2.1.1. Nguyên li u - Cà r t (Tên khoa h c: Daucus carota subsp. Sativus) ñư c mua trên th trư ng TP. Đà N ng. - Ch ng vi khu n Latobacillus plantarum ATCC 8014 do Vi n Pasteur TP. H Chí Minh cung c p - Môi trư ng nuôi c y vi khu n MRS (De Man-Rogasa- Sharpe) mua t i n Đ . 2.1.2. Hoá ch t 2.1.3. D ng c - Thi t b 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 2.2.1. Phương pháp hóa lý 2.2.1.1. Xác ñ nh pH 2.2.1.2. Xác ñ nh n ng ñ ch t khô 2.2.1.3. Xác ñ nh ñ nh t 2.2.2. Phương pháp hoá h c 2.2.2.1. Xác ñ nh hàm lư ng ñư ng t ng b ng phương pháp Bectran 2.2.2.2. Xác ñ nh hàm lư ng axit t ng s 2.2.2.3. Xác ñ nh hàm lư ng β caroten 2.2.3. Phương pháp vi sinh 2.2.3.1. Phương pháp ñ m khu n l c (colony count) hay ñ m ñĩa (plate count) 2.2.3.2. Phương pháp xác ñ nh s lư ng n m men và n m m c 2.2.3.3. Đ nh lư ng Coliform & E.coli b ng phương pháp ñ m khu n l c
- 9 2.2.3.4. Phương pháp làm tiêu b n gi t ép (tiêu b n s ng) vi khu n 2.2.3.5. Phương pháp ho t hóa vi khu n 2.2.4. Phương pháp toán h c 2.2.5. Phương pháp xác ñ nh n ng ñ ñư ng c n b sung 2.2.6. Phương pháp c m quan
- 10 CHƯƠNG 3: K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N 3.1. KH O SÁT M T S THÀNH PH N HÓA H C C A NƯ C ÉP CÀ R T B ng 3.1. M t s thành ph n hóa h c c a nư c ép cà r t Thành ph n hóa h c Hàm lư ng Đơn v Đư ng t ng s 5,208 % Axit t ng s 0,051 % pH 6,124 Hàm lư ng β caroten 8,4 µg o Hàm lư ng ch t khô 9,033 Bx Nh n xét : - Ngoài các thành ph n chính ñư c kh o sát trong nguyên li u cà r t ñư c th hi n bàng 3.1, theo các tài li u tham kh o [44], [1], [15] thì trong cà r t ch a r t nhi u các ch t khoáng như Fe, Ca, K, P và vitamin C, B6 và protein… nên cà r t là môi trư ng lên men t nhiên r t thích h p cho s sinh trư ng và phát tri n c a vi khu n Lactobacillus plantarum mà không c n b sung thêm b t kì ch t dinh dư ng nào ngoài hàm lư ng ñư ng c n thi t ñ cho vi khu n Lactobacillus plantarum th c hi n quá trình lên men. 3.2. NGHIÊN C U QUÁ TRÌNH LÊN MEN PROBIOTIC NƯ C ÉP CÀ R T 3.2.1. Quy trình công ngh s n xu t s n ph m probiotic nư c cà r t t vi khu n Lactobacillus plantarum t i phòng thí nghi m 3.2.2. Quan sát hình thái c a vi khu n Lactobacillus plantarum
- 11 Hình 3.1. Hình nh vi khu n Lactobacillus plantarum dư i kính hi n vi 3.2.3. Kh o sát quá trình nuôi sinh kh i t o gi ng g c B ng 3.2. K t qu kh o sát nh hư ng th i gian ñ n kh năng tăng sinh kh i c a vi khu n Lactobacillus plantarum trên môi trư ng MRS M u Th i gian (h) CFU/ml 1 12 2,3×105 2 18 2,8×106 3 24 4,5×108 4 30 4,6×108 5 36 4,3×108 Nh n xét: - K t qu b ng 2 cho ta th y kho ng th i gian 24h và 30h ta th y không có s chênh l ch nhi u v s gia tăng sinh kh i c a vi khu n và ñ ti t ki m th i gian nuôi sinh kh i và thu n ti n cho quá trình s n xu t, chúng tôi quy t ñ nh ch n th i gian nuôi sinh kh i c a Lactobacillus plantarum trên môi trư ng MRS là 24h.
- 12 3.2.4. Nghiên c u các y u t nh hư ng ñ n quá trình lên men t nư c ép cà r t t vi khu n Lactobacillus plantarum 3.2.4.1. Nghiên c u nh hư ng c a t l gi ng vi khu n ñ n quá trình lên men 11 M ñ t b o( f /1 ^1 m à cu 0 - 0 l ) 9 7 5 3 t 1 0 1 2 3 4 5 6 T l gi ng % (v/v) Hình 3.4. nh hư ng c a t l gi ng ñ n m t ñ t bào sau quá trình lên men nư c cà r t 6 21 N ng ñ ch t tan 5.5 20 5 19 pH 4.5 18 4 17 3.5 16 3 15 0 1 2 3 4 5 T l gi ng vi khu n ban ñ u (%) pH N ng ñ ch t tan Hình 3.5. nh hư ng c a t l gi ng ñ n pH và n ng ñ ch t tan c a nư c cà r t trong quá trình lên men Nh n xét: - D a vào ñ th 3.4, 3.5 ta th y t l gi ng ban ñ u là 3% thì m t ñ t bào vi khu n tuy không ñ t cao nh t nhưng không chênh l ch nhi u so v i giá tr m t ñ t bào hàm lư ng gi ng là 4% và pH và Bx ñáp ng ñư c giá tr c m quan c a nư c ép cà r t sau lên men. V i nh ng phân tích trên tôi ch n hàm lư ng gi ng là 3%, k t qu này cũng g n ñúng v i nghiên c u c a tác gi Ni’lay Demi’r thì ông cho r ng t l gi ng 4% là thích h p nh t.
- 13 3.2.4.2. Nghiên c u nh hư ng c a n ng ñ ch t tan ñ n quá trình lên men 10 à fu 0 -1 l) M t ñ t b o (c /1 ^ 0 m 9.5 9 8.5 8 7.5 16 17 18 19 20 21 22 N ng ñ ch t tan (Bx) Hình 3.7. nh hư ng c a n ng ñ ch t tan ñ n m t ñ t bào c a nư c càr t trong quá trình lên men 5.5 20 N ng ñ ch t tan sau 5 19 khi lên men 4.5 18 pH 4 17 3.5 16 3 15 17 18 19 20 21 N ng ñ ch t tan trư c khi lên men pH N ng ñ ch t tan Hình 3.8. nh hư ng c a n ng ñ ch t tan trư c khi lên men ñ n pH và n ng ñ ch t tan c a nư c ép cà r t trong quá trình lên men Nh n xét: - D a vào ñ th 3.7, 3.8 và các phân tích trên ch n n ng ñ ch t tan 19% là t t nh t. n ng ñ 19% ñ i v i s n ph m nư c cà r t thì m t ñ t bào là cao nh t và pH, Bx ñ u ñ m b o giá tr c m quan.
- 14 3.2.4.3. Nghiên c u nh hư ng c a th i gian ñ n quá trình lên men 10 à fu 0 -1 l) Mt ñ t b o (c /1 ^ 0m 9 8 7 6 5 12 24 36 48 60 72 84 96 Th i gian (h) Hình 3.10. nh hư ng c a th i gian lên men ñ n m t ñ t bào c a nư c cà r t trong quá trình lên men 5.5 20 N ng ñ ch t tan 5 19 4.5 18 pH 4 17 3.5 16 3 15 24 36 48 60 72 84 Th i gian (h) pH N ng ñ ch t tan Hình 3.11. nh hư ng c a th i gian lên men ñ n pH và n ng ñ ch t tan c a nư c cà r t trong quá trình lên men Nh n xét: D a vào ñ th 3.10, 3.11 ta th y m t ñ t bào ñ t giá tr cao nh t t i 60 gi là 9,3× 1010 và lúc này pH c a nư c cà r t là 4.0, Bx là 17.4. T nh ng nh n xét trên tôi ch n th i gian 60h là th i gian thích h p ñ thu ñư c m t ñ t bào cao nh t khi lên men nư c cà r t t vi khu n Lactobacillus platarum.
- 15 3.2.4.4. Nghiên c u nh hư ng c a nhi t ñ ñ n quá trình lên men 10 M t ñ cfu/10^-10 ml) 9 8 7 6 31 33 35 37 39 Nhi t ñ Hình 3.13. nh hư ng c a nhi t ñ lên men ñ n m t ñ t bào c a nư c cà r t trong quá trình lên men 5.5 19.5 N ng ñ ch t tan 5 19 4.5 18.5 pH 4 18 3.5 17.5 3 17 31 33 35 37 39 Nhi t ñ pH N ng ñ ch t tan Hình 3.14. nh hư ng c a nhi t ñ lên men ñ n pH và n ng ñ ch t tan c a nư c cà r t trong quá trình lên men Nh n xét: D a vào hình 3.13, 3.14 ta th y nhi t ñ 350C chính là nhi t ñ thích h p ñ thu ñư c m t ñ t bào cao nh t mà v n ñ m b o ñư c giá tr c m quan c a s n ph m khi lên men nư c cà r t t vi khu n Lactobacillus platarum. 3.3. NGHIÊN C U NH HƯ NG Đ NG TH I C A CÁC Y UT T L GI NG, N NG Đ CH T TAN, TH I GIAN Đ N QUÁ TRÌNH LÊN MEN NƯ C ÉP CÀ R T T VI KHU N Lactobacillus plantarum 3.3.1. Ch n ñi u ki n thí nghi m y = b0 + b1x1 + b2x2 + b3x3 + b12x1x2 + b13x1x3 + b23x2x3 + b123x1x2x3 (3.1)
- 16 B ng 3.3. Đi u ki n thí nghi m Các m c Kho ng bi n Y ut M c trên M c cơ s M c dư i thiên(λ) +1 0 -1 Z1 20 19 18 1 Z2 4 3 2 1 Z3 72 60 48 12 3.3.2. T ch c và th c hi n các thí nghi m 3.3.3. Tính các h s h i quy B ng 3.6. Giá tr các h s b trong phương trình h i quy y b0 8,9125 b12 0,0375 b1 -0,1375 b13 0,0125 b2 0,1875 b23 -0,0125 b3 0,1125 b123 -0,0125 3.3.4. Ki m ñ nh tính ý nghĩa c a các h s h i quy và s tương thích c a phương trình B ng 3.7. Giá tr các chu n Student th c nghi m ttn t0 439,0394 t12 1,8473 t1 6,7734 t13 0,6158 t2 9,2365 t23 0,6158 t3 5,5419 t123 0,6158 Giá tr c a b ng tiêu chu n Student ñ i v i m c ý nghĩa p = 0,05 và b c t do f = 2 là tp(f) = 4,3. Do t12 , t13 , t23, t123 < tp(f) nên h s b12 , b23 , b123 không có ý nghĩa, ta lo i ra kh i phương trình, lúc này phương trình h i quy có d ng: y = 8,9125 -0,1375x1 +0,1875 x2 +0,1125 x3 (3.8)
- 17 B ng 3.8. Các giá tr ñ tính ñ l ch dư 2 STN yu yu yu − y u 1 9,1 9,075 0,0006 2 9,3 9,35 0,0025 3 8,7 8,7 0 4 9,2 8,975 0,0506 5 8,9 8,85 0,0025 6 9,1 9,125 0,0006 7 8,4 8,475 0,0056 8 8,8 8,75 0,0025 Suy ra F = 4,909. Do F < Fp(f1f2) , do ñó phương trình thu ñư c tương thích v i th c nghi m và phương trình này ñư c s d ng ñ tìm ki m t i ưu. 3.3.5. T i ưu hoá th c nghi m Nh tr giúp c a công c Excel- solver, chúng tôi ñã tìm ñư c ñi u ki n t i ưu x1 = -1 t c bi n th c X1 = 18% x2 = 1 t c bi n th c X2 = 4% x3 = 1 t c bi n th c X3 = 72 gi k t qu thu ñư c là y max= 10,5875 3.3.6. Thí nghi m ki m ch ng K t qu thu ñư c m t ñ t bào là 10,1 cfu/ml, k t qu này g n th a mãn giá tr t i ưu.
- 18 3.4. NGHIÊN C U NH HƯ NG C A CÁC CH T PH GIA Đ N KH NĂNG N Đ NH NƯ C QU 3.4.1. Nghiên c u nh hư ng c a hàm lư ng pectin ñ n kh năng n ñ nh s n ph m probiotic nư c ép cà r t 1.6 1.2 0 OD 0.1 0.8 0.2 0.3 0.4 0.4 0.5 0 0.5 0.4 Hàm lư ng pectin 1 2 0.3 3 0.2 (%) 4 0.1 Ngày kh o sát (ngày) 5 0 Hình 3.15. nh hư ng c a hàm lư ng pectin ñ n giá tr OD c a các m u probiotic nư c ép cà r t theo th i gian 60 1.15 S chênh l ch O D 50 1.1 1.05 Đ nh t 40 1 30 0.95 20 0.9 10 0.85 0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 Hàm lư ng pectin (%) Đ nh t S chênh l ch OD Hình 3.16. nh hư ng c a hàm lư ng pectin ñ n giá tr ∆OD1-5 và ñ nh t c a các m u probiotic nư c ép cà r t theo th i gian Nh n xét: T i hàm lư ng pectin 0,4% cho kh năng n ñ nh nư c qu cao, ñ m b o ñ m m m i c a nư c qu . Tuy nhiên quan sát trong quá trình b o qu n v n xu t hi n s phân l p. Do ñó tôi ti n hành nghiên c u b sung thêm Na – CMC.
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn: Nghiên cứu dây chuyền sản xuất ống nhựa Công ty nhựa Bạch Đằng. Xây dựng mô hình vật lý cải tiến máy
78 p |
1438 |
406
-
Luận văn: nghiên cứu sản xuất thử nghiệm phân bón vi sinh vật đa chủng, phân bón chức năng phục vụ chăm sóc cây trồng cho một số vùng sinh thái
105 p |
394 |
161
-
Luận văn “Nghiên cứu sản xuất, xác định tính chất của bê tông bọt và bê tông khí chưng áp”
72 p |
655 |
159
-
Luận văn nghiên cứu sản xuất rượu nho từ nấm men
41 p |
514 |
159
-
Luận văn : Nghiên cứu quy trình sản xuất sữa chua xoài
76 p |
709 |
144
-
Luận văn: Nghiên cứu Công nghệ sản xuất phân vi sinh vật cố định Nitơ nhằm nâng cao năng suất lúa và cây trồng cạn
240 p |
470 |
139
-
́Luận văn nghiên cứu thử nghiệm sản phẩm nước linh chi đóng chai
78 p |
335 |
124
-
LUẬN VĂN: NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT SẢN PHẨM MỰC TƯƠI TẨM GIA VỊ NƯỚNG ĂN LIỀN
77 p |
376 |
116
-
Luận văn: Nghiên cứu sản xuất nước uống đóng chai từ hoa Atiso – lá Lạc tiên tây
100 p |
424 |
100
-
luận văn: NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM PHÂN BÓN VI SINH VẬT ĐA CHỦNG, PHÂN BÓN CHỨC NĂNG PHỤC VỤ CHĂM SÓC CÂY TRỒNG CHO MỘT SỐ VÙNG SINH THÁI
105 p |
269 |
79
-
Luận văn: Nghiên cứu sản xuất cellulose vi khuẩn từ Acetobacter xylinum
62 p |
359 |
72
-
LUẬN VĂN: NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT KHÁNG THỂ THỎ KHÁNG OVALBUMIN DÙNG PHÁT HIỆN OVALBUMIN TRONG VACXIN CÚM A/H5N1
75 p |
170 |
69
-
LUẬN VĂN: NGHIÊN CỨU QUY TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM CÁ NỤC (Decapterus maruadsi ) TẨM GIA VỊ THANH TRÙNG XÔNG KHÓI
70 p |
258 |
55
-
Luận Văn: Nghiên Cứu Sản Xuất Vacxin Mẫu Chuẩn Quốc Gia Bạch Hầu - Uốn Ván- Ho Gà
85 p |
232 |
44
-
Luận văn: NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG SẢN XUẤT CỦA LỢN ĐỰC LAI LY VÀ L19 NUÔI TẠI TỈNH BẮC GIANG
102 p |
171 |
35
-
Luận Văn: Nghiên Cứu Sản Xuất Thử Mỡ Canxi Tổng Hợp
82 p |
113 |
24
-
Luận văn: Nghiên cứu sản xuất thử nghiệm sản phẩm giá trị gia tăng từ nguồn nguyên liệu cá Rô phi tạp và thịt tôm vụn – Sản phẩm là “Chạo tôm, cá"
83 p |
180 |
24
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)