Luận văn: Phân tích kế hoạch Marketing cho một sản phẩm năm 2011 tại Công ty Cổ Phần Ác Quy Hải Phòng
lượt xem 61
download
Để phát triển bền vững, Công ty cổ phần Ác Quy Hải Phòng đã tìm ra phương pháp Marketing cho các sản phẩm của mình để các sản phẩm có thể vượt xa đáp ứng nhu cầu của khách hàng so với các sản phẩm của đối thủ cạnh tranh. Công ty thực hiện cho mình một chương trình kinh doanh lành mạnh, tìm hiểu rõ nhu cầu và quy mô của thị trường, tiến hành phân loại thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn: Phân tích kế hoạch Marketing cho một sản phẩm năm 2011 tại Công ty Cổ Phần Ác Quy Hải Phòng
- Đề tài Phân tích kế hoạch Marketing cho một sản phẩm năm 2011 tại Công ty Cổ Phần Ác Quy Hải Phòng
- Vũ Tiến Đạt – QKD 50 ĐHT1 Contents LỜI MỞ ĐẦU........................................................................................................... 5 Chương I ................................................................................................................... 6 1.1 ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CHUNG CỦA CÔNG TY ....................................... 6 Thông tin cơ bản: ..................................................................................................... 6 Ngành nghề sản xuất kinh doanh ................................................................ ............ 6 1.3 CÁC NGUỒN LỰC HIỆN CÓ CỦA CÔNG TY ............................................. 8 1.3.1 VỐN VÀ TÀ I SẢN: .......................................................................................... 8 1.3.1.1 Tiền mặt và tổng số vốn kinh doanh: .......................................................... 8 1.3.1.2 C ơ sở vậ chất kỹ thuật: ................................................................................ 9 1.3.1 Nhân lực:................................................................ .......................................... 9 Bảng số 3:................................ .................................................................................. 9 1.3.2 CẤU TRÚC TỔ CHỨC CỦA CÔNG .......................................................... 10 1.3.2.1 Sơ đồ cấu trúc tổ chức của Công ty: .......................................................... 10 2. Hội đồng quản trị ................................................................................................ 11 3. Ban kiểm soát ................................ ...................................................................... 11 4. Ban giám đốc điều hành ..................................................................................... 11 2. Phó tổng giám đốc kỹ thuật ................................................................................. 12 3. Phó tổng giám đốc kinh doanh ........................................................................... 12 Ký các hợp đồng kinh tế khi được Tổng Giám Đốc ủy quyền .................................. 13 Chức năng ................................ ................................................................................ 13 Đề xuất phương án sử dụng lao động trong Công ty ................................................. 13 5. Phòng kế hoạch vật tư......................................................................................... 13 Thực hiện các kế hoạch về vật tư, nguyên liệu cho sản xuất ..................................... 13 Lập biểu mẫu kiểm tra và quản lý biểu mẫu ............................................................. 13 Chức năng ................................ ................................................................................ 13 Chủ động tìm nguồn vốn kinh doanh................................ ........................................ 13 Tìm hiểu bạn hàng, ký kết hợp đồng ................................ ........................................ 14 Chức năng ................................ ................................................................................ 14 Tự lập kế hoạch sản xuất phù hợp với các hợp đồng kinh tế ..................................... 14 Nhiệm vụ ................................................................ .................................................. 14 Công tác tổ chức lao động hợp lý ............................................................................. 14 Chức năng ................................ ................................................................................ 14 Kiểm tra từng công đoạn sản xuất ............................................................................ 14 Lập biểu mẫu kiểm tra và quản lý biểu mẫu ............................................................. 14 9. Phòng thị trường ................................................................................................. 14 Nhiệm vụ ................................................................ .................................................. 15 Bảng số 4 ................................................................................................................. 15 -2-
- Vũ Tiến Đạt – QKD 50 ĐHT1 1.5 PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁY HAPA CO ........................................................................... 16 1.5.1 MỤC TIÊU TỪ NĂM 2011 ĐẾN NĂM 2013 .............................................. 16 1.5.2 CÁC GIẢI PHÁP .......................................................................................... 16 Chương II: .............................................................................................................. 17 2.1 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH DOANH SỐ CHUNG ................................ .......... 17 2.1.1 PHÂN TÍCH SAI LỆCH DOANH SỐ ............................................................ 17 Bảng số ................................................................................................ .................... 17 2.1.2 PHÂN TÍCH ẢNH H ƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỐ TỚI SAI LỆCH DOANH SỐ TRÊN TỪNG ĐOẠN THỊ TRƯỜNG. ............................................................... 18 Tại thị trường miền Nam:...................................................................................... 19 1. Sai lệch doanh số do khối lượng bán: Theo (1) và số liệu ở Bảng 5 ta có: ............ 19 2. Sai lệch doanh số giá bán. Theo (2) và số liệu ở Bảng 5 ta có: ............................. 19 3. Tổng sai lệch doanh số: Theo (3) và số số liệu đã tính ta có: ............................... 19 4. Mức độ ảnh hưởng của khối lượng bán đến sai lệch doanh số. Theo (4) và kết quả tính toán ở trên ta có................................................................................................. 19 5. Sai lệch doanh số giá bán. Theo (5) và kết quả tính toán ở trên ta có: .................. 19 2. Tại thị trường miền Trung: ............................................................................... 19 2. Tại thị trường miền Bắc: ................................................................................... 20 2.1.3 PHÂN TÍCH ẢNH H ƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỔ TỚI SAI LỆCH DOANH SỐ CHUNG: ............................................................................................................ 20 HP = ΔD P/M *100; (%) = 1,12 /5,95 * 100 = 18,8% .................................................. 21 HQ = ΔDQ/M *100; (%) = 4,83/5,95 * 100 = 81,2%................................................... 21 2.2 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THỊ PHẤN. .......................................................... 21 2.2.1 CÁC LOẠI THỊ PHẦN CỦA SẢN PHẨM TRÊN TH Ị TRƯ ỜNG. ................ 21 2.2.2 ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG ĐỐI VỚI SẢN PHẨM .............................. 21 2.2.2.1 Các đoạn thị trường mà sản phẩm được bán............................................ 21 2.2.2.2 Các đặc điểm của từng đoạn thị trường ................................ .................... 21 2. Cạnh tranh ................................................................................................ .......... 22 3. Nhu cầu sở thích của ng ười tiêu dùng................................................................ 22 2.2.3 PHÂN TÍCH TH Ị PHẦN TUYỆT ĐỐI ........................................................... 22 Bảng số 6:................................ ................................................................................ 23 2.2.3. THỊ PHẦN TƯƠNG ĐỐI. ........................................................................... 24 Bảng số 7 :............................................................................................................... 24 2.3. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH. ............................................................................. 25 2.3.1. CÁC CHỈ TIÊU ĐƯỢC DÙNG TRONG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH Ở LĨNH VỰC MARKETING. ............................................................................................... 26 1. Lãi ròng/ Giá trị ròng hàng bán. ......................................................................... 26 2. Vòng quay tài sản:............................................................................................... 26 Giá trị ròng hàng bán................................................................................................ 26 2.3.2. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH................................. ........................................ 26 1. Phân tích lãi ròng/giá trị ròng hàng bán. .......................................................... 26 Bảng số 8:................................ ................................................................................ 26 -3-
- Vũ Tiến Đạt – QKD 50 ĐHT1 2. Phân tích vòng quay tài sản: Theo bảng số 8 ta thấy vòng quay tài sản của kỳ thực hiện năm 2011 so với kỳ thực hiện năm 2010 giảm 0,06 với tốc độ giảm 15%. Nguyên nhân là do tốc độ tăng của giá trị tài sản ròng nhanh hơn là giá trị ròng hàng bán. ................................ .......................................................................................... 27 2.4. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI: .......................................................... 27 2.4.1. CÁC CHỈ TIÊU ĐƯỢC DÙNG ĐỂ PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI TRONG LĨNH VỰC MARKETING: ...................................................................... 27 2.4.2 PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI. ........................................................ 27 1. Phân tích khả năng sinh lời: Ta lập bảng số 9 ................................ .................... 27 Bảng số 9:................................ ................................................................................ 28 2. Phân tích các chi phí theo các hoạt động chức năng. ........................................ 28 Bảng số 10 ............................................................................................................... 29 3. Phân tích các chi phí chức năng theo các thực thể Marketing. ......................... 29 Bảng 11 ................................................................................................................... 30 4. Phân tích lời lỗ theo từng k ênh bán hàng: ......................................................... 30 Bảng 12: ................................................................ .................................................. 31 5 Phân tích khả năng sinh lời:................................................................................ 31 Bảng 13: ................................................................ .................................................. 31 Bảng 14: ................................................................ .................................................. 32 KẾT LUẬN ............................................................................................................. 35 -4-
- Vũ Tiến Đạt – QKD 50 ĐHT1 LỜI MỞ ĐẦU Đất nước ta đang trong xu thế hội nhập và phát triển với nền kinh tế thế giới cùng với việc gia nhập Tổ chức thương mại thế giới WTO là cơ hội để thúc đẩy nên kinh tế trong nước phát triển, đặc biệt là doanh nghiệp nhà nước, các Công ty cổ phần, các tập đoàn kinh tế…tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động, giúp cho cuộc sống cả nhân dân dược cải thiện. Mỗi một doanh nghiệp ra đời đ ều là đơn vị kinh tế đ ộc lập. Đ ây là yếu tố quan trọng tạo động lực cho sự phát triển của doanh nghiệp. Tuy nhiên b ên cạnh những thuận lợi, doanh nghiệp cũng gặp phải không ít khó khăn, đó là sự cạnh tranh ngày càng gay gắt và quyết liệt. Vì vậy để tồn tại và phát triển các doanh nghiệp cần có sự năng động, linh hoạt để thích ứng kịp thời với môi trường mới, đồng thời mỗi doanh nghiệp cần p hải có những chương trình Marketing thích hợp thu hút được nhiều người tiêu dùng giúp doanh nghiệp đứng vững trong cơ chế th ị trường. Ngoài ra việc thực hiện chương trình Marketing giúp doanh nghiệp tiến sâu hơn vào thị trường khô ng chỉ ở mặt x ã hội và các mặt khác. Chương trình Marketing của doanh nghiệp tốt, giúp doanh nghiệp mở cửa hòa nhập với các doanh nghiệp khác và với các bộ phận khác trong x ã hội. Công ty Cổ Phần Á c Quy Hải Phòng là Công ty chuyên sản xuất các loại mặt hàng như Ac Quy các lo ại TS 30, N100, N200, các loại Ac Quy ăn với nhiều mẫu mã kiểu dáng khác nhau,…Trong đó mặt hàng Ac Quy đã thỏa m ãn được nhu cầu của khách hàng, thực hiện tốt các nhu cầu đã được cam kết với khách hàng. Đạt được kết quả như vậy là nhờ Công ty đã chú trọng và làm tốt công tác Marketing. Để hiểu sâu và rõ hơn về tầm quan trọng của Q uản trị Marketing em đã làm bài thiết kế cho môn học này với nhiệm vụ: " Phân tích kế hoạch Marketing cho một sản phẩm năm 2011 tại Công ty Cổ Phần Ác Quy Hải Phòng" -5-
- Vũ Tiến Đạt – QKD 50 ĐHT1 Chương I TH ỰC TRẠNG SẢN XUẤT KINH DOANH Ở CÔNG TY C Ổ PHẦN ACQUY HẢI P HÒNG 1, QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ACQUY HẢI PHÒNG 1.1 ĐẶC Đ IỂM TÌNH HÌNH CHUNG CỦA CÔNG TY Thông tin cơ bản: Tên Công ty: Công ty Cổ Phần Ac Quy Hải Phòng. Tên giao dịch: Công ty cổ phần Ac Quy Hải Phòng. Trụ sở chính: Đường 208 – An Đồng – An Dương - TP Hải Phòng Điện thoại: 84 31 385 7080 Fax: 84 31 383 5876 Website: www.acquy.vn Email: acquy//@hn.vn Vốn điều lệ: 80 tỷ đồng. Tiền thân của Công ty Cổ Phần Ac Quy Hải Phòng là xí nghiệp Ac Quy Ắc quy Tam Bạc được thành lập ngày 2/9/1960, tháng 10 năm 2004 chuyển đổi thành công ty Cổ Phần Ắc quy thuộc Tập đoàn Hóa Chất Việt Nam Ngành nghề sản xuất kinh doanh Chuyên sản xuất các sản phẩm ắc quy các loại, hiện nay công ty đang sản xuất 118 chủng loại ắc quy bao gồm: - 41 chủng loại ắc quy chì axit điện khô sử dụng cho ô tô, xe máy.. dung lượng từ 36 Ah tới 460 Ah. - 71 chủng loại ắc quy kín khí ( CMF và MF) sử dụng cho ô tô, xe máy, tín hiệu, … d ung lượng từ 1,2Ah đến 1500Ah. Phạm vi kinh doanh : Kinh doanh, xuất nhập khẩu trực tiếp các loại ắc quy và phụ kiện, nguyên vật liệu, thiết bị phục vụ sản xuất ắc quy. -6-
- Vũ Tiến Đạt – QKD 50 ĐHT1 1. 2 MÔ I TRƯỜNG KINH DOANH HIỆN NAY CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN GIẤY ẮC QUY HẢI PHÒNG Hiện nay nền kinh tế phát triển, đ ất nước mở cửa hội nhập với các nước khác trong khu vực và trên thế giới đòi hỏi Công ty phải có một chương trình kinh doanh thực sự hòa nhập với xu thế chung của các doanh nghiệp khác. Để phát triển bền vững, Công ty đã tìm ra phương pháp Marketing cho các sản phẩm của mình để các sản phẩm có thể vượt xa đáp ứng nhu cầu của khách hàng so với các sản phẩm của đối thủ cạnh tranh. Công ty thực hiện cho mình một chương trình kinh doanh lành mạnh, tìm hiểu rõ nhu cầu và quy mô của thị trường, tiến hành phân loại thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu. Tiến hành thiết kế sản phẩm đ em chào b án, nhằm thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng và m ục tiêu của tổ chức. Hiện nay Công ty đang phải đối đầu với những đối thủ cạnh tranh tương đối mạnh ở trong nứoc như Công ty Ac Quy Đồng Nai. Đặc biệt hiện nay Công ty còn phải cạnh tranh với các m ặt hàng cùng loại do các Công ty G S Thái Lan sản xuất tràn ngập trên thị trường Việt nam. Đặc điểm của các sản phẩm do G S Thái Lan sản xuất là m ẫu m ã đẹp, giá cả phải chăng, chất lượng đảm bảo…nên chiếm rất nhiều thị phần trên thị trường nước ta. Bên cạnh các đối thủ cạnh tranh, nhiều yếu tố không đ ược thuận lợi khác cũng làm cho môi trường kinh doanh của Công ty gặp không ít các khó khăn như nguồn nguyên liệu, vật tư. Hệ thống nhà xưởng m áy móc chưa được đầu tư hiện đại, đồng bộ. Mặc dù Công ty có những khó khăn cả bên trong doanh nghiệp cũng như môi trường bên ngo ài nhưng mặt hàng của Công ty vẫn có chỗ đ ứng trên thị trường và trong lòng khách hàng b ởi Công ty phục vụ thị trường lâu năm, có nhiều b ạn hàng lớn cũng như các đối tác đầu tư lớn. Công ty chiếm thị p hần trên thị trường khoảng 40% các mặt hàng Ac Quy các loại. Thế mạnh trên th ị trường giúp cho Công ty có thể cạnh tranh và đứng vững đó là Công ty khô ng ngừng thâm nhập thị trường, không ngừng nắm b ắt nhu cầu khách -7-
- Vũ Tiến Đạt – QKD 50 ĐHT1 hàng. Lợi thế của Công ty đó là có niềm tin của khách hàng đối với những sản phẩm do chính Công ty sản xuất ra. Nhìn nhung Công ty có một môi trường cạnh tranh hết sức khốc liệt nhất là khi nền kinh tế thị trường diến ra m ạnh m ẽ như hiện nay. Để tồn tại và p hát triển b ền vữg, Công ty phải triên khai các hoạt động trong sản xuất và trong chiên slựoc quảng cáo, hậu mãi khách hàng, luô n đổi m ới cô ng nghệ, giá thành đối với những sản phẩm của Công ty. 1.3 CÁC N GUỒN LỰC HIỆN CÓ CỦA CÔNG TY 1.3.1 VỐN VÀ TÀI SẢN: 1.3.1.1 Tiền mặt và tổng số vốn kinh doanh: Để thấy được tiền mặt và tổng số vốn kinh doanh của Công ty ta lập bảng phân tích số 1. Đơn vị: tỷ đồng Bảng số 1: Số đầu kỳ năm Số cuối kỳ năm Chênh lệch 2011 2011 Chỉ tiêu Tỷ Tỷ So Chênh Số tiền trọng Số tiền trọng sánh lệch (+;-) (%) (%) (%) 1. V ốn bằng tiền 115,5 3,4 113,25 2,94 -2,25 -0,46 2. Các kho ản phải thu 550 16,1 650,25 16,89 100,25 0,79 - Phải thu khác 65 1,9 35,5 0,92 -29,5 -0,98 - Phải thu khách hàng 385 11,3 514,75 13,37 129,75 2,07 3. Hàng tồn kho 2250 66,1 2450 63,65 200 -2,45 4. Tài sản lưu động khác 40,5 1,2 85,25 2,23 44,75 1,03 Tổng 3406 100 3849 100 443 Nhìn vào bảng số 1 ta thấy tại thời điểm 31/12/2011 tình hình tiền mặt và tổng số vốn kinh doanh của Công ty như sau. Tài sản lưu động của Công ty tăng lên rõ rệt là 443 tỷ đồ ng, đây là điều đáng mừng cho Công ty. Tuy nhiên Công ty vẫn còn tồn -8-
- Vũ Tiến Đạt – QKD 50 ĐHT1 tại m ột lượng nguyên vật liệu d ự trữ đưa vào sản xuất, cần xử lý nhanh lượng nguyên liệu này thì Công ty sẽ đ ạt đựơc hiệu q uả cao hơn. 1.3.1.2 C ơ sở vậ chất kỹ thuật: Để thấy được cơ sở vật chất kỹ thuật cảu Công ty ta lập bảng số 2: Đơn vị tính : tỷ đ ồng Bảng số 2: Số đầu kỳ năm 2011 Số cuối kỳ năm 2011 Chỉ tiêu Tỷ trọng Tỷ trọng Số tiền Số tiền (%) (%) 1. TSCĐ đ ang sử dụng 6025 96,02 6250 96,3 2. TSCĐ đ ang chờ xử lý 250 3 ,98 240 3,7 Tổng 6275 100 64900 100 Nhìn vào bảng số 2 ta thấy tại thời điểm 31.12.2010 tình hình TSCĐ như sau: TSCĐ cuối kỳ tăng lên 215 tỷ đồng, chủ yếu là do TSCĐ đang sử dụng tăng từ 96,02% đầu kỳ lên 9 6,3% cuối kỳ. Công ty đã cố gắng chi bổ sung những TSCĐ cần thiết phục vụ sản xuất kinh doanh. Tuy nhiên trong năm trước chuyển sang, số tài sản này Công ty chưa có biện pháp xử lý hiệu q uả để thu hồi vốn đ ầu tư tái sản xuất. Thực tế số TSCĐ này chủ yếu là một số vật dụng nhà kho đ ã cũ nát, không thể sử dụng được. 1.3.1 Nhân lực: Để thấy được nguồn nhân lực Công ty ta lập bảng số 3: Bảng số 3: Nhân lực lao động Đơn vị Năm 2011 Tổng số lao động Người 400 Tuổi đời bình quân Tuổi 32 Trên đại học Người 5 Đại học 30 Cao đẳng 10 Trung cấp nghề 255 Công nhân 200 -9-
- Vũ Tiến Đạt – QKD 50 ĐHT1 Nhìn vào bảng số 3 ta thấy tại thời điểm 31/12/2011 tình hình nhân lực của Công ty Cổ Phần Ac Quy như sau: Công ty hiện có đội ngũ công nhân viên là 400 người. Công ty luôn coi trọng con người là vốn quý của doanh nghiệp và để phát huy hiệu quả vốn quý này Công ty đã xây dựng chiến lược đào tạo , giáo dục, huấn luyện, nâng cao kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ. 1.3.2 CẤU TRÚC TỔ CH ỨC CỦA CÔNG 1.3.2.1 Sơ đồ cấu trúc tổ chức của Công ty: §¹i héi ®ång cæ ®«ng Héi ®ång qu¶n trÞ Ban kiÓm so¸t Tæng gi¸m ®èc Phã tæng gi¸m ®èc kü Phã tæng gi¸m ®èc kinh thuËt doanh Phßng TCL§ Phßng kÕ Phßng kÕ to¸n TC ho¹ch, vËt t Phßng KCS Chi nh¸nh tiªu thô Phßng th ị Nhµ m¸y sản 3 miÒn trường xuất -10-
- Vũ Tiến Đạt – QKD 50 ĐHT1 1. Đ ại hội đồng cổ đông Đây là cơ q uan có thẩm quyền cao nhất, gồm các cổ đông có q uyền biểu quyết, quyết định mọi vấn đề quan trọng của Công ty theo luật doanh nghiệp và điều lệ Công ty. Đại hội đồng cổ đông họp ít nhất một lần và quyết định các vấn đề như: - Sửa đổi bổ sung đ iều lệ - Tổ chức lại Công ty - Quyết đ ịnh số lượng, lo ại cổ phiếu có quyền chào b án - Bầu, b ãi miễn các thành viên trong hội đồng quản trị, ban kiểm soát - Quyết định đầu tư hoặc bán tài sản có giá trị trên 50% tổng tài sản của Công ty Ngoài ra cong thông qua định hướng phát triển Công ty, báo cáo tài chính hàng năm, quyết định mua lại trên 10% tổng số cổ phiếu đã chào bán. 2. Hội đồng quản trị là cơ quan quản lý Công ty có toàn quyền nhân danh Công ty quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích quyền lợi của Công ty, trừ những vấn đề thuộc về Đ ại hội đồng quản trị quyết định. Định hướng các chính sách tòn tại và phát triển để thực hiện các quyết định của Đ ại hội đồng cổ đông thông qua việc hoạch đ ịnh chính sách, ra nghị quyết hành động cho từng thời điểm phù hợp với tình hìh sản xuất kinh doanh của Công ty. 3. Ban kiểm soát Do Đ ại hội đồng cổ đông bầu ra, thay m ặt cổ đông kiểm sóat mọi hoạt động kinh doanh, quản trị, điều hành của Công ty bào gồm: Kiểm tra hoạt động quản lý của Hội đồng quản trị, việc điều hành của Tổng Giám Đốc, kiển tra sổ sach kế toán và báo các tài chính của Công ty cùng các vấn đ ề khác. 4. Ban giám đốc đ iều hành Do Hội đồng quản trị bổ nhiệm gồm một Tổng Giám Đốc, hai phó giam đốc, và một kế toán trưởng. Tổng Giám Đốc có quyến đ iều hành hoạt động sản xuất kinh doanh hàng ngày của doanh nghiệp, thực hiện các công việc như: tổ chức thực hiện chiến lược phát triển Công ty, tuyển dụng lao động, quy đ ịnh mức lương, thưởng và các hình thức kỷ luật trong Công ty. Đồng thời Tổng Giám Đốc là người chịu trách -11-
- Vũ Tiến Đạt – QKD 50 ĐHT1 nhiệm trước Hội đồng quản trị về những nhiệm vụ được giao. Phó tổng giám đốc và kế toán trưởng do Hội đồng quản trị bổ nhiệm theo đề x uất của Tổng Giám Đốc. 1.3.2.2 C hức năng nhiệm vụ của từng bộ phận 1. Tổng Giám Đốc Chức năng: Có trách nhiệm và quyền hạn cao nhất là đại diện pháp nhân của Công ty và là chủ tài khỏan của Công ty, chịu trách nhiệm trước nhà nước và pháp luật về mọi hoạt động và kết quả kinh doanh của Công ty. Nhiệm vụ: - Ra các quyết định chỉ thị đ ể điều hành toàn bộ ho ạt động của Công ty, giao dịch tìm hiểu khách hàng. - Duyệt chịu trách nhiệm về dự án, kế ho ạch kinh doanh, tài chính - Ký hợp đồng lao động, quyết định thanh lý hợp đồng lao động và chịu trách nhiệm trước nhà nước, pháp luật về mọi tình hình nhân sự của Công ty. 2. Phó tổng giám đốc k ỹ thuật Chức năng: Giúp việc cho Tổng Giám Đốc chỉ đạo thực hiện sản xuất kinh doanh, công nghệ kỹ thuật, an toàn thiết bị. Chủ động tìm các b iện pháp cải tiến cô ng nghệ để nâng cao chất lượng sản phẩm hạ giá thành Nhiệm vụ: - Kiểm tra đôn đốc đảm bảo nguồn nguyên liệu và chất lượng sản phẩm - Ký các hợp đồng kinh tế khi được Tổng Giám Đốc ủy quyền 3. Phó tổng giám đốc kinh doanh Chức năng: Giúp việc cho Tổng Giám Đốc lập kế hoạch sản xuất kinh doanh, phát triển thị trường, tiêu thụ sản phẩm Chủ động tìm kiếm khách hàng, giới thiệu sản phẩm của Công ty và đề x uất các b iên pháp thúc đẩy, tìm kiếm thị trường mới. -12-
- Vũ Tiến Đạt – QKD 50 ĐHT1 Nhiệm vụ: Kiểm tra đôn đốc đảm bảo nguồn hàng và tiêu thụ sản phẩm Ký các hợp đồng kinh tế khi được Tổng Giám Đốc ủy quyền 4. Phòng tổ chức lao động Chức năng Quản lý lao động, lưu giữ, thống kê báo cáo tình hình lao động trong Công ty. Đề xuất phương án sử dụng lao động trong Công ty Triển khai các biện pháp nghiệp vụ cụ thể về nhân sự khi có lệnh của tiêu dùng như: khen thưởng, kỷ luật, tuyển dụng, bổ nhiệm, bãi miễn nhân sự. Nhiệm vụ: Phụ trách cô ng tác an toàn lao động và giải quyết các chế độ chính sách cho cán bộ công nhân viên theo quy đ ịnh của nhà nước. 5. Phòng kế hoạch vật tư Chức năng Tham mưu cho Tổng Giám Đốc về kế hoạch nguyên vật liệu, vật tư phục vụ nhu cầu sản xuất của Công ty Thực hiện các kế hoạch về vật tư, nguyên liệu cho sản xuất Nhiệm vụ: Lập kế ho ạch nhập vật tư, nguyên liwuj, thiết bị phục vụ sản xuất và xây dựng cơ sở vật chất, hàng tháng, qíu năm Lập biểu mẫu kiểm tra và quản lý biểu mẫu 6. Phòng kế toán tài chính Chức năng Hạch toán đ ầy đủ các chính sách kịp thời theo nguyên tắc kế toán đối với mọi lĩnh vực thu chi tài chính của Công ty. Tham mưu cho giám đốc về vấn đề tài chính trong các hoạt động và sản xuất kinh doanh của Công ty Chủ động tìm nguồn vố n kinh doanh Nhiệm vụ -13-
- Vũ Tiến Đạt – QKD 50 ĐHT1 Tập hợp các thông tin ý kiến của khách hàng dựa trên dữ liệu được thu thập Tìm hiểu bạn hàng, ký kết hợp đồng 7. Nhà máy sản xuất Chức năng Thực hiện đúng tiến độ giao hàng theo các hợp đồng kinh tế được giao Tự lập kế hoạch sản xuất phù hợp với các hợp đồng kinh tế Báo cáo đầy đủ, chính xác, kịp thời các số liệu báo cáo sản xuất về phòng kế hoạch kinh doanh Nhiệm vụ Đảm bảo công tác giao nhận hàng và tài chính theo đúng quy định của Công ty Chủ động phối hợp với các phòng chức năng đ ể đảm bảo sản xuất liên tục không gián đoạn Công tác tổ chức lao động hợp lý 8. PhòngKCS (Kiểm tra chất lượng) Chức năng Thực hiện các quy trình các thiết bị đo lường Thực hiện quy trình kiểm tra vật tư, bán thành p hẩm , thành phẩm Kiểm tra từng công đoạn sản xuất Nhiệm vụ lập kế hoạch hiệu chuẩn, kiểm tra các thiết bị đo lường Lập biểu mẫu kiểm tra và quản lý biểu mẫu Trưởng b an và nhân viên KCS phải giành to àn b ọ thời gian cho công ciệc kiểm tra đ ảm b ảo chất lượng sản phẩm 9. Phòng thị trường Chức năng Tham mưu cho Tổng Giám Đốc về chiến lược tiêu thụ sản phẩm Thực hiện các kế hoạch thị trường, chủ động nắm bắt làm chủ thị trường tiêu dùng theo chuyên ngành -14-
- Vũ Tiến Đạt – QKD 50 ĐHT1 Nhiệm vụ Lập kế hoạch tiêu thụ sản phẩm cỷa Công ty, hàng tháng, quý năm Lập kế ho ạch phát triển thị trường, quảng cáo , dịch vụ chăm sóc, khuyến mại khách hàng 1.4 K ẾT QUẢ SẢN XUẤT KHINH DOANH CỦA CÔNG TY Để thấy rõ hơn kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ Phần Ac Quy ta phân tích số liệu bảng 4: Bảng số 4 Chỉ tiêu Đ ơn v ị Năm Năm Chênh So lệch 2010 2011 sánh (+; -) (%) Khối lượng bán Triệu tấn 80 100 20 25 Tỷ đồng Do anh thu 750 800 50 3 ,8 Tổng chi phí Tỷ đồng 640 660 20 3 ,1 Lợi nhuận trước thuế Tỷ đồng 150 60 10 20 Thuế thu nhập doanh nghiệp Tỷ đồng 16 16,8 0,28 1 ,75 Lợi nhuận sau thuế Tỷ đồng 38 45,2 7,2 18,9 Thu nhập người lao động Tỷ đồng 1,5 2,1 0,6 40 Nhìn vào bảng 4 ta thấy tại thời đ iểm 31/12/2011 thì khối lượng sản phẩm mà Công ty bán được là 100 triệu tấn, vượt quá so với năm 2010 là 20 triệu tấn tức là vượt 25%. Do năm 2011 Công ty đã tiến hành nhiều hoạt động hỗ trợ khách hàng hiệu quả: khuyến mại không tính thuế, chi trả phần trăm chi phí vận chuyển, trích chiết khấu Do khối lượng bán hàng tăng lên kéo theo doanh thu tăng. Doanh thu năm 2011 là 800 tỷ đồng vượt so với năm 2009 là 50 tỷ đồng tức vượt 3,8%. Đ ây là một triển vọng lớn đối với Công ty và nó thể hiện một năm kinh doanh gặp nhiều thuận lợi. Cũng theo bảng này ta thấy do khối lượng hàng tăng lên kéo theo chi phí tăng lên. Năm 2011 chi phí của Công ty là 660 tỷ đồng so với năm 2010 lớn hơn 20 tỷ -15-
- Vũ Tiến Đạt – QKD 50 ĐHT1 đồng tức vượt m ức là 3,8%. Điều này là do Công ty đ ã đẩy m ạnh quảng cáo cũng như tiếp thị hơn so với năm 2010. Năm 2011 lợi nhuận sau thuế mà Công ty đạt được là 45 tỷ đồng so với năm 2010 vượt mức 20%. Nguyên nhân là do doanh thu của năm 2011 tăng thì chi phí cũng tăng, tuy nhiên do mức tăng của doanh thu lớn hơn là của chi phí do đó lợi nhuận cũng tă ng. Do lợi nhuận tăng lên nên m ức thu nhập b ình quân của người lao động cũng tăng lên vào năm 2011 là 2,1 triệu đồng/ người vượt so với năm 2010 là 0,6 triệu đồng. 1.5 PHƯƠNG HƯ ỚNG PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT K INH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁY HAPA CO 1.5.1 MỤC TIÊU TỪ NĂM 2011 Đ ẾN NĂ M 2013 Trong vòng 5 năm tới đạt x uất lợi nhuận trên vốn đ ầu tư hàng năm sau thuế là 15%. Tổng doanh thu bán hàng hàng năm là 10% 1.5.2 CÁC GIẢ I PHÁP Muốn có doanh số b án ra cao thì Công ty phải đạt sản lượng cao. Hiện nay Công ty đang đầu tư d ây chuyền công nghệ để tăng năng suất, tiết kiệm chi phí nguyên liệu đồng thời Công ty cũng tăng cường hoạt động chiêu thị cổ động để cho khách hàng biết đến sản phẩm của Công ty ngày càng nhiều. -16-
- Vũ Tiến Đạt – QKD 50 ĐHT1 C hương II: PHÂN TÍCH VIỆC THỰC HIỆN MARKETING ĐỐI VỚI SẢN PHẨM ACQUY HẢI PH ÒNG 2.1 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH DOANH SỐ CHUNG 2.1.1 PHÂN TÍCH SAI LỆCH DOANH SỐ Bảng số Chỉ tiêu Đ ơn vị Kế Thực Mức độ ho àn TT Các đoạn thị hoạch hiện thành trường 2011 2011 Số tuyệt Số đối (+;-) tương đối (%) Dung lượng bán 106 kwh Miền 1 0,8 0,9 0,1 112,5 nam (Q) Triệu Giá bán (P) 50 50 0 100 đồng/103 kwh Doanh số (D) Tỷ đồng 25 30 5 120 Dung lượng bán 106 kwh Miền 2 0,5 0,6 0,1 120 trung (Q) Triệu Giá bán (P) 40 40 0 100 đồng/103 kwh Doanh số (D) Tỷ đồng 30 35 5 116,7 Dung lượng bán 106 kwh Miền 3 1,4 1,3 -0,1 92,85 bắc (Q) Triệu Giá bán (P) 55 56 1 101,8 đồng/103 kwh -17-
- Vũ Tiến Đạt – QKD 50 ĐHT1 Doanh số (D) Tỷ đồng 65,5 62 -3,5 94,6 Tổng thị Dung lượng bán 106 kwh 4 2,7 2,8 0,1 103,7 trường (Q) Triệu Giá bán (P) 48,3 48,7 0,4 100,8 đồng/103 kwh Doanh số (D) Tỷ đồng 120,5 127 7,5 105,39 Nhìn vào bảng 5 ta thấy: Tổng doanh số chung ở kỳ thực hiện năm 2011 so với kỳ kế ho ạch tăng 7,5 tỷ đồng và đ ạt 103,53% do tổng khối lượng bán tăng 0,1 triệu tấn, còn giá bán trung bình tăng 0,4 triệu đồng /tấn. Có sự tăng này là do: Tại thị trường miền Nam: Doanh số chung ở kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch là tăng 5tỷ đồng và đ ạt 120% do khối lượng bán ra tăng 100.000 kwh còn giá bán thì giữ nguyên. Nguyên nhân chính do cô ng ty đã có chiến lược tăng cường Marketing Mix. Tại thị trường miền Trung: Doanh số chung ở kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch là tăng 5 tỷ đ ồng và đạt 116.7% do khối lượng b án ra tăng 100.000 kwh còn giá bán thì giữ nguyên. Nguyên nhân chính do cô ng ty đã có chiến lược tăng cường Marketing Mix. Tại thị trường miền Bắc: Doanh số chung ở kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch là giảm 3,5tỷ đồng và đạt 94,6% do khối lượng bán ra giảm 1 00.000 kwh còn giá bán thì tăng 1triệu đồng/tấn. Nguyên nhân chính là do nhu cầu của khách hàng giảm. 2.1.2 PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG CỦA CÁ C YẾU TỐ TỚI SAI LỆCH DOANH SỐ TRÊN TỪNG ĐO ẠN THỊ TRƯỜNG. Gọi P, P\ là giá bán kế ho ạch, giá bán thực hiện năm 2011 của sản phẩm Q ,Q, là khối lượng bán kế hoạch, khối lượng bán thực hiện năm 2011. Ta có: Sai lệch doanh số do khối lượng bán là:ΔQ q = P.(Q , -Q) (1) Sai lệch doanh số do giá bán là: ΔD p = Q ,.(P, -P) (2) -18-
- Vũ Tiến Đạt – QKD 50 ĐHT1 Tổng sai lệch doanh số là m = ΔDq + ΔD p (3) Mức độ ảnh hưởng của khối lượng đ ến sai lệch doanh số: Hq = ÄDq *100%(4) m Mức độ giá bán đến sai lệch doanh số: H p = ÄDp *100%(5) m Tại thị trường miền Nam: 1. Sai lệch doanh số do khối lượng b án: Theo (1) và số liệu ở Bảng 5 ta có: ΔDq= 50*(0,9-0,8) = 5 (tỷ đồng). 2. Sai lệch doanh số giá bán. Theo (2) và số liệu ở Bảng 5 ta có: ΔDp= 0,9*(50-50) = 0 (tỷ đồng). 3. Tổng sai lệch doanh số: Theo (3) và số số liệu đã tính ta có: m = 5+0 = 5 tỷ đống. 4. Mức độ ảnh hưởng của khối lượng bán đến sai lệch doanh số. Theo (4) và kết q uả tính toán ở trên ta có Hq = 5/5*100 = 100% 5. Sai lệch doanh số giá bán. Theo (5) và kết quả tính toán ở trên ta có: Hp = 0/5*100 = 0% Nhìn vào số liệu trên ta thấy. Tại thị trường miền N am, m ức độ ảnh hưởng của khối lượng bán tới sai lệch doanh số là 100% còn m ức độ ảnh hưởng của sai lệch giá bán tới doanh số là 0 %. 2. Tại thị trường miền Trung: ΔDq= 40 * (0,6 -0,5) = 4 (tỷ đồng). ΔDp= 0,6 * (30 -30) = 0 (tỷ đồng). m = 4+0 = 4 tỷ đống. Hq = 4/4 * 100 = 100% Hp = 0/4 * 100 = 0% -19-
- Vũ Tiến Đạt – QKD 50 ĐHT1 Nhìn vào số liệu trên ta thấy. Tại th ị trường miền Trung, mức độ ảnh hưởng của khối lượng bán tới sai lệch doanh số là 100% còn m ức độ ảnh hưởng của sai lệch giá bán tới doanh số là 0 %. 2. Tại thị trường miền Bắc: ΔDq= 55 * (1,3 -1,4) = -5,5 (tỷ đồng). ΔDp= 1,3 * (56 -55) = 1,3 (tỷ đồng). m = 1,3-5,5 = -4,2 tỷ đống. Hq = -5,5/-4,2 * 100 = 131% Hp = 1,3/-4,2 * 100 = -30,9% Nhìn vào số liệu trên ta thấy. Tại thị trường miền Bắc, mức độ ảnh hưởng của khối lượng bán tới sai lệch doanh số là 131% còn m ức độ ảnh hưởng của sai lệch giá bán tới doanh số là -30,9%. 2.1.3 PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC YẾU TỔ TỚI SAI LỆCH DOANH SỐ CHUNG: Gọi tổng số lượng bán của kỳ kế hoạch năm 2011 là ∑Q ∑Q = 2,7 triệu tấn. Gọi tổng số lượng bán của kỳ thực hiện năm 2011 là ∑Q, ∑Q , = 2,8 triệu tấn. Gọi giá bán bình quân của kỳ kế hoạch năm 2011 là PBQ PBQ = 48,3 triệu đồng/tấn. Gọi giá bán bình quân của kỳ thực hiện năm 2011 là PBQ, PBQ, = 48,7 triệu đồng/tấn. Sai lệch doanh số do tổng khối lượng bán: ΔDQ= PBQ*(∑Q, - ∑Q) ΔDQ= 48,3*(2,8-2,7) = 4,83 tỷ đồng. Sai lệch doanh số do tổng giá bán bình quân: ΔDP= ∑Q, *(P,BQ- PBQ) ΔDP= 2,8 *(48,7-48,3) = 1,12 tỷ đồng. Tổng số sai lệch doanh số : M= ΔDQ + ΔD P = 4,83 + 1,12 = 5.95 (tỷ đồng). Mức độ ảnh hưởng của giá b án b ình q uân tới sai lệch doanh số chung. -20-
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn: Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản An Giang
82 p | 685 | 331
-
Luận văn: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH đầu tư và phát triển công nghệ tin học Cát Tường
91 p | 785 | 283
-
Luận văn: Phân Tích Kế Toán Tiền Lương Tại Công Ty TNHH liên doanh công nghiệp thực phẩm An Thái
107 p | 433 | 186
-
Luận văn: Phân tích tình hình tài chính tại công ty xăng dầu Tây Nam Bộ
102 p | 523 | 154
-
Luận văn: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty xăng dầu Vĩnh Long
65 p | 408 | 129
-
Luận văn: Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Song Phú-huyện Tam Bình
146 p | 330 | 83
-
Luận văn: Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần du lịch GOLF VIỆT NAM tại chi nhánh Cần Thơ (Khách sạn GOLF Cần Thơ)
78 p | 251 | 78
-
LUẬN VĂN: Phân tích kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành dịch vụ vận tải tại Công ty Cổ phần vận tải và dịch vụ
88 p | 313 | 73
-
Luận văn: Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Vĩnh Long chi nhánh huyện Trà Ôn
105 p | 274 | 71
-
Luận văn: Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần vật tư Hậu Giang
81 p | 212 | 68
-
Luận văn: Phân tích tình hình tài chính tại công ty cổ phần dược phẩm Bến Tre
79 p | 202 | 61
-
Luận văn: Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh và hoạch định chiến lược phát triển tại công ty cổ phần dược phẩm An Giang
80 p | 188 | 48
-
Luận văn: Phân tích tình hình tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Cao Lãnh tỉnh Đồng Tháp
85 p | 173 | 44
-
Luận văn: Phân tích tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng Công thương An Giang
74 p | 151 | 44
-
Luận văn: Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của trung tâm nước sạch & VSMT nông thôn Vĩnh Long
82 p | 188 | 41
-
Luận văn: Phân tích tình hình tài chính công ty nông sản xuất khẩu Cần Thơ
87 p | 153 | 33
-
Luận văn: Phân tích hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Tân Hồng
51 p | 120 | 22
-
Luận văn: Phân tích giá thành phân phối điện tại điện lực Trà Vinh
88 p | 102 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn