intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Khoa học kinh tế: Nâng cao chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:109

13
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài "Nâng cao chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình" là hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại; phân tích thực trạng chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại Vietinbank-CN Quảng Bình; đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại Vietinbank - CN Quảng Bình đến năm 2025.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Khoa học kinh tế: Nâng cao chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam - Chi nhánh Quảng Bình

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGUYỄN HOÀNG HIỆP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM-CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYỄN KHẮC HOÀN HUẾ, 2024
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGUYỄN HOÀNG HIỆP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG Đại HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG KHÁCH học KinhQUẢNG BÌNH THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM-CHI NHÁNH tế H uế CHUYÊN NGÀNH: TRỊ KINH DOANH Mã số: 8 34 01 10 LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. NGUYỄN KHẮC HOÀN HUẾ, 2024
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn này là công trình nghiên cứu của bản thân. Số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn đều do tác giả tìm hiểu, thu thập, xử lý và phân tích một cách trung thực. Các thông tin sử dụng trong luận văn đều được thu thập từ thực tiễn, tại đơn vị nghiên cứu sát với tình hình thực tế và được trích dẫn rõ nguồn gốc. Huế, ngày … tháng … năm 2024 Người cam đoan Đại Nguyễn Hoàng Hiệp học Kinh tế H uế i
  4. LỜI CẢM ƠN Với tình cảm chân thành và sâu sắc, cho phép tôi xin gửi lời cảm ơn tới tất cả những tổ chức và cá nhân đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập cũng như nghiên cứu đề tài. Trước hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Thầy giáo, PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn đã nhiệt tình giành nhiều thời gian và công sức, trực tiếp hướng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên cứu thực hiện luận văn này. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo, Trường Đại học Kinh tế Huế cùng toàn thể quý Thầy, Cô giáo đã giảng dạy, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến ban lãnh đạo, các anh chị tại Đại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam-Chi nhánh Quảng Bình đã nhiệt tình học giúp đỡ, hỗ trợ tôi trong suốt quá trình công tác, cũng như cung cấp cho tôi những Kinh số liệu cần thiết và những kiến thức quý giá để tôi có thể hoàn thành luận văn. tế H Cám ơn sự hỗ trợ, chia sẽ, động viên, nhiệt tình giúp đỡ của các đồng nghiệp, bạn bè và người thân trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. uế Tuy đã có nhiều cố gắng, nhưng luận văn không tránh khỏi những thiếu sót, hạn chế. Kính mong quý Thầy, Cô giáo, các chuyên gia, bạn bè, đồng nghiệp tiếp tục giúp đỡ, đóng góp để luận văn được hoàn thiện hơn. Xin chân thành cám ơn! Học viên Nguyễn Hoàng Hiệp ii
  5. TÓM LƯỢC LUẬN VĂN Họ và tên: Nguyễn Hoàng Hiệp Chuyên ngành: Qutrị kinh doanh Niên khóa: 2020-2022 Giáo viên hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Khắc Hoàn Tên đề tài: “NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM-CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH” 1. Mục đích và đối tượng nghiên cứu Mục tiêu nghiên cứu: Trên cơ sở đánh giá thực trạng chất lượng tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Vietinbank-CN Quảng Bình trong giai đoạn 2021-2023, từ đó, đề xuất những giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng đối với khách Đại hàng cá nhân tại đơn vị nghiên cứu trong thời gian tới. học Đối tượng nghiên cứu: Những vấn đề liên quan đến chất lượng tín dụng Kinh khách hàng cá nhân tại Vietinbank-CN Quảng Bình. 2. Các phương pháp nghiên cứu đã sử dụng tế H uế Để đạt được mục tiêu nghiên cứu đặt ra, các phương pháp nghiên cứu chủ yếu được sử dụng là phương pháp thống kê mô tả, phương pháp so sánh, và Kiểm định các giá trị trung bình theo phương pháp One-Sample t-Test nhằm khẳng định giá trị kiểm định có ý nghĩa về mặt thống kê trong tổng thể nghiên cứu hay không để đánh giá về công tác tín dụng KHCN tại Vietinbank-CN Quảng Bình. 3. Các kết quả nghiên cứu và đóng góp của luận văn Kết quả phân tích cho thấy, hoạt động tín dụng KHCN tại Vietinbank-CN Quảng Bình giai đoạn 2021-2023 đã đạt được những kết quả đáng ghi nhận: Dư nợ cho vay KHCN chiếm tỷ trọng ngày càng lớn trong tổng dư nợ cho vay; Tỷ lệ nợ xấu trong cho vay KHCN luôn ở mức an toàn; Thu nhập từ hoạt động cho vay KHCN có xu hướng tăng qua các năm… Tuy vậy, chất lượng công tác cho vay KHCN tại CN vẫn còn những hạn chế nhất định. Trên cơ sở những hạn chế đã được liệt kê, luận văn đề xuất các nhóm giải pháp nhằm nâng cao chất lượng cho vay KHCN tại Vietinbank-CN Quảng Bình trong thời gian tới. iii
  6. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT CBTD : Cán bộ tín dụng CN : Chi nhánh CLTD : Chất lượng tín dụng DVTD : Dịch vụ tín dụng GTCG : Giấy tờ có giá HĐKD : Hợp đồng kinh doanh HĐTD : Hợp đồng tín dụng HTX : Hợp tác xã KH : Khách hàng Đại KH-KT : Khoa học-Kỹ thuật học Kinh KHCN : Khách hàng cá nhân KHDN : Khách hàng doanh nghiệp tế H uế NH : Ngân hàng NHNN : Ngân hàng Nhà nước NHTM : Ngân hàng thương mại NN&PTNT : Nông nghiệp và Phát triển nông thôn PGD : Phòng giao dịch TCTD : Tổ chức tín dụng TMCP : Thương mại cổ phần TSBĐ : Tài sản bảo đảm VN : Việt Nam UBND : Ủy ban nhân dân iv
  7. MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii TÓM LƯỢC LUẬN VĂN ...................................................................................... iii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................. iv MỤC LỤC ..................................................................................................................v DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG ........................................................................... ix DANH MỤC CÁC HÌNH, SƠ ĐỒ ......................................................................... xi PHẦN I: MỞ ĐẦU ....................................................................................................1 1. Tính cấp thiết của đề tài ..........................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................2 Đại 2.1. Mục tiêu chung .....................................................................................................2 học 2.2. Mục tiêu cụ thể .....................................................................................................2 Kinh 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...........................................................................2 tế H 3.1. Đối tượng nghiên cứu...........................................................................................2 uế 3.2. Phạm vi nghiên cứu ..............................................................................................2 4. Phương pháp nghiên cứu .........................................................................................3 4.1.1 Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp ...............................................................3 4.1.2. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp ................................................................3 4.2. Phương pháp tổng hợp và phân tích .....................................................................4 5. Kết cấu luận văn ......................................................................................................5 CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ........6 1.1. Cơ sở lý luận về tín dụng khách hàng cá nhân.....................................................6 1.1.1. Khái niệm tín dụng, tín dụng khách hàng cá nhân ............................................6 1.1.2. Đặc điểm tín dụng khách hàng cá nhân ............................................................9 1.1.3. Phân loại cho vay khách hàng cá nhân ...........................................................11 1.2. Cơ sở lý luận về chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân ................................13 1.2.1. Khái niệm chất lượng, chất lượng tín dụng.....................................................13 v
  8. 1.2.2. Sự cần thiết phải nâng cao chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân .............16 1.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng KHCN của NHTM .......................18 1.2.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng KHCN ................................22 1.3. Kinh nghiệm nâng cao chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại một số ngân hàng và bài học cho Vietin Bank-Chi nhánh Quảng Bình ........................28 1.3.1. Kinh nghiệm tại BIDV-Chi nhánh Bắc Quảng Bình .....................................28 1.3.2. Kinh nghiệm tại Techcombank-CN Huế.......................................................29 1.3.3. Bài học cho Vietin Bank-Chi nhánh Quảng Bình ......................................29 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM-CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH ..........................................................31 Đại 2.1. Khái quát Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam-Chi nhánh học Quảng Bình ...............................................................................................................31 Kinh 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển....................................................................31 tế H 2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ.......................................................................................32 uế 2.1.3. Tổ chức bộ máy ..............................................................................................33 2.1.4. Tình hình cán bộ nhân viên .............................................................................35 2.1.5. Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng .................................36 2.1.6. Tình hình huy động vốn ..................................................................................39 2.1.7. Các sản phẩm tín dụng cho khách hàng cá nhân .............................................41 2.2. Thực trạng tín dụng khách hàng cá nhân tại Viettinbank-CN Quảng Bình giai đoạn 2021-2023 .........................................................................................................43 2.2.1. Quy trình tín dụng khách hàng cá nhân ...........................................................43 2.2.2. Tín dụng thông qua số lượng khách hàng cá nhân ..........................................45 2.2.3. Tín dụng qua lãi suất cho vay khách hàng cá nhân .........................................47 2.2.4. Nguồn nhân lực và phân bố điểm giao dịch ...................................................48 2.3. Chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân ...........................................................49 2.3.1. Chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân qua các chỉ tiêu phản ánh quy mô vốn tín dụng...............................................................................................................49 vi
  9. 2.3.2. Kết quả chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân thông qua lợi nhuận, nợ xấu, nợ quá hạn .................................................................................................................55 2.3. Đánh giá của khách hàng về chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại Vietinbank-CN Quảng Bình ......................................................................................60 2.3.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu...............................................................................60 2.3.2. Đánh giá chất lượng tín dụng cá nhân.............................................................60 2.4. Đánh giá chung chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại Vietinbank-CN Quảng Bình giai đoạn 2021-2023 .............................................................................71 2.4.1. Kết quả đạt được .............................................................................................71 2.4.2. Những tồn tại, hạn chế.....................................................................................73 2.4.3. Nguyên nhân....................................................................................................74 Đại CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG KHÁCH học HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG Kinh THƯƠNG VIỆT NAM-CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH..........................................76 tế H 3.1. Định hướng, mục tiêu phát triển ....................................................................76 3.1.1. Mục tiêu nâng cao chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân ........................76 3.1.2 Định hướng nâng cao chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân....................78 uế 3.2. Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại Vietinbank- CN Quảng Bình .........................................................................................................78 3.2.1. Đẩy mạnh công tác huy động vốn ...................................................................78 3.2.2. Hoàn thiện cơ chế chính sách, quy trình cấp vốn ............................................79 3.2.3. Nâng cao chất lượng công tác thông tin tín dụng............................................80 3.2.4. Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ nhân viên...............................................81 3.2.5. Nâng cao hoạt động kiểm tra kiểm soát nội bộ ...............................................83 3.2.6. Các giải pháp khác ..........................................................................................84 PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..............................................................88 1. Kết luận .................................................................................................................88 2. Kiến nghị ...............................................................................................................89 2.1. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước .............................................................89 vii
  10. 2.2. Kiến nghị đối với Vietinbank-CN Quảng Bình .................................................90 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................91 PHỤ LỤC .................................................................................................................93 Đại học Kinh tế H uế viii
  11. DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG Bảng 2.1: Tình hình lao động của Vietinbank-CN Quảng Bình giai đoạn 2021-2023 ...................................................................................................................................35 Bảng 2.2: Tình hình hoạt động kinh doanh của Vietinbank-CN Quảng Bình giai đoạn 2021-2023 .........................................................................................................37 Bảng 2.3: Tình hình huy động vốn tại Vietinbank-CN Quảng Bình giai đoạn 2021- 2023 ...........................................................................................................................40 Bảng 2.4: Tình hình khách hàng cá nhân tại Vietinbank-CN Quảng Bình giai đoạn 2021-2023..................................................................................................................46 Bảng 2.5: Lãi suất cho vay khách hàng cá nhân tại Vietinbank-CN Quảng Bình giai đoạn 2021-2023 .........................................................................................................47 Đại Bảng 2.6: Nguồn nhân lực phục vụ cho vay khách hàng cá nhân tại Vietinbank-CN học Quảng Bình giai đoạn 2021-2023 .............................................................................48 Kinh Bảng 2.7: Điểm giao dịch phục vụ khách hàng cá nhân tại Vietinbank-CN Quảng tế H Bình giai đoạn 2021-2023 .........................................................................................48 Bảng 2.8: Doanh số cho vay khách hàng cá nhân của Vietinbank-CN Quảng Bình uế giai đoạn 2021-2023 ..................................................................................................49 Bảng 2.9: Dư nợ cho vay khách hàng cá nhân của Vietinbank-CN Quảng Bình giai đoạn 2021-2023 .........................................................................................................50 Bảng 2.10: Tín dụng khách hàng cá nhân theo ngành nghề tại Vietinbank-CN Quảng Bình giai đoạn 2021-2023 .............................................................................51 Bảng 2.11: Tín dụng khách hàng cá nhân theo tài sản bảo đảm tại Vietinbank-CN Quảng Bình giai đoạn 2021-2023 .............................................................................53 Bảng 2.12: Dư nợ tín dụng theo mục đích vay vốn tại Vietinbank-CN Quảng Bình giai đoạn 2021-2023 ..................................................................................................54 Bảng 2.13: Tỷ lệ sinh lời cho vay khách hàng cá nhân tại Vietinbank-CN Quảng Bình giai đoạn 2021-2023 .........................................................................................55 Bảng 2.14: Lợi nhuận tín dụng khách hàng cá nhân của Vietinbank-CN Quảng Bình giai đoạn 2021-2023 ..................................................................................................56 ix
  12. Bảng 2.15: Nợ quá hạn tín dụng khách hàng cá nhân của Vietinbank-CN Quảng Bình giai đoạn 2021-2023 .........................................................................................57 Bảng 2.16: Nợ xấu tín dụng khách hàng cá nhân của Vietinbank-CN Quảng Bình giai đoạn 2021-2023 ..................................................................................................58 Bảng 2.17: Đặc điểm mẫu nghiên cứu ......................................................................60 Bảng 2.18: Kết quả đánh giá của khách hàng cá nhân về Cán bộ tín dụng ..............61 Bảng 2.19: Kết quả đánh giá của khách hàng cá nhân về yếu tố Tín nhiệm ............63 Bảng 2.20: Kết quả đánh giá của khách hàng cá nhân về yếu tố Thông tin .............66 Bảng 2.21: Kết quả đánh giá của khách hàng cá nhân về yếu tố Cơ chế chính sách ....67 Bảng 2.22: Kết quả đánh giá của khách hàng cá nhân về yếu tố Quy trình thực hiện cấp vốn ......................................................................................................................68 Đại Bảng 3.1: Chỉ tiêu kinh doanh và tăng trưởng của Vietinbank-CN Quảng Bình giai học đoạn 2022-2026 .........................................................................................................77 Kinh tế H uế x
  13. DANH MỤC CÁC HÌNH, SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Quan hệ tín dụng giữa người cho vay và người đi vay .............................6 Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức tại Vietinbank-CN Quảng Bình ......................................34 Đại học Kinh tế H uế xi
  14. PHẦN I: MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước, hệ thống ngân hàng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy nền kinh tế phát triển. Huy động vốn và cho vay là hai lĩnh vực chiếm tỷ trọng lớn trong tổng nguồn vốn và tổng tài sản của ngân hàng. Trong đó, tín dụng là một hoạt động kinh doanh quan trọng và tín dụng cá nhân chiếm một tỷ trọng rất lớn trong tổng doanh số cho vay. Với sản phẩm phong phú và chiến lược bài bản, tín dụng cá nhân là một trong những tiêu chí đánh giá được rõ nét nhất sự thành công của mô hình bán lẻ trong hoạt động ngân hàng. Nắm bắt được nhu cầu của thị trường, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đại Công thương Việt Nam-Chi nhánh Quảng Bình (Vietinbank-CN Quảng Bình) đã học ngày càng quan tâm đến đối tượng khách hàng cá nhân cùng với sự điều chỉnh Kinh chính sách, điều chỉnh sản phẩm phù hợp với thay đổi của thị trường nhằm nâng tế H cao chất lượng tín dụng cá nhân, do đó, nhiều năm nay đã không ngừng đẩy mạnh uế và phát huy thế mạnh của mình để dẫn đầu trong nhiều lĩnh vực kinh doanh, cung cấp các loại hình dịch vụ đa dạng, đồng thời thực hiện tốt các chiến lược kinh doanh của mình. Tuy nhiên dịch vụ tín dụng của Ngân hàng hiện nay cũng gặp không ít khó khăn: quy trình cung cấp tín dụng còn phức tạp, đặc biệt là các thủ tục liên quan đến tài sản thế chấp... do đó, không đáp ứng kịp thời vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh; Lãi suất cho vay tại địa bàn nông thôn chưa thật sự hấp dẫn, ít thu hút người dân vay vốn; Các nghiệp vụ nâng cao chất lượng tín dụng chưa thực sự tốt, dẫn đến rủi ro như: khách hàng sử dụng vốn sai mục đích, ngân hàng không thu hồi được nợ, công tác kiểm soát nội bộ còn nhiều thiếu sót, trình độ năng lực của một số cán bộ thẩm định còn hạn chế, quy trình thẩm định tín dụng ở một số nơi còn bất cấp, chất lượng thu thập thông tin từ khách hàng vay chưa được tốt. Để nâng cao chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân, Vietinbank-CN Quảng Bình cần nghiên cứu thị trường hiện tại và trong tương lai, phân tích nhu cầu và 1
  15. mong muốn của khách hàng, từ đó hiểu rõ hơn mức độ hài lòng, xu hướng sử dụng dịch vụ của khách hàng cũng như đáp ứng nhu cầu khách hàng, nhận biết rõ hơn điểm mạnh, điểm yếu để phát huy và khắc phục nhằm có được chất lượng dịch vụ tốt nhất. Xuất phát từ những lý do đó, trên cơ sở tiếp thu những kiến thức từ nhà trường và được tiếp cận từ thực tế tại Ngân hàng trong thời gian thực tập, tôi đã chọn đề tài “Nâng cao chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam-Chi nhánh Quảng Bình” làm luận văn Thạc sĩ khoa học kinh tế của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu 2.1. Mục tiêu chung Đại Trên cơ sở đánh giá thực trạng chất lượng tín dụng đối với khách hàng cá học nhân tại Vietinbank-CN Quảng Bình trong giai đoạn 2021-2023, từ đó, đề xuất Kinh những giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại đơn vị nghiên cứu trong thời gian tới. tế H 2.2. Mục tiêu cụ thể uế - Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại. - Phân tích thực trạng chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại Vietinbank-CN Quảng Bình. - Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại Vietinbank-CN Quảng Bình đến năm 2025. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu Những vấn đề liên quan đến chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại Vietinbank-CN Quảng Bình. 3.2. Phạm vi nghiên cứu - Phạm vi không gian: tại Vietinbank-CN Quảng Bình. - Phạm vi thời gian: Phân tích, đánh giá thực trạng chất lượng tín dụng khách 2
  16. hàng cá nhân tại Vietinbank-CN Quảng Bình giai đoạn 2021-2023 và định hướng đến 2025; số liệu sơ cấp được điều tra thu thập trong năm 2024. - Phạm vi về nội dung: Đề tài tập trung nghiên cứu chất lượng và nâng cao chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại Vietinbank-CN Quảng Bình. 4. Phương pháp nghiên cứu 4.1 Phương pháp thu thập thông tin, số liệu 4.1.1 Phương pháp thu thập dữ liệu thứ cấp Luận văn sử dụng dữ liệu thứ cấp từ báo cáo tổng kết, báo cáo tài chính và báo cáo phân loại nợ và trích lập dự phỏng rủi ro tín dụng được cung cấp bởi phòng Kế toán, phòng Tổng hợp, Phòng Bán lẻ… của Vietinbank-CN Quảng Bình, bao gồm các báo cáo tài chính, báo cáo tổng kết hàng năm trong giai đoạn từ năm Đại 2021-2023. Ngoài ra, luận văn cũng sử dụng dữ liệu thứ cấp từ các nguồn như: học sách báo, các công trình nghiên cứu khoa học được đăng trên các tạp chí trong và ngoài nước. Kinh 4.1.2. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp tế H uế Để đánh giá về chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại Vietinbank-CN Quảng Bình, tác giả tiến hành khảo sát thu thập ý kiến những khách hàng đang vay vốn nhằm sử dụng cho mục đích cá nhân tại Vietinbank-CN Quảng Bình. Tác giả sử dụng thang đo Likert 5 mức độ nhằm thu thập ý kiến đánh giá của khách hàng đối với từng nội dung liên quan đến chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân về: cán bộ tín dụng, sự tín nhiệm, thông tin, cơ chế chính sách, quy trình thực hiện cấp vốn. Thang đo Likert 5 mức độ sử dụng trong nghiên cứu được sử dụng với quy ước như sau: 1: Rất không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Trung lập; 4: Đồng ý; 5: Rất đồng ý. Phương pháp xác định kích thước mẫu Tác giả sử dụng phương pháp chọn mẫu Slovin với công thức: = 1+ . Trong đó: n: kích thước mẫu nghiên cứu N: kích thước tổng thể nghiên cứu 3
  17. ε: sai số chọn mẫu (trong nghiên cứu này, tác giả chọn với ε = 10%) Theo đó, hiện tại, tổng số khách hàng cá nhân đang giao dịch tại Vietin Bank- CN Quảng Bình là 9.861 khách hàng. Để đảm bảo tính đại diện của mẫu, theo công thức Slovin, kích thước mẫu mà nghiên cứu lựa chọn là n = 99 khách hàng. Tuy nhiên, nhằm tránh sai sót trong quá trình điều tra, tác giả tiến hành phát ra 100 bảng hỏi đến với các khách hàng cá nhân đến giao dịch tại Chi nhánh và thu lại phiếu khảo sát, kết quả thu về 100 bảng hỏi hợp lệ. Phương pháp chọn mẫu Do những hạn chế về điều kiện nghiên cứu cũng như khả năng tiếp cận khách hàng cá nhân khi đến giao dịch tại Vietinbank-CN Quảng Bình, tác giả sử dụng phương pháp chọn mẫu thuận tiện. Cụ thể, tác giả phát phiếu cho các khách hàng cá Đại nhân khi các khách hàng này đến giao dịch và sử dụng các sản phẩm tín dụng khách học hàng cá nhân tại Chi nhánh để khảo sát cho đến khi đủ số mẫu thì dừng lại việc khảo sát. Kinh 4.2. Phương pháp tổng hợp và phân tích tế H uế Để đạt được mục tiêu nghiên cứu đặt ra, các phương pháp nghiên cứu chủ yếu được sử dụng là phương pháp thống kê mô tả, phương pháp so sánh để đánh giá về công tác cho vay KHCN tại Vietinbank-CN Quảng Bình. - Phương pháp thống kê mô tả: Những thông tin thu thập thuộc hai nhóm tiêu thức số lượng và thuộc tính sẽ được phân tổ theo các tiêu chí như: các đặc điểm của khách hàng theo giới tính, độ tuổi, thu nhập… thể hiện bằng các bảng biểu, đồ thị, sơ đồ. Ngoài ra, phương pháp thống kê mô tả giúp nghiên cứu đánh giá được cảm nhận của khách hàng về các yếu tố trong hoạt động tín dụng cá nhân tại Vietinbank- CN Quảng Bình. - Phương pháp phân tích so sánh: tác giả sử dụng phương pháp phân tích so sánh nhằm đánh giá những biến động của các chỉ tiêu được đưa vào phân tích như sự thay đổi về kết quả kinh doanh, tình hình huy động vốn và tình hình dư nợ của Vietinbank-CN Quảng Bình giai đoạn 2021-2023. - Kiểm định các giá trị trung bình theo phương pháp One-Sample t Test: nhằm 4
  18. khẳng định giá trị kiểm định có ý nghĩa về mặt thống kê trong tổng thể nghiên cứu hay không. Giả thuyết cần kiểm định là: H0: µ = Giá trị kiểm định (Test value) H1: µ ≠ Giá trị kiểm định (Test value) Trong đó, α là mức ý nghĩa của kiểm định, đó là xác suất sai lầm loại I xảy ra nếu bác bỏ H0 khi H0 đúng, α= 0,05. Nếu sig > 0,05: chưa đủ cơ sở để bác bỏ giả thuyết H0, nếu sig < 0,05: bác bỏ giả thuyết H0 với khả năng phạm sai lầm thấp nhất. 5. Kết cấu luận văn Ngoài phần đặt vấn đề, kết luận và kiến nghị, nội dung luận văn được chia làm 3 chương: Chương 1. Cơ sở lý luận và thực tiễn về chất lượng tín dụng khách hàng cá Đại nhân của ngân hàng thương mại; học Chương 2. Thực trạng chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân Kinh hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam-Chi nhánh Quảng Bình; tế H Chương 3. Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại uế Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam-Chi nhánh Quảng Bình. 5
  19. PHẦN II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1. Cơ sở lý luận về tín dụng khách hàng cá nhân 1.1.1. Khái niệm tín dụng, tín dụng khách hàng cá nhân 1.1.1.1. Khái niệm tín dụng “Tín dụng”, theo tiếng Latin gọi là Creditium, tiếng Anh gọi là credit, có nghĩa là tin tưởng và tín nhiệm. Theo ngôn ngữ dân gian Việt Nam, tín dụng có nghĩa là sự vay mượn. Về mặt tài chính, tín dụng là quan hệ chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang cho người sử dụng trong một thời hạn nhất định với một khoản chi phí nhất định. Một quan hệ được xem là quan hệ tín dụng khi nào chứa Đại đựng đầy đủ ba nội dung: học + Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang cho người sử dụng. Kinh + Sự chuyển nhượng này có thời hạn. tế H + Sự chuyển nhượng này có kèm theo chi phí. uế Nếu thiếu một trong những nội dung trên thì không còn là quan hệ tín dụng hay quan hệ cho vay [3]. Theo Sử Đình Thành, tín dụng là quan hệ vay mượn vốn lẫn nhau dựa trên sự tin tưởng số vốn đó sẽ được hoàn lại vào một ngày xác định trong tương lai. Niềm tin mà người cho vay đặt ở khách hàng vay đó là sự hoàn trả đúng hạn cả vốn lẫn lãi, niềm tin đó thật sự trọn vẹn khi nào quá trình vận động ngược chiều một lượng giá trị tiền tệ từ người vay trở về người cho vay [11]. Giá trị (hàng hoá - tiền tệ) Nguời cho vay Nguời đi vay Giá trị (hàng hoá - tiền tệ) + lãi Nguời cho vay Nguời đi vay Sơ đồ 1.1: Quan hệ tín dụng giữa người cho vay và người đi vay Vậy ta có thể hiểu, trong nền kinh tế, luôn luôn tồn tại các cá nhân, đơn vị có 6
  20. một lượng vốn tạm thời nhàn rỗi do họ tiết kiệm hoặc dự trữ, chưa phải trả lương cho công nhân, thực hiện nghĩa vụ tài chính cho nhà nước hay chưa phải sửa chữa tài sản cố định… tức là những chủ thể này “thừa” tạm thời một số vốn nhất định. Ngược lại, lại có một số chủ thể khác lại “thiếu” vốn một cách tạm thời do nhu cầu cần vốn để phục vụ sinh hoạt, SXKD như: trả lương cho công nhân, thay thế tài sản cố định, nộp tài chính cho nhà nước…nhưng chưa có tiền để thanh toán. Từ “thừa” và “thiếu” vốn một cách tạm thời của các chủ thể này đã làm nảy sinh nhu cầu vay mượn, đầu tư và nhận đầu tư từ đó xuất hiện quan hệ vay mượn qua lại lẫn nhau giữa hai đối tượng trên, và đó chính là tín dụng và các quan hệ tín dụng. Tóm lại, tín dụng là quan hệ vay mượn giữa các chủ thể trong nền kinh tế, trong đó chủ thể này chuyển nhượng cho chủ thể khác quyền sử dụng một lượng giá Đại trị (có thể dưới hình thức hàng hoá hoặc tiền tệ) với những điều kiện và trong một học thời gian nhất định mà hai bên đã thoả thuận dựa trên nguyên tắc có hoàn trả [2]. Kinh 1.1.1.2. Khái niệm Tín dụng ngân hàng tế H Tín dụng NHTM là quan hệ vay mượn giữa NHTM với các KH trong nền kinh uế tế, trong đó NHTM chuyển nhượng cho KH (cá nhân, DN và chủ thể khác) quyền sử dụng một lượng giá trị từ nguồn vốn huy động và vốn chủ sở hữu (có thể dưới hình thức hàng hoá hoặc tiền tệ) với những điều kiện và trong một thời gian nhất định mà hai bên đã thoả thuận dựa trên nguyên tắc có hoàn trả [2]. Theo Nguyễn Minh Kiều, “Tín dụng ngân hàng” là quan hệ tín dụng phát sinh giữa ngân hàng và khách hàng, theo đó có thể là quan hệ cho vay của ngân hàng đối với khách hàng hoặc quan hệ gửi tiền của khách hàng vào ngân hàng [3]. Hay nói khác, tín dụng ngân hàng là tín dụng mà quan hệ chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ ngân hàng cho khách hàng trong một thời hạn nhất định với một khoản chi phí nhất định. Khác với tín dụng thương mại, tín dụng ngân hàng không cung cấp tín dụng dưới dạng hàng hóa. Theo Luật các Tổ chức tín dụng năm 2010 quy định cụ thể về cấp tín dụng và cho vay của tổ chức tín dụng như sau: “Cấp tín dụng là việc thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2