intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Khoa học Môi trường: Đánh giá khả năng triển khai hoạt động khai thác đá vôi tại xã Chiềng Xôm thành phố Sơn La

Chia sẻ: Mao A Mẫn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:72

23
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung chính của luận văn là đánh giá hiện trạng môi trường nền tại xã Chiềng Xôm. Phân tích dự báo tác động của dự án đến chất lượng môi trường, phân tích dự báo tác động của dự án đến cộng đồng dân cư tại xã Chiềng Xôm, Thành phố Sơn La. Đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động tiêu cực của dự án. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Khoa học Môi trường: Đánh giá khả năng triển khai hoạt động khai thác đá vôi tại xã Chiềng Xôm thành phố Sơn La

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP NÔNG QUỐC VIỆT ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TRIỂN KHAI HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC ĐÁ VÔI TẠI XÃ CHIỀNG XÔM THÀNH PHỐ SƠN LA CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG MÃ NGÀNH: 8440301 LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRẦN QUANG BẢO Hà Nội, 2019
  2. i CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc LỜI CAM ĐOAN T ủ ệ ế ả ƣ ƣ ấ Nế ủ ấ ệ ủ ế ủ N t 9 Ngƣời cam đoan Nông Quốc Việt
  3. ii LỜI CẢM ƠN Đầ ử ờ ả ơ ấ ầ Môi ƣờ ƣờ Đạ L ệ Q Vệ N ệ ả ạ ạ ề ệ ú ỡ ó Q ũ ƣ ỏ ò ế ơ ắ ế ƣ ẫ PGS.TS. Trần Quang Bảo ƣ ẫ ú ỡ ữ ờ ầ ế ể Tôi xin ả ơ h ú ỡ quý báu của Trung tâm quan trắc tài nguyên và ƣờng tỉ Sơ L Công ty TNHH MTV Hữu Hảo Tây Bắc, C í ề ƣơ ả P H C ề X Sơ L ỉ Sơ L ệ ỗ ú ỡ ệ T ờ ũ ƣ ỗ ạ ề ệ ú ỡ P ò í ệ í M ƣờ - T ắ ó M ƣờ H N , tôi xin ả ơ C ử ờ ả ơ ạ è ƣờ ú ỡ Tác giả luận văn Nông Quốc Việt
  4. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii MỤC LỤC ........................................................................................................ iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ...................................... vi DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ................................................................... vii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ........................................................................ vii ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................... 1 Chƣơng 1. TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................. 3 1.1. Tổng quan tình hình khai thác, chế biế ....................................... 3 1.1.1. Tình hình khai thác, chế biế đ vô trê T ế giới ........................... 3 1.1.2. Tình hình khai thác, chế biế đá vôi ở Việt Nam.............................. 4 1.1.3. Tình hình khai thác và chế biế đ vô trê địa bàn tỉ Sơ La..... 8 12 T ng của hoạ ng khai thác, chế biế ƣờng t nhiên và kinh tế - xã h i .................................................................................. 8 T c đ ng tớ ô trường không khí .................................................. 9 T c đ ng tớ ô trườ đất ........................................................... 10 3 T c đ ng tớ ô trườ ước ........................................................ 11 4 T c đ ng tớ ô trường sinh thái - cảnh quan .............................. 12 5 T c đ ng tới kinh tế - xã h i ........................................................... 13 1.2 6 T c đ ng tới sức khoẻ c đồng ................................................... 14 Chƣơng 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI TẠI KHU VỰC NGHIÊN CỨU ............................................................................................... 17 2 1 Đ ều kiện t nhiên .................................................................................. 17 2.1.1. Vị trí địa lý ...................................................................................... 17 2.1.2 Đặc đ ể địa hình ............................................................................ 19
  5. iv 2.1.3. Mạ lưới sông suối ....................................................................... 19 2.1.4. Đặc đ ể địa chất ........................................................................... 19 5 Đ ều kiện khí hậu ............................................................................ 20 2.1.6. T u ê s vật ......................................................................... 20 2 2 Đ ều kiện kinh tế - xã h i ....................................................................... 21 Đ ều kiện về tế ......................................................................... 21 Đ ều kiện về xã h i.......................................................................... 22 Chƣơng 3. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................................................................ 24 3.1. Mục tiêu nghiên c u............................................................................... 24 3.1.1. Mục tiêu chung................................................................................ 24 3.1.2. Mục tiêu cụ thể ................................................................................ 24 32 Đ ƣ ng nghiên c u ............................................................................ 24 3.3. Phạm vi, thời gian nghiên c u ............................................................... 24 3.4. N i dung nghiên c u .............................................................................. 24 3.5. P ƣơ u........................................................................ 25 3.5.1. P ươ p p t u t ập số liệu thứ cấp ............................................ 25 3.5.2. P ươ p p t u t ập số liệu sơ cấp ............................................. 25 3 5 3 P ươ p p p â tíc tro phòng thí nghiệm: .......................... 27 Chƣơng 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................ 28 41 Đ ện trạ ƣờng nền tại xã Chiềng Xôm, Thành ph Sơ La ................................................................................................................... 28 4.1.1. Chất lượng không khí khu vực nghiên cứu ..................................... 28 4.1.2. Chất lượ ô trườ ước mặt ................................................... 30 4.1.3. Chất lượ ô trườ đất ............................................................. 31 4.2. Phân tích d ng của d ến chấ ƣ ƣờng tại xã Chiềng Xôm, Thành ph Sơ L .................................................................. 32
  6. v 4.2.1. Phân tích dự b o c c t c đ tro a đoạn thi công xây dựng dự án ......................................................................................................... 32 4.2.2. Phân tích dự b o c c t c đ tro a đoạn vận hành/khai thác của dự án................................................................................................... 38 4.2.3. Phân tích dự b o t c đ ng của dự đến c đồ dâ cư tại xã Chiềng Xôm, Thành phố Sơ La ............................................................... 48 4.2.4 Đ tí ả thi của dự án ..................................................... 52 4 3 Đề xuất giải pháp giảm thiể ng tiêu c c của d án t ƣờng và s c khỏe c ng. ................................................................................. 54 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................... 60 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 62
  7. vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT BTNMT B T M ƣờng UBND Ủy ban nhân dân HTX H X TNHH T ệ ữ ạ MTV M ANCT-TTANXH A í -T ÔNMT Ô ễ ƣờ BVMT Bả ệ ƣờ TCVN T ẩ Vệ N QCVN Q ẩ Vệ N GĐXD G ạ CTR C ấ ả ắn VLXD V ệ GHCP G ạ é
  8. vii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1.1. Tổng h p s mỏ và trữ ƣ ả ƣ c[11] 6 Bảng 3.1: Bảng th ƣ ng, s ƣ ng, n i dung phiế ều tra ......... 26 Bảng 4.1: V í ểm lấy mẫu không khí ................................................. 28 Bảng 4.2: Kết quả í ƣờng không khí........................................ 29 Bảng 4.3: Kết quả í ƣ c m t su i gần khu v c d án ..................... 30 Bảng 4.4: V trí ểm lấy mẫ ất............................................................. 31 Bảng 4.5: Kết quả phân tích chấ ƣ ƣờ ất tại khu mỏ............... 31 Bảng 4.6: Tóm tắt d ng trong ạn thi công xây d ng ... 32 Bảng 4.7: D báo tả ƣ ng ô nhiễm khí thải trong quá trình thi công ........... 35 Bảng 4.8: Các ngu n gây ô nhiễm, phạm vi và m gây ô nhiễm ............ 39 Bảng 4.9: Tả ƣ ng các chất ô nhiễ ƣ c thải sinh hoạt ................... 40 Bảng 4.10: Tả ƣ ng và n các chất ô nhiễ ƣ c thải sinh hoạt củ ạn v n hành khai thác mỏ ............................................ 41 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 2.1: V í a lý khu khai thác (Google Earth) ...................................... 17 H 4 2: Sơ hệ th ƣ ƣ c d p bụi tại trạm nghiền ......................... 56
  9. 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Trong xu thế h i nh p và phát triển, các ngành công nghiệ ƣ c ta ƣ c quan ầ ƣ ẩy mạnh phát triển. Trong s ó ải kể ến các hoạ ng của ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản. Khai thác và chế biế là m t hoạ ƣ ầ ƣ triển t khá lâu. Sơ L ƣ giá là m t tỉnh có tiề ấ ạng các loại khoáng sả ng ở v trí th 3 trong vùng Tây Bắc, chỉ sau Lào Cai và Yên Bái. Ngoài ngu n than, trữ ƣ ng qu e a bàn toàn tỉ Sơ L n nhất, qu ng ng th 3 và ngu n tài nguyê VLXD ƣờ ƣ ất sét trắ ất sét ch u lửa... rất phong phú [16]. Thành ph Sơ L ề chính tr kinh tế i và an ninh qu c phòng của tỉnh, có v trí là trung tâm của vùng Tây Bắc. Thành ph ƣ cT ƣơ ỉ Sơ L ầ ƣ ơ ở hạ tầng e ƣơ d ; ng thời th c hiệ ƣơ ng nông thôn m i và nhu cầu xây d ng nhà ở, các công trình phục vụ sinh hoạt của các h ầu sử dụ VLXD C c ƣ ng, chiế ƣ c phát triển kinh tế của tỉnh, quy hoạch sản xuất VLXD a bàn tỉnh ban hành theo Quyế nh s 2230/QĐ-UBND ngày 20/09/2010 của UBND tỉ Sơ L T e ó ạn 2010 – 2015: nhu cầu xây d ng khoảng 22,5 triệu m3; giai ạn 2016-2020: nhu cầ ng khoảng 45 triệu m3 T ơ ở nhu cầu sử dụ ƣờng, các hoạ ng khai thác và chế biế ũ ụ [15]. D ầ ƣ "Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thƣờng tại bản Phiêng Hay, xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La" là ạ ệ ả ế ạ ệ ờ
  10. 2 ó ầ ú ẩ ể ế ủ ƣơ Nế ạ ể ế ƣ í ấ ệ ũ ẽ ó ề ề ấ ế ầ ế ầ ƣờ ế- Đề "Đánh giá khả năng triển khai hoạt động khai thác đá vôi tại xã Chiềng Xôm thành phố Sơn La" ƣ ế ệ ằ í ữ í ế ƣờ ế ạ ủ D ó ề ấ ệ ả ể ấ ò ó ƣờ ó ể ả
  11. 3 Chƣơng 1 TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1.1. Tổng quan tình hình khai thác, chế biến đá vôi 1.1.1. Tình hình khai thác, chế biến đá vôi trên Thế giới Đ t trầm tích hóa h c do các chấ ò ƣ c lắ ng xu ng và gắn kết lại mà tạ Đ ƣ c cấu tạo chủ yếu bởi các khoáng chất cacbonat, chủ yế C M e Đ vôi là nguyên liệu chủ yế ƣ c sử dụ ể sản xuất xi g phục vụ ngành xây d ng thờ ũ t ngu n nguyên liệu quan tr ể sản xuất b t nhẹ và nguyên liệu hóa chất, nông nghiệp, nh a và giấy.[17] M c dù công nghiệp khai khoáng là m t ngành quan tr i v i phát triển kinh tế của m t qu c gia bởi ngành này cung cấp nguyên liệu cần thiết cho công cu c công nghiệ ấ ƣ c, tuy nhiên việc phát triển ngành này ũ ại nhiề ế ƣờng và xã h i nghiêm tr ng [19] [20]. Tạ ƣ ể ƣơ hác mỏ ầu hế ều rấ ơ áp dụng hệ th ng khai thác l thiên v i công nghệ ôtô – máy ú Đ ại hình công nghệ cổ ển, giá thành cao. Các thông s kỹ thu t của hệ th ng khai thác và v n tả ảm bảo [7] P ƣơ khai thác thủ công hầu ƣ ó ơ ở khoa h c về công nghệ và không hề có nỗ l c nào nhằm khôi phục lại những khu v í khôi phụ ƣờ ơ ều so v i giá tr mà việ ại. Công nghệ chế biế ƣ ƣ c phát triển v i thiết b lạc h ất và hệ s thu h i thấp, chấ ƣ ng sản phẩ ƣ cao. Phần l n sản phẩm chỉ ạt tiêu chuẩn xuất khẩu ở m c trung bình [7]. Chính ề ẫ ến tác ng xấ ế ƣờng sinh thái và gây lãng phí tài nguyên. Tại cá ƣ c công nghiệp phát triển, Chính phủ ú ý ến những vấ ề bảo vệ ƣờng khoáng sản ngay t cu i nhữ 1950 ƣ
  12. 4 ú ó ệ th ng pháp lu ò ƣ ủ mạnh, các biện pháp thi hành còn nghèo nàn và hiệu quả thấp. Phả ế 1991 ại H i ngh bàn tròn v i chủ ề “M ƣờng và khai thác mỏ” Vụ H p tác kỹ thu t vì s phát triển của Liên h p qu ƣ (UN/DTCD) và Diễ ề chính sách phát triển của tổ ch c phát triển qu c tế Đ (DSE) ng ra tổ ch “N ắc chỉ ạo Ber ” ƣ c thiết l p d a trên s thỏa thu n củ ại diện tổ ch c công nghiệp, Chính phủ và phi Chính phủ. Nguyên tắc chỉ ạo này nêu lên s cần thiết phải chuyển thu t ngữ phát triển bền vững thành tiêu chuẩn có thể áp dụ ƣ ể nh n biết những yêu cầu i v i Chính phủ, công ty khai thác mỏ và các ngành chế biến, sản xuất sản phẩm t khoáng sản. H i ngh Qu c tế về phát triể M ƣờng và khai thác mỏ (6/1994) diễn ra ở W tm ts ƣ ng gầ ề chính sách bảo vệ môi ƣờng và ả ƣởng xã h ó ến khai thác mỏ [8] S ó ều qu c ó ữ ều chỉnh chính sách và hoạ ng nhằm quản lý, khai thác sử dụng hiệu quả ngu n tài nguyên khoáng sản, t p trung chủ yếu vào phát triển các ngành chế biến sâu, sản xuất sử dụng công nghệ ể sản xuất các sản phẩm có giá tr n và siêu l i nhu C ƣ ũ c biệ ú ý ến vấ ề d trữ và sử dụng hiệu quả tiết kiệm nguyên v t liệu khoáng sản. Nhiều qu c gia phát triể ƣ Mỹ A A … ã áp dụng ƣơ c tiên phong trong khai thác khoáng sản bền vững v i việc tích h p các khía cạ ƣờng, kinh tế và xã h i trong tất cả ạn của ò ời khai thác khoáng sả ại những l i ích quan tr ng [21]. Nhận xét: Trên thế gi i xu thế phát triển của ngành công nghiệp khoáng sản hiện nay là áp dụng công nghệ khai thác, chế biến h p lý, sử dụng tổng h p, tiết kiệm và có hiệu quả tài nguyên khoáng sản; hình thành công nghệ ít và không phế thải nhằm bảo vệ tài nguyên, BVMT và bảo vệ ƣời. 1.1.2. Tình hình khai thác, chế biến đá vôi ở Việt Nam Tạ ƣ ƣ t trong 45 loại khoáng sản có
  13. 5 trữ ƣ ng l n và phân b r ng khắp cả ƣ c t p trung hầu hết ở miền Bắc, có ơ ếm t i 50% diện tích toàn tỉnh ƣ H B (53 4%) C Bằng (49,47%), Tuyên Quang (49,92%), Hà Giang (38,01%). Nhiều th xã, th trấn nằm tr ƣM Châu (Hoà Bình), M C Y C (Sơ L ) Đ V Mè Vạc (Hà Giang). Kết quả ề ò ản kiế ƣ 351 ểm mỏ ữ ƣ ƣ ạt 44,7 tỷ tấn, trữ ƣ VLXD ƣờng khoảng 53,6 tỷ tấn tài nguyên d báo khoảng 120 tỷ tấn [1] [3]. Đ ƣ c khai thác phục vụ nhiều mụ í ó ng là vôi làm nguyên liệu sản xuấ VLXD ƣờng. Ngu n nguyên liệ ể sản xuấ ủ ƣ c ta rất d i dào, chất ƣ ng khá t t tạ ều kiện thu n l i cho ngành công nghiệ triển. Chính vì v y, trong nhữ ầ it c phát triển không ng ng của ngành, ngu n nguyên liệu chính phục vụ sản xuấ hiếm, do v y việc khai thác h p lí, hiệu quả ngu óý ĩ s ng còn của ngành công nghiệp xi M t khác, s phân b các mỏ ều, chỉ t p trung ở m t s khu v c chủ yếu. M t s mỏ có chất ƣ ng nguyên liệu biế ều kiện khai thác ó t s mỏ là các ng Karst trở thành danh lam thắng cảnh nên ƣ c phép khai thác [10]. Theo s liệu Báo cáo kết quả của d ều tra l p hệ th ng dữ liệu tài nguyên khoáng sản làm nguyên liệu cho sản xuấ án quy hoạch VLXD trong cả ƣ c của Viện VLXD - B Xây d ng thì trong s 274 khoáng sản ƣ c khảo sát thì trữ ƣ ng d báo khoảng 44,7 tỷ tấn; trữ ƣ ƣ ò ấp A + B + C1+ C2 khoảng 12,557 tỷ tấ T ó ó 28 sả ó n (trữ ƣ ng trên 100 triệu tấn), 19 khoáng sản có quy mô v a (trữ ƣ ng khoả 20 ến 100 triệu tấn) [11]
  14. 6 Bảng 1.1. Tổng hợp số mỏ và trữ lƣợng tài nguyên đá vôi trong cả nƣớc[11] Trong đó số Trữ lƣợng mỏ đã khảo sát (triệu Tổng mỏ tấn) Tên vùng, số Chƣa Đã Tài tỉnh Tổng A+B+C1 mỏ khảo khảo nguyên cộng +C2 sát sát cấp P TOÀN 351 77 274 44738,532 12557,569 32180,963 QUỐC Đ ng Bằng Sông 78 4 74 7756,788 1774,42 5982,368 H ng Đ Bắc 126 51 75 11954,602 2763,608 9190,994 Tây Bắc 36 7 29 11839,67 458,482 11381,19 Bắc Trung B 77 13 64 10795,852 6101,409 4694,443 Nam Trung B 5 1 4 1222,5 566 656,5 Tây Nguyên 1 0 1 23,468 23,468 0 Đ N B 6 0 6 569,884 309,414 260,47 Đ ng Bằng Sông 22 1 21 575,768 560,768 15 Cửu Long (Nguồn: Quy hoạc t dò a t c c ế biến và sử dụng khoáng sản làm VLXD ở Việt Na đế ) Về ện nay ở ƣ c ta, tổng h p s liệu báo cáo của trên 30 tỉnh, thành ph có hoạ ò phạm vi toàn qu c; t kết quả ề 2015 í ến hế 2015 ả ƣ c có 151 Giấ é ấ ƣơ
  15. 7 cấp và 688 Giấy phép khai thác cấ ƣơ ò ệu l c. Các tỉnh có s ƣ ng giấy phép khá nhiều là Thanh Hóa, Hà Nam, Hòa Bình, Ninh Bình, Nghệ An, Lạ Sơ Q ảng Bình, Cao Bằng, Quảng Ninh, Yên Bái, Lào Cai, Phú Th ... Sả ƣ ng khai thác trung bình ại các tỉnh nêu trên lên t i trên 20 triệu tấ ng nhu cầu sử dụng VLXD ƣờ a ó ó ầ ể vào phát triển kinh tế - xã h ƣơ . Song tình hình khai thác t ảm bảo các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thu t còn khá nhiề ển hình là tình trạ ƣơ ý khai thác không theo quy hoạch làm phá vỡ quy ho ch ho c sử dụng ngu n nguyên liệu không có hiệu quả í Đ c biệt và phổ biến là các mỏ có công suất v a và nhỏ khai thác d a theo l i ích ƣ c mắt, khai thác không theo quy hoạ ú ết kế, gây ả ƣởng xấ ế ƣờng, mất an toàn và tổn thất nguyên liệu l Hơ ữa công tác quả ýN ƣ c về ngu n tài nguyên tại ƣơ ƣ c s nghiêm túc, nhiều mỏ a ƣơ i thác không có giấy phép, không có thiết kế. [11] Nhận xét: V i ngu n tài nguyên khoáng sả ạng, phong phú nên trong nhữ ệp khai thác chế biế ở ƣ c ầu ƣ ển mạnh mẽ không nhữ ƣ c nhu cầu trong ƣ c mà còn xuất khẩu ra nhiề ƣ c trên thế gi i. Bên cạnh nhữ ó ó tích c c cho s phát triển củ ấ ƣ ệ c l nhiều hạn chế, bất c p về quy hoạ ƣ ng phát triể ; ƣơ khai thác, chế biến sản phẩm; tiết kiệ Đ c biệt, hoạ ng sản xuấ ò ó ng tiêu c c t i môi ƣờ í ƣ ất, cảnh quan, a hình, hệ sinh thái khu v c biệt là t i s c khỏe ƣời. Do v y, việc khai thác h p lý và BVMT, cảnh quan phục vụ cho mụ í tế là vấ ề cần quan tâm giải quyết củ ƣơ N ƣ c hiện nay.
  16. 8 1.1.3. Tình hình khai thác và chế biến đá vôi trên địa bàn tỉnh Sơn La T a bàn tỉ Sơ L ó ữ ƣ ng l n, chấ ƣ ảm bảo làm VLXD ƣờng và sản xuấ Đ ƣ c phân b chủ yếu ở các huyệ M Sơ T n Châu, Phú Yên, thành ph Sơ L H ạ ng khai thác và chế biế ạ Sơ L ễn ra liên tục t nhiề v i quy mô ngày càng l n. Tham gia vào hoạ ng khai thác và chế biế trong khu v c có nhiều doanh nghiệ N ƣ ƣ ph ể ƣơ Hệ a bàn tỉnh có 19 giấ é vôi do B T M ƣờng, UBND tỉnh cấ ò ạ ng, cụ thể [13] [14]: - Giấy phép do B T M ƣờng cấp: 2 Giấy phép. - Giấy phép do UBND tỉnh cấp: 17 Giấy phép. Công tác thẩ nh cấp phép hoạ ng khoáng sả ƣ c th c hiện ảm bảo nh của pháp lu t, các khu v c cấ é ều nằm trong quy hoạ dò, khai thác khoáng sản; không thu c khu v c cấm, tạm thời cấm hoạ ng khoáng sản; thu c khu v ấu giá quyền khai thác khoáng sả ; ơ hoạ ng khoáng sả ảm bả c trong hoạt ng khoáng sản; có báo cáo ƣờng ho c cam kết bảo vệ ƣờng, kế hoạch bảo vệ môi ƣờ e nh. Trong gi i hạn lu ả sẽ tìm hiểu ả triển khai hoạ ng khai thác và chế biến của m t trong những ơ ở khai thác ển hình tại thành ph Sơ L :C TNHH MTV Hữu Hảo Tây Bắc v i d án "Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thƣờng tại bản Phiêng Hay, xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La" 1.2. Tác động của hoạt động khai thác, chế biến đá vôi tới môi trƣờng tự nhiên và kinh tế - xã hội
  17. 9 1.2.1. Tác động tới môi trường không khí Lƣ ng khí thải trong không khí xảy ra trong t ạn của chu k mỏ c biệt trong các hoạ ò ng, khai thác và chế biến [27]. Các ngu n gây ÔNMT khí bao g m các hoạ ng khai thác và sản xuất ở mỏ ƣ ổ mìn, b c xúc, t các máy móc, thiết b sử dụng nhiên liệu t dầu diesel và t hoạ ng nghiền sàng, v n chuyển nguyên v t liệu. Các hoạ ng này chủ yếu phát thải bụ í c (SO2, NO2, CO) kèm theo tiếng ƣờng. - Ngu ng: Ngu n các chất ô nhiễ í ng bao g m các xe hạng n ng sử dụ e ở nhân viên trong mỏ, xe tải chở nguyên liệu khai thác. M phát thải ô nhiễm t các ngu n này phụ thu c vào nhiên liệu ểm thiết b . M c dù khí thải của t ng loại có thể ƣơ i nhỏ ƣ í tổng thể thì ngu n khí thả ải quan tâm. Ngoài ra, các ngu ng là ngu n chính của các hạt v t chất, carbon monoxide, và các h p chất hữ ơ ễ bay ơ ó ó ể vào s hình thành ôzôn m ất. - Ngu n phát thải t c thời: Ngu n phát thải này phổ biến g ơ ƣ ữ và xử lý nguyên v t liệu, chế biến qu ng, bụi t c thời, nổ mìn, hoạt ng xây d ng, ƣờng v n chuyể ải. Ngu n g ểm của bụi phát thải t c thời trong hoạ ổi trong t ng ƣờng h C ng của chúng rất khó d í ƣ cầ ƣ c xem xét vì chúng có thể là m t ngu ể của chất gây ô nhiễm không khí nguy hiểm. - Tiếng n và chấn ng: Theo Viện Bảo vệ S c khoẻ A L ng Qu c gia (NIOSH), “T ếp xúc v i tiếng n là m ơả ƣởng s c khoẻ nghiêm tr ng và phổ biến ở các ngành công nghiệp khai thác mỏ ở Mỹ” [23] .
  18. 10 Tiếng ƣ c coi là m t vấ ề trong ngành khai thác mỏ trong nhiều ƣở ơ i hóa trong thế kỷ ẫ ến m ở nhiề ĩ c [24] T e ƣ c tính hiện tại, 80% s th mỏ Hoa K làm việ ƣờng có m c n trung bình theo tr ƣ ng l ơ 85 dB, và tron 25% ƣờng h ƣờ ng phải ch u m c n t 90 dB trở lên [23]. Ô nhiễm tiếng n trong khai thác khoáng sản bao g m tiếng n t ng ơ e ú ƣ ơ ết b nghiề ngu T í ũ ủa các hoạ ƣ ú ổ mìn, v n chuyển, nghiền, xay, chất vào kho có thể ả ƣở ể t i s c khỏe ƣờ ƣ ầ ó [25] Chấ ng liên quan v i nhiều loại thiết b trong hoạ ng khai thác, ƣ ổ ƣ c coi là ngu n chính. Chấ ng ả ƣở ến s ổ nh củ ơ ở hạ tầng, các tòa nhà và nhà cửa củ ƣ ng gần mỏ. Theo m t nghiên c u củ L Â 2000 ất và chấ ng do nổ mìn trong khai thác khoáng sản sẽ gây ra tiếng n, bụi và s p ổ các công trình của các ƣ xung quanh, các v t nuôi của c ũ b ả ƣởng [26]. 1.2.2. Tác động tới môi trường đất T ng của khai thác khoáng sả ế ƣờ ấ ƣ c hết là việc chiếm dụ ất, nhiều khi v i diện tích rất l ể mở ƣờ ổ ấ thả Đ i v ƣờ ầu hết là hoạ ng tại khu v c miền núi. Hoạ ng khai thác của mỏ ẽ chiếm dụng lâu dài diện tích ú ệc xây d ng khu mỏ, bãi thải,...Ngoài ra còn làm biế ổ a hình t nhiên tại khu v ể ƣ ấ n ra khỏi khu v c.
  19. 11 K ỉ làm mấ ệ í ất mà còn làm biế ổi chất ƣ ất do khu v c mỏ có cấu tạ a chấ thiên, tầ ất phong hóa mỏng, quá trình khai thác sẽ bóc tách l ất tầng phủ và thảm th c v t, t ó xói mòn, phong hóa. Khi thả ất lân c n các chất thả ƣ c thải ch a dầu mỡ... sẽ ổi tính chấ ất, làm mất dầ phì nhiêu củ ất khiế ất trở nên ơ ó 1.2.3. Tác động tới môi trường nước Ô nhiễm ngu ƣ ũ ng rõ ràng của khai thác mỏ. Ngu ơ ÔNMT ƣ c trong quá trình hoạ ng của mỏ bao g ƣ ƣ ảy tràn qua khu v ƣ c thải sinh hoạt của cán b công nhân làm việc -T ƣ c thải sinh hoạ : c tính củ ƣ c thải sinh hoạt là ch a nhiều chất hữ ơ t gây bệnh, chất rắ ơ ửng. Ngu n thải này nế ƣ c xử lý sẽ ÔNMT ƣ c, ả ƣởng t i ngu ƣ c m t trong khu v c -T ƣ ƣ ả : Lƣ ƣ ƣ ảy tràn ở giai ạn hoạ ng của mỏ ó ƣ ng l ơ i lúc mỏ ƣ hoạ ng vì quá trình khai thác sẽ bóc tách diệ í ất che phủ và l ất ơ p giúp giữ ƣ ất không còn khả ữ ƣ Nƣ ƣ ảy tràn cu n theo m ƣ ng l ấ ụng, các chất hữu ơ ơ ng p úng cục b tạo ra các ổ vi khuẩn có thể truyền nhiễm bệ ƣờ ƣ ng c ục củ ƣ c, giả ƣ ò ƣ c. Các ion kim loạ ấ ƣ C 2+ M 2+ ổi thành phần hóa h c ng củ ƣ c. Hoạ ng khai thác khoáng sản có quy mô ở Tây Tạ ảnh ƣở ến chấ ƣ ƣ c m t của khu v c. D a trên s liệu thu th ƣ c 2006 2007 2008 ạ ũ G T Tạng, Xiang Huang
  20. 12 và c ng s ƣ cm ƣ ng l n các kim loại n ng trong các trầm tích dòng chả ũ ƣ t s chất thải và v t liệu t chế biến, trở thành m e al ƣời sử dụ ƣ c hạ ngu n [28]. 1.2.4. Tác động tới môi trường sinh thái - cảnh quan Khai thác mỏ ũ ĩ i việc phả ổi phá huỷ nhiều cảnh ƣờ ấ ƣ ảm th c v t r ng gắn v i phong cảnh ạng sinh h c; cảnh quan vùng ven biể … T ổ a hình diễn ra nhiều nhất ở các khu v c có khai thác l thiên. Hoạ ng khai thác mỏ phát sinh CTR và bụi, khí thải làm ả ƣởng t i s s ng và phát triển ƣờng củ ng th c v t làm cho th c v ng v t b giảm s ƣ ng ho c tuyệt chủ ều kiện sinh s ng ở r ng cỏ và sông ƣ c xấ Trong quá trình khai thác hầu hết l p phủ th c v t dần dần b phá hủy ng thời v i nó là m t hệ sinh thái và cảnh quan m ƣ c hình thành v i s chuyể ổi dần t ều kiệ ú ều kiệ a hình thấp, thung ũ vùng có l p phủ th c v t mỏ ra trên m ất. Cảnh quan khu v c khai thác sẽ mấ ẻ ẹp t ầu, không thể tái tạ ƣ c, khả ục l p phủ th c v t cần phải có m t thời gian dài. CTR không sử dụ ƣ c cho các mụ í ạo nên trên bề m ấ a hình mấp mô, xen kẽ giữa các h ấ ƣ thác than ở Quảng Ninh phá huỷ nhiều ha r ng t nhiên, r ng ng p m n ven biển, ả ƣở ến vùng danh lam thắng cả ổ thả ạo nên nhữ i cao nhân tạo 200 - 300 m. Khai thác sa khoáng titan ven biển miền Trung phá huỷ cảnh quan, r ng phòng h nhiên ven biể c biệt ở những khu v ý… ò ễn ra ph c tạp và ả ƣở ế a hình và cảnh quan rất nhiều [7].
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2