intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp hạn chế và xử lý nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội giai đoạn 2010 – 2014

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:93

32
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài là nghiên cứu, phân tích và đánh giá các yếu tố tác động đến nợ xấu; phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động tín dụng và thực trạng nợ xấu, công tác quản trị nợ xấu tại MBBank giai đoạn 2010-2014; đề xuất các giải pháp hạn chế và xử lý nợ xấu tại MB.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp hạn chế và xử lý nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội giai đoạn 2010 – 2014

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ---------------------------------- TRẦN NHỰT HẢI GIẢI PHÁP HẠN CHẾ VÀ XỬ LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI GIAI ĐOẠN 2010 – 2014 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh - Năm 2016
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ---------------------------------- TRẦN NHỰT HẢI GIẢI PHÁP HẠN CHẾ VÀ XỬ LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI GIAI ĐOẠN 2010 – 2014 Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh (Hướng nghề nghiệp) LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. NGUYỄN QUANG THU TP. Hồ Chí Minh - Năm 2015
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi tên là Trần Nhựt Hải, học viên cao học khóa 23 lớp Quản trị kinh doanh đêm 9, trường Đại học Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh. Tôi xin cam đoan đề tài luận văn "Giải pháp hạn chế và xử lý nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội giai đoạn 2010 – 2014" là do chính bản thân tôi thực hiện, không sao chép từ bất cứ nghiên cứu nào khác, các số liệu thống kê và phân tích là hoàn toàn trung thực. TP. HCM, ngày ...... tháng ...... năm .......... Trần Nhựt Hải
  4. MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài .....................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...........................................................................2 4. Phương pháp nghiên cứu .........................................................................................3 5. Kết cấu luận văn ......................................................................................................3 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NỢ XẤU VÀ HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI .......................................................4 1.1 Tổng quan về nợ xấu trong hoạt động tín dụng ...................................................4 1.1.1 Khái quát về nợ xấu ....................................................................................4 1.1.1.1 Các khái niệm quốc tế ......................................................................4 1.1.1.2 Các khái niệm tại Việt Nam .............................................................5 1.1.2 Phân loại nợ xấu .........................................................................................6 1.1.3 Các chỉ tiêu cơ bản đánh giá nợ xấu ...........................................................8 1.1.4 Nguyên nhân dẫn đến nợ xấu .................................................................... 8 1.1.5 Tác động của nợ xấu ................................................................................ 10 1.2 Tổng quan về hạn chế và xử lý nợ xấu tại các NHTM ..................................... 11 1.2.1 Phòng ngừa, hạn chế nợ xấu .................................................................... 11 1.2.2 Xử lý nợ xấu ............................................................................................ 13 1.3 Kinh nghiệm quản trị nợ xấu tại các ngân hàng nước ngoài............................. 14 1.3.1 Kinh nghiệm xử lý nợ xấu của Hàn Quốc ............................................... 14
  5. 1.3.2 Kinh nghiẹm xử lý nợ xấu của Thái Lan ................................................. 20 1.4 Mô hình nghiên cứu các nhân tố tác động đến nợ xấu tại các NHTM ............. 23 1.4.1 Giới thiệu mô hình hồi quy Binary Logistic ........................................... 23 1.4.2 Mô hình Binary Logistic trong phân tích các yếu tố tác động đến nợ xấu...................................................................................................................... 24 Tóm tắt chương 1 ..................................................................................................... 28 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI GIAI ĐOẠN 2010 – 2014 ..................................................... 29 2.1 Tổng quan về Ngân hàng TMCP Quân Đội ...................................................... 29 2.1.1 Quá trình hình thành, phát triển và cơ cấu tổ chức ................................. 29 2.1.2 Kết quả hoạt động kinh doanh ................................................................ 32 2.2 Thực trạng hoạt động tín dụng MB giai đoạn 2010 – 2014 .............................. 33 2.3 Thực trạng công tác quản trị nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội ............. 41 2.3.1 Thực trạng nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội giai đoạn 2010 - 2014 ........................................................................................................................... 41 2.3.2 Thực trạng giải pháp hạn chế nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội giai đoạn 2010 – 2014 .............................................................................................. 44 2.3.3 Thực trạng các giải pháp xử lý nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội giai đoạn 2010 – 2014 ....................................................................................... 46 2.4 Mô hình Binary Logistic trong phân tích các yếu tố tác động đến nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội .................................................................................... 48 2.4.1 Phân tích thông tin cơ bản qua mẫu khảo sát .......................................... 48 2.4.2 Kiểm định mô hình hồi quy Binary Logistic ........................................... 56 2.4.3 Kết quả nghiên cứu và nhận định các chỉ số ảnh hưởng đến nợ xấu ...... 57 Tóm tắt chương 2 ..................................................................................................... 61 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HẠN CHẾ VÀ XỬ LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI .................................................................................... 62 3.1 Định hướng hoạt động và quản lý nợ xấu của Ngân hàng TMCP Quân Đội ... 62 3.1.1 Chiến lược phát triển trung, dài hạn Ngân hàng TMCP Quân Đội......... 62
  6. 3.1.2 Kế hoạch hoạt động của Ngân hàng TMCP Quân Đội ........................... 63 3.2 Giải pháp hạn chế nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội .............................. 65 3.2.1 Giải pháp hạn chế nợ xấu ........................................................................ 65 3.2.1.1 Các giải pháp liên quan đến lãi suất. ........................................... 65 3.2.1.2 Các giải pháp liên quan đến số tiền vay. ..................................... 66 3.2.1.3 Các giải pháp liên quan đến giá trị tài sản đảm bảo. ................... 66 3.2.1.4 Các giải pháp liên quan đến kinh nghiệm của người quản lý doanh nghiệp. ....................................................................................................... 67 3.2.1.5 Các giải pháp liên quan đến vốn tự có tham gia vào phương án, dự án của doanh nghiệp ................................................................................. 68 3.2.1.6 Các giải pháp liên quan lợi nhuận của khách hàng, sự ổn định thị trường, trình độ khách hàng ...................................................................... 68 3.2.1.7 Một số giải pháp khác .................................................................. 69 3.2.2 Giải pháp xử lý nợ xấu ............................................................................ 72 3.2.2.1 Thành lập đội xử lý nợ chuyên về mảng pháp lý của các vấn đề xử lý nợ. ......................................................................................................... 72 3.2.2.2 Đẩy mạnh quá trình cơ cấu lại nợ cho các khoản vay thiết kế không phù hợp .......................................................................................... 72 3.2.2.3 Xây dựng sàn đấu giá tài sản. ...................................................... 73 3.2.2.4. Trích lập và sử dụng quỹ dự phòng rủi ro hợp lý và có hiệu quả 73 3.2.2.5. Bán các khoản nợ xấu .................................................................. 73 3.2.2.6. Xóa nợ .......................................................................................... 73 3.3 Một số kiến nghị................................................................................................ 74 3.3.1 Kiến nghị đối với Chính phủ .................................................................... 74 3.3.2 Kiến nghị đối với Ngân hàng nhà nước. ................................................... 75 Tóm tắt chương 3 ..................................................................................................... 76 KẾT LUẬN ............................................................................................................. 77 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  7. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT AEG Nhóm chuyên gia tư vấn AMC Công ty quản lý tài sản BCBS Ủy ban Basel về Giám sát Ngân hàng CIC Trung tâm Thông tin Tín dụng CDRC Trung gian tái cơ cấu nợ CRC Công ty tái cơ cấu doanh nghiệp CTCP Công ty cổ phần DIF Quỹ bảo hiểm tiền gửi DNTN Doanh nghiệp tư nhân DNNN Doanh nghiệp nhà nước FIDF Quỹ Phát triển các Định chế tài chính GDP Tổng sản phẩm nội địa IMF Quỹ Tiền tệ Thế giới KAMCO Công ty quản lý tài sản Hàn Quốc KDIC Hiệp hội bảo hiểm tiền gửi Hàn Quốc MBBANK Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Quân Đội NHNN Ngân hàng Nhà nước NHTM Ngân hàng thương mại NRF Quỹ dùng để xử lý các khoản nợ xấu ROA Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản ROE Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sỡ hữu RRTD Rủi ro tín dụng SAMC Công ty xử lý nợ và khai thác tài sản đặc biệt SET Sàn Chứng khoán Thái Lan SPSS Phần mềm phục vụ công tác thống kê. TAMC Công ty quản lý Tài sản Thái Lan TCTD Tổ chức tín dụng
  8. TMCP Thương mại cổ phần TNHH Trách nhiệm hữu hạn TSĐB Tài sản đảm bảo USD Đồng đô la Mỹ VAMC Công ty mua bán nợ xấu quốc gia VND Đồng Việt Nam
  9. DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU Bảng 1.1: Số liệu về nợ xấu và lượng nợ xấu KAMCO đã mua.............................. 18 Bảng 1.2: Bảng số liệu giải quyết nợ xấu của KAMCO .......................................... 19 Bảng 1.3: Mô tả các biến đo lường được sử dụng trong mô hình và mối tương quan kỳ vọng ..................................................................................................................... 27 Bảng 2.1: Các chỉ tiêu hoạt động kinh doanh chính MB giai đoạn 2010 – 2014 .... 32 Bảng 2.2: Bảng số liệu nợ theo thời gian đáo hạn nợ giai đoạn 2010 – 2014.......... 34 Bảng 2.3: Bảng số liệu nợ theo loại hình doanh nghiệp giai đoạn 2010 – 2014 ..... 36 Bảng 2.4: Bảng số liệu nợ theo ngành nghề kinh doanh giai đoạn 2010 - 2014 ..... 38 Bảng 2.5: Bảng số liệu nợ theo loại tiền giai đoạn 2010 – 2014 ............................. 40 Bảng 2.6: Bảng số liệu nợ theo nhóm nợ giai đoạn 2010 - 2014 ............................ 42 Bảng 2.7: Bảng tăng trưởng nợ theo nhóm nợ giai đoạn 2010 – 2014 .................... 43 Bảng 2.8: Tình hình lãi suất vay vốn của doanh nghiệp .......................................... 48 Bảng 2.9: Tình hình số tiền vay vốn của doanh nghiệp ........................................... 49 Bảng 2.10: Tình hình tỷ lệ vốn vay trên giá trị TSĐB ............................................. 50 Bảng 2.11: Tình hình lợi nhuận bình quân hàng năm của doanh nghiệp giai đoạn 2010 – 2014 .............................................................................................................. 51 Bảng 2.12: Tình hình năng lực tài chính doanh nghiệp giai đoạn 2010 – 2014 ...... 52 Bảng 2.13: Tình hình kinh nghiệm của người quản lý doanh nghiệp giai đoạn 2010 – 2014 ....................................................................................................................... 53 Bảng 2.14: Tình hình trình độ học vấn của người quản lý doanh nghiệp ................ 54 Bảng 2.15: Tình hình về sự ổn định của thị trường ................................................. 55 Bảng 2.16: Kiểm định giả thuyết ............................................................................. 57 Bảng 2.17: Kiểm định mức độ phù hợp của mô hình .............................................. 57 Bảng 2.18: Mức độ chính xác của dự báo ................................................................ 57 Bảng 2.19: Kết quả phân tích các yếu tố tác động đến nợ xấu tại MB .................... 58
  10. DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy ........................................................................ 31
  11. 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Ở n chấ ợ d y u quan ô n hi n t ng kinh t d nghi ng thua lỗ ì ấ ầu c a h th d ng ợc nợ, si t chặt chấ ợ d ng. Đầ ă 15 ô / 13/ -NHNN c N 1/ 1/ 13 u lự ợc kỳ vọng rất l n v vi x nh ú nợ xấ tb ực v s c khỏe c a t h th ũ dầ ng t i vi e n mự ô qu c t v qu n tr r ơ ng bất cập trong h th ẽ dầ ợc c i tổ ú th ể ă nv ơ Trong b i c n th ểm 31/12/2014, MB t s ể ng, c thể : ợng nợ xấ ă n cu ă 14 2.745 tỷ, gần 2.8% so v i tổ d ợ (m ng c N ô b ) ặc bi ý ợ 5 ă 818 tỷ ă 13 ă 14 1 364 ỷ ng. Nh ng con s ấ ì ì d ợ xấu t i MB m ầ ắc ph c. B N Đ ũ um ực rất l n v vi c nợ xấ ă t bi ă ập dự ò Vấ ầu c N ấ ợ d ng, h n ch nợ xấ
  12. 2 xử ý ng kho n nợ xấ ể mb ú e ng c a ô ng c a h th V N g. ì ậ ợ xấ ơ n ch xử ý ợ xấu c a MB 1 – 14 ấ ầ ú B MB ì ổ v nợ xấu t i MB : GIẢI PHÁP HẠN CHẾ VÀ XỬ LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI GIAI ĐOẠN 2010 – 2014 ổ ự ợ xấ ơ i quy MB m xử ý ợ xấu hi n t n ch sinh nợ xấu c a MB ô 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU. M u tổ : ì n ch xử ý ợ xấu t N Đ i. M u c thể: -N ut n nợ xấu. - ực tr ng ho d ực tr ng nợ xấ ô n tr nợ xấu t i MBBANK n 2010 – 2014. - Đ xuấ n ch xử ý ợ xấu t i MB. 3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU -Đ ợ u: Nợ xấ ut ợ xấu t N ơ i cổ phầ Đ i. - Ph :N Đ n 2010 - 2014. 4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Luậ ă t hợp c ơ : ơ nh y ơ ợ ( ut n nợ xấu)
  13. 3 Nghiên cứu định tính: ơ ô ổng hợ ì ì ợ xấu t N i. Nghiên cứu định lượng: sử d ng d li u n i b ô vi c xử ý d li u b ng kiể nh Binary Logistic phần m S SS ể t luận v ut n nợ xấu. 5. KẾT CẤU LUẬN VĂN Phần m ầu. ơ 1: ơ ý t v nợ xấ n tr nợ xấu t N ơ m i. ơ : ực tr ng nợ xấ ô n ch xử ý ợ xấu t i MB. ơ 3: t s gi n ch xử ý ợ xấu t i MB. K t luận. u tham kh o. Ph l c.
  14. 4 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NỢ XẤU VÀ HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1 Tổng quan về nợ xấu trong hoạt động tín dụng. 1.1.1 Khái quát về nợ xấu. 1.1.1.1 Các khái niệm quốc tế. Nợ xấu (vi t tắ N L – Non- e f L ) ô ợc hiể kho d nb nghi ng kh ă nợ c i nợ c ổ ch d gi i, hi n t ts mv nợ xấ : Khái niệm của nhóm chuyên gia tư vấn (AEG) N ấn AEG c L Hợp Qu c cho r ĩ nợ xấ ô ấ ô ợc sử d ng dẫ AEG ng nhấ ĩ : t kho n nợ ợ ợ xấu khi n tr / ặc g ; ặ t ợc nhập g ấp v n hoặc chậm tr theo thỏa thuận; hoặ n ph i d ýd ắc chắ ể nghi ng v kh ă kho n vay sẽ ợ ầ N ợ xấ ợ x u t : ; ă nợ b nghi ng . Theo Earns & Young, 2004 Nợ xấ ể ợ ĩ n nợ ô ợc – Defaulted Loans – ô ể thu lợi t Theo Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) t kho ợ ô ( ò ọ ợ xấu) khi ti n / ặc g nt ặ ặ ơ ợ ơ ấu hay gia h n nợ, hoặ c kho d vi c tr nợ sẽ ợc thực hi ầy
  15. 5 Theo Uỷ ban Basel về Giám sát ngân hàng (BCBS) ng dẫn v ô chung t i nhi u qu c gia v qu ý i ro d B BS x nh, vi c kho n nợ b ô ă khi m t trong hai hoặc c u ki n sau x :N ấ ô ă nợ ực hi ì ể c gắng thu h i; n tr nợ ể dẫn ra nợ xấu sẽ kho dấu hi ô ợc nợ. Theo định nghĩa nợ xấu của Phòng Thống kê – Liên hợp quốc t kho n nợ ợ ợ xấ n tr / ặc g c ; ặ ập g ấp v n hoặc tr chậm theo tho thuận; hoặ ý do chắc chắ ể nghi ng v kh ă n vay sẽ ầ . 1.1.1.2 Các khái niệm tại Việt Nam Theo Quy 4 3/ 5/ Đ-NHNN c a Th N c Vi N / 4/ 5 i nợ ậ ử d ng dự ò ể xử ý i d ng trong ho ổ ch d nh s 18/ 7/ Đ-NHNN 5/ 4/ 7 vi c Bổ sung sử ổi m t s u c a Quy t nh 493, nợ xấ ng kho n nợ ợ 3( ợd n), 4 ( ợ nghi ng ) 5( ợ ă ất v ; ợ kho n nợ g c nt Nợ xấu ph ặt r i ro c a ho ng kinh doanh ti n t ì ậy vi sinh nợ xấ ô ể ỏi, t c qu ý ợ xấ ă a, h n ch xử ý ợ xấ ô ù ng t d ng c NH Qua nh ĩ nợ xấu c ổ ch ể sau: Nợ xấ n nợ ô nợ g ú ( ần ) ă nợ ô m b o.
  16. 6 1.1.2 Phân loại nợ xấu i nợ xấ ổ ch d xe xé d n vay ú dự ặ ể ơ ng c a kho n vay v th r d ng. T i Vi t Nam, vi i nợ ợc quy nh theo Quy 4 3/ 5/ Đ-NHNN, nợ ợ 5 ợ xấ n nợ thu 3 4 5 (Đ u 6). Hi n t ổ ch d i nợ xấ e ợng, c thể : e ợng: - Nợ 3( ợd n) bao g m: c n nợ nt 1 n 18 n nợ ợc gia h n nợ lầ ầu, c n nợ ợc miễn hoặc gi d ô kh ă ầ theo hợ d ng, kh c nhận nợ, c n nợ ợ 3 e nh t i kho 3 - Nợ 4 (Nợ nghi ng ) bao g m: c n nợ n t 181 n 360 n nợ ơ ấu l i th i h n tr nợ lầ ầ d e th i h n tr nợ ợ ơ cấu l i lầ ầu, c n nợ ơ ấu l i th i h n tr nợ lần th hai, c n nợ ợ 4 e nh t i kho n 3 - Nợ 5 (Nợ ă ất v n) bao g m: c n nợ 36 n nợ ơ ấu l i th i h n tr nợ lầ ầ nt theo th i gian tr nợ ợ ơ ấu l i lầ ầu, c n nợ ợ ơ ấu l i th i h n tr nợ lần th n theo th i h n tr nợ ợ ơ ấu l i lần hai, c kho n nợ khoanh, nợ ch xử ý n nợ ợc 5 e nh t i kho 3 e : ă u 7, Quy 4 3/ 5/ Đ-NHNN ì ợ ợc phần lo e ơ dự t qu x p lo e H
  17. 7 th ng x p h d ng n i b (H th ợc NHNN chấp thuận b ă b ) ể i nợ ợ xấu bao g m: - Nợ 3 (Nợ d n) bao g : n nợ ợc TCTD, chi ô ă i nợ g n h kho n nợ ợ D c ă ổn thấ t ngo i b ợc TCTD, chi ô ă ực hi ĩ theo cam k t. - Nợ 4 (Nợ nghi ng ) bao g m: n nợ ợc TCTD, ă ổn thấ t ngo i b ng ă ô ực hi n cam k ất cao. - Nợ 5 (Nợ ă ất v n) bao g : n nợ ợc TCTD, chi ô ă i, mất v n. t ngo i b ô ă ực hi ĩ cam k t. N ầ ă 15 ô / 13/ -NHNN c N 21/01/2013 c ự ì ợ ũ ợ ấ khi vay ợ I ể ể theo ô 02 ( ử ổ) ă Trung ô tin d NHNN (CIC), A ợ xấ 5 ì ấ vay ũ ể 5. Đ quy ặ ắ gao TCTD ú ự ẻ chung. Vậ ă theo quy ợ theo ì ự ấ nhau ô qua
  18. 8 CIC, ú ự t ợ vay ể xử ý 1.1.3 Các chỉ tiêu cơ bản đánh giá nợ xấu. Trong ơ V Nam, ơ sau ì ì ợ xấ : ổ d ợ xấ : c ổ ợ ợ x 3, 4, 5 ể ợ xấ G con ro ấ ỷ ợ xấ / ổ d ợ: N ổ d ợ xấ ể con ợ ợ xấ ì ỷ ợ xấ / ổ d ợ cho ú ta tranh ấ ợ d NHTM, ợ ũ d NHTM trong ỷ cao xu ă ể NHTM ấ ợ d d ú ă N ợ ỷ ấ xu ể ă ợ ấ ợ d ặ xử ý ợ ợ xấu, thay ổ ợ xấ … (Trần Huy Hoàng, 2011 Quản trị ngân hàng) 1.1.4 Nguyên nhân dẫn đến nợ xấu. ấ dẫ ợ xấ tuy ể ú 2 sau: Nguyên nhân khách quan N vay :K ửd sai ô ợ ặ ỏ , ửd ơ ấ ẹ ể vay .Đ ặ quan ọ khi nay vay ấ quen ũ ầ N ra, khi ra cho vay ầ vay thu ợ ỷ
  19. 9 ấ ấ do ( ) thanh ý ấ ơ so cho vay ( ấ ) N ra, k vay ă ự kinh doanh thua ỗ ặ do ô thanh ô ợ Đ ợ ầ do kinh doanh, ậ ra ơ ô ợ ý ô ợ ẽx ra, dẫ sinh ô ợ ấ ă chi dẫ ợ xấ ô t kinh : Theo Brownbridge (1998) ì ổ kinh quan ọ ể ể trung gian ì hay khi khi ể ổ ì ũ é theo ự ể d ũ ổ ầ N ợ kinh ể ă cao, ấ ă cao (Theo Agu, Osmond Chigozie Basil Chuka Okoli,2013), thay ổ N ấ trong ễ dẫ doanh ấ ă ợ sinh ợ xấ H ô tin (Goldstein and Turner, 1996). Đ ặ nguy ể d cho vay NHTM, ầ ô ỏ gia ă ợ xấ NHTM. N ra, theo Goldstein and Turner, 1996 ổ ậ kinh ũ ầ gia ă ợ xấ NHTM. Nguyên nhân chủ quan: d ợ ý ậ trung ợ ậ dẫ ă d ă trong ô ể NHTM. B ò n xé d t am ể ô tin ặ ú ô tin ể ra ậ cho vay x H ặ cho vay, gia d ô ù g ấ
  20. 10 kể sau cho vay ỏ ẻ ể ể ợ ă ực, c ự ặ ẽ chia ẻ ô tin dẫ ô tin ú 1.1.5 Tác động của nợ xấu. Tác động đến các tổ chức, cá nhân vay vốn: Đ ầ ợ xấ ổ vay ọ thanh ý ể ợ vay ọ Trong ẽ cho ì ì c ợ ẽ ơ ì khan, hai, NHTM ấ ậ ọ trong cho vay, ặ d ể ặ ô cho vay ổ ử ợ xấ ( ể 5 ă ử) ì ậ ợ ấ ể ậ ợ vay ể ì ì kinh doanh, x ấ Tác động đến các NHTM: ự ấ ợ xấ NHTM ợ ậ lợ ậ NHTM ắ ắ ẽ ặ dự ò ro, ợ xấ ô xử ý ợ Nợ xấ ă thanh thanh kinh doanh, xoay ò NHTM. thay ổ NHTM, ra ặ ọ khi ỷ ợ xấ ă cao, ể ơ ì ấ ă thanh N ra, uy ô ể ỏ khi ợ xấ sinh NHTM. Uy y ầ NHNN, … Tác động đến nền kinh tế: Khi ắ ta ĩ ngay ổ kinh doanh trung gian vay cho vay, ặ ũ ổ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2