intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp hoàn thiện hoạt động chuỗi cung ứng tại Công ty TNHH Red Bull (VN)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:106

105
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài là đánh giá thực trạng chuỗi cung ứng của công ty trong thời gian qua, những thành công, vấn đề còn tồn tại và nguyên nhân; đề xuất giải pháp hoàn thiện hoạt động chuỗi cung ứng. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp hoàn thiện hoạt động chuỗi cung ứng tại Công ty TNHH Red Bull (VN)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM ---o0o--- TRẦN THỊ TRÀ MY GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG CHUỖI CUNG ỨNG TẠI CÔNG TY TNHH RED BULL (VN) LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP.Hồ Chí Minh – Năm 2014
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM ---o0o--- TRẦN THỊ TRÀ MY GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG CHUỖI CUNG ỨNG TẠI CÔNG TY TNHH RED BULL (VN) Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. LÊ THANH HÀ TP.Hồ Chí Minh – Năm 2014
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn “Giải Pháp Hoàn Thiện Hoạt Động Chuỗi Cung Ứng Tại Công Ty TNHH Red Bull (VN)” là công trình nghiên cứu của riêng tôi; các số liệu được sử dụng và nội dung luận văn là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ tài liệu nào khác.
  4. MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG BIỂU DANH MỤC HÌNH MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1 1. Vấn đề nghiên cứu ....................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................... 1 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................ 2 4. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................. 2 4.1. Phương pháp thu thập số liệu .................................................................. 2 4.2. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................... 2 5. Bố cục luận văn............................................................................................ 3 Chương 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG CHUỖI CUNG ỨNG CỦA DOANH NGHIỆP ................................................................................................. 4 1.1. Khái quát về chuỗi cung ứng ........................................................................ 4 1.1.1. Định nghĩa chuỗi cung ứng ..................................................................... 4 1.1.2. Định nghĩa quản trị chuỗi cung ứng ........................................................ 6 1.2. Vai trò của chuỗi cung ứng .......................................................................... 7 1.3. Quy trình hoạt động của chuỗi cung ứng ...................................................... 8 1.3.1. Hoạch định .............................................................................................. 8 1.3.2. Thu mua ................................................................................................ 10 1.3.3. Sản xuất ................................................................................................ 12 1.3.4. Phân phối .............................................................................................. 14 1.4. Đo lường hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng ............................................ 15
  5. 1.4.1. Tỉ lệ giao hàng đúng thời hạn ................................................................ 16 1.4.2. Tỉ lệ sản phẩm bị trả lại ......................................................................... 16 1.4.3. Vòng quay hàng tồn kho ....................................................................... 16 1.4.4. Tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu ............................................................ 17 1.5. Các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến hoạt động của chuỗi cung ứng .......... 17 1.6. Lịch sử phát triển chuỗi cung ứng .............................................................. 17 1.6.1. Trên thế giới.......................................................................................... 17 1.6.2. Tại Việt Nam ........................................................................................ 18 Chương 2 THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHUỖI CUNG ỨNG CỦA CÔNG TY TNHH RED BULL (VN) .............................................................................. 20 2.1. Tổng quan và tình hình hoạt động kinh doanh của công ty ......................... 20 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ......................................................... 20 2.1.2. Cơ cấu tổ chức và nguồn nhân lực ......................................................... 22 2.1.2.1. Cơ cấu tổ chức.............................................................................. 22 2.1.2.2. Nguồn nhân lực ............................................................................ 23 2.1.3. Kết quả hoạt động kinh doanh ............................................................... 24 2.2. Thực trạng hoạt động chuỗi cung ứng của công ty ..................................... 26 2.2.1. Công tác dự báo và lập kế hoạch ........................................................... 26 2.2.2. Hoạt động thu mua nguyên vật liệu ....................................................... 27 2.2.3. Hoạt động sản xuất ................................................................................ 32 2.2.4. Hoạt động phân phối ............................................................................. 35 2.2.5. Hoạt động khác ..................................................................................... 39 2.2.5.1. Các hoạt động chiêu thị khuyến mãi. ............................................ 39 2.2.5.2. Xử lý khiếu nại và truy hồi sản phẩm ........................................... 40 2.2.5.3. Chính sách tín dụng cho khách hàng ............................................. 42 2.3. Đánh giá hiệu quả hoạt động chuỗi cung ứng ............................................. 43 2.3.1. Tỉ lệ giao hàng đúng thời hạn ................................................................ 43 2.3.2. Tỉ lệ sản phẩm bị trả lại ......................................................................... 47 2.3.3. Vòng quay hàng tồn kho ....................................................................... 49
  6. 2.3.4. Tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu ............................................................ 50 2.4. Các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến hoạt động của chuỗi cung ứng .......... 51 2.4.1. Môi trường vi mô .................................................................................. 51 2.4.1.1. Nhà cung cấp ................................................................................ 51 2.4.1.2. Khách hàng .................................................................................. 52 2.4.1.3. Cạnh tranh trong ngành ................................................................ 52 2.4.2. Môi trường vĩ mô .................................................................................. 54 2.4.2.1. Kinh tế ......................................................................................... 54 2.4.2.2. Chính trị ....................................................................................... 55 2.4.2.3. Cơ sở hạ tầng................................................................................ 55 2.5. Đánh giá chung .......................................................................................... 56 2.5.1. Đánh giá về các tiêu chí đo lường hiệu quả thực hiện chuỗi cung ứng ... 56 2.5.1.1. Những thành công ........................................................................ 56 2.5.1.2. Những điểm hạn chế ..................................................................... 57 2.5.2. Đánh giá về các hoạt động của chuỗi cung ứng ..................................... 57 2.5.2.1. Những thành công ........................................................................ 58 2.5.2.2. Những điểm hạn chế ..................................................................... 58 Chương 3 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG CHUỖI CUNG ỨNG TẠI CÔNG TY TNHH RED BULL (VN) .......................................................... 61 3.1. Phương hướng và mục tiêu của hoạt động chuỗi cung ứng tới năm 2017 ... 61 3.1.1. Phương hướng hoạt động của chuỗi cung ứng ....................................... 61 3.1.2. Mục tiêu hoạt động của chuỗi cung ứng ................................................ 62 3.2. Giải pháp hoàn thiện hoạt động chuỗi cung ứng tại công ty TNHH Red Bull (VN)................................................................................................................... 64 3.2.1. Giải pháp 1: Tăng cường sự kết nối giữa các bộ phận trong chuỗi cung ứng của công ty ............................................................................................... 64 3.2.2. Giải pháp 2: Hoàn thiện công tác lập kế hoạch ...................................... 66 3.2.3. Giải pháp 3: Cải thiện công tác thu mua của công ty ............................. 69 3.2.4. Giải pháp 4: Đẩy mạnh hoạt động sản xuất theo sát kế hoạch ................ 72
  7. 3.2.5. Giải pháp 5: Cải thiện hoạt động và mạng lưới phân phối của công ty... 74 3.2.6. Giải pháp 6: Hoàn thiện hệ thống công nghệ thông tin .......................... 75 3.3. Kiến nghị ................................................................................................... 80 3.3.1. Tạo môi trường luật pháp rõ ràng và thông thoáng hơn ......................... 80 3.3.2. Xây dựng nguồn nguyên liệu................................................................. 80 3.3.3. Nâng cấp cơ sở hạ tầng ......................................................................... 81 3.3.4. Nâng cấp hạ tầng internet ...................................................................... 81 3.3.5. Đào tạo nguồn nhân lực ........................................................................ 81 KẾT LUẬN .......................................................................................................... 83 TÀI LIỆU THAM KHẢO
  8. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BCTC Báo cáo tài chính ERP Enterprise Resource Planning Quản lý nguồn lực doanh nghiệp GMP Good manufacturing practices Thực hành sản xuất tốt HACCP Hazard Analysis and Critical Control Point Hệ thống phân tích mối nguy và kiểm soát điểm tới hạn HĐKD Hoạt động kinh doanh QC Quality control Quản lý chất lượng S&OP Sales and operations planning Kế hoạch phối hợp sản xuất và bán hàng SCM Supply chain management Quản trị chuỗi cung ứng S&MKT Sales & Marketing Phòng Kinh doanh và tiếp thị TC-KT Tài chính kế toán TTTM Trung tâm thương mại TKTP Tồn kho thành phẩm
  9. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh ............................................................... 24 Bảng 2.2: Danh sách các nhà cung cấp tương ứng với các loại nguyên vật liệu...... 28 Bảng 2.3: Tỷ trọng các loại nguyên vật liệu tiêu thụ trong năm 2013 ..................... 29 Bảng 2.4: Công suất vận hành qua các năm ........................................................... 33 Bảng 2.5: Tỉ trọng các kênh phân phối năm 2013 .................................................. 36 Bảng 2.6: Đánh giá của khách hàng về hoạt động phân phối của công ty ............... 38 Bảng 2.7: Đánh giá của khách hàng về hoạt động chiêu thị khuyến mãi ................ 39 Bảng 2.8: Đánh giá của khách hàng về hoạt động xử lý khiếu nại của công ty ....... 42 Bảng 2.9: Đánh giá của khách hàng về hình thức thanh toán của công ty............... 42 Bảng 2.10: Tỉ lệ giao hàng không đúng yêu cầu khách hàng .................................. 44 Bảng 2.11: Đánh giá của khách hàng về việc giao hàng ......................................... 47 Bảng 2.12: Tỉ lệ sản phẩm bị trả lại ....................................................................... 47 Bảng 2.13: Đánh giá của khách hàng về chất lượng sản phẩm ............................... 49 Bảng 2.14: Vòng quay tồn kho qua các năm .......................................................... 49 Bảng 2.15: Tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu của công ty qua các năm ................... 50 Bảng 3.1: Mục tiêu hoạt động từ năm 2014 tới 2017 so với năm 2013 ................... 62 Bảng 3.2: Kế hoạch tổng hợp................................................................................. 68 Bảng 3.3: Theo dõi nguyên liệu ............................................................................. 70
  10. DANH MỤC HÌNH Hình 1.1: Chuỗi cung ứng đơn giản ......................................................................... 5 Hình 1.2: Chuỗi cung ứng mở rộng ......................................................................... 6 Hình 1.3: Bốn quy trình hoạt động của chuỗi cung ứng ........................................... 8 Hình 2.1: Doanh số của công ty Red Bull qua các năm .......................................... 21 Hình 2.2: Cơ cấu tố chức công ty........................................................................... 22 Hình 2.3: Cơ cấu lao động ..................................................................................... 23 Hình 2.4: Tỷ trọng các loại nguyên vật liệu tiêu thụ trong năm 2013 ..................... 30 Hình 2.5: Lượng tồn kho nguyên liệu đường năm 2013 ......................................... 31 Hình 2.6: Sản phẩm của công ty ............................................................................ 32 Hình 2.7: Nhập – xuất kho thành phẩm các tháng năm 2013.................................. 34 Hình 2.8: Lượng tồn kho thành phẩm năm 2013 .................................................... 34 Hình 2.9: Các kênh phân phối của công ty ............................................................. 35 Hình 2.10: Tỉ trọng các kênh phân phối năm 2013................................................. 36 Hình 2.11: Quy trình xử lý khiếu nại ..................................................................... 40 Hình 2.12: Đánh giá của khách hàng về hình thức thanh toán ................................ 43 Hình 2.13: Nguyên nhân giao hàng không đúng yêu cầu năm 2013 ....................... 46 Hình 2.14: Nguyên nhân làm sản phẩm bị trả lại năm 2013 ................................... 48 Hình 2.15: Thị phần của các công ty năm 2010 ..................................................... 53 Hình 2.16: Thị phần của các công ty năm 2011 ..................................................... 53 Hình 2.17: Thị phần của các công ty năm 2012 ..................................................... 53 Hình 3.1: Quy trình hoạt động của chuỗi cung ứng ................................................ 65 Hình 3.2: Quy trình dự báo nhu cầu thị trường ...................................................... 66 Hình 3.3: Lộ trình ứng dụng phần mềm ERP ......................................................... 77
  11. 1 MỞ ĐẦU 1. Vấn đề nghiên cứu Thực tế trên thế giới đã cho thấy nhiều tập đoàn lớn kinh doanh rất thành công do xây dựng được chuỗi cung ứng hiệu quả, tiêu biểu như tập đoàn Wal-mart, Dell, HP (Blanchard, 2010). Tại Việt Nam cũng có nhiều tập đoàn đa quốc gia hay các công ty hàng đầu đạt được thành công nhờ chuỗi cung ứng phù hợp như Unilever, P&G, Vinamilk, Kinh Đô. Công ty TNHH Red Bull (VN), một công ty sản xuất nước tăng lực của Thái Lan, cũng rất quan tâm đến công tác xây dựng chuỗi cung ứng ngay từ khi thành lập. Tuy nhiên, cho đến nay việc tổ chức chuỗi cung ứng cũng như công tác quản trị hoạt động chuỗi còn nhiều nhược điểm với một vài tình trạng tiêu biểu như: các bộ phận trong công ty hoạt động rời rạc, thiếu sự kết nối với nhau; công tác dự báo của bộ phận kinh doanh còn quá yếu; công tác kế hoạch còn chưa được quan tâm đúng mức. Với những thực trạng trên đã gây ra nhiều tổn thất cho công ty, cụ thể: có những thời kỳ tồn kho nguyên vật liệu hay thành phẩm ở mức cao trong thời gian dài gây tổn thất khoản chi phí khá lớn; hoặc cũng có những thời kỳ sản xuất không đáp ứng đủ nhu cầu tiêu thụ của thị trường làm công ty mất đi một khoản doanh thu tiềm năng,… Với những thực trạng nêu trên, việc tìm ra giải pháp giúp công ty hoàn thiện hoạt động chuỗi cung ứng là điều rất cần thiết. Chính vì vậy, tác giả chọn đề tài “Giải Pháp Hoàn Thiện Hoạt Động Chuỗi Cung Ứng Tại Công Ty TNHH Red Bull (VN)” làm đề tài nghiên cứu cho luận văn thạc sĩ của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu Để tài nghiên cứu nhằm làm rõ các vấn đề sau: - Đánh giá thực trạng chuỗi cung ứng của công ty trong thời gian qua, những thành công, vấn đề còn tồn tại và nguyên nhân. - Đề xuất giải pháp hoàn thiện hoạt động chuỗi cung ứng.
  12. 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Đề tài nghiên cứu về hoạt động chuỗi cung ứng tại công ty TNHH Red Bull (Việt Nam). Phạm vi nghiên cứu: - Về mặt không gian: Đề tài nghiên cứu được thực hiện tại công ty TNHH Red Bull (Việt Nam). - Về mặt thời gian: Nghiên cứu dựa trên số liệu thống kê từ năm 2011 đến năm 2013 được cung cấp bởi các phòng ban trong công ty TNHH Red Bull (Việt Nam). 4. Phương pháp nghiên cứu 4.1. Phương pháp thu thập số liệu Nguồn dữ liệu thứ cấp: được thu thập từ các báo cáo liên quan của các phòng ban trong công ty TNHH Red Bull (Việt Nam). Nguồn dữ liệu sơ cấp: được thu thập từ khách hàng của công ty TNHH Red Bull (Việt Nam). 4.2. Phương pháp nghiên cứu Các phương pháp nghiên cứu được sử dụng như sau: Nghiên cứu định tính: nghiên cứu định tính được thực hiện thông qua kỹ thuật thảo luận tay đôi với Phó Giám đốc, Giám đốc các phòng ban và trưởng các bộ phận chức năng trong công ty TNHH Red Bull (Việt Nam) nhằm đánh giá sơ bộ về tình trạng chuỗi cung ứng tại công ty đồng thời tìm hiểu sâu về tình hình hoạt động của chuỗi cung ứng của công ty. Bên cạnh đó, nghiên cứu định tính còn được thực hiện đối với các khách hàng của công ty nhằm tìm ra các yếu tố tạo nên sự hài lòng của họ đối với các hoạt động liên quan đến chuỗi cung ứng của công ty. Nghiên cứu định lượng: nghiên cứu định lượng được thực hiện nhằm khảo sát và đánh giá sự hài lòng của khách hàng về các hoạt động liên quan đến chuỗi cung ứng của công ty TNHH Red Bull (Việt Nam).
  13. 3 5. Bố cục luận văn Ngoài phần mở đầu và kết luận, luận văn nghiên cứu bao gồm 3 chương sau đây: Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt động chuỗi cung ứng của doanh nghiệp Chương 2: Thực trạng hoạt động chuỗi cung ứng của công ty TNHH Red Bull (VN) Chương 3: Giải pháp hoàn thiện hoạt động chuỗi cung ứng tại công ty TNHH Red Bull (VN)
  14. 4 Chương 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG CHUỖI CUNG ỨNG CỦA DOANH NGHIỆP 1.1. Khái quát về chuỗi cung ứng 1.1.1. Định nghĩa chuỗi cung ứng Có nhiều định nghĩa về chuỗi cung ứng được đưa ra nhưng các định nghĩa này không hoàn toàn đồng nhất. Sự khác biệt giữa chúng phụ thuộc vào góc độ tiếp cận của người nghiên cứu. Theo Blanchard (2010, trang 29), “chuỗi cung ứng là chuỗi tất cả các hoạt động và quá trình liên quan đến vòng đời của sản phẩm từ lúc ra đời cho đến khi kết thúc”. Định nghĩa này có cái nhìn tổng quát về chuỗi cung ứng. Để minh chứng cho định nghĩa của mình, tác giả nêu một ví dụ về bỏng ngô được sản xuất bởi General Mills. Trước tiên, người nông dân trồng ngô, sau đó thu hoạch rồi đem bán cho nhà máy. Nhà máy sau đó xử lý ngô và chế biến thành bỏng rồi đóng gói và lưu kho. Tiếp theo bỏng được chuyển từ kho đến nhà phân phối, hệ thống bán lẻ, người tiêu dùng và được tiêu thụ. Đối với những sản phẩm không được người tiêu dùng mua sẽ bị tiêu huỷ sau khi hết hạn. Tất cả những hoạt động trên đều là một phần của chuỗi cung ứng. Cũng tác giả Blanchard (2010), chuỗi cung ứng còn được định nghĩa là các hoạt động từ nhà cung cấp đầu tiên tức người nông dân trồng ngô ở ví dụ trên, đến khách hàng cuối cùng tức người tiêu dùng bỏng. Hai định nghĩa này của tác giả Blanchard có thể xem là cùng nghĩa nhưng được viết bằng hai cách khác nhau. Các định nghĩa trên cho thấy cái nhìn khá tổng quát về chuỗi cung ứng. Bên cạnh tác giả này, cũng có những tác giả đưa ra cái nhìn cụ thể. Tiêu biểu như định nghĩa của Ganeshan và Harrison (1995) về chuỗi cung ứng như sau: Chuỗi cung ứng là một mạng lưới các lựa chọn sản xuất và phân phối nhằm thực hiện các chức năng thu mua nguyên liệu, chuyển đổi nguyên liệu thành bán thành phẩm, thành phẩm và phân phối chúng cho khách hàng.
  15. 5 Hay theo Chopra và Meindl (2007), chuỗi cung ứng bao gồm mọi công đoạn có liên quan trực tiếp hay gián tiếp đến việc đáp ứng nhu cầu khách hàng. Theo đó chuỗi cung ứng không chỉ gồm nhà sản xuất và nhà cung cấp, mà còn bao gồm nhà vận chuyển, kho, người bán lẻ và khách hàng. Với tất cả các định nghĩa trên có thể rút ra một điểm chung trong định nghĩa chuỗi cung ứng đó là: chuỗi cung ứng là một hệ thống các tổ chức, con người, hoạt động, thông tin và nguồn lực liên quan đến việc chuyển một sản phẩm hay dịch vụ từ nhà cung cấp đến người tiêu dùng. Theo đó, các hoạt động của chuỗi cung ứng làm biến đổi các tài nguyên thiên nhiên, nguyên vật liệu thô và các bộ phận hay linh kiện thành một sản phẩm hoàn chỉnh sau đó chuyển đến tay người tiêu dùng cuối cùng. Với định nghĩa trên, cấu trúc của chuỗi cung ứng được mô tả như sau: Nhà Công ty Khách hàng cung cấp Hình 1.1: Chuỗi cung ứng đơn giản Nguồn: Hugos (2006, trang 40) Sơ đồ trên mô tả một chuỗi cung ứng đơn giản với ba thành viên: nhà cung cấp, công ty và khách hàng. Ngày nay, khi thị trường có tốc độ tăng trưởng nhanh chóng đòi hỏi chuỗi cung ứng phải linh hoạt và nhạy bén hơn. Do đó chuỗi cung ứng cũng được mở rộng đồng thời kết hợp sử dụng dịch vụ thuê ngoài. Chuỗi cung ứng mở rộng được mô tả như sau:
  16. 6 Nhà Nhà Khách Khách Công ty cung cấp cung cấp hàng hàng Nhà cung cấp dịch vụ Hình 1.2: Chuỗi cung ứng mở rộng Nguồn: Hugos (2006, trang 40) Sơ đồ trên mô tả chuỗi cung ứng mở rộng trong đó nhà cung cấp dịch vụ hoạt động trong các lĩnh vực như hậu cần (logistic), tài chính, nghiên cứu thị trường, thiết kế sản phẩm, công nghệ thông tin. 1.1.2. Định nghĩa quản trị chuỗi cung ứng Từ các định nghĩa về chuỗi cung ứng có thể rút ra định nghĩa về quản trị chuỗi cung ứng như sau: Theo Hugos (2006, trang 16), “quản lý chuỗi cung ứng là việc phối hợp hoạt động sản xuất, lưu kho, địa điểm và vận tải giữa các thành viên trong chuỗi cung ứng nhằm mang đến cho thị trường mà công ty đang phục vụ sự kết hợp tiện ích và hiệu quả tốt nhất”. Với định nghĩa này, tác giả nhấn mạnh đến sự phối hợp của tất cả các hoạt động liên quan đến chuỗi cung ứng tại nội bộ một doanh nghiệp cũng như phối hợp với các doanh nghiệp khác cùng tham gia vào việc cung ứng sản phẩm ra thị trường. Theo hội đồng của các chuyên gia quản trị chuỗi cung ứng được Blanchard (2010) trích lại rằng quản trị chuỗi cung ứng bao gồm việc hoạch định và quản lý mọi hoạt động liên quan đến tìm nguồn cung cấp, thu mua, chuyển hoá và tất cả các hoạt động quản trị logistic. Với định nghĩa này, tác giả nhấn mạnh đến công tác hoạch định và quản lý tất cả các hoạt động của chuỗi cung ứng.
  17. 7 Các định nghĩa trên tuy không đồng nhất nhưng đều xoay quanh các hoạt động nhằm tác động đến chuỗi cung ứng để đạt được hiệu quả cao nhất. Vậy theo tôi, quản trị chuỗi cung ứng có thể được định nghĩa lại là công tác hoạch định và quản lý tất cả các hoạt động liên quan đến chuỗi cung ứng bao gồm thu mua, sản xuất, phân phối và thu hồi dựa trên sự phối hợp lẫn nhau trong phạm vi nội bộ công ty cũng như các công ty khác cùng tham gia trong chuỗi cung ứng đó. Hoạt động quản trị chuỗi cung ứng dựa trên cái nhìn tổng quát cho toàn doanh nghiệp, tránh những mâu thuẫn phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh và cung ứng, như: muốn nâng cao khả năng phục vụ khách hàng, cần duy trì mức tồn kho cao nhưng muốn hoạt động hiệu quả thì cần giữ mức tồn kho thấp. Quản trị chuỗi cung ứng giúp xem xét các yêu cầu một cách đồng thời. Xem chúng như là những phần của một bức tranh ghép từ đó cân đối hiệu quả các nhu cầu khác nhau. Một tổ chức thực hiện quản lý chuỗi cung ứng hiệu quả sẽ giúp nâng cao hiệu quả nội bộ của các bộ phận trong chuỗi và làm hài lòng khách hàng. Sự hài lòng của khách hàng đạt được thông qua việc hoàn thành đơn hàng với tỉ lệ cao; giao hàng đúng thời hạn; tỉ lệ sản phẩm bị trả lại thấp. Tính hiệu quả nội bộ của các bộ phận trong chuỗi nghĩa là tỉ lệ hoàn vốn đầu tư đối với hàng tồn kho và các tài sản khác cao; tìm ra nhiều giải pháp để giảm thấp chi phí vận hành và chi phí bán hàng. 1.2. Vai trò của chuỗi cung ứng Theo Goldratt (1984), chuỗi cung ứng có vai trò quan trọng trong doanh nghiệp do nó quyết định hiệu quả của cả đầu vào và đầu ra. Hiệu quả này đạt được nhờ vào việc tiết kiệm chi phí do tìm nguồn cung ứng tốt hơn hay tối ưu hóa quá trình vận chuyển, quản lý tồn kho,… Bên cạnh đó, theo Hugos (2006), một chuỗi cung ứng hiệu quả giúp công ty thành công trong kinh doanh. Thực tế đã chứng minh rất nhiều doanh nghiệp thành công nhờ có chuỗi cung ứng phù hợp, ví dụ như tập đoàn Wal-mart. Bên cạnh đó còn nhiều doanh nghiệp thất bại do không xây dựng được chuỗi cung ứng từ đó giảm khả năng cạnh tranh so với đối thủ.
  18. 8 Chuỗi cung ứng là công cụ hỗ trợ đắc lực cho hoạt động marketing, đặc biệt là Marketing hỗn hợp 4P (product, price, promotion, place) vì các quyết định trong chuỗi cung ứng nhắm đến năm yếu tố là sản xuất, tồn kho, địa điểm, vận tải và thông tin và các quyết định này đều dựa trên sự cân bằng giữa tính đáp ứng và tính hiệu quả. 1.3. Quy trình hoạt động của chuỗi cung ứng Theo Hugos (2006), các quy trình hoạt động của chuỗi cung ứng bao gồm: hoạch định, thu mua, sản xuất và phân phối. Quy trình này được mô tả qua sơ đồ sau: Hoạch định - Dự báo lượng cầu - Định giá sản phẩm - Quản lý lưu kho Phân phối Thu mua - Quản lý đơn hàng - Thu mua - Lập lịch biểu giao hàng - Bán chịu và thu nợ - Quy trình trả hàng Sản xuất - Thiết kế sản phẩm - Lập quy trình sản xuất - Quản lý phương tiện Hình 1.3: Bốn quy trình hoạt động của chuỗi cung ứng Nguồn: Hugos (2006, trang 57) 1.3.1. Hoạch định Phần này nói về 3 phạm trù cần lập kế hoạch và tổ chức hoạt động bao gồm dự báo nhu cầu, định giá sản phẩm và quản lý tồn kho. Dự báo nhu cầu giúp nhà quản lý đưa ra các quyết định về chuỗi cung ứng. Hoạt động dự báo xác định sản phẩm nào được yêu cầu, số lượng là bao nhiêu, khi
  19. 9 nào cần sản phẩm này? Đây cũng chính là yếu tố căn bản nhất cho các doanh nghiệp vạch ra kế hoạch hành động riêng nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường. Có 4 biến số quyết định diễn biến của tình hình thị trường, gồm: - Cung ứng: Số lượng nhà cung ứng và thời gian sản xuất là căn cứ để xác định lượng cung ứng của một sản phẩm. Nếu số lượng nhà cung ứng nhiều và thời gian sản xuất sản phẩm đó ngắn thì khả năng dự báo về cung ứng sản phẩm đó rất dễ dàng. Ngược lại, nếu số lượng nhà cung cấp không nhiều và thời gian sản xuất dài, điều này tiềm ẩn nhiều rủi ro, hoạt động dự báo nên được thực hiện để tạo cơ sở cho nhà quản lý ra quyết định. - Lượng cầu: Là tổng nhu cầu của thị trường về sản phẩm. Lượng cầu có thể bị ảnh hưởng bởi tình hình thị trường đang tăng trưởng, bão hòa hay suy thoái. Nó cũng có thể bị ảnh hưởng bởi tính mùa vụ,… Nếu là một sản phẩm mới ra mắt trên thị trường, dữ liệu quá khứ có thể chưa có hoặc có nhưng không nhiều. Công tác dự báo nhu cầu đối với các sản phầm này là khó khăn nhất. - Đặc tính sản phẩm: Đặc tính sản phẩm là những đặc điểm của sản phẩm mà có thể ảnh hưởng trực tiếp đến nhu cầu của khách hàng. Một sản phẩm bão hòa có thể có đặc tính ổn định hơn những sản phẩm đang phát triển. Có vài điểm cần lưu ý trong dự báo đặc tính sản phẩm là sản phẩm này có thay thế sản phẩm khác không? Hay sản phẩm này có bổ sung cho một sản phẩm nào khác không? - Môi trường cạnh tranh: Môi trường cạnh tranh liên quan đến những hoạt động của công ty và của đối thủ cạnh tranh như thị phần của công ty? thị phần của đối thủ cạnh tranh? những cuộc chiến tranh về giá và những hoạt động khuyến mãi ảnh hưởng đến thị phần như thế nào? Dự báo phải đồng thời giải thích những hành động khuyến mãi và cuộc chiến tranh về giá mà đối thủ cạnh tranh sẽ phát động. Định giá sản phẩm giúp công ty tác động đến nhu cầu thị trường. Mục tiêu chính của việc định giá sản phẩm là kích thích nhu cầu thị trường từ đó gia tăng doanh thu hay lợi nhuận cho công ty. Có hai biện pháp để đưa ra khuyến mãi, đó là: khuyến mãi trong những giai đoạn cao điểm nhằm gia tăng doanh thu hay khuyến mãi trong giai đoạn trì trệ để bù đắp chi phí.
  20. 10 Quản lý tồn kho là sử dụng tập hợp các kỹ thuật để quản lý mức tồn kho. Mục tiêu của nó là giảm chi phí tồn kho về mức tối thiểu nhưng vẫn đáp ứng được yêu cầu của khách hàng. Quản lý tồn kho dựa vào 2 yếu tố đầu vào chính là dự báo nhu cầu và định giá sản phẩm. Dựa trên 2 yếu tố này, quản lý tồn kho làm cân bằng mức tồn kho sản phẩm và nhu cầu thị trường, đồng thời khai thác lợi thế tính kinh tế nhờ qui mô để có được mức giá tốt nhất cho sản phẩm. Có 3 danh mục tồn kho là tồn kho theo chu kỳ, tồn kho theo mùa và tồn kho an toàn. Hoạt động quản lý tồn kho là sự kết hợp những hoạt động có liên quan đến việc quản lý 3 danh mục tồn kho này. Mỗi một danh mục tồn kho có những vấn đề riêng và vấn đề này sẽ rất khác biệt nhau ở từng công ty và từng chuỗi cung ứng. 1.3.2. Thu mua Thu mua hay tìm kiếm nguồn hàng gồm hai phạm trù là thu mua và bán chịu & thu nợ. 1.3.2.1. Thu mua Chức năng truyền thống của hoạt động thu mua trước đây là tìm kiếm nhà cung cấp tiềm năng sau đó mua sản phẩm với giá tốt nhất có thể. Ngày nay, để góp phần vào công cuộc quản lý hoạt động cũng như chuỗi cung ứng của công ty, hoạt động thu mua thực hiện thêm các chức năng khác như: mua hàng, quản lý mức tiêu dùng, lựa chọn nhà cung cấp, thương lượng hợp đồng và quản lý hợp đồng. Mua hàng là hoạt động phát hành đơn hàng mua nguyên vật liệu và dịch vụ cần thiết phục vụ cho hoạt động sản xuất cũng như các hoạt động khác của công ty như dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vận hành,… Quản lý mức tiêu dùng là hoạt động quản lý tất cả sản phẩm mà các bộ phận trong công ty sử dụng bao gồm cả số lượng và chủng loại. Các công việc trong quản lý mức tiêu dùng bao gồm: tìm nhà cung cấp tiềm năng, đánh giá lựa chọn nhà cung cấp phù hợp nhất, theo dõi lượng tiêu dùng của các bộ phận, so sánh mức sử dụng thực tế so với yêu cầu ban đầu, cuối cùng đưa ra các biện pháp điều chỉnh nếu có sự khác biệt lớn giữa lượng sử dụng thực tế và yêu cầu ban đầu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0