intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:101

28
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung chính của luận văn là nghiên cứu và hệ thống hóa những lý luận về ngân hàng thương mại như bản chất, chức năng, các mặt hoạt động, các nghiệp vụ chủ yếu và các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại. Hình thành những giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh trong thời gian tới. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH X◊W NGUYỄN THỦY TIÊN GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh- năm 2010
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HỒ CHÍ MINH X◊W NGUYỄN THỦY TIÊN GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG Chuyên ngành : Kinh tế Tài chính – Ngân hàng Mã số : 60.31.12 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS NGUYỄN ĐĂNG DỜN TP. Hồ Chí Minh- năm 2010
  3. LÔØI CAM ĐOAN X◊W Toàn bộ nội dung luận văn này là do bản thân tự nghiên cứu từ tài liệu tham khảo, thực tế làm việc tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương và sự hướng dẫn của PGS. TS. Nguyễn Đăng Dờn. Bản thân học viên tự thu thập thông tin và dữ liệu của Saigonbank từ đó chọn lọc những thông tin cần thiết nhất để phục vụ cho đề tài. Tôi xin cam đoan đề tài “Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương” là không sao chép từ luận văn, luận án của ai. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan của mình trước nhà trường và những qui định pháp luật. TP. HCM, ngày 20 tháng 12 năm 2010 Người cam đoan Nguyễn Thủy Tiên
  4. MỤC LỤC X◊W Trang Trang phụ bìa. Lời cam đoan. Mục lục. Danh mục từ viết tắt Danh mục các phương trình, sơ đồ, biểu đồ, bảng biểu Phần mở đầu CHƯƠNG 1:TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1 TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI......................................1 1.1.1 Khái niệm:..................................................................................................1 1.1.2 Phân loại.....................................................................................................2 1.1.3 Chức năng của ngân hàng thương mại.......................................................3 1.1.3.1 Chức năng trung gian tín dụng...............................................................3 1.1.3.2 Chức năng trung gian thanh toán ...........................................................4 1.1.3.3 Chức năng cung ứng dịch vụ tài chính...................................................4 1.1.4 Các nghiệp vụ chủ yếu của ngân hàng thương mại ...................................5 1.1.4.1 Nghiệp vụ nguồn vốn (Tài sản nợ): .......................................................5 1.1.4.2 Nghiệp vụ sử dụng vốn -Tài sản có (cấp tín dụng và đầu tư): ...............6 1.1.4.3 Nghiệp vụ trung gian (dịch vụ ngân hàng và các hoạt động khác).......9 1.2 ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NHTM.....9 1.2.1 Thu nhập của ngân hàng ............................................................................9
  5. 1.2.2 Chi phí của ngân hàng..............................................................................10 1.2.3 Lợi nhuận của ngân hàng thương mại......................................................10 1.2.4 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của NHTM..........11 Kết luận chương 1:.......................................................................................................15 CHƯƠNG 2:THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG 2.1 TỔNG QUAN VỀ LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA SAIGONBANK.........................................................................................................16 2.1.1 Giới thiệu sơ lược về Saigonbank............................................................16 2.1.2 Cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý...........................................................17 2.1.2.1 Cơ cấu tổ chức......................................................................................17 2.1.2.2 Bộ máy quản lý ....................................................................................18 2.1.3 Mạng lưới hoạt động................................................................................19 2.1.4 Những giai đoạn phát triển của Saigonbank ............................................20 2.1.4.1 Giai đoạn 1987-1990............................................................................20 2.1.4.2 Giai đoạn 1991-1997............................................................................20 2.1.4.3 Giai đoạn 1998- đến nay ......................................................................21 2.2 TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA SAIGONBANK TRONG THỜI GIAN QUA .........................................................................................................................21 2.2.1 Tình hình tài chính ...................................................................................21 2.2.2 Tình hình huy động vốn...........................................................................23 2.2.2.1 Tốc độ tăng trưởng nguồn vốn huy động.............................................23 2.2.2.2 Cơ cấu vốn huy động............................................................................25 2.2.2.3 Thị phần vốn huy động của Saigonbank ..............................................30 2.2.3 Hoạt động tín dụng...................................................................................31 2.2.3.1 Tốc độ tăng trưởng tín dụng.................................................................31 2.2.3.2 Cơ cấu dư nợ tín dụng ..........................................................................32
  6. 2.2.3.3 Chất lượng tín dụng..............................................................................37 2.2.3.4 Thị phần tín dụng của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương.......39 2.2.4 Thực trạng cung ứng các dịch vụ tài chính..............................................40 2.3 ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA SAIGONBANK TRONG THỜI GIAN QUA ....................................................................................................42 2.3.1 Những kết quả đạt được...........................................................................42 2.3.1.1 Về mặt huy động vốn ...........................................................................42 2.3.1.2 Về mặt cấp tín dụng .............................................................................42 2.3.1.3 Về mặt cung cấp các dịch vụ tài chính.................................................43 2.3.2 Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của Saigonbank trong thời gian qua ..................................................................................................................44 2.3.2.1 So sánh chênh lệch giữa thu nhập và chi phí .......................................44 2.3.2.2 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động Saigonbank trong thời gian qua ..............................................................................................................46 2.3.3 Những mặt hạn chế trong hoạt động........................................................51 2.3.3.1 Hạn chế về quy mô vốn điều lệ ............................................................51 2.3.3.2 Hạn chế về cơ cấu tổ chức, trình độ quản lý và nguồn nhân lực .........53 2.3.3.3 Hạn chế về hoạt động quảng cáo, tiếp thị và phát triển thương hiệu...54 2.3.3.4 Hạn chế về mặt huy động vốn..............................................................54 2.3.3.5 Về mặt cấp tín dụng .............................................................................56 2.3.3.6 Hạn chế về dịch vụ ...............................................................................58 Kết luận chương 2:.......................................................................................................60 CHƯƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG TRONG THỜI GIAN TỚI 3.1 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA SAIGONBANK GIAI ĐOẠN 2010- 2015 .........................................................................................................................61
  7. 3.1.1 Hoạt động huy động vốn..........................................................................62 3.1.2 Hoạt động tín dụng...................................................................................62 3.1.3 Tăng tỷ trọng thu nhập từ dịch vụ............................................................63 3.1.4 Định hướng phát triển sản phẩm mới ......................................................63 3.1.5 Mạng lưới chi nhánh ................................................................................64 3.1.6 Hệ thống công nghệ thông tin..................................................................64 3.2 GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA SAIGONBANK TRONG THỜI GIAN TỚI ...............................65 3.2.1 Tăng quy mô vốn điều lệ .........................................................................65 3.2.2 Tổ chức lại cơ cấu hoạt động và nâng cao năng lực quản lý, điều hành .65 3.2.2.1 Tổ chức lại cơ cấu hoạt động ...............................................................65 3.2.2.2 Nâng cao năng lực quản lý, điều hành .................................................66 3.2.3 Xây dựng và đẩy mạnh hoạt động quảng bá thương hiệu .......................68 3.2.4 Giải pháp về hoạt động huy động vốn .....................................................70 3.2.5 Giải pháp về hoạt động cấp tín dụng .......................................................73 3.2.6 Giải pháp phát triển về dịch vụ ................................................................75 3.2.7 Đào tạo phát triển nguồn nhân lực...........................................................77 3.2.8 Nâng cao năng lực về công nghệ .............................................................78 3.2.9 Mở rộng mạng lưới hoạt động .................................................................79 3.2.10 Hoàn thiện hệ thống kiểm tra, kiểm soát, kiểm toán nội bộ và pháp chế 80 3.3 KIẾN NGHỊ ĐỐI VỚI NHNN VN ..............................................................80 Kết luận chương 3:.......................................................................................................81 KẾT LUẬN...............................................................................................................................82 TÀI LIỆU THAM KHẢO
  8. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT X◊W • NHTM: Ngân hàng thương mại • NHTM QD: Ngân hàng thương mại quốc doanh • NHTM CP: Ngân hàng thương mại cổ phần • NHTW: Ngân hàng Trung Ương • NHNN VN: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam • Saigonbank, SGCTNH: Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương • TCTD: Tổ chức tín dụng • TCKT: Tổ chức kinh tế • VND: Việt Nam đồng • USD: đô la Mỹ • HXT: Hợp tác xã • XNK: Xuất nhập khẩu • CBCNV: Cán bộ công nhân viên • TNDN: Thu nhập doanh nghiệp • TPHCM: Thành phố Hồ Chí Minh • HĐQT: Hội đồng Quản trị • ATM: Máy rút tiền tự động
  9. DANH MỤC CÁC PHƯƠNG TRÌNH, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG BIỂU X◊W Trang ™ DANH MỤC CÁC PHƯƠNG TRÌNH: • Phương trình 1.1: Công thức tính hiệu suất sử dụng vốn............................ 12 • Phương trình 1.2: Công thức tính tỷ trọng lợi nhuận hoạt động tín dụng ... 13 • Phương trình 1.3: Công thức tính tỷ trọng lợi nhuận từ kinh doanh dịch vụ .. ........................................................................................................................... 13 • Phương trình 1.4: Công thức tính tỷ lệ tài sản sinh lời................................ 14 • Phương trình 1.5: Công thức tính tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu....... 14 • Phương trình 1.6: Công thức tính tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản ............. 14 ™ DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ: • Sơ đồ 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Saigonbank ....................................... 18 ™ DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ: • Biểu đồ 2.1: Tốc độ tăng trưởng vốn huy động của Saigonbank trong giai đoạn 2007-06/2010...................................................................................... 25 • Biểu đồ 2.2: Cơ cấu vốn huy động của Saigonbank giai đoạn 2007-06/2010 theo đối tượng.............................................................................................. 27 • Biểu đồ 2.3: Cơ cấu vốn huy động của Saigonbank giai đoạn 2007-06/2010 theo tiền tệ ................................................................................................... 28 • Biểu đồ 2.4: Cơ cấu vốn huy động của Saigonbank giai đoạn 2007-06/2010 theo kì hạn ................................................................................................... 29 • Biểu đồ 2.5: Cơ cấu vốn huy động của Saigonbank giai đoạn 2007-06/2010 theo vùng ..................................................................................................... 30
  10. • Biểu đồ 2.6: Thị phần vốn huy động của Saigonbank giai đoạn 2007-2009 so với nền kinh tế ............................................................................................. 31 • Biểu đồ 2.7: Tốc độ tăng trưởng dư nợ của Saigonbank giai đoạn 2007- 06/2010 ........................................................................................................ 32 • Biểu đồ 2.8: Cơ cấu dư nợ năm 2009 của Saigonbank theo ngành nghề.... 35 • Biểu đồ 2.9: Cơ cấu dư nợ của Saigonbank giai đoạn 2007-06/2010 theo thời gian .............................................................................................................. 36 • Biểu đồ 2.10: Cơ cấu dư nợ của Saigonbank giai đoạn 2007-06/2010 tiền tệ ..................................................................................................................... 37 • Biểu đồ 2.11: Dư nợ và tỷ trọng nợ xấu trên tổng dư nợ của Saigonbank giai đoạn 2007-06/2010 .............................................................................. 39 • Biểu đồ 2.12: Thị phần dư nợ của Saigonbank giai đoạn 2007-2009 so với tổng dư nợ của nền kinh tế .................................................................................40 • Biểu đồ 2.13: Chênh lệch thu nhập- chi phí của Saigonbank giai đoạn 2007- 06/2010 ........................................................................................................ 47 • Biểu đồ 2.14: Hiệu suất sử dụng vốn của Saigonbank giai đoạn 2007- 06/2010 ........................................................................................................ 47 • Biểu đồ 2.15: Tỷ lệ tài sản sinh lời của Saigonbank giai đoạn 2007-06/2010 ..................................................................................................................... 48 • Biểu đồ 2.16: Tỷ suất lợi nhuận hoạt động tín dụng của Saigonbank giai đoạn 2007-06/2010...................................................................................... 49 • Biểu đồ 2.17: Tỷ suất lợi nhuận hoạt động dịch vụ của Saigonbank giai đoạn 2007-06/2010............................................................................................... 50 • Biểu đồ 2.18: Tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản của Saigonbank giai đoạn 2007-06/2010............................................................................................... 51
  11. • Biểu đồ 2.19: Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của Saigonbank giai đoạn 2007-06/2010............................................................................................... 52 ™ DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU: • Bảng 2.1: Tình hình tài chính của Saigonbank giai đoạn 2007-06/2010 .... 23 • Bảng 2.2: Tình hình nguồn vốn huy động Saigonbank giai đoạn 2007- 06/2010 ........................................................................................................ 26 • Bảng 2.3: Tình hình dư nợ tín dụng của Saigonbank giai đoạn 2007-06/2010 ..................................................................................................................... 33 • Bảng 2.4: Cơ cấu cho vay của Saigonbank theo ngành kinh tế giai đoạn 2007-06/2010............................................................................................... 34 • Bảng 2.5: Cơ cấu dư nợ Saigonbank giai đoạn 2007-06/2010 theo chất lượng tín dụng ........................................................................................................ 38 • Bảng 2.6: Doanh số thanh toán quốc tế và kinh doanh ngoại tệ của Saigonbank giai đoạn 2007-06/2010 ........................................................... 41 • Bảng 2.7: Thu nhập- chi phí của Saigonbank giai đoạn 2007- 06/2010 ..... 45 • Bảng 3.1: Các chỉ tiêu tài chính của Saigonbank giai đoạn 2010-2015...... 61
  12. PHẦN MỞ ĐẦU X◊W 1. Lý do chọn đề tài: Ngân hàng là một trong những lĩnh vực được mở cửa mạnh nhất sau khi Việt Nam gia nhập WTO, thách thức lớn nhất của ngành ngân hàng là phải đối mặt với sự cạnh tranh ngày càng quyết liệt mạnh mẽ hơn. Để giành thế chủ động trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, hệ thống ngân hàng Việt Nam cần cải tổ cơ cấu một cách mạnh mẽ để trở thành hệ thống ngân hàng đa dạng về hình thức, có khả năng cạnh tranh cao, hoạt động an toàn và hiệu quả, huy động tốt các nguồn vốn trong xã hội và mở rộng đầu tư đáp ứng nhu cầu của phát triển đất nước. Nhận thấy trong điều kiện hiện nay, nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh là một việc làm cần thiết với tất cả các ngân hàng để có thế đứng vững trong điều kiện cạnh tranh gay gắt giữa các ngân hàng hiện nay. Là ngân hàng ra đời dưới mô hình là NHTMCP thí điểm đầu tiên của cả nước, sau 23 năm hoạt động NHTMCP Sài Gòn Công Thương vẫn chưa tạo được sự bức phá trong hoạt động kinh doanh, chưa xây dựng được một thương hiệu “SAIGONBANK” vững mạnh trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. Vì thế nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh là một vấn đề cần thiết đối với Saigonbank. Là một nhân viên làm việc cho NHTMCP Sài Gòn Công Thương, tôi đã chọn đề tài “ Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương” với mong muốn góp một phần nhỏ trong việc đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng và xây dựng ngân hàng ngày càng vững mạnh trong thời gian tới. 2. Mục tiêu nghiên cứu:
  13. Nghiên cứu và hệ thống hóa những lý luận về ngân hàng thương mại như bản chất, chức năng, các mặt hoạt động, các nghiệp vụ chủ yếu và các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại. Phân tích và đánh giá thực trạng hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương trong thời gian gần đây (giai đoạn 2007-06/2010), những kết quả đạt được, những yếu kém và tìm ra nguyên nhân của những yếu kém. Hình thành những giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh trong thời gian tới. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: - Đối tượng nghiên cứu: Các mặt hoạt động của NHTMCP Sài Gòn Công Thương trong giai đoạn 2007-06/2010 và các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Saigonbank. - Phạm vi nghiên cứu: Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương trong giai đoạn 2007-06/2010. 4. Phương pháp nghiên cứu: - Thu thập thông tin và dữ liệu từ các báo cáo thường niên của NHNNVN, báo cáo tài chính hợp nhất, báo cáo thường niên, báo cáo hoạt động kinh doanh của NHTMCP Sài Gòn Công Thương,...tham khảo các tạp chí, website về kinh tế, ngân hàng. - Sử dụng phương pháp định tính kết hợp với các phương pháp thống kê, so sánh, phân tích, tổng hợp,...nhằm làm rõ vấn đề nghiên cứu. 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài: Những kết quả nghiên cứu của luận văn có ý nghĩa quan trọng về mặt thực tiễn. Nó phân tích thực trạng và nguyên nhân việc hoạt động không hiệu quả của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương trong thời gian qua để từ đó có những giải pháp đúng đắn và thiết thực cho các mặt hoạt động của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương trong giai đoạn sắp tới.
  14. 6. Cấu trúc luận văn: Ngoài phần mở đầu, kết luận và danh mục tài liệu tham khảo, luận văn được kết cấu thành 3 chương, bao gồm: Chương 1: Tổng quan về ngân hàng thương mại và hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại. Chương 2: Thực trạng hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương trong thời gian qua. Chương 3: Các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương trong thời gian tới.
  15. CHƯƠNG 1 0 TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA 1 NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
  16. 1 1.1 10 TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1.1 Khái niệm: 18 Ngân hàng thương mại (NHTM) đã hình thành, tồn tại và phát triển hàng trăm năm, gắn liền với sự phát triển của kinh tế hàng hóa. Sự có mặt của NHTM trong hầu hết các hoạt động kinh tế, xã hội đã chứng minh rằng “Ở đâu có một hệ thống ngân hàng thương mại phát triển thì ở đó có sự phát triển cao của nền kinh tế xã hội và ngược lại”. Có rất nhiều định nghĩa khác nhau về NHTM. Ngân hàng thương mại là loại hình giao dịch trực tiếp với các công ty, xí nghiêp, tổ chức kinh tế và cá nhân, bằng cách nhận tiền gửi, tiền tiết kiệm, rồi sử dụng số vốn đó để cho vay, chiếc khấu, cung cấp các phương tiện thanh toán và cung ứng dich vụ ngân hàng cho các đối tượng nói trên. Theo Luật các Tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16/06/2010 nêu rõ: Ngân hàng thương mại là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hoạt động: nhận tiền gửi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản,…nhằm mục tiêu lợi nhuận. Qua các khái niệm trên chúng ta có thể rút ra một số nhận xét sau: NHTM là một loại hình doanh nghiệp vì nó có cơ cấu, tổ chức bộ máy, cấu trúc tài chính giống như một doanh nghiệp. Bên cạnh đó, hoạt động của NHTM là hoạt động kinh doanh vì mục tiêu cuối cùng là lợi nhuận. Tuy nhiên, NHTM là một doanh nghiệp đặc biệt bởi vì: ™ Lĩnh vực kinh doanh của NH là tiền tệ, tín dụng và dịch vụ NH. Đây là lĩnh vực rất “nhạy cảm” vì nó liên quan trực tiếp đến tất cả các ngành cũng như mọi mặt của đời sống kinh tế - xã hội. ™ Chất liệu kinh doanh của NH là tiền tệ - một công cụ được nhà nước sử
  17. 2 dụng để quản lý vĩ mô nền kinh tế và quyết định đến sự phát triển hay suy thoái của nền kinh tế nên được nhà nước kiểm soát rất chặt chẽ. ™ Nguồn vốn chủ yếu mà ngân hàng sử dụng trong kinh doanh là vốn huy động từ bên ngoài, trong khi đó vốn riêng của ngân hàng lại chiếm tỷ trọng rất thấp trong tổng nguồn vốn kinh doanh. ™ Tài sản hữu hình chiếm tỷ lệ rất thấp trong tổng tài sản của ngân hàng, chủ yếu là tài sản vô hình. ™ Hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại chịu sự chi phối rất lớn bởi chính sách tiền tệ của Ngân hàng trung ương. ™ NHTM là một một trung gian tín dụng, đóng vai trò một tổ chức trung gian huy động các nguồn tiền nhàn rỗi trong nền kinh tế rồi biến nguồn vốn đó để cấp tín dụng đáp ứng các nhu cầu vốn cho kinh doanh, đầu tư và tiêu dùng của nền kinh tế. 1.1.2 Phân loại 19 - Dựa vào hình thức sở hữu có thể phân loại gồm: ™ Ngân hàng thương mại quốc doanh: là các ngân hàng kinh doanh bằng vốn cấp phát của ngân sách Nhà nước. ™ Ngân hàng thương mại cổ phần: là những ngân hàng hoạt động bằng nguồn vốn ban đầu do các cổ đông đóng góp. ™ Ngân hàng thương mại liên doanh: có vốn được góp bởi một bên là ngân hàng Việt Nam, và bên còn lại là ngân hàng nước ngoài, có trụ sở đặt tại Việt Nam và hoạt động theo luật pháp Việt Nam. ™ Chi nhánh ngân hàng thương mại nước ngoài: là ngân hàng được thành lập theo vốn và luật pháp nước ngoài, được phép mở chi nhánh tại Việt Nam và chi nhánh này hoạt động theo luật pháp Việt Nam.
  18. 3 ™ Ngân hàng thương mại nước ngoài: là những ngân hàng được thành lập Việt Nam bằng vốn của các chủ thể nước ngoài và hoạt động theo luật pháp Việt Nam. - Dựa vào sản phẩm cung cấp cho khách hàng có thể phân thành: ™ Ngân hàng bán buôn: số lượng sản phẩm cung cấp cho khách hàng không nhiều nhưng giá trị của từng sả phẩm là rất lớn. Khách hàng chủ yếu của các ngân hàng này là các công ty, xí nghiệp quy mô lớn, các tập đoàn kinh tế, tổng công ty. ™ Ngân hàng bán lẽ: số lượng sản phẩm ngân hàng cung cấp cho khách hàng rất nhiều nhưng giá trị của từng sản phẩm thường không lớn. Hoạt động của ngân hàng này chủ yếu là huy động vốn từ mọi thành phần kinh tế, và cho vay để giải quyết vấn đề tiêu dùng hoặc các dự án sản xuất với quy mô nhỏ và vừa. ™ Ngân hàng vừa bán buôn vừa bán lẽ: Là dạng ngân hàng bao gồm cả hai hoạt động nêu trên. Ngân hàng nhắm vào tất cả các dạng khách hàng từ nhỏ đến lớn. - Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động: ™ Ngân hàng chuyên doanh: loại hình ngân hàng này chỉ hoạt động kinh doanh chuyên môn hóa trong một lĩnh vực nào đó hoặc một vài nghiệp vụ của Ngân hàng. ™ Ngân hàng đa năng, kinh doanh tổng hợp: loại ngân hàng này hoạt động ở mọi lĩnh vực kinh tế và thực hiện bất kỳ nghiệp vụ nào được phép hoạt động của một ngân hàng thương mại. 1.1.3 Chức năng của ngân hàng thương mại 20 1.1.3.1 Chức năng trung gian tín dụng 53 Trung gian tín dụng là chức năng quan trọng và cơ bản nhất của NHTM. Với chức năng này, NHTM đóng vai là người trung gian đứng ra tập trung, huy động các nguồn vốn tiền tệ tạm thời nhàn rỗi trong nền kinh tế (bao gồm tiền tiết kiệm của các tầng lớp dân cư, vốn bằng tiền của các đơn vị, tổ chức kinh tế, …) biến nó thành nguồn
  19. 4 vốn tín dụng để cho vay (cấp tín dụng) đáp ứng các nhu cầu vốn kinh doanh và vốn đầu tư cho các ngành kinh tế và nhu cầu vốn tiêu dùng của xã hội. Chức năng trung gian tín dụng được minh họa qua sơ đồ sau đây: Thu nhận Cấp Công ty Công ty Tiền gửi, tiết kiệm Ngân tín Xí nghiệp Xí nghiệp hàng Tổ chức kinh tế thương Tổ chức kinh tế Phát hành kỳ phiếu, mại dụng Hộ gia đình Cá nhân Cá nhân Trái phiếu 1.1.3.2 Chức năng trung gian thanh toán 54 NHTM đứng ra làm trung gian thanh toán để thực hiện các khoản giao dịch thanh toán giữa các khách hàng, giữa người mua, người bán…để hoàn tất các quan hệ kinh tế thương mại giữa họ với nhau, là nội dung thuộc chức năng trung gian thanh toán của NHTM. Chức năng trung gian thanh toán được thể hiện qua sơ đồ sau: Lệnh Giấy Người trả tiền Người thụ Người mua trả tiền Ngân báo hưởng (Công ty, XN, hàng Người bán thương (Công ty, XN,tổ tổ chức kinh qua tài khoản mại có tế,cá nhân) chức kinh tế, cá nhân) 1.1.3.3 Chức năng cung ứng dịch vụ tài chính 55 Hiện nay, các NHTM cung ứng dịch vụ ngân hàng vừa đa dạng vừa tiện lợi, đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng. Các dịch vụ này cũng đã mang đến cho NHTM những khoản thu nhập không nhỏ như: Dịch vụ ngân quỹ và chuyển tiền nhanh quốc nội; Dịch vụ kiều hối và chuyển tiền nhanh quốc tế; Dịch vụ ủy thác (bảo quản, thu hộ,
  20. 5 chi hộ…mua bán hộ…); Dịch vụ môi giới (chứng khoán, tiền tệ); Dịch vụ tư vấn đầu tư; cung cấp thông tin; Dịch vụ cho thuê két sắt; Dịch vụ ngân hàng điện tử (E- Banking), … 1.1.4 Các nghiệp vụ chủ yếu của ngân hàng thương mại 21 1.1.4.1 Nghiệp vụ nguồn vốn (Tài sản nợ): 56 Nghiệp vụ huy động nguồn vốn là hoạt động tiền đề có ý nghĩa đối với bản thân ngân hàng cũng như đối với xã hội. Trong nghiệp vụ này, NHTM được phép sử dụng những công cụ và biện pháp cần thiết mà luật pháp cho phép để huy động các nguồn tiền nhàn rỗi trong xã hội làm nguồn vốn tín dụng để cho vay đối với nền kinh tế. Thành phần nguồn vốn của ngân hàng thương mại gồm:Vốn điều lệ (Statutory Capital), Các quỹ dự trữ (Reserve funds), Vốn huy động (Mobilized Capital), Vốn đi vay (Borrowed Capital), Vốn tiếp nhận (Trust capital), Vốn khác (Other Capital). ™ Vốn điều lệ và các quỹ: ¾ Vốn điều lệ : là nguồn vốn ban đầu khi ngân hàng mới bắt đầu đi vào hoạt động và được ghi vào bản điều lệ của ngân hàng và phải đạt mức tối thiểu theo quy định của pháp luật. Tùy tính chất sở hữu của mỗi NHTM mà vốn điều lệ được ngân sách nhà nước cấp phát hoặc do các cổ đông đóng góp, nguồn vốn này trước hết được dùng để xây dựng trụ sở, văn phòng làm việc, mua sắm tài sản, trang thiết bị nhằm tạo cơ sở vật chất đảm bảo cho hoạt động của ngân hàng, số còn lại để đầu tư, liên doanh, cho vay trung và dài hạn. ¾ Các quỹ dự trữ của ngân hàng: Đây là các quỹ bắt buộc phải trích lập trong quá trình tồn tại và hoạt động của ngân hàng, các quỹ này được trích lập theo tỷ lệ qui định trên số lợi nhận ròng của ngân hàng, bao gồm: Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, Quỹ dự phòng tài chính, Quỹ đầu tư phát triển nghiệp vụ, Quỹ khen thưởng phúc lợi, Lợi nhuận không chia (lợi nhuận ròng còn lại sau khi đã trích lập các quỹ theo quy định)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2