intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phẩn Kiên Long chi nhánh Phú Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:97

38
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn nhằm tìm hiểu những lý luận liên quan đến phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng và phân tích thực trạng phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Kiên Long chi nhánh Phú Yên. Kết quả nghiên cứu sẽ xác định đầy đủ các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Kiên Long cũng như mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố. Từ đó giúp cho những nhà hoạch định ngân hàng có thể xây dựng được những kế hoạch và định hướng phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phẩn Kiên Long chi nhánh Phú Yên

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ---------O0O--------- TRẦN THỊ THANH NHỊ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẨN KIÊN LONG CHI NHÁNH PHÚ YÊN LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP.Hồ Chí Minh – Năm 2019
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ---------O0O--------- TRẦN THỊ THANH NHỊ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẨN KIÊN LONG CHI NHÁNH PHÚ YÊN Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS. PHẠM THỊ ANH THƯ TP.Hồ Chí Minh – Năm 2019
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn thạc sỹ “ Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phẩn Kiên Long CN Phú Yên” do chính tôi nghiên cứu và thực hiện. Các thông tin, số liệu và kết quả trong luận văn là hoàn toàn trung thực và chính xác. Tác giả Trần Thị Thanh Nhị
  4. MỤC LỤC ----☆☆---- Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các chữ viết tắt Danh mục các bảng Danh mục các biểu đồ Danh mục các hình vẽ PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài ....................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài .............................................................2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .........................................................2 4. Phương pháp nghiên cứu .......................................................................2 5. Những đóng góp mới của đề tài ............................................................3 6. Bố cục đề tài ............................................................................................3 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP KIÊN LONG CHI NHÁNH PHÚ YÊN VÀ TỔNG QUAN VỀ THẺ TÍN DỤNG ..............................4 1.1. Một vài nét sơ lược về Ngân hàng TMCP Kiên Long CN Phú Yên ...4 1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng TMCP Kiên Long ...4 1.1.2. Giới thiệu sơ lược về Ngân hàng TMCP Kiên Long CN Phú Yên .........5 1.1.3. Cơ cấu tổ chức và các phòng chức năng.................................................6 1.1.4. Đặc điểm về nhân lực .............................................................................7 1.1.5. Tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Kiên Long CN Phú Yên 2016-2018 ............................................................................................9 1.2. Tổng quan về thẻ tín dụng ngân hàng ................................................ 11 1.2.1. Khái niệm thẻ tín dụng.......................................................................... 11 1.2.2. Phân loại thẻ tín dụng ...........................................................................12
  5. 1.2.3. Những lợi ích khi sử dụng thẻ tín dụng ................................................14 1.2.3.1. Đối với khách hàng ...............................................................................14 1.2.3.2. Đối với ngân hàng .................................................................................14 1.2.3.3. Đối với nền kinh tế ...............................................................................15 1.2.3.4. Đối với đơn vị chấp nhận thẻ ................................................................15 1.3. Những rủi ro trong hoạt động sử dụng dịch vụ thẻ tín dụng ...........16 1.3.1. Rủi ro về phía ngân hàng ......................................................................16 1.3.2. Rủi ro về phía chủ thẻ ...........................................................................17 1.3.3. Rủi ro về phía đơn vị chấp nhận thẻ ( ĐVCNT) ...................................17 1.4. Sự cần thiết phải phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại các ngân hàng thương mại hiện nay:.....................................................................17 1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng 18 1.5.1. Các nhân tố khách quan ........................................................................18 1.5.1.1. Môi trường pháp lý ...............................................................................18 1.5.1.2. Tiềm lực phát triên kinh tế ....................................................................19 1.5.1.3. Sự phát triển của khoa học công nghệ ..................................................19 1.5.2. Các nhân tố chủ quan ............................................................................19 1.5.2.1. Thương hiệu ngân hàng ........................................................................19 1.5.2.2. Nguồn nhân lực .....................................................................................20 1.5.2.3. Trình độ kỹ thuật công nghệ ngân hàng ...............................................20 1.5.2.4. Định hướng phát triển của ngân hàng ...................................................21 1.6. Xu hướng phát triển thẻ tín dụng của một số nước trên thế giới và khu vực 21 1.6.1. Thị trường thẻ Thái Lan ......................................................................21 1.6.2. Thị trường thẻ của Mỹ .........................................................................23 KẾT LUẬN CHƯƠNG I ........................................................................................25 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP KIÊN LONG CN PHÚ YÊN .....26
  6. 2.1. Giới thiệu về các loại thẻ thanh toán tại KienLongbank ..................26 2.1.1. Thẻ ghi nợ nội địa .................................................................................26 2.1.2. Thẻ tín dụng ..........................................................................................28 2.1.2.1. Thẻ tín dụng Kienlongbank Visa ..........................................................28 2.1.2.2. Thẻ tín dụng Kienlongbank JCB ..........................................................29 2.2. Thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng Kienlongbank tại CN Phú Yên .............................................................................................................30 2.2.1. Số lượng phát hành thẻ ........................................................................31 2.2.2. Tỷ trọng các loại thẻ phát hành tại Kienlongbank CN Phú yên ......32 2.2.3. Thị phần thẻ tín dụng của hệ thống ngân hàng trên địa bàn Tỉnh Phú yên 34 2.2.4. Giá trị giao dịch thẻ tín dụng tại Kienlongbank CN Phú Yên .........35 2.2.5. Thu nhập từ hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại Kienlongbank CN Phú Yên .............................................................................................................37 2.3. Thực trạng quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng KienLongbank tại KienlongBank ..........................................................................38 2.4. Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn thẻ tín dụng của Khách hàng tại KienlongBank. ..........................................................................................39 2.4.1. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu ..........................................................39 2.4.2. Đánh giá mức độ quan tâm của khách hàng khi ra quyết định lựa chọn sử dụng dịch vụ thẻ tín dụng .........................................................................42 2.4.3. Đánh giá về những nguồn thông tin ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sử dụng thẻ của khách hàng ..........................................................................47 2.5. Đánh giá hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại ngân hàng TMCP Kiên Long CN Phú Yên ..........................................................................................49 2.5.1. Những kết quả đạt được ......................................................................49 2.5.1.1. Nâng cao uy tín và hình ảnh của ngân hàng, tạo niềm tin cho khách hàng khi sử dụng sản phẩm, dịch vụ thẻ Kienlongbank ..........................49 2.5.1.2. Hoạt động marketing sản phẩm thẻ tín dụng ...............................50
  7. 2.5.1.3. Mở rộng mạng lưới hoạt động........................................................50 2.5.2. Hạn chế và nguyên nhân ......................................................................51 2.5.2.1. Hạn chế .............................................................................................51 2.5.2.2. Nguyên nhân hạn chế ......................................................................53 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ........................................................................................57 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP KIÊN LONG CN PHÚ YÊN ..............58 3.1. Tiềm năng và định hướng phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng của Ngân hàng Kiên Long ............................................................................58 3.1.1. Tiềm năng của thị trường thẻ tín dụng .................................................58 3.1.2. Định hướng về phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng của Ngân hàng Kiên Long .................................................................................................59 3.2. Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại KienLongBank.........................................................................................................60 3.2.1. Xây dựng hình ảnh thương hiệu ...........................................................60 3.2.2. Thực hiện tốt công tác phân khúc thị trường ........................................61 3.2.3. Nâng cao hiệu quả hoạt động marketing ..............................................62 3.2.4. Phát triển và tối đa hóa giá trị nguồn nhân lực .....................................63 3.2.5. Quản lý, kiểm soát rủi ro an ninh hệ thống, bảo mật thẻ ......................64 3.2.6. Đa dạng hóa các sản phẩm, dịch vụ, gia tăng tính cạnh tranh cho sản phẩm 65 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ........................................................................................67 CHƯƠNG 4: KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THẺ TÍN DỤNG TẠI KIENLONGBANK ....................................................................68 4.1. Kế hoạch phát triển thẻ tín dụng ........................................................68 4.2. Đối tượng phát triển thẻ tín dụng .......................................................69 KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 ........................................................................................71 CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .........................................................72 5.1. Kết luận .................................................................................................72
  8. 5.2. Kiến nghị ...............................................................................................72 5.2.1. Kiến nghị đối với Chính Phủ ..............................................................72 5.2.2. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ............................73 5.2.3. Kiến nghị đối với Hội thẻ Ngân hàng Việt Nam ................................75 5.2.4. Kiến nghị đối với chính quyền địa phương tỉnh Phú Yên ................76 5.3. Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo ...........................76 5.3.1. Hạn chế của đề tài .................................................................................76 5.3.2. Hướng nghiên cứu tiếp theo .................................................................76 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................1 PHỤ LỤC 1 ................................................................................................................3 PHỤ LỤC 2 ................................................................................................................7 PHỤ LỤC 3 ................................................................................................................1 Thẻ tín dụng kienlongbank visa ............................................................1 Thẻ tín dụng kienlongbank JCB ...........................................................1 Thẻ ghi nợ ATM hoàng sa - trường sa ..................................................2
  9. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ----☆☆----- VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT TIẾNG ANH Ngân hàng nông nghiệp và Phát triển Vietnam bank for Agriculture anh Agribank nông thôn Việt Nam Rural Developmen ATM Máy rút tiền tự động Automatic tellers machine Joint Stock Commercial Bank for Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển BIDV Investment and Development of Việt Nam Vietnam DVCNT Đơn vị chấp nhận thẻ EDC Thiết bị đọc thẻ điện tử Electronic Data Capture FTA Hiệp định thương mại tự do Free Trade Agreement FTA Hiệp định thương mại tự do NHBL Ngân hàng bán lẻ NHNN Ngân hàng Nhà nước Việt Nam NHTM Ngân hàng thương mại PIN Mã số cá nhân Personal Identification Number POS Máy chấp nhận thanh toán thẻ Point of sale Trans-PacificPartnership TPP Hiệp định đối tác xuyên Thái bình dương Agreement Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Joint Stock Commercial Bank for Vietcombank Nam Foreign Trade of Vietnam Ngân hàng TMCP Công thương Việt Vietnam Joint Stock Commercial Vietinbank Nam Bank for Industry and Trade
  10. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ----☆☆---- Bảng Tên gọi Trang Tính hình nhân sự tại Kienlongbank CN Phú Yên giai đoạn Bảng 1.1 8 2016- 2018 Tình hình hoạt động kinh doanh tại Kienlongbank CN Phú Bảng 1.2 10 Yên giai đoạn 2016- 2018 Bảng 2.1 Hạn mức giao dịch thẻ Hoàng Sa- Trường Sa 26 Bảng 2.2 Hạn mức thẻ tín dụng Quốc tế KienlongBank 28 Số lượng thẻ phát hành của KienLongbank giai đoạn 2014- Bảng 2.3 30 2018 Bảng 2.4 Thị phần thẻ tín dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên 33 Bảng 2.5 Giá trị giao dịch thẻ tín dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên 35 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại Bảng 2.6 36 Kienlongbank CN Phú Yên Bảng 2.7 Đặc điểm của khách hàng khảo sát 38 Bảng 2.8 Mức độ quan tâm khi lựa chọn dịch vụ thẻ 42 Bảng 2.9 Nguồn thông tin ảnh hưởng đến hành vi khách hàng 46 Phân tích những ưu và nhược điểm của một số ngân hàng Bảng 2.10 52 cạnh tranh trên địa bàn Tỉnh Phú Yên
  11. DANH MỤC BIỂU ĐÔ, HÌNH VẼ ----☆☆---- Biểu Tên gọi Trang đồ/hình Hình 1.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức Kienlongbank CN Phú Yên 6 Biểu đồ 1.1 Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn năm 2016-2018 11 Số lượng thẻ phát hành tại Kienlongbank giai đoạn 2016- Biểu đồ 2.1 31 2018 Tỷ trọng các loại thẻ phát hành tại Kienlongbank CN Phú Biểu đồ 2.2 32 Yên Biểu đồ 2.3 Thị phần thẻ phát hành của các ngân hàng năm 2018 34 Giá trị giao dịch qua thẻ nội địa và thẻ tín dụng giai đoạn Biểu đồ 2.4 35 2016-2018 Thu nhập từ hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại Biểu đồ 2.5 36 Kienlongbank CN Phú Yên 2018 Biểu đồ 2.6 Tỷ lệ khách hàng theo độ tuổi 41 Tỷ lệ nguồn thông tin ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sử Biểu đồ 2.7 48 dụng thẻ của khách hàng
  12. 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Ngày nay thẻ tín dụng đã trở thành một phương tiện thanh toán thông dụng và không thể thiếu trong đời sống kinh tế xã hội của nhiều quốc gia trên thế giới. Ớ Việt Nam, thị trường thẻ bước đầu có những bước phát triển, trong đó thẻ ngân hàng cùng đang từng bước thu hút được sự quan tâm của người tiêu dùng. Cùng với sự phát triển của thị trường thẻ, Chính phủ cũng như NHNN đà có nhiều chủ trương, chính sách nhằm thúc đấy sự phát triển cũng như nâng cao chất lượng dịch vụ thẻ tại Việt Nam, tạo sự chuyển biến mới trong nhận thức, thói quen của người dân và doanh nghiệp, đáp ứng được nhu cầu phát triển của nền kinh té. Theo Lê Huy Khôi (2016) nhận đinh mặc dù số lượng thẻ đã tăng khoảng trên 30 lần từ năm 2010 đến năm 2015 (31 triệu thẻ năm 2010 tăng lên đạt khoảng gần 100 triệu thẻ năm 2015). Nếu so với dân số tại Việt Nam, thì chỉ có khoảng trên 20 triệu người có tài khoản ngân hàng (chỉ chiếm khoảng trên 20% dân số Việt Nam)- mức này thấp hơn rất nhiều so với bình quân thế giới là 62%.” Theo số liệu từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam “tại địa bàn tỉnh Phú Yên, tính tới thời điểm năm 2016, các ngân hàng đã phát hành 44.263 thẻ các loại, doanh số thanh toán qua thẻ đạt gần 2.700 tỉ đồng, tăng 11,8% so với tháng trước. Dịch vụ thanh toán qua ngân hàng từ đầu năm đã đạt doanh số 271.821 tỉ đồng với gần 4,6 triệu lượt giao dịch. Như vậy, số lượng thẻ được phát hành và doanh số giao dịch thanh toán qua thẻ trên địa bàn là khá cao. Tuy nhiên, theo số liệu tổng hợp từ phòng Thẻ tại Ngân hàng Kiên Long, thị phần thẻ của Chi Nhánh Phú Yên chiếm khá thấp (12,3% trên tổng thị phần thẻ, xếp vị trí thứ 5 trên địa bàn)”. Trước xu thế phát triển chung của toàn hệ thống và áp lực cạnh tranh ngày càng gay gắt giữa ngân hàng bạn, việc tìm ra giải pháp cho sự phát triển các loại thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Kiên Long CN Phú Yên là rất cần thiết tuy rằng điều này là không hề đơn giản. Nó đòi hỏi phải có sự quan tâm, nghiên cứu một cách đầy đủ, cần có cái nhìn sâu rộng hơn. Vì lý do đó, tôi chọn đề tài: “Giải pháp phát
  13. 2 triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phẩn Kiên Long CN Phú Yên” làm luận văn thạc sỹ. 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài - Tìm hiểu thực tế các sản phẩm thanh thẻ toán và phân tích thực trạng phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Kiên Long chi nhánh Phú Yên trong những năm qua để có cái nhìn tổng thể và đính hướng cho hoạt động thẻ tín dụng của Ngân hàng TMCP Kiên Long chi nhánh Phú Yên. - Qua đó, đề xuất một số giải pháp và kiến nghị nhằm thúc đẩy sự phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Kiên Long chi nhánh Phú Yên trong tương lai. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu: hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Kiên Long chi nhánh Phú Yên. Qua đối tượng nghiên cứu này, đề tài đề xuất một số giải pháp và kế hoạch phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long chi nhánh Phú Yên. - Phạm vi nghiên cứu: Trong phạm vị nghiên cứu này, đề tài chỉ phân tích số liệu trong giai đoạn năm từ 2016 đến tháng 2018 tại Ngân hàng TMCP Kiên Long chi nhánh Phú Yên. Đối tượng khảo sát là những khách hàng tiêu dùng tại khu vực tỉnh Phú Yên hiện đang có ý định sử dụng thẻ, sử dụng thêm hoặc thay thế thẻ tín dụng đang sử dụng trong thời gian tới. 4. Phương pháp nghiên cứu - Trong quá trình nghiên cứu, đề tài áp dụng phương pháp tiếp cận thực tế, phương pháp so sánh, thống kê, mô tả, tổng hợp và phân tích tần suất lựa chọn của khách hàng nhằm tìm ra các yếu tố ảnh hưởng đến ý định quyết định sử dụng thẻ tín dụng và xếp hạng tầm quan trọng của các nhân tố đó, sau đó sẽ dùng phân tích nhân tố để xác định các nhân tố chính. - Dựa và kết quả phân tich và số liệu thực tế để đưa ra những nhận định về tình hình phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Kiên Long.
  14. 3 Từ đó đề xuất một số giải pháp để phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Kiên Long. 5. Những đóng góp mới của đề tài Luận văn nhằm tìm hiểu những lý luận liên quan đến phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng và phân tích thực trạng phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Kiên Long chi nhánh Phú Yên. Kết quả nghiên cứu sẽ xác định đầy đủ các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Kiên Long cũng như mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố. Từ đó giúp cho những nhà hoạch định ngân hàng có thể xây dựng được những kế hoạch và định hướng phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng theo phân khúc thị trường và đưa ra những giải pháp thích hợp để phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng cho Ngân hàng TMCP Kiên Long chi nhánh Phú Yên 6. Bố cục đề tài Ngoài phần tóm tắt đề tài tác giả xây dựng đề tài thành 5 chương như sau: Chương 1: Sơ lược Ngân hàng TMCP Kiên Long và tổng quan về thẻ tín dụng. Chương 2: Thực trạng phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Kiên Long CN Phú Yên. Chương 3: Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Kiên Long CN Phú Yên. Chương 4: Kế hoạch thực hiện nhằm phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Kiên Long Phú Yên . Chương 5: Kết luận và kiến nghị Tài liệu tham khảo Phụ lục
  15. 4 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP KIÊN LONG CHI NHÁNH PHÚ YÊN VÀ TỔNG QUAN VỀ THẺ TÍN DỤNG 1.1. Một vài nét sơ lược về Ngân hàng TMCP Kiên Long CN Phú Yên 1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng TMCP Kiên Long Ngân hàng TMCP Kiên Long, tên quốc tế là Kienlong Commercial Joint Stock Bank, viết tắt là Kienlong Bank (tiền thân là NH TMCP Nông Thôn Kiên Long) đi vào hoạt động từ ngày 25/10/1995 tại Kiên Giang, được thành lập theo giấy phép hoạt động số 0056/NN-CP ngày 18/09/1995 do NHNN Việt Nam cấp với thời gian hoạt động là 50 năm. Giấy phép thành lập số 1115/GB-UB ngày 02/10/1995 do UBND tỉnh Kiên Giang cấp. Quyết định số 2434/QĐ-NHNN ngày 25/10/1995 của Thống đốc NHNN chấp thuận việc chuyển đổi mô hình hoạt động từ nông thôn lên đô thị và đổi tên thành NH TMCP Kiên Long. Tại Hội nghị tổng kết hoạt động kinh doanh năm 2018 và triển khai kế hoạch kinh doanh năm 2019 của Kienlongbank thì theo báo cáo kết quả kinh doanh, kết thúc năm 2018, các chỉ tiêu kinh doanh đều tăng trưởng so với năm 2017, cụ thể: “tổng tài sản của Kienlongbank đạt 42.330 tỷ đồng, tăng 13,40% so với năm 2017, tổng huy động vốn đạt 37.499 tỷ đồng, tăng 13,11%; dư nợ cấp tín dụng đạt 29.472 tỷ đồng, tăng 19,39%; lợi nhuận trước thuế đạt 300,05 tỷ đồng, tăng 18,98%; tỉ lệ nợ xấu được kiểm ở mức 0,86%; Các chỉ số an toàn hoạt động đều thực hiện đảm bảo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN), nhiều sản phẩm dịch vụ mới và chương trình ưu đãi khách hàng được triển khai hiệu quả, đời sống cán bộ, nhân viên không ngừng được cải thiện. Bên cạnh đó, Kienlongbank đã hoàn tất tăng vốn điều lệ từ 3.000 tỷ đồng lên 3.237 tỷ đồng, năng lực tài chính của Ngân hàng ngày càng được nâng cao.” Với chiến lược không ngừng mở rộng mạng lưới giao dịch, đưa thương hiệu và sản phẩm, dịch vụ của Kienlongbank đến gần hơn với khách hàng trên khắp cả nước. Tính đến hết năm 2018, Kienlongbank có 134 điểm giao dịch, có mặt tại 28
  16. 5 tỉnh, thành. Kienlongbank tiếp tục tăng cường hợp tác và phát triển các sản phẩm, dịch vụ, tiện ích cho khách hàng như: Phát hành thẻ tín dụng quốc tế Kienlongbank JCB, ký kết thẻa thuận hợp tác tư vấn về phân tích chênh lệch theo Thông tư 13/2018/TT-NHNN và Thông tư 41/2016/TT-NHNN với Công ty TNHH Thuế và Tư vấn KPMG, … Giới thiệu thương hiệu: Logo Ngân hàng TMCP Kiên Long 1.1.2. Giới thiệu sơ lược về Ngân hàng TMCP Kiên Long CN Phú Yên Ngày 26/09/2011, Ngân hàng TMCP Kiên Long tiến hành khai trương chi nhánh tại Phú Yên, và đưa vào hoạt động tại số 101-103 Nguyễn Trãi, Phường 4, TP. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên, nhằm mục đích mở rộng mạng lưới, phát triển thương hiệu và tạo điều kiện cho hệ thống hoạt động thuận lợi hơn. Căn cứ vào công văn số 98/PHY1 ngày 02/03/2017 của NHNN Việt Nam Tỉnh Phú Yên về việc chấp nhận thay đổi địa điểm đặt trụ sở. Ngày 06/03/2017 Ngân hàng TMCP Kiên Long Chị nhánh Phú Yên chính thức chuyển về trụ sở mới tại số 97 Nguyễn Trãi, Phường 4, TP. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. Hoạt động chính của KienlongBank CN Phú Yên: - Huy động vốn: HĐV ngắn hạn, HĐV trung hạn và HĐV dài hạn của các tổ chức kinh tế và cá nhân dưới hình thức tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn , và phát hành giấy tờ có giá,... - Hoạt động cho vay: cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn đối với khách hàng là tổ chức và các cá nhân ...
  17. 6 - Hoạt động khác: thực hiện dịch vụ chuyển tiền trong nước và quốc tế, kinh doanh vàng bạc, trao đổi mua bán ngoại tệ, nhận kiều hối và nhiều dịch vụ ngân hàng khác trong khuôn khổ cho phép hoạt động của nhà nước. 1.1.3. Cơ cấu tổ chức và các phòng chức năng  Cơ cấu tổ chức Hình 1.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Kienlongbank CN Phú Yên GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC KIỂM SOÁT NỘI BỘ Phòng Kế toán-ngân quỹ Phòng Kinh doanh Phòng hành chính Phòng giao dịch (Nguồn: Kienlongbank.com)  Chức năng các phòng ban - Giám đốc: Trực tiếp chỉ đạo điều hành tất cả các hoạt động của Ngân hàng và chịu trách nhiệm về sự chỉ đạo điều hành của mình. - Phó giám đốc: Làm việc dưới sự ủy quyền của Giám đốc, hỗ trợ Giám đốc quản lý, tổ chức thực hiện các kế hoạch kinh doanh, kế hoạch hoạt động của các bộ phận trực thuộc, các kế hoạch kinh doanh được phê duyệt/ đăng ký nhằm đạt được các mục tiêu đặt ra.
  18. 7 - Kiểm soát nội bộ: Thực hiện các công tác nội bô như kiểm tra, kiểm soát tất cả các giao dịch, hồ sơ phát sinh tại đơn vị trực thuộc theo sự phân công của Phòng kiểm soát nội bộ Hội sở. Phối hợp và báo cáo công tác kiểm tra, kiểm soát đột xuất và định kỳ cho Hội sở. - Phòng Kế toán- ngân quỹ: Tính toán, ghi chép, hạch toán một cách đầy đủ, chính xác và trung thực tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại ngân hàng. Tổ chức và quản lý công tác kế toán tài chính của Ngân hàng hoạt động theo quy định của NHNN, giúp Giám đốc chi nhánh quản lý nguồn vốn và sử dụng vốn của ngân hàng một cách hợp lý, chính xác và an toàn nhằm đạt hiệu quả cao nhất. Hoạt động của Phòng ngân quỹ là hoạt động thu chi tiền mặt, làm nhiệm vụ kiểm đếm tiền và thu đổi ngoại tệ. - Phòng kinh doanh: Thực hiện giao dịch với khách hàng, thẩm định xét duyệt cho vay phục vụ sản xuất kinh doanh, tiêu dùng, nhà ở. Thực hiện thẩm định các dự án kinh doanh, dự án đầu tư ngắn hạn, trung và dài hạn theo quy trình tín dụng và thẩm định các dự án đầu tư theo sự phân cấp của Ban Tổng Giám Đốc. Tổ chức thực hiện việc kiểm tra, giám sát việc thực hiện chế độ tín dụng và đôn đốc thu hồi các khoản nợ đến hạn. Giảm thiểu tỷ lệ nợ xấu xuống mức an toàn. - Phòng hành chính: Nhận và phân phối phát hành lưu trữ văn thư, thực hiện mua sắm quản lý, phân phối cơ cấu lao động theo quy định . Đảm bảo công tác lễ tân hậu cần và theo giỏi tình hình biến động nhân sự tại Chi nhánh. -Phòng giao dịch là đơn vị phụ thuộc ngân hàng thương mại, được quản lý bởi một chi nhánh ở trong nước của ngân hàng thương mại, hạch toán báo sổ, có con dấu, có địa điểm đặt trụ sở trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đặt trụ sở chi nhánh quản lý. 1.1.4. Đặc điểm về nhân lực
  19. 8 Bảng 1.1 Tính hình nhân sự tại Kienlongbank CN Phú Yên giai đoạn 2016- 2018 Chênh lệch Tiêu thức Năm Năm Năm phân chia 2016 2017 2018 2017/ 2018/ 2016 2017 SL % SL % SL % +/- +/- 1 Giới tính Nam 24 45 29 51 38 54 5 9 Nữ 29 55 30 49 32 46 1 2 2 Trình độ Đại học 36 68 39 66 48 68 3 9 Cao đẳng/trung cấp 15 28 18 30 19 27 3 1 Lao động PT 2 4 2 4 3 5 0 1 3 Tổng số lao đồng 53 100 59 100 70 100 6 11 (Nguồn: báo cáo thường niên của Ngân hàng Kiên Long CN Phú YênTình hình nhân sự của Ngân hàng Kiên Long CN Phú Yên cho thấy rằng tổng số lao động tại ngân hàng tính đến cuối năm 2017 là 59 người, tăng 6 người so với năm 2016. Năm 2018 người lao đồng tại chi nhánh là 70 người . Qua đó có thể thấy rằng số lượng lao động tại Ngân hàng Kiên Long chi nhánh Phú Yên qua các năm tăng khá đều. Số lượng lao động tăng bởi chính sách tuyển dụng của Kiên Long chi nhánh Phú Yên diễn ra đều đặn theo những tiêu chuẩn mà ngân hàng đặt ra hàng
  20. 9 năm, nhằm đáp ứng ngày một tốt hơn số lượng khách hàng ngày càng tang của chi nhánh. Xét về cơ cấu giới, có thể thấy rằng tỷ lệ lao động giữa nam và nữ của ngân hàng luôn ở mức tương đối đồng đều. Cụ thể năm 2018, tỷ lệ nam chiếm 54% còn nữ giới chiếm 46%. Năm 2017, tỷ lệ nữ giới là 49%, nam giới 51%. Số lượng lao động ở nữ giới ít biến động qua các năm. Năm 2018 số lao động nữ chỉ tăng 2 người so với năm 2017 và tăng 3 người so với năm 2016. Số lao động ở nam giới tăng nhiều hơn so với nữ giới là do tính chất công việc của ngân hàng, Nam giới chiếm đa số trong công tác kinh doanh và quản lý vốn vay, quan hệ khách hàng, nữ giới thiên về giao dịch, tiếp xúc trực tiếp với khách hàng. Cơ cấu nguồn nhân lực tại ngân hàng là khá hợp lý. Xét về trình độ của lực lượng lao động, có thể nhận thấy được sự ổn định về tỷ lệ trình độ học vấn qua 3 năm: năm 2017 tỷ lệ nhân viên thuộc trình độ Đại học tăng 3 người, năm 2018 tỷ lệ tăng 7 người. Số lượng lao động bậc cao đẳng/trung cấp cũng tăng qua các năm nhưng chiếm tỷ lệ thấp. Tương tự tỷ lệ lao động phổ thông chiếm rất ít trong cơ cấu nhân lực của Ngân hàng. Qua đó có thể thấy Ngân hàng Kiên Long không ngừng nâng cao chất lượng lao động. Nhân viên có trình độ học vấn cao chiếm tỷ lệ lớn nhằm đảm bảo đội ngũ có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ tốt. Đây cũng là một lợi thế rất lớn nhằm giúp nâng cao chất lượng phục vụ của Ngân hàng. 1.1.5. Tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Kiên Long CN Phú Yên 2016-2018 Để có thể đánh giá được kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Kiên Long CN Phú Yên trong 3 năm qua, nhìn vào Bảng 1.2 ta có thể phân tích cụ thể như sau: Thu nhập: Thu nhập của ngân hàng là khoản tiền thu được từ hoạt động kinh doanh như thu từ hoạt động tín dụng, thu từ hoạt động dịch vụ thanh toán và ngân, thu từ hoạt động khác,..Theo như bảng báo cáo thường niên, tổng thu nhập của Kienlongbank qua các năm đều tăng. Năm 2016 tổng thu nhập đạt 35.273 triệu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2