intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Mở rộng cho vay nông hộ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Bến Tre

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:103

18
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài nghiên cứu thực trạng cho vay nông hộ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh Bến Tre. Đề xuất các giải pháp, kiến nghị cho việc mở rộng cho vay nông hộ của chi nhánh. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Mở rộng cho vay nông hộ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Bến Tre

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH DƯƠNG NGUYỄN MINH KIM MỞ RỘNG CHO VAY NÔNG HỘ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH TỈNH BẾN TRE LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2019
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH DƯƠNG NGUYỄN MINH KIM MỞ RỘNG CHO VAY NÔNG HỘ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH TỈNH BẾN TRE LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số ngành: 8 34 02 01 Người hướng dẫn khoa học: TS NGUYỄN VĂN LƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2019
  3. TÓM TẮT LUẬN VĂN Trong nông nghiệp vốn là yếu tố đầu vào không thể thiếu và là yếu tố quyết định trong việc sản xuất kinh doanh của nông hộ để đáp ứng nhu cầu mua máy móc, vật tư nông nghiệp, giống, thuê lao động.... Tuy nhiên do đa phần thu nhập của nông hộ hiện tại còn thấp nên không đủ tích lũy để tái đầu tư thì nguồn vốn tín dụng chính thức đóng vai trò hết sức quan trọng đối với quá trình sản xuất kinh doanh của nông hộ. Với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) - Chi nhánh tỉnh Bến Tre là một ngân hàng thương mại nhà nước, hoạt động chủ lực trên địa bàn nông nghiệp, nông thôn nhiều năm qua thì việc mở rộng cho vay khách hàng cá nhân là hộ nông dân là điều hết sức cần thiết. Đề tài: “Mở rộng cho vay nông hộ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Bến Tre” vận dụng phương pháp nghiên cứu định tính gồm phương pháp: thống kê, phân tích, so sánh, tổng hợp để làm rõ vấn đề nghiên cứu. Sử dụng phương pháp thu thập, xử lý số liệu từ các báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre từ năm 2014 đến năm 2018, các báo cáo hoạt động của Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Bến Tre từ năm 2014 đến năm 2018, các báo cáo hoạt động của các ngành liên quan đến Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, các tạp chí kinh tế... Kết quả nghiên cứu của đề tài đã hệ thống hoá được những lý luận về tín dụng ngân hàng, tín dụng khách hàng cá nhân liên quan đến mở rộng cho vay hộ nông dân (nông hộ) của Ngân hàng thương mại đánh giá thực trạng cho vay nông hộ tại Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre. Với những kết quả đạt được, những hạn chế và nguyên nhân hạn chế trong cho vay nông hộ của Chi nhánh. Từ đó đề xuất giải pháp mở rộng cho vay nông hộ tại Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre. Đồng thời đưa ra những khuyến nghị góp phần thực hiện tốt các giải pháp đã đề ra.
  4. LỜI CAM ĐOAN Tôi tên là Dương Nguyễn Minh Kim, học viên lớp cao học CH19C1, trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh, niên khóa 2017- 2019. Luận văn tốt nghiệp này là công trình do tôi viết ra và chưa từng được trình nộp để lấy học vị thạc sĩ tại bất cứ một trường Đại học nào. Kết quả nghiên cứu của tôi là hoàn toàn trung thực, trong đó không có nội dung đã được công bố trước đây hoặc nội dung do người khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn được dẫn nguồn đầy đủ trong luận văn. Tôi xin cam đoan những thông tin trên là hoàn toàn đúng sự thật và tôi sẽ chịu trách nhiệm về lời cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 08 năm 2019 Người thực hiện Dương Nguyễn Minh Kim
  5. LỜI CẢM ƠN Trong suốt quá trình học tập và tiến hành nghiên cứu Luận văn, tôi đã nhận được sự giúp đỡ của các tập thể và cá nhân. Tôi xin có lời cảm ơn chân thành đến tất cả các tập thể và cá nhân đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành đề tài nghiên cứu này. Trước hết, tôi xin chân thành gửi lời cảm ơn tới TS Nguyễn Văn Lương. Người thầy đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài này. Tôi chân thành cảm ơn Trường Đại học Ngân hàng ; Khoa Sau đại học; các thầy cô đã trực tiếp tham gia giảng dạy và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập. Tôi xin trân trọng cảm ơn Lãnh đạo Agribank Chi nhánh tỉnh Bến Tre đã giúp đỡ mọi mặt, tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình nghiên cứu; Xin cảm ơn các anh chị đồng nghiệp tại cơ quan đã tạo điều kiện cho tôi thu thập số liệu, cung cấp thông tin cần thiết cho việc nghiên cứu đề tài. Mặc dù có nhiều cố gắng trong tìm tòi, học hỏi và nghiên cứu nhưng với khả năng còn hạn chế nên luận văn không thể tránh khỏi những khiếm khuyết. Kính mong nhận được sự thông cảm sâu sắc và đóng góp ý kiến từ Quý Thấy Cô cũng như từ các độc giả quan tâm để tôi có thể nâng cao hơn nữa kiến thức của mình sau này. Xin chân thành cảm ơn! Dương Nguyễn Minh Kim
  6. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Tiếng Việt STT TỪ VIẾT TẮT TỪ ĐẦY ĐỦ Agribank Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 1 Bến Tre Việt Nam Chi nhánh Bến Tre Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển 2 BIDV Bến Tre Việt Nam Chi nhánh Bến Tre 3 CNH, HĐH Công nghiệp hoá, hiện đại hoá 4 CBTD Cán bộ tín dụng 5 HND Hộ nông dân 6 DPRR Dự phòng rủi ro 7 HTX Hợp tác xã Ngân hàng thương mại cổ phần Phát triển Nhà 8 MHB Bến Tre Đồng Bằng Sông Cửu Long Chi nhánh Bến Tre 9 NHNN Ngân hàng nhà nước 10 NHNo&PTNT Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn 11 NHTM Ngân hàng thương mại 12 NHTMCP Ngân hàng thương mại cổ phần 13 NHTMNN Ngân hàng thương mại nhà nước Sacombank Bến Tre Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương 14 Tín Chi nhánh Bến Tre
  7. STT TỪ VIẾT TẮT TỪ ĐẦY ĐỦ 15 TCTD Tổ chức tín dụng 16 TP HCM Thành phố Hồ Chí Minh 17 UBND Uỷ Ban nhân dân Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt 18 Vietinbank Bến Tre Nam Chi nhánh Bến Tre Lienvietpostbank Ngân hàng thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt 19 Bến Tre Chi nhánh Bến Tre
  8. Tiếng Anh TỪ VIẾT STT TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANH TẮT Dự án tài trợ của Ngân hàng 1 ADB Asian Development Bank phát triển Châu Á 2 WTO Tổ chức thương mại thế giới World Trade Organization Automated Teller 3 ATM Máy rút tiền tự động Machine Good Agriculture 4 GAP Thực hành nông nghiệp tốt Practices 5 GDP Tổng sản phẩm quốc nội Cross Domestic Product Thực hành nông nghiệp tốt Global Good Agricultural 3 GlobalGAP toàn cầu Practice 7 POS Điểm bán hàng Point Of Sale Chương trình tín dụng thuộc 8 RDF Rural Development Fund quỹ phát triển nông thôn Thực hành sản xuất nông Vietnamese Good 9 VietGAP nghiệp tốt Việt Nam Agricultural Practices
  9. DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Tình hình huy động vốn của Agribank Chi nhánh Bến Tre ................... 35 Bảng 2.2: Tăng trưởng dư nợ tại Agribank Chi nhánh Bến Tre ............................. 39 Bảng 2.3: Dư nợ cho vay phân theo thời hạn cho vay tại Agribank Chi nhánh Bến Tre .................................................................................................................................. 40 Bảng 2.4: Dư nợ cho vay phân theo thành phần kinh tế tại Agribank Chi nhánh Bến Tre ..................................................................................................................... 42 Bảng 2.5: Dư nợ cho vay phân theo ngành kinh tế tại Agribank Chi nhánh Bến Tre. .................................................................................................................... 43 Bảng 2.6: Số liệu dư nợ cho vay lĩnh vực nông nghiệp nông thôn tại Agribank Chi nhánh Bến Tre .......................................................................................................... 44 Bảng 2.7: Số liệu nông hộ được vay Agribank Chi nhánh Bến Tre ........................ 45 Bảng 2.8: Số liệu dư nợ cho vay nông hộ Agribank Chi nhánh Bến Tre ................ 46 Bảng 2.9: Thị phần cho vay nông hộ của một số NHTM trên địa bàn Tỉnh ........... 49 Bảng 2.10: Số liệu về nợ xấu đối với cho vay nông hộ tại Agribank Chi nhánh Bến Tre ............................................................................................................................. 50 Bảng 2.11: Trích lập DPRR của cho vay nông hộ tại Agribank Chi nhánh Bến Tre 46 Bảng 2.12: Thu nhập từ hoạt động cho vay nông hộ tại Agribank Chi nhánh Bến Tre .................................................................................................................................. 46
  10. DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu 2.1: Thị phần huy động vốn của các TCTD trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2018 .................................................................................................................................. 38 Biểu 2.2: Thị phần dư nợ cho vay của các TCTD trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2018 .................................................................................................................................. 39 Biểu 2.3: Tốc độ tăng trưởng dư nợ cho vay lĩnh vực nông nghiệp nông thôn tại Agribank Chi nhánh Bến Tre ................................................................................... 43
  11. MỤC LỤC CHƯƠNG 1 LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG VÀ TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TRONG CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ..................... 1 1.1. TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG ........................................................ 1 1.1.1. Khái niệm về tín dụng ngân hàng .............................................................................. 1 1.1.2. Vai trò của tín dụng ngân hàng ................................................................................. 1 1.1.3. Phân loại tín dụng ngân hàng .................................................................................... 2 1.2. TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TRONG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ............................................................................................................................................ 3 1.2.1. Khái niệm tín dụng khách hàng cá nhân ................................................................... 3 1.2.2. Đặc điểm tín dụng khách hàng cá nhân ..................................................................... 4 1.2.2.1 Quy mô mỗi khoản vay nhỏ, số lượng các khoản vay lớn ....................................... 4 1.2.2.2 Tín dụng cá nhân thường dẫn đến các rủi ro ......................................................... 5 1.2.2.3 Tín dụng cá nhân gây tốn kém nhiều chi phí ........................................................... 6 1.2.2.4 Mục đích vay vốn khá phức tạp ............................................................................... 6 1.2.3. Các loại cho vay khách hàng cá nhân ....................................................................... 6 1.2.3.1 Cho vay cá nhân ...................................................................................................... 6 1.2.3.2 Bảo lãnh cá nhân ..................................................................................................... 7 1.2.3.3 Phát hành – thanh toán thẻ tín dụng ....................................................................... 7 1.3. MỞ RỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ......................................................................................................................... 8 1.3.1. Khái niệm về mở rộng cho vay khách hàng cá nhân. ............................................... 8 1.3.2. Sự cần thiết mở rộng cho vay khách hàng cá nhân .................................................. 8 1.3.2.1 Thị trường cho vay KHCN là thị trường tiềm năng .............................................. 10 1.3.2.2 Tối đa hóa lợi nhuận cho NHTM .......................................................................... 10 1.3.2.3 Tăng cường cạnh tranh lành mạnh trên thị trường tài chính, góp phần duy trì sự phát triển của ngân hàng ............................................................................................................ 9 1.3.2.4 Động lực thúc đẩy cá nhân sản xuất hàng hóa ..................................................... 10 1.3.2.5 Giảm nạn cho vay nặng lãi.................................................................................... 10 1.3.2.6 Góp phần xóa đói giảm nghèo............................................................................... 10 1.3.3. Rủi ro tín dụng trong mở rộng cho vay khách hàng cá nhân ................................. 10 1.3.4. Các chỉ tiêu đánh giá mở rộng cho vay khách hàng cá nhân.................................. 10 1.3.4.1 Nhóm chỉ tiêu đánh giá mức độ mở rộng về phạm vi và quy mô của cho vay khách hàng cá nhân ............................................................................................................................ 11 1.3.4.2. Nhóm chỉ tiêu đánh giá mức độ đảm bảo chất lượng cho vay khách hàng cá nhân12 1.3.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến mở rộng cho vay khách hàng cá nhân ......................... 13 1.3.5.1 Các yếu tố từ phía ngân hàng................................................................................ 13 1.3.5.2 Các yếu tố từ phía khách hàng và môi trường kinh doanh ................................... 16 1.4. CHO VAY NÔNG HỘ VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM VỀ MỞ RỘNG CHO VAY NÔNG HỘ ĐIỂN HÌNH CỦA CÁC CHI NHÁNH NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI18 1.4.1. Bản chất kinh tế nông hộ và cho vay nông hộ ........................................................ 18 1.4.1.1 Bản chất kinh tế nông hộ ....................................................................................... 18 1.4.1.2 Khái niệm cho vay nông hộ ................................................................................... 19 1.4.2. Đặc điểm và vai trò cho vay nông hộ ..................................................................... 19 1.4.2.1 Đặc điểm của cho vay nông hộ ............................................................................. 19 1.4.2.2 Vai trò của cho vay nông hộ .................................................................................. 21
  12. 1.4.3. Bài học kinh nghiệm mở rộng cho vay nông hộ ..................................................... 24 1.4.3.1. Kinh nghiệm mở rộng cho vay nông hộ của các chi nhánh Agribank ................. 24 1.4.3.2. Bài học kinh nghiệm cho ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Bến Tre .......................................................................................................................... 25 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ....................................................................................................... 26 CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG CHO VAY NÔNG HỘ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH BẾN TRE ........ 27 2.1. ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ XÃ HỘI BẾN TRE ........................................................... 27 2.2. THỰC TRẠNG CHO VAY NÔNG HỘ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH BẾN TRE......................... 29 2.2.1. Giới thiệu về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh Bến Tre .......................................................................................................................... 29 2.2.2. Hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh Bến Tre ..................................................................................................................................... 30 2.2.2.1. Huy động vốn ........................................................................................................ 30 2.2.2.2. Dư nợ cho vay....................................................................................................... 35 2.2.3. Thực trạng cho vay nông hộ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh Bến Tre.................................................................................................................... 42 2.2.3.1. Mở rộng cho vay nông hộ về phạm vi và quy mô cho vay.................................... 42 2.2.3.2. Mở rộng cho vay nông hộ về chất lượng .............................................................. 47 2.2.4. Đánh giá thực trạng mở rộng cho vay nông hộ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh Bến Tre ......................................................................................... 50 2.2.4.1. Kết quả đạt được của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh Bến Tre .......................................................................................................................... 50 2.2.4.2 Những hạn chế và nguyên nhân ............................................................................ 52 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ....................................................................................................... 60 CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP MỞ RỘNG CHO VAY NÔNG HỘ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH BẾN TRE ........ 61 3.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH BẾN TRE ............................. 61 3.1.1. Định hướng về hoạt động cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ................................................... 61 3.1.2. Định hướng về mở rộng cho vay nông hộ của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh Bến Tre đến năm 2022 .................................................................. 62 3.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP MỞ RỘNG CHO VAY NÔNG HỘ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH BẾN TRE ................ 64 3.2.1. Thực hiện tốt quy trình cho vay .............................................................................. 64 3.2.2. Nâng cao chất lượng nhân sự của chi nhánh ........................................................... 65 3.2.3. Tăng cường công tác tuyên truyền chính sách tín dụng, tiếp thị, quảng cáo sản phẩm của chi nhánh .................................................................................................................. 69 3.2.4. Đầu tư cải thiện, nâng cấp cơ sở vật chất mạng lưới chi nhánh, phòng giao dịch .. 70 3.2.5. Tăng cường công tác xử lý nợ xấu .......................................................................... 70 3.2.6. Phối hợp chặt chẽ với chính quyền địa phương, các tổ chức chính trị - xã hội ở cơ sở .............................................................................................................................................. 73 3.4. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ NHẰM MỞ RỘNG CHO VAY NÔNG HỘ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH BẾN TRE ... 74 3.4.1. Kiến nghị đối với chính quyền địa phương ............................................................. 74 3.4.2. Đối với Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh Bến Tre .................................................. 76
  13. 3.4.3. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh Bến Tre............................................................................................................................................. 76 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ....................................................................................................... 77
  14. MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong những năm qua, Đảng và Nhà nước ta đã có nhiều chủ trương nhằm tạo bước phát triển lớn trong nông nghiệp nông thôn và nâng cao đời sống người dân. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp có ý nghĩa quan trọng, tạo nền tảng cho sự phát triển kinh tế, góp phần thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. Quyết định số: 1819/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về “Phê duyệt kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017-2020” đã nêu rõ: “Phát triển nông nghiệp, nông thôn bền vững, nâng cao giá trị gia tăng, hiệu quả và khả năng cạnh tranh; cải thiện nhanh hơn đời sống của nông dân, góp phần xóa đói giảm nghèo, bảo vệ môi trường, sinh thái và góp phần bảo đảm an ninh quốc phòng”. Là một tỉnh nông nghiệp thuộc khu vực đồng bằng sông Cửu Long, nền kinh tế của tỉnh Bến Tre chủ yếu là sản xuất nông nghiệp với gần 90% dân số sống ở khu vực nông thôn. Nền sản xuất nông nghiệp của tỉnh còn lạc hậu, năng suất lao động không cao, chất lượng nông sản còn thấp. Cùng với sự hội nhập kinh tế quốc tế, sản xuất nông nghiệp ở Bến Tre sẽ gặp rất nhiều khó khăn nếu không đẩy nhanh tiến độ CNH, HĐH sản xuất vì sản phẩm làm ra sẽ không cạnh tranh được với sản phẩm của các nước khác, năng suất và chất lượng không cao. Muốn giải quyết tình trạng trên, người nông dân ở Bến Tre cần phải đẩy mạnh tốc độ cơ giới hoá, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất nông nghiệp để tăng năng suất, chất lượng sản phẩm cũng như tạo thương hiệu hàng hoá trên thị trường để có thể cạnh tranh thắng lợi trên thị trường trong nước cũng như thế giới. Để thực hiện thành công mục tiêu trên, ngoài những chính sách quản lý, chính sách ưu đãi, hỗ trợ của Nhà nước, nông dân còn cần một lượng vốn rất lớn để mua sắm máy móc thiết bị, đầu tư chất xám… Và nguồn vốn tín dụng của các Ngân hàng trên địa bàn là nguồn vốn chủ lực để thực hiện mục tiêu này, trong đó, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh Bến Tre đóng vai trò chủ lực trên thị trường tiền tệ, tín dụng nông nghiệp nông thôn trên địa bàn. Với những lý do nêu trên, tôi đã chọn đề tài: “Mở rộng cho vay nông hộ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Bến Tre” để làm luận văn tốt nghiệp nhằm phản ánh một phần hoạt động tín dụng đối với
  15. phát triển nông nghiệp nông thôn của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh Bến Tre . 2. Nội dung luận văn Hệ thống nông nghiệp nông thôn như là một tổng thể kinh tế xã hội hoàn chỉnh. Cần phải có một chiến lược phát triển kinh tế nông nghiệp nông thôn một cách hoàn thiện. Điều đó đặt ra nhiều vấn đề song song cần giải quyết, trong đó tài chính là vấn đề bức xúc. Nhu cầu vốn cho sản xuất và đời sống đối với nông nghiệp và nông thôn ngày càng lớn. Đó là nhu cầu lâu dài của chiến lược phát triển kinh tế xã hội của đất nước. Đề tài này tập trung nghiên cứu về thực trạng cho vay nông hộ (cá nhân hộ nông dân) ở nông thôn của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh Bến Tre. Từ đó đề xuất những giải pháp mở rộng cho vay khách hàng cá nhân là hộ nông dân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh Bến Tre. Đồng thời đưa ra những khuyến nghị góp phần thực hiện tốt các giải pháp đã đề ra. 3. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài 3.1 Mục tiêu chung Đề tài nghiên cứu thực trạng cho vay nông hộ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh Bến Tre. Đề xuất các giải pháp, kiến nghị cho việc mở rộng cho vay nông hộ của chi nhánh. 3.2 Mục tiêu cụ thể - Hệ thống hoá những lý luận tín dụng ngân hàng, tín dụng khách hàng cá nhân liên quan đến cho vay hộ nông dân của Ngân hàng thương mại (Nông hộ). - Đánh giá thực trạng cho vay nông hộ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh Bến Tre. Trên cơ sở đó xác định những kết quả đạt được, những hạn chế và nguyên nhân hạn chế trong cho vay nông hộ của chi nhánh này. - Đề xuất giải pháp mở rộng cho vay nông hộ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh Bến Tre. Đồng thời đưa ra những khuyến nghị góp phần thực hiện tốt các giải pháp đã đề ra. 4. Câu hỏi nghiên cứu
  16. - Cơ sở lý luận nào có liên quan đến cho vay nông hộ và mở rộng cho vay nông hộ trong các NHTM? - Thực trạng mở rộng cho vay nông hộ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh Bến Tre như thế nào? Những kết quả đạt được, hạn chế gì? Nguyên nhân của những hạn chế đó? - Giải pháp về mở rộng cho vay nông hộ như thế nào? Các kiến nghị gì đối với cấp chính quyền, Ngân hàng nhà nước tỉnh, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam để thực hiện các giải pháp có kết quả? 5. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu của đề tài 5.1. Đối tượng nghiên cứu của đề tài Cho vay khách hàng cá nhân mà cụ thể là cho vay nông hộ trong hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại. 5.2. Phạm vi nghiên cứu của đề tài Nghiên cứu được giới hạn trong cho vay khách hàng cá nhân là hộ nông dân của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh Bến Tre giai đoạn 2014-2018. 6. Phương pháp nghiên cứu Vận dụng phương pháp nghiên cứu định tính gồm các phương pháp: thống kê, phân tích, so sánh, tổng hợp để làm rõ vấn đề nghiên cứu. Sử dụng phương pháp thu thập, xử lý số liệu: từ các báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh Bến Tre từ năm 2014 đến năm 2018, các báo cáo hoạt động của Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Bến Tre từ năm 2014 đến năm 2018, các báo cáo hoạt động của các ngành liên quan đến Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, các tạp chí kinh tế... 7. Tổng quan các nghiên cứu liên quan đến đề tài Trong những năm gần đây, nông nghiệp nông thôn vẫn đang là một trong những vấn đề cần sự tập trung nỗ lực của Đảng, Nhà nước và toàn xã hội. Chính vì vậy, các đề tài nghiên cứu vấn đề cho vay hộ nông dân đã thu hút được sự quan tâm của nhiều tác giả và nhiều công trình nghiên cứu được ra đời. Dưới đây là một số công trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài theo sự hiểu biết của tác giả:
  17. Nguyễn Văn Thanh, 2015. Chất lượng tín dụng hộ sản xuất tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam. Luận án tiến sĩ. Trường đại học Ngân Hàng TP.HCM. Đào Quyết Thắng, 2014. Mở rộng cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh huyện Thuận Thành Bắc Ninh. Luận văn thạc sĩ, Học viện nông nghiệp Việt Nam Tiểu Ngọc Linh, 2014. Giải pháp hoàn thiện hoạt động cho vay đối với hộ nông dân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh tỉnh Long An. Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tế TP.HCM Trương Trần Minh Thi, 2013. Phân tích tình hình cho vay ngắn hạn đối với hộ nông dân tại chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Long Châu, tỉnh Vĩnh Long. Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Cần Thơ. Nguyễn Ái Vân, 2013. Hoàn thiện hoạt động quản trị rủi ro tín dụng đối với hộ nông dân tại các Ngân hàng thương mai trên địa bàn Tỉnh Bạc Liêu. Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Kinh tế TP.HCM Những đề tài trên các tác giả đã sử dụng phương pháp chủ yếu là phương pháp tổng hợp, phân tích, so sánh để phân tích thực trạng cho vay và đánh giá các kết quả số liệu thống kế trong quá khứ từ đó rút ra những kết quả đạt được, một số hạn chế, nguyên nhân của những hạn chế để làm cơ sở đưa ra những giải pháp nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả cho vay của các ngân hàng. Bên cạnh cơ sở lý luận chung, mỗi nghiên cứu còn có những điểm khác biệt tùy vào bối cảnh, đặc thù và mô hình hoạt động của mỗi ngân hàng cũng như hoàn cảnh kinh tế của mỗi địa phương, địa bàn nghiên cứu. Trong luận văn bên cạnh việc kế thừa các nghiên cứu đi trước, tác giả cũng kết hợp với những tài liệu và số liệu tìm hiểu được từ thực tiễn để nhận xét và đánh giá về tình hình của việc mở rộng cho vay nông hộ để từ đó đưa ra một số giải pháp nhằm mở rộng cho vay nông hộ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Bến Tre. 8. Đóng góp của đề tài
  18. - Hệ thống hóa một số vấn đề lý luận về nông hộ và mở rộng cho vay nông hộ. Nhận định khả năng các nguồn lực của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh tỉnh Bến Tre trong sự cạnh tranh của các ngân hàng khác, để có giải pháp mở rộng cho vay nông hộ tại chi nhánh đạt hiệu quả. - Đề tài đi sâu vào phân tích và đánh giá thực trạng mở rộng cho vay nông hộ tại Chi nhánh tỉnh Bến Tre. Đưa ra những giải pháp cụ thể, có tính khả thi để góp phần mở rộng cho hoạt động cho vay nông hộ, vừa tăng hiệu quả kinh doanh cho chi nhánh vừa góp phần vào phát triển nông nghiệp nông thôn. 9. Kết cấu của đề tài Ngoài phần mở đầu và kết luận, nội dung của luận văn gồm có 03 chương như sau: Chương 1: Lý luận cơ bản về tín dụng ngân hàng và tín dụng khách hàng cá nhân trong các ngân hàng thương mại. Chương 2: Thực trạng hoạt động cho vay nông hộ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh Bến Tre. Chương 3: Giải pháp mở rộng cho vay nông hộ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh tỉnh Bến Tre.
  19. 1 CHƯƠNG 1 LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG VÀ TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TRONG CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1. TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 1.1.1. Khái niệm về tín dụng ngân hàng Tín dụng ngân hàng là sự giao dịch về tài sản, trong đó ngân hàng chuyển giao quyền sử dụng tài sản nào đó (tiền, tài sản hoặc uy tín) của mình đối với các chủ thể trong nền kinh tế theo sự cam kết là các chủ thể vay tài sản phải hoàn trả vốn và lãi cho ngân hàng một cách vô điều kiện trên cơ sở các thoả thuận. Thông thường tín dụng ngân hàng chủ yếu là cho vay bằng tiền. Nhưng do sự đa dạng hoá hoạt động tín dụng của ngân hàng nhằm đáp ứng nhu cầu của người vay, từ những năm 70 trở lại đây ngân hàng còn có các hình thức tín dụng như cho thuê vận hành, cho thuê tài chính bằng tài sản hữu hình như máy móc thiết bị, nhà xưởng, văn phòng làm việc… Trên thực tế, việc thực hiện các bảo đảm trong quan hệ tín dụng là có những điều kiện cụ thể. Tuy nhiên nhìn chung, xét về mặt bản chất thì sự tin tưởng, tín nhiệm của ngân hàng đối với khách hàng là nguồn thu nhập hiện tại cũng như trong tương lai của khách hàng được xem xét như là khả năng trả nợ món vay ngân hàng một cách tốt nhất, khả năng đó được coi là thước đo mức độ tín nhiệm của khách hàng đối với ngân hàng. 1.1.2. Vai trò của tín dụng ngân hàng Tập trung và phân phối lại vốn tiền tệ: Đây là vai trò cơ bản nhất của tín dụng, nhờ vai trò này của tín dụng mà nguồn vốn tiền tệ trong xã hội được điều hòa từ nơi thừa sang nơi thiếu để sử dụng nhằm phát triển nền kinh tế. Cả hai mặt tập trung và phân phối lại vốn đều được thực hiện theo nguyên tắc hoàn trả vì vậy tín dụng có ưu thế rõ rệt, nó kích thích mặt tập trung vốn nhàn rỗi bằng huy động và thúc đẩy việc sử dụng vốn cho các nhu cầu sản xuất và đời sống, làm cho hiệu quả sử dụng vốn trong toàn xã hội tăng. Tiết kiệm tiền mặt và chi phí lưu thông cho xã hội: Hoạt động tín dụng tạo điều kiện cho sự ra đời của các công cụ lưu thông tín dụng như kỳ phiếu, séc, thẻ thanh toán... thay thế sự lưu thông tiền mặt và làm giảm chi phí in tiền, vận chuyển,
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2