intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số giải pháp thu hút đầu tư vào Khu Công Nghiệp Đông Nam của thành phố Hồ Chí Minh

Chia sẻ: Canhvatxanhbaola | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:94

21
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn được thực hiện nhằm tìm ra một số giải pháp để thu hút nhà đầu tư vào KCN Đông Nam từ nay (năm 2013) đến năm 2015. Cụ thể là tìm hiểu những yếu tố ảnh hưởng đến việc thu hút nhà đầu tư vào KCN, phân tích hiện trạng KCN của Thành phố nói chung và KCN Đông Nam, đánh giá những thuận lợi, khó khăn của KCN Đông Nam nhằm tìm ra những giải pháp thúc đẩy thu hút đầu tư.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số giải pháp thu hút đầu tư vào Khu Công Nghiệp Đông Nam của thành phố Hồ Chí Minh

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH --------------- BẠCH VÂN NHẠN MỘT SỐ GIẢI PHÁP THU HÚT ĐẦU TƢ VÀO KHU CÔNG NGHIỆP ĐÔNG NAM CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HCM - NĂM 2013
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH --------------- BẠCH VÂN NHẠN MỘT SỐ GIẢI PHÁP THU HÚT ĐẦU TƢ VÀO KHU CÔNG NGHIỆP ĐÔNG NAM CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh Mã số : 60.34.01.02 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC TS. NGUYỄN THANH HỘI Tp. Hồ Chí Minh, năm 2013
  3. 1 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng cá nhân tôi. Các nội dung nghiên cứu và kết quả trình bày trong luận văn là trung thực và rõ ràng. TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 07 năm 2013 TÁC GIẢ BẠCH VÂN NHẠN
  4. 2 LỜI CẢM ƠN Cho phép tôi gửi lời cảm ơn đến Quý thầy cô đã dạy tôi, đã hƣớng dẫn bài luận văn cho tôi, cảm ơn tất cả bạn bè học chung lớp tại khóa 19. Chúc hạnh phúc và thành công. Chân thành cảm ơn.
  5. 3 MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................. 1 LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................ 2 MỤC LỤC .............................................................................................................. 3 DANH MỤC KÝ HIỆU-CHỮ VIẾT TẮT ............................................................ 6 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .......................................................................... 7 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ-ĐỒ THỊ ................................................................. 8 MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 9 Chƣơng 1 .............................................................................................................. 14 TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƢ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP ................................... 14 1.1. Tổng quan về đầu tƣ ...................................................................................... 14 1.1.1. Khái niệm về đầu tƣ ................................................................................ 14 1.1.2. Các hình thức đầu tƣ ............................................................................... 15 1.1.2.1. Đầu tƣ trực tiếp................................................................................. 15 1.1.2.2. Đầu tƣ gián tiếp ................................................................................ 15 1.1.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến thu hút đầu tƣ ............................................... 16 1.1.3.1. Điều kiện tự nhiên ............................................................................ 16 1.1.3.2. Hệ thống cơ sở hạ tầng ..................................................................... 16 1.1.3.3. Dân số và nguồn lực ......................................................................... 16 1.1.3.4. Hệ thống tài chính ngân hàng........................................................... 16 1.1.3.5. Chính sách ƣu đãi ............................................................................. 16 1.1.3.6. Thủ tục hành chính. .......................................................................... 17 1.1.3.7. Sự ổn định của chính trị ................................................................... 17 1.1.3.8. Các ngành công nghiệp hỗ trợ.......................................................... 17 1.1.3.9. Tình hình kinh tế thế giới. ................................................................ 17 1.2. Tổng quan về KCN ....................................................................................... 17 1.2.1. Khái niệm về KCN ................................................................................. 17 1.2.2. Phân loại khu công nghiệp: .................................................................... 18 1.3. Vai trò KCN .................................................................................................. 20 1.4. Những khó khăn hạn chế............................................................................... 21 1.5. Một số định hƣớng cơ bản. ........................................................................... 22 1.6 Một số kinh nghiệm về KCN và bài học kinh nghiệm .................................. 23 1.6.1 Kinh nghiệm phát triển KCN của các nƣớc............................................. 23 1.6.2 Kinh nghiệm phát triển của các KCN khác. ............................................ 25 1.6.3 Các yếu tố ảnh hƣởng đến thu hút đầu tƣ vào KCN Đông Nam ............. 31 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1..................................................................................... 34 Chƣơng 2 .............................................................................................................. 35 THỰC TRẠNG VỀ KCN ĐÔNG NAM ............................................................. 35
  6. 4 2.1. Tổng quát về Thành phố Hồ Chí Minh ......................................................... 35 2.1.1. Vị trí, địa hình ......................................................................................... 35 2.1.2. Khí hậu, thời tiết ..................................................................................... 35 2.1.3. Kinh tế..................................................................................................... 36 2.1.4. Dân số ..................................................................................................... 36 2.1.5. Giao thông vận tải ................................................................................... 37 2.1.6. Quy hoạch và kết cấu đô thị ................................................................... 37 2.2 Tình hình chung về các KCN trên địa bàn TP.HCM ..................................... 39 2.2.1 Quy hoạch đến năm 2015 định hƣớng 2020 ............................................ 41 2.2.2 Tình hình hoạt động doanh nghiệp: ......................................................... 42 2.2.3. Tình hình lao động .................................................................................. 43 2.2.4. Cơ cấu ngành nghề ................................................................................. 46 2.2.5. Cơ cấu ngành xuất khẩu. ........................................................................ 47 2.2.6. Giá đất và dịch vụ ................................................................................... 50 2.2.7. Những tồn tại của KCN trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ............. 53 2.3. Thực trạng chung về KCN Đông Nam ......................................................... 54 2.3.1. Giới thiệu về KCN Đông Nam ............................................................... 54 2.3.2. Hình thức kinh doanh của KCN Đông Nam .......................................... 54 2.3.3. Công tác bồi thƣờng, giải phóng mặt bằng ............................................ 56 2.3.4. Tình hình thu hút đầu tƣ ......................................................................... 56 2.3.5. Hạ tầng kỹ thuật ...................................................................................... 57 2.3.6. Mặt bằng sẵn sàng cho thuê .................................................................... 58 2.3.7. Hạ tầng bên ngoài: .................................................................................. 59 2.3.8. Dân cƣ xung quanh ................................................................................. 59 2.3.9. Tình hình lao động .................................................................................. 60 2.4. Đánh giá tác động của môi trƣờng đến hoạt động của KCN Đông Nam ..... 60 2.4.1. Phân tích các yếu tố của môi trƣờng vĩ mô ............................................ 60 2.4.1.1. Các yếu tố kinh tế ............................................................................. 60 2.4.1.2. Các yếu tố chính phủ-chính trị ......................................................... 60 2.4.1.3. Các yếu tố xã hội .............................................................................. 61 2.4.1.4. Các yếu tố tự nhiên........................................................................... 61 2.4.2. Phân tích các yếu tố của môi trƣờng vi mô ............................................ 61 2.4.2.1. Đối thủ cạnh tranh ............................................................................ 61 2.4.2.2. Các đối thủ tiềm ẩn mới ................................................................... 61 2.4.2.3. Khách hàng ....................................................................................... 62 2.4.2.4. Các nhà cung cấp.............................................................................. 62 2.4.2.5. Hình thành ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài .......................... 62 2.4.2.6. Hình thành ma trận đánh giá các yếu tố bên trong .......................... 64 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2..................................................................................... 67
  7. 5 Chƣơng 3 .............................................................................................................. 68 MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU VỀ THU HÚT ĐẦU TƢ .............................. 68 3.1. Mục tiêu chung .............................................................................................. 68 3.2. Hình thành các giải pháp qua phân tích ma trận S.W.O.T ........................... 69 3.3. Lựa chọn giải pháp mang tính chiến lƣợc ..................................................... 72 3.4. Nội dung cụ thể của giải pháp lựa chọn ........................................................ 76 3.4.1 Giải pháp SO2.......................................................................................... 76 3.4.2 Giải pháp ST2. ......................................................................................... 77 3.4.3 Giải pháp WO2. ....................................................................................... 78 3.4.4 Giải pháp WT1. ....................................................................................... 78 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3..................................................................................... 80 KẾT LUẬN .......................................................................................................... 81 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 82 PHỤ LỤC ............................................................................................................. 85 Phụ lục 1: Phỏng vấn chuyên gia 1 ...................................................... 85 Phụ lục 2: Phỏng vấn chuyên gia 2 ...................................................... 88 Phụ lục 3: .............................................................................................................. 90 Phiếu điều tra khảo sát ......................................................................................... 90 Khách hàng đến tìm hiểu thuê đất KCN Đông Nam ........................................... 90
  8. 6 DANH MỤC KÝ HIỆU-CHỮ VIẾT TẮT BĐS : Bất động sản BĐSCN : Bất động sản công nghiệp Bộ KHĐT : Bộ Kế hoạch đầu tƣ BQL : Ban quản lý CNH-HĐH : Công nghiệp hóa-hiện đại hóa FDI : Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài GDP : Tổng sản phẩm quốc nội KCN : Khu công nghiệp. KCX-CN : Khu chế xuất và công nghiệp. HEPZA : Ho Chi Minh Export Processing Zone Authority. Tp.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh. XLNTTT : Xử lý nƣớc thải tập trung UBND : Ủy ban nhân dân.
  9. 7 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Danh mục KCX-KCN trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Bảng 2.2: Cơ cấu lao động KCX-KCN Thành phố thời kỳ 2006-2010 và dự báo đến năm 2015. Bảng 2.3: Cơ cấu trình độ lao động KCX-KCN Thành phố thời kỳ 2006-2010, dự báo đến 2015. Bảng 2.4: Tình trạng lao động và thu nhập tại huyện Củ Chi năm 2012. Bảng 2.5: Cơ cấu ngành nghề KCX-KCN Thành phố thời kỳ 2006-2010, dự báo đến năm 2015. Bảng 2.6: Cơ cấu ngành xuất khẩu thời kỳ 2006-2010, dự báo đến năm 2015. Bảng 2.7: Giá trị xuất khẩu bình quân đầu ngƣời thời kỳ 2006-2010, dự báo đến 2015. Bảng 2.8: Các chỉ tiêu dự báo đến năm 2015. Bảng 2.9: Bảng tổng hợp giá cho thuê đất và đất còn trống của các KCN Tp. HCM Bảng 2.10: Bảng so sánh giá cho thuê đất của Đông Nam và trung bình của các tỉnh thành lân cận. Bảng 2.11: Tình hình quỹ đất sẵn sàng cho thuê của các tỉnh thành lân cận. Bảng 2.12: Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE) Bảng 2.13: Ma trận các yếu tố bên ngoài (EFE) Bảng 3.1: Ma trận SWOT Bảng 3.2: Ma trận QSPM, nhóm SO. Bảng 3.3: Ma trận QSPM, nhóm ST. Bảng 3.4: Ma trận QSPM, nhóm WO. Bảng 3.5: Ma trận QSPM, nhóm WT.
  10. 8 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ-ĐỒ THỊ Hình 2.1: Bản đồ KCX-CN Việt Nam. Hình 2.2: Bản đồ quy hoạch các KCX-CN Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2015, định hƣớng 2020.
  11. 9 MỞ ĐẦU 1. Ý nghĩa của nghiên cứu. Tại hội nghị tổng kết 20 năm phát triển KCN Việt Nam đƣợc tổ chức tại Hà Nội ngày 17/2/2012 vừa qua, Bộ KHĐT cho biết “Tính đến tháng 12-2011, cả nƣớc có 283 KCN với tổng diện tích lên đến 76.000 ha, trong đó có 180 KCN đã đi vào hoạt động, với tổng vốn đầu tƣ kết cấu hạ tầng các KCN lên tới trên 9,5 tỉ USD. Tỉ lệ lấp đầy các KCN - khu chế xuất (KCX) khoảng 65%, còn khoảng 10.000 ha chƣa có nhà đầu tƣ thuê. Tính đến tháng 12-2011, các KCN-KCX tạo việc làm đƣợc cho 1,76 triệu lao động. Trong giai đoạn 2006-2010, các KCN- KCX đã xuất khẩu hơn 63 tỉ USD, riêng năm 2009-2010 xuất siêu khoảng 500 triệu USD. Cũng trong giai đoạn 2006-2010, các KCN-KCX đã nộp ngân sách đƣợc 5,9 tỉ USD”. Thành phố Hồ Chí Minh đƣợc xem là một thành phố năng động với một nền tảng chính trị-xã hội ổn định, các ngành kinh tế phát triển nhanh chóng và lực lƣợng lao động dồi dào có chất lƣợng chuyên môn cao. Đến nay, thành phố đóng góp 20% về GDP, 30% giá trị sản xuất công nghiệp, 40% về kim ngạch xuất khẩu của cả nƣớc và tổng thu ngân sách đạt 91.305 tỷ đồng, đứng đầu về mức bình quân GDP trên đầu ngƣời, gấp gần 3 lần mức bình quân cả nƣớc (http://hepza.gov.vn/web/guest/kcn_kcx-tphcm/gioi-thieu-chung). Tính đến nay, Thành phố Hồ Chí Minh có 3 khu chế xuất và 14 khu công nghiệp với 1.216 dự án đầu tƣ còn hiệu lực với tổng vốn đầu tƣ đăng ký là 6.678,89 triệu USD, trong đó đầu tƣ nƣớc ngoài 483 dự án, vốn đầu tƣ là 4.023,21 triệu USD; đầu tƣ trong nƣớc 733 dự án, vốn đầu tƣ đăng ký 39.755,37 tỷ VNĐ (tƣơng đƣơng 2.655,68 triệu USD); kim ngạch xuất khẩu tính đến nay trên 23.082,02 triệu USD với các thị trƣờng chủ yếu là Mỹ, Nhật Bản, châu Âu
  12. 10 và Đài Loan; sản phẩm xuất đi trên 50 quốc gia và vùng lãnh thổ đồng thời thu hút 256.529 lao động (http://hepza.gov.vn/web/guest/kcn_kcx-tphcm/gioi-thieu- chung). Theo quy hoạch phát triển đến năm 2020, Tp.Hồ Chí Minh sẽ có 22 khu chế xuất, khu công nghiệp (KCX-KCN) với tổng diện tích khoảng 5.918,47 ha. Hiện nay, HEPZA đang quản lý 3 KCX và 14 KCN với tổng diện tích là 3.620 ha. Hầu hết các khu này đều có tỷ lệ đất cho thuê từ đất 60% - 100% trên tổng diện tích đất cho thuê (http://hepza.gov.vn/web/guest/kcn_kcx-tphcm/gioi- thieu-chung). KCN Đông Nam là một trong những KCN nằm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, mới đƣợc thành lập từ năm 2009, với tổng diện tích 338ha, trong đó có 55ha là khu dân cƣ-dịch vụ phục vụ khu công nghiệp. KCN Đông Nam bắt đầu đón nhà đầu tƣ từ năm 2010, đến nay đã tiếp nhận 09 nhà đầu tƣ với tỷ lệ lấp đầy là 21%. Tuy nhiên đứng trƣớc tình trạng tỉnh thành nào cũng mở KCN, tình hình suy thoái của nền kinh tế thế giới, tốc độ thu hút nhà đầu tƣ vào KCN Đông Nam rất chậm. KCN Đông Nam cần phải tìm ra những giải pháp để góp phần giải quyết vấn đề khó khăn trên (Quyết định 5945/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND Thành phố Hồ Chí Minh về duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu công nghiệp Đông Nam và Khu dân cƣ phục vụ khu công nghiệp). Đây là đề tài nghiên cứu hiện trạng chung để áp dụng cho một khu công nghiệp cụ thể trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh và đây là điểm mới của đề tài.
  13. 11 2. Mục tiêu nghiên cứu Luận văn đƣợc thực hiện nhằm tìm ra một số giải pháp để thu hút nhà đầu tƣ vào KCN Đông Nam từ nay (năm 2013) đến năm 2015. Cụ thể là tìm hiểu những yếu tố ảnh hƣởng đến việc thu hút nhà đầu tƣ vào KCN, phân tích hiện trạng KCN của Thành phố nói chung và KCN Đông Nam, đánh giá những thuận lợi, khó khăn của KCN Đông Nam nhằm tìm ra những giải pháp thúc đẩy thu hút đầu tƣ. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu Đối tƣợng nghiên cứu là hiện trạng KCN trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, thực trạng KCN Đông Nam sau khi thành lập và đi vào hoạt động. Thời gian, nội dung đánh giá nằm trong khoảng thời gian 2010 đến 2013, dự báo đến năm 2015. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu Thu thập nguồn số liệu thứ cấp thống kê về thông tin đầu tƣ trong KCN trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; Phân tích, tổng hợp, thống kê số liệu và so sánh các số liệu qua các báo cáo, các thống kê nhằm rút ra những nét nổi bật, những đặc điểm để nhận định và đánh giá. Phƣơng pháp chuyên gia: thông qua lấy ý kiến của Lãnh đạo Ban quản lý các KCX và CN Thành phố Hồ Chí Minh; lấy ý kiến nhà quản lý KCN Đông Nam để xác định các yếu tố liên quan đến thu hút đầu tƣ; Dùng phiếu khảo sát ý kiến khách hàng để xác định các yếu tố nội bộ, yếu tố bên ngoài. Dùng phƣơng pháp Ma trận SWOT, QSPM để phân tích tìm ra các giải pháp.
  14. 12 5. Lƣợc khảo tài liệu Các tài liệu lƣợc khảo từ Tài liệu, giáo trình, bài báo, website rõ ràng và có nguồn gốc. 6. Nội dung nghiên cứu Ngoài phần mở đầu, nội dung nghiên cứu của luận văn gồm có 03 chƣơng nhƣ sau : Chƣơng 1: Tổng quan về đầu tƣ và khu công nghiệp. Chƣơng 2: Thực trạng chung về KCN Đông Nam. Chƣơng 3: Một số giải pháp chủ yếu về thu hút đầu tƣ. Luận văn gồm 80 trang nội dung chính và phụ lục, bảng biểu, hình vẽ, ký hiệu, tài liệu tham khảo.
  15. 13
  16. 14 Chƣơng 1 TỔNG QUAN VỀ ĐẦU TƢ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP 1.1. Tổng quan về đầu tƣ 1.1.1. Khái niệm về đầu tƣ Cho đến nay có rất nhiều khái niệm về đầu tƣ. Đứng trên góc độ nghiên cứu khác nhau, các nhà kinh tế học đƣa ra các khái niệm đầu tƣ khác nhau. Nhà kinh tế học John M. Keynes cho rằng: “Đầu tƣ là hoạt động mua sắm tài sản cố định để tiến hành sản xuất hoặc có thể mua tài sản tài chính để thu lợi nhuận” Nhà kinh tế học P.A. Samuelson thì cho rằng: “Đầu tƣ là hoạt động tạo ra vốn tƣ bản thực sự, theo các dạng nhà ở, đầu tƣ vào tài sản cố định của doanh nghiệp nhƣ máy móc, thiết bị và nhà xƣởng và tăng thêm hàng tồn kho. Đầu tƣ cũng có thể dƣới dạng vô hình nhƣ giáo dục, nâng cao chất lƣợng nguồn nhân lực, nghiên cứu, phát minh…”. Khoản 1 Điều 3 Luật đầu tƣ định nghĩa: “Đầu tƣ là việc nhà đầu tƣ bỏ vốn bằng các loại tài sản hữu hình và vô hình để hình thành tài sản tiến hành các loại hoạt động đầu tƣ theo quy định của luật này và các văn bản pháp luật có liên quan”. Theo Bách khoa toàn thƣ mở Wikipedia thì: “Đầu tƣ đƣợc hiểu là việc sử dụng một lƣợng giá trị vào việc tạo ra hoặc tăng cƣờng cơ sở vật chất cho nền kinh tế nhằm thu đƣợc các kết quả trong tƣơng lai lớn hơn lƣợng giá trị đã bỏ ra để đạt đƣợc các kết quả đó”. Từ các khái niệm trên, một số đặc điểm của đầu tƣ đƣợc rút ra nhƣ sau: Một là, hoạt động đầu tƣ thuờng sử dụng nhiều nguồn lực khác nhau và thƣờng sử dụng đơn vị tiền tệ để biểu hiện. Các nguồn lực để đầu tƣ có thể bằng tiền, bằng các loại tài sản khác nhƣ máy móc, thiết bị, nhà xƣởng, công trình…
  17. 15 thuộc nhiều hình thức sở hữu khác nhau nhƣ sở hữu nhà nƣớc, sở hữu tƣ nhân, sở hữu nƣớc ngoài, liên doanh…. Hai là, đầu tƣ phải đƣợc xác định trong một khoảng thời gian nhất định, thời gian càng dài thì mức độ rủi ro càng cao do nền kinh tế luôn thay đổi, lạm phát, . Ba là, mục đích của đầu tƣ là sinh lời trên cả hai mặt: Lợi ích về mặt tài chính thông qua lợi nhuận gắn liền với quyền lợi của nhà đầu tƣ; Lợi ích về mặt xã hội thông qua các chỉ tiêu kinh tế-xã hội ảnh hƣởng đến quyền lợi của xã hội hay cộng đồng. 1.1.2. Các hình thức đầu tƣ Căn cứ vào tính chất đầu tƣ mà ngƣời ta chia đầu tƣ ra làm hai loại: Đầu tƣ trực tiếp và đầu tƣ gián tiếp 1.1.2.1. Đầu tƣ trực tiếp Theo Khoản 2 Điều 3 Luật đầu tƣ năm 2005 thì : “Đầu tƣ trực tiếp là hình thức đầu tƣ do nhà đầu tƣ bỏ vốn đầu tƣ và tham gia quản lý hoạt động đầu tƣ”. Đầu tƣ trực tiếp gồm các hình thức sau: Tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tƣ trong nƣớc hoặc 100% vốn của nhà đầu tƣ nƣớc ngoài; Liên doanh giữa nhà đầu tƣ trong nƣớc và nhà đầu tƣ nƣớc ngoài; Hợp đồng BCC, BOT, BTO, BT; Đầu tƣ phát triển kinh doanh; Mua cổ phần hoặc góp vốn; Sáp nhập, mua lại doanh nghiệp; Các hình thức đầu tƣ trực tiếp khác. 1.1.2.2. Đầu tƣ gián tiếp Theo Khoản 3 Điều 3 Luật đầu tƣ năm 2005: “Đầu tƣ gián tiếp là hình thức đầu tƣ thông qua việc mua cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu, các giấy tờ có giá khác,
  18. 16 quỹ đầu tƣ chứng khoán và thông qua các định chế tài chính trung gian khác mà nhà đầu tƣ không trực tiếp tham gia quản lý hoạt động đầu tƣ”. 1.1.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến thu hút đầu tƣ 1.1.3.1. Điều kiện tự nhiên Vị trí địa lý: Vị trí địa lý là một trong những nhân tố ảnh hƣởng đến quyết định của nhà đầu tƣ. Vị trí địa lý thuận lợi hay không thuận lợi có tác động mạnh đến quyết định của nhà đầu tƣ. Tài nguyên thiên nhiên: Nguồn tài nguyên thiên nhiên là một trong những yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất. Những nguồn tài nguyên quan trọng với sản xuất công nghiệp là đất đai, nguồn nƣớc, nguyên liệu… 1.1.3.2. Hệ thống cơ sở hạ tầng Hệ thống cơ sở hạ tầng bao gồm giao thông kết nối, kho bãi, phƣơng tiện vận chuyển, thông tin liên lạc, cung cấp điện, cung cấp nƣớc, xử lý nƣớc thải, cảnh quan môi trƣờng, dịch vụ hỗ trợ… 1.1.3.3. Dân số và nguồn lực Đây là một yếu tố đầu vào có tính quyết định đến việc nhà đầu tƣ đầu tƣ dự án để sản xuất kinh doanh. Nguồn lao động và giá cả nhân công; trình độ cán bộ quản lý và tay nghề; cƣờng độ và năng suất lao động; tính chuyên cần và kỷ luật lao động; tình hình đình công, bãi công; hệ thống giáo dục và đào tạo; khu dân cƣ đồng bộ. 1.1.3.4. Hệ thống tài chính ngân hàng Hệ thống tài chính, ngân hàng gắn liền với hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. 1.1.3.5. Chính sách ƣu đãi Bao gồm chính sách về đất đai, chính sách về thuế, chuyển nhƣợng dự án, hỗ trợ nguồn nhân lực, hỗ trợ tƣ vấn xúc tiến, ƣu đãi khác.
  19. 17 1.1.3.6. Thủ tục hành chính. Thủ tục hành chính là một trong những trở ngại thu hút đầu tƣ lớn nhất đối với các nƣớc đang phát triển, trong đó có Việt Nam. Thủ tục hành chính không đồng bộ làm mất thời gian của doanh nghiệp, gây tâm lý không an tâm cho các nhà đầu tƣ đặc biệt là các nhà đầu tƣ Âu Mỹ. 1.1.3.7. Sự ổn định của chính trị Yếu tố chính trị mang tính chất quốc gia. Sự bất ổn chính trị sẽ kéo theo suy giảm đầu tƣ. 1.1.3.8. Các ngành công nghiệp hỗ trợ Ngành công nghiệp hỗ trợ có vai trò rất quan trọng trong việc phát triển công nghiệp của một quốc gia. Các nƣớc phát triển họ có nền công nghiệp hỗ trợ rất phát triển. Tại Việt Nam hiện nay, nền công nghiệp hỗ trợ có yếu, tỷ trọng còn rất thấp so với các nƣớc khác. 1.1.3.9. Tình hình kinh tế thế giới. Yếu tố này mang tính toàn cầu. Đợt khủng hoảng kinh tế toàn cầu vừa qua cũng đã làm cho đầu tƣ của Việt Nam bị giảm xuống, nhiều doanh nghiệp đã tạm ngƣng hoặc giải thể. 1.2. Tổng quan về KCN 1.2.1. Khái niệm về KCN Theo Nghị định 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Thủ tƣớng Chính phủ “Quy định về khu chế xuất, khu công nghiệp, khu kinh tế” thì định nghĩa về KCN nhƣ sau: “Khu công nghiệp là khu chuyên sản xuất hàng công nghiệp và thực hiện các dịch vụ cho sản xuất công nghiệp, có ranh giới địa lý xác định, đƣợc thành lập theo điều kiện, trình tự và thủ tục quy định”.
  20. 18 Theo đó, KCN là khu tập trung các doanh nghiệp sản xuất hàng công nghiệp và thực hiện các dịch vụ sản xuất công nghiệp, có ranh giới xác định do Chủ tịch UBND tỉnh/thành phố ra quyết định thành lập sau khi có văn bản chấp thuận của Thủ tƣớng chính phủ (quy hoạch tổng thể các KCN Việt Nam). Đơn vị làm chủ đầu tƣ KCN thuê đất nhà nƣớc, đầu tƣ hạ tầng và thu phí. KCN đƣợc quản lý bởi một Ban quản lý cấp tỉnh theo quy chế ủy quyền của các Bộ ngành, với cơ chế 1 cửa, một đầu mối, ƣu đãi thuế TNDN. “Khu chế xuất là khu công nghiệp chuyên sản xuất hàng xuất khẩu, thực hiện dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu và hoạt động xuất khẩu, có ranh giới địa lý xác định, đƣợc thành lập theo điều kiện, trình tự và thủ tục áp dụng đối với khu công nghiệp. Quan hệ giữa KCX và bên ngoài là quan hệ xuất nhập khẩu, bắt buộc phải có hàng rào phân cách”. “Khu công nghiệp, khu chế xuất đƣợc gọi chung là khu công nghiệp, trừ trƣờng hợp quy định cụ thể”. “Diện tích đất công nghiệp là diện tích đất của khu công nghiệp đã xây dựng kết cấu hạ tầng để cho nhà đầu tƣ thuê, thuê lại thực hiện dự án đầu tƣ sản xuất, kinh doanh trong khu công nghiệp”. “Doanh nghiệp chế xuất là doanh nghiệp đƣợc thành lập và hoạt động trong khu chế xuất hoặc doanh nghiệp xuất khẩu toàn bộ sản phẩm hoạt động trong khu công nghiệp, khu kinh tế”. “Quy hoạch tổng thể phát triển khu công nghiệp, khu kinh tế trên phạm vi cả nƣớc là quy hoạch đƣợc lập và phê duyệt theo quy định của pháp luật về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và theo quy định”. 1.2.2. Phân loại khu công nghiệp: Theo mục đích sản xuất chia ra thành khu công nghiệp và khu chế xuất. Khu công nghiệp bao gồm các cơ sở sản xuất hàng công nghiệp để tiêu thụ nội địa và
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2