intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển hoạt động kinh doanh lĩnh vực truyền thông kỹ thuật số tại Công ty cổ phần Đầu tư Hải Yến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:167

40
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài tập trung vào nghiên cứu mảng hoạt động truyền thông kỹ thuật số tại Công ty cổ phần Đầu tư Hải Yến. Hiểu rõ những ưu điểm, hạn chế trong hoạt động kinh doanh của công ty là chìa khoá để đề ra hướng phát triển nói chung và kế hoạch truyền thông Digital nói riêng phù hợp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển hoạt động kinh doanh lĩnh vực truyền thông kỹ thuật số tại Công ty cổ phần Đầu tư Hải Yến

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH PHAN KIM YẾN PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH LĨNH VỰC TRUYỀN THÔNG KỸ THUẬT SỐ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ HẢI YẾN LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2018
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH PHAN KIM YẾN PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH LĨNH VỰC TRUYỀN THÔNG KỸ THUẬT SỐ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ HẢI YẾN Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh (Hệ điều hành cao cấp) Mã số: 8340101 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: P.GS TS. BÙI THANH TRÁNG TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2018
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đề tài nghiên cứu “Phát triển hoạt động kinh doanh lĩnh vực truyền thông kỹ thuật số tại Công ty Cổ phần Đầu tư Hải Yến” là nghiên cứu của riêng tôi dưới sự hướng dẫn của P.GS TS. Bùi Thanh Tráng. Các số liệu trong nghiên cứu là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào. Tài liệu tham khảo tôi trích dẫn rõ ràng từng tác giả, tên đề tài nghiên cứu. Kết quả nghiên cứu trong luận văn này là do chính tôi thực hiện. Tác giả Phan Kim Yến
  4. MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU DANH MỤC CÁC HÌNH PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài ...............................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu .........................................................................................3 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.....................................................................3 4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................4 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận văn .....................................................6 6. Cấu trúc luận văn ..............................................................................................6 CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÍ THUYẾT ..........................................................................7 1.1. Khái niệm về Marketing và Digital Marketing .............................................7 1.1.1. Khái niệm về Marketing .........................................................................7 1.1.2. Khái niệm về Digital Marketing .............................................................7 1.3. Ưu điểm của Digital Marketing ....................................................................9 1.4. Nhược điểm của Digital Marketing .............................................................10 1.5. Đặc điểm phương tiện truyền thông Digital Marketing ..............................10 1.6. Các công cụ cơ bản của Digital Marketing .................................................11 1.6.1. Quảng cáo trực tuyến (Online Advertising): Google Adwords ............11 1.6.1.1. Khái niệm .......................................................................................11 1.6.1.2. Ưu điểm ..........................................................................................12 1.6.1.3. Nhược điểm ....................................................................................12 1.6.2. Tiếp thị qua Email (Email Marketing) ..................................................12 1.6.2.1. Khái niệm .......................................................................................12 1.6.2.2. Ưu điểm ..........................................................................................12
  5. 1.6.2.3.Nhược điểm .....................................................................................13 1.6.3. SEO .......................................................................................................13 1.6.3.1.Khái niệm ........................................................................................13 1.6.3.2. Ưu điểm ..........................................................................................14 1.6.3.3.Nhược điểm .....................................................................................14 1.6.4. SEM ......................................................................................................14 1.6.4.1. Khái niệm .......................................................................................14 1.6.4.2. Ưu điểm ..........................................................................................14 1.6.4.3. Nhược điểm ....................................................................................15 1.6.5. PR trực tuyến (Online PR) ....................................................................15 1.6.5.1.Khái niệm ........................................................................................15 1.6.5.2.Ưu điểm ...........................................................................................15 1.6.5.3. Nhược điểm ....................................................................................15 1.6.6. Tiếp thị qua điện thoại di động (Mobile Marketing) ............................16 1.6.6.1. Khái niệm .......................................................................................16 1.6.6.2.Ưu điểm ...........................................................................................16 1.6.6.3. Nhược điểm ....................................................................................16 1.6.7. Truyền thông xã hội (Social Media): Facebook Marketing, Blog Marketing, forum seeding… ...........................................................................16 1.6.7.1. Khái niệm .......................................................................................16 1.6.7.2. Ưu điểm ..........................................................................................16 1.6.7.3. Nhược điểm ....................................................................................17 1.7.1. Sự phát triển của internet ảnh hưởng đến chiến lược phát triển của truyền thông kỹ thuật số ..................................................................................17 1.7.2. Sự phát triển của Truyền thông xã hội ảnh hưởng đến chiến lược phát triển của truyền thông kỹ thuật số ...................................................................18 1.8. Các nhân tố tác động đến các công cụ truyền thông kỹ thuật số ................18 1.8.1. Nguồn nhân lực: ....................................................................................18 1.8.2. Cơ sở vật chất kỹ thuật..........................................................................19 1.8.3.Sản phẩm: ...............................................................................................19
  6. 1.8.3.1.Các yếu tố tác động đến Quảng cáo hiển thị (Google Adwords): ...20 1.8.3.2.Các yếu tố tác động đến Tiếp thị qua Email (Email Marketing) .....21 1.8.3.3. Các yếu tố tác động đến Tối ưu hóa trang web bằng công cụ tìm kiếm (SEO) ..................................................................................................21 1.8.3.4. Các yếu tố tác động đến Tiếp thị trên công cụ tìm kiếm (SEM) ....22 1.8.3.5. Các yếu tố tác động đến PR trực tuyến (Online PR) ......................22 1.8.3.6 .Các yếu tố tác động đến Tiếp thị qua điện thoại di động (Mobile Marketing) ...................................................................................................22 1.8.3.7. Các yếu tố tác động đến Truyền thông xã hội (Social Media): Facebook Marketing, Blog Marketing, forum seeding,… ..........................23 1.8.4. Khách hàng ...........................................................................................23 1.8.5 Đối thủ cạnh tranh ..................................................................................23 1.8.6. Nhà cung cấp .........................................................................................24 1.9. Sự tích hợp các công cụ TTKTS và công cụ truyền thống .........................24 1.10. Cách thức đo lường hiệu quả của truyền thông kỹ thuật số. .....................25 1.10.1.Đo lường hiệu quả của công tác SEO ..................................................25 1.10.2. Đo lường hiệu quả chiến dịch truyền thông mạng xã hội ...................26 1.10.3. Đối với mạng xã hội Google +: ..........................................................26 1.10.4. Đối với mạng xã hội Facebook. ..........................................................26 1.10.5. Đối với mạng xã hội YouTube ...........................................................26 1.10.6. Đo lường hiệu quả chiến dịch Email Marketing .................................27 1.10.7. Đo lường hiệu quả chiến dịch Quảng cáo Google Adword ................27 1.10.8.Đo lường hiệu quả chiến dịch Quảng cáo Facebook ...........................27 1.10.9.Đo lường hiệu quả chiến dịch Mobile Marketing ................................27 1.10.10.Đo lường hiệu quả chiến dịch Quảng cáo hiển thị/quảng cáo banner .........................................................................................................................28 1.10.11.Đo lường được hiệu quả quảng cáo trên báo điện tử: ........................28 CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH29 LĨNH VỰC TRUYỀN THÔNG KỸ THUẬT SỐ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ HẢI YẾN .................................................................................................29 2.1. Giới thiệu về công ty cổ phần đầu tư Hải Yến: ...........................................29
  7. 2.1.1. Lịch sử hình thành: ...............................................................................29 2.1.2. Cơ cấu tổ chức: .....................................................................................29 2.2. Các lĩnh vực kinh doanh ..............................................................................31 2.2.1. Tổ chức và phát triển các chuỗi hội thảo ..............................................31 2.2.2 Tư vấn, định hướng chiến lược truyền thông 360 độ cho doanh nghiệp, xử lý khủng hoảng truyền thông và Quảng cáo báo giấy, tạp chí...................32 2.2.3.2.Quảng cáo từ khóa (Google Adwords):...........................................33 2.2.3.3.Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO): ..............................................34 2.2.3.4.Email Marketing: .............................................................................34 2.2.3.5. Quảng cáo trên báo điện tử (PR Online): .......................................34 2.2.3.6. Tiếp thị trên công cụ tìm kiếm (SEM): ..........................................34 2.2.3.7. Tiếp thị trên di động (Mobile Marketing): .....................................34 2.2.4. Đơn vị tổ chức chuyên trang du lịch, văn hóa tiêu dùng trên báo Thể thao văn hóa: ...................................................................................................35 2.2.5. Khai thác quảng cáo trên nhà chờ xe bus và trên thân xe bus, taxi và billboard ngoài trời, radio, truyền hình… .......................................................35 2.2.6. Hợp tác phát triển nội dung và quảng cáo trên tạp chí hàng không ONE 2 FLY ..............................................................................................................36 2.2.7. Hợp tác và phát triển nội dung và quảng cáo trên tạp chí hàng không HERITAGE và HERITAGE FASHION: .......................................................36 2.3. Tình hình phát triển kinh doanh của công ty:..............................................37 2.4. Phân tích thực trạng phát triển kinh doanh: ................................................37 2.4.1. Nhận xét và đánh giá tổng quan hoạt động kinh doanh giai đoạn 2013-2017 .........................................................................................................................37 2.4.1.1.Tổng Doanh thu: ..............................................................................37 2.4.1.3.Doanh thu theo khách hàng: ............................................................43 2.4.2. Biểu đồ doanh thu và lợi nhuận qua các năm từ 2013-2017 ................48 2.4.3. Các hoạt động của truyền thông kỹ thuật số .........................................52 2.4.4. Quá trình phát triển các hoạt động TTKTS: .........................................58 2.4.5. Khách hàng sử dụng TTKTS của Hải Yến: ..........................................58 2.5. Phân tích đối thủ cạnh tranh: ...................................................................59
  8. 2.6. Kết quả khảo sát khách hàng sử dụng dịch vụ TTKTS:..............................60 2.6.2. Nhận định chung của khách hàng thuộc nhóm ngành thương mại, gia dụng (Midea, Thế Giới Di Động, Điện Máy Xanh, Bách Hóa Xanh, Vuivui, Skyworth) về sản phẩm và dịch vụ của Hải Yến ............................................61 2.6.3. Nhận định chung của hai nhóm khách hàng về nguồn nhân lực và cơ sở vật chất của Hải Yến .......................................................................................62 2.6.3.1. Nguồn nhân lực của Hải Yến: ........................................................62 2.6.3.2. Cơ sở vật chất: ................................................................................63 2.7. Đánh giá chung về hoạt động kinh doanh mảng TTKTS: ..........................63 2.7.1.Điểm mạnh của Hải Yến: .......................................................................63 2.7.1.1. Văn hóa Công ty: ............................................................................63 2.7.1.2.Trình độ chuyên môn: .....................................................................63 2.7.1.3.Chính sách lương và thưởng:...........................................................65 2.7.1.4.Chính sách đào tạo:..........................................................................66 2.7.1.5.Chính sách tuyển dụng: ...................................................................67 2.7.1.6.Chính sách thăng tiến: .....................................................................67 2.7.1.7.Giá cả dịch vụ: .................................................................................67 2.7.2.Điểm yếu của Hải Yến ...........................................................................68 Tóm tắt chương 2: ..............................................................................................68 CHƯƠNG III: KẾT LUẬN VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN KINH DOANH LĨNH VỰC TTKTS TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ HẢI YẾN ..............70 3.1. Dự báo .........................................................................................................70 3.2. Các giải pháp để phát triển kinh doanh lĩnh vực TTKTS tại Công ty Cổ phần Đầu tư Hải Yến ..........................................................................................70 3.2.1. Giải pháp về Sản phẩm/dịch vụ ............................................................70 3.2.1.1. Giải pháp đối với công cụ Quảng cáo trên báo điện tử (PR Online): .....................................................................................................................71 3.2.1.2. Giải pháp đối với công cụ Truyền thông xã hội (Social Media): ...71 3.2.1.3. Giải pháp đối với công cụ Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO): ...71 3.2.1.4. Giải pháp đối với công cụ Tiếp thị trên công cụ tìm kiếm (SEM): 72 3.2.1.5. Giải pháp đối với công cụ Email Marketing ..................................72
  9. 3.2.1.6. Giải pháp đối với công cụ Quảng cáo từ khóa (Google Adwords): .....................................................................................................................73 3.2.1.7. Giải pháp đối với công cụ Tiếp thị trên di động (Mobile Marketing): ..................................................................................................73 3.2.2. Giải pháp Nguồn nhân lực........................................................................74 3.2.3. Chính sách tuyển dụng: ............................................................................78 3.2.4. Chính sách đào tạo ...................................................................................78 3.2.5. Chính sách lương và thưởng ....................................................................79 3.2.6. Chính sách thăng tiến ...............................................................................79 3.2.7. Văn hóa Công ty .......................................................................................80 3.2.8. Cơ sở vật chất kỹ thuật .............................................................................80 3.2.9. Khách hàng ...............................................................................................81 3.2.10 .Nhà cung cấp ..........................................................................................81 Tóm tắt chương 3 ...............................................................................................82 KẾT LUẬN ........................................................................................................83 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................85 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  10. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT CPC : Cost Per Click CPM : Cost Per 1000 impressions Hải Yến : Công ty Cổ phần Đầu tư Hải Yến PPC : Pay Per Click PR : Public Relations SEA : Search Engine Advertising SEO : Search Engine Optimization SMA : Social Media Ads SMM : Social Media Marketing SMO : Social Media Optimization TTKTS : Truyền thông kỹ thuật số
  11. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến giai đoạn 2013-2017 ....................................... 37 Bảng 2.2: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến theo cơ cấu dịch vụ năm 2013 ........................ 38 Bảng 2.3: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến theo cơ cấu dịch vụ năm 2014 ........................ 39 Bảng 2.4: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến theo cơ cấu dịch vụ năm 2015 ........................ 40 Bảng 2.5: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến theo cơ cấu dịch vụ năm 2016 ........................ 41 Bảng 2.6: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến theo cơ cấu dịch vụ năm 2017 ........................ 42 Bảng 2.7: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến theo cơ cấu khách hàng năm 2013 ................. 43 Bảng 2.8: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến theo cơ cấu khách hàng năm 2014 ................. 44 Bảng 2.9: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến theo cơ cấu khách hàng năm 2015 ................. 45 Bảng 2.10: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến theo cơ cấu khách hàng năm 2016 ............... 46 Bảng 2.11: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến theo cơ cấu khách hàng năm 2017…………42 Bảng 2.12: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến mảng TTKTS năm 2013............................... 52 Bảng 2.13: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến mảng TTKTS năm 2014............................... 53 Bảng 2.14: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến mảng TTKTS năm 2015............................... 54 Bảng 2.15: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến mảng TTKTS năm 2016............................... 54 Bảng 2.16: Doanh thu và lợi nhuận Hải Yến mảng TTKTS năm 2017............................... 56 Bảng 2.17: Bảng thống kê trình độ nhân sự ........................................................................ 63 Bảng 2.18. Nguồn nhân lực Partime của Công ty ............................................................... 64 Bảng 2.19: Bảng lương chức vụ quản lý ............................................................................. 65 Bảng 2.20: Bảng lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ thừa hành, phục vụ ................. 66 Bảng 3.1: Sơ độ tổ chức bộ phận TTKTS ........................................................................... 75
  12. DANH MỤC HÌNH VẼ - BIỂU ĐỒ Hình 2.1: Sơ đồ tổ chức Công ty Cồ phần Đầu tư Hải Yến................................................. 30 Hình 2.2: Biểu đồ doanh thu và lợi nhuận giai đoạn 2013-2017 ......................................... 48 Hình 2.3: Biểu đồ doanh thu theo cơ cấu dịch vụ giai đoạn 2013-2017.............................. 49 Hình 2.4: Biểu đồ lợi nhuận theo cơ cấu dịch vụ giai đoạn 2013-2017 .............................. 50 Hình 2.5: Biểu đồ lợi nhuận theo cơ cấu khách hàng giai đoạn 2013-2017 ........................ 51 Hình 2.6: Biểu đồ lợi nhuận theo cơ cấu khách hàng giai đoạn 2013-2017 ........................ 51 Hình 2.7: Biểu đồ doanh thu mảng TTKTS giai đoạn 2013-2017 ...................................... 57 Hình 2.8: Biểu đồ lợi nhuận mảng TTKTS giai đoạn 2013-2017 ....................................... 57 Hình 3.1: Quy trình công việc của TTKTS ......................................................................... 76
  13. 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Cách mạng Công nghệ 4.0 đã và đang tạo làn sóng kỹ thuật phát triển mạnh mẽ và ngành truyền thông cũng không nằm ngoại lệ. Song song với đó là sự cạnh tranh gay gắt giữa các công ty truyền thông trong và ngoài nước. Đáp lại với xu thế hiện đó, công ty Cổ phần Đầu tư Hải Yến – Công ty hoạt động trong lĩnh vực tư vấn và quản trị truyền thông đã định hướng tập trung mạnh vào lĩnh vực truyền thông kỹ thuật số (TTKTS) và biến nó thành lợi thế cạnh tranh so với các công ty cùng lĩnh vực. Bởi với bối cảnh hiện tại, nếu chỉ chuyên về những kênh quảng cáo truyền thống thì sẽ bỏ lở rất nhiều cơ hội hợp tác. Về mặt thị trường: Trong khi Việt Nam có 49.063.762 người dùng internet, chiếm 52% dân số và là nước đứng 13 trên thế giới về số lượng người dùng Internet. Các phương tiện tương tác trực tuyến như: mạng xã hội, website, diễn đàn… phát triển rầm rộ. Điều này đã tác động mạnh mẽ đến hành vi người tiêu dùng. Người tiêu dùng ngày càng có xu hướng ngồi một chỗ nhưng vẫn làm được mọi việc như: mua sắm, gặp gỡ bạn bè, trò truyện, tư vấn, tìm kiếm thông tin, nghe nhạc, giải trí, học tập… Trên thế giới ngành Truyền thông Tiếp thị đang dịch chuyển mạnh mẽ vào các nền tảng kỹ thuật số. Thị trường Truyền thông Tiếp thị Việt Nam cũng chứng kiến sự chuyển dịch tương tự. Một dự báo mới từ eMarketer và IAB Singapore cho biết nguồn đầu tư vào kỹ thuật số cho đến năm 2020 tại khu vực châu Á – Thái Bình Dương sẽ tăng 53,6%. Riêng thị trường Việt Nam sẽ đạt mức tăng trưởng đến 23,6%. Bên cạnh đó, hành vi người dùng ngày nay cũng thay đổi đáng kể, họ giành thế chủ động trong việc tìm kiếm, sàng lọc và lựa chọn thông tin. Nghiên cứu cho thấy họ dành nhiều thời gian hơn cho thiết bị công nghệ như điện thoại di động và máy tính, họ truy cập Internet thường xuyên qua nhiều thiết bị và thời gian sử dụng các phương tiện truyền thông truyền thống như báo giấy, tâp chí, truyền hình bị hạn chế…Chính vì vậy, những công cụ marketing truyền thống như quảng cáo báo đài, tạp chí, truyền hình… đã không còn hiệu quả như trước. Theo dự báo của GroupM trên toàn thế giới, tỷ lệ digital trong đầu tư quảng cáo dự kiến sẽ tăng từ 34.1% trong năm 2017 tới năm 2018 sẽ đạt đến 36.4%. Trong khi đó, GroupM tin rằng sự độc quyền của Facebook và Google sẽ chiếm 84% tổng đầu tư digital
  14. 2 và tỉ lệ tăng trưởng lên tới 186% vào năm 2017 trong toàn bộ thị trường. Tăng trưởng chi tiêu quảng cáo toàn cầu theo môi trường quảng cáo 2017 - 2020 (triệu USD). Nguồn: Zenith. Theo quan điểm Jared Reitzin, CEO – mobileStorm Inc, 2007 thì Digital Marketing là việc thực thi các hoạt động quảng bá sản phẩm và dịch vụ bằng cách sử dụng các kênh phân phối trực tuyến định hướng theo cơ sở dữ liệu nhằm mục đích tiếp cận khách hàng đúng thời điểm, đúng nhu cầu, đúng đối tượng với mức chi phí hợp lý. Dave Chaffey, 2007 cho rằng Digital Marketing là việc quản lý và thực hiện các hoạt động marketing bằng cách sử dụng các phượng tiện truyền thông điện tử như: website, email, iTV, các phương tiện không dây kết hợp với dữ liệu số về đặc điểm và hành vi của khách hàng. Ngày nay, Digital Marketing với các công cụ của nó ngày càng phát triển và trở thành kênh truyền thông hiệu quả của Hải Yến. Để ngày càng phát triển lĩnh vực này, Hải Yến cần xây dựng cho mình một kế hoạch truyền thông Digital Marketing hoàn chỉnh để phát triển một cách bài bản và bền vững hơn. Nhắm tới mục tiêu cuối cùng là lợi nhuận và
  15. 3 xây dựng môi trường làm việc hiện đại. Song song đó vẫn phải duy trì mảng truyền thống để duy trì hoạt động và phát triển mảng digital để gia tăng lợi nhuận. Về xu hướng lĩnh vực truyền thông báo chí sẽ ngày càng co cụm dần, nếu không chú trọng phát triển lĩnh vực TTKTS công ty rất khó phát triển và cạnh tranh. Cách mạng công nghệ 4.0 bùng nổ tạo ra cuộc cách mạng và sự khuếch tán công nghệ trong nền báo chí truyền thông làm phát sinh những nhu cầu mới từ phía khách hàng. Những thay đổi này buộc công ty phải đa dạng hóa sản phẩm truyền thông cũng như thay đổi phương thức kinh doanh để đảm bảo đủ năng lực đón nhận những yêu cầu đa dạng, khắt khe từ khách hàng. Nắm bắt được nhu cầu của thị trường cùng những thay đổi của môi trường kinh doanh trong ngành truyền thông, tác giả quyết định chọn đề tài “Phát triển hoạt động kinh doanh lĩnh vực truyền thông kỹ thuật số tại Công ty Cổ phần Đầu tư Hải Yến”. Trong luận văn này, tác giả sẽ nghiên cứu, phân tích cơ sở lý thuyết để tổng hợp và vận dụng vào thực tế, từ đó xây dựng một chiến lược Digital Marketing có tính khả thi cao nhằm phát triển kinh doanh công ty Cổ phần Đầu tư Hải Yến. 2. Mục tiêu nghiên cứu Trên cơ sở lý thuyết và thực tiễn về Phát triển hoạt động kinh doanh lĩnh vực truyền thông kỹ thuật số tại Công ty Cổ phần Đầu tư Hải Yến, luận văn giải quyết các yếu tố tác động đến hoạt động phát triển kinh doanh của Công ty như sau: - Phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Đầu tư Hải Yến. - Đánh giá các hoạt động về lĩnh vực truyền thông kỹ thuật số tại Công ty. - Đề xuất giải pháp để phát triển lĩnh vực truyền thông kỹ thuật số của Công ty 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Đề tài tập trung vào nghiên cứu mảng hoạt động truyền thông kỹ thuật số tại Công ty Cổ phần Đầu tư Hải Yến. Hiểu rõ những ưu điểm, hạn chế trong hoạt động kinh doanh của công ty là chìa khoá để đề ra hướng phát triển nói chung và kế hoạch truyền thông Digital nói riêng phù hợp. Phạm vi nghiên cứu: Các thông tin, số liệu, tài liệu, về tình hình hoạt động của công ty trong giai đoạn từ năm 2013 đến năm 2017.
  16. 4 Ý kiến của các doanh nghiệp, các khách hàng sử dụng dịch vụ truyền thông của công ty. Luận văn chỉ nghiên cứu trong khuôn khổ thực trạng doanh nghiệp của tác giả, những vấn đề mà tác giả gặp phải trong quá trình vận hành. Các giải pháp chỉ tập trung vào giải quyết những khó khăn hiện tại của chính doanh nghiệp tác giả mà thôi. 4. Phương pháp nghiên cứu Đây là nghiên cứu về vận dụng các cơ sở lý thuyết chung về TTKTS và thực trạng hoạt động kinh doanh của Hải Yến để từ đó đề ra kế hoạch phát triển hoạt động kinh doanh lĩnh vực TTKTS cho phù hợp vì vậy tác giả đã ứng dụng các phương pháp sau: Đề tài sử dụng phương pháp nghiên cứu định tính tập trung vào bảng khảo sát khách hàng sử dụng dịch vụ truyền thông kỹ thuật số của công ty, bao gồm 12 khách hàng chính. Phân thành hai nhóm ngành: Bất động sản và thương mại, gia dụng. Đối tượng khảo sát là Giám đốc Marketing, Giám đốc truyền thông của các đơn vị vừa sử dụng dịch vụ của Hải Yến vừa có kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh việc truyền thông kỹ thuật số trong nước và quốc tế. Mục tiêu khảo sát là tìm hiểu và khảo sát cảm nhận của khách hàng khi sử dụng dịch vụ truyền thông kỹ thuật số của Công ty. Sau khi khảo sát tác giả tập hợp xem khách hàng có hài lòng khi sử dụng dịch vụ, điểm nào yếu kém cần khắc phục và cải tiến, điểm nào mạnh cần phát huy. Từ đó giúp ban quản trị định hình được chất lượng dịch vụ của mình và định hướng phát triển kinh doanh lĩnh vực TTKTS ngày một tốt hơn. Quy trình nghiên cứu
  17. 5 Bước 1: Tìm, đọc và nghiên cứu lý thuyết về phát triển hoạt động kinh doanh lĩnh vực truyền thông kỹ thuật số thông qua các đề tài nghiên cứu luận văn thạc sĩ, các báo cáo, tài liệu dành cho dịch vụ truyền thông kỹ thuật số, các báo cáo tài chính của Hải Yến từ năm 2013-2017. Bước 2: Thiết kế bảng câu hỏi khảo sát đối với 12 khách hàng sử dụng dịch vụ truyền thông kỹ thuật số của Hải Yến Bước 3: Thực hiện khảo sát qua email, gửi đến đối tượng là giám đốc Marketing, giám đốc truyền thông. Bước 4: Sau khi có kết quả khảo sát, tác giả tiến hành phân tích dữ liệu bằng phương pháp định tính. Phân tích, đánh gía dựa vào cảm nhận của khách hàng đã sử dụng dịch vụ liên quan đến: sản phẩm và dịch vụ, độ tin cậy, sự đáp ứng, sự đảm bảo, sự thấu hiểu và cơ sở vật chất của Hải Yến. Bước 5: Sau khi phân tích cụ thể các vấn đề có liên quan và tìm ra điểm mạnh điểm yếu của Hải Yến. Từ đó tác giả đề xuất các giải pháp phù hợp để khắc phục điểm yếu và phát triển kinh doanh lĩnh vực TTKTS giúp cho Hải Yến phát triển bền vững hơn trong môi trường cạnh tranh khốc liệt hiện nay.
  18. 6 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận văn Hiện tại kho luận văn của trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh có rất nhiều đề tài nghiên cứu về một số công cụ của TTKTS đối với các doanh nghiệp chuyên về sản xuất, thương mại hoặc báo chí điện tử. Chưa có luận văn về phát triển hoạt động kinh doanh lĩnh vực TTKTS tại doanh nghiệp chuyên cung cấp dịch vụ truyền thông và đặc biệt là truyền thông kỹ thuật số. Cho nên, khi luận văn này được hoàn thành sẽ đóng góp vào kho luận văn để làm đề tài tham khảo cho học viên các khóa sau nếu nghiên cứu cùng lĩnh vực. Về góc độ thực tiễn, tác giả nghiên cứu thực trạng ở chính doanh nghiệp mà tác giả vận hành, những khó khăn mà tác giả cần phải tìm ra giải pháp để phát triển kinh doanh công ty. Do đó, tính thực tiễn của đề tài góp phần làm cho kho luận văn thêm phong phú. 6. Cấu trúc luận văn Cấu trúc luận văn gồm 5 phần - Mở đầu - Chương 1: Cơ sở lý thuyết - Chương 2: Thực trạng phát triển hoạt động kinh doanh lĩnh vực TTKTS tại Công ty Cổ phần Đầu tư Hải Yến - Chương 3: Giải pháp để phát triển hoạt động kinh doanh lĩnh vực TTKTS tại Công ty Cổ phần Đầu tư Hải Yến - Kết luận
  19. 7 CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÍ THUYẾT 1.1. Khái niệm về Marketing và Digital Marketing 1.1.1. Khái niệm về Marketing Theo Philip Kotler, 2013 Marketing là quá trình tạo dựng các giá trị từ khách hàng và mối quan hệ thân thiết với khách hàng nhằm mục đích thu về giá trị lợi ích cho doanh nghiệp, tổ chức từ những giá trị đã được tạo ra. Theo Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ, Marketing là quá trình lên kế hoạch và tạo dựng mô hình sản phẩm (concept), hệ thống phân phối, giá cả và các chiến dịch promotion nhằm tạo ra những sản phẩm hoặc dịch vụ (exchanges/marketing offerings) có khả năng thỏa mãn nhu câu các cá nhân hoặc tổ chức nhất định. Theo trường Đại Học Tài Chính - Marketing Tp.HCM, Marketing là sự kết hợp của nhiều hoạt động liên quan đến công việc kinh doanh nhằm điều phối sản phẩm hoặc dịch vụ từ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp đến người tiêu dùng. Theo Wikipedia, Marketing là việc nhận dạng ra được những gì mà con người và xã hội cần. Một sản phẩm nếu được tạo ra mà không ai có nhu cầu dùng và mua thì sẽ không bán ra được, từ đó sẽ không có lãi. Mà nếu vậy, thì sản xuất sẽ trở thành không sinh lợi. Do đó, định nghĩa ngắn nhất mà ta có được đó là nhận dạng được nhu cầu một cách có lợi. Tóm lại, khi nhắc đến định nghĩa Marketing, chúng ta hiểu rằng đây là một thuật ngữ chỉ các hoạt động trong các tổ chức (cả tổ chức kinh doanh và tổ chức phi lợi nhuận) bao gồm việc tạo dựng giá trị từ khách hàng, xây dựng mối quan hệ với khách hàng, xây dựng mô hình sản phẩm, giá cả, hệ thống phân phối và chiến dịch khuyến mãi, khuyến mại... với mục đích nhằm tạo ra sản phẩm, dịch vụ thỏa mãn nhu cầu một hay nhiều nhóm khách hàng cụ thể để thu về giá trị lợi ích từ những giá trị đã được tạo ra. 1.1.2. Khái niệm về Digital Marketing Theo Jared Reitzin, CEO MobileStorm Inc, 2007, Digital Marketing là việc thực thi các hoạt động quảng bá sản phẩm và dịch vụ bằng cách sử dụng các kênh phân phối trực tuyến định hướng theo cơ sở dữ liệu nhằm mục đích tiếp cận khách hàng đúng thời điểm, đúng nhu cầu, đúng đối tượng với mức chi phí hợp lí. Theo Asia Digital Marketing Association, Digital Marketing là chiến lược dùng Internet làm phương tiện cho các hoạt động marketing và trao đổi thông tin.
  20. 8 Theo Dave Chaffey, Insights Director at ClickThrough Marketing,2012 Digital Marketing là hình thức quản lí và thực hiện các hoạt động marketing bằng cách sử dụng các phương tiện truyền thông điện tử như website, email, iTV, các phương tiện không dây kết hợp với dữ liệu số về đặc điểm và hành vi của khách hàng. Trích dẫn định nghĩa từ Wikipedia, Digital Marketing là phương pháp quảng cáo sử dụng các thiết bị điện tử như máy tính cả nhân, điện thoại thông minh, điện thoại di động, máy tính bảng và thiết bị chơi game để tương tác với người dùng. Digital Marketing sử dụng những công nghệ hoặc các nền tảng như websites, email, ứng dụng (cơ bản và trên di động) và các mạng xã hội. Nhận định của ông Thomas Crampton, Giám đốc Bộ phận 360 Digital Influence Khu vực châu Á - Thái Bình Dương, Ogilvy Public Relations Worldwide; Truyền thông kỹ thuật số được xem là cách doanh nghiệp dùng ảnh hưởng từ mạng xã hội, diễn đàn cũng như những trang web có tính chất kết nối trên internet... để truyền thông điệp của mình đến mọi người. Đó có thể là thông tin về sản phẩm mới, về các chương trình bán hàng, ưu đãi... Ở Việt Nam thì Digital Marketing còn khá mới mẻ, chưa được áp dụng nhiều và những định nghĩa về nó còn khá rời rạc: Digital Marketing là việc sử dụng công nghệ số, internet vào việc quảng bá thương hiệu và sản phẩm của mình, bằng mọi cách đưa sản phẩm và thương hiệu của mình đến với người dùng. Sử dụng triệt để các hình thức marketing online để đẩy thương hiệu và sản phẩm của mình đi xa hơn nữa trong tương lai. Công ty quảng cáo hàng đầu thế giới – Dentsu đã trình bày một cách mà tập đoàn đã triển khai nhiều chiến dịch truyền thông thành công cho các khách hàng trên khắp thế giới được Dentsu gọi là “truyền thông dẫn dắt”. Truyền thông dẫn dắt là một trong những thuật ngữ mới tạo ra các tình huống nhằm dịch chuyển đối tượng và gợi cảm hứng cho người dùng tự nguyện tìm kiếm thông tin, vận dụng khôn khéo nhiều hình thức truyền thông theo cách thức có tính toán kỹ để truyền đạt thông điệp truyền thông dựa trên sự thấu hiểu công chúng mục tiêu ở cả chiều rộng (phạm vi và tần suất) lẫn chiều sâu (mức độ tham gia) tạo ra một tình huống để truyền thông sao cho kết hợp hiệu quả nhiều “Điểm tiếp xúc”. Điểm tiếp xúc là một thuật ngữ mới nhưng bản chất là cầu nối truyền tải thông điệp của doanh nghiệp, tổ chức đến công chúng. Với truyền thông dẫn dắt, người làm truyền thông phải có kỹ năng quản lý điểm tiếp xúc. Một số điểm tiếp xúc như: các hình thức quảng cáo, các bài viết trên báo in, tạp chí, các chương trình truyền hình, poster trưng bày
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0