intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Tác động của chính sách cổ tức đến biến động giá cổ phiếu của các công ty niêm yết

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:43

18
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chính sách cổ tức được kiểm tra thực nghiệm theo số liệu của các nhà kinh tế tài chính đã cho thấy có những quan điểm khác nhau về mối quan hệ giữa chính sách cổ với biến động giá cổ phiếu của các công ty niêm yết. Mục tiêu của nghiên cứu này là xem xét tác động của chính sách cổ tức tới biến động giá cổ phiếu của công ty niêm yết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Tác động của chính sách cổ tức đến biến động giá cổ phiếu của các công ty niêm yết

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH  PHẠM HOÀNG THI TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH CỔ TỨC ĐẾN BIẾN ĐỘNG GIÁ CỔ PHIẾU CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG MÃ NGÀNH: 60.34.02.01 NGƯỜI HƯỚNG DẪN: TS. NGUYỄN THỊ UYÊN UYÊN TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013
  2. -1- . dung . 23 04 ăm 2013
  3. -2- ---------- Danh .................................................................................................................. - 5 - ..................................................................................... - 6 - ............................................................................ - 6 - ................................................. - 7 - ............................................................................................ - 7 - ................................................................................................... - 7 - A CÁC CÔNG TY......................................................................................................... - 9 - m – ằ ự ệm r ................................................. - 9 - . . : ................................................................................................................................... - 9 - . . - 10 -
  4. -3- ằ ự ệm r m ...................................... - 15 - ................................................. - 19 - ................................................................................ - 19 - 3.2 Ph .................................................................... - 21 - ệ .............................................................................................................. - 26 - ....................................................................... - 26 - . . 1 ..................................................................................................... - 26 - . . 2 ..................................................................................................... - 29 - ............................................................. - 30 - m ........................................................................... - 30 - .............................................................. - 31 - ............................................................................................... - 33 - ......................................................................... - 37 - 5 Ậ ..................................................................................... - 38 - 5 : ......................................................................................... - 38 - 5 .......................................................................... - 39 - ...................................................................................... - 40 - ................................................................................................................. - 41 -
  5. -4- HOSE Minh HNX B . .......................................................................................... - 30 - B . P ơ q ................................................................................. - 31 - B . :K q ơ q P_ = * _ j+b*Payoutj+ + €j - 33 - B . :K q q hình P_vol = a*D_yieldj + b*Payoutj + c*Sizej + *E_ + * + * + + €j .................................................................... - 34 - B .5 : K q ơ q P_ = * _ j + b*Sizej + c*E_vol + d*Debt + e*Grow + + €j ...................................................................................... - 35 - B .6: K q q ơ P_ = *P j+ b*Sizej + c*E_vol + * + * + + €j ...................................................................................... - 36 -
  6. -5- Chính sách ã ĩ ự ẫ ò ẩ à li giá hay không? Nghiên c ỗ ự ằm giá thông qua vi c phân tích h i quy 5 2011, ơ q ơ ơ é ấ q q ạ . q q ầ ỷ ấ ỷ ể ớ B 989. ể q ớ . ẫ ên c 53 công ty chi tr c t c O E ọ oạ t n m 2007 n n m 2011 ớ : ẫ ấ ớ ẫ ầ ớ .K q ỉ ằ g ơ q âm ớ é ỷ ấ ỷ ơ q âm ể ớ q .
  7. -6- 1 1.1 Chính ấ ã ĩ ự ằ ẫ ò ẩ q q . Woolridge (198 ) ã cho các ọ. Đ là kho thu nh p ũ ầ ch s h ầ v n . ỉ ạ ầ ò q hoạ ng . q ọ q ý ự ầ . ự ọ q q ọ ấ q ý ầ . ơ 5 q ã q ấ q ọ , . ã ọ q ẫ ẫ ò ự . Ở Vi t Nam hi n nay các công ty hầu nh ch a nh n th c c úng m c tầm quan trọng v m c h ng c chính sách c t c tác ng lên . Vi c chi tr c t c c các công ty còn mang n ng tính tự phát, ch a có tính chi n l c dài hạ . Vì v y, cần ph có nh ng công trình nghiên c làm rõ m i quan h gi a chính sách c t c với . Xuấ phát t thực t này tác gi ã chọ nghiên c tài “Tác động của chính sách cổ tức tới i n động giá cổ hi của các công ty niêm y t” cho lu n v n cao học c mình.
  8. -7- 1.2 ể ự ã ấy có q ể q a chính sách c t c vớ c các công ty niêm y . é ớ các công ty niêm y . Để ạ c m c tiêu nghiên c này, tài t p trung nghiên c vấn : Nghiên c mô hình kiểm nh tác ng c chính sách c t c ớ c các công ty niêm y trên sàn HOSE ể tr l i cho câu h chính sách c t c có c các doanh nghi p Vi t Nam không? N u có nh th nào? 1.3  Có h q ớ ự ới?  Ở Vi t Nam có t n tạ m i quan h gi a chính sách c t c vớ c các công ty hay không?  Mô hình nghiên c nào là phù h p ể nghiên c m i quan h gi a chính sách c t c và c các công ty niêm y trên sàn HOSE? 1.4 ầ ể ẫ 05 ơ : Vớ l i giới thi u nhằm làm rõ lý do chọn tài, m c tiêu nghiên c , vấn nghiên c , các câu h nghiên c và b c c c lu n v n. 2 : Đúc k nh ng bằng ch ng thực nghi m trên th giới v m i quan h gi a chính sách c t c và c . 3 : Trình bày ph ơng pháp, d li u và mô hình nghiên c .
  9. -8- 4 : Nghiên c mô hình kiểm nh tác ng c chính sách c t c ớ c các công ty niêm y trên sàn HOSE. 5:K .
  10. -9- 2 : CÁC CÔNG TY 2 m – ằ ự ệm r Các nghiên t ớ chính sách t ã ra nh bằng ch ng mạ mẽ v m i quan gi chính sách c và c a các doanh nghi . Tuy nhiên, hi nay vẫ còn tranh cãi q và ể ra cho các nghiê ơ cạ ác. Bài nghiên này là qu t ng h p các bài nghiên c u c a các tác gi nh : W B P … 2.1.1 N : B 989) ã 96 986 ã q ỷ ấ ơ q ớ ơ ơ q ớ ấ . ằ ể ể ể ự . ằ ỷ ấ ẩ ằ 2,5%. (Nazir et al., 2010) ẫ K K E) q ạ - 8. ọ ẫ . ọ ằ q ể ớ ỷ ấ ỷ . ọ ũ q ò ẩ ự ể .
  11. - 10 - . ) ự ớ P . ọ ấ K E 5 ĩ ự q ọ ạ 5- 9. ọ q ể . ớ q B 989) ọ ấ q ự ể ớ ỷ ấ . ọ ũ q ự ớ . . ) ã ể q ạ ơ q . ọ ã ọ 1998-2007. ọ ự ý (Baskin, 1989). ơ ự B 989) ọ q ể q ớ ỷ ấ ỷ . ọ q ể . ấ ớ q ạ 996) . ) ấ q ự ể ỷ . ọ ũ ấ q ự ỷ ấ .P ọ ằ ỷ q q ơ q ạ ấ ớ ể . ớ 996) . ) ấ ằ q ự ể . ọ ũ ự ể . 2 Nghiên c u c a Gordon (1959) là m t trong n ng nghiên u thự m quan trọng ất. Ông ra gi thuy t có 3 nguyên nhân vì sao các nhà ầ mua phi u, thể : 1. h 2. 3. thu nh p. Ông ánh giá 3 gi y bằ cách suy m i quan h gi a các bi theo mỗi lý thuy . Ông kiể các gi
  12. - 11 - thuy trên bằ cách s d ng d 4 ngành công nghi trong hơn 2 n 95 - 1954). ấ 8 ẫ và s l ty trong mỗi ngành công nghi nh sau: hóa chấ : thực phẩm: 52, thép: 34, và máy móc thi b : 6. rdon ã s d ng các s mẫ : các d li u v giá, nh p c a các công ty ạ m t th ể trong th gian s d ng ể o l m i quan h . thấy ằng ấ khó suy lu n ra sự t n ạ logic trong vi giá các ph thông cho các gi thuy ầu tiên (c t c và thu nh ) n ng gi y th hai (c ) ã ra g thích rằng, n u sự t ng giá cao thì t ng c t ơ ng vớ nhu n gi ạ sẽ không l u nhi nh ự ng giá cao. Theo g th ba (thu ) nhà ầ nh thu nh trên mỗi phần khi anh ta mua ạ m t phầ phi u và nh n m và u ng ạ n anh ta bán c b i vì ó chính là giá tr phi u. Tuy nhiên, cách ánh nhau gi ã v n tạo ra u ãi cho c ông i vớ hầ g ạ . Bài xác ằ gi thuy là chính xác bấ kể g thu nh p úng hay không. Hơ n bài nghiên k lu rằng m t sự t trong c sẽ dẫ sự gia trong giá tr th t ng c a doanh nghi và gi phí d ng v n. Ngoài ra, nghiên c a Gordon (1962 và 1963) cũng khẳng ằ lý thuy sự c c a t là không úng. Ông thấy ằ chính sách c t và chính sách ầ t ck n i vớ nhau và ằ chính sách ầ không thể n ạ riêng lẻ, cách ly kh i chính sách c ể m t mình ầ có t ể nh h ng n giá th a m t công ty. Pettit (1972) ã cung cấ bằng ch ng cho nh ng g thuy ằng nh ng thay i trong các cấ chi t truy n thông tin quan trọng n ng ng tham gia . Ông thu th p các thông báo ằ ngày c a ấ nh thay ic cho m t nhóm 625 công ty trên sàn giao d ch New York t tháng 1 n m
  13. - 12 - 1964 n tháng 6 n m 1968. Có kho 1000 các thông báo thay i t c c a các công ty trong th . mẫ c a mình thành m t s danh m c ầ theo c thay i và xu h ớ thay i thu nh p. Ông ã th nghi nhu n bấ th ng xung quanh nh ng thông báo c hàng ngày cho 14 danh m c ầ nhi u khía ạ khác nhau c . ấ ằng th h n ạ ch y u ể ho áng kể trong ự công b . Ông chỉ ra rằng h ạ các ng h qu ph ánh ấ nh ng thông tin .Đ có ĩ nhu n dự ki n ạ m t th gian nhấ nh là vớ ấ các thông tin có sẵ ớ b vì nó ã ph ánh trong giá c . h v công b m t sự thay i trong c sẽ h ánh m t cách nhanh chóng trong giá c u, ho o g theo sự i trong c c. Trong bài nghiên c c a Black và Scholes (1974) ã th tìm tác ng c a chính sách t lên giá c bằng cách ạ ra 25 danh m c ầ t các công ty niêm y trên ng ch ng khoán New York và sau ó phân thành 5 nhóm theo chính sách c m và theo dõi. Mỗi nhóm sau ó chia làm 5 ạ theo r i ro (h s beta). Nghiên c u ấ trong th gian 1931 1966, Black and Scholes (1974) t ấ ằ các công ty t ng có thể ang mong ó sẽ nh h giá c phi u. ọ cũng ấ ằ giá c có thể thay i ạ th ể áp ng vớ m t sự thay i trong c t c vì th có thể nghĩ ằ sự thay i này cho thấy m t gì ó v nh p trong ơng lai. Khi b tranh nên rõ ràng rằng sự thay i trong c không do ớc tính thu nh p trong ơ lai thì sau ó sự ạ th c sẽ mất. Miller và Scholes (1978 và 1982) trong nghiên u c a họ ã xác nh n tính h a lý sự c c a t c và ằ không có bấ kì tác ng nào c a chính sác giá th ng c a doanh nghi . Thay vào ó, tác ng ạ t chính sách ầ t và tài .
  14. - 13 - Nghiên c u c a Merton và Rock (1985) lu rằng c là ơ ch chuyể t thông tin còn v thu nh p vớ th tr ng. Vì v tác ng c a trong thự là m t ph th i vớ thu nh p bấ h ng hơn là i vớ trên mỗi phần. Hơ n a, thông tin t thu nh p t ẩ c m ạ c k vọ nh p trong ơ lai. nghiên c u khác c a Ang và Peterson (1985) i tra m i quan h gi thu nh p và c trong k d ũ theo ngày bằ cách kiểm tra vai trò c nh m t ạ cho các r i ro. ọ s d ng d dài ạ nhu và cu c kh sát ng giá ầ cho các công ty t n m 1973 n n m 1983. Ang và Peterson thấ ằng nhu n cho các công ty phân ph i m cao sẽ ĩ phi u c ẽ hấ hơn giá c phi u c a nh ng công ty ạ cùng m nhu nh ng chi ti n m t thấ ớ không i. Nghiên c u c a Baskin (1989) s ng ân tích chéo và phân tích chuỗi t i gian ể o hi qu c a chính sách c trên ự b ng c a ph M trong giai ạn 1967-1986. l c a Baskin là c a ấ 2344 công ty n 1986 trong 6 ngành công nghi mang tính ạ cho n kinh a US. Baskin(1989) thấ rằng có m i t ơng quan âm quan gi c và ự b u. Phân tích c a Peter (1996) cho thấy t không có ý ĩ nh là b dự báo cho ch ng khoán. Ông lu n ằng t là không quan trọng, và các công ty không bấ kì kho n c c trong m t th gian ẽ có tác ng sự có a ông ho ng ấ hạ h . Bằ vi áp d ng phân tích h i quy, Amihud và Murgia (1997) ã nghiên c tác ng c a công b và thu nh p ạ th Đ c ể kể tra sự b ng giá c có liên quan và thu nh p, dự trên mẫ m 200 công ty
  15. - 14 - trong giai ạn 1988-1992. ọ thấ ằ n ng kho và thu nh p bấ th ng có thể g thích cho sự bi ng giá . dù công thu có ớ b c Đ cn ng k qu c a Amihud và Murg ý ằ thông báo chia c i ớ ơn ớ h ớ óv nh p hi ạ. Dyl và Weigand (1998) ã tra n ng thay i trong r i ro c a công ty khi thự h chi bằ m . Bài c a họ b ngu n n ng thông tin bao hàm trong v bằ m b qu lý ỉ ng c họ nghĩ ằng m l nhu n c a công ty sẽ tr liên c. Gi c a Dyl và Weigand v b ầ bằ m chỉ ra ằ thu và dòng c a m t công ty nên b là ít r i ro và gi i r i ro t vi c g thu nh không n nh và thu nh p bấ th ng. Họ ã c ọn n ng công ty không chia c ít ấ 4n t ớ ầ công chia ầ tiên, v nh p ã có ẵ ít ấ 1n t ớ và sau ngày công b ; có thu nh p hàng quý cho 12 quý tr ớ q ým ầ ầ áo. Họ s d ng phân tích h i quy vớ mẫ là 240 công ty trong giai ạn t tháng 1 n m 1972 n tháng 12 n m 1993 ể chỉ ằng nhu n v m thông báo có liên quan nh ng thay i r i ro trong t ơng lai. Dyl và Weigand ã cung ấ bằng ch ng chỉ ra ằng t c bằng m cho thấy l nhu n c a công ty và dòng sẽ r i ro, nghĩ là có m t m i quan h th ng kê có ý nghĩ mạnh mẽ gi chính sách và giá th ng c a công ty. ớ các qu c a các nghiên trên, các nhà nghiên c u ằng lý thu sự c c a là không ự .Đ này ch y u b vì các gi nh c a ý ph thu vào t tr tài chính hi u qu . Lý thuy t này dự trên i x ng thông tin gi qu n lý và các nhà ầ không có thu không có chi phí giao d ch, và các nhà ầu có ầ thông tin m t cách chính xác khi thự
  16. - 15 - q ầ c a họ. Các nhà nghiên c u cho rằ không có m t th tài chính hi qu và do ó, lý này không áp ng . Tuy nhiên, này ã tạ sao có nhi nghiên u thự nghi m ch minh rằ chính sách c t ng giá h ng. 2 ằ ự ệm r m Chính sách c q ấ nh ỷ phần tr m ý ầ g ạ ể tái ầ ầ ù ể chi c cho ông. L i nhu n g ạ cung cấ cho các nhà ầu m t ngu n t ng u n n t ơ lai thông qua tái ầu trong khi c cung ấ cho ầ m t phân ph i ạ. ấn nh m sẽ em ra phân ph i nh th nào, bao nhiêu ầ tr m gi ạ ể tái ầ và bao nhiêu dùng ể tr cho các c ông. Vì chính sách c sẽ nh h ng s gv n phần trong cấ ú v n c a doanh nghi p (thông qua nhu ạ) d ng v n c a doa . Nh tuyên n i t nhấ v m i quan g chính sách c và giá tr doanh nghi khẳng nh ằ trong tr hoàn h chính sách ầ sách chi t mà công ty ự chọn sẽ không nh h giá ạ c a phi u cũng nh t ng thu nh cho các c ông. Tuy nhiên, ng không hoàn h do sự v u ấ cân x i n i b và bên ngoài, mâu ẩ gi nhà qu lý và các ông, chi phí giao d ch và hành vi bấ h p lý c a nhà ầ sẽ q q . ự liên g chính sách c với giá công ty là do th không hoàn h . g có thể nh trên phần ầ c a mình d ớ hình th ho c lãi v n. cấu thành m t thanh toán bằng m gầ nh nga
  17. - 16 - mà không òi i bấ v bán c phần nào. Ng ạ ỗ v n ho c lãi v n sự chênh l ch gi mua c phầ . ự bất hoàn h c a th tr ng ể sự khác bi trong chi phí giao d ch, thu sự bấ cân x ng thông ự ẫn g nhà qu n ý ớ nhà ầ b ngu n các m c tiêu khác nhau c a các bên liên quan, ấ ẽ q . Nhi u bài nghiên u khác nhau trên ây ã công nh m t chính sách c ể ạo ra tác ng ể giá tr ơng lai c a doanh nghi khi thành l i vào hoạ ng vớ m c tiêu là t i a hóa giá tr doanh nghi p. Đ u này ã th nh n r ng rãi b vì ã dung hòa nh ng mâu thuẫn và l ích khác nhau th ng xuyên gi q . các hình t c chi t ng ớ công ty ra sao, chúng ta hãy cùng tìm hiể . Trả cổ ức bằng ền: hầ h c a công ty bằ ti n m b vì hình ằ sẽ thu n cho các c ông trong vi s d ng vào m c ích có tính ấ tiêu dùng cá nhân. M có thể tính trên ơ s mỗi c phầ ho ỷ ớ m i u. Công th xác giá c u theo ph ơ hấ c : ௡ ౪ ௡ Trong đó: P0 th ể h ạ. Dt là c t c dự nh u in t. r là ỷ uấ l òi h i c a nhà ầ . Pn giá bá c in n. T th trên có thể thấy, ới m ỷ suấ sinh nh tính ự
  18. - 17 - trong t ơng lai có quan ự vớ . ên ph luôn i cùng vớ h ng, vì còn ph u c vào cách ti c a nhà ầ t khi ra q nh mua phi . Có nhà ầu mong n nh c m, có nhà ầ lạ hy vọng nh n thu t lãi v . chi tr bằ m làm nh h tới phầ nhu ạ ể tái ầ . N u phầ nhu n g lạ ầu có hi u qu sẽ b ự tr âu dài c ó ạ n ơ lai. Khi m t m qua các n sẽ có tác d ng tích cự ớ ý ầ cao uy tín doanh nghi p và giá có thể ng. Trả cổ ức bằng cổ ph ếu: bằng t m có thể nh h ng t ực ớ kh n thanh toán và nhu cầu ầ c a công ty. Vì v y, trong m t s tr ng h p thay vì bằ m hể bằng c . Doanh phát hành thêm c mớ ể t c cho ông sẽ làm gi ng l ng c n cung ng trên th và qua ó th g m. Trả cổ ức bằng tài sản khác: m c dù không có tính chất ph b song các công t phầ cũng có ể r bằ các tài khác: a công ty khác, kho n ầu t tài chính ng n hạ hàng hóa,… Vi bằng tài s khác sẽ làm g o n ầ … ó sẽ i tài n, gi n ch s h u c a công ty và c làm gi nghiêm trọng uy tín c a công ty, kéo theo phi u t mạ . Vì v y, vi bằng tài s khác ỉ s d trong tr công ty không ể s d ng các ph ơ . Trong thự các công ty th ng thích chi m t ỷ n ơn b các ông mong ó. Các ông có thể mong nm t ỷ thanh toán c t n nh cho m t loạ ý . ông e ngạ r i ro sẽ ỉ sẵ sàng ầ nh nhu n h c p . Do ó, các nhà ầ sẽ
  19. - 18 - a thích các công ty chi t t n hàng hơn. T h ch hàng trong công ty ớ chính sách c phù h p vớ s thích c a họ ọi là hi nhóm khách hàng. óm lạ ự ấ ớ ý ĩ q ọ ầ q ý q . ù ũ ấ ỉ ạ ò ầ q ọ . ự ạ q ý ể ầ ự ũ ọ ơ ĩ ớ ơ ự ầ .
  20. - 19 - 3 3.1 ự “ e Im ac of D v de d Pol c o S are Pr ce Vola l e ala s a S ock arke ” của o ammad as em joo Aref a dav Ardekani và Nejat Younesi, 2012; ũ ẽ ý B 989 .B ơ q ơ ơ é ấ q q ạ . q q ầ ỷ ấ ỷ ể ớ B 989. ể q ớ . ớ q ỷ ỷ ấ ơ ơ é ấ ể ơ : P_volj = a*D_yieldj + b*Payoutj + + €j (I) : P.volj = a công ty j D_yieldj = ỷ ấ a công ty j Payoutj = ỷ a công ty j €j = ỗi ế eo, ể q ơ q I) ể ớ ể
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2