intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường: Đánh giá hiệu quả công nghệ xử lý nước thải của các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và đề xuất các giải pháp công nghệ cải tiến

Chia sẻ: Diệp Nhất Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:199

25
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trên cơ sở thu thập số liệu, khảo sát thực tế nhằm đánh giá hiệu quả công nghệ xử lý nước thải của các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và đề xuất các giải pháp công nghệ cải tiến. Để hiểu rõ hơn, mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung luận văn này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường: Đánh giá hiệu quả công nghệ xử lý nước thải của các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và đề xuất các giải pháp công nghệ cải tiến

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM ***** PHẠM HỮU LỘC Đ N G Ệ NG NG Ệ NƯ T NG NG Ệ TR N Đ NT N Đ NG N Đ T G NG NG Ệ T N LUẬN ĂN T Ạ SĨ Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường Mã số ngành: 60520320 TP. HCM, tháng 02 năm 2017
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM ***** PHẠM HỮU LỘC Đ N G Ệ NG NG Ệ NƯ T NG NG Ệ TR N Đ NT N Đ NG N Đ T G NG NG Ệ T N LUẬN ĂN T Ạ SĨ Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường Mã số ngành: 60520320 CÁN BỘ Ư NG DẪN KHOA HỌC: GS.TS. T ĂN N M TP. HCM, tháng 02 năm 2017
  3. CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Thái Văn Nam Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, ngàythángnăm 2016 Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ) TT Họ và tên Chức danh Hội đồng 1 Chủ tịch 2 Phản biện 1 3 Phản biện 2 4 Ủy viên 5 Ủy viên, Thư ký Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi luận văn đã được sửa chữa (nếu có). Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn
  4. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CH NG Ĩ ỆT NAM PHÒNG QLKH – ĐTSĐ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TP. HCM, ngày 18 tháng 8 năm 2014 NHIỆM VỤ LUẬN ĂN T Ạ SĨ Họ tên học viên: Phạm Hữu Lộc Giới tính: Nam Ngày, tháng, năm sinh: 04/10/1982 Nơi sinh: Đồng Nai Chuyên ngành: Kỹ Thuật Môi Trường MSHV: 1441810019 I- Tên đề tài: Đánh giá hiệu uả công nghệ ử ý nước thải của các khu công nghiệ trên địa àn t nh Đồng Nai và đ u t các giải há công nghệ cải tiến. II- Nhiệm vụ và nội dung: 1. Tổng quan hiện trạng xử ý nước thải tại các KCN trên địa bàn t nh Đồng Nai. 2. Đánh giá hiệu quả xử ý nước thải tại các KCN trên địa bàn t nh Đồng Nai. 3. Đánh giá sự phù hợp của công nghệ xử ý nước thải của một số KCN trên địa bàn t nh Đồng Nai. 4. Đ xu t các giải pháp công nghệ nhằm nâng cao hiệu quản lý. III- Ngày giao nhiệm vụ: ngày 18 tháng 08 năm 2014 IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: ngày 11 tháng 11 năm 2016 V- Cán bộ hướng dẫn: PGS.TS. Thái Văn Nam CÁN BỘ Ư NG DẪN KHOA QU N LÝ CHUYÊN NGÀNH (Họ tên và chữ ký) (Họ tên và chữ ký) GS.TS Thái ăn Nam GS. TS. Thái ăn Nam
  5. i LỜI CAM ĐOAN Tôi in cam đoan đây à công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn à trung thực và chưa từng được ai công bố trong b t kỳ công trình nào khác. Tôi in cam đoan rằng mọi sự giú đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đã được ch rõ nguồn gốc. Học viên thực hiện (Ký và ghi rõ họ tên) Phạm Hữu Lộc
  6. ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận văn tốt nghiệp này cho phép tôi gửi lời cảm ơn đến Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh đã tạo đi u kiện thuận lợi cho tôi thực luận văn này. Đặc biệt, tôi xin cảm ơn Thầy PGS.TS. Thái Văn Nam đã trực tiế hướng dẫn và làm cố v n cho tôi trong suốt thời gian thực hiện luận văn. Bênh cạnh đó, tôi in cảm ơn KS. Trịnh Trọng Nguyễn đã hỗ trợ tôi trong suốt quá trình đi u tra, khảo sát. Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, ạn bè và người thân đã giú đỡ và động viên tôi, giú tôi vượt qua những khó khăn trong suốt quá trình thực hiện luận văn này. Tuy nhiên, do thời gian thực hiện luận văn có hạn và những hạn chế v kinh nghiệm, do đó các kết quả thực hiện luận văn này sẽ không tránh khỏi những thiếu sót, hạn chế nh t định. Vì vậy, tôi r t mong nhận được sự đóng góp ý kiến từ các quý thầy cô để giúp tôi có thể hoàn thành tốt luận văn này. Tôi xin chân thành cảm ơn. Học viên thực hiện (Ký và ghi rõ họ tên) Phạm Hữu Lộc
  7. iii TÓM TẮT Mục tiêu của nghiên cứu này à đánh giá hiệu quả công nghệ xử ý nước thải đang á dụng tại các khu công nghiệp (KCN) trên địa bàn t nh Đồng Nai và đ xu t các giải pháp công nghệ để nâng cao hiệu quả quản lý. Thông qua việc sử dụng các hương há đi u tra, khảo sát, thu thập số liệu hiện trạng xử ý nước thải và đặc biệt à hương há đánh giá sự phù hợp của công nghệ kết hợp với hương há cho điểm trọng số, nghiên cứu đã đánh giá được hiện trạng xử ý nước thải của các hệ thống xử ý nước thải (XLNT) tập trung tại các KCN trên địa bàn t nh Đồng Nai; xây dựng và áp dụng bộ tiêu chí vào đánh giá sự hiệu quả của công nghệ XLNT đang á dụng tại các KCN được lựa chọn, các kết quả đánh giá và cho điểm như sau: KCN AMATA (81,875 điểm) > KCN Sông Mây (78,75 điểm) > KCN Gò Dầu (76,875 điểm) > KCN Bàu Xéo (75,625 điểm) > KCN Hố Nai (70,625 điểm). Dựa trên hiện trạng xử ý nước thải và các kết quả đánh giá sự phù hợp của công nghệ tiến hành đ xu t các giải pháp công nghệ nhằm nâng cao hiệu quả quản lý tại các KCN được lựa chọn.
  8. iv ABSTRACT The goal of this research is to evaluate the effectiveness of wastewater treatment technologies are applied in the industrial zone in Dong Nai province and proposed technology solutions to improve management efficiency. Through the use of survey methods, data collection of the current status wastewater treatment and especially assessment method of the suitability of technology combined with weighted scoring method, this research has assessed the current state of the wastewater treatment station in the industrial park wastewater treatment focuses on Dong Nai province; construct and apply set of criteria for evaluating the the suitability of the wastewater treatment technology at selected industrial park, the scores are as follows: Amata Industrial Park (81.875) > Song May Industrial Park (78.75) > Go Dau Industrial Park (76.875) > Bau Xeo Industrial Park (75.625) > Ho Nai Industrial Park (70.625). Based on the current state of the wastewater treatment and the results of the conformity assessment of the technology, propose technology solutions to improve management efficiency in the selected industrial parks. .
  9. v MỤ Ụ LỜ M ĐO N ....................................................................................................... i LỜI C M ƠN ............................................................................................................ii TÓM TẮT ................................................................................................................ iii ABSTRACT .............................................................................................................. iv MỤ Ụ .................................................................................................................. v DANH MỤC TỪ VI T TẮT................................................................................... ix DANH MỤC B NG .................................................................................................. x DANH MỤC HÌNH NH .......................................................................................xii MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 1. ĐẶT VẤN ĐỀ ..................................................................................................... 1 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ................................................................................ 2 3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ................................................................................ 3 4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU .................................................... 3 4.1. Đối tượng nghiên cứu .................................................................................... 3 4.2. Phạm vi nghiên cứu ....................................................................................... 3 5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................................... 3 5.1. Phương há nghiên cứu tổng quan tài liệu .................................................. 3 5.2. Phương há thu thập số liệu ........................................................................ 4 5.3. Phương há đi u tra, khảo sát hiện trường, phỏng v n các KCN, đánh giá nhanh .................................................................................................................... 4 5.4. Phương há đánh giá sự phù hợp của công nghệ ........................................ 4 6. Ý NGHĨA CỦA ĐỀ TÀI ..................................................................................... 4 6.1. Ý nghĩa khoa học ........................................................................................... 4 6.2. Ý nghĩa thực tiễn ........................................................................................... 4 7. TÍNH MỚI CỦA ĐỀ TÀI.................................................................................... 5 ƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU.................................................................. 6 1.1. Tổng quan các công nghệ xử ý nước thải khu công nghiệp [12] ................. 6 1.1.1. Xử ý nước thải khu công nghiệp bằng công nghệ sinh học SBR [17] .. 7 1.1.2. Công nghệ xử ý nước thải công nghiệp nguy hại ................................ 14
  10. vi 1.1.3. Xử ý nước thải khu công nghiệp bằng công nghệ Unitank [20].......... 16 1.2. Các nghiên cứu iên uan đến đánh giá hiệu quả xử lý công nghệ ............. 20 1.3. Tổng uan các KCN trên địa bàn t nh Đồng Nai ........................................ 23 1.4. Tổng uan các oại hình sản u t 05 các khu công nghiệ ......................... 27 1.4.1. KCN AMATA ...................................................................................... 27 1.4.2. KCN Sông Mây..................................................................................... 28 1.4.3. KCN Bàu Xéo ....................................................................................... 28 1.4.4. KCN Gò Dầu......................................................................................... 29 1.4.5. KCN Hố Nai ......................................................................................... 30 ƯƠNG : Đ N G ỆN TRẠNG NƯ T KCN .......................................................................................................................... 32 2.1. Lựa chọn KCN và khảo sát ......................................................................... 32 2.1.1. Tình hình ử ý nước thải tại các KCN ................................................. 32 2.1.2. Lựa chọn KCN đánh giá ....................................................................... 33 2.2. Đánh giá hiện trạng công nghệ xử ý nước thải của các KCN .................... 35 2.2.1. KCN AMATA ...................................................................................... 35 2.2.2. KCN Sông Mây..................................................................................... 41 2.2.3. KCN Bàu Xéo ....................................................................................... 47 2.2.4. KCN Gò Dầu......................................................................................... 50 2.2.5 KCN Hố Nai .......................................................................................... 55 ƯƠNG 3: Đ N G SỰ PHÙ HỢP C A CÔNG NGHỆ X NƯ C TH I TẠI MỘT SỐ KCN ...................................................................................... 61 3.1. Cơ sở lý thuyết [13] ..................................................................................... 61 3.1.1. Lựa chọn tiêu chí đánh sự phù hợp công nghệ xử ý nước thải ............ 61 3.1.2. Xác định và ượng hóa đối với các nhóm tiêu chí và ch tiêu............... 64 3.2. Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá sự phù hợp của công nghệ ......................... 65 3.2.1. Cơ sở lựa chọn các tiêu chí đối với các hệ thống XLNT các KCN ở Đồng Nai ......................................................................................................... 65 3.2.2. Đ xu t bộ tiêu chí ................................................................................ 67 3.2.3. Lượng hóa các tiêu chí .......................................................................... 75
  11. vii 3.3. Áp dụng bộ tiêu chí đánh giá sự phù hợp của công nghệ XLNT tại một số KCN .................................................................................................................... 86 3.3.1. KCN AMATA ...................................................................................... 86 3.3.2. KCN Sông Mây..................................................................................... 88 3.3.3. KCN Bàu Xéo ....................................................................................... 90 3.3.4. KCN Gò Dầu......................................................................................... 92 3.3.5. KCN Hố Nai ......................................................................................... 94 3.3.6. So sánh sự phù hợp của công nghệ XLNT đang á dụng tại các KCN trên địa bàn t nh Đồng Nai .............................................................................. 96 3.3.7. Đánh giá ếp loại sự đảm bảo của công nghệ XLNT đang á dụng tại các KCN trên địa bản t nh Đồng Nai .............................................................. 98 ƯƠNG : Đ TG NG NG Ệ Ợ N NG O HIỆU QU N QU N LÝ ...................................................................................... 101 4.1. Nhóm các giải pháp chung ........................................................................ 101 4.1.1. Các giải pháp thể chế chính sách ........................................................ 101 4.1.2. Các giải pháp v giáo dục truy n thông .............................................. 102 4.1.3. Các giải pháp v kinh tế ...................................................................... 102 4.1.4. Các giải pháp v công nghệ - kỹ thuật ................................................ 103 4.2. Giải pháp cụ thể ......................................................................................... 104 4.2.1. KCN AMATA .................................................................................... 104 4.2.2. KCN Sông Mây................................................................................... 108 4.1.3. KCN Bàu Xéo ..................................................................................... 110 4.1.4. KCN Hố Nai ....................................................................................... 111 T ẬN N NG .............................................................................. 114 1. KẾT LUẬN...................................................................................................... 114 2. KIẾN NGHỊ ..................................................................................................... 114 T Ệ T M O .................................................................................... 116 1. TIẾNG VIỆT ................................................................................................... 116 2. TÀI LIỆU TỪ INTERNET ............................................................................. 117 PHỤ LỤC 1: KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NƯỚC THẢI KCN AMATA ...................................................................................................................... 1
  12. viii PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NƯỚC THẢI KCN SÔNG MÂY ................................................................................................................ 9 PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NƯỚC THẢI KCN BÀU XÉO ................................................................................................................. 13 PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NƯỚC THẢI KCN GÒ DẦU ................................................................................................................... 17 PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NƯỚC THẢI KCN HỐ NAI ..................................................................................................................... 21 PHỤ LỤC 6: LƯỢNG HÓA CHO ĐIỂM ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP CỦA CÔNG NGHỆ XLNT ............................................................................................................ 25 PHỤ LỤC 7: XÂY DỰNG THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ XẾP HẠNG SỰ PHÙ HỢP CÔNG NGHỆ .................................................................................................. 62
  13. ix DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT STT Từ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt 1 BTNMT Bộ Tài nguyên Môi trường 2 DN Doanh nghiệp 3 DWT DeadWeight Tonnage Trọng tải của tàu có thể chịu được 4 FDI Foreign Direct Investment Đầu tư trực tuyến nước ngoài 5 HĐND Hội đồng nhân dân 6 KCN Khu công nghiệp 7 LD50 Lethal Dose 50 Li u ượng gây chết 50% 8 PDN Dong Nai Port Công ty Cổ phần Cảng Đồng Nai 9 QCVN Quy chuẩn Việt Nam 10 TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam 11 UBND Ủy ban nhân dân 12 WHO World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới 13 XLNT Xử ý nước thải
  14. x DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Danh sách các KCN trên địa bàn t nh Đồng Nai ...................................... 23 Bảng 2.1. Các thông số đặc trưng cho nước thải ...................................................... 33 Bảng 3.1. Các ngành ngh và thông số ô nhiễm đặc trưng tại các KCN .................. 68 Bảng 3.2. Lượng hóa ch t tiêu thụ trung bình trong 1 ngày ..................................... 71 Bảng 3.3. Gán trọng số cho điểm các nhóm tiêu chí ................................................ 76 Bảng 3.4. Các thông số đánh giá sự phù hợp của công nghệ .................................... 77 Bảng. Phân hạng và tính điểm cho tiêu chí con trong tiêu chí nhánh ....................... 78 Bảng 3.5. Cách tính điểm trung bình tiêu chí con (áp dụng cụ thể với nghiên cứu) 79 Bảng 3.6. Lượng hóa đánh giá công nghệ theo từng tiêu chí tối đa ......................... 80 Bảng 3.7. Tổng điểm đánh giá sự phù hợp công nghệ tại 05 KCN .......................... 98 Bảng 3.8. Đi u kiện áp dụng đánh giá sự phù hợp của công nghệ xử lý .................. 99 Bảng 3.9. Thang đánh giá ếp loại sự phù hợp của công nghệ................................. 99 PHỤ LỤC Bảng 1.1. Kết quả phân tích ch t ượng nước thải KCN AMATA đầu năm 2014 ..... 1 Bảng 1.2. Bảng kết quả phân tích ch t ượng nước thải KCN AMATA cuối năm 2014 ..................................................................................................................... 4 Bảng 1.3. Kết quả phân tích ch t ượng nước thải KCN AMATA năm 2016 ............ 7 Bảng 2.1. Kết quả phân tích ch t ượng nước thải tập trung của KCN Sông Mây năm 2014 ..................................................................................................................... 9 Bảng 2.2. Kết quả phân tích ch t ượng nước thải tập trung của KCN Sông Mây năm 2016 ................................................................................................................... 10 Bảng 3.1. Kết quả phân tích ch t ượng nước thải tập trung của KCN Bàu Xéo năm 2015 ........................................................................................................................... 13 Bảng 3.2. Kết quả phân tích ch t ượng nước thải tập trung của KCN Bàu Xéo năm 2016 ........................................................................................................................... 15
  15. xi Bảng 4.1. Kết quả phân tích ch t ượng nước thải tập trung của KCN Gò Dầu năm 2015 ........................................................................................................................... 17 Bảng 4.2. Kết quả phân tích ch t ượng nước thải tập trung của KCN Gò Dầu năm 2016 ........................................................................................................................... 19 Bảng 5.1. Kết quả phân tích ch t ượng nước thải tập trung của KCN Hố Nai năm 2015 ........................................................................................................................... 21 Bảng 5.2. Kết quả phân tích ch t ượng nước thải tập trung của KCN Hố Nai năm 2016 ........................................................................................................................... 23 Bảng 6.1. Lượng hóa cho điểm đánh giá sự phù hợp của công nghệ XLNT KCN AMATA .................................................................................................................... 25 Bảng 6.2. Lượng hóa cho điểm đánh giá sự phù hợp của công nghệ XLNT KCN Sông Mây .................................................................................................................. 31 Bảng 6.3. Lượng hóa cho điểm đánh giá sự phù hợp của công nghệ XLNT KCN Bàu Xéo ..................................................................................................................... 38 Bảng 6.4. Lượng hóa cho điểm đánh giá sự phù hợp của công nghệ XLNT KCN Gò Dầu ...................................................................................................................... 44 Bảng 6.5. Lượng hóa cho điểm đánh giá sự phù hợp của công nghệ XLNT KCN Hố Nai ....................................................................................................................... 50 Bảng 6.6. Bảng tổng hợ điểm đánh giá của 05 KCN .............................................. 56
  16. xii DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1.1. Sơ đồ công nghệ xử ý nước thải công nghiệp bằng công nghệ SBR. ........ 8 Hình 1.2. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử ý nước thải công nghiệp nguy hại. .......... 14 Hình 1.3. Sơ đồ hoạt động của Unitank. ................................................................... 17 Hình 1.4. Sơ đồ công nghệ xử ý nước thải khu công nghiệp bằng công nghệ Unitank. ..................................................................................................................... 19 Hình 1.5. Hệ thống XLNT KCN Amata ................................................................... 27 Hình 1.6. Hệ thống XLNT KCN Sông Mây. ............................................................ 28 Hình 1.7. Trạm XLNT tại KCN Bàu Xéo. ................................................................ 29 Hình 1.8. Nhà máy XLNT KCN Gò Dầu. ................................................................ 30 Hình 1.9. Trạm XLNT KCN Hố Nai. ....................................................................... 31 Hình 2.1. Sơ đồ hệ thống ử ý nước thải tậ trung của KCN - Trạm 1 và 2. .......... 36 Hình 2.2. Biểu đồ hàm ượng amoni trong nước thải sau xử ý KCN AMATA năm 2016. .......................................................................................................................... 39 Hình 2.3. Biểu đồ hàm ượng tổng nitơ trong nước thải sau xử lý KCN AMATA năm 2016. .................................................................................................................. 39 Hình 2.4. Sơ đồ hệ thống XLNT tập trung KCN Sông Mây. ................................... 42 Hình 2.5. Biểu đồ hàm ượng tổng nitơ trong nước thải sau xử lý KCN Sông Mây năm 2014. .................................................................................................................. 45 Hình 2.6. Sơ đồ hệ thống XLNT tập trung KCN Bàu Xéo. ...................................... 47 Hình 2.7. Biểu đồ hàm ượng NH3-N trong nước thải sau xử lý KCN Bàu Xéo ...... 48 năm 2015. .................................................................................................................. 48 Hình 2.8. Sơ đồ hệ thống XLNT KCN Gò Dầu. ....................................................... 50 Thuyết minh uy trình công nghệ ............................................................................. 51 Hình 2.9. Biểu đồ hàm ượng NH3-N trong nước thải sau xử lý KCN Gò Dầu năm 2015. .................................................................................................................. 53
  17. xiii Hình 2.10. Sơ đồ công nghệ hệ thống XLNT KCN Hố Nai. .................................... 55 Hình 2.11. Biểu đồ hàm ượng Phospho tổng trong nước thải sau xử lý KCN Hố Nai năm 2015. .................................................................................................................. 57 Hình 2.12. Biểu đồ hàm ượng NH3-N trong nước thải sau xử lý KCN Hố Nai năm 2016. .................................................................................................................. 58 Hình 2.13. Biểu đồ hàm ượng N tổng trong nước thải sau xử lý KCN Hố Nai năm 2016. .................................................................................................................. 59 Hình 2.14. Biểu đồ hàm ượng Phospho tổng trong nước thải sau xử lý KCN Hố Nai năm 2016. .................................................................................................................. 59 Hình 3.1. Kết quả ượng hóa cho điểm đánh giá sự phù hợp của công nghệ XLNT tại KCN AMATA. ..................................................................................................... 86 Hình 3.2. Kết quả ượng hóa cho điểm đánh giá sự phù hợp của công nghệ XLNT tại KCN Sông Mây. ................................................................................................... 88 Hình 3.3. Kết quả ượng hóa cho điểm đánh giá sự phù hợp của công nghệ XLNT tại KCN Bàu Xéo. ..................................................................................................... 90 Hình 3.4. Kết quả ượng hóa cho điểm đánh giá sự phù hợp của công nghệ XLNT tại KCN Gò Dầu. ....................................................................................................... 92 Hình 3.5. Kết quả ượng hóa cho điểm đánh giá sự phù hợp của công nghệ XLNT tại KCN Hố Nai. ........................................................................................................ 94 Hình 3.6. So sánh ượng hóa cho điểm đánh giá sự phù hợp của công nghệ XLNT tại các KCN trên địa bàn t nh Đồng Nam. ................................................................ 96 Hình 4.1. Hệ thống XLNT KCN AMATA sau khi được cải tiến. .......................... 107 Hình 4.2. Hệ thống XLNT KCN Sông Mây sau khi được cải tiến. ........................ 109 Hình 4.3. Hệ thống XLNT KCN Bàu Xéo sau khi được cải tiến. .......................... 110 Hình 4.4. Hệ thống XLNT KCN Hố Nai sau khi được cải tiến. ............................. 113
  18. 1 MỞ ĐẦU 1. ĐẶT VẤN ĐỀ Sự phát triển của các KCN đóng gó đáng kể vào sự phát triển công nghiệp và chuyển dịch cơ c u kinh tế, tạo thêm nhi u việc àm cho người ao động, chuyển giao công nghệ một cách nhanh chóng, sản xu t nhi u hàng hoá tiêu dùng nội địa và sản phẩm xu t khẩu có tính cạnh tranh cao. Tính đến hết tháng 7/2015, cả nước có 299 KCN được thành lập với tổng diện tích đ t tự nhiên gần 84 nghìn ha [2]. Bên cạnh việc mang lại sự phát triển cho kinh tế, sự phát triển của các KCN mang còn tồn tại nhi u hạn chế, v n đ nước thải và xử ý nước thải tại các KCN luôn là v n đ “nóng” và nhận được sự quan tâm rộng rãi của xã hội. Các vụ việc gây ô nhiễm môi trường, gây tập trung khiếu kiện đông người, gây bức xúc trong dư uận xã hội hầu hết đ u xu t phát từ v n đ xả thải nước thải công nghiệp, đặc biệt à nước thải từ các KCN. Đồng Nai cách Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 30 km, có đi u kiện tự nhiên v thổ nhưỡng, khí hậu và đi u kiện hạ tầng giao thông thuận lợi, r t phù hợp cho việc phát triển các KCN. Đồng Nai là một trong những địa hương uy hoạch phát triển các KCN sớm nh t cả nước. Tính đến đầu năm 2015, t nh Đồng Nai đã có 31 KCN được thành lập với tổng diện tích 9.559,35 ha. Các KCN đã đầu tư hệ thống hạ tầng tương đối hoàn ch nh với giá trị đạt 380 triệu USD và 6.637 tỷ đồng, đã tạo ra một hệ thống kết c u hạ tầng mới, hiện đại, có giá trị âu dài và tác động mạnh đến quá trình đô thị hóa [2]. Các KCN này đ u nằm lân cận đường quốc lộ 1 và quốc lộ 51 là các tuyến giao thông huyết mạch, r t thuận lợi cho việc cung c điện, nước, giao thông vận tải, thông tin liên lạc và nguồn nhân lực… Trong hơn 20 năm ua, nhờ vận dụng linh hoạt những chủ trương, chính sách, pháp luật của Nhà nước và đi u kiện thực tế của địa hương, các KCN Đồng Nai đạt được những kết quả quan trọng trong việc tăng nhanh tốc độ thu hút vốn đầu tư vào Đồng Nai [7]. Đến tháng 10/2014, các KCN Đồng Nai có 964 dự án FDI còn hiệu lực với tổng vốn 16.940,35 triệu USD, có 362 dự án trong nước với tổng vốn đầu tư 43.019 tỷ đồng. Ngoài ra, Việc hình thành và phát triển các KCN của t nh Đồng Nai trong thời gian ua đã gó hần tạo ra nhi u công ăn việc àm cho người ao động khắp các t nh, thành trong cả nước. Theo số liệu áo cáo đến cuối năm 2014, tổng số
  19. 2 ao động Việt Nam tại các KCN Đồng Nai à 441.948 người, trong đó ao động nữ là 278.733 người [2]. Do công tác quản ý môi trường trên địa àn được đẩy mạnh và được quan tâm đúng mức, Đồng Nai được đánh giá à một trong số ít t nh trong phạm vi cả nước r t uan tâm đến v n đ nước thải và xử ý nước thải phát sinh từ các KCN. Tuy nhiên, nhi u KCN tại địa hương đã ây dựng cách đây 20 năm nên hệ thống xử lý nước thải không đạt yêu cầu v mặt công nghệ hoặc không đồng bộ, nước thải của các doanh nghiệp (DN) xử ý chưa có sự kiểm soát chặt chẽ nên ch t ượng nước chưa đạt yêu cầu. Ngoài ra, hoạt động xử ý nước thải phát sinh từ các KCN trên địa bàn t nh cũng đang hải đối mặt với một số v n đ như một số KCN còn gặp nhi u khó khăn trong công tác triển khai xây dựng hạ tầng do vướng việc giải phóng mặt bằng; thiết kế kỹ thuật không phù hợp với công su t cần phải xử lý hoặc dự báo chưa chính xác khi lập dự án đầu tư xây dựng hạ tầng KCN; giám sát vận hành hệ thống xử lý nước thải còn nhi u b t cập; năng ực quản lý môi trường ở các địa phương còn hạn chế, dẫn đến việc xả nước thải của các KCN trên một số địa phương còn chưa tốt. Việc đánh giá hiện trạng xử lý và hiệu quả của công nghệ xử ý nước thải đối với các khu công nghiệp là cần thiết cho cả cơ uan uản lý nhà nước và chủ đầu tư các khu công nghiệ . Trên cơ sở yêu cầu thực tiễn cũng như khả năng nghiên cứu, việc thực hiện đ tài: ” là một việc làm cần thiết hiện nay. Kết quả nghiên cứu của đ tài sẽ à cơ sở quan trọng cho các nhà quản lý ở địa hương có những giải pháp thích hợp trong thời gian tới. 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU Trên cơ sở thu thập số liệu, khảo sát thực tế nhằm đánh giá hiệu uả công nghệ ử ý nước thải của các khu công nghiệ trên địa àn t nh Đồng Nai và đ u t các giải há công nghệ cải tiến.
  20. 3 3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU Nội dung 1: Tổng quan các tài liệu nghiên cứu liên quan, bao gồm:đi u kiện tự nhiên - kinh tế - xã hội và các loại hình sản xu t tại các KCN trên địa bàn t nh Đồng Nai. Nội dung 2: Đi u tra, khảo sát và đánh giá hiện trạng xử ý nước thải tại các KCN trên địa bàn t nh Đồng Nai. Nội dung 3: Xây dựng bộ tiêu chí phù hợ đánh giá công nghệ xử ý nước thải và thử nghiệm áp dụng bộ tiêu chí đánh giá sự phù hợp của công nghệ xử ý nước thải tại một số KCN trên địa bàn t nh Đồng Nai. Nội dung 4: Đ u t giải há công nghệ h hợ nhằm nâng cao hiệu xử lý nước thải tại một số KCN trên địa bàn t nh Đồng Nai. 4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU .1. Đối tượng nghiên cứu – Các tiêu chí đánh giá công nghệ xử ý nước thải công nghiệp; – Công nghệ xử ý nước thải đang vận hành tại một số KCN trên địa bàn t nh Đồng Nai. – Các nhà máy XLNT tập trung tại các KCN trên địa bàn t nh Đồng Nai. 4.2. Phạm vi nghiên cứu – Nghiên cứu tiến hành trên 05 KCN trên địa bàn t nh Đồng Nai, bao gồm: KCN Amata, KCN Sông Mây, KCN Bàu Xéo, KCN Hố Nai, KCN Gò Dầu. – Thời gian thực hiện: 10 tháng. 5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 5.1. hương pháp nghiên cứu tổng quan tài liệu – Thu thập các nguồn tài liệu từ kết quả nghiên cứu đ tài/dự án đã được thực hiện trong và ngoài nước, sách chuyên khảo. – Đặc điểm kinh tế, xã hội và môi trường của các KCN trên địa bàn t nh Đồng Nai. – Các tài liệu khoa học iên uan đến công nghệ xử ý nước thải cho các ngành ngh đặc trưng tại các KCN. – Thu thập các tài liệu v hương há đánh giá công nghệ xử ý nước công nghiệp.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2