intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường: Đánh giá khả năng đáp ứng tiêu chí và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường trong quá trình xây dựng nông thôn mới của huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa

Chia sẻ: Diệp Nhất Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:166

26
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn nhằm định hướng khả năng đáp ứng các tiêu chí mới của huyện Thọ Xuân Thanh hóa hướng đến bảo vệ chất lượng môi trường sống và bảo vệ môi trường trong quá trình xây dựng nông thôn mới của huyện. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật môi trường: Đánh giá khả năng đáp ứng tiêu chí và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường trong quá trình xây dựng nông thôn mới của huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- ĐỖ THỊ THANH THẢO ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG TIÊU CHÍ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI CỦA HUYỆN THỌ XUÂN THANH HÓA LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường Mã số ngành: 60520320 TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 10 năm 2017
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- ĐỖ THỊ THANH THẢO ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG TIÊU CHÍ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI CỦA HUYỆN THỌ XUÂN THANH HÓA LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường Mã số ngành: 60520320 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. HUỲNH PHÚ TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 10 năm 2017
  3. CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học: PGS.TS. HUỲNH PHÚ (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký) Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Công nghệ TP. HCM ngày 24 tháng 9 năm 2017 Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ) TT Họ và tên Chức danh Hội đồng 1 GS.TSKH. Nguyễn Trọng Cẩn Chủ tịch 2 PGS.TS. Lê Mạnh Tân Phản biện 1 3 TS. Trịnh Hoàng Ngạn Phản biện 2 4 PGS.TS. Tôn Thất Lãng Ủy viên 5 TS. Nguyễn Thị Phương Ủy viên, Thư ký Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã được sửa chữa (nếu có). Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV
  4. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG QLKH – ĐTSĐH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TP. HCM, ngày..… tháng…..năm 2017 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: Đỗ Thị Thanh Thảo Giới tính: Nữ Ngày, tháng, năm sinh: 07/08/1991 Nơi sinh: Thanh Hoá Chuyên ngành: Kĩ thuật môi trường MSHV: 1541810017 I- Tên đề tài Đánh giá khả năng đáp ứng tiêu chí và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường trong quá trình xây dựng nông thôn mới của huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa. II- Nhiệm vụ và nội dung: Nhiệm vụ: Đánh giá được khả năng đáp ứng các tiêu chí về môi trường trong giai đoạn thực hiện kế hoạch nông thôn mới tại huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá và từ đó đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường, hướng đến kế hoạch là tỉnh kiểu mẫu trong việc thực hiện BVMT. Nội dung: - Tổng quan vấn đề nghiên cứu - Khảo sát và đánh giá việc thực hiện tiêu chí môi trường tại xã - Hiện trạng công tác thực hiện các tiêu chí trong quá trình xây dựng nông thôn mới - Áp dụng bộ tiêu chí đã đề xuất để đánh giá cho một số huyện điển hỉnh.
  5. - Đề xuất giải pháp thực hiện tiêu chí môi trường trong giai đoạn 2010 - 2020 định hướng đến năm 2030 cho huyện. III- Ngày giao nhiệm vụ: 30/8/2016 IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 15/8/2017 V- Cán bộ hướng dẫn: PGS.TS. Huỳnh Phú CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH (Họ tên và chữ ký) (Họ tên và chữ ký) PGS. TS. Huỳnh Phú
  6. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tài liệu, số liệu tham khảo được trích dẫn đầy đủ. Học viên thực hiện Luận văn (Ký và ghi rõ họ tên) Đỗ Thị Thanh Thảo
  7. ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành được chương trình cao học và luận văn tôi cảm ơn các Thầy Cô dạy lớp cao học khóa 15SMT11 đã truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm quý báu trong thời gian học tập tại trường. Xin gửi lời cảm ơn đến thầy PGS.TS. Huỳnh Phú đã tận tâm hướng dẫn tôi tiếp cận những kiến thức liên quan đến nội dung phát triển của nông thôn mới để hoàn thành luận văn Thạc sỹ này. Các anh chị làm việc trong tại phòng quản lý môi trường, phòng quản lý đất đai, phòng nông nghiệp và phát triển nông thông của huyện Thọ Xuân cùng các hộ dân tại huyện Thọ Xuân đã cung cấp số liệu thực tế cho nghiên cứu này. Xin được tri ân, ghi nhớ tất cả tình cảm của bố mẹ, anh chị em và bạn bè, đồng nghiệp đã ủng hộ và tạo điều kiện thuận lợi, là động lực giúp cho tôi tự tin hoàn thành luận văn này./. Đỗ Thị Thanh Thảo
  8. iii TÓM TẮT Nghiên cứu: “Đánh giá khả năng đáp ứng tiêu chí và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường trong quá trình xây dựng nông thôn mới của huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa” thực hiện với mục tiêu đánh giá hiện trạng môi trường và xác định mức độ đáp ứng tiêu chí môi trường của các xã tại huyện Thọ Xuân thông qua Bộ tiêu chí Quốc gia nông thôn mới. Xây dựng nông thôn mới đang là mối quan tâm chung của cả công đồng trên thế giới. Nhiều quốc gia phát triển hàng đầu thế giới như Mỹ, Nhật Bản, Hàn Quốc,…phát triển nông thôn mới, kinh doanh nông nghiệp bao gồm nhiều trang trại, hộ gia đình đến công ty đa quốc gia là nơi sản xuất hàng hóa, là nơi tập trung phần lớn dân cư của các quốc gia này. Trong xu thế đó Việt Nam đang trong giai đoạn phát triển nông thôn theo hiệu ứng Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa nhằm phát triển kinh tế và đời sống xã hội cho một bộ phận dân cư lớn là vùng nông thôn. Nơi đó chứa đựng đầy tiềm năng phát triển kinh tế xã hội của đất nước. Một trong các tiêu chí quan trọng để phát triển nông thôn mới đó là tiêu chí môi trường. Ngoài các phương pháp so sánh, đánh giá tính điểm, phương pháp phân tích SWOT là quá trình phân tích điểm mạnh – điểm yếu – cơ hội – thách thức của huyện, nghiên cứu rút ra một số thuận lợi và khó khăn trong quá trình thực hiện tiêu chí nông thôn mới của huyện Thọ Xuân và đề xuất một số giải pháp về quản lý, một số giải pháp kỹ thuật làm cơ sở tham khảo cho công tác xây dựng nông thôn mới ở huyện Thọ Xuân giai đoạn 2010 – 2020 và định hướng đến năm 2030 cho huyện. Đây cũng là tài liệu có thể áp dụng cho các vùng nông thôn có các điều kiện về Kinh tế - Xã hội và - Môi trường tương tự.
  9. iv ABSTRACT Study "Assessing the ability to meet criteria and propose solutions to environmental protection in the process of building new rural areas in Tho Xuan district, Thanh Hoa" with the objective of assessing the current state of the environment and the environment. Determine the level of satisfaction of environmental criteria of communes in Tho Xuan district through the new National Rural Criteria Set. Building a new countryside is a common concern of the whole world. Many of the world's top developed countries such as the United States, Japan, South Korea, ... new rural development, agribusiness including many farms, households to multinational companies are the place to produce goods. , Is home to a large population of these countries. In that trend, Vietnam is in the process of rural development under the effect of industrialization and modernization in order to develop the economy and social life for a large part of the rural population. It contains the full potential of the socio-economic development of the country. One of the important criteria for new rural development is environmental criteria. In addition to comparison methods, point-scoring, SWOT analysis is a process of analyzing the strengths, weaknesses, opportunities and challenges of the district, drawing some advantages and disadvantages in the process. To implement the new rural criteria of Tho Xuan district and propose some management solutions and some technical solutions as reference basis for the construction of new rural areas in Tho Xuan district in the 2010-2020 period. And orientation to 2030 for the district. This is also applicable to rural areas with similar socio-economic and environmental conditions.
  10. v MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii TÓM TẮT ................................................................................................................. iii ABSTRACT .............................................................................................................. iv MỤC LỤC ...................................................................................................................v DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................. viii DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................x DANH MỤC BẢNG ................................................................................................ xii MỞ ĐẦU .....................................................................................................................1 1.Đặt vấn đề ................................................................................................................1 2.Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................................2 3.Đối tượng nghiên cứu...............................................................................................3 4.Nội dung nghiên cứu ................................................................................................3 5.Phương pháp nghiên cứu..........................................................................................4 6.Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn của đề tài ....................................................8 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU, CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ CƠ SỞ THỰC TIỄN CỦA NÔNG THÔN MỚI .......................................................9 1.1.Các nghiên cứu xây dựng mô hình nông thôn mới trên thế giới và việt nam .....................................................................................................................................9 1.1.1.Một số mô hình nông thôn mới trên thế giới ...............................................9 1.1.2.Tình hình triển khai chương trình xây dựng nông thôn mới tại việt nam .18 1.2.Cơ sở lý thuyết ....................................................................................................34 1.2.1.Các khái niệm cơ bản ................................................................................34 1.2.2.Chương trình nông thôn mới quốc gia ......................................................36 1.2.3.Tiêu chí môi trường xã nông thôn mới ......................................................45 1.3.Cơ sở pháp lý quy hoạch xây dựng nông thôn mới tại tỉnh thanh hoá ...............50 1.4.Xây dựng đề tài nghiên cứu ................................................................................51 CHƯƠNG 2. HIỆN TRẠNG VÀ KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG TIÊU CHÍ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁC XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THỌ XUÂN ......................54
  11. vi 2.1.Điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội huyện thọ xuân ........................................54 2.1.1.Điều kiện tự nhiên .....................................................................................54 2.1.2.Điều kiện kinh tế - xã hội ..........................................................................60 2.1.3.Đánh giá chung điều kiện tự nhiên – kinh tế – xã hội ...............................62 2.2.Khả năng đáp ứng tiêu chí môi trường trong xây dựng nông thôn mới của huyện thọ xuân ..........................................................................................................63 2.2.1.Hiện trạng môi trường của huyện ..............................................................63 2.2.2.Hiện trạng đáp ứng tiêu chí môi trường nông thôn mới của huyện thọ xuân ...................................................................................................................................65 2.2.3.Đánh giá hiện trạng đáp ứng tiêu chí môi trường của các xã bằng phương pháp cho điểm ...........................................................................................................77 2.2.3.1.Xã Nam Giang ......................................................................................77 2.2.3.2.Xã Xuân Bái .........................................................................................86 2.2.3.3.Tổng hợp chấm điểm 12/14 xã nghiên cứu còn lại trong huyện Thọ Xuân ..........................................................................................................................95 2.3.Thuận lợi và khó khăn trong việc thực hiện tiêu chí môi trường nông thôn mới của huyện thọ xuân ..........................................................................................103 2.3.1.Phân tích vai trò các bên liên quan trong quá trình xây dựng nông thôn mới...........................................................................................................................103 2.3.2.Phân tích swot trong quá trình thực hiện tiêu chí môi trường nông thôn mới của huyện thọ xuân ..........................................................................................106 CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP THỰC HIỆN TIÊU CHÍ MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN MỚI CHO HUYỆN THỌ XUÂN ..................................................111 3.1.Quy hoạch quản lý ........................................................................................111 3.1.1.Giải pháp quy hoạch môi trường nông thôn ............................................111 3.1.2.Giải pháp về tài chính ..............................................................................112 3.1.3.Sự tham gia của cộng đồng......................................................................114 3.1.4.Đóng góp và trách nhiệm của các doanh nghiệp .....................................115 3.1.5.Năng lực của cán bộ phụ trách ................................................................116 3.1.6.Văn hóa, tôn giáo, vùng miền ..................................................................117
  12. vii 3.2.Các giải pháp kỹ thuật đối với khu vực dân cư thị trấn và xã .....................117 3.2.1.Giải pháp môi trường nước ...................................................................117 3.2.2.1.Hệ thống cấp nước..............................................................................117 3.2.2.2.Hệ thống thoát nước ...........................................................................121 3.2.2.3.Thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt ................................................122 3.2.2.4.Nước thải chăn nuôi ...........................................................................122 3.2.2.Quản lý và xử lý chất thải rắn..................................................................126 3.2.2.1.Thu gom chất thải rắn .........................................................................126 3.2.2.2.Xử lý chất thải rắn ..............................................................................126 KẾT LUẬN .............................................................................................................129 KIẾN NGHỊ ............................................................................................................130 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. PHỤ LỤC ......................................................................................................................
  13. viii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT BVTV Bảo vệ thực vật BCH Ban chấp hành BTC Bộ tài chính BX Bộ xây dựng BKHĐT Bộ kế hoạch đầu tư BVMT Bảo vệ môi trường BNNPTNT Bộ nông nghiệp phát triển nông thôn CNH-HĐH Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa CNV Công nhân viên CTNH Chất thải nguy hại GDP Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product) HTX Hợp tác xã SWOTS S: Strength – điểm mạnh; W: weakness – điểm yếu; O: opportunities – cơ hội; T: threats – thách thức; S: Stakeholder analysis – phân tích các bên liên quan KHCN Khoa học công nghệ NTM Nông thôn mới NQ Nghị quyết TN & MT Tài nguyên và Môi trường TP Thành phố TTLT Thông tư liên tịch THCS Trung học cơ sở TBVTV Thuốc bảo vệ thực vật TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TW Trung ương UBND Ủy ban nhân dân KHCN Khoa học công nghệ KH Kế hoạch QĐ Quyết định QCVN Quy chuẩn Việt Nam QH Quốc hội
  14. ix STNMT Sở Tài nguyên Môi trường VS Vi sinh VH-TT- Văn hóa – Thông tin – Du lịch DL
  15. x DANH MỤC HÌNH Hình 1.1: Ra quân thực hiện ngày môi trường ở Lạng Sơn ...................................... 27 Hình 1.2: Đoàn khối các cơ quan tỉnh Lào Cai chung tay xây dựng nông thôn mới 29 Hình 1.3: Quảng Nam chuyển giao công nghệ sản xuất phân hữu cơ VS cho nông dân ............................................................................................................................. 31 Hình 1.4: Các hộ dân huyện Lập Thạch hiến đất làm đường xây dựng NTM.......... 33 Hình 2.1: Sơ đồ hành chính huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa ............................... 55 Hình 2.1: Biểu đồ thể hiện tỷ lệ nam nữ ................................................................... 65 Hình 2.2: Biểu đồ thể hiện tỷ lệ trình độ văn hoá ..................................................... 65 Hình 2.3: Biểu đồ thể hiện tỷ lệ ngành nghề chính ................................................... 66 Hình 2.4: Tỷ lệ thu nhập bình quân .......................................................................... 67 Hình 2.5: Tỷ lệ nguồn nước sử dụng chính trong hộ gia đình .................................. 68 Hình 2.6. Tỷ lệ cách xử lý nước trước khi sử dụng .................................................. 68 Hình 2.7: Biểu đồ thể hiện tỷ lệ phương pháp sử dụng thuốc BVTV ....................... 69 Hình 2.8. Biểu đồ thể hiện tỷ lệ thống kê phương pháp làm sạch bình thuốc BVTV sau sử dụng ................................................................................................................ 70 Hình 2.9: Biểu đồ thể hiện tỷ lệ các phương pháp xử lý vỏ chai, bao bì đựng thuốc BVTV ........................................................................................................................ 71 Hình 2.10: Biểu đồ thể hiện tỷ lệ số lượng vật nuôi tại các hộ gia đình ................... 72 Hình 2.11: Biểu đồ thể hiện tỷ lệ áp dụng phương pháp xử lý chất thải trong chăn nuôi ............................................................................................................................ 72 Hình 2.12: Biểu đồ thể hiện tỷ lệ phương pháp xử lý chất thải rắn sinh hoạt .......... 74 Hình 2.13: Biểu đồ thể hiện tỷ lệ phương pháp xử lý sơ bộ rác tại nguồn tại các hộ gia đình ...................................................................................................................... 74 Hình 2.14: Biểu đồ thể hiện tỷ lệ thống kê vị trí thải bỏ nước thải sinh hoạt ........... 75 Hình 2.15. Giếng khoan tại một hộ gia đình xã Nam Giang .................................... 78 Hình 2.16. Chuồng trại của một hộ gia đình ở xã Nam Giang ................................. 80 Hình 2.17. Nghĩa trang xã Nam Giang ..................................................................... 82 Hình 2.18. Giếng khoan được sử dụng rộng rãi tại xã Xuân Bái .............................. 87 Hình 2.19. Chuồng trại tại một hộ dân xã Xuân Bái ................................................. 89
  16. xi Hình 2.20. Nghĩa trang tự phát tại xã Xuân Bái........................................................ 91 Hình 3.1. Sơ đồ các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình thực hiện tiêu chí môi trường nông thôn mới tại huyện Thọ Xuân ........................................................................ 111 Hình 3.2. Mô hình cấp nước sạch nông thôn .......................................................... 118 Hình 3.3. Mô hình phương án tái sử dụng nước mưa ............................................. 122 Hình 3.4. Mô hình biogas phục vụ xử lý nước thải ................................................ 124 Hình 3.5. Cách ủ phân chuồng ................................................................................ 125 Hình 3.6. Mô hình thu gom quản lý chất thải rắn ................................................... 126 Hình 3.7. Sơ đồ thu gom rác ................................................................................... 127
  17. xii DANH MỤC BẢNG Bảng 1. Bảng tính điểm tiêu chí môi trường cho các xã ............................................. 6 Bảng 1.1: Tiêu chí quốc gia về nông thôn mới ......................................................... 37 Bảng 1.2. Tiêu chí môi trường xã nông thôn mới ..................................................... 45 Bảng 2.1: Hiện trạng sử dụng đất tại huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá ................. 59 Bảng 2.2: Kết quả số liệu thống kê ngành nghề chính .............................................. 66 Bảng 2.3. Kết quả số liệu thống kê thu nhập bình quân của các hộ gia đình trong huyện ......................................................................................................................... 66 Bảng 2.4: Kết quả thống kê tỷ lệ nguồn nước chính phục vụ mục đích sinh hoạt trong hộ gia đình ....................................................................................................... 68 Bảng 2.5: Kết quả thống kê cách xử lý nước trước khi sử dụng ............................... 68 Bảng 2.6: Kết quả thống kê cách sử dụng thuốc BVTV ........................................... 69 Bảng 2.7: Kết quả thống kê tỷ lệ phương pháp làm sạch bình thuốc BVTV sau sử dụng ........................................................................................................................... 70 Bảng 2.8: Kết quả thống kê tỷ lệ phương pháp xử lý vỏ chai, bao bì đựng thuốc BVTV ........................................................................................................................ 70 Bảng 2.9: Kết quả thống kê tỷ lệ số lượng vật nuôi tại các hộ gia đình ................... 72 Bảng 2.10: Thống kê kết quả tỷ lệ áp dụng phương pháp xử lý chất thải trong chăn nuôi ............................................................................................................................ 72 Bảng 2.11: Kết quả thống kê hình thức xử lý chất thải rắn sinh hoạt ....................... 74 Bảng 2.12: Kết quả thống kê phương pháp xử lý sơ bộ rác tại nguồn ...................... 74 Bảng 2.13: Kết quả thống kê vị trí thải bỏ nước thải sinh hoạt ................................ 75 Bảng 2.15. Bảng tổng hợp tính điểm cho xã Nam Giang ......................................... 84 Bảng 2.16: Bảng tổng hợp tính điểm cho xã Xuân Bái ............................................ 93 Bảng 2.17. Bảng tổng hợp tính điểm cho 12/14 xã còn lại tại huyện Thọ Xuân ...... 95 Bảng 2.18. Bảng tổng hợp số điểm đạt được của mỗi xã sau khảo sát…………… . 92
  18. 1 MỞ ĐẦU 1. ĐẶT VẤN ĐỀ Trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, sau hơn 20 năm thực hiện đường lối đổi mới, dưới sự lãnh đạo của Đảng, nông nghiệp, nông dân, nông thôn nước ta đã đạt được thành tựu khá toàn diện và to lớn. Nông nghiệp tiếp tục phát triển với tốc độ khá cao theo hướng sản xuất hàng hoá, nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả; đảm bảo vững chắc an ninh lương thực quốc gia; một số mặt hàng xuất khẩu chiếm vị thế cao trên thị trường thế giới. Đời sống vật chất và tinh thần của dân cư ở hầu hết các vùng nông thôn ngày càng được cải thiện, xóa đói, giảm nghèo đạt kết quả to lớn. Hệ thống chính trị ở nông thôn được củng cố và tăng cường. Tuy nhiên, những kết quả đạt được chưa thực sự đồng đều giữa các vùng miền, tốc độ tăng trưởng có xu hướng giảm dần, sức cạnh tranh còn thấp, khả năng vươn cao trên thế giới còn bị hạn chế. Tại Nghị quyết số 26-NQ/TW ngày 05/08/2008 của BCH Trung ương đã nêu mục tiêu tổng quát về xây dựng nông thôn mới (NTM) là: “... Xây dựng NTM có kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội hiện đại; cơ cấu kinh tế và các hình thức tổ chức sản xuất hợp lý, gắn nông nghiệp với phát triển nhanh công nghiệp, dịch vụ, đô thị theo quy hoạch; xã hội nông thôn ổn định, giàu bản sắc văn hóa dân tộc; dân trí được nâng cao, môi trường sinh thái được bảo vệ; hệ thống chính trị ở nông thôn dưới sự lãnh đạo của Đảng được tăng cường” (Ban chấp hành trung ương, 2008). Để triển khai mục tiêu hiện đại hóa nông thôn Việt Nam vào cuối năm 2020 theo Nghị quyết số 26-NQ/TW, Chính phủ, các bộ ngành và các địa phương đã ban hành các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo, đó là: Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Bộ tiêu chí quốc gia NTM; Quyết định số 800/QĐ-TTg, ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt “Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 – 2020, Thông tư số 07/2010/TT-BNNPTNT ngày 8/2/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp cấp xã theo Bộ tiêu chí quốc gia về NTM; Thông tư số 09/2010/TT-BXD ngày 04/8/2010
  19. 2 của Bộ Xây dựng về Quy định việc lập nhiệm vụ, đồ án quy hoạch về quản lý quy hoạch xây dựng xã NTM;.... với mục tiêu phấn đấu đến năm 2020 có 50% số xã đạt được mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông mới. Như vậy, quy hoạch NTM là nhiệm vụ lớn đặt ra cho các cấp ủy đảng, chính quyền và toàn thể nhân dân. Nhận thấy rõ tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường nông thôn hướng đến phát triển bền vững, nên trong Chương trình mục tiêu Quốc gia về nông thôn mới thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa giai đoạn 2010 ÷ 2020 và bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới của chính phủ, tiêu chí môi trường là một trong những tiêu chí cần đạt để được công nhận nông thôn mới. Để theo kịp chủ trương của Đảng và Chính phủ, tỉnh Thanh Hóa thông qua Quyết định số 2005/QĐ-UBND, ngày 07/06/2010 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Thanh Hoá về việc phê duyệt đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hoá giai đoạn 2010 - 2020, định hướng đến năm 2030. Điển hình tại Huyện Thọ Xuân đã triển khai chương trình xây dựng NTM từ năm 2011. Đến nay hầu hết các xã trong huyện xã đã hoàn thành công tác quy hoạch và đang triển khai thực hiện quy hoạch. Sau hơn 3 năm thực hiện chương trình xây dựng NTM, đến nay Thọ Xuân đã đạt bình quân 11 tiêu chí/xã. Đặc biệt, huyện đã có 3 xã hoàn thành 19 tiêu chí (Xã Xuân Giang, Hạnh Phúc, và Thọ Xương); 4 xã hoàn thành từ 15 đến 16 tiêu chí; 2 xã đạt được 6 tiêu chí (UBND huyện Thọ Xuân, 2013). Từ những xã về đích sớm, Thọ Xuân đã có những kinh nghiệm, bài học về công tác lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức triển khai thực hiện xây dựng NTM ở những địa phương còn lại. Để thực hiện mục tiêu đề ra, việc hoàn thành 19 tiêu chí là bắt buộc trong đó có tiêu chí môi trường (tiêu chí 17). Vì vậy việc nghiên cứu thực hiện tiêu chí môi trường (tiêu chí 17) cho huyện Thọ Xuân giai đoạn 2016 – 2020 định hướng đến năm 2030 là điều cần thiết. Đó chính là lý do tôi thực đề tài ” Đánh giá khả năng đáp ứng tiêu chí và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường trong quá trình xây dựng nông thôn mới của huyện Thọ Xuân, Thanh Hóa. 2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU - Mục tiêu tổng quát: Định hướng khả năng đáp ứng các tiêu chí mới của huyện
  20. 3 Thọ Xuân Thanh hóa hướng đến bảo vệ chất lượng môi trường sống và bảo vệ môi trường trong quá trình xây dựng nông thôn mới của huyện. - Mục tiêu cụ thể: + Đánh giá được hiện trạng các tiêu chí môi trường và thực tế phát sinh chất thải tại huyện Thọ Xuân. + Áp dụng bộ tiêu chí đề xuất để đánh giá khả năng đáp ứng tiêu chí môi trường và đề xuất giải pháp, những thuận lợi và khó khăn còn tồn tại. 3. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU - Đối tượng nghiên cứu: các hộ gia đình đang sinh sống trên địa bàn huyện Thọ Xuân. - Phạm vi không gian: chọn 14 xã, thị trấn trong tổng số 41 xã, thị trấn, phân bố đồng đều trong toàn huyện. - Phạm vi thời gian: số liệu hiện trạng các hộ gia đình thu thập từ điều tra thực tế và các thông tin chung về huyện Thọ Xuân cập nhật đến năm 2016. 4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU Để đạt được mục tiêu nghiên cứu trên, định hướng nội dung nghiên cứu được thực hiện trình tự sau: - Căn cứ, cơ sở thực tế, lý thuyết, pháp lý: Tổng hợp tài liệu về sự phát triển ngành nông nghiệp, sự phát triển của nông thôn mới, môi trường nông thôn, các văn bản pháp lý của tỉnh và điển hình của huyện, xã… - Đánh giả khả năng đáp ứng tiêu chí môi trường (tiêu chí 17) của bộ tiêu chí nông thôn mới của các xã. + Khảo sát việc thực hiện bảo vệ môi trường tại xã + Đánh giá khả năng đáp ứng tiêu chí môi trường bằng phương pháp tính điểm + Những thuận lợi, khó khăn trong việc thực hiện tiêu chí môi trường + Đề xuất giải pháp thực hiện tiêu chí môi trường trong giai đoạn 2010 - 2020 định hướng đến năm 2030 cho huyện.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2