BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI<br />
--------------------------------------BÙI THỊ PHƯƠNG ANH<br />
<br />
MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CHO CÔNG TY<br />
CỔ PHẦN DỆT MAY SƠN NAM ĐẾN NĂM 2020<br />
<br />
Chuyên ngành :<br />
<br />
Quản trị kinh doanh<br />
<br />
LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT<br />
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh<br />
<br />
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC :<br />
TS. PHẠM THỊ THU HÀ<br />
<br />
Hà Nội – Năm 2013<br />
<br />
LỜI CAM ĐOAN<br />
<br />
Tôi xin cam đoan những ý tưởng, nội dung và đề xuất trong luận văn<br />
này là kết quả của quá trình học tập, nghiên cứu, tiếp thu các kiến thức từ<br />
Giảng viên hướng dẫn và các Thầy, Cô trong Khoa Kinh tế và Quản lý –<br />
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.<br />
Tất cả các số liệu, bảng biểu trong luận văn là kết quả của quá trình<br />
thu thập tài liệu từ nhiều nguồn khác nhau, phân tích và đánh giá dựa trên<br />
cơ sở các kiến thức tôi đã tiếp thu được trong quá trình học tập, không phải<br />
là sản phẩm sao chép, trùng lặp với các đề tài nghiên cứu trước đây.<br />
Nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.<br />
<br />
Danh mục các chữ viết tắt<br />
WTO<br />
<br />
Tổ chức thương mại thế gới ( World Trade Organization)<br />
<br />
CTCP<br />
<br />
Công ty cổ phần<br />
<br />
TNHH<br />
<br />
Trách nhiệm hữu hạn<br />
<br />
SONATEX Son Nam textile Jiont Stock Company<br />
HTX<br />
UBND<br />
<br />
Hợp tác xã<br />
Ủy ban nhân dân<br />
<br />
NCC<br />
<br />
Nhà cung cấp<br />
<br />
TSCĐ<br />
<br />
Tài sản cố định<br />
<br />
NVCSH<br />
<br />
Nguồn vốn chủ sở hữu<br />
<br />
SWOT<br />
<br />
Strengths-weaknesses - opportunities - threats<br />
<br />
FOB<br />
<br />
Hàng gia công (mua nguyên liệu bán thành phẩm)<br />
<br />
ROA<br />
<br />
Vòng quay tài sản<br />
<br />
ROE<br />
<br />
Vòng quay vốn<br />
<br />
TSLĐ<br />
<br />
Tài sản lưu động<br />
<br />
TCKT<br />
<br />
Tổ chức kinh tế<br />
<br />
CBCNV<br />
<br />
Cán bộ công nhân viên<br />
<br />
KCS<br />
<br />
Kiểm tra chất lượng<br />
<br />
GDP<br />
<br />
Tổng sản phẩm quốc nội<br />
<br />
NVL<br />
<br />
Nguyên vật liệu<br />
<br />
VINATEX Tập đoàn dệt may Việt Nam<br />
MBO<br />
<br />
Quản lý có hiệu quả (Management by Objectives)<br />
<br />
HĐQT<br />
<br />
Hội đồng quản trị<br />
<br />
DNNN<br />
<br />
Doanh nghiệp nhà nước<br />
<br />
BẢNG BIỂU<br />
Nội dung<br />
Hình 1.1. Mối quan hệ giữa chiến lược tổng quát và chiến lược bộ<br />
<br />
Trang<br />
11<br />
<br />
phận<br />
Hình 1.2. Mô hình gồm 5 lực lượng của M. Porter<br />
<br />
16<br />
<br />
Hình 1.3. Trình tự hoạch định chiến lược<br />
<br />
23<br />
<br />
Hình 2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty CP dệt may Sơn Nam<br />
<br />
43<br />
<br />
Bảng 2.1. Tỷ lệ tăng trưởng GDP của Việt Nam giai đoạn 2009-<br />
<br />
47<br />
<br />
2012<br />
Bảng 2.2. Tỷ lệ lạm phát của Việt Nam giai đoạn 2009-2012<br />
<br />
48<br />
<br />
Bảng 2.3. Tỷ lệ thất nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2009-2012<br />
<br />
51<br />
<br />
Bảng 2.4. Thị phần các đối thủ cạnh tranh trên thị trường nội địa<br />
<br />
59<br />
<br />
Bảng 2.5. Danh mục thị phần đối thủ cạnh tranh trong tỉnh Nam<br />
<br />
60<br />
<br />
Định<br />
Bảng 2.6. Danh mục số lượng lao động của đối thủ cạnh tranh<br />
<br />
61<br />
<br />
trong tỉnh Nam Định<br />
Hình 2.2. Cơ cấu thị trường xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam năm<br />
<br />
66<br />
<br />
2011<br />
Bảng 2.7. Cơ cấu nguồn cung ứng nguyên vật liệu<br />
<br />
68<br />
<br />
Hình 2.3. Sơ đồ dây chuyền công nghệ kéo sợi trước khi hợp lý<br />
<br />
71<br />
<br />
hóa<br />
Hình 2.4. Sơ đồ dây chuyền công nghệ kéo sợi sau khi hợp lý hóa<br />
<br />
72<br />
<br />
Hình 2.5. Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất sản phẩm của công<br />
<br />
73<br />
<br />
ty<br />
Bảng 2.8. Sản lượng sản xuất của công ty giai đoạn 2010-2011<br />
<br />
74<br />
<br />
Bảng 2.9. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty giai<br />
<br />
75<br />
<br />
đoạn 2009-2011<br />
<br />
Bảng 2.10. Cơ cấu nguồn vốn của công ty giai đoạn 2009-2011<br />
<br />
77<br />
<br />
Bảng 2.11. Phân tích khả năng thanh toán của công ty<br />
<br />
78<br />
<br />
Bảng 2.12. Tổng hợp thách thức và cơ hội của công ty<br />
<br />
85<br />
<br />
Bảng 2.13. Tổng hợp điểm mạnh điểm yếu của công ty<br />
<br />
86<br />
<br />
Bảng 3.1. Mục tiêu tăng trưởng sản xuất đến năm 2025<br />
<br />
90<br />
<br />
Bảng 3.2. Định hướng phát triển ngành may đến năm 2020<br />
<br />
90<br />
<br />
Bảng 3.3. Ma trận SWOT<br />
<br />
93<br />
<br />