intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Một số giải pháp tiết kiệm năng lượng cho phân ngành Chế biến thủy sản tỉnh Tiền Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:171

42
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung nghiên cứu của luận văn là nghiên cứu quy trình sản xuất và quy trình công nghệ sử dụng năng lượng trong phân ngành Chế biến thủy sản tỉnh Tiền Giang. Đề xuất các giải pháp tiết kiệm năng lượng để tư vấn cho các danh nghiệp, giúp doanh nghiệp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, giảm chi phí sản xuất góp phần giảm ô nhiễm môi trường. Có thể nhân rộng việc áp dụng giải pháp tiết kiệm năng lượng cho các doanh nghiệp trong phân ngành khác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Một số giải pháp tiết kiệm năng lượng cho phân ngành Chế biến thủy sản tỉnh Tiền Giang

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- NGUYỄN HOÀNG ĐÔNG MỘT SỐ GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG CHO PHÂN NGÀNH CHẾ BIẾN THỦY SẢN TỈNH TIỀN GIANG LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Kỹ thuật điện Mã số ngành: 60520202 TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 3 năm 2016
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM --------------------------- NGUYỄN HOÀNG ĐÔNG MỘT SỐ GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG CHO PHÂN NGÀNH CHẾ BIẾN THỦY SẢN TỈNH TIỀN GIANG LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Kỹ thuật điện Mã số ngành: 60520202 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. PHẠM ĐÌNH ANH KHÔI TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 3 năm 2016
  3. CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ hướng dẫn khoa học: TS. Phạm Đình Anh Khôi (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký) Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Công nghệ TP. HCM ngày 12 tháng 3 năm 2016. Thành phần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm: (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ) TT Họ và tên Chức danh Hội đồng 1 PGS. TS. Dương Hoài Nghĩa Chủ tịch 2 PGS. TS. Nguyễn Thanh Phương Phản biện 1 3 TS. Võ Hoàng Duy Phản biện 2 4 PGS. TS. Lê Minh Phương Ủy viên 5 TS. Đặng Xuân Kiên Ủy viên, Thư ký Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận sau khi Luận văn đã được sửa chữa (nếu có). Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV
  4. TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG QLKH – ĐTSĐH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TP. HCM, ngày tháng 3 năm 2016 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: Nguyễn Hoàng Đông Giới tính: Nam Ngày, tháng, năm sinh: 1983 Nơi sinh: Long An Chuyên ngành: Kỹ thuật điện MSHV: 1341830050 I- Tên đề tài: Một số giải pháp tiết kiệm năng lượng cho phân ngành Chế biến thủy sản tỉnh Tiền Giang II- Nhiệm vụ và nội dung:  Nghiên cứu quy trình sản xuất và quy trình công nghệ sử dụng năng lượng trong phân ngành Chế biến thủy sản tỉnh Tiền Giang  Đề xuất các giải pháp tiết kiệm năng lượng để tư vấn cho các danh nghiệp, giúp doanh nghiệp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, giảm chi phí sản xuất góp phần giảm ô nhiễm môi trường  Có thể nhân rộng việc áp dụng giải pháp tiết kiệm năng lượng cho các doanh nghiệp trong phân ngành khác III- Ngày giao nhiệm vụ: 26 tháng 5 năm 1015 IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 26 tháng 11 năm 2015 V- Cán bộ hướng dẫn: TS. Phạm Đình Anh Khôi CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH (Họ tên và chữ ký) (Họ tên và chữ ký)
  5. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc. Học viên thực hiện Luận văn Nguyễn Hoàng Đông
  6. ii LỜI CÁM ƠN Để thực hiện và hoàn thành tốt luận văn, tôi xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Thầy Phạm Đình Anh Khôi đã tận tình hướng dẫn trong suốt quá trình thực hiện luận văn. Xin trân trọng cảm ơn tất cả các Thầy, Cô trong Trường Đại học Công Nghệ Tp. Hồ Chí Minh và Đại học Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh đã tận tâm truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm quý báo trong suốt quá trình học tập, giúp tôi hoàn thành tốt luận văn này. Xin chân thành cám ơn Ban Giám đốc và các chuyên viên Trung tâm Tiết kiệm năng lượng tỉnh Tiền Giang đã tạo điều kiện về mặt thời gian, hỗ trợ cung cấp số liệu trong quá trình khảo sát, nghiên cứu và hoàn thành luận văn. Cám ơn gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã động viên giúp đỡ tôi trong chặn đường học tập và nghiên cứu. Xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô nhận xét và phản biện đã đóng góp nhiều ý kiến quý báo cho luận văn này./. Nguyễn Hoàng Đông
  7. iii TÓM TẮT Ngày nay, nhu cầu sử dụng năng lượng ở nước ta đang gia tăng mạnh mẽ, trong bối cảnh đang phải phấn đấu vượt qua những thách thức to lớn về nguy cơ hủy hoại môi trường, nguồn tài nguyên năng lượng truyền thống (than, dầu khí, thủy điện) ngày càng khan hiếm, thì vấn đề “tiết kiệm năng lượng” có ý nghĩa vô cùng quan trọng. Mục tiêu của luận văn tập trung nghiên cứu quy trình sản xuất và quy trình công nghệ sử dụng năng lượng trong phân ngành chế biến thủy sản tỉnh Tiền Giang từ đó đề xuất các giải pháp tiết kiệm năng lượng nhằm tư vấn cho các doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, giảm chi phí sản xuất góp phần giảm ô nhiễm môi trường, từ đó có thể nhân rộng việc áp dụng giải pháp cho các doanh nghiệp trong phân ngành khác. Hiện trạng về quy trình sản xuất và quy trình công nghệ sử dụng năng lượng trong phân ngành chế biến thủy sản tỉnh Tiền Giang:  Quy trình sản xuất: đưa ra quy trình sản xuất điển hình của phân ngành chế biến thủy sản.  Quy trình công nghệ: vẽ và thuyết minh quy trình công nghệ của các thiết bị tiêu thụ năng lượng trong nhà máy chế biến thủy sản. Đề xuất các giải pháp quản lý và các giải pháp có vốn đầu tư thấp, các giải pháp có vốn đầu tư trung bình hoặc cao để cải thiện hiệu quả sử dụng năng lượng trong các khâu phục vụ sản xuất để cắt giảm chi phí năng lượng:  Giải pháp quản lý và giải pháp có vốn đầu tư thấp: các giải pháp này không cần tốn chi phí đầu tư hoặc có chi phí đầu tư thấp các doanh nghiệp dễ dàng áp dụng.
  8. iv  Giải pháp có vốn đầu tư trung bình và cao: để thực hiện các giải pháp này các doanh nghiệp cần phải bỏ chi phí đầu tư, thông thường các giải pháp này có tiềm năng tiết kiệm năng lượng lớn. Tùy theo khả năng đầu tư doanh nghiệp cần nghiên cứu tính khả thi của giải pháp để lựa chọn giải pháp có thời gian hoàn vốn ngắn thực hiện trước, thời gian hoàn vốn dài thực hiện sau.
  9. v ABSTRACT Nowadays the demand of energy in Vietnam is growing strongly, whereas there exist enormous challenges regarding environmental risks as well as scarce and unstable resources of traditional energy (coal, oil, gas and hydropower). Thus the matter of "energy saving" is of great importance. The main content of the thesis focuses on manufacturing and technology processes and energy use analysis in seafood processing industry subsector in Tien Giang province. The objective is to propose solutions of energy saving to industrial companies for energy use efficiency, which contributes to decreased production costs and reduced environmental pollution. This will also helpful in other subsectors in the province by replicating the application solutions to their plants. The current status of manufacturing and energy technology processes in the seafood processing subsector in Tien Giang province can be summarized as follows:  Manufacturing process: a typical production processes in seafood processing industry  Technology process: drawings and explanations of energy consumption equipments in seafood processing plants The thesis proposes different solutions such as management (no cost), low, moderate or high investment ones to improve energy use efficiency in manufacturing processes with aim to reduce energy costs:  Management and low investment solutions: they are solutions without cost or low-cost investment for easy and fast application.  Moderate and high investment solutions: they require investment costs but have large energy saving effect. Depending on investment capabilities industrial companies/enterprises need to study the feasibility of offered solutions to conduct short payback-solutions first and long ones later.
  10. vi MỤC LỤC Chương 1. MỞ ĐẦU..............................................................................................................1 1.1. Lý do chọn đề tài.........................................................................................................1 1.2. Mục đích nghiên cứu...................................................................................................2 1.3. Đối tượng nghiên cứu..................................................................................................2 1.4. Phạm vi nghiên cứu.....................................................................................................3 1.5. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu..........................................................3 1.5.1. Phương pháp luận................................................................................................3 1.5.2. Phương pháp nghiên cứu.....................................................................................4 1.6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên cứu..................................................6 Chương 2. TỔNG QUAN......................................................................................................7 2.1. Khái niệm....................................................................................................................7 2.2. Tình hình nghiên cứu trên thế giới..............................................................................8 2.3. Tình hình nghiên cứu trong nước................................................................................8 Chương 3. GIỚI THIỆU VỀ NGÀNH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP TỈNH TIỀN GIANG ..............................................................................................................................................12 3.1. Tổng quan về ngành sản xuất công nghiệp tỉnh Tiền Giang.....................................12 3.2 Quy trình sản xuất phân ngành Chế biến Thủy sản....................................................12 3.3. Mô tả quy trình công nghệ phân ngành chế biến thủy sản........................................15 Chương 4. CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG TRONG PHÂN NGÀNH CHẾ BIẾN THỦY SẢN TỈNH TIỀN GIANG............................................................................................................19 4.1. Thiết bị hệ thống lạnh................................................................................................19 4.1.1. Sơ đồ nguyên lý hệ thống lạnh...........................................................................20 4.1.2. Các thiết bị hệ thống lạnh..................................................................................34 4.2. Hệ thống nước nóng điện trở.....................................................................................40 4.3. Hệ thống nước cấp....................................................................................................40 4.4. Hệ thống hệ thống bơm sục khí nước thải................................................................41 4.5. Hệ thống chiếu sáng..................................................................................................41
  11. Chương 5. CÁC GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG KHÔNG TỐN CHI PHÍ ĐẦU TƯ HOẶC CÓ CHI PHÍ ĐẦU TƯ THẤP...........................................................................43 5.1. Giải pháp quản lý......................................................................................................43 5.1.1. Các bước thực hiện............................................................................................43 5.1.2. Chuẩn bị về tổ chức nhân sự..............................................................................44 5.1.3. Kiểm toán năng lượng.......................................................................................44 5.1.4. Kế hoạch và mục tiêu thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng................44 5.1.5. Thực hiện và quan trắc các giải pháp tiết kiệm năng lượng.............................44 5.1.6. Kiểm tra, đánh giá.............................................................................................45 5.2. Giải pháp tiết kiệm khu vực văn phòng....................................................................45 5.2.1. Điều hòa không khí văn phòng..........................................................................45 5.2.2. Máy tính văn phòng...........................................................................................47 5.2.3. Các thiết bị khác................................................................................................47 5.3. Quản lý phụ tải..........................................................................................................47 5.3.1. Nâng cao hệ số công suất bằng cách trang bị các tụ bù...................................47 5.3.2. Giảm phụ tải giờ cao điểm.................................................................................50 5.4. Giải pháp hệ thống lạnh............................................................................................50 5.4.1. Bảo trì, bảo dưỡng thích hợp.............................................................................50 5.4.2. Bảo ôn (cách nhiệt) đường ống dẫn gas lạnh, Bình thấp áp, bình trung gian, bồn nước nóng.............................................................................................................50 5.4.3. Quản lý vận hành xã tuyết Dàn lạnh (Dàn ngưng)............................................50 5.4.4. Giảm tổn thất nhiệt kho lạnh.............................................................................51 5.4.5. Điều chỉnh sản xuất đá......................................................................................51 5.4.6. Tiết kiệm nước....................................................................................................51 5.4.7. Tiết kiệm đối với tủ đông....................................................................................52 5.4.8. Vận hành đúng quy trình, cài đặt nhiệt độ hợp lý.............................................52 5.4.9. Giảm công đoạn trung gian chứa sản phẩm......................................................53 5.4.10. Giảm hàm lượng không khí trong môi chất lạnh.............................................53 Chương 6. CÁC GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TỐN CHI PHÍ ĐẦU TƯ TRUNG BÌNH VÀ CAO.....................................................................................................56 6.1. Hệ thống lạnh............................................................................................................56 6.1.1. Lắp biến tần cho bơm, quạt dàn ngưng, quạt dàn lạnh.....................................56
  12. 6.1.2. Thay thế máy nén piston bằng máy nén trục vít................................................58 6.1.3. Lắp thiết bị xả khí không ngưng........................................................................59 6.1.4. Lắp thiết bị xả nước lẫn trong môi chất lạnh....................................................61 6.1.5. Sử dụng nước lạnh chiller thay cho nước lạnh từ đá vẩy..................................63 6.1.6. Lắp biến tần cho máy nén hệ thống lạnh...........................................................65 6.1.7. Trữ lạnh..............................................................................................................66 6.2. Hệ thống nước nóng..................................................................................................67 6.2.1. Thay thế hệ thống nước nóng điện trở bằng hệ thống máy nước nóng năng lượng mặt trời..............................................................................................................67 6.2.2. Thay thế hệ thống nước nóng điện trở bằng hệ thống thu hồi nhiệt đầu nén....69 6.3. Hệ thống bơm nước cấp............................................................................................72 6.3.1. Thay động cơ bơm non tải bằng động cơ có công suất phù hợp.......................72 6.3.2. Sử dụng biến tần hệ thống bơm nước cấp.........................................................74 6.4. Hệ thống chiếu sáng..................................................................................................76 6.4.1. Thiết kế, bố trí hệ thống chiếu sáng hợp lý........................................................76 6.4.2. Thay đèn huỳnh quang 1,2m chiếu sáng xưởng sản xuất và văn phòng bằng đèn Led 1,2 m......................................................................................................................78 6.4.3. Thay đèn cao áp bằng đèn Led cho kho lạnh....................................................80 Chương 7. BÁO CÁO KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG MỘT DOANH NGHIỆP ĐIỂN HÌNH (Công ty Cổ phần Nông Thủy sản Việt Phú).............................................................82 7.1. Tóm tắt......................................................................................................................82 7.1.1. Tiềm năng tiết kiệm năng lượng.........................................................................82 7.1.2. Khả năng triển khai thực hiện các giải pháp TKNL..........................................83 7.1.3. Đề xuất kế hoạch thực hiện................................................................................83 7.1.4. Một số giải pháp tiết kiệm năng lượng mà Công ty đã thực hiện......................84 7.2. Giới thiệu...................................................................................................................85 7.2.1. Giới thiệu đơn vị được kiểm toán......................................................................85 7.2.2. Thành phần nhóm kiểm toán năng lượng..........................................................86 7.2.3. Tổng quan và phạm vi công việc.......................................................................86 7.2.4. Nội dung của kiểm toán năng lượng..................................................................89 7.3. Hoạt động của công ty...............................................................................................90 7.3.1. Quá trình phát triển của Công ty và tình hình hiện nay....................................90
  13. 7.3.2. Chế độ vận hành và tình hình sản xuất..............................................................92 7.4. Mô tả các quá trình trong dây chuyền công nghệ.....................................................94 7.4.1. Các công đoạn trong dây chuyền công nghệ.....................................................94 7.4.2. Mô tả quy trình công nghệ.................................................................................96 7.4.3. Các tiềm năng tiết kiệm năng lượng..................................................................97 7.5. Nhu cầu và khả năng cung cấp năng lượng...............................................................98 7.5.1. Khả năng cung cấp năng lượng.........................................................................98 7.5.2. Nhu cầu tiêu thụ năng lượng...........................................................................102 7.5.3. Cung cấp và tiêu thụ nhiên liệu.......................................................................103 7.5.4. Cung cấp và tiêu thụ nước...............................................................................103 7.6. Ràng buộc về tài chính – kỹ thuật...........................................................................108 7.6.1. Các vấn đề về kỹ thuật – công nghệ, môi trường.............................................108 7.6.2 Các ràng buộc về năng lượng và tài chính.......................................................110 7.6.3. Căn cứ để nhóm kiểm toán năng lượng đề xuất xây dựng chiến lược sử dụng năng lượng.................................................................................................................113 7.7. Các giải pháp tiết kiệm năng lượng.........................................................................113 7.7.1. Thay thế, bố trí hợp lý chiếu sáng xưởng.........................................................113 7.7.2. Chuyển vị trí đặt và lắp biến tần cho bơm nước cấp.......................................117 7.7.3. Bố trí hệ thống lạnh trục vít theo kiểu liên hoàn.............................................120 7.7.4. Chuyển đổi sử dụng nước lạnh đá vẩy sang nước lạnh chiller.......................127 7.7.5. Lắp thiết bị tách khí không ngưng...................................................................130 7.7.6. Lắp thiết bị tách nước cho môi chất lạnh........................................................132 7.7.7. Các giải pháp khác..........................................................................................135 7.8. Kết luận và kiến nghị..............................................................................................142 7.8.1. Kết luận............................................................................................................142 7.8.2. Kiến nghị..........................................................................................................142 Chương 8. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ NHỮNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO...........144 8.1. Kết luận...................................................................................................................144 8.2. Kiến nghị những nghiên cứu tiếp theo....................................................................145 TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................................146
  14. x DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT IQF (individually quick frozen) Băng chuyền cấp đông TKNL Tiết kiệm năng lượng QLNL Quản lý năng lượng COP (Coefficient of Performance) Hiệu quả sử dụng năng lượng của máy nén hệ thống lạnh ĐHKK Điều hòa không khí Chiller Thiết bị làm lạnh nước
  15. xi DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Danh sách thiết bị đo kiểm toán năng lượng.............................................4 Bảng 1.2. Điện năng tiêu thụ đo đạc được của IQF..................................................5 Bảng 1.3. Sản lượng thu thập từ nhà máy.................................................................5 Bảng 1.4. Suất tiêu hao điện......................................................................................5 Bảng 3.1Mô tả quy trình công nghệ........................................................................12 Bảng 6.1. Bảng tính hiệu quả thay thế hệ thống nước nóng điện trở bằng hệ thống máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích 10 m3..............................................68 Bảng 6.2. Bảng tính hiệu quả thay thế hệ thống nước nóng điện trở bằng hệ thống thu hồi nhiệt đầu nén 10 m3.....................................................................................71 Bảng 6.3. Bảng tính hiệu quả khi thay động cơ bơm non tải bằng động cơ có công suất phù hợp............................................................................................................73 Bảng 6.4 Tính hiệu quả khi thay đèn huỳnh quang 1,2m bằng đèn Led 1,2m..........79 Bảng 6.5. Bảng tính hiệu quả thay đèn cao áp kho lạnh bằng đèn Led...................80 Bảng 7.1. Tóm tắt các giải pháp TKNL và ước tính chi phí đầu tư.........................82 Bảng 7.2. Giải pháp tốn chi phí đầu tư thấp và trung bình.....................................83 Bảng 7.3. Danh sách cán bộ tham gia kiểm toán năng lượng.................................86 Bảng 7.4. Danh mục các thiết bị đã sử dụng trong kiểm toán năng lượng..............88 Bảng 7.5. Số giờ vận hành trong năm của các khu vực sử dụng năng lượng...........92 Bảng 7.6. Bảng thống kê nguyên liệu và tổng sản lượng năm 2014........................93 Bảng 7.7. Biểu giá điện theo giờ năm 2014 ở cấp điện áp 22 kV............................99 Bảng 7.8. Tiêu thụ điện từng tháng và chi phí tiền điện theo hóa đơn của Công ty ............................................................................................................................... 102 Bảng 7.9. Tiêu thụ nước và chi phí tiền nước theo từng tháng trong năm 2014..........104 Bảng 7.10. Điện năng và sản phẩm theo tháng trong năm 2014................................105
  16. xii xii Bảng 7.11. Suất tiêu hao năng lượng trong năm 2014...........................................106 Bảng 7.12.Thống kê thông số kỹ thuật của đèn chiếu sáng....................................108 Bảng 7.13.Thống kê thông số kỹ thuật của hệ thống phòng máy...........................108 Bảng 7.14. Thống kê thông số kỹ thuật bơm thổi khí xử lý nước thải...................110 Bảng 7.15. Thống kê thông số kỹ thuật bơm nước cấp..........................................110 Bảng 7.16. Thống kê thông số kỹ thuật của thiết bị sản xuất nước nóng...............110 Bảng 7.17. Ràng buộc về năng lượng và các tiêu chuẩn.......................................111 Bảng 7.18. Bảng tính chi tiết thay đèn huỳnh quang T10 tăng phô sắt từ bằng đèn Led và bố trí lại hệ thống chiếu sáng hiệu quả......................................................115 Bảng 7.19. Bảng tóm tắt lợi ích và chi phí thay đèn huỳnh quang T10 tăng phô sắt từ bằng đèn Led và bố trí lại hệ thống chiếu sáng hiệu quả..................................117 Bảng 7.20. Bảng tính chi tiết lắp biến tần cho bơm nước cấp...............................119 Bảng 7.21. Bảng tóm tắt lợi ích và chi phí lắp biến tần cho bơm nước cấp..........120 Bảng 7.22. Công suất đo đạc của một số thiết bị.......................................................124 Bảng 7.23. Bảng tính toán lợi ích và chi phí bố trí hệ thống trục vít theo kiểu liên hoàn và vận hành tối ưu hệ thống..........................................................................125 Bảng 7.24. Bảng tóm tắt lợi ích và chi phí bố trí hệ thống trục vít theo kiểu liên hoàn và vận hành tối ưu hệ thống..........................................................................127 Bảng 7.25. Bảng tính chi tiết chuyển đổi sử dụng nước lạnh đá vẩy sang nước lạnh chiller.................................................................................................................... 128 Bảng 7.26. Bảng tóm tắt lợi ích và chi phí chuyển đổi sử dụng nước lạnh đá vẩy sang nước lạnh chiller...........................................................................................130 Bảng 7.27. Bảng tính chi tiết lắp thiết bị tách khí không ngưng............................131 Bảng 7.28. Bảng tóm tắt lợi ích và chi phí lắp thiết bị tách khí không ngưng.......132 Bảng 7.29. Bảng tính chi tiết lắp thiết bị tách nước cho môi chất lạnh.................133 Bảng 7.30. Bảng tóm tắt lợi ích và chi phí lắp thiết bị tách nước cho môi chất lạnh ............................................................................................................................... 134
  17. xiii DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH Hình 3.1Sơ đồ quy trình sản xuất............................................................................14 Hình 4.1. Hệ thống lạnh riêng lẻ.............................................................................19 Hình 4.2. Hệ thống lạnh liên hoàn...........................................................................20 Hình 4.3. Sơ đồ hệ thống cấp đông băng chuyền IQF máy nén piston 1 cấp...........21 Hình 4.4. Hệ thống cấp đông băng chuyền IQF trục vít 1 cấp................................21 Hình 4.5. Hệ thống cấp đông băng chuyền IQF máy nén piston 2 cấp....................23 Hình 4.6. Hệ thống băng chuyền IQF trục vít 2 cấp................................................23 Hình 4.7. Hệ thống tủ đông tiếp xúc và tủ đông gió máy nén piston 1 cấp..............25 Hình 4.8. Hệ thống tủ đông tiếp xúc và tủ đông gió máy nén trục vít 1 cấp............25 Hình 4.9. Hệ thống tủ đông tiếp xúc và tủ đông gió máy nén piston 2 cấp..............26 Hình 4.10. Hệ thống Tủ đông tiếp xúc và tủ đông gió máy nén trục vít 2 cấp.........27 Hình 4.11. Hệ thống hệ thống đá vẩy máy nén piston..............................................28 Hình 4.12. Hệ thống đá vẩy máy nén trục vít..........................................................28 Hình 4.13. Hệ thống Điều hòa không khí trung tâm máy nén piston.......................30 Hình 4.14. Hệ thống Điều hòa không khí trung tâm máy nén trục vít.....................30 Hình 4.15. Hệ thống chiller nước lạnh máy nén piston...........................................32 Hình 4.16. Hệ thống chiller nước lạnh máy nén trục vít..........................................32 Hình 4.17. Hệ thống kho lạnh piston.......................................................................33 Hình 4.18. Hệ thống kho lạnh máy nén trục vít.......................................................33 Hình 4.19. Máy nén trục vít.....................................................................................34 Hình 4.20. Máy nén piston.......................................................................................34 Hình 4.21. Băng chuyền IQF...................................................................................38 Hình 4.22. Dàn lạnh kho lạnh.................................................................................38 Hình 4.23. Hệ thống nước nóng điện trở.................................................................40 Hình 4.24. Hệ thống nước cấp từ bồn trên cao bơm từ đáy hồ chứa.......................40 Hình 4.25. Hệ thống nước cấp từ bồn trên cao bơm từ nấp hồ chứa.......................41
  18. Hình 4.26. Hệ thống bơm xử lý nước thải................................................................41 Hình 4.27. Hình chiếu đứng xưởng chế biến thủy sản.............................................42 Hình 4.28. Hình chiếu bằng xưởng chế biến thủy sản.............................................42 Hình 6.1. Đồ thị công suất của bơm, quạt theo lưu lượng.......................................57 Hình 6.2. Dạng đồ thị công suất bơm, quạt theo lưu lượng sau khi lắp biến tần.....57 Hình 6.3. Sơ đồ đấu nối đường ống của thiết bị xả khí không ngưng......................60 Hình 6.4. Sơ đồ lắp đặt hệ thống xả nước môi chất lạnh.........................................62 Hình 6.5. Sơ đồ hệ thống chiller nước lạnh.............................................................64 Hình 6.6. Sơ đồ hệ thống máy nước nóng năng lượng mặt trời...............................68 Hình 6.7. Sơ đồ hệ thống thu hồi nhiệt đầu nén.......................................................70 Hình 6.8. Đồ thị phần trăm tải và hiệu suất động cơ...............................................72 Hình 6.9 Sơ đồ hệ thống biến tần hệ thống bơm nước cấp......................................74 Hình 6.10. Sơ đồ hệ thống nước sử dụng bơm áp lực..............................................75 Hình 6.11. Sơ đồ bố trí đèn hình chiếu đứng xưởng sản xuất..................................76 Hình 6.12. Sơ đồ bố trí hình chiếu bằng đèn xưởng sản xuất..................................77 Hình 6.13. Thay thế đèn huỳnh quang 1,2m bằng đèn Led 1,2m.............................78 Hình 6.14. Thay thền đèn cao áp 250W bằng đèn Led 100W..................................80 Hình 7.1. Lắp đồng hồ theo dõi điện năng tiêu thụ các thiết bị cấp đông................85 Hình 7.2. Lắp biến tần cho quạt dàn lạnh...............................................................85 Hình 7.3. Trình tự thủ tục chi tiết thực hiện kiểm toán năng lượng.........................88 Hình 7.4. Sản lượng sản phẩm theo tháng năm 2014..............................................94 Hình 7.5. Sơ đồ quy trình sản xuất..........................................................................96 Hình 7.6. Sơ đồ đơn tuyến hệ thống cung cấp điện cho toàn Công ty......................98 Hình 7.7. Đồ thị phụ tải trạm biến áp 1.250 kVA...................................................100 Hình 7.8. Đồ thị phụ tải trạm biến áp 750 kVA......................................................100 Hình 7.9. Đồ thị phụ tải trạm biến áp....................................................................101 Hình 7.10. Tỉ lệ sử dụng và chi phí điện năng theo từng thời điểm.......................103
  19. xv Hình 7.11. Tỉ lệ chi phí năng lượng năm 2014......................................................104 Hình 7.12. Đồ thị điện năng tiêu thụ theo sản phẩm năm 2014.............................106 Hình 7.13. Đồ thị suất tiêu hao điện theo sản phẩm năm 2014.............................107 Hình 7.14. Đèn chiếu sáng bố trí dầy đặc ở xưởng sản xuất.................................114 Hình 7.15. Hình ảnh minh họa cách bố trí hệ thống chiếu sáng hiệu quả.............115 Hình 7.16. Cách bố trí hệ thống bơm nước cấp.....................................................117 Hình 7.17. Đồ thị công suất của bơm, quạt theo lưu lượng...................................118 Hình 7.18. Đồ thị công suất bơm, quạt theo lưu lượng sau khi lắp biến tần..........118 Hình 7.19. Sơ đồ bố trí hệ thống lạnh piston liên hoàn.........................................120 Hình 7.20. Sơ đồ hệ thống băng chuyền IQF máy nén trục vít 1.1........................121 Hình 7.21. Sơ đồ Hệ thống đá vẩy máy nén trục vít 1.1.........................................122 Hình 7.22. Sơ đồ Hệ thống tủ đông tiếp xúc máy nén trục vít 1.1..........................122 Hình 7.23. Bố trí hệ thống lạnh máy nén trục vít theo kiểu liên hoàn....................123 Hình 7.24. Đồ thị phần trăm công suất theo lưu lượng máy nén trục vít...............125 Hình 7.25. Sơ đồ phụ kiện lắp đặt chiller nước lạnh.............................................127
  20. 1 Chương 1. MỞ ĐẦU 1.1. Lý do chọn đề tài Năng lượng luôn đóng một vai trò đặc biệt quan trọng trong đời sống và trong quá trình sản xuất vật chất cho xã hội. Sự khan hiếm và thiếu hụt năng lượng là một trong những nguyên nhân lớn kìm hãm sự phát triển kinh tế, xã hội. Rộng hơn nữa, đó là nhân tố không thể thiếu và cực kì cần thiết khi đất nước ta đang ở trong giai đoạn công nghiệp hóa, hiện đại hoá mạnh mẽ như hiện nay. Trong giai đoạn hiện nay, nước ta có nhu cầu rất lớn về năng lượng để thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội. Nguồn năng lượng có sẵn hiện nay không phải là vô tận, hơn thế nữa Việt Nam lại còn nhiều hạn chế trong việc khai thác, chế biến và phát triển các nguồn năng lượng mới thay cho nguồn năng lượng truyền thống. Chúng ta đã, đang và sẽ tiếp tục phải bỏ ra khoản chi phí lớn để nhập khẩu năng lượng. Bên cạnh đó, sử dụng năng lượng trong quá trình sản xuất của nước ta còn rất cao so với nhiều nước khác do công nghệ và thiết bị lạc hậu, quản lý chưa chặt chẽ dẫn tới lãng phí năng lượng, … Hoạt động tiết kiê êm năng lượng ở nước ta đang từng bước được thể chế hoá, mở đầu bằng sự ra đời của Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả số 50/2010/QH của Quốc hội thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2010 tại kỳ họp thứ 7 khoá XII. Ngày 29 tháng 3 năm 2011 Chính phủ ban hành Nghị định số 21/2011/NĐ-CP Nghị định Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. Ngày 17 tháng 10 năm 2014 Chính phủ ban hành Nghị định số 134/2014/NĐ-CP Nghị định Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. Tuy vậy, các hoạt đô êng tiết kiê êm năng lượng chưa thực sự được triển khai rô êng khắp mà chỉ chủ yếu tâ êp trung ở thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nô êi, Đà Nẵng. tỉnh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0