Luận văn thạc sĩ: Ứng dụng lập trình logic trong rolog xây dựng shell cho hệ chuyên gia
lượt xem 11
download
Ứng dụng lập trình logic trong rolog xây dựng shell cho hệ chuyên gia giúp các chuyên gia người có thể sử dụng sản phẩm này tạo ra mộ hệ chuyên gia nhằm phục vụ cho nhu cầu tư vấn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn thạc sĩ: Ứng dụng lập trình logic trong rolog xây dựng shell cho hệ chuyên gia
- 1 2 Công trình ñư c hoàn thành t i B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG H HOÀI TÂM Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS Phan Huy Khánh NG D NG L P TRÌNH LOGIC TRONG ROLOG Ph n bi n 1: TS. Huỳnh H u Hưng XÂY D NG SHELL CHO H CHUYÊN GIA Ph n bi n 2: GS.TS. Nguy n Thanh Th y LU N VĂN TH C SĨ KHOA H C MÁY TÍNH Lu n văn s ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn Chuyên ngành: KHOA H C MÁY TÍNH Mã s : 60.48.01 t t nghi p th c sĩ khoa h c máy tính h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 19 tháng 06 năm 2011. Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS Phan Huy Khánh Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin-H c li u, Đ i h c Đà N ng - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng Đà N ng - Năm 2011
- 1 2 M Đ U có ki n th c sâu r ng v lĩnh v c c th thì còn ñòi h i ph i có 1. Lý do ch n ñ tài ki n th c l p trình, tiêu t n nhi u kinh phí, th i gian, nhân l c. Trong xã h i ngày nay, m t xã h i ñư c phát tri n d a Vì v y, các chuyên gia con ngư i mong mu n làm sao có ñư c trên n n kinh t tri th c v i s phát tri n bùng n c a thông tin m t s n ph m là m t ph n m m công c nh m t o ra s thu n truy n thông ñ c bi t là m ng Internet, vì th trư c m t s ki n l i cho vi c phát tri n h chuyên gia b ng cách so n th o cơ s x y ra thì có vô vàn nh ng thông tin ña chi u ñ n v i chúng ta tri th c mà không c n ph thu c t i k năng l p trình, rút ng n làm cho chúng ta r t khó khăn trong vi c x lý thông tin. Vì th i gian, ti t ki m chi phí ngu n nhân l c chuyên gia con v y, ñ có cái nhìn ñúng ñ n ho c ñ thành công trong b t kỳ ngư i. S d ng b sinh h chuyên gia ñ gi i quy t là m t gi i công vi c gì thì không th thi u ý ki n c a chuyên gia nh ng pháp ñúng ñ n. Hi n nay, h chuyên gia và b sinh h chuyên ngư i am hi u sâu r ng t ng lĩnh v c c th . gia ch d ng l i m t nghiên c u v lý thuy t còn m t thành Th c t hi n nay nhu c u c n dư c tư v n trong xã h i r t ph n quan tr ng nh t là máy suy di n thì mư n cơ ch suy di n cao ñ i v i nhi u nghành: y t , giáo d c, kinh t ... nhưng s lùi c a ngôn ng l p trình Prolog như là gi i pháp tình th mà lương chuyên gia am hi u sâu r ng t ng lĩnh v c c th ñ làm chưa có m t máy suy di n ñ c l p th c s ñúng nghĩa. Bên công tác tư v n thì r t ít. Vì v y, s lư ng ngư i ñư c tư v n so c nh ñó hi n t i ña ph n h chuyên gia làm vi c ch ñ dòng v i so lư ng ngư i có nhu c u tư v n là không ñáng k . l nh t o ra nhi u khó khăn cho ngư i s d ng quen v i môi Đ c bi t, trong quan ni m c a ngư i Á Đông có nh ng trư ng làm vi c ch ñ c a s . v n ñ ñư c cho là t nh , th m kính, r t khó trình bày v i Shell là m t b sinh h chuyên gia g m có máy suy di n, chuyên gia ví d như: v n ñ giáo d c gi i tính, ho c nh ng ñ nh d ng cho cơ s tri th c, môi trư ng so n th o lu t, giao ngư i m c b nh HIV/AIDS thì h r t ng i nói ra. Đ i v i di n ngư i dùng làm vi c ch ñ c a s . T t c ñã ñư c xây nh ng v n ñ như v y thì nh ng chuyên gia không th tư v n d ng s n trong Shell, các chuyên gia là con ngư i s s d ng ñư c, ngư c l i nh ng ngư i c n tư v n thì không có ñư c ý Shell ñ xây d ng h chuyên gia cho lĩnh v c chuyên môn c a ki n t t c a chuyên gia ñ t chăm sóc s c kh e. mình b ng cách xây d ng m t cơ s tri th c theo ñúng ñ nh Cũng có trư ng h p m t s ngư i làm công tác tư v n d ng và th c hi n theo k ch b n c a Shell là ñ . Hi n t i, Shell m t s cơ quan hành chính có thái ñ không ñúng, tư v n cũng m i chi là nghiên c u v m t lý thuy t mà chưa có s n không nhi t tình làm cho ngư i có nhu c u tư v n r t e ng i, ph m ng d ng th c t . khó khăn ñ ñư c tư v n. Vì v y, nghiên c u ñ xây d ng m t b sinh h chuyên Đ gi i quy t nh ng v n ñ trên thì ng d ng CNTT ñ gia Shell là m t nhu c u c p thi t nh m rút ng n th i gian, gi m xây d ng h chuyên gia là m t l a ch n ñúng ñ n, nhưng ñ chi phí cho vi c phát tri n m t h chuyên gia, t o ra hi u qu tư xây d ng h chuyên gia thì có nhi u khó khăn. Ngoài vi c ph i
- 3 4 v n cao trong ng d ng th c ti n, ñưa ra tư v n không khác gì Phát tri n ñư c h chuyên gia tư v n mua hàng t i khu kinh chuyên gia con ngư i. t c a kh u Lao B o Xu t phát t nh ng v n ñ trên tôi xin ch n ñ tài: “ NG 6. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài D NG L P TRÌNH LOGIC TRONG PROLOG XÂY D NG V m t lý thuy t SHELL CHO H CHUYÊN GIA” nh m h tr các chuyên gia Nghiên c u, n m v ng ki n th c cơ b n v h chuyên có th phát tri n h chuyên gia m t cách t i ưu và d dàng, trên gia. cơ s ñó phát tri n m t h chuyên gia tư v n mua hàng tránh Nghiên c u, n m v ng ki n th c cơ b n v ngôn ng mua ph i hàng nhái hàng gi hàng kém ch t lư ng. Hy v ng, l p trình Prolog. v i s giúp ñ hư ng d n t n tình c a PGS.TS Phan Huy S d ng ngôn ng l p trình Prolog và lý thuy t h Khánh ñ tài s hoàn thành ñúng ti n ñ và có ch t lư ng. chuyên gia ñ xây d ng m t b sinh h chuyên gia Shell là m t 3. Ph m vi nghiên c u công c ñ phát tri n h chuyên gia cho nhi u lĩnh v c khác Tìm hi u h chuyên gia: nhau. - Các k thu t suy di n c a h chuyên gia: suy di n lúi, Ý nghĩa th c ti n suy di n ti n. Giúp cho các chuyên gia con ngư i có th s d ng s n - Các k thu t bi u di n tri th c c a h chuyên gia. ph m này ñ t o ra m t h chuyên gia nh m ph c v cho nhu - Giao ti p ngư i dùng. c u tư v n. - Cơ ch gi i thích c a h chuyên gia. Ti t ki m th i gian và ngu n l c trong công tác t v n Tìm hi u ngôn ng l p trình Prolog. Tri n khai ñơn giãn. Nghiên c u xây d ng b sinh h chuyên gia. D dàng s d ng. 4. Phương pháp nghiên c u Chi phí th p. Phương pháp lý thuy t: thu th p nghiên c u tài li u, thông 7. Đ t tên ñ tài tin liên quan ñ n ñ tài. “ NG D NG L P TRÌNH LOGIC TRONG PROLOG Phương pháp chuyên gia: trao ñ i v i gi ng viên hư ng XÂY D NG SHELL CHO H CHUYÊN GIA” d n ñ l a ch n hư ng gi i quy t. 8. B c c c a lu n văn Phương pháp th c nghi m: tri n khai xây d ng chương N i dung chính c a lu n văn ñư c chia thành 3 chương trình ng d ng, ki m tra th nghi m ñánh giá k t qu s n ph m. như sau: 5. K t qu d ki n Chương 1: Trong chương này tôi s trình bày lý thuy t S d ng ngôn ng l p trình Prolog xây d ng ñư c m t s n h chuyên gia, và k thu t l p trình logic trong Prolog, ph m là b sinh h chuyên gia. l p trình giao di n trong Prolog nh m làm cơ s lý
- 5 6 thuy t cho công v c xây d ng chương trình chương Chương 1. CƠ S LÝ THUY T C A Đ TÀI hai. Chương 2: Trong chương này tôi v n d ng các ki n 1.1. H CHUYÊN GIA th c v h chuyên gia và ki n th c l p trình logic trong 1.1.1. Gi i thi u h chuyên gia Prolog ñã tìm hi u chương m t ñ xây d ng b sinh H chuyên gia là m t trong nh ng lĩnh v c ng d ng c a h chuyên gia Shell. Công vi c c th bao g m: l p trí tu nhân t o. trình xây d ng máy suy di n, giao di n ngư i dùng, M i h chuyên gia ch ñư c xây d ng cho m t lĩnh c th . môi trư ng so n th o lu t, ñ nh d ng cho cơ s tri th c. Ưu ñi m c a h chuyên gia Chương 3: Trên cơ s b sinh h chuyên gia Shell mà Các lĩnh v c ng d ng c a h chuyên gia tôi ñã nghiên c u xây d ng ñư c chương hai, Di n gi i, d báo, ch n ñoán, v ch k ho ch, gi ng d y, chương nay tôi s ti n hành xây d ng m t h chuyên ñi u khi n, g r i gia tư v n mua hàng t i khu kinh t c a kh u Lao B o Nh ng thành ph n cơ b n c a m t h chuyên gia trên b sinh h chuyên gia Shell. M t h chuyên gia g m 3 thành ph n chính là cơ s tri th c, máy suy di n , và h th ng giao ti p v i ngư i s d ng. 1.1.2. Bi u di n tri th c và cơ ch suy di n c a h chuyên gia 1.1.2.1. Bi u di n tri th c Bi u di n tri th c b i các lu t s n xu t Bi u di n tri th c nh m nh ñ logic Bi u di n tri th c nh m ng ng nghĩa Bi u di n tri th c nh b ba ñ i tư ng, thu c tính và giá tr (O-A-V) Bi u di n tri th c b ng khung (Frame) 1.1.2.2. Cơ ch suy di n Phương pháp suy di n ti n Phương pháp suy di n lùi 1.1.3. Gi i thi u b sinh h chuyên gia Các ngư i chuyên gia t ng lĩnh v c c th mu n xây d ng
- 7 8 h chuyên gia ch c n xây d ng cơ s tri th c theo ñúng ñ nh Chương 2. NG D NG PROLOG XÂY D NG SHELL d ng c a b sinh h chuyên gia, cùng v i các thành ph n c a CHO H CHUYÊN GIA b sinh h chuyên gia là ñã có ñư c h chuyên gia ph c v cho lĩnh v c chuyên môn c a mình. 2.1. KH O SÁT HI N TR NG 1.2. NGÔN NG L P TRÌNH PROLOG 2.1.1. Khó khăn hi n t i - Nhu c u v h chuyên gia trong nhi u nghành, lĩnh v c 1.2.1. Gi i thi u v l p trình logic 1.2.2. Gi i thi u k thu t l p trình Prolog là r t l n. - Chi phí ñ xây d ng h chuyên gia l n, có ñư c m t b Qui ư c ñ t tên bi n, tên h ng và chú thích trong Prolog Cú pháp và ng nghĩa c a chương trình Prolog sinh h chuyên gia s ti t ki m ñư c th i gian, chi phí, nhân l c Các phép toán trong Prolog ñ xây d ng h chuyên gia. 2.1.2. ng d ng CNTT ñ gi i quy t Các ki u d li u c a Prolog K thu t nhát c t H th ng Shell là m t b sinh h chuyên gia trong ñó Phép ph ñ nh g m có máy suy di n, giao di n ngư i dùng, môi trư ng so n 1.2.3. L p trình giao di n trong Prolog th o lu t cho cơ s tri th c ch ñ c a s (window), ñ nh d ng Gi i thi u l p trình XPCE trong Prolog lu t ñã ñư c mã hoá ñ máy suy di n có th nh n d ng ñ x L p trình Dialog trong XPCE/Prolog lý. 1.2.4. ng d ng c a Prolog 2.2. PHÂN TÍCH THI T K H TH NG Ưu ñi m c a Prolog 2.2.1 Xác ñ nh các công vi c chính ng d ng c a Prolog L p trình xây d ng Đ nh d ng cơ s tri th c: máy suy di n, giao di n ngư i dùng (g m có giao di n so n th o lu t, giao di n ngư i dùng cu i, ki m th và ñánh giá k t qu . 2.2.2. Xác ñ nh các tác nhân 2.2.3. Xác ñ nh các ca s d ng 2.2.4. Bi u ñ : bi u ñ ca s d ng, bi u ñ ho t ñ ng, bi u ñ tu n t , bi u d l p. 2.3. D KI N K T QU Đ T ĐƯ C B sinh h chuyên gia Shell.
- 9 10 2.3.1. Yêu c u ñ i v i s n ph m 2.4.2. M t s phép toán ti n suy di n 2.3.2. K ch b n s d ng N p cơ s tri th c 2.4. XÂY D NG SHELL T o danh sách các k t lu n, Xóa ký t trăng dư, T o danh 2.4.1. Xây d ng ñ nh d ng cho cơ s tri th c sách các t , T o danh sách các s ki n, Ki m tra các s Đ nh nghĩa các phép toán k t h p ki n Xây d ng ñ nh d ng lu t 2.4.3. Xây d ng máy suy di n - D ng 1: Rule[number]::If 'bi u_th c_ñi u_ki n' Xây d ng v t ask1/2 then k t_lu n. X lý câu tr l i c a ngư i s d ng - D ng 2: Rule[number]::if '(kt s _ki n1kt toán_t kt K t qu suy di n c a k t lu n trong lu t s _ki n ) kt toán_t kt s _ki n3 K t thúc suy di n then 'k t_lu n'. Gi i thích - D ng 3: Rule[number]::if 's _ki n1kt toán_t kt 2.4.4. Xây d ng giao di n ngư i dùng s _ki n2 kt toán_t kt s _ki n3… C a s chính c a chương trình g m:thanh menu, m t ' then 'k t_lu n'. khung nhìn(view) ñ hi n th các thông tin hư ng d n s d ng, Trong ñó: +kt: ký t tr ng. nh ng câu h i ñ suy di n, k t qu suy di n, gi i thích và sáu +toán t có th là and ho c or nút ch c năng: Yes, No, Stop, Why, How, Restart. + bi u th c ñi u ki n ph i ñư c bao b ng d u nháy ñơn ' ', các t bi u di n m t s ki n trong bi u th c ñi u ki n ph i vi t cách nhau b ng d u g ch dư i. Shell x lý ñư c lu t có d ng sau: if P then Q. Trong ñó: P là m t trong 5 trư ng h p sau: 1) P là m t s ki n. 2) P=A^B^C^….: giao c a nhi u s ki n . 3) P= A ∨ B ∨ C ∨ …:h p c a nhi u s ki n 4) P=(A^B) ∨ C 5) P=(A ∨ B)^C Xây d ng t p cơ s tri th c: G m 3 ph n: các chú thích, ñ nh Hình 2.19. Giao di n c a Shell nghĩa các phép toán, các lu t. Menu cho ngư i dùng: Có menu chính như trong hình 2.19
- 11 12 Nh p/xu t thông tin: Khi có m t s ki n klick chu t trên 2.5.2. Th nghi m và ñánh giá k t qu m t trong các nút ch c năng thì có m t hàm get(D, Th nghi m. confirm, X) s xác nh n có m t s ki n klick chu t, X Đánh giá k t qu chính là giá tr tương ng v i tên nút ñư c tr v , giá tr này s V i cơ s tri th c ñư c so n thao tuân theo ñ nh d ng c a ñưa ra khung nhìn(view) ñ ng th i máy suy di n s nh n giá tr Shell. Quá trình ch y th nghi m b sinh h chuyên gia Shell này ñ th c hi n. cho th y: Xây d ng giao di n so n th o lu t: Trong giao di n chính - Quy t c ñ nh d ng lu t c a Shell ñơn gi n, d dàng cho c a chương trình có menu Edit v i hai menu con là Create, ngư i so n th o update ñ t o ho c c p nh t t p cơ s tri th c. - Giao di n ngư i dùng, môi trư ng soan th o lu t d s d ng 2.5. CÀI Đ T VÀ TH NGHI M H TH NG - Máy suy di n ñã nh n d ng ñư c lu t và ñưa ra k t qu suy 2.5.1 Cài ñ t chương trình và hư ng d n s d ng di n gi ng v i k t qu suy lu n logic. Cài ñ t chương trình Tóm l i: trong chương này tôi ñã trình bày các v n ñ ñó là S n ph m cháy trên máy tính cá nhân. phân tích và thi t k h th ng Shell, s dung ngôn ng l p trình Yêu c u ph n m m h th ng là Windows. Prolog xây d ng t ng thành ph n: ñ nh d ng cho cơ tri th c, Yêu c u ph n m m ng d ng là SWI-Prolog. giao di n ngư i dùng, máy suy di n c a b sinh h chuyên gia Hư ng d n s d ng Shell. Thông qua ví d m i thành ph n ñã ki m tra ñư c các - M chương trình SWI-Prolog. thành ph n cho k t qu ñúng. Ph n th nghi m ñã ki m th tích - Ch n menu file->consult ñ n p t p giao di n vào h p các thành ph n và cho k t qu ñúng. b nh . - T d u nh c(?-) c a s chương trình gõ vào interface. - Th c hi n so n th o t p cơ s tri th c: ch n menu Edit Create_kb. - Đ t tên t p cơ s tri th c. - Sau khi so n th o xong ch n ch n file->save buffer ñ lưu l i. - Ch n file-> load ñ n p t p máy suy di n và t p cơ s tri th c vào b nh . - Ch n Use->Run ñ b t ñ u th c hi n suy di n.
- 13 14 Chương 3. NG D NG SHELL XÂY D NG 3.3.2. Đăc t ca s d ng c a h th ng H CHUYÊN GIA TƯ V N MUA HÀNG Bi u ñ ca s d ng T I KHU KINH T C A KH U LAO B O 3.1. Đ T V N Đ 3.2. XÂY D NG CƠ S TRI TH C CHO H TH NG 3.2.1. Đ nh nghĩa bài toán Bài toán tư v n cho du khách mua hàng nên mua hay không mua s n ph m ñi u ñó ph thu c vào s n ph m mà du khách ñã ch n, ch t lư ng c a s n ph m, thông tin v s n ph m, quy ñ nh v s n ph m bán mi n thu , tiêu chu n c a s n ph m, bao bì s n ph m, nhãn mác, tem ch ng gi c a s n ph m. Hình 3.1. Sơ ñ Ca s d ng t ng quan c a h chuyên gia 3.2.2. Xác ñ nh các ñích c a bài toán Bi u ñ ho t ñ ng Đư c mua theo tiêu chu n mi n thu . Mua và ph i ñóng thu . Mua s n ph m h n ch bán mi n thu . Mua ô tô, xe máy ñư c ñăng ký bi n s riêng. Không ñư c mua s n ph m h n ch bán mi n thu . Không mua. 3.2.3. Thu th p tri th c chuyên gia và xây d ng lu t 3.3. PHÂN TÍCH VÀ THI T K H TH NG 3.3.1. Kh o sát hiên tr ng Chưa có h chuyên gia tư v n cho ngư i tiêu dùng nh m ñưa ra l i khuyên t t nh t cho ngư i tiêu dùng. Hình 3.2. Bi u ñ ho t ñ ng s d ng h chuyên gia
- 15 16 Bi u ñ tu n t 3.3.4. Gi i pháp xây d ng h th ng H th ng là m t h chuyên gia, h chuyên gia này ñư c xây d ng t b sinh h chuyên gia Shell. 3.3.5. K t qu ñ t ñư c M t h chuyên gia tư v n mua hàng t i khu kinh t c a kh u. Yêu c u c a h th ng: K t qu tư v n c a h chuyên gia cũng gi ng như ngư i chuyên gia là chính xác, ñáng tin c y. S lương ngư i ñư c tư v n tăng lên. H th ng d s d ng. Ch c năng c a h th ng: Đưa ra l i khuyên cu i cùng cho khách hàng là mua ho c không mua s n ph m nào ñó b ng cách ñưa ra m t s câu h i cho ngư i s d ng tr l i. Căn c vào câu tr l i và cơ s tri th c ñ h th ng ñưa ra l i khuyên. Các ngư i chuyên gia, k sư tri th c có th ch nh s a cơ Hình 3.3. Bi u ñ tu n t s d ng h chuyên gia s tri th c, thêm b t lu t cho cơ s tri th c c a h chuyên gia Bi u ñ l p này. Ch c năng gi i thích c a h chuyên gia s gi i thích nh ng câu h i nó ñ t ra mà ngư i dùng không hi u, ho c gi i thích cho l i khuyên mà h chuyên gia ñã ñưa ra. Hình 3.4. Bi u ñ l p c a h th ng
- 17 18 Mô hình h th ng. Nhóm 3 tr l i: Yes cho các câu 10÷13 No cho các câu 14÷17. Nhóm 4 tr l i No cho câu 18 Yes cho câu 19. Nhóm 5 tr l i Yes cho câu 20, tr l i No cho các câu còn l i. Nhóm 6 tr l i Yes cho câu 23, tr l i No cho các câu còn l i. K t qu th c hi n chương trình trong hình 3.7 a,b,c Hình 3.6. C u trúc h chuyên gia phát tri n d a trên Shell 3.4. TH NGHI M VÀ ĐÁNH GIÁ K T QU 3.4.1. K ch b n s d ng Kh i ñ ng Shell. N p cơ s tri th c vào h th ng. Tương tác gi a ngư i dùng và Shell: ngư i s d ng cu i yêu c u tư v n b ng cách klick ch n yes ho c no ñ tr l i cho câu h i h chuyên gia ñưa ra. Hình 3.7a. K t qu ki m th c a h chuyên gia H chuyên gia d a trên câu tr l i c a ngư i s d ng ñ ñưa ra l i khuyên cu i cùng là nên mua s n ph m hay không. 3.4.2. Th nghi m Hư ng d n s d ng So n th o cơ s tri th c Ch y th nghi m Khách hàng ñưa ra câu tra l i cho h chuyên gia c th như sau: Nhóm 1, 2 tr l i Yes.
- 19 20 Hình 3.7c. K t qu ki m th c a h chuyên gia Gi i thích cho quá trình suy di n c a h chuyên gia. Ngư i s d ng klick nút How ñ ñư c gi thích. K t qu quá trình suy di n s ñư c gi i thích như hình 3.8. Hình 3.7b. K t qu ki m th c a h chuyên gia Hình 3.8. Gi i thích cho quá trinh tư v n c a h chuyên gia
- 21 22 K t qu suy di n c a h chuyên gia gi ng v i k t qu suy H chuyên gia chưa x lý ñư c câu h i có nhi u l a lu n logic. ch n. 3.4.2. Đánh giá k t qu Cách ñ t câu h i chưa th t m m d o như trong giao ti p Trên ñây là trư ng h p c a quá trình suy di n, th c t t nhiên ngư i v i ngư i. ph thu c vào câu tr l i c a ngư i s d ng. H chuyên gia có H chuyên gia không có phép toán ph ñ nh m t s ki n cơ s tri th c nhi u lu t, m i quan h gi a các lu t ch t ch thì trong suy di n cho nên d n ñ n tình tr ng m t s s ki n ñư c h chuyên gia càng thông minh suy di n ñư c nhi u tình hu ng. h i ñi h i l i. Vì cơ s tri th c c a h chuyên gia còn h n ch còn ít lu t, Tóm l i: trong chương này tôi ñã trình bày nh ng v n ñ nhưng cũng ñã ki m ch ng ñư c s n ph m b sinh h chuyên thu th p tri th c chuyên gia, phân tich thi t k h th ng, xây gia ho t ñ ng t t, có nhi u ưu ñi m, ti t ki m th i gian, chi phí d ng lu t, ch y th nghi m và ñánh giá k t qu c a h chuyên ñ phát tri n h chuyên gia. gia tư v n mua hàng t i khu kinh t c a kh u trên b sinh h H chuyên gia ñư c phát tri n b i b sinh h chuyên gia chuyên gia Shell. Shell, h chuyên gia ñư c t o ra làm vi c môi trư ng c a s ngư i s d ng chi klick chon yes/no ñ tra l i cho các câu h i c a h th ng ñưa ra, v i môi trư ng làm vi c này t o ra s d dàng cho ngư i dùng. Ngư i chuyên gia ch c n so n th o m t t p cơ s tri th c theo cú pháp quy ñ nh c a b sinh h chuyên gia Shell là ñã có ñư c m t h chuyên gia. Th c t k t qu ki m th trên cho th y máy suy di n c a b sinh h chuyên gia cho ra k t qu ñúng như k t qu suy lu n logic. Môi trư ng so n th o lu t gi ng như m t h so n th o văn b n thông thư ng ñơn gi n, d s d ng. Tuy nhiên, h chuyên gia ch có d ng câu h i yes/no nhưng th c t công tác tư v n không ch có d ng câu h i này mà có nhi u d ng khác n a ví d như: gì? (cái gì, vât gì, như th nào…).
- 23 24 K T LU N ch n yes/no ñ tra l i câu h i do h th ng ñưa ra. Máy suy di n s suy di n câu tr l i ñ ñưa ra k t qu c a quá trình suy di n. 1. K t qu ñ t ñư c V i s n ph m này thì th i gian ñ t o ra m t h chuyên K t qu c a quá trình nghiên c u ñã t o ra ñư c m t s n gia ñư c rút ng n hơn r t nhi u, ngư i chuyên gia ch c n so n ph m là m t b sinh h chuyên gia v i ñ y ñ các ch c năng: th o cơ s tri th c ñúng như cú pháp yêu c u n p vào b nh Máy suy di n: ñây là ch c năng quan tr ng nh t c a b cùng b sinh h chuyên gia là có ñư c m t h chuyên gia có th sinh h chuyên gia, nó ñư c xây d ng theo thu t toán suy di n th c hi n ñư c. lùi, tuy ñư c xây d ng b ng Prolog nhưng ñây là m t máy suy V i s n ph m này thì ñ phát tri n m t h chyên gia di n th c s ñ c l p v i cơ ch suy di n lùi c a Prolog không còn ph thu c vào l p trình viên n a ho c không yêu c u Môi trương so n th o lu t, giao di n ngư i dung làm vi c ph i có k năng l p trình v n ñ ch là so n th o m t t p cơ s môi trư ng c a s t o quen thu c, d dàng cho ngư i s tri th c .pl là có th ñưa ra ý kiên tư v n như m t ngư i chuyên d ng. gia. Xây d ng ñư c ñ nh d ng cho cơ s tri th c và mã hoá V i s n ph m này thì chi phí ñ phát tri n h chuyên gia, chúng, th c hi n trong máy suy di n. Các lu t ñư c so n th o chi phi dành cho ngư i chuyên gia gi m xu ng, s lư ng ngư i ph i tuân theo cú pháp ñã ñư c thi t k , khai báo ñ nh d ng ñư c tư v n tăng lên. trong b sinh h chuyên gia. S n ph m này ñư c v n hành trong môi trư ng SWI- Trên cơ s c a b sinh h chuyên gia Shell xây d ng Prolog, là m t ph n m m mi n phí. Vì v y, trong máy tính phái ñư c m t h chuyên gia tư v n mua hàng t i khu kinh t c a cài ñ t ph n m m này. kh u Lao B o. 2.2. Như c ñi m 2. Nh n xét Máy suy di n c a b sinh h chuyên gia ch ñ t ra và x 2.1. Ưu ñi m lý câu h i d ng yes/no, chưa có câu h i d ng nhi u l a ch n H chuyên gia ñư c t o ra t s n ph m này khác v i các cho ngư i dùng. h chuyên gia trư c ñây ngoài vi c ñã xây d ng ñư c m t máy Cách ñ t câu h i chưa linh ho t ch là mu n kh ng ñ nh suy di n ñ c l p còn có m t ñ c ñi m khác bi t l n ñó là giao m t s ki n nào ñó ñúng hay không. di n c a s . Các h chuyên gia trư c ñây ch làm vi c trong môi trư ng dòng l nh(command) nó làm cho ngư i s d ng r t khó khăn khi s d ng là ph i h c thu c các c u trúc cú pháp các câu l nh, ph i gõ ñúng l nh ngư i s d ng ch c n Klick
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương luận văn thạc sĩ: Ứng dụng Webgis xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác chữa cháy khẩn cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
17 p | 564 | 139
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán màu và ứng dụng giải toán sơ cấp
25 p | 370 | 74
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Ứng dụng hệ thống thẻ điểm cân bằng trong triển khai thực thi chiến lược tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Đà Nẵng
13 p | 176 | 46
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Ứng dụng E-CRM tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần An Bình - Triển khai thí điểm tại chi nhánh Đà Nẵng
26 p | 204 | 34
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu dao động của nhà cao tầng dưới tác động của tải trọng động đất
26 p | 142 | 23
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng giải pháp phòng vệ nguy cơ trên ứng dụng web
13 p | 145 | 14
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Ứng dụng hoạt động marketing trong hoạt động thông tin – thư viện tại trường Đại học Ngân hàng Tp. Hồ Chí Minh
33 p | 109 | 12
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Ứng dụng Blockchain trong bảo mật IoT
33 p | 56 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ: Ứng dụng công nghệ Trạm biến áp không người trực trên lưới Truyền Tải Điện Quốc Gia
32 p | 89 | 10
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý, điều hành tại Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
18 p | 63 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ: Ứng dụng camera nhận dạng khuôn mặt và phân tích thói quen của người dùng
52 p | 58 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng ứng dụng cho máy tính bảng UD Smartbook
26 p | 114 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Máy tính: Nghiên cứu một số phương pháp mã hóa có thể chối từ và xây dựng ứng dụng phục vụ công tác cơ yếu
72 p | 7 | 3
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Ứng dụng thuật toán One-class SVM trong phát hiện botnet trên các thiết bị IoT
26 p | 43 | 3
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Công nghệ thông tin: Xây dựng công cụ hỗ trợ lập dự án ứng dụng công nghệ thông tin theo nghị định 102/2009/NĐ-CP
21 p | 84 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Ứng dụng mô hình SWAT khảo sát biến đổi dòng chảy do biến đổi khí hậu và sử dụng đất cho lưu vực sông Thạch Hãn
22 p | 67 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Ứng dụng mô hình IDIC nhằm hoàn thiện công tác quản trị quan hệ khách hàng cá nhân tại BIDV chi nhánh Đà Nẵng
105 p | 5 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học tại Trường Đại học Công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
130 p | 2 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn