Luận văn thạc sĩ: Xây dựng hệ thống hỗ trợ tra cứu thông tin dược phẩm
lượt xem 7
download
Xây dựng hệ thống hỗ trợ tra cứu thông tin dược phẩm nhằm theo dõi phát hiện các biểu hiện bất thường của người bệnh khi dùng thuốc.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn thạc sĩ: Xây dựng hệ thống hỗ trợ tra cứu thông tin dược phẩm
- -1- -2- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG H NG C TH NH Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. Võ Trung Hùng Ph n bi n 1: TS. Nguy n Thanh Bình XÂY D NG H TH NG H TR Ph n bi n 2: PGS.TS. Lê M nh Th nh TRA C U THÔNG TIN DƯ C PH M Chuyên ngành: KHOA H C MÁY TÍNH Lu n văn s ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn Mã s : 60.48.01 t t nghi p th c sĩ k thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 16 tháng 10 năm 2011 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin-H c li u, Đ i h c Đà N ng Đà N ng – Năm 2011 - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng
- -3- -4- M Đ U Các lo i dư c ph m hi n s d ng trên th trư ng ñư c s cho phép c a B Y t Vi t Nam. 1. LÝ DO CH N Đ TÀI 4. PH M VI NGHIÊN C U Ngày nay, cùng v i s phát tri n vư t b c c a khoa h c k thu t T p trung nghiên c u v kho d li u, các k thu t khai thác d thì công ngh thông tin là m t trong nh ng lĩnh v c có nhi u ñóng li u ñ t ñó xây d ng gi i pháp v thi t k c u trúc kho d li u v góp thi t th c nh t, công ngh thông tin có m t trong h u h t các lĩnh thu c. Các gi i pháp c p nh t và khai thác d li u hi u qu cho t ng v c c a cu c s ng, là công c h tr ñ c l c trong công tác qu n lý. lo i ñ i tư ng. V n ñ ñ t ra là c n có m t cơ s d li u chung và th ng nh t 5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U trong ngành y t ñ m i ngư i có th s d ng kho d li u này h tr Thu th p, tìm hi u, phân tích các tài li u và thông tin liên quan cho công vi c c a mình m t cách hi u qu nh t. Nh m ñáp ng yêu ñ n n i dung ñ tài. Tri n khai ng d ng trên cơ s xây d ng kho d c u c a các bác sĩ, dư c sĩ, ñi u dư ng trong vi c vi c kê ñơn thu c li u v thu c và xây d ng ph n m m khai thác các d li u ñã xây h p lý, s d ng thu c an toàn cho ngư i b nh và tránh m i r i ro x y d ng. ra trong ñi u tr nên tôi ñã ch n ñ tài nghiên c u là: “Xây d ng h 6. Ý NGHĨA KHOA H C VÀ TH C TI N th ng h tr tra c u thông tin dư c ph m”. Đây là công c h tr cho m i lo i ñ i tư ng khác nhau như: bác H th ng ñư c xây d ng ñ ñáp ng nhu c u c a nhi u thành s th c hành kê ñơn t t, dư c s th c hành dư c, ñi u dư ng th c ph n ngư i s d ng, là công c h tr cho bác s , dư c s , ñi u hành s d ng thu c ñúng cách ñ t ñó theo dõi, phát hi n các bi u dư ng s d ng thu c h p lý. Ngoài ra, m i ngư i có th tra c u, tìm hi n b t thư ng c a ngư i b nh khi dùng thu c nh m giúp ñi u tr hi u thêm v các thông tin thu c mà mình ñang s d ng. b nh nhân có hi u qu , góp ph n h tr tư v n cho m i ngư i các Trên cơ s ñó tìm hi u các thông tin v dư c ph m, các văn b n thông tin v thu c. pháp quy v s d ng thu c, k t h p v i các môn h c chuyên ngành 7. B C C LU N VĂN v công ngh thông tin ñ t ñó n m rõ, v n d ng, khai thác và t M Đ U - Gi i thi u nhu c u c n thi t ñ th c hi n ñ tài ch c thi t k xây d ng thành công kho d li u v thu c và các ng CHƯƠNG 1 – NGHIÊN C U T NG QUAN d ng v tra c u thông tin thu c nh m ph c v cho ngư i dùng. Trong chương này trình bày các khái ni m v kho d li u, khai 2. M C ĐÍCH NGHIÊN C U phá d li u, phân tích các ng d ng CNTT và ñưa ra nh ng k t qu M c tiêu chính c a ñ tài là nghiên c u và xây d ng kho d li u ñ t ñư c trong ngành y t Vi t Nam. v thu c ñi u tr cũng như h th ng d li u khai thác phù h p cho CHƯƠNG 2 – PHÂN TÍCH THI T K H TH NG t ng ñ i tư ng ngư i s d ng. Nghiên c u lý thuy t, tri n khai phân tích n i dung ng d ng. 3. Đ I TƯ NG NGHIÊN C U
- -5- -6- CHƯƠNG 3 – PHÁT TRI N NG D NG 1.1.2.3. Mô hình logic c a kho d li u L a ch n các gi i pháp cho vi c phát tri n ng d ng và ñánh giá Lư c ñ hình sao k t qu ñ t ñư c. Lư c ñ hình bông tuy t K T LU N VÀ HƯ NG PHÁT TRI N Mô hình d li u nhi u chi u CHƯƠNG 1 - NGHIÊN C U T NG QUAN 1.1.3. Kho d li u chuyên ngành y t 1.1. T ng quan v kho d li u Trong khi Vi t Nam ñ ng trư c th c t các cơ s v t ch t y t 1.1.1. Khái ni m toàn qu c không ñáp ng k p các nhu c u v chăm sóc s c kh e toàn “Kho d li u là kho lưu tr d li u lưu tr b ng thi t b ñi n t dân thì n n y t ñi n t th gi i ñã có nh ng bư c ti n nhanh chóng c a m t t ch c. Các kho d li u ñư c thi t k ñ h tr vi c phân và v ng ch c nh m l p ñ y các thi u sót c a n n y t hi n nay, gia tích d li u và l p báo cáo. Tuy nhiên, các phương ti n cho vi c l y tăng hi u qu ñi u tr c a các b nh vi n và y bác sĩ, ñ ng th i t o và phân tích, trích rút, bi n ñ i, n p d li u, và qu n lý d li u t ñi u ki n ti p c n toàn c u các trình ñ y khoa và ki n th c y h c. ñi n cũng ñư c coi là các thành ph n c t y u c a m t h th ng kho V n ñ c p thi t bây gi không ph i là ñ u tư cho y t ñi n t hay d li u”[13]. xây d ng thêm các b nh vi n, mà là ch n l a các bư c ñi thích h p 1.1.2. Các v n ñ liên quan ñ n kho d li u ñ tích h p n n y t hi n ñ i này vào n n t ng y t c a nư c ta. Kho d li u trong ngành y t m i nư c và c c ng ñ ng qu c t 1.1.2.1. Các ñ c trưng c a kho d li u là r t quan tr ng, nó làm cơ s cho vi c nghiên c u, phân tích, phát Đ c trưng c a kho d li u: hư ng ch ñ , tính tích h p, tính b n hi n các b nh l hay chi u hư ng phát tri n thành ñ i d ch, ñánh giá v ng, g n v i th i gian và d li u t ng h p. các phác ñ ñi u tr và tính hi u qu c a t ng lo i thu c. ph m vi 1.1.2.2. Ki n trúc c a kho d li u qu c gia các chính ph có th theo dõi tình tr ng s c kh e c a ngư i dân và ñưa ra nh ng chính sách. Trên bình di n qu c t n n y h c th gi i có kh năng ph n ng nhanh chóng, chính xác nh m ph c v cho c nhân lo i. Như v y n n y h c ñi n t nh m ñ n tính bình ñ ng, ph quát, ti n l i, k p th i, ít t n kém nhưng hi u qu cao cho c cá nhân, b nh vi n cũng như qu c gia. Kho d li u ñi n t v công tác dân s c a T ng c c Dân s - K ho ch hóa gia ñình, H th ng qu n lý thông tin y t ñi n t c a C c phòng ch ng HIV/AIDS Vi t Nam là minh ch ng cho ñi u này. Hình 1.1. Ki n trúc kho d li u
- -7- -8- 1.2. ng d ng CNTT trong lĩnh v c y t Vi t Nam B ng 1.1. Hi n tr ng h t ng và ng d ng CNTT trong ngành y t 1.2.1. Gi i thi u chung Các b nh vi n H t ng thông tin y t H th ng y t ñã ñư c t ch c g m các tuy n: trung ương, tuy n M i b nh vi n có riêng h th ng thông tin y t , t nh, tuy n huy n và xã, phư ng; bao g m trên 13 ngàn cơ s y t và vi c s d ng chúng trong công vi c hàng ngày B nh vi n cũng khác nhau. H u h t các h th ng thông tin công l p, trên 11 ngàn tr m y t xã phư ng. H th ng t ch c ngành tuy n không ho t ñ ng cùng v i ph n m m Medisoft y t ñư c chia theo: Trung ương 2003. Ph n m m Medisoft 2003 ñư c B Y t s H th ng qu n lý hành chính nhà nư c d ng vào m c ñích thu th p các báo cáo và s H ñi u tr li u th ng kê t các b nh vi n các c p. H th ng y h c d phòng B nh vi n tuy n t nh cũng ñư c trang b h th ng m ng máy tính, cũng như m t vài h th ng thông H th ng ñào t o và nghiên c u khoa h c B nh vi n tuy n T nh tin y t liên k t v i cơ s d li u nh m qu n lý H th ng dư c ph m và trang thi t b y t ch s t ng th b nh nhân, tư v n, c p c u, tài T ng s cán b ñang ho t ñ ng trong ngành y t công l p: chính và dư c. g m g n 300 nghìn ngư i v i 80.000 cán b có trình ñ sau Các trung tâm y t tuy n qu n, huy n có khuynh hư ng ch trang b m t vài máy tính v i k t n i ñ i h c và ñ i h c, g n 200 ngàn cán b y t có trình ñ dial-up vào m ng internet. Các ñơn v c p dư i trung c p [4]. B nh vi n ch có th l y thông tin qua báo chí, truy n hình, 1.2.2. Hi n tr ng ng d ng CNTT trong ngành y t tuy n qu n và qua các khóa h c ñào t o. Cùng v i Chương huy n, và các Công ngh thông tin ñư c ñưa vào ng d ng trong ngành y t t trung tâm y t trình Phát tri n Liên Hi p Qu c, V K ho ch và r t s m. Trong g n 20 năm qua B Y t ñã có nhi u ng d ng công xã, phư ng Tài chính thu c B Y t ñã phát tri n ph n m m ngh thông tin trong các m t ho t ñ ng y t t trung ương ñ n ñ a h th ng qu n lý thông tin. Tuy nhiên, cho ñ n nay các ph n m m này v n chưa ñư c s d ng phương. Đ n nay B Y t ñã có t ch c ch ñ o v ho t ñ ng công r ng rãi. ngh thông tin t cơ quan B ñ n các ñơn v . Vi t Nam các h th ng thông tin y t ho t ñ ng như các ng Nhân l c công ngh thông tin ñã tr thành m t lo i hình lao d ng ñ c l p và các ng d ng này không s d ng các tiêu chu n ñ ng quan tr ng trong ngành y t . H u h t các cơ s y t t tuy n thông tin y t cho nên nh ng ng d ng này không th k t n i v i t nh tr lên ñã có cán b chuyên trách v công ngh thông tin có trình nhau ñ trao ñ i thông tin lâm sàng. B nh nhân v n còn lưu gi ñ t trung c p tr lên. Tuy nhiên, chưa có chương trình công ngh thông tin lâm sàng c a riêng h trong các h sơ trên gi y. Như v y thông tin riêng ñ c thù cho lĩnh v c y t nên chưa có nhi u cán b mu n th c hi n ng d ng t t CNTT ngành y t c n ph i: gi i v chuyên CNTT y t .
- -9- -10- Xây d ng trung tâm tích h p d li u và cơ s d li u ngành 1.2.4. ng d ng khai phá d li u trong lĩnh v c y t y t , quy ñ nh các chu n h t ng, d li u cũng như v n ñ an 1.2.4.1. Gi i thi u ninh b o m t d li u. V i s bùng n và phát tri n c a công ngh thông tin ñã mang H th ng báo cáo th ng kê y t th ng nh t và t ñ ng t c p l i nhi u hi u qu ñ i v i khoa h c cũng như các ho t ñ ng th c t , cơ s ñ n c p trung ương. trong ñó khai phá d li u là m t lĩnh v c mang l i hi u qu thi t th c Trong các h th ng thông tin qu n lý khám ch a b nh t cho con ngư i. Khai phá d li u ñã giúp ngư i s d ng thu ñư c phòng khám ñ n các b nh vi n các tuy n ph i k t n i, trao nh ng tri th c h u ích t nh ng cơ s d li u ho c các kho d li u ñ i ñư c b nh án ñi n t , d li u và các báo cáo theo ñ nh kh ng l khác. kỳ m t cách t ñ ng. 1.2.4.2. Khai phá d li u Xây d ng mã b nh nhân th ng nh t trên toàn qu c. Quá trình khai phá d li u g m năm giai ño n chính sau: B Y t c n ti p t c hoàn thi n các văn b n pháp quy và các 1. Tìm hi u nghi p v và d li u chu n v quy trình cho các ng d ng CNTT các tuy n 2. Chu n b d li u ñơn v tr c thu c ñáp ng v i nhu c u ng d ng CNTT 3. Mô hình hóa d li u ngày càng tăng. 4. H u x lí và ñánh giá mô hình 1.2.3. Yêu c u ñ i v i các h th ng thông tin trong y t . 5. Tri n khai tri th c Trong b i c nh hi n nay cũng như nhi u B khác, B Y t chưa Quá trình này có th l p l i nhi u l n cho ñ n khi phát hi n ra có m t cơ s h t ng công ngh thông tin th ng nh t, các C c, V , nh ng tri th c c n thi t. Ngư i s d ng ph i xác ñ nh ñư c mình c n các cơ quan tr c thu c B t xây d ng h th ng thông tin riêng ho c thu nh n tri th c gì trong quá trình khai phá d li u. thuê các nhà các cung c p d ch v khác cho các d ch v c a mình. 1.3. K t qu ng d ng CNTT trong ngành y t Vi t Nam Đi u này gây khó khăn cho vi c qu n lý, ki m soát thông tin c a lãnh Trong ngành y t , CNTT ñã th hi n vai trò c a mình t khá lâu ñ o B ñ ng th i cũng ñ t ra nhi u v n ñ v an ninh b o m t thông v i các ph n m m ph n m m trong các máy siêu âm, n i soi k thu t tin. Hơn n a vi c xây d ng th ng nh t cơ s h t ng công ngh thông s , máy CT-Scanner. Hi n nay ph n m m qu n lý b nh vi n ñã ñư c tin toàn ngành, xây d ng m t khu v c k t n i trung tâm c a B góp ng d ng h u h t các b nh vi n trên c nư c. ph n ti t ki m chi phí cũng như ngu n nhân l c, tài nguyên và nâng 1.3.1. M t s d án ñã tri n khai cao kh năng qu n lý, ñi u hành c a B Y t . Do v y c n ph i xác 1. D án xây d ng d ch v tư v n y t , khám ch a b nh t xa. ñ nh m c tiêu chung và m c tiêu c th trong vi c th ng nh t h t ng 2. H th ng thông tin qu n lý y t d phòng CNTT y t . 3. D án thí ñi m Internet cho c ng ñ ng (ODA c a Nh t).
- -11- -12- 4. D án xây d ng c ng thông tin ñi n t ngành y t . 7. “H th ng thông tin k t n i khoa xét nghi m và x lý hình 5. D án Th ng kê y t và Th ng kê b nh vi n. nh”. Vi t Ba IT. 6. D án xây d ng h th ng qu n lý thu c, m ph m. 8. “ ng d ng CNTT vào qu n lý k t qu xét nghi m – LIS”. 7. D án xây d ng b nh vi n ñi n t (ERH). LABSoft Co.Ldt. 8. D án xây d ng CSDL dân s và qu n lý bi n ñ ng dân cư. 9. “H th ng qu n lý thông tin b nh vi n Medi-Pro 2.0” Trung tâm Tin h c B Y t & Khoa CNTT Trư ng Đ i h c Y Thái Nguyên. 9. D án xây d ng cơ s d li u v y dư c h c c truy n. 10. “H th ng h tr ñi u hành văn b n ñi n t iDoc” Công ty 10. Xây d ng chu n thông tin trong giao d ch ñi n t y t , chu n Tecky. quy trình ho t ñ ng y t có ng d ng CNTT và các chu n v CNTT s d ng trong ngành y t . 11. “Ph n m m qu n lý t ng th b nh vi n Medisoft 2007” Công ty LINKS – Toàn C u. 11. Các d án ng d ng CNTT trong qu n lý t ng th b nh vi n; các cơ s y t . 12. “Ph n m m Y khoa.NET” Công ty Phát tri n Đi n toán Y khoa Hoàng Trung – Khôi Nguyên. 1.3.2. M t s ng d ng CNTT ñã tri n khai. 1.4. T ng k t chương 1 1. “Qu n lý b nh vi n b ng Micro Computer” ph c v công tác qu n lý, th ng kê, thanh toán c a B nh vi n Y h c c truy n B c Trong chương này tôi ñã trình bày t ng quan v các v n ñ v Ninh. kho d li u, vi c ng d ng công ngh thông tin trong lĩnh v c y t 2. “H th ng CNTT qu n lý b nh vi n – Hospital Net”. Năm hi n nay. Qua ph n phân tích cho chúng ta th y ñư c ñi m m nh, 2006 c a B nh vi n Y h c c truy n B c Ninh. y u cũng như các v n ñ c n ñ t ra ñ i v i các h th ng thông tin y 3. “Ph n m m qu n lý kinh doanh thu c và dư c ph m t hi n nay. B c tranh v ng d ng công ngh thông tin c a ngành y SSOFT”. t ñư c nêu lên khá chi ti t trong ph n này ñ cho chúng ta cái nhìn 4. “ ng d ng CNTT trong ho t ñ ng qu n lý và c p phép c a rõ hơn v hi u qu mà nó mang l i cho xã h i. Qua ñó chúng ta có C c Qu n lý dư c”. C c Qu n lý Dư c – B Y t cái nhìn th c hơn v h t ng trao ñ i thông tin y t , v tri n khai h 5. “H th ng qu n lý t ng th b nh vi n theo ñ nh hư ng ERP- th ng thông tin ng d ng như b nh án ñi n t , h sơ chăm sóc s c FPT.EHOSPITAL”. Công ty TNHH H th ng Thông tin FPT kh e, qu n lý b nh vi n… 6. “Gi i pháp ph n m m qu n lý b nh vi n Hostopia”. Công ty Vi c t n d ng các công ngh tiên ti n s n có ñ thi t k và xây Syntek. d ng m t h th ng thông tin y t tích h p s ñ m b o nâng cao hi u qu h th ng và ch t lư ng c a các d ch v y t .
- -13- -14- CHƯƠNG 2 - PHÂN TÍCH THI T K H TH NG 2 Đăng xu t Thoát kh i h th ng Chương này trình bày v n i dung ng d ng, các bư c tri n 3 Thêm thành viên T o m i m t thành viên khai phân tích và thi t k h th ng h tr tra c u thông tin dư c Xóa thông tin m t thành viên kh i h 4 Xóa thành viên ph m. Yêu c u và m c tiêu c a h th ng là thi t k xây d ng kho d th ng li u v thu c ñ t ñó ñưa ra s n ph m ng d ng r ng rãi cho m i ñ i 5 Đ i m t mã Thay ñ i m t mã ñăng nh p tư ng ngư i dùng. 6 Thêm thu c Thêm m i m t thông tin thu c 2.1. Mô t ng d ng 7 Xóa thu c Xóa thông tin thu c Chương trình xây d ng nh m m c ñích ph c v công vi c tra 8 Ch nh s a thu c Ch nh s a thông tin thu c c u thông tin thu c, tương tác thu c và h tr kê ñơn thu c. Đ hoàn 9 Thêm thu c g c Thêm m i m t thông tin thu c g c thành nhi m v này, ñi u ki n ñ t ra là ph i xây d ng ñư c m t kho 10 Xóa thu c g c Xóa thông tin thu c g c d li u v thu c. Chương trình ph i ñáp ng ñư c các yêu c u c a 11 Ch nh s a thu c g c Ch nh s a thông tin thu c g c t ng ñ i tư ng s d ng. Các bư c tri n khai xây d ng h th ng g m: 12 Thêm lo i thu c Thêm m i m t thông tin lo i thu c Thu th p thông tin liên quan, tìm ki m các ngu n d li u. 13 Xóa lo i thu c Xóa thông tin lo i thu c Xây d ng kho d li u v thu c. 14 Ch nh s a lo i thu c Ch nh s a thông tin lo i thu c Xây d ng các ng d ng khai thác ngu n d li u. Thêm m i m t thông tin tương tác 15 Thêm tương tác thu c thu c Ki m th ng d ng. 16 Xóa tương tác thu c Xóa thông tin tương tác thu c 2.2. Phân tích thi t k h th ng Ch nh s a tương tác 2.2.1. Xây d ng bi u ñ ca s d ng 17 Ch nh s a thông tin tương tác thu c thu c 2.2.1.1. Xác ñ nh các tác nhân 18 Tra c u thu c Xem các thông tin c a thu c Qu n tr h th ng, Thành viên ñăng ký và Ngư i s d ng. Xem các thông tin c a m t lo i thu c 19 Tra c u thu c g c 2.2.1.2. Xác ñ nh cáckm ca s d ng g c B ng 2.1. Các ca s d ng trong h th ng Ki m tra tương tác Ki m tra s tương tác có h i gi a các 20 thu c lo i thu c TT Tên ca s d ng Miêu t 2.2.1.3. Bi u di n các ca s d ng thông qua các k ch b n Đăng nh p vào h th ng ñ s d ng 1 Đăng nh p Có 20 ca s d ng, trong m i ca s d ng ta c n xác ñ nh các y u các quy n qu n lý thông tin t sau:
- -15- -16- - Các tác nhân Tác nhân Qu n tr - M c ñích - Đi u ki n trư c - Mô t - Lu ng s ki n chính 2.2.1.4. Phân rã bi u ñ T o các ca s d ng t ng quát t các ca s d ng ñã tìm ra: Qu n lý tài kho n: bao g m các ca s d ng T o tài kho n, Tác nhân Thành viên Xóa tài kho n. Qu n lý thu c: bao g m các ca s d ng Thêm thu c m i, Xóa thu c, Thay ñ i thông tin thu c. Qu n lý thu c g c: bao g m các ca s d ng Thêm thu c g c, Xóa thu c g c, Thay ñ i thông tin thu c g c. Qu n lý lo i thu c: bao g m các ca s d ng Thêm lo i thu c, Xóa lo i thu c, Thay ñ i thông tin lo i thu c. Qu n lý tương tác thu c: bao g m các ca s d ng Thêm Tác nhân Ngư i dùng tương tác thu c, Xóa tương tác thu c, Thay ñ i thông tin tương tác thu c. Qu n lý d li u: bao g m các ca s d ng Qu n lý thu c, Qu n lý lo i thu c, Qu n lý b nh, Qu n lý thu c g c, Qu n lý tương tác thu c. Tra c u: bao g m các ca s d ng Tra c u thu c, Tra c u M i quan h k t h p gi a các tác nhân thu c g c, Ki m tra tương tác thu c. 2.2.1.5. M i quan h gi a các tác nhân và các ca s d ng Tác nhân s tương tác v i ca s d ng. M t ca s d ng luôn ñư c kh i t o b i m t tác nhân và có th tương tác v i nhi u tác nhân.
- -17- -18- M i ca s d ng minh h a trong h th ng. Trong ñó: 2.2.2. Xây d ng bi u ñ ho t ñ ng - Gói Qu n lý tài kho n g m ca s d ng Qu n lý tài kho n. Ta xây d ng các bi u ñ ho t ñ ng sau: Đăng nh p, Đăng xu t, - Gói Qu n lý bao g m các ca s d ng Qu n lý thu c,Qu n lý Đ i m t mã, Thêm ngư i dùng, Xóa ngư i dùng, Thêm thu c, Xóa lo i thu c, Qu n lý thu c g c, Qu n lý tương tác thu c. thu c, Ch nh s a thu c, Tra c u thu c, Tra c u thu c g c và ki m tra - Gói Tra c u bao g m các ca s d ng Tra c u thu c, Tra c u tương tác thu c. thu c g c, Ki m tra tương tác thu c. 2.2.3. Xây d ng bi u ñ l p 2.2.1.6. Bi u ñ ca s d ng t ng quát 2.2.3.1. Xác ñ nh các l p t các ca s d ng và k ch b n Trích l c trong các ca s d ng và k ch b n các t và c m danh t , t ñó lo i b các ng c viên không thích h p, lo i b các l p dư th a. Sau ñó xác ñ nh các danh t và c m danh t là các thu c tính.K t qu ta xác ñ nh ñư c 5 l p ng c viên: Ngư i dùng, Thu c, Thu c g c, Lo i thu c và Tương tác thu c. 2.2.3.2. Xác ñ nh các thu c tính Xác ñ nh thu c tính cho 5 l p ng c viên trên 2.2.3.3. Xác ñ nh các phương th c L P PHƯƠNG TH C Ngư i dùng DoiMatma() themNguoidung() xoa Nguoidung() Thu c themThuoc() xoaThuoc() thaydoiThuoc() tracuuThuoc() Thu c g c themThuocgoc() xoaThuocgoc() thaydoiThuocgoc() tracuuThuocgoc() Lo i thu c themLoaithuoc() xoaloaithuoc() thaydoiLoaithuoc() Hình 2.1. Bi u ñ ca s d ng t ng quát
- -19- -20- Tương tác thu c themThuocgoc() 2.4. T ng k t chương 2 xoaThuocgoc() thaydoiThuocgoc() N i dung chương này ñã mô t bài toán, các bư c th c hi n xây tracuuThuocgoc() d ng thi t k h th ng theo hư ng ñ i tư ng m t cách chi ti t. Trên 2.2.3.4. Xác ñ nh các m i quan h cơ s phân tích thi t k hư ng ñ i tư ng theo mô hình UML t vi c Ta xác ñ nh các m i quan h k t h p và quan h thành ph n c a t o ra các ca s d ng chúng tôi ñã thi t l p m i quan h v i các tác h th ng ñ xây d ng ng d ng phù h p v i yêu c u ñ t ra. nhân ñ n vi c xây d ng các bi u ñ l p, bi u ñ tu n t , bi u ñ ho t 2.2.3.5. Bi u ñ l p phân tích ñ ng và bi u ñ tri n khai ñ ñi ñ n tri n khai ng d ng trong chương ti p theo c a ñ tài. CHƯƠNG 3 - PHÁT TRI N NG D NG Chương này trình bày n i dung các gi i pháp công ngh và ngôn ng l p trình hi n nay. Trên cơ s lý thuy t và phân tích ưu như c ñi m ñ t ñó l a ch n gi i pháp phát tri n ng d ng sao cho phù h p ñ m b o cho ng d ng có kh năng nâng c p, b o trì d dàng, ti n l i cho ngư i s d ng. 3.1. L a ch n gi i pháp công ngh và ngôn ng l p trình 3.1.1. T ng quan v h qu n tr CSDL Microsoft SQL Server 2005. Hình 2.2. Bi u ñ l p phân tích H qu n tr cơ s d li u Microsoft SQL Server (MSSQL) là 2.2.4. Xây d ng bi u ñ tu n t m t trong nh ng h qu n tr cơ s d li u thông d ng hi n nay, là Ta xây d ng bi u ñ tu n t h th ng, mô hình khái ni m, bi u phiên b n có hi u su t làm vi c cao và có nhi u tính năng m i. Đây ñ tu n t và sơ ñ liên k t cho t ng ca s d ng. là h qu n tr cơ s d li u thư ng ñư c s d ng v i các h th ng 2.3. Bi u ñ tri n khai trung bình, v i ưu ñi m có các công c qu n lý m nh m giúp cho vi c qu n lý và b o trì h th ng d dàng, h tr nhi u phương pháp lưu tr , phân vùng và ñánh ch m c ph c v cho vi c t i ưu hóa hi u năng. V i phiên b n MSSQL 2005 Microsoft ñã có nh ng c i ti n ñáng k nâng cao hi u năng, tính s n sàng c a h th ng, kh năng m r ng và b o m t. Dư i ñây là mô hình v các d ch v c a SQL server 2005. Hình 2.47. Bi u ñ tri n khai h th ng
- -21- -22- 3.1.3. Microsoft .Net 3.1.3.1. Ki n trúc c a Microsoft .NET Visual Studio. NET .NET .NET .NET Building Enterprise FrameWork Block Services Servers Hình 3.1. Các d ch v c a SQL Server 2005 Operating System on Server, desktop, and devices 3.1.2. SQL Server Integration Server (SSIS) SSIS là m t thành ph n c a SQL Server, m t công c ñ th c H nh 3.6 Thành ph n chính c a Microsoft.NET thi vi c chuy n ñ i d li u. SSIS là n n t ng cho vi c tích h p d 3.1.3.2. Microsoft .NET Framework li u, các ch c năng c a nó nhanh và m m d o cho vi c phát tri n ti n trình ETL cho xây d ng kho d li u. Web Services Web Forms Windows Forms 3.1.2.1. SQL Server Analysis Server (SSAS) Data and XML classes (ADO.NET, SQL, XSLT, Xpath,XML…) SSAS trong là m t trong nh ng d ch v chính c a SQL Server 2005 dùng ñ xây d ng các chi u và cubes cho DWH Framework Base Classes 3.1.2.2. Ngôn ng truy v n MMX Common Language Runtime Ngôn ng MDX (MultiDemensional eXpression) là ngôn ng Windows Platform truy v n cho cơ s d li u nhi u chi u, nó tương t ngôn ng SQL 3.1.2.3. SQL Server Reporting Service Hình 3.7. Microsoft .NET Framework 3.1.4. Ngôn ng l p trình C# 3.1.2.4. Xây d ng kho d li u v i công c SQL Server 2005. Ngôn ng C# khá ñơn gi n ch hơn 80 t khóa và hơn mư i m y ki u d li u ñư c xây d ng s n. Tuy nhiên ngôn ng C# có ý nghĩa cao khi nó th c thi nh ng khái ni m l p trình hi n ñ i. C# bao g m t t c nh ng h tr cho c u trúc, thành ph n component, l p trình hư ng ñ i tư ng. Nh ng tính ch t ñó hi n di n trong ngôn ng l p trình hi n ñ i và ngôn ng C# h i ñ nh ng ñi u ki n như v y, hơn n a nó ñư c xây d ng trên n n t ng c a hai ngôn ng m nh nh t là C++ và Java. Hình 3.5. Mô hình xây d ng kho d li u
- -23- -24- 3.2. Cài ñ t kho d li u 3.3. Phát tri n ng dung và demo chương trình ng d ng ñư c xây d ng trên các công c và môi trư ng sau: - Công c phân tích và thi t k h th ng: UML, Edraw Max 4.0. - Môi trư ng cài ñ t ng d ng: Microsoft Windows 7. - Ngôn ng l p trình C# trong b Visual Studio 2008. - CSDL: SQL Server 2005. - Microsoft .Net 3.5. H th ng có ch c năng ph c v công vi c tra c u thông tin thu c, tương tác thu c và h tr kê ñơn thu c. Đ hoàn thành nhi m v này, ñi u ki n ñ t ra là ph i xây d ng dư c m t kho d li u v thu c ñ y ñ và hoàn ch nh. Trên cơ s phân tích chương 2, ta ti n hành xây d ng các b ng c a CSDL c a chương trình. Hình 3.10. Giao di n chính 3.4. Đánh giá k t qu c a ng d ng V i yêu c u v n i dung ñ tài ñ t ra chương 1, 2 chúng tôi ñã hoàn thi n vi c phát tri n ng d ng và qua ki m tra h th ng ñ m b o m c tiêu thi t k xây d ng cơ s d li u v thu c. Chương trình ng d ng có th s d ng cho m i ñ i tư ng ngư i dùng ñ tra c u thông tin m t cách h u ích trong môi trư ng m ng hay riêng l . D li u v thu c ñư c ñưa vào CSDL còn h n ch do ph i nh p li u b ng th công nên c n ph i t o ra kho d li u m ng d ng trên web ñ m i ngư i có th tra c u và liên t c ñư c c p nh t và ki m tra các thông tin m t cách chính xác và an toàn. Đây chính là ngu n tài li u h u ích c n cho các y bác sĩ, ngư i dùng tìm hi u và Hình 3. 9. Sơ ñ cơ s d li u tham kh o.
- -25- -26- K T LU N VÀ HƯ NG PHÁT TRI N 3. HƯ NG PHÁT TRI N 1. K T QU Đ T ĐƯ C − C n nghiên c u ng d ng khai phá d li u tìm ki m thông tin Qua lu n văn này chúng tôi ñã nghiên c u và trình bày nh ng trích l c ñ xây d ng kho d li u qui mô l n và ñ y ñ hơn. Trong v n ñ cơ b n v kho d li u, khai phá d li u, ñi sâu vào phân tích, ñó c n n m rõ và v n d ng các thu t toán khai phá d li u ñ xây t ng k t các ng d ng CNTT trong lĩnh v c y t nư c ta và xây d ng h th ng kho d li u tra c u thông tin cho t t c các lo i thu c d ng ng d ng ñ tra c u thông tin v thu c. Đây là các ph n cơ b n ñông dư c, y h c c truy n… nh m ñáp ng ngày càng cao yêu c u c a lu n văn. c a m i ñ i tư ng ngư i dùng. N m rõ và v n d ng các chu n v d Tuy v y ng d ng ch mang tính ch t h tr cho các ñ i tư ng li u y t ñ chu n hóa các thành ph n d li u và ñ nh d ng d li u ñơn l tra c u thông tin v thu c ch chưa ph quát r ng rãi cho trao ñ i t ñó hoàn thi n vi c xây d ng h th ng có tính qui mô, b n nhi u nhóm ñ i tư ng ngư i dùng. Đ ñáp ng ngày càng cao nhu v ng và có kh năng ng d ng r ng rãi cho m i ñ i tư ng có nhu c u c a ngư i dùng c n ph i ñư c hoàn thi n nhi u hơn. M t trong c u. nh ng v n ñ quan tr ng c n ñư c ti p t c nghiên c u là vi c xây − Nghiên c u kh năng tích h p d li u v dư c ph m t nhi u d ng CSDL v các d ng bào ch , cung c p thêm các tính ch t khác ngu n thông tin khác nhau. v bi t dư c như: các tác d ng dư c lý, các ch ñ nh, tác d ng ph , − Chu n hóa v d li u theo tiêu chu n quy ñ nh trong h th ng li u dùng... y t ñ có th k t n i d dàng v i các h th ng khác nh m tăng cư ng Vi c xây d ng các CSDL v thu c ñang là m t nhu c u thi t y u kh năng tra c u thông tin. ñ t ra trong th c t qu n lý, phân ph i và s d ng thu c, nh m nâng − Khai thác các ng d ng web ñ phát tri n ñ tài theo hư ng cao vi c s d ng thu c an toàn, h p lý và ti t ki m. K t qu tôi ñã m . Chúng tôi luôn mong mu n ng d ng ñư c phát tri n trên web hoàn thi n ñư c kho d li u v thu c và chương trình ng d ng có nh m h tr cho các bác s , dư c s , các nhà qu n lý và ngư i tiêu tính th c t nh m h tr công tác qu n lý, s d ng dư c ph m. dùng… 2. H N CH Tuy h t s c c g ng, nhưng do th i gian, kinh nghi m còn h n Cơ s d li u v thu c còn ít, thông tin v thu c còn h n ch . ch , không th tránh kh i nh ng thi u sót. Tôi thành th t mong nh n Vi c ki m ch ng và c p nh t các thông tin v thu c c n ph i k p ñư c các ý ki n ñóng góp c a các Th y trong H i ñ ng, các b n và th i, chính xác ñ xây d ng ng d ng m t cách ph quát ph c v cho ñ ng nghi p ñ ng d ng ngày càng hoàn thi n và ph c t t nh t nhu nhi u lo i ñ i tư ng ngư i dùng. c u tra c u thông tin dư c ph m. Chưa ñi sâu vào nghiên c u, phân tích khai phá d li u ñ ñưa ra Cu i cùng, tôi xin bày t l i c m ơn các Th y trong H i ñ ng các gi i pháp khai thác kho d li u v thu c. b o v lu n văn ñã quan tâm l ng nghe theo dõi tôi trình bày ñ tài./.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Xây dựng chiến lược marketing cho cụm khách sạn cổ của Saigontourist giai đoạn 2012 - 2015
0 p | 775 | 215
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Xây dựng chiến lược marketing cho sản phẩm cà phê bột của công ty xuất nhập khẩu cà phê Đăk Hà
27 p | 707 | 154
-
Đề cương luận văn thạc sĩ: Ứng dụng Webgis xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác chữa cháy khẩn cấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
17 p | 564 | 139
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Hoàn thiện quy trình quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư sử dụng vốn ngân sách tại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Vật liệu xây dựng - Xây lắp và Kinh doanh nhà Đà Nẵng
26 p | 162 | 46
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Xây dựng chính sách Marketing - Mix cho sản phẩm gỗ trên thị trường nội địa tại công ty TNHH Tân Phước
26 p | 205 | 39
-
Luận văn Thạc sĩ : Xây dựng chiến lược phát triển kinh tế - xã hội giảm nghèo tại huyện Tân Sơn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020
106 p | 184 | 34
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Xây dựng phần mềm trắc nghiệm loại hình thông minh cho trẻ 11 – 12 tuổi
30 p | 165 | 30
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Xây dựng chính sách marketing cho sản phẩm phân bón NPK của công ty cổ phần vật tư kỹ thuật nông nghiệp Bình Định
26 p | 147 | 28
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Xây dựng: Đề xuất biện pháp kỹ thuật an toàn lao động trong thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
19 p | 63 | 19
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Xây dựng chính sách marketing cho các dịch vụ ứng dụng công nghệ 3G tại công ty thông tin di động
26 p | 130 | 19
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Xây dựng chiến lược Công ty cổ phần Lilama7
26 p | 120 | 19
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Xây dựng chính sách marketing đối với thị trường nội địa tại công ty cổ phần giày Bình Định
26 p | 115 | 18
-
Luận văn Thạc sĩ: Xây dựng chương trình hiệu chỉnh trùng phùng cho hệ phổ kế gamma
77 p | 80 | 15
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Xây dựng mô hình hệ thống “một cửa liên thông điện tử” cấp tỉnh
26 p | 127 | 12
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Xây dựng mô hình Tòa án khu vực trong tiến trình cải cách tư pháp ở Việt Nam hiện nay
9 p | 162 | 12
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Xây dựng chính sách công nghệ thân môi trường trên cơ sở nhận diện xung đột môi trường (Nghiên cứu trường hợp khu công nghiệp Thượng Đình)
10 p | 111 | 6
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Hoàn thiện công tác quản lý khối lượng các công trình tại Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Châu Thành tỉnh Tiền Giang
18 p | 32 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ: Xây dựng phần mềm dự báo các chỉ tiêu kinh tế vĩ mô
95 p | 86 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn