Luận văn tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý đội ngũ giáo viên tiểu học vùng đồng bằng sông Cửu Long theo yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay
lượt xem 13
download
Mục đích nghiên cứu của luận án nhằm hệ thống hóa cơ sở lý luận, xác định thực trạng quản lý đội ngũ giáo viên tiểu học vùng đồng bằng sông Cửu Long, xây dựng và chứng minh hiệu quả của một số giải pháp quản lý đội ngũ giáo viên tiểu học vùng đồng bằng sông Cửu Long theo yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý đội ngũ giáo viên tiểu học vùng đồng bằng sông Cửu Long theo yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THANH PHÔ H ̀ ́ Ồ CHÍ MINH TRẦN HỒNG THẮM QUẢN LÝ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TIỂU HỌC VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG THEO YÊU CẦU ĐỔI MỚI GIÁO DỤC HIỆN NAY LUẬN ÁN TIÊN SI KHOA HOC GIÁO D ́ ̃ ̣ ỤC
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HỒ CHÍ MINH TRẦN HỒNG THẮM QUẢN LÝ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TIỂU HỌC VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG THEO YÊU CẦU ĐỔI MỚI GIÁO DỤC HIỆN NAY Chuyên ngành: Quản lý giáo dục Mã số: 9140114 LUẬN ÁN TIÊN SI KHOA HOC GIÁO D ́ ̃ ̣ ỤC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS Nguyễn Xuân Tế 2. TS. Ngô Đình Qua
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án Trần Hồng Thắm
- MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các chữ viết tắt Danh mục các bảng Danh mục các hình vẽ, đồ thị MỞ ĐẦU Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN LÝ ĐỘI NGŨ GIAO VIÊN TIÊU ́ ̉ HOC THEO YÊU C ̣ ẦU ĐỔI MỚI GIÁO DỤC Thành phố Hồ Chí Minh - 2018............................................................................... 2 CHƯƠNG 1............................................................................................................ 11 CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN LÝ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN TIỂU HỌC THEO YÊU CẦU ĐỔI MỚI GIÁO DỤC .............................................................................................. 11 1.1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề quan lý đôi ngu giáo viên tỉ ̣ ̃ ểu học ở nước ngoài ........................................................................................................... 11 1.1.1.1. Một số nghiên cứu về công tác phát triển GV, yêu cầu đối với người GV trong hoạt động dạy học - giáo dục........................................................................... 11 1.1.1.2. Một số nghiên cứu về quản lý GVTH........................................................... 16 1.1.2. Tổng quan nghiên cứu vấn đề quan lý đôi ngu GVTH ̉ ̣ ̃ ở trong nước 21 ............................................................................................................................. 1.1.2.1. Một số nghiên cứu về quản lý đội ngũ GV................................................... 21 1.1.2.2. Một số nghiên cứu về quản lý đội ngũ GVTH.............................................. 26 1.2. Các khái niệm cơ bản...................................................................................... 31 1.2.1. Quản lý giáo dục ............................................................................. 31 1.2.2. Đội ngũ GVTH ................................................................................ 31
- 1.2.3. Quản lý đội ngũ GVTH .................................................................. 34 1.2.3.1. Quản lý đội ngũ GV..................................................................................... 34 1.2.3.2. Quản lý đội ngũ GVTH................................................................................. 34 1.2.3.3. Lý thuyết phát triển nguồn nhân lực trong quản lý đội ngũ GVTH...............35 1.3. Đội ngũ GVTH theo yêu cầu đổi mới GDTH.................................................... 46 1.3.1. Một số định hướng đổi mới GDTH ............................................... 47 1.3.1.1. Đổi mới mục tiêu GDTH.............................................................................. 47 1.3.2. Chuẩn trình độ đào tạo và chuẩn nghề nghiệp GVTH .................. 55 1.3.2.1. Chuẩn trình độ đào tạo GVTH..................................................................... 55 1.3.2.2. Chuẩn nghề nghiệp GVTH.......................................................................... 56 1.3.3. Yêu cầu về ĐNGVTH theo định hướng đổi mới giáo dục ............ 61 1.3.3.1. Yêu cầu về số lượng ĐNGVTH theo định hướng đổi mới giáo dục.............61 1.3.3.2. Yêu cầu về cơ cấu ĐNGVTH theo định hướng đổi mới giáo dục................62 1.4. Quản lý ĐNGVTH theo yêu cầu đổi mới giáo dục........................................... 64 1.4.1. Quản lý ĐNGVTH theo tiếp cận lý thuyết quản lý nguồn nhân lực và tiếp cận năng lực nghề nghiệp ...................................................................... 64 1.4.2. Nội dung quản lý ĐNGVTH theo yêu cầu đổi mới giáo dục ........ 68 1.4.2.4. Đánh giá đội ngũ GVTH............................................................................... 75 1.4.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý ĐNGVTH theo yêu cầu đổi mới GD ................................................................................................................ 76 1.4.3.1. Một số yếu tố khách quan ảnh hưởng đến quản lý đội ngũ GVTH theo yêu cầu đổi mới giáo dục................................................................................................. 76 1.4.3.2. Một số yếu tố chủ quan ảnh hưởng đến quản lý đội ngũ GVTH theo yêu cầu đổi mới giáo dục........................................................................................................ 79 TIỂU KẾT CHƯƠNG 1........................................................................................... 83 2.1. Khái quát về khảo sát thực trạng quản lý ĐNGVTH vùng ĐBSCL .................85 2.1.1. Khái quát về vùng ĐBSCL ............................................................. 85
- 2.1.1.1. Một số đặc điểm kinh tế - xã hội vùng ĐBSCL............................................. 85 2.1.1.2. Một số đặc điểm GD&ĐT các tỉnh, thành vùng ĐBSCL............................... 85 2.1.2. Cách thức khảo sát thực trạng quản lý ĐNGVTH vùng ĐBSCL 90 2.1.2.1. Thu thập các số liệu thống kê...................................................................... 90 2.1.2.3. Nghiên cứu sản phẩm hoạt động (của chủ thể quản lý và GVTH)...............90 2.1.2.4. Phỏng vấn trực tiếp với CBQL, GV ............................................................. 91 2.1.2.5. Cách thức xử lý số liệu ............................................................................... 91 2.1.3. Thực trạng ĐNGVTH vùng ĐBSCL năm học 20122013 ............. 93 2.1.3.1. Về số lượng ĐNGVTH ............................................................................... 93 2.1.3.2. Về cơ cấu ĐNGVTH .................................................................................. 96 2.1.3.3. Về chất lượng ĐNGVTH ............................................................................ 98 2.2. Thực trạng quản lý ĐNGVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới GD ..................................................................................................................... 102 2.2.1. Công tác quy hoạch ĐNGVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục ............................................................................................................. 102 2.2.2. Tuyển dụng, sử dụng đội ngũ GVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục .............................................................................................. 104 2.2.3. Công tác đào tạo, bồi dưỡng ĐNGVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục ............................................................................................... 106 2.2.3.1. Nội dung và hình thức đào tạo - bồi dưỡng GVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục............................................................................................... 108 2.2.3.2. Nhu cầu của GVTH vùng ĐBSCL về nội dung bồi dưỡng theo yêu cầu đổi mới giáo dục............................................................................................................ 110 2.2.3.3. Đánh giá hoạt động tự bồi dưỡng GVTH................................................... 112 2.2.3.4. Công tác đánh giá ĐNGVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới GD........113 2.2.3.5. Điều kiện quản lý hiệu quả và ảnh hưởng của chính sách đối với ĐNGVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục .......................................................... 115
- 2.2.4. Một số nguyên nhân của thực trạng quản lý ĐNGVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục ............................................................ 117 2.2.4.1. Một số nguyên nhân khách quan ảnh hưởng đến thực trạng quản lý ĐNGVTH vùng ĐBSCL............................................................................................ 117 2.2.4.2. Một số nguyên nhân chủ quan ảnh hưởng đến thực trạng quản lý ĐNGVTH vùng ĐBSCL............................................................................................................ 120 TIỂU KẾT CHƯƠNG 2......................................................................................... 123 3.1. Một số cơ sở khoa học và nguyên tắc xây dựng các giải pháp quản lý đội ngũ GVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục....................................................... 126 3.1.1. Một số cơ sở pháp lý của việc xây dựng các giải pháp quản lý ĐNGVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục ................................. 126 3.1.1.1. Một số cơ sở pháp lý về quản lý ĐNGVTH theo yêu cầu đổi mới GD.......126 3.1.1.2. Thực trạng và một số nguyên nhân của thực trạng quản lý ĐNGVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục.................................................................... 128 3.1.1.3. Định hướng đổi mới quản lý đội ngũ GVTH theo yêu cầu đổi mới GDTH hiện nay.......................................................................................................................... 129 3.1.2. Một số nguyên tắc xây dựng giải pháp quản lý ĐNGVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục ........................................................... 131 3.1.2.2. Nguyên tắc đảm bảo tính khoa học........................................................... 133 3.1.2.3. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn .......................................... 133 3.2. Một số giải pháp quản lý ĐNGVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới GD..134 3.2.1. Giải pháp 1: Hoàn thiện cơ sở pháp lý về quản lý nhà nước trong công tác quản lý đội ngũ GVTH vung ĐBSCL theo yêu c ̀ ầu đổi mới giao duc ́ ̣ 134 ........................................................................................................................... 3.2.1.1. Biện pháp 1: Xây dựng cơ chế chính sách phát huy tính tự chủ, tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong QLĐNGV ở vùng ĐBSCL .......................................... 134 3.2.1.2. Biện pháp 2: Xây dựng các quy chế phối hợp quản lý ĐNGVTH ở vùng ĐBSCL ................................................................................................................... 136 3.2.1.3. Biện pháp 3: Hoàn thiện một số cơ chế chính sách đáp ứng yêu cầu thực tiễn quản lý ĐNGVTH ở vùng ĐBSCL .................................................................... 138
- 3.2.2. Giải pháp 2: Đổi mới công tác tuyển dụng và sử dụng ĐNGVTH vung ĐBSCL theo yêu c ̀ ầu đổi mới .................................................................. 139 3.2.2.1. Biện pháp 1: Đổi mới công tác tuyển dụng GVTH ở vùng ĐBSCL (đổi mới tiêu chí, quy trình, trách nhiệm các bên… trong công tác tuyển dụng)....................139 3.2.2.2. Biện pháp 2: Sử dụng ĐNGVTH ở vùng ĐBSCL hiện có phù hợp và hiệu quả.......................................................................................................................... 141 3.2.2.3. Biện pháp 3: Đổi mới đánh giá ĐNGVTH ở vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục............................................................................................................ 143 3.2.3. Giải pháp 3: Đổi mới hoạt động đào tạo, bồi dưỡng ĐNGVTH ở vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới .................................................................. 147 3.2.3.1. Biện pháp 1: Đổi mới công tác dự báo nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng của GVTH ở vùng ĐBSCL............................................................................................. 147 3.2.3.2. Biện pháp 2: Lập kế hoạch hoạt động đào tạo, bồi dưỡng GVTH ở vùng ĐBSCL.................................................................................................................... 150 3.2.3.3. Biện pháp 3: Hoàn thiện cơ chế chính sách, khuyến khích trong đào tạo, bồi dưỡng GVTH ở vùng ĐBSCL.................................................................................. 153 3.2.4. Giải pháp 4: Xây dựng các điều kiện hỗ trợ công tác quản lý ĐNGVTH ở vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục .............................. 155 3.2.4.1. Biện pháp 1: Xây dựng tập thể sư phạm vững mạnh theo yêu cầu đổi mới giáo dục................................................................................................................... 155 3.2.4.2. Biện pháp 2: Xây dựng văn hóa nhà trường tích cực theo yêu cầu đổi mới giáo dục................................................................................................................... 157 3.2.5. Mối quan hệ giữa các giải pháp quản lý ĐNGVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục .......................................................................... 158 3.3. Khảo sát tính cần thiết và khả thi của các giải pháp quản lý đội ngũ GVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới ....................................................................................... 160 3.4. Thực nghiệm một số biện pháp quản lý đội ngũ GVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục...................................................................................................... 163 3.4.1. Mục đích thực nghiệm .................................................................. 163 3.4.2 .Giả thuyết thực nghiệm ............................................................... 163 3.4.3. Tổ chức thực nghiệm ................................................................... 164
- 3.4.3.1. Mô thức thực nghiệm (Experimental design)............................................. 164 3.4.3.2. Kiểm soát biến số...................................................................................... 164 3.4.3.3. Giới hạn thực nghiệm................................................................................ 164 3.4.3.4. Đánh giá kết quả thực nghiệm................................................................... 165 3.4.4. Nội dung thực nghiệm .................................................................. 165 3.4.4.1. Biện pháp 1: Lập kế hoạch hoạt động đào tạo, bồi dưỡng GVTH ở vùng ĐBSCL.................................................................................................................... 165 3.4.4.2. Biện pháp 2: Đổi mới công tác tuyển dụng và sử dụng đội ngũ GVTH ở vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục ................................................................... 168 3.4.5. Kết quả thực nghiệm ................................................................... 169 TIỂU KẾT CHƯƠNG 3......................................................................................... 174 DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ............................................................... 1 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................ 2
- DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Chữ đầy đủ BCH Ban chấp hành CBQL Cán bộ quản lý CĐSP Cao đẳng sư phạm CNTT Công nghệ thông tin CNH, HĐH Công nghiệp hoá, hiện đại hoá ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long ĐHSP Đại học sư phạm ĐNGVTH ̣ ̉ ̣ Đôi ngu giao viên tiêu hoc ̃ ́ GD Giáo dục GD&ĐT Giáo dục và Đào tạo GDTH ́ ̣ ̉ ̣ Giao duc tiêu hoc GV Giáo viên GVTH Giáo viên tiểu học HSTH ̣ ̉ ̣ Hoc sinh tiêu hoc KHCN ̣ Khoa hoc công nghê ̣ KT XH Kinh tế Xã hội NCKH Nghiên cứu khoa học QLNNL ̉ ́ Quan li nguôn nhân l ̀ ực QLĐNGV ̉ ́ ̣ Quan li đôi ngu giao viên ̃ ́ TH ̉ ̣ Tiêu hoc THCS Trung học cơ sở THPT Trung học phổ thông THSP Trung học sư phạm
- XHCN Xã hội chủ nghĩa
- DANH MỤC CÁC BẢNG TT Tên bảng Trang Bảng 2.1 Thống kê số liệu Giao duc ti ́ ̣ ểu học vùng ĐBSCL 79 Bảng 2.2 Thống kê tình hình đội ngũ GV theo chế độ lao động 83 Thống kê về cơ cấu GVTH theo loại hình đào tạo (các Bảng 2.3 84 môn đặc thù) Công tác quy hoạch đội ngũ GVTH theo yêu cầu đổi mới Bảng 2.4 91 giáo dục Công tác tuyển dụng, sử dụng đội ngũ GVTH vùng Bảng 2.5 92 ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục Công tác đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ GVTH theo yêu cầu Bảng 2.6 94 đổi mới giáo dục Đánh giá kết quả của các khóa tập huấn, bồi dưỡng Bảng 2.7 chuyên môn, nghiệp vụ cho GV theo yêu cầu đổi mới 96 giáo dục do các cấp quản lý GD địa phương tổ chức Nhu cầu bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ của GVTH Bảng 2.8 98 theo yêu cầu đổi mới giáo dục Công tác đánh giá đội ngũ GVTH theo yêu cầu đổi mới Bảng 2.9 100 giáo dục của các cấp quản lý giáo dục Những điều kiện cần để quản lý GVTH vùng ĐBSCL Bảng 2.10 102 theo yêu cầu đổi mới giáo dục hiệu quả hơn Tác dụng của các chế độ chính sách hiện nay đối với Bảng 2.11 103 việc duy trì đội ngũ GVTH Một số nguyên nhân khách quan làm hạn chế công tác Bảng 2.12 105 quản lý đội ngũ GVTH vùng ĐBSCL Một số nguyên nhân chủ quan làm hạn chế công tác ̉ Bang 2.13 107 quản lý đội ngũ GVTH vùng ĐBSCL Bảng 3.1 Đánh giá tính cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp 144
- Bảng 3.2 Mô thức thực nghiệm 147 Số lượng GVTH được tham gia bồi dưỡng sau thực Bảng 3.3 152 nghiệm Kết quả đảm bảo số lượng giáo viên tiểu học đặc thù theo ̉ Bang 3.4 153 yêu cầu đổi mới giáo dục Kết quả tỉ lệ trường tiểu học đảm bảo số lượng GVTH ̉ Bang 3.5 153 đặc thù theo yêu cầu đổi mới Kết quả tuyển dụng GVTH đạt chuẩn bằng cấp đáp ứng ̉ Bang 3.6 154 yêu cầu dạy học 2 buổi/ngày ở thành phố Cần Thơ So sánh xếp loại GVTH sau thực nghiệm giữa hai nhóm ̉ Bang 3.7 155 thực nghiêm va đôi ch ̣ ̀ ́ ưng ́ DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ TT Tên hình ảnh, biểu đồ Trang Quản lý nguồn nhân lực trong tổ chức của Mô hình 1.1 Leonard Nadle 59 (Mỹ1989) Biểu đồ 2.1 Tình hình đội ngũ GVTH theo trình độ đào tạo 84 Ý kiến đánh giá của GV về sự cần thiết đáp ứng yêu cầu Biểu đồ 2.2 88 giảng dạy Mức độ đáp ứng yêu cầu chuẩn nghề nghiệp theo đánh Biểu đồ 2.3 89 giá của CBQL Mối quan hệ giữa các giải pháp quản lý đội ngũ GVTH Hình 3.1 143 vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới.
- 1 MỞ ĐẦU 1. Tinh câp thiêt cua ́ ́ ́ ̉ đề tài Nhân loại đã bước sang những thập niên đầu của thế kỷ XXI. Đây là giai đoạn cuộc cách mạng KHCNphát triển với những bước tiến mạnh mẽ, đưa thế giới bước sang kỷ nguyên thông tin và nền kinh tế tri thức. Sự hình thành và phát triển của nền kinh tế tri thức, xã hội thông tin sẽ tạo cơ hội cho sự phát triển giáo dục. Đại hội Đảng lần thứ XI đã đặt ra vấn đề cấp bách:“Đổi mới căn bản và toàn diện” nền giáo dục nước nhà. Quá trình đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục có tầm quan trọng đặc biệt, liên quan trực tiếp đến vận mệnh của đất nước, của dân tộc trong giai đoạn mới. Bởi vì, sức mạnh của một dân tộc, năng lực cạnh tranh của mỗi quốc gia đang chuyển mạnh từ nguồn lực tài nguyên, vốn, lao động chân tay sang tri thức, trí tuệ, nguồn nhân lực chất lượng cao. Đó chính là sản phẩm của nền giáo dục tiên tiến, hiện đại. Vì thế, nhiệm vụ đặt ra để chúng ta thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần 8 của BCH.TƯ Đảng khóa XI “Về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế” là đầu tư phát triển nguồn nhân lực phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục đào tạo đòi hỏi phải đổi mới từ gốc rễ và đổi mới mọi mặt. Căn bản (gốc rễ) của một nền giáo dục là việc xác định và thực hiện mục đích giáo dục. Việc này có liên quan đến đội ngũ GV và việc quản lý đội ngũ ấy. Bởi vì chính GV, người được giáo dục và các nhà quản lý là những người trực tiếp tham gia vào hoạt động giáo dục theo mục đích đã được xác định. Đổi mới toàn diện (mọi mặt) giáo dục đào tạo tức là đổi mới tất cả các thành tố cấu trúc của hoạt động giáo dục bao gồm: mục đ ích, nội dung, phương pháp, phương tiện, nhà giáo dục, người được giáo dục, quản lý giáo dục.
- 2 Sở dĩ phải đổi mới giáo dục là vì mục tiêu giáo dục chưa đáp ứng đầy đủ yêu cầu của một xã hội công nghiệp hóa, hiện đại hóa, trong đó nền kinh tế đang chuyển sang cơ chế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Mục tiêu của đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục là đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng được nguồn nhân lực có năng lực để làm việc trong môi trường kinh tế thị trường có nền công nghiệp hiện đại, đáp ứng được các thách thức của thời đại, thừa nhận sự khác biệt, tận dụng cơ hội và thời cơ để cùng phát triển, cùng đấu tranh giải quyết những thảm họa của thiên nhiên, chống lại những hoạt động đi ngược lại sự tiến bộ của nhân loại. GDTH là bậc học nền tảng, hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển nhân cách con người. Chất lượng GDTH tốt là tiền đề quan trọng cho sự phát triển toàn diện con người Việt Nam XHCN. Điều 27, Khoản 2, Luật Giáo dục năm 2009 cho biết: “GDTH nhằm giúp HS hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mỹ và các kỹ năng cơ bản để HS tiếp tục học trung học cơ sở” [94]. Do vậy, người GVTH có vị trí, vai trò hết sức quan trọng, là nhân tố quyết định trong việc xây dựng bậc TH trở thành bậc học nền tảng, tạo điều kiện cơ bản để nâng cao dân trí và trang bị những cơ sở ban đầu hết sức quan trọng để phát triển nhân cách con người Việt Nam trong thế kỷ XXI. GVTH là người giữ vai trò chủ yếu trong việc thực hiện phổ cập GDTH. Đối với vùng cao, vùng sâu và hải đảo, GVTH là lực lượng trí thức của địa phương. Khác với các bậc học khác, mỗi lớp TH chủ yếu có một GV làm chức năng tổng thể (dạy nhiều môn), tương ứng với nhiều GV ở các bậc học khác. Đối với HSTH, GV là người có uy tín, là “thần tượng” đối với HS. Lời thầy, cô giáo là sự thuyết phục, cử chỉ của thầy, cô là mẫu mực, cuộc sống và lao động của thầy, cô là tấm gương đối với trẻ em. Điều 15 của Luật Giáo dục đã xác định: “Nhà giáo giữ vai trò quyết định trong việc bảo đảm chất lượng giáo dục” [94].
- 3 Việc đổi mới chương trình giáo dục phổ thông, phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, phù hợp với xu thế hội nhập quốc tế, đòi hỏi đội ngũ GV phổ thông trong đó có ĐNGVTH phải có những phẩm chất đạo đức và năng lực nghề nghiệp đáp ứng mục tiêu đổi mới. Với xu thế phát triển giáo dục thế giới và yêu cầu đổi mới giáo dục phổ thông, GV nói chung, GVTH nói riêng đang gặp khó khăn, thử thách trước yêu cầu mới về thay đổi vai trò, chức năng của GV: chuyển từ kiểu dạy tập trung vào GV sang kiểu dạy tập trung vào HS. Do vậy, việc quản lý đội ngũ GV đủ về số lượng, đồng bộ về cơ cấu, chất lượng ngày càng cao là một yêu cầu quan trọng hàng đầu để nâng cao chất lượng giáo dục. Chỉ thị 40/CT/TW ngày 15 tháng 6 năm 2004 về việc nâng cao chất lượng nhà giáo và cán bộ quản lý đã chỉ rõ: “Phải tăng cường xây dựng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục một cách toàn diện. Đây là nhiệm vụ vừa đáp ứng yêu cầu trước mắt, vừa mang tính chiến lược lâu dài”. Đối chiếu với nhiệm vụ trên, ngành giáo dục đã có nhiều thành tựu to lớn, tuy vậy vẫn còn một số bất cập trong việc đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng và quản lý đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý, đặc biệt là đội ngũ GVTH, nhất là GV ở vùng ĐBSCL. Việc đổi mới quản lý ĐNGVTH vùng ĐBSCL theo hướng đổi mới đào tạo, bồi dưỡng, và sử dụng cần gắn chuẩn trình độ đào tạo của GVTH với chuẩn nghề nghiệp để GV có đủ năng lực thực hiện hiệu quả nhiệm vụ của bậc học. Đồng thời, cần xác định và thực hiện nội dung đào tạo, bồi dưỡng thực hành ở trường TH trong các khóa đào tạo GV, góp phần cùng cả nước thực hiện thắng lợi sự nghiệp giáo dục theo Nghị quyết Hội nghị lần thứ 8 của BCH Trung ương Đảng khóa XI. Công tác quản lý ĐNGVTH theo yêu cầu đổi mới giao duc hiên nay ́ ̣ ̣ sẽ góp phần nâng cao chất lượng ĐNGVTH và nâng cao chất lượng GDTH. Những năm qua, công tác quản lý ĐNGVTH vùng ĐBSCL đã đạt được nhiều thành tựu quan trọng. Về số lượng, GVTH trong vùng cơ bản đáp ứng việc dạy học 1 buổi/ngày. Chất lượng ĐNGVTH từng bước được cải thiện. Tuy nhiên, ĐNGVTH trong vùng chưa đáp ứng yêu cầu dạy học 2 buổi/ngày; chưa đảm bảo
- 4 thực hiện mục tiêu phổ cập GDTH mức độ 2… Mặt khác, trong quản lý đội ngũ GV, công tác quy hoạch đội ngũ chưa được chú trọng; việc giao quyền tự chủ cho Hiệu trưởng các trường TH trong tuyển dụng GV chưa được thực hiện triệt để; đa số GV đạt chuẩn về trình độ đào tạo nhưng chưa đáp ứng tốt yêu cầu Chuẩn nghề nghiệp GVTH và yêu cầu nâng cao chất lượng giáo dục. Vì thế, việc xây dựng, hoàn thiện cơ chế quản lý ĐNGVTH trong quy hoạch, phân công, sử dụng hợp lý đội ngũ GV cần có các công trình nghiên cứu chuyên sâu. Xuất phát từ những cơ sở nói trên, đề tài: “Quản lý ĐNGVTH vùng đồng bằng sông Cửu Long theo yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay” được tiến hành nghiên cứu. 2. Mục đích nghiên cứu Hệ thống hóa cơ sở lý luận, xác định thực trạng quản lý ĐNGVTH vùng ĐBSCL, xây dựng và chứng minh hiệu quả của một số giải pháp quản lý ĐNGVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay. 3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu 3.1. Khách thể nghiên cứu Quản lý đội ngũ giáo viên tiểu học. 3.2. Đối tượng nghiên cứu Quản lý đội ngũ GVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục. 4. Giả thuyết khoa học Trong những năm qua, Quản lý ĐNGVTH vùng ĐBSCL bước đầu đã có những kết quả tích cực, nhưng vẫn còn nhiều khó khăn, bất cập, hạn chế chưa đáp ứng các yêu cầu cả về số lượng và chất lượng đội ngũ. Vì vậy, nếu đề xuất và triển khai có hiệu quả các giải pháp quản lý dựa trên cơ sở lý luận quản lý đội ngũ nhân lực, lý luận phát triển nguồn nhân lực về các lĩnh vực như quy hoạch phát triển đội ngũ; tuyển chọn,sử dụng; đào tạo và bồi dưỡng; kiểm tra và đánh giá; xây dựng và thực hiện chính sách ưu đãi đối với ĐNGVTH vùng
- 5 ĐBSCL thì sẽ góp phần phát triển đội ngũ ĐNGVTH vùng ĐBSCL đáp ứng yêu cầu đổi mới GD. 5. Nhiệm vụ nghiên cứu 5.1. Xây dựng cơ sở lý luận về công tác quản lý đội ngũ GVTH theo yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay. 5.2. Khảo sát, đánh giá thực trạng công tác quản lý đội ngũ GVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay. 5.3. Xây dựng và chứng minh hiệu quả của một số giải pháp quản lý ĐNGVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay. 6. Phạm vi nghiên cứu Luận án này tập trung nghiên cứu: Các giải pháp quản lý ĐNGVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục giai đoạn 2013 2015 của cơ quan quản lý là các Sở Giáo dục & Đào tạo, Phòng Giáo dục & Đào tạo thuộc Sở, Hiệu trưởng trường TH. Chỉ nghiên cứu thực trạng công tác quản lý ĐNGVTH theo yêu cầu đổi mới giáo dục tại thành phố Cần Thơ, tỉnh Vĩnh Long, tỉnh Trà Vinh và tập trung vào các chủ thể quản lý đã xác lập. Thực nghiệm biện pháp quản lý ĐNGVTH theo yêu cầu đổi mới giáo dục tại thành phố Cần Thơ. 7. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu 7.1. Phương pháp luận nghiên cứu 7.1.1. Quan điểm hệ thống cấu trúc Theo cách tiếp cận hệ thống cấu trúc, mọi sự vật, hiện tượng đều tồn tại dưới dạng một hệ thống với các yếu tố hợp thành, có liên hệ với nhau. Hệ thống không tồn tại độc lập mà có liên hệ với các hệ thống khác. Vận dụng cách tiếp cận này vào đề tài, việc quản lý ĐNGVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục hiện nay có thể được xem như là một hệ
- 6 thống với các yếu tố hợp thành như: chủ thể quản lý, mục tiêu quản lý, nội dung quản lý, biện pháp quản lý, chức năng quản lý, đối tượng quản lý, khách thể quản lý, kết quả quản lý. Hệ thống này còn có quan hệ với các hệ thống khác như: công tác quản lý tài chính, quản lý cơ sở vật chất, quản lý hoạt động chuyên môn,… 7.1.2. Quan điểm lịch sử logic Quan điểm lịch sử logic trong khoa học giáo dục đòi hỏi người nghiên cứu phải thực hiện quá trình nghiên cứu đối tượng bằng phương pháp lịch sử, tức là tìm hiểu, phát hiện sự nảy sinh, phát triển của đối tượng trong những khoảng thời gian và không gian cụ thể với những điều kiện, hoàn cảnh cụ thể để phát hiện cho được quy luật tất yếu của quá trình giáo dục. Với cách tiếp cận này, nghiên cứu công tác quản lý ĐNGVTH ở vùng ĐBSCL trong giai đoạn 2012 2015, theo yêu cầu đổi mới giáo dục. Tiếp cận logic đòi hỏi phải thể hiện mối liên hệ giữa các phần của luận án cũng như mối liên hệ giữa các giải pháp quản lý và các biện pháp trong từng giải pháp quản lý. 7.1.3. Quan điểm thực tiễn Quan điểm thực tiễn đòi hỏi phải dựa vào thực tiễn để tìm kiếm các giải pháp để giải quyết vấn đề của thực tiễn. Đó là thực tiễn về nhận thức, thực trạng quản lý ĐNGVTH vùng ĐBSCL, nguyên nhân của thực trạng công quản lý ĐNGVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục. Các giải pháp quản lý ĐNGVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục được đề xuất cũng xuất phát từ thực tiễn và đảm bảo tính khả thi dựa trên điều kiện của vùng ĐBSCL cũng như yêu cầu của đổi mới giáo dục hiện nay. 7.2. Phương pháp nghiên cứu 7.2.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý thuyêt́ 7.2.1.1. Phương pháp phân tích, tổng hợp lý thuyết
- 7 Phương pháp này được sử dụng để phân tích, tổng hợp các nguồn tài liệu lý luận có liên quan đến công tác quản lý ĐNGVTH nhằm nhận xét, tóm tắt và trích dẫn phục vụ trực tiếp đề tài bao gồm: Các tác phẩm kinh điển của Chủ nghĩa Mác Lênin, văn kiện của Đảng, có liên quan đến luận án. Các tác phẩm về Tâm lý học, Giáo dục học, Khoa học quản lý giáo dục, Quản trị nguồn nhân lực trong giáo dục, GDTH… trong và ngoài nước. Các công trình nghiên cứu khoa học quản lý giáo dục của các nhà lý luận, các nhà quản lý giáo dục, các nhà giáo… có liên quan đến đề tài như: luận án, báo cáo khoa học, các chuyên khảo, các bài báo, tham luận khoa học. 7.2.1.2. Phương pháp phân loại, hệ thống hóa lý thuyết Phương pháp này được sử dụng để phân loại, sắp xếp các tài liệu lý luận về công tác quản lý ĐNGVTH theo thời gian, theo không gian, phục vụ cho việc trình bày phần Tổng quan nghiên cứu. 7.2.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn 7.2.2.1. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi * Mục đích Phương pháp này sử dụng nhằm thu thập ý kiến các nhóm khách thể về thực trạng công tác quản lý ĐNGVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục. Ngoài ra, cũng sử dụng phương pháp này để khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của các giải pháp đề xuất trong đề tài. * Nội dung khảo sát Khảo sát thực trạng công tác quản lý ĐNGVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục. Khảo nghiệm tính cần thiết và khả thi của các giải pháp đề xuất quản lý ĐNGVTH vùng ĐBSCL theo yêu cầu đổi mới giáo dục. * Đối tượng khảo sát:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Khoa học chính trị: Tư tưởng Hồ Chí Minh về những đặc trưng chủ nghĩa xã hội và sự vận dụng của Đảng cộng sản Việt Nam trong sự nghiệp đổi mới
26 p | 189 | 29
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Rèn luyện NL GQVĐ cho HS trong dạy học phần DTH ở trường THPT chuyên
121 p | 168 | 28
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Vận dụng quan điểm sư phạm tương tác vào dạy học Sinh học 9 trường THCS
165 p | 156 | 23
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực giao tiếp toán học cho học sinh cuối cấp Tiểu học thông qua dạy học giải toán có lời văn
202 p | 126 | 23
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học Ngữ văn: Diễn ngôn về người phụ nữ trong văn xuôi nghệ thuật Việt Nam nửa đầu thế kỉ XX (Khảo sát qua một số tác giả tiêu biểu)
171 p | 48 | 17
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Giáo dục kĩ năng giải quyết vấn đề cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi trong hoạt động giáo dục STEAM
283 p | 22 | 15
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Sử dụng di sản văn hóa vùng ĐBSCL trong dạy học Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến năm 1918 ở trường THPT Thành phố Cần Thơ
290 p | 24 | 13
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Tổ chức dạy học chủ đề STEM Robotics nhằm phát triển năng lực giải quyết vấn đề cho học sinh Trung học cơ sở
311 p | 22 | 13
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Tổ chức hoạt động dạy học vật lí "xây dựng và sử dụng thiết bị thí nghiệm tĩnh điện" nhằm bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề
224 p | 48 | 10
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học viết văn bản thuyết minh dựa trên tiến trình viết cho học sinh trung học phổ thông theo tiếp cận phát triển năng lực
244 p | 17 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học trên cơ sở vấn đề bài học STEM chủ đề các thể của chất môn Khoa học tự nhiên 6
275 p | 16 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học Ngữ văn: Thân thể trong thơ trữ tình Việt Nam sau 1986
181 p | 18 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Tổ chức hoạt động dạy học Vật lí - Xây dựng và sử dụng thiết bị thí nghiệm tĩnh điện nhằm bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề của học sinh lớp 11
224 p | 17 | 7
-
Luận án tiến sĩ khoa học giáo dục: Nghiên cứu xây dựng hệ thống tiêu chuẩn và thang điểm đánh giá trình độ tập luyện của nam vận động viên đua xe đạp lứa tuổi 13-15 một số tỉnh miền bắc Việt Nam (giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu)
128 p | 50 | 6
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học Ngữ văn: Thân thể trong thơ trữ tình Việt Nam sau 1986
25 p | 16 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học môn mạng cung cấp điện trình độ cao đẳng định hướng phát triển năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề thực tiễn
27 p | 20 | 4
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học trên cơ sở vấn đề bài học STEM chủ đề các thể của chất môn Khoa học tự nhiên 6
27 p | 6 | 2
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học máy tính: Nghiên cứu một số giải pháp tối ưu hóa hiệu năng trong mạng điện toán biên di động
166 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn