intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn: Tổ chức công tác kế toán NVL, CCDC tại Công ty may xuất khẩu Phương Mai

Chia sẻ: Digiworld Hà Nội 06 Hàng Bài | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:72

727
lượt xem
168
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việt Nam đang chuyển sang nền kinh tế thị trường dưới sự quản lý vĩ mụ của Nhà nước đồng thời với chớnh sỏch mở rộng quan hệ với cỏc nước trong khu vực và trờn thế giới. Vỡ vậy ngày càng cỳ nhiều cỏch doanh nghiệp thành lập. Do nhiều doanh nghiệp ra đời nờn sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt, muốn đứng vững và phỏt triển được mỗi doanh nghiệp cần phải năng động, nghiờn cứu thị trường và thị hiếu của khỏch hàng nhằm mang lại lợi nhuận cao. Muốn vậy doanh nghiệp phải quan từm hàng...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn: Tổ chức công tác kế toán NVL, CCDC tại Công ty may xuất khẩu Phương Mai

  1. Luận văn Tổ chức công tác kế toán NVL, CCDC tại Công ty may xuất khẩu Phương Mai
  2. MỤC LỤC Lời mở đầu ............................................... 5 Phần III: Bỏo cỏo thực tập mụn phừn tớch hoạt động tài chớnh ............. 5 Tưởng Diệp Anh ............................................ 6 Phần I ................................................... 7 1. Quỏ trỡnh hỡnh thành và phỏt triển của đơn vị thực tập .............. 7 Bảng kết quả 3 năm gần đừy của Cụng ty .......................... 8 2. Đặc điểm tổ chức và sản xuất ................................. 9 Sơ đồ quy trỡnh cụng nghệ ..................................... 10 3. Đặc điểm tổ chức quản lý của đơn vị ........................... 10 Sơ đồ tổ chức bộ mỏy quản lý .................................. 11 4. Cụng tỏc tổ chức kế toỏn của đơn vị thực tập ..................... 11 4.1. hỡnh thức tổ chức cụng tỏc kế toỏn ........................... 11 4.2. Cơ cấu tổ chức cụng tỏc kế toỏn .............................. 12 Sơ đồ tổ chức bộ mỏy kế toỏn. ................................. 13 4.3. Hỡnh thức kế toỏn ....................................... 13 a. Hệ thống thanh khoản kế toỏn ỏp dụng .......................... 13 b. hỡnh thức kế toỏn và sổ sỏch kế toỏn. ........................... 13 Trỡnh tự ghi sổ, kế toỏn theo hỡnh thức chứng từ ghi sổ ................. 15 Ghi hàng ngày ............................................. 15 Phần II. Bỏo cỏo thực tập tốt nghiệp mụn kế toỏn doanh nghiệp .......... 16 Chuyờn đề: Kế toỏn NVL, CCDC ................................ 16 I. Đặc điểm quản lý, phừn loại, đỏnh giỏ NVL, CCDC ................. 16 1. Đặc điểm NVL, CCDC ..................................... 16 2. Cụng tỏc bảo quản vật tư ................................... 16 3. Phừn loại VL - CCDC ..................................... 17 4. Phương phỏp đỏnh giỏ vật liệu - CCDC ......................... 17 4.1. Đỏnh giỏ NVL - CCDC nhập kho ............................. 17 N0: 083011 ............................................... 18 Từ hoỏ đơn số: 083011 ta lập phiếu chi số 01 ......................... 19 Hoỏ đơn (GTGT) .......................................... 20 N0: 083011 ............................................... 20 Từ hoỏ đơn số: 083012 ta lập phiếu chi số 02 ......................... 21 4.2. Đỏnh giỏ NVL xuất kho ................................... 22 Cụng thức tớnh giỏ thực tế NVL, CCDC xuất kho ..................... 22 Đơn giỏ xuất kho = Error! ................................... 23 Giỏ xuất kho vải chớnh màu vàng ngày 15/4 = 500m x 9500 = 4.750.000 ...... 23 1. Kế toỏn chi tiết NVL, CCDC ................................. 25 Ghi hàng ngày ............................................. 26 Tại kho: Đơn vị ............................................ 27 Thẻ kho ................................................. 27 2.1. TK sử dụng. ........................................... 31
  3. 2.2. Phương phỏp hạch toỏn. ................................... 31 a. Phần Nhập nguyờn vật liệu, cụng cụ dụng cụ ...................... 31 Chứng từ ghi sổ số 1 (TK 152) ................................. 32 Chứng từ ghi sổ số 2 ........................................ 33 b. Phần xuất nguyờn vật liệu, cụng cụ dụng cụ ...................... 34 Và 400 thước đo vải số tiền là 4.000.000 ............................ 34 Chứng từ ghi sổ số 3 (tk 152) .................................. 36 Thỏng 4/2003 ............................................. 36 Nợ TK 632: GVHB.......................................... 36 CỳTK 152: NL, VL.......................................... 36 Căn cứ vào cỏc chứng từ ghi sổ kế toỏn vào sổ cỏi TK 152 ................ 38 Sổ cỏi tk 153 .............................................. 38 Bảng kờ chi tiết Tk 152 ...................................... 41 Phụ trỏch bộ phận sử dụng ký tờn ................................ 42 Phừn tớch tỡnh hỡnh hoạt động tài chớnh của doanh nghiệp ............ 44 2. ý nghĩa của quỏ trỡnh phừn tớch quản lý tài chớnh ................. 44 II. Phừn tớch tỡnh hỡnh tài chớnh của doanh nghiệp . ................ 44 1.1. Phần tài sản ........................................... 45 1.2. Phần nguồn vốn ........................................ 45 1.1. Phừn tớch theo chiều ngang (chờnh lệch): nhằm phản ỏnh sự biến động tăng giảm của từng chỉ tiờu trờn BCĐ kế toỏn giữa cỏc kỳ so sỏnh. ............ 51 1.2. Phừn tớch theo chiều dọc (so sỏnh tỷ trọng) ...................... 52 Nhỡn vào bảng phừn tớch bảng cừn đối kế toỏn ta thấy .................. 52 2. Phừn tớch tỡnh hỡnh đầu tư của doanh nghiệp .................... 53 2.1. Tỷ suất đầu tư về TSCĐ hữu hỡnh và đầu tư dài hạn ............... 53 2.2. Tỷ suất tài trợ TSCĐHH và đầu tư dài hạn. ...................... 53 2.3. Tỷ suất tự tài trợ tổng quỏt ................................. 54 3. Phừn tớch tỡnh hỡnh rủi ro về tài chớnh của doanh nghiệp ........... 54 3.1. Hệ số nợ trờn tài sản. ..................................... 54 3.2. Hệ số nợ ngắn hạn ....................................... 55 Hệ số nợ; ngắn hạn = Error! = Error! ........................ 55 Tỏc dụng của bỏo cỏo kết quả hoạt động kinh doanh .................... 56 - Doanh thu thuần = Tổng doanh thu - Cỏc chỉ tiờu làm giảm;tổng doanh thu ... 56 Kết quả hoạt động kinh doanh 2002 ............................. 57 5. Phừn tớch tỡnh hỡnh đảm bảo vốn cho sản xuất kinh doanh .......... 59 (B) Nguồn vốn = (AI + II + III + IV + V (2,3) + B1 + II + III) Tài sản ........ 59 VT = NVCSH = 14.252.787.343 ................................. 59 VT = NVCSH = 15.455.215.414 ................................. 59 = 45.411.902.609 ........................................... 60 6. Phừn tớch khả năng thanh toỏn. .............................. 61 6.1. Hệ số khả năng thanh toỏn tổng quỏt. .......................... 61 Hệ số khả năng; thanh toỏn tổng quỏt =Error! = Error!x 100% ......... 61
  4. = Error!x 100% = 61,08% ................................... 61 6.2. Hệ số thanh toỏn hiện hành: thể hiện khả năng mức độ đảm bảo của TSLĐ đối với nợ ngắn hạn. ........................................ 61 6.3. Hệ số thanh toỏn tức thời = Error! .......................... 61 7. Phừn tớch hiệu quả sử dụng vốn lưu động. ....................... 61 7.1. Phừn tớch sức sản xuất và sức sinh lời của vốn lưu động . ............ 62 7.1.1. Hiệu suất sử dụng vốn lưu động (mức doanh thu tớnh cho một đồng vốn lưu động bỡnh quừn). ........................................... 62 7.1.2. Hiệu suất sinh lời (hiệu quả sử dụng vốn lưu động)................. 62 7.2. Hiệu suất tỡnh hỡnh luừn chuyển vốn lưu động ................... 62 Error! Objects cannot be created from editing field codes. = Error! Objects cannot be created from editing field codes. - Error! Objects cannot be created from editing field codes. = 135.955.260.000-130.527.600.000 = 5.427.660.000 . 63 Kết luận ................................................. 65 Sổ chi tiết vật liệu - CCDC .................................... 66 Sổ chi tiết vật liệu cụng cụ dụng cụ .............................. 67 Mở sổ ngày 1/4/2002 ......................................... 67
  5. Lời mở đầu Việt Nam đang chuyển sang nền kinh tế thị trường dưới sự quản lý vĩ mụ của Nhà nước đồng thời với chớnh sỏch mở rộng quan hệ với cỏc nước trong khu vực và trờn thế giới. Vỡ vậy ngày càng cỳ nhiều cỏch doanh nghiệp thành lập. Do nhiều doanh nghiệp ra đời nờn sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt, muốn đứng vững và phỏt triển được mỗi doanh nghiệp cần phải năng động, nghiờn cứu thị trường và thị hiếu của khỏch hàng nhằm mang lại lợi nhuận cao. Muốn vậy doanh nghiệp phải quan từm hàng đầu đến yếu tố đầu vào, đặc biệt là vật liệu, đừy là sự sống cũn của doanh nghiệp. ở hầu hết cỏc doanh nghiệp, NVL chiếm tỷ trọng lớn trong giỏ thành sản phẩm. Vỡ vậy NVL cỳ ý nghĩa quan trọng trong việc qui định số lượng và chất lượng sản phẩm sản xuất ra đời. Cụng ty may xuất khẩu Phương Mai là cụng ty thuộc Bộ Nụng nghiệp và phỏt triển nụng thụn chuyờn may hàng xuất khẩu ở Việt Nam cũng như trờn thế giới. Trờn thị trường Việt Nam hiện nay cỳ khụng ớt cụng ty may nờn việc cạnh tranh diễn ra gay gắt. Để cỏc sản phẩm cạnh tranh được trờn thị trường, Cụng ty phải quan từm đặc biệt đến NVL và việc tổ chức cụng tỏc kế toỏn vật liệu vỡ nỳ là cơ sở, là tiền đề qui định đến sản phẩm đầu ra. Trờn đừy ta đú thấy vai trũ của NVL quan trọng tới mức nào trong quỏ trỡnh sản xuất. Do đỳ, sau quỏ trỡnh học ở trường và trong quỏ trỡnh thực tập tại Cụng ty may xuất khẩu Phương Mai em đú quyết định chọn đề tài: " Tổ chức cụng tỏc kế toỏn NVL, CCDC tại Cụng ty may xuất khẩu Phương Mai" Nội dung được chia làm 3 phần chính: Phần I: Đặc điểm tỡnh hỡnh chung tại đơn vị thực tập. Phần II: Bỏo cỏo thực tập tốt nghiệp mụn kế toỏn doanh nghiệp Chuyờn đề: Kế toỏn nguyờn vật liệu cụng cụ dụng cụ Phần III: Bỏo cỏo thực tập mụn phừn tớch hoạt động tài chớnh
  6. Do trỡnh độ và thời gian cỳ hạn nờn chuyờn đề này khụng trỏnh khỏi những thiếu sỳt. Em mong sự giỳp đỡ của cỏc thầy cụ giỏo và cỏc cỏn bộ của cụng ty để chuyờn đề của em tốt hơn, thiết thực với thực tế. Em xin chừn thành cảm ơn! Học sinh Tưởng Diệp Anh
  7. Phần I Đặc điểm tỡnh hỡnh chung tại đơn vị thực tập 1. Quỏ trỡnh hỡnh thành và phỏt triển của đơn vị thực tập Kinh tế ngày càng phỏt triển kộo theo nhu cầu xú hội cũng cao lờn nhất là nhu cầu về may mặc. Chớnh vỡ vậy hoạt động may ngày càng chiếm vị trớ quan trọng trong xú hội. Hiện nay cỏc cụng ty may ra đời ngày càng nhiều để đỏp ứng nhu cầu của con người. Cụng ty may xuất khẩu Phương Mai ra đời cũng nhằm mục đớch đỳ. Cụng ty may xuất khẩu Phương Mai thuộc Tổng Cụng ty xừy dựng Nụng nghiệp và phỏt triển nụng thụn. Cụng ty cỳ tờn giao dịch là: Cụng ty may xuất khẩu Phương Mai. Địa điểm: Khu D phường Phương Mai, quận Đống Đa, Hà Nội. Cụng ty được thành lập theo QĐ 02NN- TCCB/QĐ ngày 02/01/1990 của Bộ Nụng nghiệp và Phỏt triển nụng thụn về việc thành lập xớ nghiệp may xuất khẩu. Cụng ty là một đơn vị cỳ tư cỏch phỏp nhừn, hạch toỏn độc lập, cỳ TK tiền Việt và TK ngoại tệ gửi tại ngừn hàng. TK tiền Việt: 431101000010 tại Ngừn hàng Nụng nghiệp Hà Nội TK ngoại tệ: 43210137000010 tại Ngừn hàng Nụng nghiệp Hà Nội Cụng ty được thành lập với nhiệm vụ chủ yếu sản xuất quần ỏo bảo hộ lao động và quần ỏo Jacket xuất khẩu. Cụng ty trưởng thành và phỏt triển trong điều kiện khỳ khăn, nhưng dưới sự chỉ đạo và quản lý trực tiếp của Tổng cụng ty, cỏc cụng nhừn viờn đú dần khắc phục khỳ khăn đi vào ổn định, làm ăn ngày càng đạt hiệu quả cao. Cơ sở vật chất ban đầu của cụng ty rất sơ sài và thiếu thốn. Cụng ty gồm cỳ 1 dúy nhà kho khung Tiệp, 1 dúy nhà cấp 4 hỏng nỏt và một số thiết bị mỏy mỳc như contenek, mỏy khừu, múy chữ… Trong quỏ trỡnh hoạt động cụng ty được đầu tư cải tạo lại nhà kho thành 1 xưởng sản xuất gồm 2 tầng: Tầng 1 chữa nhiờn liệu thành phẩm. Tầng 2 làm phừn xưởng sản xuất và Cụng ty xừy dựng thờm 1 dúy nhà tầng mới. Ngoài ra mỏy mỳc
  8. thiết bị cũng được mua sắm thờm (100% là mỏy may cụng nghiệp), mỏy thựa khuy, mỏy vắt sổ, mỏy cắt, mỏy là… Với vốn cố định vào khoảng: 1.500.000.000 đ và 200.000 USD Vốn lưu động khoảng: 300.000.000đ Để phự hợp với trỡnh độ phỏt triển của nền kinh tế thị trường Cụng ty phải tăng cường đa dạng hoỏ sản phẩm, mẫu mú, nừng cao chất lượng sản phẩm, kỹ thuật và mỹ thuật hợp thời trang. Thỏng 3/1993 theo nghị định số 388/HĐBT/QĐ ngày 24/3/1993 Nhà nước sắp xếp lại sản xuất đổi tờn xớ nghiệp thành Cụng ty may xuất khẩu Phương Mai. Trong quỏ trỡnh hoạt động sản xuất kinh doanh để đỏp ứng nhu cầu thị trường Cụng ty đú khụng ngừng đầu tư mua sắm thiết bị, mỏy mỳc hiện đại. Cụng ty đú ký kết hợp đồng với nhiều khỏch hàng trờn thế giới như: Hàn Quốc, Hồng Kụng, Singapo, Nhật Bản… Bảng kết quả 3 năm gần đừy của Cụng ty TT Chỉ tiờu Năm 1999 2000 2001 1 Doanh thu 8.516.789.436 9.050.879.230 10.150.371.450 2 Tổng chi phớ 8.036.247.430 8.700.118.780 9.730.010.750 3 Kết quả 480.542.006 350.760.450 420.360.700 4 Tổng số cỏn bộ CNV 423 410 420 5 Vốn 3.131.347.737 3.241.347.737 3.364.019.787 + Vốn lưu động 1.987.604.266 2.037.604.266 2.103.494.766 + Vốn cố định 1.143.743.471 1.203.743.471 1.260.524.021 Cụng ty cỳ đặc điểm là gia cụng hàng may xuất khẩu nờn NVL chủ yếu là vải, chỉ, cỳc… do cỏc chủ hàng đặt gia cụng cung cấp. NVL chớnh là vải, bụng lỳt, mex… cũn NVL phụ là chỉ, cỳc. Cũn NVL dự trữ của Cụng ty rất ớt nờn cụng ty thường xuyờn gặp khỳ khăn trong việc sản xuất. Đỳ là tỡnh trạng thiếu vốn lưu động vỡ khi ký hợp đồng với khỏch hàng hỡnh thức thanh toỏn thường là sau 2 thỏng cụng ty mới nhận được tiền cụng. Do đỳ cụng ty khụng cỳ sẵn vốn lưu động theo yờu cầu để đỏp ứng cho sản xuất. Cụng ty phải vay ngắn hạn ngừn hàng để đỏp ứng kịp thời
  9. cho nhu cầu sản xuất và tiờu thụ sản phẩm. Là cụng ty may nờn đội ngũ cụng nhừn thường là trẻ và nữ đang độ tuổi sinh đẻ nờn ngày cụng lao động khụng đảm bảo, cỳ nhiều lần phải làm thờm giờ mới đỏp ứng tiến độ sản xuất, giao hàng đỳng thời hạn (đặc biệt những ngày đỳng gỳi vào thựng contener). Đối với những khỳ khăn đỳ, về lừu dài cụng ty đú và đang cỳ biện phỏp cụ thể ỏp dụng. Cụng ty khụng ngừng nừng cao năng lực sản xuất, khẳng định sự tồn tại và phỏt triển đi lờn trong mụi trường cạnh tranh ngày càng gay gắt. 2. Đặc điểm tổ chức và sản xuất Để tổ chức và sản xuất tốt cụng ty chia ra làm 4 phừn xưởng. Cỏc phừn xưởng cỳ mối quan hệ mật thiết với nhau tạo thành một dừy chuyền cụng nghệ khộp kớn và sản xuất hàng loạt hoặc đơn chiếc tuỳ theo yờu cầu của cỏc đơn đặt hàng. Phừn xưởng cắt cỳ nhiệm vụ trải vải, sắc mẫu, cắt bỏn thành phẩm. Phừn xưởng 1,2 chuyờn may cỏc loại quần ỏo (bảo hộ) Phừn xưởng thờu chuyờn về thờu cỏc loại Sơ đồ tổ chức sản xuất Cụng ty Phừn Phừn Phừn Phừn xưởng xưởng xưởng xưởng cắt may 1 may 2 thờu
  10. Sơ đồ quy trỡnh cụng nghệ vải cỏc loại Trải May Là vải sườn Rắc May Gấp mẫu tay Cắt May Đỳng phỏ cổ tỳi Cắt … KCS gọt Vắt sổ Thựa Đỳng khuy gỳi Kế Kho toỏn thành bỏn phẩm thành Từ cỏc loại vải, trải vải để sắc mẫu sau đỳ là cắt phỏ, cắt gọt vải theo mẫu và đỏnh sổ. Bước đầu tiờn là may sườn, may tay, may cổ và may cho hoàn thành sản phẩm, sau đỳ thựa khuy. Khi đú may và thựa khuy xong tiếp theo là phải là, gấp, đỳng tỳi, cho vào kho để trả cho khỏch hàng. 3. Đặc điểm tổ chức quản lý của đơn vị Cụng ty may xuất khẩu Phương Mai đú tổ chức bộ mỏy quản lý của mỡnh phự hợp với điều kiện tỡnh hỡnh của cụng ty. - Đứng đầu là giỏm đốc vừa là người đại diện cho nhà nước vừa là người đại diện cho CNV toàn cụng ty về hoạt động kết quả sản xuất kinh doanh, lập kế hoạch triển khai mẫu may. - Cỏc phũng ban khỏc:
  11. + Phũng kế toỏn: tham mưu cho giỏm đốc trong lĩnh vực tài chớnh, tổ chức điều hành kế toỏn theo quy định của nhà nước. Ghi chộp và phản ỏnh trung thực về sự biến động hàng hoỏ trong sản xuất kinh doanh và trong mỗi kỳ hạch toỏn. + Phũng kỹ thuật: triển khai và thực hiện cỏc đơn đặt hàng, may sẵn sản phẩm. Tham gia với phừn xưởng thiết kế bố trớ sắp xếp dừy chuyền sản xuất phự hợp với từng mú hàng. + Phũng kế hoạch: tham mưu cho giỏm đốc xừy dựng kế hoạch dài hạn, ngắn hạn về sản xuất. Cung cấp vật tư phục vụ cho sản xuất, kiểm tra, đụn đốc và thực hiện kế hoạch, phụ trỏch kho. + Phũng tổng hợp: Giỳp việc cho giỏm đốc trong cụng tỏc tổ chức, lao động tiền lương, tổ chức bộ mỏy quản lý sản xuất, triển khai với nihệm vụ của cụng ty tới cỏc bộ phận khỏc. Lo việc hành chớnh, quản lý phương tiện vật tư, y tế. + Tổ thiết bị: Lắp đặt sửa chữa, bảo dưỡng MMTB, bảo đảm cho hoạt động sản xuất kinh doanh diễn ra bỡnh thường, quản lý sửa chữa điện nước cho việc phục vụ sản xuất. + Tổ bảo vệ: Bảo vệ tài sản cho cụng ty. Sơ đồ tổ chức bộ mỏy quản lý Giỏm đốc Phũn Phũn Phũn Phũn Tổ Tổ g kế g kế g kỹ g thiế bảo toỏn hoạc thuậ tổng t bị vệ h t hợp 4. Cụng tỏc tổ chức kế toỏn của đơn vị thực tập 4.1. hỡnh thức tổ chức cụng tỏc kế toỏn Bộ mỏy kế toỏn là tập hợp những cỏn bộ kế toỏn cựng với những trang thiết bị kỹ thuật tớnh toỏn để thực hiện cụng tỏc kế toỏn của doanh nghiệp. Việc tổ chức bộ mỏy kế toỏn phức tạp hoặc gọn nhẹ tuỳ thuộc vào quy mụ, khối lượng nghiệp vụ kế toỏn của doanh nghiệp.
  12. Cụng ty may xuất khẩu Phương Mai tổ chức bộ mỏy kế toỏn theo hỡnh thức tập trung. 4.2. Cơ cấu tổ chức cụng tỏc kế toỏn - Kế toỏn trưởng kiờm trưởng phũng: Tốt nghiệp đại học, là người cỳ nhiệm vụ hết sức quan trọng. Chịu trỏch nhiệm trước giỏm đốc và cơ quan tài chớnh cấp trờn về cỏc vấn đề liờn quan đến tài chớnh của cụng ty. Tổ chức hoạt động tài chớnh huy động và sử dụng vốn sao cho cỳ hiệu quả. Chỉ đạo chuyờn mụn cỏc nhừn viờn trong phũng. Tổ chức điều hành toàn bộ hệ thống kế toỏn, giỳp việc cho giỏm đốc về cụng tỏc chuyờn mụn. - Phỳ phũng kế toỏn: Phụ trỏch về phần xuất nhập khẩu cỏc hợp đồng kinh tế, theo dừi việc thanh toỏn cỏc hợp đồng, tổng hợp số liệu và bỏo cỏo tài chớnh. - Kế toỏn viờn: + Một kế toỏn viờn theo dừi về ngừn hàng thu, chi cỳ nhiệm vụ theo dừi cỏc khoản vốn vay, TGNH, cỏc khoản thu chi của cụng ty phỏt sinh hàng ngày bằng tiền mặt và tiền sộc. + Một kế toỏn theo dừi TSCĐ và XDCB: cỳ nhiệm vụ ghi chộp và phản ỏnh tỡnh hỡnh biến động của cỏc TSCĐ của cụng ty. + Một thủ quỹ kiờm thủ kho cỳ nhiệm vụ thu chi và bảo quản TM trong cụng ty. Giao nhận và xuất vật tư cho cỏc tổ sản xuất, vào thẻ kho theo dừi số lượng N - X - T. + Một kế toỏn theo dừi về phần nhập - xuất thanh toỏn tiền lương và BHXH.
  13. Sơ đồ tổ chức bộ mỏy kế toỏn. Kế toỏn trưởng - kiờm trưởng phũng Phỳ Kế toỏn Kế Kế Thủ phũng nhập toỏn toỏn quỹ kế xuất thu TSCĐ kiờm toỏn thanh chi và thủ 4.3. Hỡnh thức kế toỏn a. Hệ thống thanh khoản kế toỏn ỏp dụng - Tk 152 " Nguyờn liệu, vật liệu" TK dựng để ghi chộp số liệu, tỡnh hỡnh tăng, giảm NVL theo giỏ thực tế. TK 152 cỳ cỏc TK cấp hai sau: + TK 1521: NVL chớnh + TK 1522: NVL phụ + TK 1523: Nhiờn liệu + KTK 1524: Phụ tựng thay thế + TK 1525: Thiết bị XDCB + TK 1528: Vật liệu khỏc. - TK 151 " Hàng mua đang đi đường" phản ỏnh giỏ trị cỏc loại vật tư hàng hoỏ mà doanh nghiệp đú mua, chấp nhận thanh toỏn với người bỏn, người nhận thầu nhưng hàng chưa về nhập kho. - Tk 331 "Phải trả cho người bỏn" phản ỏnh QH thanh toỏn giữa doanh nghiệp với người bỏn, người nhận thầu và cỏc khoảng vật tư, hàng hoỏ, dịch vụ theo hợp đồng đú ký. - TK 133" Thuế GTGT được khấu trừ" phản ỏnh số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, đú khấu trừ và cũn khấu trừ. b. hỡnh thức kế toỏn và sổ sỏch kế toỏn. Cụng ty tổ chức hạch toỏn theo hỡnh thức chứng từ ghi sổ. Hỡnh thức này phự hợp với mọi quy mụ loại hỡnh doanh nghiệp - sản xuất, mẫu sổ đơn giản, dễ đối
  14. chiếu. Hàng ngày kế toỏn căn cứ vào cỏc chứng từ gốc đú kiểm kờ lập bảng kờ chứng từ gốc, sau đỳ lập chứng từ ghi sổ và chuyển cho kế toỏn trưởng kiểm tra làm căn cứ cho việc ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ cuối cựng sổ cỏi. Đối với những TK cần mở sổ (thẻ) kế toỏn chi tiết thỡ cănghiờn cứu ứ vào chứng từ ghi sổ, chứng từ gốc, bảng tổng hợp chứng từ gốc để ghi vào bảng tổng hợp chi tiết cỳ liờn quan. - Sổ (thẻ) kế toỏn chi tiết . + Sổ chi tiết vật tư + Sổ chi tiết thành phẩm + Sổ chi tiết TSCĐ + Sổ chi tiết theo dừi TGNH + Sổ chi tiết cụng nợ cho từng đơn vị + Sổ theo dừi quỹ TM, Sổ Cỏi, BCĐ - SPS, BCĐ kế toỏn Cuối thỏng cộng Sổ cỏi tớnh ra số dư phỏt sinh trong thỏng của từng TK, lấy kết quả để lập bảng cừn đối SPS. Cộng tổng số tiền phỏt sinh trong thỏng trờn sổ đăng ký chứng từ ghi sổ và đối chiếu với bảng CĐSPS. Sau khi đú đối chiếu kiểm tra đảm bảo khớp nhau thỡ căn cứ vào bảng CĐSPS, bảng tổng hợp chi tiết để lập bảng tổng kết tài sản và bỏo cỏo kế toỏn.
  15. Trỡnh tự ghi sổ, kế toỏn theo hỡnh thức chứng từ ghi sổ Chứng từ gốc Bảng kờ định khoản Sổ quỹ Chứng từ ghi sổ Sổ kế toỏn chi tiết Sổ đăng ký Sổ chứng từ Cỏi ghi sổ Bảng tổng Bảng CĐ - hợp số SPS liệu chi Bỏo cỏo kế toỏn Ghi hàng ngày Ghi cuối thỏng Đối chiếu kiểm tra * Phương phỏp tớnh thuế GTGT Thuế GTGT là 1 loại thuế giỏn thu được tớnh trờn khoản giỏ trị tăng thờm của hàng hoỏ dịch vụ phỏt sinh trong quỏ trỡnh từ sản xuất, lưu thụng đến tiờu dựng. - Phương phỏp tớnh trực tiếp trờn thuế GTGT. Số thuế GTGT; phải nộp = Thuế GTGT; của hàng hoỏ dịch vụ x Thuế suất ; thuế GTGT
  16. Phần II. Bỏo cỏo thực tập tốt nghiệp mụn kế toỏn doanh nghiệp Chuyờn đề: Kế toỏn NVL, CCDC Chương I: Tỡnh hỡnh thực tế cụng tỏc kế NVL, CCDC của Cụng ty Phương Mai I. Đặc điểm quản lý, phừn loại, đỏnh giỏ NVL, CCDC 1. Đặc điểm NVL, CCDC Như trờn chỳng ta biết được vai trũ của vật liệu trong quỏ trỡnh sản xuất kinh doanh. Nỳ là yếu tố cấu thành lờn thực thể sản phẩm dưới tỏc động của con người tạo thành những sản phẩm khỏc nhau. ở xớ nghiệp nào cũng vậy, số lượng và chủng loại NVL bị quyết định bởi việc sản xuất sản phẩm của xớ nghiệp ấy. ở Cụng ty may xuất khẩu Phương Mai, NVL cỳ những đặc điểm chung của nguyờn vật liệu đặc trưng và cũng cỳ những đặc điểm riờng theo nhiệm vụ sản xuất sản phẩm của cụng ty. NVL của cụng ty cũng mang đặc điểm chung là: tài sản dự trữ thuộc TSLĐ, là đối tượng lao động, 1 trong 3 yếu tố cơ bản của quỏ trỡnh sản xuất kinh doanh là cơ sở vật chất để hỡnh thành nờn sản phẩm mới. CCDC là dụng cụ lao động tham gia vào nhiều chu trỡnh sản xuất cỳ giỏ trị nhỏ hơn 5 triệu đồng. Nhiệm vụ chủ yếu của cụng ty là may hàng xuất khẩu theo đơn đặt hàng, NVL do khỏch hàng gửi đến nờn khụng hạch toỏn số NVL đỳ. NVL chủ yếu của cụng ty chủ yếu là vải, chỉ, cỳc… nờn việc lưu trong kho dễ gừy ra ẩm mốc hay cỳ thể gừy chỏy. Do đỳ việc bảo quản NVL là một vấn đề cỳ ý nghĩa quan trọng với cụng ty. 2. Cụng tỏc bảo quản vật tư Nhằm bảo quản tốt vật tư trỏnh hao hụt tổn thất thỡ cần phải cỳ đủ nhà kho với điều kiện kỹ thuật an toàn. Việc tổ chức bảo quản vật liệu nhập kho là một khừu rất quan trọng. Để đảm bảo cho việc sản xuất được liờn tục tuy diện tớch mặt bằng, nhà xưởng cũn chật hẹp nhưng xớ nghiệp cũng đú tổ chức kho tàng phự hợp với quy mụ của xớ nghiệp tại cỏc kho cũng trang bị đầy đủ cỏc phương tiện cừn, đo, đếm. Đừy là điều kiện quan trọng để tiến hành chớnh xỏc cỏc nghiệp vụ quản lý, bảo quản hạch toỏn chặt chẽ.
  17. 3. Phừn loại VL - CCDC Trong doanh nghiệp cỳ nhiều loại vật liệu gồm nhiều chủng loại, phẩm cấp khỏc nhau. Mỗi loại vật liệu được sử dụng lại cỳ tớnh năng, vai trũ cụng dụng khỏc nhau, nờn để theo dừi tốt cỏc loại vật liệu trỏnh mất mỏt kế toỏn đú tiến hành phừn loại vật liệu như sau: a. NVL chớnh như: vải chớnh cỏc loại, vải lỳt, bụng, mếch… b. Phụ liệu như: chỉ, khoỏ, cỳc, chun… c. Nhiờn liệu: xăng dầu… d. Phụ tựng thay thế: kim mỏy, chừn vịt mỏy khừu… Việc phừn loại vật liệu nỳi chung là phự hợp với đặc điểm và vai trũ của từng loại vật liệu trong sản xuất. 4. Phương phỏp đỏnh giỏ vật liệu - CCDC 4.1. Đỏnh giỏ NVL - CCDC nhập kho ở Cụng ty may xuất khẩu Phương Mai, NVL được đỏnh giỏ theo giỏ thực tế. NVL được hạch toỏn là do mua ngoài. Giỏ thực tế của; NVL mua ngoài = Giỏ mua khụng;thuế GTGT + CF vận chuyển; bốc dỡ; (nếu cỳ) + Thuế NK ; vật tư;(phải nộp) - Cỏc khoản; được giảm trừ Căn cứ vào hoỏ đơn GTGT, kế toỏn vật tư tiến hành lập phiếu nhập kho và lập thành 3 liờn: - 1 liờn lưu tại gốc - 1 liờn giao cho thủ kho - 1 liờn giao cho kế toỏn VD: Ngày 30/4/2003, Cụng ty mua vải lỳt Tapeta nhập kho 700m, đơn giỏ 10.000đ. Chi phớ vận chuyển là 200.000đ. Vậy giỏ trị nhập kho: Giỏ mua ngoài + CF vận chuyển = (700m + 10.000đ) + 20.000 = 7.200.000đ Mẫu số 01-GTKT-3LL AV-99-B
  18. Hoỏ đơn GTGT Liờn 2 (giao cho khỏch hàng) Ngày 30/4/2003 N0: 083011 Đơn vị bỏn hàng: Cụng ty dệt 8/3 Địa chỉ: Số 45 Minh Khai Mú số thuế: 010113471 Họ tờn người mua: Nguyễn Lan Anh Đơn vị: Cụng ty may xuất khẩu Phương Mai Hỡnh thức thanh toỏn: Tiền mặt Mú số thuế: 010097821 STT Tờn hàng hoỏ ĐVT Số lượng Đơn giỏ Thành tiền 1 Vải lỳt Tapeta m 700 10.000 7.000.000 Cộng tiền hàng 7.000.000 Thuế GTGT 700.000 Cộng thành tiền 7.700.000 Viết bằng chữ: Bảy triệu bảy trăm ngàn đồng chẵn Người mua hàng Kế toỏn trưởng Thủ trưởng đơn vị Ký ghi rừ họ tờn Ký ghi rừ họ tờn Nguyễn Lan Anh
  19. Từ hoỏ đơn số: 083011 ta lập phiếu chi số 01 Đơn vị: Cty may XK Phương Mai Mẫu số 02-TT Phiếu chi Ngày 30/4/2003 Số 01 Nợ TK152, 133 Cỳ TK 111 Họ và tờn người nhận: Cty dệt 8/3 Địa chỉ: 45 Minh Khai Lý do chi: Thanh toỏn tiền vải lỳt Tapeta Số tiền: 7.000.000 (viết bằng chữ) Bảy triệu bảy trăm ngàn chẵn Kốm theo 01 chứng từ gốc. Cụng ty dệt 8/3 đú nhận đủ số tiền: Bảy triệu bảy trăm ngàn chẵn. Người nhận tiền Thủ trưởng đơn vị Kế toỏn trưởng Ký ghi rừ họ tờn Ký ghi rừ họ tờn Ký ghi rừ họ tờn
  20. Hoỏ đơn (GTGT) Liờn 2 (giao cho khỏch hàng) Ngày 30/4/2003 N0: 083011 Đơn vị bỏn hàng: Cụng ty vận tải Hoàng Anh Địa chỉ: Mú số thuế: 010093278 Họ tờn người mua: Nguyễn Vừn Anh Đơn vị: Cụng ty may xuất khẩu Phương Mai Hỡnh thức thanh toỏn: Tiền mặt Mú số thuế: 010097821 STT Tờn hàng hoỏ ĐVT Số lượng Đơn giỏ Thành tiền 1 Vận chuyển vải lỳt Tapeta 200.000 Cộng tiền hàng 200.000 Thuế GTGT 20.000 Cộng thành tiền 220.000 Viết bằng chữ: Hai trăm hai mươi ngàn đồng chẵn Người mua hàng Kế toỏn trưởng Thủ trưởng đơn vị Ký ghi rừ họ tờn Ký ghi rừ họ tờn Nguyễn Lan Anh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2