I. Vai trò xác đ nh nhu đào t o và phát tri n ể

ạ ầ ạ ị

ạ ầ

II. Phân tích nhu c u đào t o ạ

ng s n xu t kinh doanh ấ ườ

ng pháp xác đ nh nhu c u đào t o ầ

ấ ỏ

ể ế ồ

ươ ươ ươ ươ ạ ị

ươ ươ ế ị ủ ầ ạ

thu tậ

ươ ế ỹ ờ ạ ả ừ

6.1. Ph thu t c n thi ậ ầ t ng ng ứ ươ

ng pháp tính toán căn c vào s l

6.2. Ph ươ t b , k thu t c n thi ố ượ ứ ậ ầ ế ấ

thi ả c a m t công nhân k thu t và h s ca c a máy móc thi t b ế ị ủ ế ị ỹ ộ ệ ố ậ ỹ

3 .................................... ạ ị ............................................................ 3 1. Các khái ni m liên quan ệ 1.1. Đào t o và phát tri n 3 .......................................................... 4 .................................................. 1.2. Xác đ nh nhu c u đào t o 5 ....................................... 1.3. Vai trò xác đ nh nhu c u đào t o ị 7 ........................................................... ầ 1. Phân tích môi tr 7 .............................. ả 7 ............................................................ 2. Phân tích doanh nghi pệ 3. Phân tích nhân viên 9 .................................................................. 10 ................................................................. 4. Phân tích công vi cệ III. Các ph 13 ........................... ạ ị ươ 1. Ph ng pháp quan sát 13 ........................................................... 2. Ph 13 ........................................................ ng pháp ph ng v n 3. Ph ng pháp dùa vào bi u đ thay th nhân viên 14 ................ 4. Ph ng pháp xác đ nh nhu c u đào t o dùa vào s bi n ự ế ầ ộ đ ng nhân viên 14 .................................................................................... 5. Ph 15 ng pháp tr c ti p ............................................................ 6. Ph ỹ ng pháp xác đ nh nhu c u đào t o c a công nhân k 16 ..................................................................................................... ng pháp tính toán căn c t ng hao phí lao đ ng kĩ ứ ổ t cho t ng lo i s n ph m và qu th i gian lao đ ng ộ ẩ 16 ......................................................................................... ng máy móc t cho quá trình s n xu t, m c đ m nhi m ệ 16 .... 17 ................................ 6.3. Ph ứ ả ủ ng pháp tính toán theo ch s ỉ ố ươ

L i nói đ u: ờ ầ

ị ổ ộ ễ

ọ ễ ộ ặ ố ộ

ộ ả ớ ố ộ

ọ ế ủ ứ ườ ượ

ể ế

ạ ế ứ ầ ệ ớ ể ầ

ở ch c tr ứ

Chóng ta đang s ng trong m t th i đ i mà nh p đ thay đ i di n ra ờ ạ ặ nhanh chóng v i t c đ chóng m t. S thay đ i này di n ra trong m i m t ổ ự ế đ i s ng xã h i và nó đã tác đ ng r t l n đ n s n xu t, cách qu n lí và n p ấ ớ ấ ế ả ờ ố c, vi c các doanh i. Đ thích ng đ s ng, n p suy nghĩ c a m i ng ố ị nghi p trang bi cho các nhân viên các ki n th c và kĩ năng m i đ theo k p ứ ệ t. Xác đ nh chính xác nhu c u đào t o và v i s thay đ i là h t s c c n thi ị ế ớ ự ổ t h n bao giê h t. Và các doanh phát tri n c a t nên c p thi ế ế ơ ấ ể ủ ổ nghi p Vi t Nam còng không n m ngoài vòng xoáy đó. ệ Xác đ nh nhu c u đào t o là m t v n đ còn y u và thi u ạ ế ở ầ ề ế

ầ t ệ ị ệ

ệ ượ ứ

ộ ấ ị ườ ứ ng ng ỉ ấ ạ ướ ể

c yêu c u công vi c tr ệ ộ ượ ộ ố ơ ệ ạ ứ

ượ ạ ộ ườ ề

ệ ả ự ạ ệ ế

Nh v y, xác đ nh đúng nhu c u là vi c làm c n thi t và ph i đ ả ượ ế ầ ầ ị

h u h t các ế ệ Nam. Vi c xác đ nh nhu c u còn mang tính ch t chung doanh nghi p Vi ầ i, n i dung hình th c đào t o, th i ờ chung m i ch xác đ nh sè l ị ỉ ớ ắ c m t gian, đ a đi m. Nh v y m i ch đáp ng đ ầ ớ ư ậ ị c lâu dài. M t s n i, vi c đào t o theo ki u c chi n l ch không có đ ể ế ượ ả phong trào, đào t o theo b n năng đã gây ra khăng Ýt các lãng phí cho b n ả i lao đ ng, doanh nghi p, xã h i c v th i gian và ti n b c. H n thân ng ơ ộ ả ề ờ n a sau quá trình đào t o k t qu th c hi n công vi c cũng không hi u qu ả ệ ữ ệ ạ h n gây b c xúc cho nhân viên, doanh nghi p. ệ ơ ệ ữ ứ ư ậ ộ c tính ả ề ấ ổ

toán m t cách chính xác tránh gây ra nh ng t n th t không đáng có c v th i gian và ti n b c. ạ ờ

ở ở ạ ầ ị ề ươ N u ch ế

ng trình đào t o xác đ nh không dùa trên c s nhu c u thì r t ấ ớ ng trình đào t o th t s có ý nghĩa, thích h p v i ậ ự ươ ạ ợ ể ự

khó có th xây d ng ch doanh nghi p.ệ ế ể ạ ể ồ

ạ ộ ứ ầ ộ

ứ ừ ầ ủ ể ủ ờ

ể ả ỏ ớ ả ộ

ưở

Làm th nào đ ho t đ ng đào t o và phát tri n ngu n nhân l c không ự i lao đ ng, b coi là lãng phí v a đáp ng nhu c u phát tri n c a cá nhân ng ườ ị v a đáp ng nhu c u c a doanh nghi p đúng th i đi m, đúng m c đích đào ụ ệ ừ t o. Đây là m t câu h i l n bu c các nhà qu n lí ph i quan tâm, vì chi phí ộ ạ đào t o ngày càng gia tăng trong giá thành s n ph m. Nó nh h ng không nh đ n chi phí kinh doanh, hi u qu ho t đ ng c a t ẩ ả ch c. ủ ổ ứ ả ạ ộ ạ ỏ ế ệ ả

ụ ứ ệ

M c đích nghiên c u: Hoàn thi n c s lí thuy t cho vi c xác đ nh nhu ệ ơ ở c nhu ệ ế ể ễ ị ượ ấ

c u đào t o, trên c s đó giúp doanh nghi p có th d dàng th y đ ạ ơ ở ầ c u th c s c a mình. ự ự ủ ầ

t ứ ệ Nam ệ

ạ ươ ệ ậ

ệ ế ầ ị

h p t Ph m vi nghiên c u: trong các doanh nghi p Vi ng pháp nghiên c u: Thu th p tài li u qua sách, báo, internet Ph ứ Câu h i nghiên c u: Làm th nào đ doanh nghi p xác đ nh nhu c u phù ể ỏ ọ ứ i m i th i đi m. ờ ể ợ ạ

I. Vai trò xác đ nh nhu đào t o và phát tri n ể ạ ị

1. Các khái ni m liên quan ệ

1.1. Đào t o và phát tri n ể ạ

Đào t o và phát tri n là các ho t đ ng duy trì và nâng cao ch t l ể

ạ ộ ch c, là đi u ki n quy t đ nh đ t ệ ể ổ ứ ồ ự ủ ổ ứ

ế ị ề ng c nh tranh. Do đó trong các t i trong môi tr ạ ợ ắ ườ

c th c hi n m t cách có t ấ ượ ng ể ứ ch c có th đ ng ch c công ch c và ứ ổ ứ ổ ả ượ ự ệ ộ ể ầ

Vi c xây d ng ch ươ ự ệ ng trình đào t o ho c phát tri n có th th c hi n ể ự ể ặ ạ

ạ ngu n nhân l c c a t v ng và th ng l ữ tác đào t o và phát tri n c n ph i đ ạ khoa h c.ọ ế c:ướ theo 7 b

ị ướ

B c 1: Xác đ nh nhu c u đào t o ạ Là xác đ nh khi nào? ị ả ạ

i. Nhu c u đào t o xác đ nh dùa trên c ậ ườ ầ ầ ạ

ộ ầ ị ứ ủ ế ầ

ộ ế ộ ệ ứ ệ ệ

ầ b ph n nào? c n ph i đào t o kĩ năng nào, cho ở ộ ơ lo i lao đ ng nào và bao nhiêu ng ạ s nhu c u lao đ ng c a doanh nghi p, các yêu c u ki n th c, kĩ năng c n ầ ệ ở ủ t cho th c hi n công vi c và trình đ ki n th c, kĩ năng hi n có c a thi ng ế ườ ự ộ

ướ

ệ ị ị ụ ế

c c a ch ủ c sau đào t o; s l ng và c ữ ế ạ ượ ượ ng trình đào t o: ạ ơ ươ ạ ố ượ

ng đào t o ạ

i lao đ ng. B c 2: Xác đ nh m c tiêu đào t o ạ Là vi c xác đ nh k t qu c n đ t đ ả ầ nh ng kĩ năng, ki n th c c th c n có đ ứ ụ ể ầ c u h c viên, th i gian đào t o. ạ ọ ờ ấ B c 3: Xác đ nh đ i t ị ố ượ ướ Là lùa ch n ng ườ ụ ể ạ ọ ộ

ạ i c th đào t o dùa vào nhu c u và đ ng c đào t o ả ơ i lao đ ng và kh ộ ố ớ ườ ạ ộ ộ

ầ i lao đ ng, tác đ ng c a đào t o đ i v i ng ủ i. ườ ng trình đào t o và ph c a ng ủ năng ngh nghi p c a t ng ng B c 4: X y d ng ch ng pháp đào t o ệ ủ ừ ấ ự ườ ề ướ ươ ươ ạ ạ

Ch ầ ạ ơ ở ng trình đào t o ph i xây d ng trên c s nhu c u, ch ự

ng trình ạ c d y ượ ả ấ ứ ượ ả ệ ố ầ

ươ c các h th ng các ki n th c, kĩ năng nào c n đ ng pháp đào t o phù h p. ừ ế ươ ạ ợ

ướ ự

ng án đào t o. Nó ạ ạ ẽ ươ ệ ọ

ươ ph i cho th y đ và d y trong bao lâu. T đó xây d ng ph ự ạ B c 5: D tính chi phí đào t o ạ Chi phí đào t o s quy t đ nh vi c lùa ch n các ph ế ị bao g m các chi phí cho vi c h c và chi phí cho vi c day. ệ ọ ạ nh ng ng ồ B c 6: Lùa ch n và đào t o giáo viên ướ Lùa ch n giáo viên t ọ

ầ ạ ươ i t ườ ừ ạ

ệ ế ợ ệ i h c ti p c n đ ườ ọ

ự ế ậ ạ ầ ả

ệ ớ ừ ọ ấ ượ ộ biên ch hay thuê ngoài tuỳ thu c ế ừ ữ ng pháp đào t o mà doanh nghi p c n và phù h p ợ n i dung đào t o, ph ộ ượ nh t v i doanh nghi p. Vi c k t h p này cho phép ng c ấ ớ v i nh ng cái m i v a không xa v i v i th c ti n. C n ph i đào t o giáo ờ ớ ữ ớ viên, cho h th y đ ạ

ướ ễ c m c tiêu đào t o nói chung. ng trình đào t o ạ

B c 7: Đánh giá ch Ch ng trình đào t o có th đ ể ượ ươ ứ

c hay không? Nhân viên đ ạ

ế c h c nh ng gì t ữ ọ ng trình đào t o c n đ ượ ả ượ ầ ạ

ươ nhân viên và trong công vi c c a h ệ ủ ổ ở

ứ ữ ệ

ạ ng trình đào t o. i Ých c a ch ụ ươ c đánh gía theo nhi u tiêu th c nh : ư ạ ừ m c tiêu đào t o có đ t đ ạ ượ ụ c c i thiên, ch ng trình đào t o? Có gì trong ch ạ ươ ọ b sung hay thay đ i? Có thay đ i ổ ố ợ không? Chi phí và nh ng n l c b ra cho vi c đào t o có x ng đáng và h p ỗ ự ỏ lí không? T đó so sánh chi phí và l ợ ươ ủ ừ ạ

1.2. Xác đ nh nhu c u đào t o ạ ầ ị

Trong các b ầ ạ ướ

ơ ề ọ ấ c này thì giai đo n đ u là r t quan tr ng, vì nó là ti n đ ấ ầ ữ ệ

ọ ạ ả ủ ị

ấ ạ ẽ ấ ấ ế ờ ượ ứ ạ ứ ạ ộ ủ ị ầ ả

ề ề ề ế ứ c a m i v n đ . H n n a vi c xác đ nh nhu c u đào t o là v n đ h t s c ị ủ ph c t p. Tuy nhiên n u xác đ nh đúng thì hi u qu c a đào t o s r t cao, ệ đáp ng đ , k p th i l t cho ho t đ ng s n xu t kinh ế doanh, đ m b o s thành công c a doanh nghi p. ệ ng lao đ ng c n thi ộ ủ ả ự ả

ạ ầ

ị ể ệ ế ệ ầ ơ

ậ ả ự i pháp nâng cao hi u qu làm vi c, kh ệ ệ ả ả ả ệ ạ ả ị

Xác đ nh nhu c u đào t o là quá trình thu th p thông tin và phân tích thông tin đ làm rõ h n nhu c u c i thi n k t qu th c hi n công vi c và xác đ nh đào t o hi n có ph i là gi ả năng phát tri n v i t ng các b , nhân viên c th . ụ ể ệ ớ ừ ể ộ

Quá trình xác đ nh nhu c u đào t o: ầ ạ ị

c đào

ế

ngườ

ả đ ẽ ượ

- K t quế - Ai s t oạ

ch c ổ ứ

LÝ do c n ph i đào t o ạ - Thi u các kĩ năng c b n ơ ả - Công ngh m i ệ ớ - đáp ng yêu c u khách hàng ầ - Các ch

ạ ng trình đào t o

Phân tích môi tr kinh doanh Phân tích t Phân tích nhân viên Phân tích công vi c ệ

ạ ứ

- Đào t o cái gì ạ - Lo i hình đào t o ạ - M c đ th ườ ng xuyên đào t oạ

pháp lu t ậ

ỏ ừ

ươ kém hi u qu ả ệ - S n ph n m i ả ớ ẩ - Thi t k l i công vi c ệ ế ế ạ - Đòi h i t - Các tiêu chu n khác

1.3. Vai trò xác đ nh nhu c u đào t o ạ ị ầ

ủ ự ệ ệ ớ

ẩ ả i th c hi n công vi c. T đó giúp các tr ệ ưở ườ ừ

ng c a chênh l ch đó là đáng k thì nhu c u đào t o th c s t n t Xác đ nh rõ c a kho ng cách trong th c hi n công vi c v i yêu c u, ầ ộ ng b ộ ả i v n đ chính xác h n. N u m c đ nh ơ i và ạ ế ứ ự ự ồ ạ ủ ệ ầ

ệ ậ ạ ấ ể i pháp phù h p ngay. ị tiêu chu n đ i v i ng ự ố ớ ph n, phòng ban nhìn nh n l ậ h ưở c n ph i có gi ả ầ ả ợ

Xác đ nh đào t o li u có ph i là gi i pháp t ạ ị ả ả

ng th c hi n công vi c. Hay nó còn do r t nhi u các y u t ệ ệ ố ư ề ấ ệ

ể ế ố ổ ưở

i u đ nâng cao ch t ấ ư khác nh : ng và đánh giá nhân viên, cách th c trao đ i thông tin ng làm vi c, đ ng c làm vi c và t b và môi tr ứ ộ ế ị ườ ệ ệ ơ ệ

l ự ượ chính sách khen th trong doanh nghi p, thi mong đ i c a nhân viên. ợ ủ

ạ ữ ứ

ọ ờ ổ ả ế ữ ạ ị

ả ệ ệ ế

ờ ể ứ ụ ả ự ầ

ầ ự ạ ẽ

ủ ồ ạ ả ề ả ấ ượ ả

ng. Xác đ nh đúng ph m vi đào t o, đáp ng đúng nh ng gì mà nhân viên ị ứ c n thì m i có kh năng b sung k p th i cho h nh ng kĩ năng và ki n th c ầ ớ c n thi t xoá đi kho ng cách trong k t qu th c hi n công vi c. Qua đó nâng ầ cao hi u qu đào t o: đáp ng đúng nhu c u, đúng th i đi m, đúng m c đích ứ đào t o. Đi u nay s góp ph n nâng cao ch t l ng ngu n nhân l c đáp ng yêu c u s n xu t kinh doanh và nâng cao kh năng c nh tranh c a doanh ấ nghi p trên th tr ị ườ

ế ệ ạ ầ ệ H n ch các chi phí không c n thi ầ ạ ế ế ạ

ượ ạ ế

ơ ở ế ệ ệ ả

ầ ả ự ạ ệ ề ầ ư ư

c tình hình. ắ ệ ả

Giúp ng ườ ự

ệ ế

t công vi c đòi h i và k t qu ệ ế ế ầ ỏ

ề ệ ệ ệ ế

ệ ủ ệ ụ ừ ượ ữ ủ ư ế

t cho đào t o th m chí nó còn giúp ậ c các chi phí không đáng có trong và sau quá trình đào doanh nghi p gi m đ ệ t o. N u vi c đào t o không dùa trên c s nhu c u thì doanh nghi p v a ừ ệ ạ ủ t n chi phí cho c quá trình đào t o mà k t qu th c hi n công vi c c a ạ ố nhân viên sau nay ch a ch c đã t ẫ t h n hay dù đào t o nhi u l n nh ng v n ố ơ không giúp doanh nghi p c i thi n đ ệ ượ ệ i qu n lí có cái nhìn r ng h n v vi c đánh giá th c hi n ả ơ ộ công vi c và cách th c tăng k t qu th c hi n công vi c thông qua vi c xác ệ ả ự ứ ả đ nh các yêu c u kĩ năng, ki n th c c n thi ế ứ ầ ị ấ th c hi n công vi c c a nhân viên. Có c s đ thuy t ph c nhân viên th y ơ ở ể ệ ự c h c vào i Ých c a vi c đ a nh ng ki n th c và kĩ năng v a đ c l đ ọ ứ ượ ợ công vi c.ệ

ạ ừ

ả ạ ệ ệ ở ở ự ệ ủ

ệ T bá quan ni m bình quân trong đào t o, đào t o theo phong trào kh”ng dùa trên c s th c ti n: kh năng th c hi n công vi c c a nhân viên, yêu ễ ự c u c a công vi c và t ừ ầ ủ ệ

phía doanh nghi p. Xác đúng nhu c u đào t o, t o đi u ki n cho nh ng ng ạ ườ ề ệ ạ

ữ ộ ừ ứ ự

ả ẳ i lao đ ng sau khi đào t o tr ệ ỏ ừ ộ ệ ở ề ờ ả ể ạ ị ộ ự ạ

i có kh năng ả ầ ầ th c hi n công vi c t t có kh năng nâng cao trình đ v a đáp ng nhu c u ệ ố hoc h i v a có c h i đ kh ng đ nh mình trong doanh nghi p. Nh đó có ơ ộ ể th t o đ ng l c cho ng v có kh năng đóng góp nhi u h n cho t ề ơ

Ngoài ra, thông qua vi c xác đ nh nhu c u đào t o có th t s t n t ị ậ ự ồ ạ ạ ườ ch c. ổ ứ ệ

i qu n lí có th xác đ nh đ ầ ượ

ể ệ ạ ể ư ườ ữ

ả i pháp hi u qu h n ngoài đào t o. Nó v a gi m đ ả i còn nâng cao hi u qu th c hi n công vi c t ạ i hay c nguyên nhân là do đ u và có ầ ượ c ả ớ t h n v i ừ ệ ố ơ ị ả ơ ệ ả ự ệ ạ

không giúp ng th đ a ra nh ng gi chi phí đào t o mà l chi phí th p h n. ấ ơ

II. Phân tích nhu c u đào t o ạ ầ

1. Phân tích môi tr ng s n xu t kinh doanh ườ ả ấ

Vi nên kinh t N n kinh t ể ế ề ự

ặ ế ệ ẽ ừ ệ ớ ự ệ

t ệ ề Vi ế t Nam đang có s chuy n mình m nh m t công nghi p. Đ c bi ệ ệ Nam th c s h i nh p vào n n kinh t ự ự ộ th gi ế ế ớ ề ậ

t y u x y ra. Đã đ n lúc chúng ta không th ề ấ ế ế

ầ t Nam. Trong đi u ki n Vi n n kinh t i Vi ố ừ ề ệ

ả ằ ệ ệ ệ ề

ứ t đ đáp ng yêu c u c p thi ề ầ ấ ớ ế ể ứ ệ ầ ạ ầ

ế ạ ậ t v i s ki n gia nh p nông nghi p sang n n kinh t i thì WTO, n n kinh t ề ể v n đ c nh tranh là đi u t ề ạ ả ấ trông ch vào d u m và than đá mà ph i b ng chính bàn tay và kh i óc c a ủ ờ ế con ng t Nam chuy n mình t ệ ườ ể ề công nghi p , v i ki n th c còn nhi u m i nông nghi p sang n n kinh t ớ ế ế ế t m , vi c xác đ nh nhu c u đào t o là c n thi ị ẻ c a doanh nghi p và xã h i. ệ ủ ộ

m c a, làn sóng đ u t c a các doanh nghi p n ế ở ử Khi n n kinh t ề ệ

t ấ ớ ậ ơ ẳ ọ

ộ ữ

ệ ỏ ớ ầ ộ ỏ ị

ạ t cho s n xu t s góp ph n vào th ng l ợ ủ ớ ể ứ ỏ ả ậ ấ ẽ ầ ắ ồ

ự ầ t ướ c ầ ư ủ ệ Nam r t l n. V i trình đ khoa h c kĩ thu t h n h n li u ệ ngoài đ vào Vi ổ t Nam có th đ ng v ng ngay trên sân nhà hay không các doanh nghi p Vi ệ ứ v n là m t câu h i l n còn b ng . Vì v y xác đ nh nhu c u đào t o đáp ng ẫ ngu n nhân l c c n thi i c a các ế ệ Nam. doanh nghi p Vi ệ

Trong đi u ki n môi tr ầ ệ ế ề ườ

ọ ộ ạ

i ắ ầ ổ ừ ỉ ừ ạ ẽ ầ ệ ạ ị

ệ ạ ả ạ ị

ng lai. Đây là v n đ m u ch t c a các doanh nghi p Vi ố ủ ệ ấ

ng kinh doanh đ y bi n đ ng, c nh tranh ngày càng gay g t, khoa h c thay đ i t ng ngày và gia tăng m nh m thì vi c xác vi c xác đ nh nhu c u đào t o cho đ nh nhu c u đào t o không ch d ng l ạ ị ạ ở ệ i mà còn ph i xác đ nh nhu c u đào t o cho công vi c trong công vi c hi n t ệ ầ ệ ệ Nam hi nệ t ổ ổ ứ ch c ề ấ ứ ổ ứ ữ ộ ộ ớ

t ươ nay. T ch c nào thích ng m t cách năng đ ng v i nh ng thay đ i, t đó d thành công nh t. ễ ấ

2. Phân tích doanh nghi pệ

Chi n l ấ ệ

ầ ể ủ ầ ể ể ủ

ụ ạ ộ ế ượ ạ ể ấ

ướ ệ c phát tri n là m c tiêu ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong t ươ ọ ả ộ

ị ư ờ ặ ạ ả ự ệ ạ ấ

ệ ồ c kinh doanh c a t ấ

ấ ủ c phát tri n c a doanh nghi p là đi m xu t phát cao nh t c a ế nhu c u đào t o là nhu c u kinh doanh và phát tri n c a doanh nghi p.Chi n l ng lai ả ượ ng kinh doanh, tho mãn ng i lao đ ng hay phát triÓn h , trách hay xu h ư ờ ng. Công tác đào t o và phát tri n nhi m xã h i hay v th trên th tr ể ế ngu n nhân l c có m i quan h ch t ch v i k ho ch s n xu t và chi n ẽ ớ ế ch c. Tuỳ vào k ho ch s n xu t kinh doanh mà các l ế ả ạ ượ ạ chuyên viên, phòng ban, đ n v tr c thu c s xây d ng k ho ch đào t o ộ ẽ ị ế ố ủ ổ ứ ơ ị ự ự ế ạ

ng đ n kh i l ả ứ ủ ạ

ế ư ở ưở ả ạ ạ ệ ầ ạ

t ong ng. Nó nh h ng và lo i hình đào t o c a chính ố ượ ư doanh nghi p hay nó nh h ng lín đ n nhu c u đào t o, đào t o phát tri n ể ế c a doanh nghi p. ủ ệ

S n ph m khác nhau s nh h ẩ ả ế ưở ẽ ả ạ ủ ầ ầ

ệ ệ ệ

ạ ạ ầ ổ

ế ự ấ ạ ấ ớ ế ị ủ

ng đ n nhu c u c n đào t o c a doanh nghi p. Doanh nghi p kinh doanh trong ngành công ngh cao, th hi u tiêu ị ế ạ i, đào t o dùng thay đ i nhanh chóng và ngày càng cao thì nhu c u đào t o l phát tri n là r t l n, nó quy t đ nh đ n s th t b i hay thành công c a doanh ể nghi p.ệ

Các ngu n l c giành cho đào t o phát tri n cũng nh h ả ưở

ạ ồ ự c u đào t o phát tri n. Đó là s gi ầ

Nhu c u đào t o c a doanh nghi p ch u nh h ầ ấ ớ ưở

i quy t đ nh s t n t con ng

ừ ự ồ ạ c đào t o, ch t l ạ ầ

ấ ạ ấ ượ ạ ườ ầ ậ ạ ỹ

ng đ n nhu ể ế ạ i… i h n v th i gian, tài chính, con ng ề ờ ể ườ ự ớ ạ ng tì ng r t l n b i l ị ả ạ ủ ở ượ ệ ộ chính mà doanh nghi p dùng chi cho đào t o. C u doanh nghieep hoát đ ng ạ ệ trong lĩnh v c mà y u t i th t b i hay thành ế ị ế ố ự ng đào t o công trong kinh doanh thì nhu c u c n đ ạ ượ ể c đ t lên hàng đ u. Do v y qu dành cho đào t o, đào t o phát tri n ph i đ l n đáp ng nhu c u đào t o ngày càng gia tăng. ớ ả ượ ặ ứ

ầ ạ ị ầ ệ ả ạ ầ Tuy nhiên vi c xác đ nh nhu c u đào t o c n ph i chú ý đ n l ầ

ạ ạ ệ ừ

ng. Ví d ệ ệ ệ ủ ệ ị ả

ọ ạ ể

ộ ư

ạ ể ế

ạ ừ ườ ặ ng pháp đào t o t ng cá nhân n u nhân viên tham gia đ ượ

ng nhân viên c n đào t o ngay và s l ệ c l ượ ượ ệ ạ

ầ ữ ị ề ớ ớ

ng nhân ế ượ ệ viên s đi đào t o sao cho vi c đào t o nhân vien b a có hi u qu mà nhi m ả ẽ ụ v th c hi n công vi c c a toàn doanh nghi p không b nh h ưở ụ ự ượ c. m t phòng có 10 nhân viên thì không th đào t o h cùng m t l n đ ộ ầ ộ Đi u đó có th làm ng ng hoát đ ng c a phòng đó. Trong tr ng h p này thì ề ợ ủ ch nên thu x p 4 nhân viên ngh đ tham gia đào t o ho c nên xem xét ỉ ỉ ể c 1 l n. Đôi ph ầ ế ươ khi cũng có thieer xem xét vi c đào t o ngoài giê hành chính. Qua đó, doanh ạ ố ượ nghi p có th xác đ nh đ ng ể nhân viên đào t o ti m năng. Tuy nhiên, v i nh ng nhân viên m i thì nên s p ắ x p đào t o tr ế c khi phân công công vi c cho h đ m nhi m. ệ ạ ướ ệ ạ

Nhu c u đào t o cũng c n tính đ n s l ế ố ượ ầ ạ ầ

ủ ứ ạ

ọ ả ệ ng nhân viên có kinh nghi m, đ i ngò chuyên gia có th tham gia vào khoá đào t o có đ đáp ng cho nhu ộ c u đào t o trong đi u ki n tài chính h n h p. ầ ề ạ

Bên c nh đó cũng c n xem xét đ n s ng h c a ng ẹ ự ủ

ể ệ ầ ạ ộ ạ ệ ưở

ạ i qu n lí và ả ộ ủ ế ườ ế đ ng nghi p cho các ho t đ ng đào t o. Nó cũng nh h ng khá l n đ n ớ ả ạ ồ ố nhu c u, nó th hi n s quan tâm hay không quan tâm c a doanh nghi p đ i ệ ể ệ ự ủ ầ

c kinh ế ượ ể ạ ộ ớ

t lí kinh doanh c a nh ng nhà lãnh đ o c p trên. ch c và tri v i ho t đ ng đào t o phát tri n. Nó ph thu c khá l n vào chi n l ạ ộ ớ doanh c a t ủ ổ ứ ụ ủ ạ ấ ữ ế

3. Phân tích nhân viên

nh h Nh ng nhân t ng đ n tình hình th c hi n công vi c có th k ế ố ả

ự ưở ả

ệ ự ệ ầ ạ ấ ố ợ ự ệ ộ ộ ủ

ể ể đ n ph m ch t cá nhân(kh năng, kĩ năng, thái đ , đ ng l c) đ u vào, trang ế thi t b , s ph i h p trong công vi c… s đánh giá c a lãnh đ o trong công vi c, cách th c trao đ i thông tin trong doanh nghi p. ệ ứ ữ ẩ ế ị ự ệ

ệ ế

ệ i lao đ ng có ph i do s ộ ữ ả ả ự ệ ủ

ụ ệ ế ườ ệ

ứ i lao đ ng, v n đ liên quan đ n đ ng l c làm vi c, thi ộ ế ự ế ườ ế ữ ộ

ợ ườ

ả ườ ả ế ế ừ ạ

i pháp t ổ ế Xem xét k t qu th c hi n công vi c c a nhân viên, li u nh ng y u ệ ủ ả ự ự kém trong k t qu th c hi n công vi c c a ng ủ thi u h t nh ng kĩ năng, ki n th c trong công vi c hay là do kh năng c a ệ ng t k công vi c ệ i lao đ ng, công ngh m i… T đó xác đ nh không h p lí, ý th c c a ng ệ ớ ị ộ i lao đ ng là gì, li u đao t o có ph i là đúng nhu c u đào t o đ i v i ng ệ gi ả ệ ố ớ ệ ấ ề ứ ủ ạ ấ ể ả

ộ ấ ớ ộ ự ạ

i tr tu i th i tính, kh năng nh n th c c a ng ậ ườ ệ ụ i lao đ ng. Ng ộ ầ t nh t đ c i thi n tình hình th c hi n công vi c. ố ứ ộ ẵ ả

ố ườ ẻ ổ ờ ộ

ướ ế ủ ứ ủ ạ ệ ế ượ ả ộ

ệ ủ ọ i v i ng c l ng có xu h ấ ớ i đã có tu i, h th ổ ộ ứ ộ ẵ ọ ườ ướ

ượ ạ ớ ự ạ ậ ệ ườ ộ ệ ớ

ề ầ ạ ậ

ạ ng lao đ ng k c n ch ữ ạ ự ượ ẻ ổ ọ ẽ ế ộ

ộ ườ ẽ ạ ộ ố

i mà kh năng nh n th c t ị ự ượ ọ ớ ấ ạ ủ ố ớ ọ ặ t, nhanh chóng ti p c n v i nh ng v n đ ớ ậ ứ ố ị ả ế ấ

i giá tr l n n u bi ị ớ ề ạ ọ

ế ử ụ ộ ệ ữ ạ ả ế ỉ ạ ổ

i tính. Kh năng tham gia đào t o c a n ụ ả ụ ộ

ng th p h n so v i nam gi ấ ơ ớ

ớ ng ng ọ ụ ữ ướ ớ

ệ ạ

i lao đ ng là l n nh t. M c đ s n sàng tham gia vào đào t o ph thu c r t l n vào: tu i tác, ổ ng có gi ườ ớ ị ng mu n tham gia đào t o nâng cao trình đ , đông th i kh ng đ nh v xu h ị ẳ c tho mãn thì đ ng l c th c a mình trong doanh nghi p và xã h i. N u đ ự ư làm vi c c a h là r t l n và m c đ s n sàng tham gia đào t o cao. Nh ng ng an ph n không thích ng ầ có nh ng s xáo tr n quá l n trong công vi c trong ngh nghi p nên nhu c u đào t o khá h n ch . Chính vì v y khi xác đ nh nhu c u đào t o nên chú ý ủ vào l c l ng lao đ ng tr tu i, vì h s là l c l ế ậ ch t trong ho t đ ng c a doanh nghiêp, chính h m i là ng ữ i s có nh ng ủ đóng góp lâu dài quy t đ nh s thành công hay th t b i c a doanh nghi p. Vì ế ị ệ ự t là nh ng v y khi xác đ nh nhu c u đào t o c n quan tâm đ i v i h , đ c bi ữ ầ ậ ạ ầ ề ng ậ ườ t s d ng và đào t o h . M c m i, có ti m năng đem l ứ ớ ậ đ s n sàng tham gia đào t o không ch ph thu c vào tu i, kh năng nh n ộ ẵ ạ ủ ữ th c mà nó còn ph thu c vào gi ứ ớ th t sau khi h đã l p gia đình và có i, đ c bi ậ ệ ườ ặ i đ i v i ph n đã có con l n. Vì c l con nhá. Tuy nhiên có xu h ượ ạ ố ớ v y doanh nghi p nên cân nh c kĩ v n đ này sao cho sau khi đào t o m c ứ ề ấ ậ đ đóng góp c a ng ấ ớ ộ ắ ộ ườ ủ

4. Phân tích công vi cệ

ủ ủ

ư ủ ạ ọ

ầ ế ị ụ ủ ế ượ

ệ ụ ữ ạ ầ ộ ị

ầ ủ ữ ả ể ạ ượ ữ ụ ệ ấ

ệ T m quan tr ng c a công vi c đ i v i s thành công c a doanh nghi p ệ ố ớ ự ọ s quy t đ nh nh ng u tiên c a nhu c u đào t o. T m quan tr ng c a công ầ ữ ẽ c kinh doanh c a doanh nghi p. Vì v y vi c ph thu c r t l n vào chi n l ậ ộ ấ ớ ệ ể xác đ nh nhu c u đào t o chính xác là m t trong nh ng công c h u Ých đ c nh ng m c tiêu s n xu t kinh doanh trong doanh nghi p có th đ t đ t ng lai. ươ

ộ ầ ứ

ệ ươ ệ ố ớ ườ

Các kĩ năng trình đ , ki n th c, hành vi c n thi ế ẩ ầ ị ụ ể ề ự ể ứ ữ

ư ự ự ề ề ế ộ

ệ ủ ị ộ ể ế ơ ở ữ ế ể ậ

t đ có th hoàn thành ể ế ể ượ ấ ừ c l y t ng các thông tin nay đ nhi m v theo đúng tiêu chu n. Thông th ụ ệ i th c hi n. Qua b n mô t công vi c, yêu c u c a công vi c đ i v i ng ả ệ ủ ả t làm b ng này v i nh ng quy đ nh rõ ràng c th v ch c trách, hi u bi ế ớ ả i lao đ c, y u c u trình đ thì ta có th so sánh v i k t qu đánh giá ng ớ ế ượ ườ ể ầ ọ ế t cũng nh s th c hi n công vi c c a h đ n đ ng v trình đ , hi u bi ệ ộ đâu, còn khi m khuy t gì. Do v y đây là c s h u Ých đ xác đ nh nhu c u ầ đào t o.ạ

ị ộ

ầ ề ậ ự ứ ạ ụ ể

ệ ủ ấ ự ệ

i ph trách đào t o. Do đó nhu c u đào t o c n đ c xem xét t ộ ầ ế ầ ụ ạ

ng các y u t Nh v y xác đ nh nhu c u đào t o là m t công vi c ph c t p đòi h i ỏ ườ i ng b ph n, ban giám đ c và ưở ố nhi u ề ạ ố trên đ đ a ra k t qu cu i ế ố ở ệ ạ i trong doanh nghi p, c th là ng ệ ườ ậ ượ ể ư ừ ả ưỡ ế ộ ố

ph i có s tham gia c a nhi u ng ả th c hi n công vi c, c p trên tr c ti p, tr ự ng ườ phía, cân đ i m t cách kĩ l cùng.

Các ch ng trình đào t o ch nên chú tr ng vào nh ng đ i t ỉ ữ ố ượ

ươ t và đào t o nh ng con ng ườ ọ ả ạ ữ ự ự ứ ậ

ổ ữ ườ

ự ng th c i kh năng nh n th c th c s đem ạ ch c sau đào t o. Tránh ki u đào t o theo phong trào, ể ạ i không có nhu c u đào t o th c s v a gây lãng ạ ậ ự ự ừ ữ ch c, xã h i v a t o ra nh ng ộ ừ ạ ổ ứ ệ

s c n thi ế ự ầ l i hi u qu cho t ệ ứ ả ạ đào t o lôi kéo nh ng ng ạ phí th i gian, tài chính cho doanh nghi p, t ờ t cho nhân viên. tâm lí không t *Sau quá trình phân tích các y u t nh h ạ ng đ n nhu c u đào t o, ế ầ

ế ố ả ưở c các câu h i sau: i đ ỏ

c xác đ nh khi nào? Nhu c u đào t o c a doanh ả ả ờ ượ ạ ủ ạ ầ ị

doanh nghi p c n ph i tr l ệ ầ Nhu c u đào t o đ ầ nghi p ch th c s xu t hi n khi: ỉ ự ự ấ ượ ệ

ể ự ệ

ệ - Nhân viên thi u các kĩ năng đ th c hi n công vi c ệ ế - Công ngh m i ệ ớ

- Đáp ng nhu c u khách hàng ngày càng gia tăng hay th hi u tiêu dùng ị ế ứ ầ

thay đ iổ

ả ệ ươ ng trình đào t o kém hi u qu ạ

ả ẩ

ệ pháp lu t ậ

- Các ch - Khi doanh nghi p tung ra các s n ph m m i ớ - Các đòi h i t - Các tiêu chu n khác

ộ ặ ệ ữ

ể ư ế ạ

ỉ đó xác đ nh nh ng công vi c nào mà doanh nghi p s c n thi ể ị ệ ẽ ầ ế

ữ ng lai, nh ng nh ươ ụ ể ắ

ư ượ ệ ộ

ữ ự ộ ẽ ạ ả

ự ầ ữ ấ ị

này ch u nh h các y u t ắ ượ ể ề ơ ả ủ ạ ế ố

nh ng doanh nghi p c n đánh giá đ ị ả c m c đ nh h ứ ộ ả ượ ề

ự ế ệ ầ ầ ượ ủ ị

ệ ệ ữ ệ

ệ ố ụ ổ ấ ẽ ủ ươ ượ ạ

ỏ ừ ẩ Nh ng đ c đi m ch y u c a ngu n lao đ ng trong doanh nghi p? Và ể ủ ế ủ ồ ch rõ u đi m có th phát tri n thành l ệ i th c nh tranh trong doanh nghi p, ể ợ t ạ t đào t o ừ ệ trong t c đi m c n kh c ph c thông qua các ch tiêu ầ ỉ ặ v ng m t, ng th c hi n công vi c, chi phi lao đ ng, t l nh : ch t l ỉ ệ ắ ệ thuyên chuy n lao đ ng, tai n n lao đ ng… s giúp cho nhà qu n tr xác đ nh ị ộ ị ụ t áp d ng nh ng v n đ c b n c a doanh nghi p va xác đ nh ra s c n thi ế ệ ủ ấ ng c a r t các hình th c đào t o. Trong th c t ưở ứ ng do nhi u y u t ưở ư ế ố c đào t o đ y đ . Thông qua đó xác đ nh nh ng công nhân viên không đ ạ ữ ệ vi c nào mà doanh nghi p ph i hoàn thi n đ th c hi n t t nhi m vô hi n ệ ể ự ả ệ i và nh ng công vi c nào đ th c hi n th ng l i m c tiêu s n xu t kinh t ả ợ ắ ể ự ạ doanh trong t ng lai ti p c n đ c v i s thay đ i m nh m c a môi ớ ự ậ ế tr ườ

i lao đ ng còn thi u nh ng kĩ năng gì? T đó xác đ nh các l ng kinh doanh. Ng ị ộ ế ữ ườ

ổ ệ ế ự ứ ừ ế

ỗ h ng v kĩ năng, kinh nghi m, ki n th c th c có và ki n th c, kĩ năng, kinh ứ ề nghi m đòi h i. ỏ

ệ Vi c đào t o nên u tiên cho công vi c nào? Thông th ạ ệ ư

ệ ế

ệ ng tr c ti p đ n th ng l ế ắ ợ

ị ạ ộ ệ ữ ự ế ồ ự ưở ệ ậ

ả ạ ắ ạ ộ ứ ạ ạ

ị ề ắ

ể ạ ộ ướ ẩ

ậ ầ ứ ộ ủ ạ ế ằ ầ

ủ ắ ổ ờ ả ệ ệ ứ ả ồ

ng vi c u tiên ườ ệ ư ổ ứ ch c, đào t o nen dành cho nh ng công vi c chi m v trí quan tr ng trong t ọ ạ i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ủ nó s nh h ấ ẽ ả ế doanh nghi p. Ngu n l c trong doanh nghi p có h n, vì v y khi l p k ho ch và chu n b cho ho t đ ng đào t o nên cân nh c đáp ng nhu c u đào ẩ t o nào tr c là đi u không th b qua. Tiêu chi đ cân nh c là m c đ quan ạ tr ng và kh n c p c a nhu c u đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a doanh ố ờ ấ ọ u tiên cho các nhu c u đào t o, doanh nghi p. B ng cách s p x p th t ị nghi p có th phân b các ngu n l c h p lí, đ ng th i đ m b o đáp ng k p th i đòi h i c a công vi c v kĩ năng c a nhân viên. ệ ề ể ỏ ầ ứ ự ư ồ ự ợ ủ ể ỏ ủ ờ

ề Ư u tiên đào t o cho đ i t ạ

ể ư ự ủ

ệ ế ệ ố ố ượ ầ

ọ ạ ế ứ ố ng nào? Đi u này liên quan đ n chính sách ế ng u tiên nên t, có nhu c u, có ki n th c, ứ ả ự ố t và đi u quan tr ng là sau khi đào t o h có mu n

ọ ề ch c lâu dài không ậ ệ

ố ượ phát tri n ngu n nhân l c c a công ty trong dài han và đ i t ồ là nh ng ng i có k t qu th c hi n công vi c t ữ ườ có kh năng nh n th c t ả ti p t c làm vi c cho t ế ụ Bao nhiêu ng ổ ứ i c n đào t o? Và c n đào t o ậ ầ ạ

ố ượ ừ

ụ ố ượ ng ng ạ ở ộ ế ạ ứ ng ng ườ ầ ạ ườ

i c n đào t o thêm v ạ i đào t o thêm v công ngh ề i c n đào t o v kĩ năng đàm phán… Và nên ch rõ b ừ ạ ườ ầ

ố ượ ề ng ng ứ ổ

ạ ườ ể ủ ọ ề

b ph n phòng ban ng đào t o nên chia thành t ng lo i ki n th c, kĩ năng hay ti n ế ề ệ ộ ỉ ậ c đào t o khi t ch c nh n ạ b ph n phòng ban h làm ậ ọ ả ả ng l n đ n k t qu s n ớ ệ ở ộ ưở ế ế ả ị

ườ ầ nào? S l ạ hành phân nhóm thành t ng lo i. Ví d s l ki n th c ti ng anh lo i A,B,C, s l ứ ế m i, s l ng ng ố ượ ph n phòng ban nào. Thông th i đ ườ ượ th y ti m năng phát tri n c a h hay công vi c chi m v trí quan tr ng trong công ty, nó nh h xu t c a doanh nghi p. ọ ệ

Li u có nên đào t o quá nhi u ng ộ ạ ế ớ ậ ấ ế ấ ủ ệ

ng nhân viên hi n có s tác đ ng tr c ti p đ n vi c thi ệ ế ề ộ

ệ ng nhân viên đ c đào t o và l ạ ườ ự ế ượ

ố ượ ầ ầ ầ ấ

ự ỗ ủ

ủ ả ữ ầ

ườ ớ ạ ệ ỏ ự ừ ừ ề ạ

i trong m t phòng ban hay không? t k nhu c u đào l ẽ ế ế ượ t o. S l ng nhân viên ti m năng c n đào ề ượ ạ t o c n có s cân đ i đ v a đ m b o hoàn thành nhi m v s n xu t kinh ệ ụ ả ả ố ể ừ ả ạ c m c tiêu đào t o. doanh c a m i phòng ban, c a doanh nghi p v a đ t đ ạ ệ ừ ạ ượ ụ ế i qu n lí c n có k ho ch chu đáo tránh nh ng bi n Đi u này đòi h i ng ế ề đ ng v nhân s quá l n cho t ng lo i công vi c, t ng lo i phòng ban, đ n ơ ạ ộ v .ị

Sau đào t o ng ả ẽ ữ ứ

ườ ể ộ ượ

ế ứ ệ ử ụ

ng trình đào t o đ nhân viên có đ ạ ể ự ươ ế ệ

ề ọ

c b i d ệ ư ề ể

ọ ẽ ả i lao đ ng s ph i có nh ng ki n th c gì? h s đ m ế c vi c này doanh nghi p nên xây d ng bi u ể ự ệ ề ạ ộ ộ c các kĩ ượ ự i có ti m năng th c ườ t, có ti m năng phát tri n nh ng c n đ ng thêm. ng xuyên c a đào t o? Khoá đào t o di n ra bao lâu dùa ầ ượ ồ ưỡ ễ ủ ạ ạ

ầ ầ ệ ố ộ ườ : ế ố ng nhân viên hi n có ệ

ệ ể

ố ng t i đa c a m t líp đào t o và các hình th c đào t o ạ ứ ộ

ạ nh n công vi c gì? Đ làm đ ệ ệ ậ đ thay th nhân viên. N u doanh nghi p s d ng hình th c đ b t n i b ồ doanh nghi p c n d tính ch năng theo yêu c u công vi c. Nên chú tr ng vào ng ệ hi n công vi c t M c đ th ứ vào nhi u y u t ề - L ượ - T ng s nhân viên hi n có có th tham gia khóa đào t o ạ ổ - S l ố ượ - Th i gian c n thi ờ ạ ủ t cho khoá đào t o ạ ế ố ầ

- S l ố ượ ng đào t o d ki n ạ ự ế

III. Các ph ươ ng pháp xác đ nh nhu c u đào t o ạ ầ ị

1. Ph ng pháp quan sát ươ

ng pháp này, ng i quan sát ph i là ng i có hi u bi ườ ươ V i ph ớ ể ế ả

ệ ườ ệ ệ

i quan sát s th y đ ự ữ ượ ế ệ

t, kinh ng pháp th c hi n công vi c. Thông nghi m v công vi c, quy trình và ph ươ ệ ề qua vi c quan sát, ng ự c nh ng thi u sót trong th c ẽ ấ hi n công vi c, căn c vào nh ng thông tin này đ xác đ nh nhu c u đào t o. ể ệ ầ ạ ị ệ ữ

ể ự ệ ứ

ườ ứ Vi c quan sát có th th c hi n d Quan sát chính th c: là vi c ng i n i làm vi c quan ệ ướ ườ ệ ế ạ ớ ệ

i 2 hình th c: i quan sát đ n t ệ nh th nàoế ự

- i th c hi n công vi c đ u có th ườ ả ệ ề ự ệ ể

ệ i quan sát và ng Ư ể trao đ i v i nhau v cách th c th c hi n công vi c. ứ ự ệ

- Nh ứ sát và ghi chép cách th c th c hi n công vi c ứ u đi m: c ng ườ ề ườ ị ệ ể

i b quan sát có th có nh ng hành vi không đúng i khác anh ta hay làm ho c c m giác b t an khi b ng ả ữ ấ ườ ặ ị ớ

ổ ớ c đi m: ng ể ượ v i th c t ự ế quan sát.

i quan sát s kín đáo quan sát ệ ẽ

ng ệ ờ ườ nh ng th i đi m khác nhau. ể

ườ - i quan sát đánh giá đúng kh năng th c hi n công ự ệ ả

Quan sát phi chính th c: là vi c ng i th c hi n công vi c ự u đi m: giúp ng Ư ể vi c

- Nh i quan sát s không ch đ ng đ ứ ệ ở ữ ườ c a nhân viên. c đi m: ng ể ệ ở ủ ượ ườ ẽ

ủ ộ ự ượ ề ờ ệ c v th i gian và ệ ạ ị i b ữ ầ

đôi khi có nh ng kĩ năng c n đánh giá cho th c hi n công vi c l b qua.

ng pháp này nen đ c s dung cho các công ượ ử ươ

ng áp d ng: ph ụ ỗ nh là công vi c c a nhân viên bán hàng. i ch ệ ủ ạ ỏ Đ i t ố ượ vi c ho t đ ng t ạ ộ ệ

2. Ph ng pháp ph ng v n ươ ỏ ấ

Đây là ph ng pháp mà ng ấ ỏ

ỏ i qu n lí c p trên và nh ng ng ấ ườ ườ ươ ả ườ ữ ẽ ế ệ

ấ ự ề ộ ẩ ả

ữ ệ ẹ ị ậ ấ ị ỹ ặ ả ỏ

ấ i ph ng v n s ti n hành ph ng v n i th c hi n công vi c. Đ th c ể ự nh ng ng ệ ế hi n ph ng v n thì c n ph i chu n b th t kĩ v n i dung câu h i, s p x p ầ ắ ỏ ỏ h n g p nh ng ng i tham gia ph ng v n, trang b k năng gi i thích trong ườ quá trình ph ng v n. ấ

u đi m: đây là m t cách h u hi u đ có th l y đ - ậ c thông tin c p ượ ữ ệ ộ

ữ ỏ ể ấ Ư ể nh t và chính xác trong quá trình xác đ nh nhu c u. ầ ậ ể ị

- Nh ầ ể

t c ẫ ượ ọ ạ ể ỏ

ị ể ỏ ự ấ ạ

c đi m: khi xác đ nh nhu c u đào t o trên quy mô l n, vi c lùa ệ ớ ấ ượ ấ ả ch n đúng m u tiêu bi u khó và không th nào ph ng v n đ c t nhân viên, đôi khi ph ng v n gây ra gián đo n trong th c hi n công ệ vi c.ệ - Đ i t ng áp d ng: các công vi c ố ượ ụ ệ

3. Ph ươ ng pháp dùa vào bi u đ thay th nhân viên ể ồ ế

Ph ị ươ

ự ả ụ

ể i lao đ ng. Các doanh nghi p s ạ ộ ặ ự

ế ườ ế ộ ộ ộ ẽ ụ ệ ộ ề ạ

ộ ự ầ ệ

ị ư ề ạ ộ

ệ ạ c đ b t, đ m nhi m nh ng ch c v ệ ề ồ ưỡ ẽ ạ ộ ự ự ả ề ạ ế ệ ể ứ ượ ứ ữ

ng pháp này ph thu c tr c ti p vào chính sách qu n tr ngu n ồ ự ế ạ t là các chính sách tuy n d ng, đào t o nhân l c trong doanh nghi p, đ c bi ệ ệ ử kích thích nhân viên, t o đ ng l c cho ng ệ d ng nhi u chính sách đ b t và thăng ti n n i b s có nhu c u đ n vi c ụ ng nâng cao năng l c cho cán b , nhân viên hi n tai. Doanh đào t o b i d ạ nghi p s xác đ nh nh ng nhân viên, cán b có ti m năng, ghi l ữ i nh ng ệ ế i và d đoán kh năng thăng ti n, đi m m nh nh ng đi m y u trong hi n t ả ữ m c đ th c hi n công vi c khi đ ụ ệ cao h n.ơ - u đi m: v i ph ươ ớ

ng lao đ ng trong t ộ ụ ể ừ ạ ươ

c xu h ộ ể ọ ấ ướ

ng phát tri n ngh ng lai và nh ng nhìn nh n đúng v kh ng pháp này doanh nghi p v a hình dung ra m t ộ ừ ệ ự ng lai m t cách c th , v a t o đ ng l c ề ả ủ ề ệ ậ

Ư ể l c l ộ ự ượ làm vi c cho nhân viên khi h th y đ ệ ượ nghi p c a mình trong t ữ ươ năng phát tri n, k t qu th c hi n công vi c c a h . ệ ủ ọ ả ự ệ ể

ượ c đi m: ph ể ị ả ng pháp này đòi h i r t t m , lâu đôi khi b nh ỏ ấ ỉ ỉ ế ươ

ng b i ch quan ng ủ ở ng áp d ng: ph ụ ườ ươ ử ụ ườ ệ

- Nh h ưở - Đ i t ố ượ ị ự ạ ả

i đánh giá. ng s d ng cho vi c xác ng pháp này th đ nh nhu c u đào t o phát tri n năng l c cho các nhà qu n lí, các ngành thu c lao đ ng trí óc nhi u h n. ầ ộ ể ơ ề ộ

4. Ph ng pháp xác đ nh nhu c u đào t o dùa vào s bi n đ ng nhân ươ ự ế ộ ầ ạ ị

viên

c xác đ nh băng công th c: ứ ị ầ ạ ượ

Nhu c u đào t o đ NCBS = NCTB - LĐHC + NCTT NCĐT = NCBS – LĐKĐT Nhu c u đào t o là s l ạ ể ả ầ

ng đ t ph i đào t o đ đáp ng nhân viên c n thi c k ho ch s n xu t và các nhu c u khác: v h u, m t s c, thuyên ầ ố ượ ấ ạ ấ ứ ế ề ư ả

ứ ạ chuy n lao đ ng. ượ ể ầ ế ộ

NCBS: l ng lao đ ng c n b sung đ có th hoàn thành công vi c theo ượ ể ệ ể ầ ộ ổ

k ho ch ế

t đ hoàn thành công vi c theo k ho ch ượ ng lao đ ng c n thi ộ ầ ế ể ế ệ ạ

i v h u, m t s c, chuy n công tác ng lao đ ng thay th ng ể ấ ứ

th ườ ị

ạ NCTB: l LĐHC: NCTT: l ng đ ượ LĐKĐT: l ộ ằ ộ ả

ng pháp này d tính toán, d s d ng ượ u đi m: ph ươ

- - Nh ượ c xác đ nh b ng con s th ng kê hàng năm ng lao đ ng không c n ph i đào t o ạ ễ ử ụ ệ ế ườ ề ư ố ố ầ ễ ố ệ ể Ư ể ượ ỉ ơ ầ

ố ị ố ế

ụ ằ

ạ ứ ộ ế ữ ừ ợ ơ

c đi m: vi c xác đ nh s công nhân hi n có ch đ n thu n dùa vào báo cáo th ng kê cu i năm. Khi ti n hành phân tích tình hình s ử d ng công nhân nh m phát hi n ra tình tr ng th a thi u công nhân, phát hi n ra n i làm vi c còn tr ng, m c đ phù h p gi a yêu c u c a ầ ủ ệ công vi c và trình đ lành ngh c a công nhân ộ

- Đ i t ệ ố ề ủ ng pháp này th c s d ng trong các ng đ ệ ệ ng áp d ng: ph ụ ố ượ ượ ử ụ

ườ ng đ i n đ nh. ươ ệ ả ố ổ ị doanh nghi p có đi u ki n s n xu t t ề ấ ươ ệ

5. Ph ng pháp tr c ti p ươ ự ế

Căn c vào tình hình s n xu t kinh doanh ấ ả ứ

ộ ợ ạ ầ hi n t ở ệ ạ ậ

ệ ự ệ ệ ả ơ ở ự

ừ ệ ầ ạ ủ ệ ệ ạ ầ ả

ệ ợ

i c a nhân viên. V i ph ị ớ ệ ạ ủ ạ ệ ệ ớ ả

ươ ệ ệ ề ả ị

ủ ệ ầ

ả ự ế ế ố

ệ ệ ả ị

c đào t o li u có ph i là gi c k t qu ả ự ị i quy t nguyên nhân g c ch ể ả ả ế ứ i pháp đ đ t đ ể ạ ượ ả ệ ế ạ ả

ạ i và trong giai đo n đó rót ra nhu c u đào t o trong t ng b ph n sau đó t ng h p thành t i, t ổ ớ ừ ừ nhu c u đào t o c a doanh nghi p. Trên c s tình hình th c hi n công vi c, ệ ầ ệ ơ ấ ổ ứ k t qu th c hi n công vi c, kh năng th c hi n công vi c, c c u t ch c ả ự ế ả ồ c a doanh nghi p. T đó xác đ nh kĩ năng nào c n ph i đào t o c n ph i b i ủ ng, đào t o cho phù h p v i công vi c thông qua vi c so sánh gi a yêu d ữ ưỡ ng pháp này, c u công vi c v i kh năng hi n t ầ ớ vi c xác đ nh rõ kho ng cách trong k t qu th c hi n công vi c là đi u c n ầ ệ ế ả t. Tuy nhiên doanh nghi p c n ph i xác đ nh nguyên nhân c a kho ng thi ả ế ứ cách trong k t qu th c hi n công vi c đ gi ệ không ph i nguyên nhân tri u tr ng. Và k t qu là chúng ta cũng s xác đ nh ẽ ả nh mong mu nố đ ượ hay không.

u đi m: ph ng pháp này cho k t qu tính toán khá chính xác ả

- - Nh ng pháp này t ế ươ ứ ạ ệ

ươ ự ố ệ ệ ả

ậ ồ

ươ Ư ể c đi m: ph ng đ i ph c t p, vi c tính toán lâu ượ ể i th c hi n ph i làm vi c nghiêm túc và khách quan. đòi h i ng ỏ Đ ng th i ph i dành nhi u th i gian cho thu th p và phân tích thông ờ tin, ph i kêu g i đ ườ ả ề ọ ượ ự ủ c s ng h c a nhi u c p trong doanh nghi p. ề ấ ờ ộ ủ ệ ả

- Đ i t c s d ng khá r ng rãi và t ng pháp này đ ng áp d ng: ph ụ ượ ử ụ ươ ộ

ệ ệ ả

t. ỏ ố ượ ra hi u qu trong doanh nghi p mà công tác phân tích công vi c th c ự ệ hi n t ệ ố

6. Ph ươ ng pháp xác đ nh nhu c u đào t o c a công nhân k thu t ậ ạ ủ ầ ỹ ị

6.1. Ph ộ

ậ ng pháp tính toán căn c t ng hao phí lao đ ng kĩ thu t ộ t cho t ng lo i s n ph m và qu th i gian lao đ ng ứ ổ ẩ ỹ ờ ạ ả ừ

ươ c n thi ầ ế ng ng t ươ ứ

ầ ề ỹ

ộ ỹ ậ ộ ề ậ ờ ổ ộ

KTi : nhu c u công nhân k thu t thu c ngh chuyên môn i Ti : t ng hao phí th i gian lao đ ng k thu t thu c ngh chuyên môn i Qi : qu th i gian lao đ ng c a m t công nhân viên k thu t thu c ngh ộ ỹ ờ ủ ậ ộ ộ ỹ ề

chuyên môn i

t m c Hi : kh năng hoàn thành v ứ ở kỳ tri n v ng c a công nhân viên ủ ể ọ

ượ k thu t thu c ngh chuyên môn i ỹ ề

c xem xét đ y đ

- - Nh u đi m: tính toán chính xác n u các ch tiêu đ ỉ c đi m: vi c xác đ nh kh năng v ả ộ ậ Ư ể ượ ượ t m c ứ ở ế ả ượ ệ ị ầ ủ ọ ấ kỳ tri n v ng r t ể

khó xác đ nh. ể ị

- Ap d ng: v i nh ng ngành s n xu t theo đ n đ t hàng khi đã xác đ nh ả ấ ặ ơ ị ớ

đ ụ c đ ượ ượ ữ c kh i l ố ượ ng công vi c ệ

6.2. Ph ng pháp tính toán căn c vào s l ng máy móc thi ươ ứ

t b , ế ị ố ượ ủ t cho quá trình s n xu t, m c đ m nhi m c a ấ ứ ả ả

k thu t c n thi ậ ầ m t công nhân k thu t và h s ca c a máy móc thi ỹ ộ ệ ố ế ỹ ệ t b ế ị ủ ậ

ọ ể ế ị ỹ

t b k thu t kỳ tri n v ng t b ế ị

ệ ủ ng máy móc thi SN: s l ng máy móc thi ậ Hca: h s ca làm vi c c a máy móc thi N: s l ế ị ụ ậ ỹ

t b do m t công nhân k thu t ph trách ng nhân viên c n thi ầ

ộ ố ượ c đi m: m c đ m nhi m c a m t công nhân k thu t ủ t ế ậ ứ ả ể ệ ộ ỹ

ố ượ ệ ố ố ượ u đi m: tính toán chính xác s l - Ư ể - Nh ượ - Ap dông:

6.3. Ph ươ ng pháp tính toán theo ch s ỉ ố

ỉ ố ứ ủ ầ ỹ

ố D toán nhu c u công nhân k thu t căn c vào ch s tăng c a kh i ậ ng s n ph m d ch v , ch s tăng c a công nhân viên và ch s tăng năng ủ ự ả ỉ ố ỉ ố ụ ị

kỳ k ho ch. l ẩ ượ su t lao đ ng ở ấ ộ ế ạ

ạ ỹ

ậ ở ị ượ ả

kỳ Ikt: ch s tăng công nhân k thu t ỉ ố Isp: ch s tăng l ỉ ố Ikt/cn: ch s tăng t ỉ ố ỷ ọ ng s n ph m d ch v ẩ tr ng công nhân k thu t trên t ng s công nhân ậ kỳ k ho ch ế kỳ k ho ch ế ụ ở ỹ ạ ổ ố ở

k ho ch ế

ạ Iv: ch s tăng năng su t lao đ ng kỳ k ho ch ế ộ ở

các công ty l n ớ ng pháp này cho k t qu không chính xác ạ u đi m: dùng đ d báo công nhân kĩ thu t ậ ở ả ấ ể ự ươ c đi m: ph ể ế

ỉ ố - Ư ể - Nh ượ - Ap dung:

K t lu n ế ậ

ồ ạ ự

ạ i pháp đang đ ả

ề ng hi n nay. Nh ng tr ỗ ệ ề ụ ướ ự ệ ư

ạ ệ ế ệ

ả ự ự ủ ủ

ạ ệ ườ ể ệ ấ

ệ ẽ ượ

ự ượ ữ ạ

ấ ớ ẽ ẫ ệ ế

ữ ổ cho đào t o, cân nh c v chi phí b ra, l ắ ầ ư ữ ề ỏ

ợ ạ ể ả

ế ả

ấ ế ưở ủ ả ệ ữ ệ ệ ứ ệ

Đào t o ngu n nhân l c chìa khoá cho s thành công. T đào t o nhân ự c nhi u doanh nghi p áp d ng trong c n khát lao l c là gi ơ ượ ự ầ c m i quy t đ nh đ u đ ng có tay ngh , có ch t l ế ị ấ ượ ộ t đào t o nhân viên doanh nghi p cũng c n quan tâm đ n vi c xác đ nh nhu ầ ư ị c u đào t o th c s c a mình, phù h p v i hoàn c nh c a b n thân doanh ạ ả ớ ợ ầ i có hi u qu nh t, vì qua đó nghi p. T đào t o nhân l c là cách tuy n ng ự ự ả ệ c nh ng nhân viên trung thành. Đi u doanh nghi p doanh nghi p s tìm đ ề ế c n l u tâm là không nên đào t o nhân l c v t quá nhu c u c a mình, n u ầ ủ ầ ư không s d n đ n nh ng t n th t l n không đáng có. Doanh nghi p c n có ầ i Ých nh ng cân nh c khi đ u t ắ ạ ẽ mong đ i và r i ro có th x y ra trong đào t o. Thêm vào đó, đào t o s ủ ợ ạ i pháp duy nh t n u nguyên nhân c a làm vi c y u kém là không ph i là gi ả do: không có s liên h gi a th ng và hi u qu công vi c, ch c năng ự ch ng chéo... ồ

th hi n Xác đ nh rõ đ i t ị ư ng mà doanh nghi p nên u tiên đ u t ệ

ổ ỏ ọ ả ế ứ

ớ ạ ế

ế ơ ộ ả

ệ ự ữ ệ

ụ ệ ợ ầ ồ ạ ỏ

ạ ế ụ ệ ạ

ệ ả ạ

, đ b t, khen th ợ ủ ế ề ụ ệ ớ ỹ ằ ể ệ ề ạ

ủ ệ ộ

ầ ư ể ệ ở ố ượ kh năng h c h i, nh n th c và thay đ i, có qúa trình c ng hi n hay trung ậ ố ệ i doanh nghi p. thành v i doanh nghi p, có c h i thăng ti n và phát huy t ệ i có kh năng bi n m c tiêu, mong đ i c a doanh Đó chính là nh ng ng ườ ả i nghi p thành hi n th c. Tuy nhiên doanh nghi p c n quan tâm đ n các gi pháp đ gi m nhân viên b đi sau đào t o: ký h p đ ng đào t o v m c tiêu ể ả ộ đào t o, ng d ng sau đào t o, cam k t làm vi c cho doanh nghi p m t ạ ứ kho ng th i gian sau đào t o, u thác công vi c phù h p v i k n ng đào ỷ ờ ợ ẳ t o, khích l ng khi thành công. Đi u này có th kh ng ưở ạ ề đ nh r ng doanh nghi p có th ràng bu c ho t đ ng c a nhân viên ch là ỉ ể ị ả ạ ph n c ng, quan tr ng và hi u qu h n là ph n m m, nghĩa là ph i t o ả ơ ệ ạ ộ ầ ằ ứ ề ầ ọ

c con đ ng phát tri n ngh nghi p cho nhân viên tr c khi đào t o và ể ệ ề ướ ạ

đ ượ ph i th c hi n đúng cam k t. ả ườ ệ ự ế

Do th i gian tìm hi u có h n nên tôi ch có th đ c p chi ti ờ ạ ể ể ề ậ ỉ

ị ầ ế ế ề ệ ạ

ơ ộ ệ ọ

ẽ ố ắ ử ụ ệ ề

lao đ ng có ch t l ấ t đ n v n ư đ xác đ nh nhu c u đao t o trong doanh nghi p, đây là vân đ còn ch a ề đ c chú ý trong các doanh nghi p hi n nay. Tôi hi v ng n u còn c h i đi ệ ượ sâu v n đ này, tôi s c g ng hoàn thi n các v n đ đào t o và s d ng nó nh m t đòn b y thu hót, gìn gi ẩ ế ạ ng hi n nay. ệ ề ấ ấ ượ ấ ư ộ ữ ộ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

ị ả

ự ễ ả

ự ạ ộ ồ ồ ị

1. Giáo trình qu n tr nhân l c ự 2. Tr n Kim Dung- Human Resource Management 3. Nguy n H u Thân-Qu n tr nhân s ữ ị 4. B sách qu n tr ngu n nhân l c- Đào t o ngu n nhân l c ự ả 5. Tài li u khác ệ