intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 16

Chia sẻ: La Minh đức | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

83
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm củng cố thêm thông tin và kiến thức môn Vật lý chuẩn bị cho kì thi Đại học sắp tới, mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo đề "Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 16". Đề thi gồm có 49 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 16

  1. Luyện đề đại học ­ Vật lý ­ Đề 16 Câu 1 [6132] Người ta thường tìm cách nâng cao hệ số công suất mạch điện xoay chiều để: Mạch sử dụng phần Làm tăng công suất Làm giảm lượng điện A. lớn công suất do B. nguồn cung cấp cho C. D. Cả 3 lí do trên. tiêu thụ cho mạch. nguồn cung cấp. mạch. Câu 2 [22110] Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một thiết bị điện với điện trở R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 381 V. Biết thiết bị này có các giá trị định mức: 220 V – 122 W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu thiết bị và cường độ dòng điện qua nó là φ, với cosφ = 0,85. Để thiết bị này chạy đúng công suất định mức thì R bằng A. 361 Ω B. 181 Ω C. 270 Ω D. 220 Ω Câu 3 [23892] Trong hiện tượng quang điện ngoài, vận tốc ban đầu của êlectron quang điện bật ra khỏi kim loại có giá trị lớn nhất ứng với êlectron hấp thu: Toàn bộ năng lượng Được phôtôn có năng Phôtôn ngay ở bề mặt A. B. Nhiều phôtôn nhất. C. D. của phôtôn. lượng lớn nhất. kim loại. Câu 4 [39789] thực hiện giao thoa ánh sáng với khe young, λ1 = 0.6 μm, λ2 chưa biết. D = 1 m, a = 0.2 mm. Bề rộng miền giao thoa là 2,4 cm.trên miền giao thoa người ta đếm dc có 17 vân sáng trong đó có 3 vân sáng là kết quả của giao thoa chồng chập 2 ánh sáng. Biết 2 trong 3 vân sáng kể trên nằm ngoài cùng và trùng với giới hạn miền giao thoa. Tính λ2? A. 0.48 μm B. 0.56 μm C. 0.40 μm D. 0.30 μm Câu 5 [42631] Một ống được bịt 1 đầu cho ta âm cơ bản có tần số f. Sau khi bỏ đầu bịt đi tần số của âm cơ bản phát ra sẽ như thế nào? A. Không đổi B. Tăng 2 lần C. Tăng 4 lần       D. Giảm 2 lần Câu 6 [45325] Chọn câu trả lời đúng. Biên độ của dao động điều hòa là : Khoảng dịch chuyển Khoảng dịch chuyển Khoảng dịch chuyển Khoảng dịch chuyển A. lớn nhất về một phía B. về một phía đối với vị C. của một vật trong thời D. của một vật trong thời đối với vị trí cân bằng. trí cân bằng. gian 1/2 chu kì. gian 1/4 chu kì. Câu 7 [46086] Đặt điện áp xoay nhiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C = C1/2 thi điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng A. 200√2 V. B. 100 V. C. 200 V. D. 100√2 V. Câu 8 [54161] Một sợi dây AB dài 100 cm có đầu B cố định đầu A dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Số điểm nút và số điểm bụng sóng trên dây là bao nhiêu (không kể A,B) A. 4 bụng, 5 nút. B. 4 bụng, 3 nút. C. 5 bụng,4 nút. D. 2 bụng, 3 nut. Câu 9 [67864] Một con lắc đơn có khối lượng m = 50 g đặt trong một điện trường đều có véctơ cường độ điện trường   hướng thẳng đứng lên trên và độ độ lớn 5.103 V/m. Khi chưa tích điện cho vật, chu kỳ dao động của con lắc là 2 s. Khi tích điện cho vật thì chu kỳ dao động của con lắc là π/2 s. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Điện tích của vật là: A. 4.10­5 C B. ­4.10­5 C C. 6.10­5 C D. ­6.10­5 C Câu 10 [69030] Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu đỏ và áng sáng màu lục. Nếu dùng tia tử ngoại để kích thích sự phát quang của chất đó thì ánh sáng phát quang có thể có màu nào? A. Màu đỏ B. Màu vàng C. Màu lục D. Màu lam Câu 11 [70818] Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y­âng. Nguồn sáng S gồm hai thành phần đơn sắc có các bước sóng λ1 = 520 nm và λ2 có giá trị từ 620 nm đến 740 nm. Quan sát hình ảnh giao thoa trên màn người ta nhận thấy có ba vân sáng trùng màu với vân trung tâm, trong đó có hai vân ở hai đầu, người ta còn đếm được 12 vân sáng với ánh sáng ứng với bước sóng λ1 độc lập (không tính các vân trùng). Bước sóng λ2 có giá trị là
  2. A. 728 nm B. 693,3 nm C. 624 nm D. 732 nm Câu 12 [70839] Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, có một vạch quang phổ có bước sóng 0,39 μm, vạch đó thuộc dãy: A. Lai­man B. Pa­sen C. Banme hoặc Laiman D. Ban­me Câu 13 [72584] Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 5cos(2πt) cm. (Lấy π2 = 10). Ở thời điểm t = 4/3 s vật chuyển động: Nhanh dần với gia tốc Chậm dần với gia tốc Chậm dần với gia tốc Nhanh dần với gia tốc A. 2 B. 2 C. 2 D. 1 m/s 1 m/s ­1 m/s √3 m/s2 Câu 14 [72707] Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường được mô tả bởi phương trình u = 4cos[π(t/5 ­ x/9) + π/6] cm (trong đó x đo bằng mét và t đo bằng giây). Kí hiệu v0 và a0 là độ lớn của vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của phần tử môi trường, v và λ là tốc độ truyền sóng và bước sóng. Giá trị nào dưới đây là sai: A. v0 = 2,51 cm/s. B. a0 = 1,58 cm/s2. C. v = 18 cm/s. D. λ = 18 m. Câu 15 [79895] Một mạch dao động LC, gồm cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Nguồn điện có suất điện động và điện trở trong r. Ban đầu khoá k đóng, khi dòng điện ổn định thì ngắt khoá k. Bỏ qua điện trở dây nối và khoá k. Điện tích cực đại trên mỗi bản của tụ điện sau khi ngắt khoá k tính bởi biểu thức A. (E/r)√(LC). B. (E/r)√(L/C). C. (E/r)√(C/L). D. (r/E)√(LC). Câu 16 [82379] Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120 cm/s, tần số của sóng có giá trị trong khoảng từ 10 Hz đến 15 Hz. Hai điểm cách nhau 12,5 cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là: A. 12 cm. B. 10 cm. C. 8 cm. D. 15 cm. Câu 17 [90597] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100√3 Ω cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π H và tụ điện có điện dung C = 100/π μF. Tại thời điểm khi điện áp tức thời có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch i = 0,5√3 A. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế hai đầu tụ điện thì vôn kế chỉ: A. 50√2 V B. 100√2 V C. 100 V D. 200 V Câu 18 [90889] Khi đặt hiệu điện thế không đổi bằng 24 V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 20 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự cảm L = 1/2,5 π H thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,8 A. Nếu đặt điện áp u = 100 √2cos100 πt V vào hai đầu đoạn mạch đó thì công suất điện tiêu thụ của cuộn cảm bằng A. 40 W. B. 0 W. C. 120 W. D. 80 W. Câu 19 [90958] Người ta sử dụng tia tử ngoại để tìm những vết nứt nhỏ trên bề mặt nhẳn một vật là vận dụng tính chất nào sau đây của tia tử ngoại: Gây ra phản ứng A. B. Làm phát quang  C. Đâm xuyên D. Tác dụng lên kính ảnh quang hoá     Câu 20 [90961] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y­Âng, ban đầu đặt màn hứng cách mặt phẳng chứa hai khi S1S2 khoảng D thì điểm M trên màn là vân sáng bậc 9. Di chuyển chậm màn xa S1S2 theo phương vuông góc với S1S2 thêm một khoảng ΔD = 0,8D. Trong quá trình di chuyển màn điểm M bị tối số lần là: A. 4 lần B. 3 lần C.  5 lần D. 6 lần Câu 21 [92209] Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dđđh với biên độ A = 2 cm. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = 20√3 cm/s và gia tốc a = ­4 m/s2. Pha ban đầu của dđ là: A. ­π/6 B. π/6 C. ­2π/3 D. ­π/3 Câu 22 [92232] Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 = A1cos(ωt + 5π/6) cm và x2 = A2cos(ωt)
  3. cm có phương trình dao động tổng hợp là x = 4cos(ωt + φ) cm. Khi biên độ A1 có giá trị cực đại thì pha ban đầu của dao động tổng hợp là: A. 900 B. 750 C. 600 D. 1200 Câu 23 [92598] Đặt một điện áp xoay chiều u = Uocos(ωt) vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C với R = r. Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời uAM và uNB vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là 30√5 V. Giá trị của U0 bằng: A. 120√2 V. B. 120 V. C. 60√2 V. D. 60 V. Câu 24 [93085] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y­âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng λ1 = 400 nm; λ2 = 500 nm; λ3 = 750 nm. Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng? A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 25 [93285] Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8 cm, dao động theo phương trình lần lượt là u1 = 3cos(8πt); u2 = 5cos(8πt). Biết Tốc độ truyền sóng là 4 cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Tính số điểm dao động với biên độ a = 2 cm trên đoạn BC. A. 8 B.  6 C. 5 D. 12 Câu 26 [93417] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu lần hai là: A. 11/30 s B. 7/30 s C. 3/10 s D. 1/30 s Câu 27 [97769] Chiếu bức xạ điện từ vào một tấm vônfram, biết rằng các êlêctrôn quang điện không bị lệch khi bay vào một vùng không gian có điện trường đều và một từ trường đều hướng vuông góc với nhau. Cường độ điện trường bằng E = 10 kV/m, cảm ứng từ có độ lớn B = 10 mT và công thoát êlêctrôn ra khỏi bề mặt vônfram là A = 7,2.10­19 J. Bước sóng của bức xạ trên là : A. 0,17 μm B. 0,20 μm C. 0,22 μm D. 0,12 μm Câu 28 [97868] Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ là sai. Máy quang phổ là Buồng ảnh là bộ phận Hệ tán sắc gồm một Ống trực chuẩn có vai dụng cụ phân tích ánh dùng để quan sát (hoặc A. B. hoặc nhiều thấu kính C. trò tạo ra chùm sáng D. sáng phức tạp thành chụp ảnh) quang phổ ghép đồng trục. song song. những ánh sáng đơn của ánh sáng chiếu tới. sắc. Câu 29 [111817] Trong dao động điều hoà của một vật thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí động năng bằng thế năng là 0,09 s. Giả sử tại thời một thời điểm vật đi qua vị trí có thế năng Wt , động năng Wđ và sau đó thời gian Δt vật đi qua vị trí có động năng tăng gấp 3 lần, thế năng giảm 3 lần. Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng A. 0,06 s B. 0,18 s C. 0,03 s D. 0,12 s Câu 30 [111831] Mạch điện gồm tải Z2 mắc nối tiếp với một điện trở R rồi nới với một nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng là U1. Khi đó điện áp trên tải là U2, và hệ số công suất cosφ2 = 0,6; độ giảm đện áp trên R là ΔU = U2/4; hệ số công suất toàn mạch là cosφ1 = 0,8. Bằng cách điều chỉnh Z2 và điện áp hiệu dụng nguồn, người ta làm cho công suất tiêu thụ trên R giảm đi 100 lần còn công suất P2 và hệ số công suất cosφ2 không đổi. Khi đó điện áp hiệu dụng đầu nguồn phải tăng A. 10 lần B. 9,426 lần C. 8 lần D. 8,273 lần Câu 31 [111845] Mạch điện AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Điện áp tức thời uAB = 100√2cos(100πt) V. Điều chỉnh L = L1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng I = 0,5 A, UMB = 100 V, dòng điện i
  4. trễ pha so với u  một góc 600. Điều chỉnh L = L  để điện áp hiệu dụng U  đạt cực đại. Tính độ tự cảm L AB 2 AM 2 A. L2 = (1 + √2)/π H. B. L2 = 1/π H. C. L2 = (1 + √3)/π H. D. L2 = (2 + √3)/π H. Câu 32 [111929] Mạch dao động điện từ LC lý tưởng, khi đang dao động. Phát biểu nào sau đây là sai? Điện tích của tụ điện Điện áp của tụ điện Dòng điện qua cuộn Điện áp của tụ điện cực đại thì dòng điện cực đại thì điện áp hai dây cực đại thì điện áp A. B. C. D. cực đại thì điện áp hai qua cuộn dây bằng đầu cuộn dây bằng của tụ điện bằng đầu cuộn dây cực đại. không không không Câu 33 [112386] Một máy biến áp lí tưởng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp u = Uocos(ωt), cuộn thứ cấp được nối với một biến trở. Khi giảm giá trị của điện trở xuống còn 0,5 giá trị ban đầu thì chỉ có công suất điện ở điện áp hiệu dụng hai cuộn thứ cấp tăng hai công suất điện ở cuộn công suất điện ở cuộn đầu cuộn sơ cấp và A. B. lần, còn công suất điện C. sơ cấp và thứ cấp đều D. sơ cấp và thứ cấp đều thứ cấp đều giảm 0,5 ở cuộn sơ cấp không giảm hai lần tăng hai lần so với giá trị ban đầu. đổi. Câu 34 [112587] Hai con lắc lò xo giống nhau đều gồm hai vật có khối lượng 4 kg gắn vào hai lò xo có độ cứng 100 N/m. Hai con lắc được đặt sát bên nhau sao cho 2 trục dao động (cũng là trục các lò xo) được coi là trùng nhau và nằm ngang. Từ VTCB kéo hai vật theo phương của trục lò xo về cùng một phía thêm đoạn 4 cm và buông nhẹ không cùng lúc. Chọn t = 0 là thời điểm buông vật (1). Thời điểm phải buông vật (2) để dao động của (2) đối với (1) có biên độ dao động cực đại có thể là: A. п/10 s B. 3п/10 s C. 2п/5 s D. 3п/5 s Câu 35 [112830] Vật dao động điều hòa với chu kì 0,2 s. Khi vật cách vị trí cân bằng 5 cm thì động năng bằng 3 lần thế năng. Vận tốc lớn nhất trong quá trình vật dao động là: A. 10π dm/s. B. 10 dm/s. C. 10π cm/s. D. 100π m/s. Câu 36 [112913] Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, điện trở thuần của máy không đáng kể, đang quay với tốc độ vòng/phút được nối vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, L thay đổi được. Ban đầu khi L = L1 thì ZL1 = ZC = R và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là U. Bây giờ, nếu rôto quay với tốc độ 2n vòng/phút, để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm vẫn là U thì độ tự cảm L2 bằng A. 5L1/4 B. L1/4 C. 3L1/8 D. 3L1/4 Câu 37 [113036] Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Gọi A là nút sóng, B là bụng sóng gần A nhất và M là trung điểm của AB. Biết biên độ dao động của phần tử tại bụng sóng là 4 cm và trong một chu kì khoảng thời ngắn nhất mà li độ dao động của phần tử tại B lớn hơn biên độ dao động của phần tử tại M là π/12 s. Tốc độ dao động cực đại của phần tử tại B là A. 16 cm/s. B. 12 cm/s. C. 32 cm/s. D. 24 cm/s. Câu 38 [113059] Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C nối tiếp với với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L đang dao động điện từ với điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là I0. Khi cường độ dòng điện qua cuộn dây là √3/2 I0 thì điện tích trên tụ điện có độ lớn là A. Q0/4. B. Q0/√2. C. 0. D. Q0/2. Câu 39 [113093] Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên nguyên tắc: Cho khung dây quay trong một từ trường Cho khung dây chuyển Tạo ra từ thông biến đều quanh một trục cố Tạo ra cảm ứng từ tỉ động tịnh tiến trong từ đổi điều hòa theo thời A. định nằm trong mặt B. C. D. lệ theo hàm bậc nhất trường tạo bởi nam gian đi qua lòng phẳng khung dây và theo thời gian. châm hình chữ U. khung dây. song song với vecto cảm ứng từ. Câu 40 [114364] Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực từ vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 41/6π H và tụ điện có điện dung C = 10­4/3π F. Tốc độ rôto của máy có thể thay đổi được. Khi tốc độ rôto của máy là n hoặc 3n thì cường độ
  5. dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị I. Giá trị của n bằng A. 5 vòng/s B. 10 vòng/s C. 15 vòng/s D. 20 vòng/s Câu 41 [114848] Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định , khi điều chỉnh độ tự cảm của cuộn cảm đến giá trị L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L, C có giá trị lần lượt là 30 V, 20 V và 60 V. Khi điều chỉnh độ tự cảm đến giá trị 2L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng bao nhiêu? A. 50 V. B. 50/√3 V. C. 150/√13 V. D. 100/√11 V. Câu 42 [114974] Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào : Sự hấp thụ sóng điện A. Sự cộng hưởng điện B. C. Sự biến điệu tần số D. Sự khuếch đại biên độ từ Câu 43 [115618] Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200√2cos(100πt) V và i = 2√2cos(100π t ­ π/6) A. Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó? R = 50 Ω và L = 1/π R = 50 Ω và C = 100/π R = 50√3 Ω và L = R = 50√3 Ω và L = 1/π A. B. C. D. H. F. 1/2π H. H. Câu 44 [115790] Một mạch dao động điện từ lý tưởng có L = 4 μH và tụ điện có điện dung C. Tại thời điểm t = 0 điện tích của tụ điện có giá trị cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng 10­6 s thì điện tích của tụ điện bằng nửa giá trị cực đại của nó, lấy π2 = 10. Điện dung C của tụ điện là: A. 2.10­7 F B. 2,25.10­7 F C. 2,5.10­7 F D. 3.10­7 F Câu 45 [115836] Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động. Trong mạch dao động lí tưởng LC có dao động điện từ tự do với tụ điện có điện dung C = 2 nF. Tại thời điểm t1 cường độ dòng điện trong mạch i = 5 mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây? A. 50 mH B. 40 mH C. 8 mH D. 2,5 mH Câu 46 [116162] Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A, tại thời điểm nào đó chất điểm có li độ x = A/2 đang đi xa vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian ngắn nhất sau đó để véctơ gia tốc đổi chiều là: A. 15A/4T B. 18A/5T C. 3A/T D. 6A√3/T Câu 47 [118867] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15π√3 cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 m/s2, sau đó một khoảng thời gian đúng bằng Δt vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45π cm/s. Biên độ dao động của vật là A. 4√2 cm. B. 6√3 cm. C. 5√2 cm. D. 8 cm. Câu 48 [123095] Trong thí nghiệm Young, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 μm; λ2 = 0,6 μm. Trên màn quan sát, xét hai điểm M, N ở hai phía của vân sáng trung tâm. M là vị trí vân sáng bậc 9 của bức xạ λ1 và N là vị trí vân sáng bậc 9 của bức xạ λ2. Trong khoảng giữa M và N có tất cả bao nhiêu vân sáng các loại? A. 29 vân B. 30 vân C. 36 vân D. 37 vân Câu 49 [123577] Chọn mệnh đề đúng khi nói về quang phổ vạch của nguyên tử Hidro Bức xạ có bước sóng Bức xạ có bước sóng Bức xạ có bước sóng Bức xạ có bước sóng dài nhất ở dãy Banme dài nhất ở dãy Lyman ngắn nhất ở dãy ngắn nhất ở dãy Pasen A. ứng với sự di chuyển B. ứng với sự di chuyển C. Lyman ứng với sự di D. ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo M về của e từ quỹ đạo P về chuyển của e từ quỹ của e từ quỹ đạo N về quỹ đạo L. quỹ đạo K đạo L về quỹ đạo K quỹ đạo M ­ ­ ­ Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân ­ ­ ­ Đáp án
  6. 1.A 2.C 3.D 4.A 5.B 6.A 7.C 8.B 9.D 10.B 11.A 12.D 13.B 14.C 15.A 16.B 17.A 18.A 19.B 20.A 21.D 22.A 23.B 24.D 25.C 26.A 27.A 28.B 29.C 30.B 31.A 32.B 33.D 34.D 35.A 36.B 37.D 38.D 39.C 40.A 41.C 42.A 43.C 44.B 45.C 46.B 47.B 48.A 49.A
  7. bài 1; Công suất do nguồn cung cấp là cái cố định, k thể tăng lên hoặc tăng lên cũng ko có lợi ích kinh tế , người ta tìm cách nâng cao hệ số công suất để sử dụng được phần lớn công suất do nguồn cung cấp bài 2; Tính điện trở của thiết bị điện: Ta có  Thiết bị điện có cuộn cảm  Để thiết bị chạy đúng định mức khi mắc vào mạch điện 381V thì cần mắc thêm điện trở   có giá trị thỏa mãn   Đáp án C bài 3; Vận tốc ban đầu của electron quang điện bật ra khỏi kim loại có giá trị lớn nhất khi công thoát của quang electron là nhỏ nhất, ứng với các photon ở ngay bề mặt kim loại Chọn đáp án D bài 5; 1 ống được bịt 1 đầu thì tần số cơ bản ứng với bước sóng :  Khi bỏ đầu bịt đi thì  Vậy f tăng 2 lần bài 6; +)Biên độ chính là khoảng cách từ biên đến cân bằng  A đúng, B sai +) Khoảng dịch chuyển của vật trong 1/2 chu kì là 2A  C sai +) Khoảng dịch chuyển của vật trong 1/4 chu kì khi vật bắt đầu từ biên hoặc cân bằng thì mới bằng biên độ   D sai Chọn đáp án A bài 7;  Ta có khi   thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R có giá trị không đổi và khác 0 khi thay đổi R của biến trở khi đó ta có mạch đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng như vậy ta có  Thay đổi  bài 8;  2 đầu cố định,   nên có tất cả 4 bó sóng Vậy có 4 bụng, 3 nút không kể A,B bài 10;  Ta có ánh sáng phát quang lớn hơn ánh sáng kích thích. Mặt khác bước sóng của tia tử ngoại nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng màu đỏ và màu lục khi dùng tia tử ngoại làm ánh sáng kích thích thì phát quang ra chứa tia đỏ và tia sáng màu lam hai ánh sáng này tổng hợp với nhau ra ánh sáng màu vàng bài 12; Chỉ có dãy banme mới cho 4 tia sáng ở vùng nhìn thấy, vậy chắc chắn đáp án là D bài 13;  vẽ vòng tròn lượng giác vật đang ở pha  ,từ VTCB ra biên nên chuyển động chậm dần bài 14;  Chọn đáp án C bài 15; +)Khi đóng khóa K:  +)Khi mở khóa K thì mạch là một mạch dao động LC Áp dụng bảo toàn năng lượng Chọn đáp án A bài 16;  Vì 
  8. k=2 Chọn đáp án B bài 17;  Ta có   u sớm pha hơn i một góc  Giả sử  Tại thời điểm t ta có  Từ đây ta có   Vôn kế nhiệt đo được giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế nên ta có  bài 18; Ta có khi mắc hiệu điện thế không đổi Vậy quận dây không thuần cảm có  Khi mắc dong xoay chiều Zl=40 công suất trên cuốn dây chính là trên r bài 19; +) Người ta dùng tia tử ngoại để tìm vết nứt nhỏ trên bề mặt nhẵn một vật là dựa vào tính chất tia tử ngoại làm phát quang một số chất +)Cách làm: rắc bột huỳnh quang lên bề mặt kim loại sau đó quét bột huỳnh quang đi, chiếu tia tử ngoại vào bề mặt tấm kim loại mà nhận thấy có sự phát quang thì biết ngay ở chỗ đó có vết nứt do bột huỳnh quang vẫn còn sót ở những vết nứt đó Chọn đáp án B bài 20;  Ban đầu ta có M là vân sáng bậc 9 nên ta có  Khi dịch chuyển chậm màn xa S1S2 theo phương vuông góc với S1S2  Tại M là vân tối:  Mặt khác  →Có 4 lần trong quá trình di chuyển M là vân tối bài 21; Ta có Thay số ta được  Tại thời điểm ban đầu vật có li độ A/2 và vận tốc dương nên ở góc phần tư thứ 4 Đáp án D bài 22; Ta thấy pha ban đầu của   là 0. Khi biên độ   có giá trị cực đại thì ta luôn có   phải là cạnh huyền  suy ra pha của A là  bài 24; Ta có  giữa 2 vân gần nhất trùng vân trung tâm có vân sáng   còn  trùng với 2 vần gần nhất trùng với vân trung tâm Chứ không phải giữa 2 vân gần nhất nên có 5 loại vân sáng. bài 25; Ta có a=5­3=2 là biên độ nhỏ nhất ,nên tìm số điểm giao  đông biên độ a=2 tức là tìm số điểm giao động với biên  độ nhỏ nhất trên BC,vì 2 nguồn cùng pha nên ta có CA­CB K=3,4,5,6,7.có 5 đường đáp án C bài 26; Ta có:  vậy   suy ra   khi lò xo có chiều dài tự nhiên. Từ lúc t = 0 đến khi lực đàn hồi cực tiểu lần thứ 2, vật nặng đi được quãng đường từ tương ứng với khoảng thời gian  ĐÁP ÁN: A. 
  9. bài 27; Khi electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại với vận tốc ban đầu cực đại không bị lệch tức là lực điện từ và lực từ tác dụng lên e triệt tiêu lân nhau Vận tốc cực đại của e quang điện  Lại có  bài 28; A. Đúng B. Sai, phải là các lăng kính  C. Đúng D. Đúng bài 29; T=0,09.4=0,36 s Áp dụng định luât bảo toàn cơ năng: ̣ (lấy giá trị x dương tính cho đơn giản) Sau thời gian   thì:    Khoảng thời gian nhỏ nhất vât đi từ vị trí x đến vị trí x1 là:  ̣ Chọn đáp án C bài 30; Xét mạch ban đầu: Xét mạch lúc sau: Do công suất trên R giảm 100 lần  Chọn đáp án B bài 32; A. Đúng B. Sai, điện áp 2 đầu cuộn dây lúc này là cực tiểu chứ không phải bằng 0 C. Đúng D. Đúng bài 33; Ở đây yếu tổ không thay đổi là   đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp, cho nên U thứ cấp cũng sẽ không đổi A. Sai, không đổi B. Sai, công suất ở 2 cuộn bằng nhau  C. Sai D. Đúng, vì U không đổi nên, mạch chỉ được nối với R nên  bài 34;  bài 35; Khi vật vị trí cân bằng 5 cm thì thế năng bằng   cơ năng
  10. bài 36; Khi tăng tốc độ roto lên 2 lần thì tần số góc tăng 2 lần  tăng 2 lần;   giảm 2 lần Để điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm không thay đổi thì: bài 38; Với 2 đại lượng biến thiên điều hòa vuông pha, ở đây là q và i thì   nên đáp án D Dạng này rất quen, khi 2 cái vuông pha, nếu cái này độ lớn   biên độ thì cái kia độ lớn   biên độ và ngược lại bài 39; Dòng điện xoay chiều là dòng điện có dạng hàm sin hoặc cos theo thời gian. Vì thế để tạo ra dòng điện xoay chiều thì ta phải cho từ thông trong lòng 1 khung dây kín biến đổi điều hòa theo thời gian  Chọn đáp án C bài 41; Giá trị U hiệu dụng là  Ta có   và   nên   và   (Đặt  ) Vậy  Đáp án C bài 42; Nguyên tắc dựa vào hiện tượng cộng hưởng điện, anten bắt được tín hiệu sóng, sóng nào gây ra hiện tượng cộng hưởng lên mạch gắn với anten sẽ được bắt và là sóng cần thu bài 43; i chậm pha hơn u nên chắc chắn X,Y là R và L Để ý chậm pha hơn u là   nên  Mặt khác   và  bài 44; Thời gian ngắn nhất để q đi từ biên đến vị trí   (từ pha 0 đến pha  ) là  Vậy  bài 46; Thời điểm đó là vật ở pha  Thời gian ngắn nhất sau đó vector đổi chiều là đến pha   tương ứng với thời gian  Quãng đường đi được là  bài 47; Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng là: Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là:  (do do 2 thời điểm lệch nhau T/4) Do vận tốc và gia tốc là 2 đại lượng vuông pha Thay vận tốc gia tốc ở thời điểm t vào ta có:  Chọn đáp án B bài 49; Chuyển về K là lyman Chuyển về L là Banme Chuyển về M là Pasen A. Đúng B, Sai C. Sai, từ L về K là bước sóng dài nhất không phải ngắn nhất D. Sai, từ N về M là bước sóng dài nhất không phải ngắn nhất Code By ; Moon.vn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2