intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 9

Chia sẻ: La Minh đức | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

63
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 9 bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết. Hy vọng tài liệu sẽ củng cố thêm kiến thức và kỹ năng cơ bản để các bạn có thể làm tốt bài thi Đại học sắp tới của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 9

  1. Luyện đề đại học ­ Vật lý ­ Đề 9 Câu 1 [16972]Cuộn dây thứ cấp của một máy biến thế có 1200 vòng. Từ thông xoay chiều gửi qua một vòng của cuộn sơ cấp có tần số là 50 Hz và có biên độ là 5.10­4 Wb. Số vòng của cuộn sơ cấp là 400√2 vòng. Khi mạch thứ cấp hở, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu của cuộn thứ cấp nhận giá trị nào sau đây: A. 188,4 V. B. 266,4 V. C. 133,2 V. D. 60 V. Câu 2 [19457]Chọn câu trả lời sai Quang phổ vạch phát xạ: Do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích Là quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu A. B. thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa riêng rẽ nằm trên một nền tối. điện phát ra. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố Ứng dụng để nhận biết được sự có mặt của một khác nhau thì rất khác nhau về: số lượng vạch nguyên tố trong các hỗn hợp hay trong hợp C. D. phổ, vị trí vạch, màu sắc và độ sáng tỉ đối giữa chất, xác định thành phần cấu tạo hay nhiệt độ các vạch. của vật. Câu 3 [41818]Trong thí nghiệm của Y­âng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn M là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 = 4/3 λ1. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56 mm. Giá trị λ1 là: A. 0,48 μm B. 0,75 μm C. 0,64 μm D. 0,52 μm Câu 4 [44168]Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau A. Khác nhau về bề rộng của các vạch quang phổ B. Khác nhau về màu sắc các vạch C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch D. Khác nhau về số lượng vạch Câu 5 [45691]Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 5 cm được quan sát bằng 1 bóng đèn nhấp nháy. Mỗi lần đèn sáng thì ta lại thấy vật ở vị trí cũ và đi theo chiều cũ, thời gian giữa hai lần liên tiếp đèn sáng là 2 s. Biết tốc độ cực đại của vật nhận giá trị từ 12π cm/s đến 19π cm/s. Tốc độ cực đại của quả nặng con lắc là A. 14π cm/s. B. 15π cm/s. C. 16π cm/s. D. 17π cm/s. Câu 6 [46003]Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 70 Ω và độ tự cảm L = 0,7/π H nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 70cos(100πt) V. Khi C = Co thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó độ lệch pha của hiệu điện thế trên hai đầu mạch với cường độ dòng điện qua mạch bằng A. 90o B. 120o C. 60o D. 45o Câu 7 [52873]Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(πt ­ π/2) cm . Độ dài quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian t1 = 1,5 s đến t2 = 13/3 s là: A. 50 + 5√3 cm B. 40 + 5√3 cm C. 50 + 5√2 cm D. 60  ̶   5√3 cm Câu 8 [52964]Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước. Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 10 cm, dao động với bước sóng bằng 2 cm. Vẽ một vòng tròn lớn bao cả hai nguồn sóng vào trong. Trên vòng tròn ấy có bao nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại ? A. 20 B. 10 C. 22 D. 18 Câu 9 [53411]Cho mạch điện gồm một điện trở, một cuộn dây và một tụ điện ghép nối tiếp (hình vẽ). Duy trì hai đầu A, B của mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = 65.21/2 cos100πt V. Biết các điện áp hiệu dụng UAM = 13 V; UMN = 13 V và UNB = 65 V. Bỏ qua điện trở các dây nối và sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ. Tính hệ số công suất của đoạn mạch AB
  2. Description: de 9 2.JPG . A. 5/13 B. .3/5 C. 9/14 D. Một đáp án khác Câu 10 [54092]Nguồn sóng ở O được truyền theo phương Ox. Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau PQ = 15 cm. Biết tần số sóng là 10 Hz, tốc độ truyền sóng v = 40 cm/s, biên độ sóng không đổi khi truyền sóng và bằng √3 cm. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ √3/2 cm thì li độ tại Q có độ lớn là: A. 0 cm B. 0,75 cm C. √3 cm D. 1,5 cm Câu 11 [54581]Một máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế dây là 380 V, tần số f = 60 Hz. Ba tải tiêu thụ giống nhau mắc hình sao, mỗi tải gồm một cuộn dậy độ tự cảm L = 0,5/π H, điện trở thuần R = 80 Ω.Tổng điện năng tiêu thụ trong 1 giờ của các tải là A. 387,2 Wh B. 1,1616 kWh C. 4118 kJ D. 1616 kWh Câu 12 [64563]Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được: A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 3 vân sáng và 2 vân tối. C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 2 vân sáng và 1 vân tối. Câu 13 [64792]Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với giá tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng: A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s. Câu 14 [64815]Con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng K = 100 N/m gắn với vật m1 = 100 g. Ban đầu vật m1 được giữ tại vị trí lò xo bị nén 4 cm, đặt m2 = 300 g tại vị trí cân bằng O. Buông nhẹ m1 để m1 đến va chạm mềm với m2, hai vật dính vào nhau, coi các vật là chất điểm, bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s2. Quãng đuường vật m1 đi qua sau 2 s kể từ khi buông m1 là: A. 40,58 cm B. 42,58 cm C. 38,58 cm D. 36,58 cm Câu 15 [67417]Một con lắc đơn được treo trong thang máy, dao động điều hòa với chu kì T khi thang máy đứng yên. Nếu thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc g/10 (g là gia tốc rơi tự do) thì chu kì dao động của con lắc là: A. √(10/9) T. B. √(10/11) T. C. √(11/10) T. D. √(9/10) T. Câu 16 [68118]Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình: x = a cos(50πt) cm. C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC = 17,2 cm. BC = 13,6 cm. Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh AC là: A. 16 đường B. 6 đường C. 7 đường D. 8 đường Câu 17 [69933]Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung C = 5π (nF) và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2π (μH). Điện áp cực đại trên cuộn cảm trong quá trình dao động Uo = 5 (V). Cường độ dòng điện lớn nhất trong quá trình dao động là A. 0,75 mA. B. 0,50 mA. C. 150 mA. D. 250 mA.
  3. Câu 18 [73033]Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 1800 pF, cuộn cảm có độ tự cảm 2 μH. Điện trở của mạch nhỏ không đáng kể. Người ta tạo ra trong mạch một dao động điện từ. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 1 mV. Lấy gốc thời gian là lúc điện áp trên tụ đạt cực đại thì biểu thức của cường độ dòng điện là: A. i = 30cos(1,6.105t + π/2) μA B. i = 30cos(1,6.107t + π/2) μA C. i = 30cos(1,6.107t + π/2) A D. i = 30cos(1,6.105t ­ π/2) μA Câu 19 [79926]Một tụ điện có điện dung 10­3/4π F; và điện trở thuần 40 Ω mắc nối tiếp nhau. Điện áp xoay chiều có biểu thức u = U√2cos(100πt ­ π/2)  V. Tại thời điểm t = 0,1 s dòng điện có giá trị 2√2 A. Trị số của điện áp hiệu dụng U bằng A. 160√2 V. B. 80√2 V. C. 160 V. D. 80 V. Câu 20 [82591]Một máy phát điện mà phần cảm có hai cặp cực, phần ứng có hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp có suất điện động hiệu dụng 100√2 V; tần số dòng điện 50 Hz. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWb. Số vòng dây trên mỗi cuộn dây là : A. 45 vòng B. 32 vòng C. 64 vòng D. 38 vòng Câu 21 [84194]Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu R là U, hai đầu cuộn dây là U√2 và hai đầu đoạn mạch AB là U√3. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng : A. U2/R B. 3U2/R C. 2U2/R D. U2R/2 Câu 22 [91155]Một sợi dây mảnh AB dài 1,2 m không giãn, đầu B cố định, đầu A dao động với f = 100 Hz và xem như một nút, tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s, biên độ dao động là 1,5 cm. Số bụng và bề rộng của một bụng sóng là A. 7 bụng; 6 cm B. 6 bụng; 3 cm C. 6 bụng; 6 cm D. 7bụng; 1,5 cm Câu 23 [97836]Một nguồn S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, ba điểm S, A, B nằm trên một phương truyền sóng (A, B cùng phía so với S và AB = 100 m). Điểm M là trung điểm AB và cách S 70 m có mức cường độ âm 40 dB. Biết vận tốc âm trong không khí là 340 m/s và cho rằng môi trường không hấp thụ âm (cường độ âm chuẩn Io = 10­12 W/m2). Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và B là: A. 181 μJ B. 181 mJ C. 20,7mJ D. 2,07 μJ Câu 24 [111836]Xét hai điện áp xoay chiều u1 = U√2cos(ωt ­ π/4) và u2 = U√2cos(ωt + φ) (biết φ ≠ ­π/4 và ­2π/3 ≤ φ ≤ 2π/3). Ở thời điểm t cả hai điện áp tức thời cùng có giá trị U√2/2. Giá trị của φ bằng A. π/2 B. 2π/3 C. 5π/12 D. π/4 Câu 25 [111914]Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos2πft với f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Các giá trị R, L, C là hữu hạn và khác không. Khi f = f1 = 30 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ1 = 0,5. Còn khi f = f2 = 60 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ2 = 1. Khi điều chỉnh f = f3 = f1 + f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ3 bằng A. 0,72 B. 0,86 C. 0,58 D. 0,96 Câu 26 [112271]Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau S1S2 = 6λ dao động cùng pha. Biết biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Trên đường tròn đường kính S1S2 tâm là trung điểm của S1S2, điểm M gần S2 nhất nằm trên đường tròn tại đó mặt nước dao động manh nhất cách S2 một đoạn A. 0,56 λ B. 0,93 λ C. λ D. 5,93 λ
  4. Câu 27 [112303]Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào hai đầu cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây lúc đầu của cuộn thứ cấp bằng A. 1200 vòng B. 600 vòng C. 300 vòng D. 900 vòng Câu 28 [112329]Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo khối lượng không đáng kể và độ cứng k = 50 N/m, khối lượng vật m = 200 g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng xuống dưới đến vị trí lò xo dãn tổng cộng 12 cm rồi thả cho nó dao động điều hoà. Lấy π2 = 10, g = 10 m/s2. Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào vật cùng chiều với lực kéo về trong một chu kỳ dao động A. 1/15 s B. 1/30 s C. 1/3 s D. 2/15 s Câu 29 [112475]Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch ngoài RLC nối tiếp. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n1 = 15 vòng/phút và n2 = 20 vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng một giá trị. Hỏi khi rôto của máy phát quay với tốc độ bao nhiêu vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt cực đại? A. 12√2 vòng/phút. B. 300 vòng/phút C. 35 vòng/phút D. 12√3 vòng/phút. Câu 30 [112681]Hai khe của thí nghiệm Y­âng được chiếu bằng ánh đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a. Vân tối thứ 3 tính từ trung tâm cách vân sáng bậc 5 cùng phía so với vân trung tâm một đoạn σ. Khi đó khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát A. D = σ.a/(2,5λ) B. D = σ.a/(7,5λ) C. D = σ.a/(1,5λ) D. D = σ.a/(8,5λ) Câu 31 [112804]Một cuộn dây dẹt, quay đều quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng với cuộn dây và trong từ trường đều có phương vuông góc với trục quay. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây có giá trị cực đại là E0. Tại thời điểm suất điện động tức thời bằng e = E0/2 và đang tăng thì véc tơ pháp tuyến  làm với véc tơ  một góc A. 1200 B. 1500 C. 600 D. 300 Câu 32 [113073]Phát biểu nào dưới đây là đúng nhất? Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông A. B. góc. góc. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu C. khi chiếu vuông góc. D. trắng khi chiếu xiên. Câu 33 [113511]Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 2,45.10­6 C, vật nhỏ con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng, và cường độ điện trường có độ lớn E = 4,8.104 V/m. Xét hai dao động điều hòa của con lắc, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Lấy g = 9,8 m/s2. Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là A. 12,5 g. B. 4,054 g C. 7,946 g. D. 24,5 g. Câu 34 [113526]Chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,3 vào một chất thì từ chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng λ' = 0,5 μm. Biết hiệu suất phát quang (tỉ số giữa số photon phát quang và số photon chiếu tới trong cùng một khoảng thời gian) là 2,5%. Công suất chùm sáng phát quang bằng bao nhiêu phần trăm công suất chùm sáng kích thích? A. 1,75% B. 1,5%
  5. C. 3,5% D. 3% Câu 35 [113750]Một nguồn phát ánh sáng trắng tự nhiên đặt trong nước phát ra một chùm ánh sáng trắng song song hẹp. Trong chùm sáng này không có các thành phần tử ngoại hay hồng ngoại. Ban đầu chiếu tia sáng theo phương song song với mặt nước, sau đó quay dần hướng tia sáng lên. Tia sáng ló ra khỏi mặt nước đầu tiên là: A. Tia sáng lục B. Tia sáng đỏ C. Tia sáng trắng D. Tia sáng tím Câu 36 [114132]Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe hẹp, khe S phát ra ánh sáng đơn sắc thì tại điểm M trên màn là vân sáng bậc 5. Dịch chuyển màn một đoạn 20 cm thì tại điểm M là vân tối thứ 6. Khoảng cách từ hai khe đến màn trước khi dịch chuyển là A. 2 m B. 2,2 m C. 1,8 m D. 1,5 m Câu 37 [114304]Trong thí nghiệm giao thoa khe Y­âng, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc màu tím,lam,đỏ có bước sóng tương ứng λ1= 0,40 μm; λ2 = 0,48 và λ3= 0,64 μm. Trên màn có trường giao tμmhoa đủ rộng, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng đơn sắc quan sát được bằng A. 56 vân B. 9 vân C. 38 vân D. 47 vân Câu 38 [114991]Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm hai đoạn mạch, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L và điện trở R = 50√3 Ω, đoạn MB chứa tụ điện C = 10­4/π F. Tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là 50 Hz thì điện áp uAM lệch pha π/3 so với uAB. Giá trị của L là: A. 2/π H B. 1/(2π) H C. 1/π H D. 3/π H Câu 39 [115031]Cho mạch điện RC với R = 30 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp do một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra. Khi rôto quay 3000 vòng/phút thì cường độ dòng điện là I1 = 1 A. Khi rôto với tốc độ 6000 vòng/phút thì I2 = 2√2 A. Điện dung của tụ điện bằng A. 5.10­4 F B. 6.10­5 F C. 7,5.10­5 F D. 2,5.10­5 F Câu 40 [115334]Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu dây cố định, tần số thay đổi được, chiều dài dây không đổi, coi tốc độ truyền sóng luôn không đổi. Khi tần số bằng f thì trên dây có ba bụng sóng. Tăng tần số thêm 20 Hz thì trên dây có năm bụng sóng. Để trên dây có sáu bụng sóng thì cần tiếp tục tăng tần số thêm A. 10 Hz B. 50 Hz C. 60 Hz D. 30 Hz Câu 41 [115864]Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m = 50 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m, dao động trên phương ngang có ma sát, lấy gần đúng π2 = 10. Tác dụng vào con lắc một lực biến thiên điều hòa theo thời gian, giữ nguyên biên độ ngoại lực tăng dần tần số lực tác dụng vào con lắc từ 3 Hz đến 7 Hz. Điều nào sau đây mô tả đúng dao động của con lắc. Con lắc dao động duy trì với chu kì T = 0,2 s, Con lắc dao động cưỡng bức với tần số thay A. biên độ tăng dần đến giá trị cực đại rồi giảm B. đổi, biên độ tăng dần đến cực đại rồi giảm dần dần Con lắc dao động tự do điều hòa với tần số f = Con lắc dao động cưỡng bức với biên độ tăng C. D. 5 Hz, biên độ không đổi trong suốt quá trình dần, tần số không đổi khảo sát Câu 42 [116204]Mạng điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha UP = 120 V, và 3 tải tiêu thụ A, B, C là các điện trở thuần. Biết RA = RB = RC/2 = 12 Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây trung hòa là A. 0 A. B. 10 A C. 5 A. D. 15 A. Câu 43 [116221]Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây dàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan
  6. sát thấy 2 đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây ko dao động biết thời gian liên tiếp giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng là 0.05 s bề rộng bụng sóng là 4 cm. Tốc độ lớn nhất của một điểm trên dây tại bụng sóng là A. 8 cm/s B. 80 cm/s C. 24 m/s D. 40π cm/s Câu 44 [119840]Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,5 μm và λ2 = 0,75 μm. Xét tại M là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ1, tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng λ2 (M, N ở cùng phía đối với vân trung tâm O), gọi I là trung điểm của đoạn OM. Trong khoảng giữa N và I ta quan sát được A. 9 vân sáng B. 7 vân sáng C. 3 vân sáng D. 6 vân sáng Câu 45 [122170]Mắc nguồn điện không đổi có suất điện động ξ và điện trở trong r = 2 Ω vào hai đầu cuộn dây của một mạch dao động lí tưởng LC thông qua một khóa K có điện trở không đáng kể. Ban đầu đóng khóa K. Sau khi dòng điện đã ổn định thì ngắt khóa K. Biết cuộn dây có độ tự cảm L = 4 mH, tụ điện có điện dung C = 10­5 F. Tỉ số U0/ξ bằng: (với U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ) : A. 10 B. 1/5 C. 1/10 D. 5 Câu 46 [147082]Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng M = 500 g và lò xo có độ cứng k = 200 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm t = 0 một vật khác có khối lượng m = 200 g bay dọc theo trục của lò xo với v = 7 m/s hướng theo chiều nén của lò xo đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật M. Khoảng cách của 2 vật tại thời điểm t = 3π/40 s A. 70,69 cm B. 50,69 cm C. 80,69 cm D. 60,69 cm Câu 47 [147083]Dao động của một chất điểm là tổng hợp của 2 dao động x1 = 2cos(ωt ­ π/2) cm và x2 = 2√3cos(ωt ­ π/6) cm. Tại thời điểm x1 = x2 dao động tổng hợp có li độ là: A. ± 2,33 cm B. ± 2,00 cm C. ± 1,33 cm D. ± 1,83 cm Câu 48 [147084]Trên mặt nước có 2 nguồn A và B cách nhau 8 cm dao động với phương trình lần lượt là uA = 2cos(10πt ­ π/4) mm và uB = 2cos(10πt + π/4) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10 cm/s. Xem biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách A một khoảng AM = 10 cm và B một khoảng BM = 6 cm. Điểm dao động với biên độ cực đại trên BM xa B nhất là: A. 3,07 cm B. 2,33 cm C. 3,57 cm D. 6 cm Câu 49 [147085]Điện năng ở một nhà máy phát điện được truyền đi xa dưới hiệu điện thế 20 KV. Hiệu suất của quá trình truyền tải là H1 = 80%. Biết rằng công suất nơi tiêu thụ là không đổi. Muốn hiệu suất là H2 = 95% thì ta phải: A. Tăng hiệu điện thế lên 40 KV B. Tăng hiệu điện thế lên 36,7 KV C. Tăng hiệu điện thế lên 34,2 KV D. Tăng hiệu điện thế lên 33,1 KV Câu 50 [147086]Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là A. 38 dB B. 28 dB C. 36 dB D. 47 dB   ­ ­ ­ Covered by QuangDuong.PC­ ­ ­ Đáp án 1.C 2.D 3.A 4.A 5.B 6.D 7.A 8.A 9.A 10.D 11.B 12.A 13.C 14.B 15.A 16.D 17.D 18.B 19.C 20.B 21.A 22.C 23.A 24.C 25.A 26.B 27.C 28.C 29.A 30.A
  7. 31.D 32.C 33.A 34.B 35.B 36.B 37.C 38.B 39.C 40.A 41.B 42.C 43.D 44.B 45.A 46.B 47.A 48.A 49.B 50.C    
  8. bài 1;  Xét ở cuộn sơ cấp, ta có  bài 3;  bài 5; Khoảng thời gian đèn sáng là Td = 2s  Trong khoảng thời gian trên vật lặp lại như cũ  => Gọi n là số chu kì ( nguyên dương ) => Gọi chu kì dao động của vật là T  => Td = nT => T = Td /n Vận tốc cực đại của vật  Với  bài 6; Thay đổi C để UC max khi đó ta có  Ta có  u chậm pha hơn i một góc Khi hiệu điện thế hai đầu tụ điện cực đại thì ta có  chậm pha hơn ud một góc 90 độ(2) Như vẩh độ lêhc pha giữ hai ban tụ vàu ud=135 độ bài 7; T=2s Thời điểm t1=1,5 vật đang ở vị trí biên âm +)Trong 1 chu kì đầu tiên vật đi được quãng đường 4A và vị trí vật quay lại như thời điểm t1 +)Trong 1/4 chu kì tiếp theo vật đi thêm được quãng đường A và ở vị trí cân bằng theo chiều dương( dùng đường tròn lượng giác sẽ thấy ngay điều đó) +)Trong 1/6 chu kì cuối vật đi thêm quãng đường    Chọn đáp án A bài 10;  Nguồn sóng O được truyền dọc theo phương Ox, P, Q cách nhau 15 cm P sớm pha hơn Q một góc là  Như vậy giả sử t=0  đang chuyển động đi xuống thì  đang chuyển động đi lên Như vậy khi  →Đáp án D. bài 11;  Ta có ba tải tiêu thụ mắc hình sao nên ta có: Công suất tiêu thụ của mạch: →Điện năng tiêu thụ của mạch trong một giờ bằng  bài 12;  Trên MN có 2 vân sáng, 2 vân tối
  9. Chọn đáp án A bài 13; Gia tốc trọng trường hiệu dụng:  Ta có:  Chọn đáp án C bài 14; Chu kì dao động của các con lắc lò xo: Tần số góc  Biên độ của của dao động sau khi hai vật va chạm: Quãng đường m1 đi được trong 2s gồm hai ơhaafn  trong   và quãng đường vật đi được trong 1,95 s bằng  Trong khoảng thời gian 4,75 T2 vật đi được 4,75.4A1=19A1=38 cm Trong khoảng thời gian T2/8 vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng được quãng đường  Do đó ta có tổng quãng đường đi được S=42,58 cm bài 15; Thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc   cùng phương ngược chiều với P →Con lắc dao động với gia tốc hiệu dụng là  bài 16; Xét điểm C thuộc vân cực tiểu thứ 2 kể từ vân trung tâm: Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh AC là số giá trị k nguyên thỏa mãn: Có 8 giá trị k nguyên thỏa mãn Chọn đáp án D bài 17; Áp dụng bảo toàn năng lượng ta có Chọn đáp án D bài 18; 
  10. bài 19;   i nhanh pha hơn u góc 45 độ Biểu thức của i là:  Xét tại thời điểm t=0,1s  Chọn đáp án C bài 20;  Ta có  Phần ứng có hai cặp cuộn dây nên số vòng trên mỗi cuộn là  bài 21; Ta có:  Hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây vuông pha với hiệu điện thế 2 đầu điện trở Cuộn dây thuần cảm Công suất tiêu thu của đoạn mạch chính là công suất tiêu thụ của điện trở  Chọn đáp án A bài 22; Vì 2 đầu cố định nên khi xảy ra sóng dừng    ( với k là số bụng)  thay số ta được k = 6 nên có 6 bụng  Biên độ bụng sóng là 2a nên bề rộng 1 bụng sóng là 4a = 6 cm  Vậy đáp án C bài 23; BÀI NÀY ĐÁP ÁN SAI THÌ PHẢI Ta có công suất của nguồn  Năng lượng hình cầu (S,SA) và (S;SB) lần lượt là năng lượng sóng trong vùng không gian giới hạn hai mặt cầu tầm S qua A và B là  bài 24; bài 25; Tự chọn lượng chất: +)  : Chọn  +)  +) 
  11. Chọn đáp án A bài 26; M gần S2 nhất dao động với biên độ mạnh nhất  M thuộc vân cực đại gần S2 nhất M thuộc vân cực đại bậc 5 về phía S2 Mặt khác ta có do M thuộc đường tròn đường kính S1S2 nên tam giác MS1S2 là tam giác vuông tại M Giải hệ phương trình 2 ần (1); (2) ta được Chọn đáp án B bài 27;  bài 30;  bài 31;  bài 32; bài 34; Ta có:  Tỉ lệ:  bài 36; Khi dịch chuyển màn mà khoảng vân giảm  Dịch chuyển màn lại gần 2 khe
  12. Ta có:  Chọn đáp án B bài 38; Vẽ giản đồ vectơ Gọi   là góc lệch pha giữa  ; gọi   là góc lệch pha giữa  Theo bài ta có: Chọn đáp án B bài 39; +) Roto quay 3000 vòng/phút +) Roto quay 6000 vòng/ phút Chia từng vế của (2) cho (1) Chọn đáp án C bài 41;  bài 42;   và   với các dòng thành phần lệch pha 1 góc 120 từng đôi một bài 43; Thời gian 2 lần liên tiếp dây duỗi thẳng là: T/2   Chọn đáp án D bài 48; Tam giác AMB vuông ở B (theo pitago) Độ lệch pha của 2 dao động do 2 nguồn gửi tới 1 điểm N cách A và B 1 khoảng lần lượt là d1 và d2 là: Để N là điểm dao động với biên độ cực đại thì:
  13. Xét điểm M có:  Điểm dao động với biên độ cực đại trên BM xa B nhất  Điểm đó phải thuộc đường cực đại có   và k nhỏ nhất  Mặt khác ta có:  Chọn đáp án A bài 49; Gọi công suất nơi tiêu thụ là P = const +) Xét khi H = 80%   Công suất truyền đi là:  +) Xét khi H = 95%   Công suất truyền đi là:  Lấy (1)/(2) Chọn đáp án B bài 50; Gọi M là trung điểm của AB Giả sử cường độ âm chuẩn  Đặt  Chọn đáp án C Code By ; Moon.vn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
32=>2