intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 6

Chia sẻ: La Minh đức | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

59
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh, sinh viên đề "Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 6". Đề thi gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm Vật lý có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình ôn thi và làm bài thi của các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện đề Đại học môn Vật lý - Đề số 6

  1. Olympic ­ Luyện đề đại học ­ Vật lý ­ Đề 6 Câu 1 [33651]Một máy phát điện xoay chiều mà phần cảm gồm 3 cặp cực và khi hoạt động thì suất điện động có giá trị hiệu dụng sinh ra trên phần ứng là 200 V, tần số 50 Hz. Lấy π = 3,14. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 2,5 mWb, tính số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng. A. 180 vòng B. 45 vòng C. 60 vòng D. 360 vòng Câu 2 [35995]Cho một đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 0,5/π (H), C = 10­4/π (F), R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế ổn định có biểu thức: u = U√2.cos100πt (V). Khi thay đổi R, ta thấy có hai giá trị khác nhau của biến trở là R và R2 ứng với cùng một công suất tiêu thụ P của mạch. Kết luận nào sau đây là không đúng với các giá trị khả dĩ của P? A. R1.R2 = 2500 Ω B. R1 + R2 = U2/P C. |R1 – R2| = 50 Ω D. P 
  2. A. 10­6 s B. 2.10­6 s C. 1,5.10­6 s D. 4.10­6 s Câu 11 [74060]Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200sinωt (V). Tại thời điểm t1 nào đó, điện áp u = 100 V và đang giảm. Hỏi đến thời điểm t2, sau t1 đúng 1/4 chu kỳ, điện áp u bằng bao nhiêu? A. 100√3 V B. ­100√3 V C. 100√2 V D. ­100√2 V Câu 12 [79316]Một sóng cơ lan truyền dọc theo một đường thẳng với bước sóng là λ. Phương trình dao động nguồn sóng O là u = Acos(ωt). Tại thời điểm t = T/3, điểm M cách nguồn O một khoảng λ/3 có ly độ dao động là u = 2 cm . Biên độ sóng bằng A. 4/√3 cm. B. 4 cm. C. 2 cm. D. 2√3 cm. Câu 13 [81125]Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động với cùng biên độ cùng tần số và cùng pha. Ta quan sát được hệ các vân dao đối xứng. Bây giờ nếu biên độ của một nguồn tăng lên gấp đôi nhưng vẫn dao động cùng pha với nguồn còn lại thì : Hiện tượng giao thoa Hiện tượng giao thoa Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vẫn xảy ra, hình dạng vẫn xảy ra, nhưng vị hình dạng của các vân Không xảy ra hiện A. và vị trí của các vân B. C. trí các vân cực đại và D. giao thoa sẽ thay đổi tượng giao thoa nữa. giao thoa không thay cực tiểu đổi chỗ cho và không còn đối đổi. nhau. xứng nữa. Câu 14 [90425]Mạch dao động lý tưởng như hình vẽ, trong đó hai tụ điện giống nhau. Thoạt đầu K ngắt, khi cường độ dòng trong mạch bằng không, thì điện áp trên tụ điện C1 bằng U0. Khi cường độ dòng trong mạch đạt giá trị cực đại, người ta đóng K. Xác định điện áp trên các tụ điện khi dòng trong mạch lại bằng không? A. U0 B. U0√2 C. U0/√2 D. 2U0 Câu 15 [90794]Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos(100πt) V. Biết R = 50 Ω; C = 10­4/(2π) F và L = 1/(2π) H. Để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C ban đầu một tụ điện C0 có điện dung bao nhiêu và cách ghép như thế nào ? C  = 3.10­4/(2π) F, C  = 10­4/(2π) F, ghép C  = 10­4/π F, ghép C  = 3.10­4/(2π) F, ghép A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 ghép nối tiếp. song song. nối tiếp. song song Câu 16 [90966]Nhận định nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai ? Có thể đổi chiều quay Công suất cơ học luôn Chu kỳ quay của Rôto Ứng dụng hiện tượng của động cơ bằng cách A. B. nhỏ hơn công suất tiêu C. nhỏ hơn chu kỳ của D. cảm ứng điện từ. đổi vị trí của hai trong thụ điện. dòng điện. ba cuộn dây Câu 17 [92088]Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ vào thế năng Wt của một vật dao động điều hòa trong hệ tọa độ OWtWđ có dạng là : A. một đường thẳng B. một đường elip C. một đoạn thẳng D. một đường Parabol Câu 18 [93121]Một cây sáo một đầu kín, một đầu hở phát ra âm cơ bản là nốt La có tần số 440 Hz. Ngoài âm cơ bản tần số nhỏ nhất của các hoạ âm do sáo này phát ra là A. 1320 Hz  B. 880 Hz                 C. 1760 Hz D. 440 Hz  Câu 19 [96173]Đầu O của một sợi dây nằm ngang dao động điều hoà theo phương vuông góc với dây với biên độ 3 cm với tần số 2 Hz. Tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Chọn t = 0 lúc O bắt đầu chuyển động từ vị trí cần bằng theo chiều dương. Li độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5 m tại thời điểm 2,125 s là A.  uM = 0 cm B. uM = 1,5 cm C. uM = ­3 cm D. uM = 3 cm Câu 20 [96236]Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U0 không đổi và ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2
  3. A. B. C. D. Câu 21 [96296]Cho mạch RLC mắc nối tiếp. R = 50 Ω; cuộn dây thuần cảm L = 318 mH; tụ có C = 31,8 μF. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U√2cosωt. Biết ω > 100π (rad/s), để công suất trên đoạn mạch bằng nửa công suất cực đại thì tần số góc của điện áp phải bằng A. 125π (rad/s) B. 128π (rad/s) C. 178π (rad/s) D. 200π (rad/s) Câu 22 [96359]Đặt điện áp u = U√2cos(ωt + φ) V vào hai đầu mạch RLC, cuộn dây thuần cảm có C thay đổi được. Khi C = C1, đo điện áp hai đầu cuộn dây, tụ điện và điện trở được lần lượt UL = 310 V và UC = UR = 155 V. Khi thay đổi C = C2 để UC2 = 219 V thì điện áp hai đầu cuộn dây khi đó bằng bao nhiêu ? A. 175,3 V B. 350,6 V C. 120,5 V D. 354,6 V Câu 23 [112277]Hệ con lắc lò xo gồm vật m nằm trên vật M (mặt tiếp xúc giữa 2 vật là phẳng và nằm ngang) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f và biên độ A . Để vật m luôn nằm yên trên vật M trong quá trình dao động thì biên độ dao động lớn nhất là A. g/(4π2f) B. 2g/(πf) C. g/(4π2f2) D. 3g/(4πf2) Câu 24 [112302]Hai nguồn sóng kết hợp A và B trên mặt thoáng chất lỏng dao động điều hòa . Coi biên độ sóng là không đổi trong quá trình truyền sóng. Tốc độ truyền sóng 15cm/s. Hai điểm M, N cùng nằm trong vùng giao thoa thuộc một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM – BM = 1cm và AN – BN = 3,5cm. Tại thời điểm M có li độ thì N có li độ A. B. ­3mm C. D. 3mm Câu 25 [112434]Một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức i1 = 2√6cos(100πt + π/4) A. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là i  = 2√2cos(100πt + i  = 2√2cos(100πt + i  = 2√3cos(100πt + i  = 2√3cos(100πt + A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 5π/12) A. π/3) A. 5π/12) A. π/3) A. Câu 26 [112546]Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 20 cm có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt là u1 = 2cos(50πt) cm và u2 = 3cos(50πt + π) cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Điểm M trên mặt nước cách hai nguồn sóng S1, S2 lần lượt 12 cm và 16 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S2M là : A. 5 B. 7 C. 4 D. 6 Câu 27 [112566]Trong thí nghiệm giao thoa ánh sánh với khe Young với ánh sáng đơn sắc λ. Khi dịch chuyển nguồn sáng S song song với màn đến vị trí sao cho hiệu số khoảng cách từ S đến hai khe S1 và S2 bằng λ. Khi đó tại O của màn sẽ có: vân sáng bậc nhất dịch vân tối thứ nhất dịch vân tối thứ hai dịch A. B. C. vân sáng trung tâm D. chuyển tới đó chuyển tới đó chuyển tới đó Câu 28 [112801]Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự R, L, C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch UAB = 120 V, hai đầu đoạn R,L là UAN = 160 V, hai đầu tụ điện là UNB = 56 V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB bằng: A. 0,9 B. 0,75 C. 0,64 D. 0,8 Câu 29 [114298]Một máy biến áp có tỉ số vòng dây N1/N2 = 5, đang hoạt động với điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là U1 = 1 kV. Công suất ở cuộn sơ cấp là 10 kW , máy có hiệu suất 96 %. Mạch thứ cấp có hệ số công suất là 0,8. Bỏ qua điện trở của các cuộn dây máy biến áp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch thứ cấp bằng: A. 30 A B. 40 A C. 50 A D. 60 A Câu 30 [114329]Một máy hạ áp có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k=10. Người ta mắc vào hai đầu
  4. cuộn thứ cấp một động cơ 120W­ 25V. Mất mát năng lượng trong máy biến áp không đáng kể. Hệ số công suất của động cơ bằng 0,8. Khi động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là A. 0,6A B. 0,5A C. 1,0A D. 1,2A Câu 31 [114355]Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l = 1 m gắn một đầu với vật nặng khối lượng m, một đầu được gắn vào trần xe ô tô. Ô tô đang đi lên dốc chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 5 m/s2. Biết dốc nghiêng một góc 30º so với phương ngang. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là A. 2,421 s. B. 2,101 s. C. 2,135 s. D. 2,400 s. Câu 32 [115014]Một con lắc lò xo có khối lượng m = 200 g dao động điều hòa có chu kỳ T và biên độ A = 4 cm. Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để vật có độ lớn gia tốc a ≥ 500 cm/s2 là 2T/3. Độ cứng k của lò xo là A. 40 N/m B. 50 N/m C. 20 N/m D. 30 N/m Câu 33 [115062]Đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm mắc giữa A và M, điện trở thuần 25 Ω mắc giữa M và N, tụ điện mắc giữa N và B mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu A, B của mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số f, điện áp hiệu dụng U ổn định thì cảm kháng và dung kháng có giá trị lần lượt là 25√3 Ω và 25/√3 Ω . Tại một thời điểm, khi điện áp tức thời giữa hai điểm A và N có giá trị là 40√3 V thì điện áp tức thời giữa hai điểm M và B có giá trị 30 V. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai điểm A, B là : A. 50√7 V B. 100√3 V C. 25√7 V D. 100 V Câu 34 [115108]Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì hệ số công suất có giá trị không phụ thuộc vào biến trở R. Với C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N có giá trị không phụ thuộc vào biến trở R. Liên hệ giữa C1 và C2 là A. C2 = 2C1 B. C2 = 4C1. C. C1 = 4C2. D. C1 = 2C2 Câu 35 [115137]Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(10t + π/4) cm và x2 = A2cos(10t ­ 3π/4) cm. Biết khi vật nhỏ đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của nó là 100 cm/s. Biên độ A2 có giá trị là: A. 15 cm. B. 5 cm. C. 20 cm. D. 10 cm Câu 36 [115268]Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120√2cos(100πt + π/2) V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R0 thì công suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144 W và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị 30√2 V. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó là i = 1,2√2cos(100πt + i = 2,4cos(100πt + i = 2,4cos(100πt + i = 1,2√2cos(100πt + A. B. C. D. π/4) A. π/4) A. 3π/4) A. 3π/4) A. Câu 37 [115331]Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch điện xoay chiều có điện áp u = U0cosωt (V) thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp là φ1, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 30 V. Biết rằng nếu thay tụ C bằng tụ C' = 3C thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp là φ2 = π/2 ­ φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 90 V. Biên độ U0 = ? A. 60 V. B. 65 V. C. 72 V. D. 65 V. Câu 38 [115798]Một con lắc đơn mà vật treo có khối lượng m = 50 g , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Biết rằng trong quá trình dao động thì lực căng dây cực đại bằng 0,51 N và cơ năng của hệ dao động bằng 4,87 mJ. Chiều dài của dây treo con lắc là A. 8,56 m B. 1,32 m C. 0.974 m D. 1,948 m Câu 39 [115806]Đặt một nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 110 V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần r; độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100 Ω. Dùng một vôn kế lần lượt mắc vào hai đầu cuộn dây rồi hai đầu điện trở R thì số chỉ tương ứng của nó là 40 V và 80 V. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là: A. 5,5 W B. 10,5 W C. 15,5 W D. 20,5 W
  5. Câu 40 [122367]Hai vật nhỏ A, B dính liền nhau có khối lượng lần lượt là m1 = 100 g và m2 = 200 g. Treo vào một lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Nâng hệ vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài chiều dài tự nhiên 30 cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Khi hai vật đến vị trí mà lực đàn hồi lò xo có độ lớn là lớn nhất thì vật B bị tách ra khỏi vật A. Kể từ thời điểm này chỉ còn vật A dao động với chiều dài ngắn nhất của lò xo là ? A. 22 cm B. 21 cm C. 23 cm D. 20 cm Câu 41 [123538]Một khung dây dẫn có diện tích S = 100cm2 gồm 200 vòng dây quay đều với vận tốc 60 vòng/s trong một từ trường đều vuông góc với trục quay ∆ và có độ lớn B = 0,4T. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là: A. 0,24 Wb. B. 0,8 Wb. C. 2400 Wb. D. 8000 Wb. Câu 42 [124119]Một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ số đàn hồi k=100N/m đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với vật nặng m1=100g. Vật nặng m1 được gắn với vật nặng thứ hai m2=200g. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 3cm rồi buông nhẹ. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng về phía hai vật, gốc thời gian là khi buông vật. Bỏ qua sức cản của môi trường, hệ dao động điều hòa. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1N sau đó vật m1=100g tiếp tục dao động điều hòa. Tính khoảng cách giữa hai vật khi vật m1 đổi chiều vận tốc lần thứ hai tính từ thời điểm ban đầu: A. 5,034 cm. B. 9,551cm. C. 7,429cm. D. 5,929cm Câu 43 [183082]Cho một con lắc gồm một lò xo có độ cứng 40 N/m gắn với một vật nhỏ khối lượng 250 g. Do sức cản của môi trường nên chất điểm dao động tắt dần. Để duy trì dao động điều hòa của vật với cơ năng toàn phần là 5 J thì phải sử dụng ngoại lực để cấp bù năng lượng với công suất trung bình bằng 0,784 W. Sau mỗi chu kì dao động thì biên độ dao động giảm A. 4 %. B. 6 %. C. 3 %. D. 7 %. Câu 44 [183083]Con lắc đơn lý tưởng được treo vào một điểm I cố định trong trường trọng lực. Khi điểm treo I đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 4,17 s. Khi điểm treo I chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,3 s. Khi điểm treo I chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ là A. 4,71 s. B. 7,14 s. C. 6,6 s. D. 4,52 s. Câu 45 [183084]Cho sợi dây PQ dài 4 m, căng ngang, đầu Q cố định, đầu P dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uP = 3cos(20t) cm. Coi như sóng không phản xạ tại P. Bước sóng trên dây bằng 0,8 m. Biên độ dao động và độ lệch pha giữa dao động tại M trên dây cách Q một đoạn 1,5 m so với dao động kích thích tại nguồn P lần lượt bằng A. 6 cm; π/4 rad. B. 6 cm; π/3 rad. C. 3√2 cm; π/2 rad. D. 6 cm; π/2 rad. Câu 46 [183085]Cho một lò xo có độ cứng 40 N/m, hai đầu được gắn với hai vật nặng hình lập phương, rồi được dựng lên thẳng đứng. Vật nhỏ có khối lượng 100 g ở đầu phía trên cao, vật lớn có khối lượng 200 g ở đầu phía dưới, được đặt sát nhưng không dính vào mặt phẳng đỡ. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Kích thích để vật nhỏ dao động trên phương thẳng đứng. Độ nén lớn nhất Δℓmax của lò xo phải thỏa mãn điều kiện gì để dao động là điều hòa ? A. Δℓmax ≤ 2,5 cm. B. Δℓmax ≤ 7,5 cm. C. Δℓmax ≤ 5 cm. D. Δℓmax ≤ 10 cm. Câu 47 [183086]Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung và nửa cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao, thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn fc12 = 2ft12. Tập hợp tất cả các âm trong một quãng tám gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồ đến các nốt tiếp theo Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ứng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc, 9 nc, 11 nc, 12 nc. Trong gam này, nếu âm ứng với nốt La có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Fa có tần số là A. 349 Hz. B. 415 Hz. C. 392 Hz. D. 494 Hz. Câu 48 [183088]Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 12 m. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 4 Hz và biên độ lớn nhất là 5 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; A và B là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15
  6. m và 8 m. Tại thời điểm t1, phần tử A có li độ 2,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t2 = t1 + 129/64 s, phần tử B có li độ là A. –1,50 cm. B. 2,50 cm. C. –0,75 cm. D. 0,75 cm. Câu 49 [183090]Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, mạch ngoài nối với một mạch RLC. Biết khi máy phát điện quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện hiệu dụng mạch ngoài là I, khi máy phát điện quay với tốc độ 3n vòng/s thì dòng điện hiệu dụng mạch ngoài là 3I và điện áp sớm pha hơn dòng điện π/4. Khi máy phát điện quay với tốc độ n0 vòng/s thì trong mạch có cộng hưởng và dòng điện hiệu dụng trong mạch khi đó bằng A. √6I. B. 2√2I. C. 2I. D. 3√2I. Câu 50 [183093]Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V – 120 W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở R. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 Ω thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75 A và công suất của quạt điện đạt 92,8 %. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào ? A. Giảm đi 12 Ω. B. Tăng thêm 12 Ω. C. Giảm đi 20 Ω. D. Tăng thêm 20 Ω. ­ ­ ­ Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân ­ ­ ­ Đáp án 1.C 2.C 3.C 4.C 5.A 6.B 7.D 8.C 9.C 10.C 11.B 12.C 13.A 14.C 15.D 16.C 17.C 18.A 19.A 20.C 21.B 22.B 23.C 24.B 25.A 26.D 27.A 28.D 29.D 30.A 31.C 32.B 33.C 34.D 35.A 36.B 37.A 38.C 39.D 40.A 41.B 42.B 43.A 44.C 45.C 46.D 47.A 48.B 49.A 50.A
  7. Lời giải chi tiết Luyện đề đại học ­ Vật lý ­ Đề 6 bài 1; Suất điện động cực đại:  Phần cảm có 3 cặp cực nên phần ứng có 6 cuộn dây. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây:  bài 2;  Ta có:  Ứng với hai giá trị của điện trở R mạch có cùng công suất nên khi đó ta có: Thay đổi R để công suất của mạch đạt giá trị cực đại khi đó ta có: Vậy đáp án không đúng là C bài 3; Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau  Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Từ (1) và (2) suy ra bài 4; Ta co  Trong một chu kì tụ nạp hoặc phóng 2 lần Trong thì tụ nạp 1000 lần và phóng điện 1000 lần  trong  tụ nạp và phóng điện 2000 lần bài 5; Lúc cộng hưởng  Khi  Điện áp hiệu dụng mạch AN khi đó: bài 6;  Ta có  Để hiệu điện thế hai đầu AN không phụ thuộc vào R thì bài 7; Phương trình dao động tổng hợp Vận tốc của vật khi t = 2s là:  bài 8; Áp dụng định lí Pytago ta đễ dàng tính được khoảng cách từ C,D tới mỗi người là  Xét trên đoạn CO số điểm dao động cùng pha với nguồn:  Có 3 giá trị k thỏa mãn.  Vì DO đối xứng với CO nên DO có 3 điểm dao động cùng pha với nguồn. Tổng cộng có tất cả 6 điểm dao động cùng pha với nguồn tên đoạn CD.
  8. bài 9;  Vậy nếu đặt  Khi chưa nối tắt: bài 10;  •Thời gian ngắn nhất từ lúc điện tích trên tụ bằng 0 tới lúc điện tích trên tụ bằng  là  bài 11;  •Khi dùng đường tròn lượng giác ta có tại thời điểm t1 điện áp đang ở góc phần tư thứ nhất u=100 V,  , sau  điện áp quét được góc là  từ đó ta xác định được tại thời điểm t2 thì  bài 12; Phương trình sóng tại điểm M là: Thay  vào phương trình sóng tại M ta có: A=2cm Chọn đáp án C bài 13; Khi tăng biên độ sóng của một nguồn lên thì chỉ có sự thay đổi giữa biên độ dao động lớn nhất và dao động nhỏ nhất của điểm nhận được sóng giao thoa giữa hai nguồn hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra và không thay đổi vị trí hình dạng của các vân giao thoa bài 14;  •Ban đầu khi dòng điện qua mạch bằng 0 thì điện áp trên tụ  là Uo Năng lượng trong mạch là:  •Lúc sau, khi dòng điện qua mạch cực đại thì đóng khoá K năng lượng W lúc đó chuyển hết về cuộn dây. Đóng khoá K thì lúc đó hai tụ song song nên  Năng lượng trong mạch vẫn được bảo toàn nên:  Do hai tụ mắc song song nên điện áp trên hai tụ bằng nhau và bằng:  bài 15;  và  Để công suất trên mạch cực đại tức xảy ra cộng hưởng thì  tức phải giảm dung kháng. mắc song song bài 16; +) Động cơ không đồng bộ 3 pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay ( gây ra bởi tác dụng từ của dòng điện 3 pha cung cấp cho 3 cuộn dây ở stato trong động cơ )  A đúng +) Do hiệu suất luôn nhỏ hơn 100%  B đúng +) Tốc độ góc của roto luôn nhỏ hơn tốc độ góc của dòng điện  Chu kì quay của roto lớn hơn chu kì của dòng điên  C sai +) Ta có thể đổi chiều quay của động cơ bằng cách đổi vị trí của 2 trong 3 cuộn dây do từ trường quay đổi chiều  D đúng Chọn đáp án C bài 17; Gọi Wđ=y,Wt=x W=a=cost Ta có là PT bậc 1 Và Wt thuộc [0;W] nên đồ thị của sự phụ thuộc
  9. Wđ vào Wt là 1 đoạn thẳng đáp án C bài 18; Với Một cái sáo (một đầu kín , một đầu hở ) .thì tần số các họa âm sẽ là.kf.với k là các số nguyên lẻ 3,5,7.....vậy Ngoài âm cơ bản tần số nhỏ nhất của các hoạ âm do sáo này phát ra là 3f=1320 hz  A bài 19;  Trong 2,125s sóng truyền được  Ta thấy, tại thời điểm 2,125s, sóng chưa truyền đến M, nên M chưa dao động Li độ tại M bằng 0 Đáp án A bài 20; Ta có Thay đổi w ứng với hai giá trị  hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây có cùng một giá trị khi đó ta có  mặt khác ta lại có thay đổi w để  Từ đó ta có  bài 21; ta có khi khi P max  Nếu  thì Zl>ZC.Để công suất bằng nửa cực đại  .thế L và C ta tìm đc  bài 22; Ta có  Vì R,Zl không đổi nên  luôn không đổi. Khi  thì  Giải ra đc Ul=350.6 bài 23; Để m luôn nằm im trên M thì gia tốc lớn nhất của hệ vật phải không lớn hơn gia tốc trọng trường. bài 24; Ta có  Do M và N cùng thuộc elip nhận A, B làm tiêu điểm như vậy thì ta có  Như vậy ta có  bài 25; Ta có  Khi  u trễ pha hơn i một góc là  ; Lúc sau C=C2 thì điện áp hai bản tụ đạt giá trị cực đại khi đó ta có được u vuông pha với đoạn mạch chứa RL, mà uRL sớm pha hơn i một góc là  i2 sớm pha hơn u một góc là  Phương trình:  bài 26; 2 nguồn dao động ngược pha nên khi ta gọi I là điểm trên  và  thì  Có 6 giá trị k thỏa mãn. bài 27; Ta có công thức hiệu khoảng cách từ S đến hai khe  và  là 
  10. Vậy tại O của màn sẽ có vân sáng bậc nhất. bài 28;  Vẽ giản đồ: Áp dụng định lí cos:  Hệ số công suất của mạch: bài 29;  Chọn đáp án D bài 30; Cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp:  Ta có bài 31; Vẽ hình ta thấy  hợp với  1 góc  Chọn đáp án C bài 32; khoảng thời gian để vật có độ lớn gia tốc  là 2T/3 Chọn đáp án B bài 33;  Suy ra
  11. bài 34; Khi  thì công suất không đổi với mọi R hay mạch đang cộng hưởng nên  Khi  thì  không phụ thuộc vào R Mặt khác  bài 35;  Vì  ngược pha nhau Chọn đáp án A bài 37; Biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây:  Nên nhận thấy lúc thay đổi C thì I tăng nên tổng trở Z giảm. Nên lúc đầu  vì nếu  thì lúc sau  tăng (vô lí) Vẽ giản đồ vector ra ta thấy:  Lúc đầu: Lúc sau: Suy ra  Lúc đầu:  bài 38; Lực căng dây cực đại:  Cơ năng dao động:  bài 40; Độ giãn của lò xo ban đầu  Nâng vật đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên  rồi thả nhẹ  Đến lúc 2 vật đến vị trí lực đàn hồi có độ lớn lớn nhất( hai vật xuống thấp nhất) thì vị B tách khỏi A. Khi đó  Vị trí cân bằng được nâng lên 1 đoạn:  Biên độ dao động lúc này:  Kể từ thời điểm này chỉ còn vật A dao động với chiều dài ngắn nhất của lò xo là bài 41;  Chọn đáp án B bài 42; Vật tách khi lực quán tính tác dụng vào  đạt đến 
  12. Vật vật bong khi tới vị trí  Khi đó:  Biên độ sau khi rời là:  với  Tại  tương ứng với vị trí  Thời gian từ lúc 2 vật bong ra đến khi  qua biên âm là: Khoảng cách giữa hai vật là: bài 43; Chu kỳ dao động của hệ: T = 0,5 s Công suất trung bình bù cho hệ để hệ duy trì dao động với cơ năng toàn phần 5J:  (Phần năng lượng bị mất đi do lực cản của môi trường sau mỗi chu kỳ) → sau một chu kỳ năng lượng còn lại của hệ: →  → sau mỗi chu kỳ biên độ dao đọng của vật giảm 4 % → chọn A bài 44; Gọi T, T1, T2 lần lượt là chu kỳ dao động của con lắc khi điểm treo đứng yên, chuyển động thẳng đúng đi lên chậm dần đều với chuyển động thẳng đúng đi lên nhanh dần đều, ta có: → T2 = 6,6 s → chọn C bài 45; Chọn gốc toạ độ O tại Q và chiều dương hướng về P, ta có phương trình sóng tại M: Biên độ dao động của M:  cm Độ lệch pha của dao động tại M so với dao động kích thích tại P: Vì  →  → Chọn C bài 46; Để dao động của hệ vật là dao động điều hoà thì biên độ dao động phải thoả mãn điều kiện: Tại vị trí cân bằng lò xo bị nén một đoạn: 
  13. → Độ nén cực đại của lò xo:  → Chọn D bài 47; Ta có: → Chọn A bài 49; • Khi máy quay với tốc độ n vòng/phút ta có: (1) • Khi máy quay với tốc độ 3n vòng/phút: (2) (1) và (2) →  (3) Đồng thời khi đó điện áp sơm pha hơn dòng điện π/4 nên: →  (4) • Khi máy quay với tốc độ n0 vòng/phút ta giả sử n0 = kn, mạch có cộng hưởng nên ta có: (5) (3),(5) →  (6) (4), (6) →  → Chọn A bài 50; Gọi R0, ZL, ZC là điện trở, cảm khảng, dung kháng của quạt điện. Công suất định mức của quạt: P = 120 W, dòng điện định mức của quat I, R2 là giá trị của biến trở khi quạt hoạt động bình thướng dưới điện áp 220 V. Khi biến trỏ có giá trị R1 thì I1 = 0,75 A, P1 = 0,928P = 111,36 W. Ta có: Khi biến trở có giá trị R2 quạt hoạt động bình thường nên ta có: R2 
  14. → Chọn A    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2