intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 09

Chia sẻ: Trần Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

72
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 09 gồm 50 câu trắc nghiệm giúp các bạn ôn tập chuẩn bị tôt cho kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và ôn thi cao đẳng đại học sắp đến. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 09

  1. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 09 ĐỀ SỐ 09 Giáo viên: NGUYỄN TẤN TRUNG Đây là đề thi tự luyện số 09 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Hóa học (Thầy Nguyễn Tấn Trung). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1, phần 2, phần 3). Câu 1: Phát biểu nào sau đây luôn đúng? A. Phần lớn các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể màu trắng, vị mát. B. Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể không màu, vị ngọt. C. Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao và khó tan trong nước. D. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím. Câu 2: Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với 8,9 gam alanin thu được m gam hỗn hợp tripeptit mạch hở. Giá trị của m là A. 22,10 gam. B. 23,9 gam. C. 20,3 gam. D. 18,5 gam. Câu 3: Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ? A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl . C. dung dịch HNO3. D. dung dịch H2SO4 loãng. Câu 4: Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam rượu B và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là : A. glixeryl tri acrylat. B. glixeryl tri fomiat . C. glixeryl tri axetat . D. glixeryl tri propionate. Câu 5: Cho 0,3 mol Mg và 0,2 mol Al vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và Fe(NO3)2 1,5M .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được chất rắn A có khối lượng là: A. 29,6 gam. B. 32,3 gam. C. 30,95 gam. D. 31,4 gam. Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Fe  FeS  Fe2O3  FeCl3  FeCl2  Fe(OH)2  Fe(OH)3. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ này là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 7: hai hợp chất hữu cơ X, Y tạo bởi 3 nguyên tố C, H, O và đều có 34,78% oxi về khối lượng. Nhiệt độ sôi của X và Y tương ứng là 78,3oC và -23oC. CTCT của X và Y là: A. C2H6O và C4H12O2. B. CH3CH2CH2OH và CH3OCH3. C. C2H5OH và CH3OCH3. D. HCHO và C2H4O2. Câu 8: Có các phát biểu sau : (1) Lưu huỳnh, photpho , NH3 đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3. (2) Đốt NH3 trong không khí có xúc tác Pt, thu được NO và H2O. (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc vớ i khí clo. (4) Tơ nilon - 6 dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét . - Các phát biểu đúng là A. (1), (3), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4). Câu 9: Hòa tan 12,4 g hỗn hợp bột Fe , Fe2O3 và CuO bằng một lượng dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được V lít hiđro (ở đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được 14,2 gam chất rắn. Giá trị của V là: A. 1,12 lit. B. 1,68 lit . C. 1,792 lit. D. 2,24 lit. Câu 10: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ no X (chứa C, H, O) mạch hở, phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. CTPT của X là: A. C3H6O2 . B. C2H4O3. C. C2H4O2 . D. C3H4O3. Câu 11: Chất tan trong nước tạo dung dịch có pH < 7 là A. NaHCO3. B. NaHSO4. C. Na2CO3. D. Na2S. Câu 12: Cho các phản ứng: 1. Muối cacbonat  to  Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 09 2. C3H6O2 + CaCO3   … + CO2 +… o t 3. CH  CH + Br2   4. SO2+ KMnO4 + H2O   5. C2H5OH  Butadien-1,3 Các phản ứng đều là phản ứng oxi hoá khử là: A. 1, 2, 3 và 4 . B. 1, 4 , 3 và 5 . C. 1, 2 và 5. D. 2, 3, 4 và 5. Câu 13: Cho 21,9 gam lysin tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch X. Cho dd HCl dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là: A. 0,45. B. 0,55. C. 0,35. D. 0,7. Câu 14: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam một chất béo trung tính cần vừa đủ V ml dung dich NaOH 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 17,8 gam xà phòng. Gi trị V là: A. 100. B. 200. C. 300. D. 320. Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 56,8 gam hỗn hợp X gồm Mg , Fe và Cu vào dung dịch chứa HNO3 và H2SO4 thì được 0,8 mol NO (sản phẩm khử duy nhất) và hỗn hợp Y chỉ gồm 3 muối sunfat. Khối lượng hỗn hợp Y là : A. 172g. B. 205,6g. C. 287,2g . D.131,2g. Câu 16: Khi nung muối nitrat M(NO3)n trong bình chân không; thu được sản phẩm khí có tỷ lệ mol NO2 : mol O2 > 4 :1. Thành phần % (theo khối lượng) của N có trong muối là: A. 15,56 . B. 17,355 . C.14,894. D.8,235. Câu 17: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 13,1 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là : A. HCOOH3NCH=CH2 . B. H2NCH2CH2COOH . C. CH2=CHCOONH4 . D. H2NCH2COOCH3. Câu 18: Điện phân với điện cực trơ 200ml dd Cu(NO3)2 C (mol/l) cho đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì dừng. Để yên dd đến khi khối lượng catot không đổi, thấy khối lượng catot tăng 3,2 gam so với lúc chưa điện phân. Giá trị C là: A. 0,25. B. 0,75 . C. 1,0. D.1,25. Câu 19: Hòa tan hết 18,56 gam chất X trong H2SO4 đặc, đun nóng ; thu được 0,04 mol khí SO2 . Chất X là : A. FeO . B. Fe2O3 . C. Fe3O4 . D. Fe. Câu 20: Để nhận ra ancol etylic có lẫn 1 ít nước, người ta thường dùng A. dd CuSO4. B. CuSO4 khan. C. một ít Na. D. H2SO4 đặc. Câu 21: A chứa (C , H, O, N) có 46,67 % N và MA< 100 . Đốt 1,8 gam A cần 1,008 lit O2 (đkc). Sản phẩm cháy gồm N2, CO2 , hơi nước, trong đó tỷ lệ thể tích CO2 : thể tích nước = 1 :2. Khi cho 1,8 gam A vào H2O dư , thu được dung dịch B. Cho ddH2SO4 dư vào ddB rồi dẫn hết khí vào bình dd Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là : A. 1 gam . B. 2 gam . C. 3 gam . D. 4 gam. Câu 22: Đốt chất hữu cơ A thu được số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng. Cho m gam A phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3, thu được 2,16 gam Ag. Giá trị m là: A. 3,42. B. 3,24 . C. 2,4 . D. 3,6. Câu 23: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH): (a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (b) Phenol có tính axít nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. (c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc. (d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. (e) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. (f) phenol là chất rắn không màu, tan tốt trong etanol, ete, xeton Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 09 Câu 24: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng m gam hh gốm Fe2O3 , Fe3O4, CuO, MgO đun nóng. Sau một thời gian thu được 19,2 gam và khí G có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Giá trị m là A. 19,36 . B. 21,6 . C. 20,8. D.18,4. Câu 25: Xà phòng hoá hoàn toàn 2,15 gam một este đơn chức, mạch hở (E) cần vừa đủ 25ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 2,35 gam muối khan.Vậy este (E) có tên gọi là A. vinyl axetat. B. metyl acrylat. C. anlyl fomat. D. metyl propionat. Câu 26: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra 1,68 lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 2,94 lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện) A. 77,31%. B. 39,87% C. 49,87%. D. 29,87%. Câu 27: Hòa tan 20,8 gam hỗn hợp bột X gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở đkc và dung dịch A. Nếu đốt hết X rồi dẫn hết sản phẩm cháy vào bình dung dịch NaOH dư; thấy khối lượng chất tan trong bình tăng m gam. Giá trị m là: A. 19,2 gam . B. 13,8 gam . C. 7,8 gam . D. 25,875. Câu 28: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? A. 18. B. 9 . C. 6. D. 3. Câu 29: Hỗn hợp X gồm axit axêtic (A); rượu anlylic (B) và este (E) sinh bởi (A), (B). Đốt hết hỗn hợp X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 600ml dung dịch Ca(OH)2 1M; thấy có 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch tăng7,8 gam. Khối lượng (E) đem đốt là: A.10 . B. 40. C. 127. D. 147. Câu 30: Trong các phản ứng sau , có bao nhiêu phản ứng được gọi là phản ứng hydrat hóa : (1) C2H2 + H2O ; (2) HCOOCH3 + H2O ; (3) (C6H10O5)n + H2O ; (4) C2H5OK + H2O A. 1 phản ứng. B. 2 phản ứng. C. 3 phản ứng . D. 4 phản ứng. Câu 31: Este X no, đơn chức, mạch hở, không có phản ứng tráng bạc. Đốt cháy 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,22 mol Ca(OH)2 thì vẫn thu được kết tủa. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ có số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là: A. 43,24% . B. 53,33%. C. 37,21%. D. 36,36%. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol este X thu được 1,344 lít CO2(đktc) và 0,9 g H2O.Khi thủy phân 0,1 mol X bằng dd KOH được 0,2 mol ancol etylic và 0,1 mol muối. CTCT của X là: A. (COOC2H5)2 . B. CH3COOC2H5 . C. CH2(COOC2H5)2. D. HCOOC2H5. Câu 33: Đốt cháy 10ml hơi một este X cần vừa đủ 35 ml O2, sau pứ thu được hh khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ thể tích là 4:3. Ngưng tụ sản phẩm cháy thì thể tích giảm đi 30ml ( các thể tích đo cùng điều kiện. Công thức phân tử X là A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C4H6O4 D. C8H6O4 Câu 34: Cho các chất : rượu etylic,glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là : A. 1 . B. 3. C. 4 . D. 2. Câu 35: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được V lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 5,04 lít O2 (đktc), thu được 6,16 lit CO2 (đkc) và 3,6 gam H2O. Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. C. 5,6. Câu 36: Nhiệt phân butan với hiệu suất h%, thu được hhG gồm 7 chất có tỷ khối hơi so với hydro bằng 18,125. Giá trị h% là: A. 33,33% . B. 66,67% . C. 60%. D. 80% . Câu 37: Cho hỗn hợp bột kim loại gồm 7,2 gam Mg và 5,4 gam Al vào 200 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và Fe(NO3)3 1,5M . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được chất rắn A có khối lượng là: A. 9,6 gam. B. 26,8 gam. C. 30,95 gam. D. 29,6 gam. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 09 Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH. C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. Câu 39: Phương pháp điều chế axit nitric trong công nghiệp: A. Từ NH3 qua 3 giai đoạn: - Oxi hoá NH3 bằng oxi không khí ở nhiệt độ 850OC- 900OC, có xúc tác Pt theo phản ứng NH3 + O2  to Pt  NO + H2O - Oxi hoá NO thành NO2: NO + O2  NO2 - Chuyển hóa NO2 thành HNO3 : NO2 + O2 + H2O  HNO3 B. Cho NO2 phản ứng với nước: NO2 + H2O  HNO3 + NO C. Cho hh (NO2 , O2) phản ứng với nước: NO2 + O2 + H2O  HNO3 D.Cho natri nitrat rắn tác dụng với H2SO4 đặc, nóng: NaNO3 + H2SO4  HNO3 + NaHSO4 Câu 40: Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng hết với 200 ml dung dịch NaOH C (mol/l) sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 13,4 gam rắn. Giá trị C là: A. 0,75 . B. 0,5. C.1. D.1,25. Câu 41: Hòa tan 9,92 g hỗn hợp bột Fe , Fe2O3 , MgO và CuO bằng một lượng dung dịch H2SO4 vừa đủ thu được 1,344 lít hiđro(ở đktc) và dung dịch A. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 11,2 . B. 14,2. C. 11,36. D. 12,8. Câu 42: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na, thu được a mol khí Nếu cho 2a mol X phản ứng với dung dịch Na2CO3 cũng thu được a mol khí. Công thức phân tử của X là: A. C3H6O2. B. C2H4O3. C. C2H4O2 . D. C3H4O3. Câu 43: Cho các phản ứng sau : (1) Sục C2H4 vào dd KMnO4 (2) Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2. (3) Sục khí Cl2 vào dd NaOH (4) Cho NaCl rắn vào dd H2SO4 đặc. (5) Nhỏ HCl đặc vào KMnO4 rắn (6) Nhỏ một lượng dư dd AgNO3 vào dd FeCl2. Số phản ứng oxi hoá khử là : A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 44: Có một số phát biểu sau: (1). Anđehit vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. (2). Amino axit là các hợp chất lưỡng tính. (3). Lực bazơ của các amin thơm thì yếu hơn so với amoniac. (4). Trong dãy đồng đẳng axit cacboxylic no, đơn chức, lực axit tăng khi số cacbon tăng. (5). Các ankylbenzen đều không làm mất màu nước brom, cũng không làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng. Các phát biểu đúng là: A. (1); (2); (3); (5). B. (1); (2); (3); (4) . C. (1); (2); (3). D. (2); (3); (4); (5) . Câu 45: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô mẫu khí ẩm nào dưới đây: A. HCl. B. HI . C. NH3. D. H2S. Câu 46: Cho 4,64 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 pứ với HNO3 dư; thu được NO và 14,52 gam muối. Thể tích dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M, H2SO4 0,25M cần phản ứng hết 4,64 gam hỗn hợp A là: A. 160 ml . B. 200. C. 220. D. 320. Câu 47: Trộn 0,81 gam bột nhôm với bột Fe2O3, Fe3O4 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm, thu được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X trong HNO3, được V lit NO (đkc). Giá trị V là: A. 0,224. B. 0,672. C. 0,56. D. 0,896. Câu 48: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. axit acrylic. C. anilin. D. phenol. Câu 49: Có các phát biểu sau: Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
  5. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 09 (a) nhôm là kin loại có màu trắng bạc, nóng chảy ở 560O C; (b) nhôm nặng hơn các kim loại kiềm thổ; (c) nhôm khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng ; (d) nhôm dẫn điện , dẫn nhiệt tốt gấp 3 lần sắt ; (e) nhôm có thể điều chế từ quặng criolit ( Na3AlF6); Số phát biểu đúng: A. 2 . B.3 . C.4. D.5. Câu 50: Có các ion và các chất sau: phèn chua, xô đa , Al(H2O) , HS-, HSO3-, HSO4-, HCO3- , NH4+, 3+ Na+, K+, Mg2+, SO42- , SO32-, CO32- ,Cl-, F- . Số chất và ion là axit, bazơ, lưỡng tính, trung tính theo Bronsted lần lượt là: A. 5, 4,4,3. B.4,4,4,4 . C.3,4,4, 5. D. 5,4,3,4. Giáo viên: Nguyễn Tấn Trung Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
85=>1