intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lí: Đề số 7 - Thầy Đặng Việt Hùng

Chia sẻ: Tóc Tiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

74
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lí: Đề số 7 - Thầy Đặng Việt Hùng" gồm 60 câu trắc nghiệm lý thuyết và bài tập giúp các bạn ôn tập chuẩn bị tôt cho kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và ôn thi cao đẳng đại học sắp đến. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Vật lí: Đề số 7 - Thầy Đặng Việt Hùng

  1. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 07. ĐỀ SỐ 07 GIÁO VIÊN: ĐẶNG VIỆT HÙNG Đây là đề thi tự luyện số 07 thuộc khóa học LTĐH KIT-2 : Môn Vật lí (Thầy Đặng Việt Hùng). Để sử dụng hiệu quả, Bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1 và phần 2). 5λ Câu 1: Một sóng ngang, bước sóng λ truyền trên một sợi dây căng ngang theo chiều từ M đến N. Biết MN  , 4 chọn trục biểu diễn li độ của các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M đang có li độ dương và chuyển động đi xuống, đúng vào lúc này, li độ và chiều chuyển động tương ứng của N là A. dương, đi xuống B. âm, đi lên C. dương, đi lên D. âm, đi xuống Câu 2: Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,72 μm và λ2 vào khe I-âng thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ λ1, 9 vân sáng của riêng bức xạ λ2. Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng λ2 bằng A. 0,48 μm B. 0,54 μm C. 0,58 μm D. 0,42 μm Câu 3: Cho thí nghiệm I-âng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,72 μm và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm, người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đếm được 12 vân sáng màu đỏ thì có tổng số vân sáng bằng bao nhiêu? A. 32 B. 27 C. 21 D. 35 Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi t1, t2 và t3 là thời điểm mà giá trị hiệu dụng UL, UC, và UR đạt cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng? A. t1 = t2 > t3. B. t1 = t3 > t2. C. t1 = t2 < t3. D. t1 = t3 < t2. Câu 5: Trên sợi dây AB dài 1 m hai đầu cố định có sóng dừng với 5 bụng sóng và biên độ dao động tại bụng sóng là A 70 = 4 mm. M, N là 2 vị trí trên dây có MA = (cm) , NA = 45 (cm). Khi li độ của M là uM = 1 mm thì li độ của N là 3 A. uN =  2 (mm) . B. uN = 2 (mm). C. uN = –2 (mm). D. uN = 2 (mm) . Câu 6: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì A. giống nhau nếu hai vật có cùng nhiệt độ. B. khác nhau ở mọi nhiệt độ. C. giống nhau nếu mỗi vật có nhiệt độ thích hợp. D. giống nhau ở mọi nhiệt độ. U Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp có u  U 2cos  ωt  V . Cho biết U R  và 2 1 C . Hệ thức đúng liên hệ giữa các đại lượng R, L và ω là 2L2 2.L. L. A. R  L. . B. R  . C. R  . D. R  3.L. . 3 3 Câu 8: Một con lắc lò xo có vật nặng và lò xo có độ cứng 50 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm, tần số góc 10 5 rad/s. Cho g = 10 m/s2. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi qua hai vị trí mà lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 1,5 N là 2π π π π A. s. B. s. C. s. D. s. 15 5 30 5 60 5 15 5 Câu 9: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 với dây dài 1 m, quả cầu con lắc có khối lượng 80 g. Cho con lắc dao động với biên độ góc 0,15 rad trong môi trường có lực cản tác dụng thì nó chỉ dao động được 200 s thì ngừng hẳn. Duy trì dao động bằng cách dùng một hệ thống lên dây cót sao cho nó chạy được Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 07. trong một tuần lễ với biên độ góc 0,15 rad. Biết 80% năng lượng được dùng để thắng lực ma sát do hệ thống các bánh răng cưa. Công cần thiết để lên dây cót là A. 133,5 J. B. 193,4 J. C. 183,8 J. D. 113,2 J. Câu 10: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H), tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc mạch vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz. Khi thay đổi C thì ứng với hai giá 104 104 trị của C  C1  F và C  C2  F thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng nhau. Giá trị của R là 2π 3π A. R = 150  B. R = 20 5  C. R = 100  D. R = 20 35  Câu 11: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,48 μm, trên màn quan sát, người ta đếm được trên bề rộng MN có 13 vân sáng mà tại M và N là hai vân sáng. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 1 bằng ánh sáng đơn sắc với bước sóng 2 = 0,64 μm thì tại M và N bây giờ là 2 vân tối. Số vân sáng trong miền đó là A. 8. B. 11. C. 9. D. 10. Câu 12: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n = 1,6 vào môi trường có chiết suất 4 n '  thì ánh sáng đơn sắc này có 3 A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số giảm, bước sóng tăng. C. tần số không đổi, bước sóng tăng. D. tần số không đổi, bước sóng giảm.  π Câu 13: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1  A1cos  ωt   cm và x 2  8cos(ωt  φ)cm .  3  π Dao động tổng hợp có phương trình x  A cos  ωt   cm . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại là  2 16 A. cm. B. 8 2 cm. C. 8 3 cm. D. 16 cm. 3 Câu 14: Một sóng ngang truyền theo chiều từ P đến Q nằm trên cùng một phương truyền sóng. Hai điểm đó cách 5λ nhau một khoảng bằng thì 4 A. khi P có vận tốc cực đại dương, Q ở li độ cực đại dương. B. khi P có thế năng cực đại, thì Q có động năng cực tiểu. C. li độ dao động của P và Q luôn luôn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược dấu. D. khi P ở li độ cực đại dương, Q có vận tốc cực đại dương. Câu 15: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ. A. Sóng điện từ truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ có thể giao thoa được với nhau. C. Sóng điện từ và sóng âm có bản chất vật lý không giống nhau. D. Trong chân không tốc độ truyền sóng điện từ nhỏ hơn tốc độ ánh sáng. Câu 16: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai 4 khe đến màn là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ 2  λ1 . Người ta thấy 3 khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56 mm. Tìm λ1. A. 0,52μm. B. 0,48 μm. C. 0,75 μm. D. 0,64 μm. Câu 17: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát theo phương nằm ngang với biên độ A. Đúng lúc vật đi qua vị trí cân bằng, người ta giữ chặt lò xo tại điểm cách đầu cố định của nó một đoạn bằng 60% chiều dài tự nhiên của lò xo. Hỏi sau đó con lắc dao động với biên độ A’ bằng bao nhiêu lần biên độ A lúc đầu? 2 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 07. Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Tại thời điểm mà cường độ dòng điện qua mạch triệt tiêu thì A. điện áp đặt vào hai đầu tụ điện bằng 0. B. điện áp đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại. C. điện áp đặt vào hai đầu điện trở có độ lớn cực đại. D. điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có độ lớn cực đại. Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn (mốc thế năng ở vị trí cân bằng). A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, vận tốc có độ lớn cực đại. B. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó. C. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào chiều dài của dây treo vật. D. Chuyển động của con lắc từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là chậm dần. 1 3 Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm tụ C  103 F , cuộn dây có r = 30 Ω, độ tự cảm L  H 9π 10π và điện trở R biến đổi được mắc nối tiếp. Lần lượt cố định giá trị f = 50 Hz và thay đổi giá trị R, rồi cố định R = 30 Ω thay đổi giá trị f. Tính tỉ số các giá trị cực đại của hiệu áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện trong hai trường hợp trên. U1C 2 10 U1C 10 U1C 6 U1C 10 A.  . B.  . C.  . D.  . U 2C 5 U 2C 5 U 2C 3 U 2C 4 Câu 21: Khi một phôtôn đi từ không khí vào nước thì năng lượng của nó A. giảm, vì vận tốc ánh sáng ở trong nước giảm so với không khí. B. không đổi, vì ε  hf mà tần số f lại không đổi. C. giảm, vì một phần năng lượng của nó truyền cho nước. hc D. tăng, vì ε  mà bước sóng  lại giảm. λ Câu 22: Cho đoạn mạch R,L,C nối tiếp có L thay đổi được. Điều chỉnh L thì thấy, ở thời điểm điện áp hiệu dụng UR đạt U L max giá trị cực đại thì URmax = 2UL. Hỏi ở thời điểm điện áp hiệu dụng UL đạt cực đại ULmax thì tỉ số bằng bao nhiêu? U R max 2 5 A. B. 2 C. D. 5 5 2 Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hòa với phương trình  π x  6sin  5πt   cm (O ở vị trí cân bằng, Ox trùng trục lò xo, hướng lên). Khoảng thời gian vật đi từ t = 0 đến  3 thời điêm qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai bằng A. 0,42 s. B. 0,32 s. C. 0,38 s. D. 0,35 s. Câu 24: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xẩy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha A. 93 B. 112 C. 84 D. 108 Câu 25: Một sóng hình sin có tần số 25 Hz truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng với tốc độ 2 m/s, gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng cùng phương truyền sóng, cách nhau 26 cm đang dao động. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Sau đó, khoảng thời gian ngắn nhất để điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất là A. 0,03 s. B. 0,02 s. C. 0,01. D. 0,025. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 07. Câu 26: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 5 km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10–8 m, tiết diện 0,5 cm2, hệ số công suất của mạch điện là 0,8. Điện áp hiệu dụng và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10 kV và 500 kW. Hiệu suất của quá trình truyền tải này bằng A. 97,87% B. 97,50% C. 96,09% D. 98,75%   Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm 2L  CR 2 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u  U 2cos2πft (V). Khi tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch có giá trị f1  30 2 Hz hoặc f 2  40 2 Hz thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị không đổi. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì tần số dòng điện bằng A. 20 6 Hz. B. 50 Hz. C. 50 2 Hz D. 48 Hz. Câu 28: Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài l, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng m. Kích l thích cho lò xo dao động điều hoà với biên độ A  trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi lò xo đang dao động 2 và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật một đoạn l, khi đó tốc độ dao động cực đại của vật là k k k k A. l B. l C. l D. l 6m 2m 3m m Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R nối tiếp với một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r. Điện áp giữa hai đầu R được đo bởi vôn kế V1 và điện áp giữa hai đầu cuộn dây được đo bởi vôn kế V2. Điện áp giữa hai đầu mạch có biểu thức u AB  200 2 cos(100t)V . Số chỉ các vôn kế V1 = 100 V và V2 = 150 V. Hệ số công suất của mạch là 11 9 A. 0,75. B. 0,65. . C. D. . 16 16 Câu 30: Đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch mắc nối tiếp: Đoạn mạch AM chứa điện trở R, đoạn mạch MN chứa tụ điện có điện dung C và đoạn mạch NB chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u  120 2 cosωt (V) và thay đổi giá trị của L thì thấy : Khi L = L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây cực đại và bằng U1, khi L = L2 thì điện áp giữa hai đầu điện trở cực đại và bằng U2. Biết rằng U U2 = 0,5U1. Gọi điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện khi điều chỉnh L là U3 thì tỉ số 1 là U3 1 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2 Câu 31: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kỳ dao động, biên độ giảm 2% so với lượng còn lại. Sau 5 chu kỳ, so với năng lượng ban đầu, năng lượng còn lại của con lắc xấp xỉ bằng A. 81,71%. B. 20,00%. C. 18,29%. D. 80,00%. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu một đoạn mạch. Gọi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i. Với đoạn mạch chỉ có A. tụ điện thì khi u có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì i cũng có giá trị bằng giá trị hiệu dụng. B. cuộn dây thuần cảm khi u có giá trị cực đại thì i bằng 0 hoặc có giá trị cực đại. C. cuộn dây thuần cảm khi u có giá trị cực đại thì i có giá trị bằng giá trị hiệu dụng. D. điện trở thuần thì khi u có giá trị cực đại thì i bằng 0. Câu 33: Một lò xo lí tưởng treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương thẳng đứng một đoạn 2 cm rồi truyền cho vật tốc độ 10π 3 cm/s theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, chọn trục tọa độ có gốc trùng vị trí cân bằng của vật, chiều dương thẳng đứng xuống dưới. Cho g = 10 m/s2; π2 = 10. Thời điểm lúc vật qua vị trí mà lò xo bị dãn 6 cm lần thứ hai 2 1 A. t = 0,2 s. B. t = 0,4 s. C. t  s. D. t  s. 15 15 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
  5. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 07. Câu 34: Một máy phát điện xoay chiều một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto gồm 8 cực quay đều với tốc độ góc 750 vòng / phút tạo ra suất điện động hiệu dụng 220 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng là 4 mWb. Số vòng ở mỗi cuộn là. A. 25 vòng. B. 31 vòng. C. 124 vòng. D. 35 vòng. Câu 35: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ xoay. Tụ xoay từ góc 00 đến 1200 thì điện dung biến thiên từ 10 pF đến 250 pF. Khi góc xoay của tụ ở 80 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là 10 m. Biết điện dung của tụ tỉ lệ bậc nhất với góc xoay. Muốn bắt được sóng có bước sóng 20 m thì tụ cần xoay thêm một góc A. 550 B. 390 C. 470 D. 310 Câu 36: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 2π/3 so với điện áp trên tụ điện, còn điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng bằng 100 V và chậm pha hơn cường độ dòng điện là π/6. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây lần lượt là A. 100 V; 100 V. B. 60 3 V; 100 V. C. 80 V; 100 V. D. 60 V; 60 3 V. Câu 37: Một vật nhỏ khối lượng không đổi dao động theo phương trình x = Acos(ωt + π/6), thì A. thế năng tăng khi độ lớn vận tốc của vật tăng. B. trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 lần thế năng. C. trong một chu kỳ chỉ có 2 thời điểm mà ở đó động năng bằng thế năng. D. động năng của vật tăng khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Câu 38: Phép phân tích quang phổ là A. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra. C. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra. D. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được Câu 39: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng cơ có phương trình là uA = uB = 1,5cos(40πt) cm lan truyền trong môi trường với v = 1,2 m/s. Biết AB = 20 cm. Coi biên độ sóng không giảm. Điểm N cách A một khoảng h thỏa mãn AN vuông góc với AB. Giá trị cực đại của h để điểm N dao động với biên độ cực đại là A. 30,33 cm B. 2,11 cm C. 35,55 cm D. 10,66 cm Câu 40: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp trong đó 2L > CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số có thể thay đổi được. Khi tần số có giá trị f0 nào đó thì trong mạch xảy ra cộng hưởng. Nếu ta tăng tần số lên thì điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ tăng lên rồi giảm xuống. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ giảm xuống. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng lên rồi giảm xuống. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm xuống. Câu 41: Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang 5,730, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác P của góc chiết quang. Sau lăng kính đặt một màn ảnh song song với mặt phẳng P và cách P là 1,5 m. Tính chiều dài của quang phổ từ tia đỏ đến tia tím. Cho biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54 A. 8 mm. B. 5 mm. C. 6 mm. D. 4 mm Câu 42: Một sợi dây AB có chiều dài l căng ngang, đầu B cố định, đầu A dao động theo phương thẳng đứng với tần số f = 800 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây không đổi là v = 400 m/s. Trên dây hình thành 4 bụng sóng. Muốn tạo ra 5 bụng sóng thì phải thay đổi tần số bằng cách A. giảm bớt 100 Hz. B. giảm bớt 200 Hz. C. tăng thêm 100 Hz. D. tăng thêm 200 Hz. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
  6. Luyện thi đại học KIT-2: Môn Vật Lí ( Thầy Đặng Việt Hùng) Đề số 07. Câu 43: Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 0,6 mm và 0,8 mm, mặt thoáng ở A đang đi lên còn ở B đang đi xuống. Coi biên độ sóng không đổi trên đường truyền sóng. Sóng có A. biên độ 1,4 mm, truyền từ A đến B B. biên độ 1 mm, truyền từ B đến A C. biên độ 1,4 mm, truyền từ B đến A D. biên độ 1 mm, truyền từ A đến B Câu 44: Ở mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là uA = 3cos(40πt + π/6) cm và uB = 4cos(40πt + 2π/3) cm. Cho tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Đường tròn có tâm I là trung điểm AB, nằm trên mặt nước có bán kính R = 4 cm. Số điểm dao động với biên độ 7 cm có trên đường tròn là A. 18. B. 9. C. 8. D. 16. Câu 45: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị 6.10–9 C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 3 3 mA . Biết cuộn dây có độ tự cảm là 4 mH. Tần số góc của mạch là A. 25.105 rad/s. B. 5.105 rad/s. C. 5.104 rad/s. D. 25.104 rad/s. Câu 46: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định, khi điều chỉnh độ tự cảm của cuộn cảm đến giá trị L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L, C có giá trị lần lượt là 30 V, 20 V và 60 V. Khi điều chỉnh độ tự cảm đến giá trị 2L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng bao nhiêu? 50 150 100 A. 50 V B. V C. V D. V 3 13 11 Câu 47: Một lò xo treo thẳng đứng, gồm vật nặng khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng để lò xo dãn một đoạn 3 cm rồi truyền cho vật vận tốc có độ lớn là 20π 3 cm/s, hướng về vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10, g = 10 m/s2. Chọn trục toạ độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc O trùng vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(10πt – 2π/3) cm. B. x = 4cos(10πt – π/3) cm. C. x = 3 2 cos(10πt – 2π/3) cm. D. x = 4cos (10πt + 2π/3) cm. Câu 48: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, có cộng hưởng. Gọi i, I0 là cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện cực đại trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức nào sau đây là sai? u2 u12 u22 u32 u22 A.  C.u3  0 . B.   I 02 C. i 2   I 02 D. i 2   I 02 . L R 2  2 L2  2C 2  2 L2 Câu 49: Một tấm nhựa trong suốt có bề dày e = 10 cm. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt trên của tấm này với góc tới i = 600. Chiết suất của tấm nhựa với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nđ = 1,45; nt =1,65. Bề rộng dải quang phổ liên tục khi chùm sáng ló ra khỏi tấm nhựa là A. 1,81 cm. B. 2,81 cm. C. 2,18 cm. D. 0,64 cm. Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung . Điều chỉnh độ tự cảm 1 4 L đến giá trị H hoặc H thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau và lệch pha nhau là 5π 5π 2π . Giá trị của R bằng 3 A. 30 Ω. B. 30 3 Ω. C. 10 3 Ω D. 40 Ω. Giáo viên: Đặng Việt Hùng Nguồn : Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2