https://www.facebook.com/DethiNEU
Câu h i ôn t p
1. Trình bày chi phí và l i ích c a thu t c ngh n ............ ế (1)
2. Trình bày các bi n pháp gi m thi t h i do tai n n giao thông đô th
(2)
3. Phân tích các y u t đ u vào và đ u ra c a hàm s n xu t giáo d cế ?
m c tiêu xã h i hóa giáo d c ? .............................................................
(2)
4. Đ c đi m dân s đô th ? .................................................................(4)
5. nh h ng c a dân s đ n tăng tr ng đô th ................................. ưở ế ưở (4)
6. Ph ng pháp xác đ nh l u l ng giao thông t i u? ………(ươ ư ượ ư 5)
7. Các hình th c giao thông đô th và các y u t c a giao thông ĐT ế 6)
8. Phân tích các nhân t nh h ng đ n c u lao đ ng th tr ng lao ưở ế ườ
đ ng đô th ?...........................................................................................
(7)
9. Phân tích các nhân t nh h ng đ n cung lao đ ng th tr ng lao ưở ế ườ
đ ng đô th ?...........................................................................................
(9)
10. Trình bày m i quan h gi a quy mô dân s và tăng tr ng đô th ? ưở
11. Trình bày các bi n pháp gi m th t nghi p đô th .......................... (9)
12. nh h ng c a chính sách môi tr ng đô th đ n tăng tr ng kinh t đô th ưở ườ ế ưở ế
nh th nào?.....................(10)ư ế
13. Trình bày các nguyên nhân d n đ n nghèo đói đô th . V i t cách nhà lãnh ế ư
đ o c a chính quy n đô th ,anh ( ch ) hóy đ xu t các ch ng trình, gi i ươ
pháp xóa đói gi m nghèo t i đ a ph ng mình qu n lý. (11) ươ
14. S c n thi t ph i nghiên c u v n đ t i ph m đô th .................... ế (12)
15. Phân lo i t i ph m xét theo quan đi m kinh t ............................ ế (13)
16. Trình bày nh ng thi t h i do t i ph m gây ra ...................... (13)
17. Trình bày mô hình t i ph m kinh t . ..........................................( ế 14)
https://www.facebook.com/DethiNEU
18. c ph ng pháp xác đ nh l ng t i ph m t i uươ ượ ư .....................(15)
19. Trình bày các bi n pháp phòng ch ng t i ph m.....................( 15)
20. Trính bày các ch c năng c a h th ng nhà tù.............................( 17)
21. Trình bày mqh gi a s n ph m phi pháp và chi phí s n xu t. (17)
22. Trình bày ng n g n các lo i tr c p c a chính ph . V hình minh h a tác
đ ng c a các lo i tr c p này .............................................( 18)
23.Nh ng chính sách tài chính cho phát tri n đô th là gì ?............( 20)
1. Trình bày chi phí và l i ích c a thu t c ngh n ế
Đ i v i ng i s d ng đ ng cao t c: Khi thu t c ngh n đ c ban ườ ườ ế ượ
hành h ph i tr thu nh ng l i có th i gian đi l i th p h n. ế ư ơ
https://www.facebook.com/DethiNEU
Đ i v i ng i không dùng đ ng cao t c đ tr c ph o n p thu t ng ườ ườ ế
ngh n l i b m t nh ng l i tích c a vi c s d ng đ ng cao t c. ườ
Chính quy n s d ng ngu n thu thu t c ngh n đ tài tr cho các d ch ế
c công c ng ho c đ gi m b t các kho n thu đ a ph ng. ế ươ
Tuy nhiên có th đ t đ c hi u qu thu t c ngh n c n đ c thay đ i ượ ế ượ
theo th i gian và theo không gian.
Th c hi n thu t c ngh n: ế
L p các tr m thu phí trên các con đ ng đ thu phí tr c ti p. ườ ế
+u đi m: d thu, d th ng kê, t o vi c làm, chi phí thi t l p tr m th p.Ư ế
+Nh c đi m: t c đ đi l i gi m, th i gian tăng.ượ
L p h th ng nh n d ng xe trên m i con đ ng và trên m i xe đ u g n ườ
thi t b nh n d ngế
+u đi m: th i gian đi không b nh h ngƯ ưở
+Nh c đi m: công ngh đòi h i hi n đ i, chi phí l n, tính riêng t bượ ư
nh h ng ưở
4 cách th c mà thu t c ngh n làm gi m l u l ng giao th ng: ế ư ượ
+Làm thay đ i ph ng ti n đi l i: tăng chi phí đi l i b ng ph ng ti n ươ ươ
nhân so v i ph ng ti n giao thông công c ng. ươ
+Th i gian đi: thu t c ngh n r t cao vào gi cao đi m làm ng i dân ế ườ
chuy n sang đi vào các th i đi m khác.
+Hành trình đi: thu t c ngh n cao trên nh ng con đ ng hay x y ra t cế ườ
ngh n làm cho ng i dân chuy n sang đi nh ng con đ ng khác. ườ ườ
+Các l a ch n v trí: thu t c ngh n làm tăng chi phí trên m i km, nên ế
ng i đi mu n gi m kho ng cách đi l i =>cnhân th chuy n n đ n g n n iườ ế ơ
làm vi c h n, ho c m t s ng i khác l i thay đ i công vi c khác g n n i h ơ ườ ơ
s ng.
2. Bi n pháp làm gi m thi t h i do tai n n giao thông đô th
Nâng cao tiêu chu n an toàn c a các ph ng ti n giao thông ươ . Ví d nh ư
thi t b trên xe ô tô ph i có kính ch n gió, dây th t an toàn, h th ng phanh kép, cânế
b ng đi n t , túi khí ch ng va đ p.
C n thanh tra liên ngành đ i v i các công trình giao thông, ch đ ế
th ng ph t nghiêm minh.ưở
https://www.facebook.com/DethiNEU
H n ch s d ng ph ng ti n giao thông nhân, xây d ng tuyên ế ươ
truy n ng i dân tích c c tham gia các ph ng ti n giao thông công c ng. ườ ươ
Nâng cao m c x ph t
Giáo d c ý th c tham gia giao thông cho ng i dân đ c bi t là l p tr . ườ
Đ gi m thi t hai do tai n n giao thông gây ta, tr c h t ph i nghiên c u ướ ế
gi m s v tai n n sau đó gi m thi t h i cho m t v , Nh ng chi phí đó bao
g m chi phsi tooe ch c phân cách. L p đ t thêm các thi t b an toàn trên xe, s
d ng b o hi n cho ng i lái xe to, nâng cao trình đ dân trí, ý th c ch p ườ
hanh fluaatj giao thông
3. Phân tích các y u t đ u vào và đ u ra c a hàm s n xu t GD:ế
Hàm s n xu t giáo d c: m i quan h gi a các đ u vào c a quá trình giáo d c
và đàu ta (k t qu giáo d c đ t đ c)ế ượ
K t qu = f(C, E, T, H, P)ế
Trong đó:
C: Ch ng trình gi ng d y c a tr ng.ươ ườ
E: S l ng thi t b h ng dãn c a tr ng ượ ế ướ ườ
T: s l ng đ u vào lao đ ng (giáo viên/ 1 h c sinh). ượ
H: môi tr ng gia đình c a h c sinh.ườ
P: trình đ chung c a các h c sinh trong l p.
K t qu giáo d c ph th c vào 5 y u t đ u vào trên =>có th chiaế ượ ế
làm 3 nhóm:
Nhóm 1: Ngu n l c c a nhà tr ng: giáo viên, ch ng trình gi ng d y ườ ươ
thi t b . M t s gia tăng giáo viên s làm gi m quy mô l p h c, tăng s giáoế
viên bình quân trên m i h c sinh.
Nhóm 2: Môi tr ng gia đình: k t qu giáo d c b nh h ng b i môiườ ế ưở
tr ng gia đình, Tr c h t b m xây d ng nguyên t c c a gia đình, thi t l p m tườ ướ ế ế
môi tr ng th u tiên hay không u tiên cho giáo d c. Th 2, b m thườ ư ư
thúc đ y con cái h b ng cách khuy n khiachs đ c sách, giúp con làm bài t p v ế
nhà th ng khi đ t k t qu t t. Th 3, b m th cung c p thi t b h c t pưở ế ế
nh u sách, máy tính và khuy n khích vi c h c t p m t cách đ c l p cho con cái.ư ế
Nhóm 3: nh h ng c a b n bè: m t đ a tr s h c t p t t h n n u ưở ơ ế
xung quanh nó là nh ng đ a tr thông minh, ham mu n h c hành.
https://www.facebook.com/DethiNEU
M c tiêu h i hóa giáo d c: toàn dân tham gia xây d ng giáo d c,
toàn dan làm giáo d c chăm sóc con em h c t p, k h p ch t ch gi a ntr ng, ế ườ
gia đình và xã h i...
+D i góc đ ng i đi h cướ ườ : h i hóa giáo d c t o đi u ki n làm sao
cho ng i đi h c đ c tham gia vào vi c qu n c a tr ng cũng nh xây d ngườ ượ ườ ư
ch ng trình h c t p, gi ng d y.ươ
+D i góc đ th y giáo, nhà tr ng:ướ ườ đ m b o quy n t do gi ng d y
c a (trang 2)
+D i góc đ ph huynhướ , h i a giáo d c nh m đ m b o cho h
quy n l a ch n n i h c t p cho con em h . Gia đình giàu có , mu n con em h h c ơ
nh ng tr ng tôt shown thì nhà n c t o đi u ki n cho các doanh nghi p, tooe ườ ướ
ch c m nh ng c s giáo d c ti n nghi, ch t l ng cáo h n đ đáp ng nhu c u. ơ ượ ơ
Nh ng không ph i nhà n c chuy n giao hay phó thác nhi m v ki m đ nh ư ướ
+Cho các nhân, t ch c, doanh nghi p t o đi u ki n đ c
h i tham gia vào giáo d c, sao cho nó đáp ng t t nh t nhu c u m i thành viên
trong xã h i.
4. Đ c đi m c a dân s đô th :
Khái ni m: Dân s theo quan đi m th ng s ng i s ng trên m t ườ
lãnh th nh t đ nh vào th i đi m nh t đ nh và dân đô th b ph n dân s s ng
trên lãnh th đ c quy đ nh là đô th . ượ
Dân s c a 1 đô th luôn luôn bi n d ng do các y u t : sinh, ch t, đi, ế ế ế
đ n =>c n phân bi t sô dân s th ng trú và dân s hi n cso vào nh ng th i đi mế ườ
nh t đ nh c a đô th
Khi xác đ nh dân s đô th không đ c nhân v i nhân kh u phi nông ượ
nghi p nông thôn.
M t trong nh ng đ c đi m c b n c a đô th dân s t p trung v i ơ
m t đ cao . M t đ dân s m t trong các ch tiêu đ phân bi t nông thôn
thành th . M t đ dân s các đô th cũng r t khác nnhau, nh ng thành ph
m t đ dân s r t cao (thành ph HCM, HN) nh ng cũng nh ng thành ph ư
m t đ n s th p (Đà L t).
Đ ph n nh nh ng đ c đi m c b n c a dân s đô th c n nghiên c u ơ
c c u dân s đô th : c c u tu i - gi i tính, c c u lao đ ng, ngành ngh c a dânơ ơ ơ
s .