Mạch dãy - Phần 8
lượt xem 11
download
Tài liệu tham khảo chuyên đề kỹ thuật số về mạch dãy - phần 8 Một số dãy thường gặp
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mạch dãy - Phần 8
- 2.8 M T S M CH DÃY THƯ NG G P 2.8.1 THI T K CÁC B M 2.8.2 CÁC B GHI D CH
- 2.8.1 THI T K CÁC B M (Counter) •B m là m t m ch dãy tu n hoàn v i chu kỳ k tr ng thái (a0, a1, ... ak-1) b ng h s m, có m t u vào m x, m t u ra y. Dư i tác d ng c a t/h vào x, m ch chuy n tr ng thái theo m t trình t nh t nh. Khi b m ang tr ng thái th k-1 mà có t/h vào x, m ch chuy n v tr ng thái ban u a0 và cho ra t/h y=1. x/0 x/0 x/0 x/0 x/0 x/0 x/0 a0 a1 a2 ak-1 x/1
- • Phân lo i các b m. Theo cách làm vi c: ng b (Synchronous) và không ng b hay d b (Asynchronous). Theo hư ng m: m thu n (Up Counter) và m ngư c (Down Counter). Theo mã m: mã nh phân, mã Gray, mã BCD, mã Johnson, mã vòng... m k: k = 2n và k ≠ 2n Theo h s Theo kh năng l p trình (h s m, hư ng m...): không có kh năng và có kh năng l p trình.
- • Các bư c thi t k b m. 1- V hình tr ng thái. 2- Xác nh s FF n: - Mã nh phân và mã Gray: n ≥ log2k - Mã vòng: n = k - Mã Johnson: n = (1/2)k 3- Mã hóa các tr ng thái theo mã ã cho. 4- Xác nh hàm ra và các hàm kích các FF (t hình ho c t b ng chuy n tr ng thái). 5- V sơ b m.
- 2.8.1.1 Thi t k các b m ng b . •B m thu n nh phân x/0 x/0 ng b có k = 2 x/0 - hình tr ng thái: a0 a1 - S FF: n = log2k = 1 - Mã hóa tr ng thái: x/1 a0 mã hóa là: Q = 0 x/0 x/0 a1 mã hóa là: Q = 1 x/0 - Hàm ra: y = xQ Q=0 Q=1 Hàm kích cho RS-FF: R = xQ S = xQ x/1
- S R Q xQ 0 1 xQ 0 1 S x C RS-FF 0 0 x 0 x 0 Q R 1 1 0 1 0 1 1 Hàm kích cho JK-FF: Q J x C JK-FF J=x K=x Q K Hàm kích cho D-FF: D = xQ Hàm kích cho T-FF: T=x Q Q D T 1 T-FF D-FF C C x x Q Q
- •B m thu n nh phân ng b có k = 4 - hình tr ng thái: x/0 x/0 x/0 x/0 A Q1Q0 x/0 x/0 x/0 a0 a1 a2 a3 a0 00 x/1 a1 01 a2 10 - S FF: n = log24 = 2 a3 11 - Mã hóa tr ng thái: x/0 x/0 x/0 x/0 x/0 x/0 x/0 11 00 01 10 x/1
- - Hàm ra: y = xQ1Q0 Hàm kích cho RS-FF: S0 Q1Q0 S1 Q1Q0 x 00 01 11 10 x 00 01 11 10 00xx0 000xx 11001 1010x S1 = xQ1Q0 S 0 = xQ0 R0 Q1Q0 R1 Q1Q0 x 00 01 11 10 x 00 01 11 10 0x00x 0xx00 10110 1x010 R0 = xQ 0 R1 = xQ1Q0
- Q0 Q1 S1 S0 x C RS-FF C RS-FF R1 Q0 R0 Q1 Hàm kích cho JK-FF: J0 = K0 = x J1 = K1 = xQ0 1 Q0 Q1 J1 J0 x C JK-FF C JK-FF K1 K0 Q0 Q1
- •B m ngư c nh phân ng b có k = 4 - hình tr ng thái: x/0 x/0 x/0 x/0 A Q1Q0 x/0 x/0 x/0 a0 a1 a2 a3 a0 00 x/1 a1 01 a2 10 - S FF: n = log24 = 2 a3 11 - Mã hóa tr ng thái: x/0 x/0 x/0 x/0 x/0 x/0 x/0 11 00 01 10 x/1
- - Hàm ra, hàm kích cho RS-FF: y = xQ1.Q0 S0 Q1Q0 S1 Q1Q0 x 00 01 11 10 x 00 01 11 10 00xx0 000xx 11001 110x0 S1 = xQ1.Q0 S 0 = xQ0 R0 Q1Q0 R1 Q1Q0 x 00 01 11 10 x 00 01 11 10 0x00x 0xx00 10110 10x01 R0 = xQ0 R1 = xQ1 Q0
- Q1 S1 S0 x Q0 C RS-FF C RS-FF R1 R0 Q1 Q0 Hàm kích cho JK-FF: J0 = K0 = x J1 = K1 = xQ0 1 Q0 Q1 J1 J0 x C JK-FF C JK-FF Q1 Q0 K1 K0
- •B m thu n mã Gray ng b có k = 4 - hình tr ng thái ã mã hóa nh phân: x/0 x/0 x/0 x/0 x/0 x/0 x/0 10 00 01 11 x/1
- - Hàm ra, hàm kích cho RS-FF: y = xQ1 Q0 S0 Q1Q0 S1 Q1Q0 x 00 01 11 10 x 00 01 11 10 00xx0 000xx 11x00 101x0 S1 = xQ0 S 0 = xQ1 R0 Q1Q0 R1 Q1Q0 x 00 01 11 10 x 00 01 11 10 0x00x 0xx00 1001x 1x001 R0 = xQ1 R1 = xQ0
- Q1 S0 Q0 S1 x C RS-FF C RS-FF Q0 R1 R0 Q1 Hàm kích cho JK-FF: J1 = xQ0 J 0 = xQ1 Sơ cũng gi ng như K1 = xQ0 K 0 = xQ1 dùng RS-FF.
- •B m ngư c mã Gray ng b có k = 4 - hình tr ng thái ã mã hóa nh phân: x/0 x/0 x/0 x/0 x/0 x/0 x/0 10 00 01 11 x/1
- y = xQ1.Q0 - Hàm ra, hàm kích cho RS-FF: S0 Q1Q0 S1 Q1Q0 x 00 01 11 10 x 00 01 11 10 00xx0 000xx 100x1 1100x S 0 = xQ1 S1 = xQ0 R0 Q1Q0 R1 Q1Q0 x 00 01 11 10 x 00 01 11 10 0x00x 0xx00 1x100 10x10 R1 = xQ0 R0 = xQ1
- Q1 Q0 S0 S1 x C RS-FF C RS-FF Q0 R1 Q1 R0 Hàm kích cho JK-FF: K1 = xQ0 K 0 = xQ1 Sơ cũng gi ng như J1 = xQ0 J 0 = xQ1 dùng RS-FF.
- •B m thu n th p phân ng b (k = 10) mã NBCD dùng JK-FF. - S FF: n ≥ log210 = 4 - B ng chuy n tr ng thái ã mã hóa nh phân b ng 4 bi n D, C, B, A ng v i 4 FF:
- tt DCBA D'C'B'A' JDKD JCKC JBKB JAKA 0 0000 0001 0x 0x 0x 1x 1 0001 0010 0x 0x 1x x1 2 0010 0011 0x 0x x0 1x 3 0011 0100 0x 1x x1 x1 4 0100 0101 0x x0 0x 1x 5 0101 0110 0x x0 1x x1 6 0110 0111 0x x0 x0 1x 7 0111 1000 1x x1 x1 x1 8 1000 1001 x0 0x 0x 1x 9 1001 0000 x1 0x 0x x1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
bảo vệ rơle trạm biến áp 110KV, chương 8
5 p | 364 | 153
-
Thiết kế và thi công mạch quang báo dùng EPROM, chương 8
6 p | 305 | 116
-
Ứng dụng Vi mạch số lập trình, chương 8
16 p | 362 | 116
-
Thiết kế mạch dùng Protel
42 p | 265 | 102
-
Thiết kế mạch quang báo dùng KIT VXL, chương 2
10 p | 180 | 81
-
Thiết kế nguồn cấp điện cho động cơ một chiều kích từ độc lập, chương 8
5 p | 180 | 58
-
Giáo án Công Nghệ lớp 12: BÀI 8 MẠCH KHUẾCH ĐẠI - MẠCH TẠO XUNG
8 p | 577 | 49
-
Thiết kế máy thu phát ký tự 8 bit, chương 17
9 p | 143 | 34
-
thiết kế Mạch báo giờ dùng EPROM, chương 8
6 p | 177 | 31
-
Giáo án Công Nghệ lớp 8: Thực hành vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện
5 p | 426 | 24
-
Bài giảng : Mạch tuần tự Flip Flop và ghi dịch part 8
10 p | 132 | 23
-
Giáo án Công Nghệ lớp 8: Thiết bị đóng – cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà
6 p | 233 | 20
-
Giáo án Công Nghệ lớp 8: Thiết kế mạch điện
4 p | 188 | 19
-
Giáo án Công Nghệ lớp 8: Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà
5 p | 200 | 19
-
Giáo án Công Nghệ lớp 8: Thực hành cầu chì
5 p | 258 | 17
-
Giáo án Công Nghệ lớp 8: Thực hành vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện
5 p | 413 | 17
-
Bài giảng Điện tử số: Chương 7 và 8 - Duy Tuân
49 p | 12 | 5
-
Quản lý nghẽn mạch sử dụng giải thuật tối ưu hóa quá trình tìm kiếm thức ăn của lươn điện
6 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn