intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Mẫu Tờ khai phí bảo vệ môi trường (áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản) - Mẫu số: 01/PBVMT

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mẫu Tờ khai phí bảo vệ môi trường (áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản) - Mẫu số: 01/PBVMT áp dụng cho tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản có nghĩa vụ nộp phí theo quy định. Biểu mẫu này giúp doanh nghiệp kê khai chính xác số phí phải nộp, đảm bảo minh bạch trong quản lý tài chính. Việc sử dụng biểu mẫu đúng quy trình giúp tuân thủ pháp luật, tránh sai sót và rủi ro pháp lý. Mời các bạn cùng tham khảo để thực hiện nghĩa vụ kê khai phí bảo vệ môi trường một cách hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Mẫu Tờ khai phí bảo vệ môi trường (áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản) - Mẫu số: 01/PBVMT

  1. Mẫu số: 01/PBVMT Mẫu số: 01/PBVMT theo Thông tư (Ban hành kèm (Ban hành kèm theo Thông tư số số .../2021/TT-BTC ngày 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 Tài chính) .../.../2021 của Bộ trưởng Bộ của Bộ trưởng Bộ Tài chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản) [01] Kỳ tính thuế: Năm…. [02] Lần đầu:  [03] Bổ sung lần thứ:… [04] Tên người nộp thuế:............................................................................................................. [05] Mã số thuế: [06] Tên đại lý thuế (nếu có):...................................................................................................... [07] Mã số thuế: [08] Hợp đồng đại lý thuế: Số.......................................... ngày..................................................... [09] Địa chỉ nơi khai thác khoáng sản khác tỉnh với nơi đóng trụ sở chính: [09a] Phường/xã: ……….. [09b] Quận/huyện:…………. [09b] Tỉnh/Thành phố: ..................... Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam Số lượng quặng Mức phí Hệ số tính Số lượng Mức phí khoáng sản theo từng phí theo đất đá của đất nguyên khai khai Số phí phải nộp STT Loại khoáng sản loại phương bốc xúc đá bốc thác trong kỳ khoáng pháp khai thải (m3) xúc thải Đơn vị Số sản thác tính lượng (9) = (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) [(3)x(4)x(8)] + [(6)x(7)x(8)] Khoáng sản do cơ sở I tự khai thác: 1 ............. ............. Khoáng sản do tổ chức thu mua gom II nộp thay người khai thác nhỏ lẻ 1 ................ ............... Tổng cộng: Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./. ..., ngày....... tháng....... năm....... NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Họ và tên:............................. ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
  2. 2 Chứng chỉ hành nghề số:...... (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) Ghi chú: Chỉ tiêu [09a], [09b], [09c]: kê khai thông tin địa bàn nơi NNT có hoạt động khai thác khoáng sản khác tỉnh với nơi đóng trụ sở chính theo quy định tại Điểm i Khoản 1 Điều 11 Nghị định 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ. Trường hợp người nộp thuế có hoạt động khai thác khoáng sản trên nhiều huyện thì thực hiện khai vào chỉ tiêu này như sau: - Nếu Cục Thuế là cơ quan thuế quản lý thu, người nộp thuế khai 01 huyện đại diện nơi có phát sinh hoạt động khai thác khoáng sản. - Nếu Chi cục Thuế khu vực là cơ quan thuế quản lý thu, người nộp thuế khai 01 huyện đại diện thuộc Chi cục Thuế khu vực nơi có phát sinh hoạt động khai thác khoáng sản.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2