Mẫu Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (Mẫu số: 03/TNDN)
lượt xem 2
download
Mẫu Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (Mẫu số: 03/TNDN) được ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính. Mời các bạn cùng tham khảo và tải biểu mẫu!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mẫu Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (Mẫu số: 03/TNDN)
- Mẫu số: 03/TNDN (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TTBTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc _____________________ TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP [01] Kỳ tính thuế: ........ từ ….............đến........................ [02] Lần đầu q [03] Bổ sung lần thứ: q q Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ q Doanh nghiệp có cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc q Doanh nghiệp thuộc đối tượng kê khai thông tin giao dịch liên kết [04] Ngành nghề có tỷ lệ doanh thu cao nhất: ................................................, [05] Tỷ lệ (%): ....... % [06] Tên người nộp thuế :....................................................................................................................................... [07] Mã số thuế: [08] Địa chỉ: ...................................................................................................................................................... [09] Quận/huyện: ........................................... [10] T ỉnh/Thành phố: ................................................................ [11] Điện thoại: .............................. [12] Fax: ................................[13] Email: ................................................ [14] Tên đại lý thuế (nếu có):.................................................................................................................................. [15] Mã số thuế: [16] Địa chỉ:................................................................................................................................................................. [17] Quận/huyện:..........................................[18] T ỉnh/Thành phố:.......................................................................... [19] Điện thoại:............................................[20] Fax:.................................[21] Email:............................................. [22] Hợp đồng đại lý thuế: số:.................ngày:........................................................................................... Đơn vị tiền: đồng Việt Nam Mã chỉ STT Chỉ tiêu tiêu Số tiền (1) (2) (3) (4) A Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài chính A 1 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập doanh nghiệp A1 Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế thu nhập doanh B nghiệp ỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh B Điều ch nghiệp B1 1 (B1= B2+B3+B4+B5+B6) 1.1 Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu B2 1.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm B3 1.3 Các kho ản chi không đ Thuế thu nh ược trừầ khi xác đ ập đã nộp cho ph n thu nhậịp nh nh thu nhập ch ận đượ ịu thu c ở nước ế B4 1.4 ngoài B5 1
- Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường đối với B6 1.5 giao dịch liên kết 1.6 Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế khác B7 Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh B8 2 nghiệp (B8=B9+B10+B11+B12) 2.1 Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm trước B9 2.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng B10 2.3 Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế khác B11 Tổng thu nhập chịu thuế B12 3 (B12=A1+B1B8) Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh B13 3.1 Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản B14 3.2 (B14=B12B13) Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp ( TNDN) phải nộp từ C hoạt động sản xuất kinh doanh 1 Thu nhập chịu thuế (C1 = B13) C1 2 Thu nhập miễn thuế C2 3 Lỗ được chuyển trong kỳ C3 4 Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1C2C3) C4 5 Trích lập quỹ khoa học công nghệ (nếu có) C5 TNTT sau khi đã trích lập quỹ khoa học công nghệ C6 6 (C6=C4C5=C7+C8+C9) Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 22% (bao gồm C7 6.1 cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất 20% (bao gồm C8 6.2 cả thu nhập được áp dụng thuế suất ưu đãi) + Thu nhập tính thuế tính theo thuế suất không ưu đãi C9 6.3 khác + Thuế suất không ưu đãi khác C9a Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế suất không ưu C10 7 đãi (C10 =(C7 x 22%) + (C8 x 20%) + (C9 x C9a)) 8 Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức thuế suất ưu đãi C11 9 Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ C12 + Sốố thu 9.1 Trong đó: + S thuếế đ TNDN đ ược miễượ c mi n, gi ễn, giảm theo Hi ảm không theo Lu ậệ p định t Thu ế C13 9.2 TNDN Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính C14 11 thuế C15 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh C16 12 (C16=C10C11C12C15) Số thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản D đã nộp ở địa phương khác E Tổng số thuế TNDN phải nộp trong kỳ E 2
- 1 Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh (E1=C16) E1 2 Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản E2 3 Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) E3 Số thuế TNDN tạm tính đã kê khai trong năm của hoạt động sản F xuất kinh doanh F Chênh lệch giữa số thuế TNDN phải nộp theo quyết toán với số G G thuế đã kê khai trong năm của hoạt động sản xuất kinh doanh H. Gia hạn nộp thuế (nếu có) [H1 Đối tượng được gia hạn □ [H2] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN theo : ................. [H3] Thời hạn được gia hạn: ................................... [H4] Số thuế TNDN được gia hạn : ............................ [H5] Số thuế TNDN không được gia hạn:...................... I. Ngoài các Phụ lục của tờ khai này, chúng tôi gửi kèm theo các tài liệu sau: STT Tên tài liệu 1 2 3 4 Tôi cam đoan là các số liệu, tài liệu kê khai này là đúng và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu, tài liệu đã kê khai./. Ngày......... tháng........... năm.......... NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Họ và tên:……….. ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Chứng chỉ hành nghề số:............... (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) Ghi chú: TNDN: Thu nhập doanh nghiệp 3
- 4
- 5
- 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BIỂU MẪU "TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP "
3 p | 3351 | 414
-
Biểu mẫu "Tờ Khai quyết toán thuế TNDN_Mẫu số 03/TNDN"
3 p | 2608 | 350
-
BIỂU MẪU " TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN "
3 p | 6573 | 285
-
BIỂU MẪU "TỜ KHAI QUYẾT TOÁN Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao "
6 p | 739 | 262
-
Mẫu tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân
1 p | 681 | 151
-
BIỂU MẪU "TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG "
2 p | 1238 | 147
-
Mẫu tờ khai quyết toán thuế giá trị gia tăng
1 p | 632 | 116
-
BIỂU MẪU "TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI "
5 p | 901 | 67
-
Mẫu tờ khai quyết toán thuế tài nguyên
2 p | 242 | 34
-
Mẫu số: 05/QTT-TNCN - Mẫu tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân 2015
3 p | 229 | 14
-
Mẫu tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài
3 p | 222 | 12
-
Mẫu Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí (Mẫu số: 02/TAIN-DK)
2 p | 39 | 3
-
Mẫu Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo Thông tư 80 (Mẫu số: 03/TNDN)
4 p | 21 | 3
-
Mẫu Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên (Mẫu số: 03A/TĐ-TAIN)
2 p | 26 | 3
-
Mẫu Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số: 02/KK-XS)
2 p | 32 | 2
-
Mẫu Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số: 08B/KK-TNCN)
2 p | 44 | 2
-
Mẫu Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (Mẫu số: 02/KK-BHĐC)
2 p | 29 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn