Một số phương pháp giải hệ phương trình thường gặp
lượt xem 5
download
Tài liệu "Một số phương pháp giải hệ phương trình" giới thiệu đến các bạn các phương pháp giải hệ phương trình như: Phương pháp thế, phương pháp đặt ẩn dụ, phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số, phương pháp đánh giá,... Hy vọng tài liệu giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Một số phương pháp giải hệ phương trình thường gặp
- MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH 1. Phương pháp thế Nội dung phương pháp: Thông thường ta rút một biến hoặc một biểu thức thích hợp từ một phương trình và thay vào phương trình còn lại của hệ ta thu được phương trình một ẩn. Chú ý: Phương trình một ẩn này phải giải được Một phương trình trong hệ có thể đưa về tích của các phương trình bậc nhất hai ẩn x 4 2 x 3 y x 2 y 2 2 x 9 1 Ví dụ 1: Giải hệ phương trình : 2 x 2 xy 6 x 6 2 Giải 2 6x 6 x Phương trình 2 xy thay vào phương trình 1 ta được: 2 2 4 6 x 6 x2 6 x 6 x2 2 4 3 2 x 2x 2 x 9 x 12 x 48 x 64 x 0 2 2 3 x 0 x x 4 0 x 4 Với x = 0 thay vào phương trình 2 ta thấy không thỏa mãn. 17 Với x 4 thay vào phương trình 2 ta được y . 4 x 4 Vậy nghiệm của hệ phương trình là : 17 . y 4 Bài tập Giải các hệ phương trình sau: xy 2 3 y 1) . ĐS: x; y 0;3 ; 2;1 ; 4; 1 2 2 xy xy y 5 2 y 3 y x 4 x3 y 2 x 2 x y 2 2) . ĐS: x; y 1; 0 x 1 y 2 2 x y 1 x y 1 3x 4 x 1 5 3) . ĐS: x; y 1; 1 ; 2; xy x 1 x 2 2
- x 3 4 y y 3 16 x 4) . 1 y 5 1 x 2 2 HD: phương trình (2) y 2 5 x 2 4 . Thay vào phương trình (1) được: x 3 y 2 5 x 2 y y 3 16 x ĐS: x; y 0; 2 ; 0; 2 ; 1; 3 ; 1;3 xy x y x 2 2 y 2 1 Ví dụ 2: Giải hệ phương trình: . x 2 y y x 1 2 x 2 y 2 Giải x 1 Điều kiện: y 0 Phương trình (1) x 2 xy 2 y 2 x y 0 x y x 2 y 1 0 x y 0 x y x 2 y 1 0 x 2 y 1 Với x = - y ( vô lí ) Với x = 2y + 1. Thay vào phương trình (2) và biến đổi, thu gọn ta được: y 1 2 y 2 0 y 2 ( do y 0 ) x 5 x 5 Vậy nghiệm của hệ phương trình là : . y 2 Bài tập: Giải các hệ phương trình sau: x 4 x3 y x 2 y 2 1 1) 3 2 . ĐS: x; y 1;1 ; 1; 1 x y x xy 1 6 x 2 3 xy x y 1 1 2) . ĐS: x; y 0;1 ; ; 0 3 x y 3x y 2 2 3 y 2 5 x 2 4 xy 16 x 8 y 16 4 3) 2 . ĐS: x; y 0; 4 ; 4; 0 ; ; 0 y 5 x 4 4 x 5
- x 2 2 y 2 xy x 2 y 4) . ĐS: x; y 2 3 4; 3 4 y 1 3 x y x 3 x y 2 xy x 2 0 5) 3 2 2 2 . 2 x x y x y 2 xy y 0 xy x 2 0 1 5 1 5 HD 2 ĐS: x; y 1;1 ; ; 5 ; ; 5 x y 2 x y 1 0 2 2 2. Phương pháp đặt ẩn phụ Nội dung phương pháp: Điểm quan trọng nhất trong việc giải hệ là phát hiện ẩn phụ u f x; y , v g x; y . Có ngay trong từng phương trình hoặc xuất hiện sau một số phép biến đổi cơ bản x 3 3 x 2 9 x 22 y 3 3 y 2 9 y Ví dụ 1: Giải hệ phương trình: 2 2 1 . x y x y 2 Giải Đặt y = - z, ta được hệ phương trình x 3 z 3 3( x 2 z 2 ) 9( x z ) 22 0 2 2 1 x z (x z) 2 x z 3xz x z 3 x z 2 2 xz 9 x z 22 0 3 2 1 x z 2 xz x z 2 x z S 2 Đặt : , S 4P . xz P S 3 3SP 3 S 2 2 P 9S 22 0 S 2 Ta có: 1 3 P 4 2 S 2 P S 2
- 3 x 2 y 1 x z 2 x y 2 2 3 3 . xz 4 xy 4 x 1 2 y 3 2 3 1 x 2 x 2 Vậy nghiệm của hệ phương trình là : ; . y 1 y 3 2 2 Bài tập Giải các hệ phương trình sau: 3 x 2 y 2 4 xy 3 1) . 2 2 x 2 y 4 x 2 y 4 2 x y 2 x 2 2 y 3 HD: x 2 y 2 2 x y 4 2 2 u 2 x y 8 9 Đặt 2 2 ĐS: x; y 0;1 ; ; v x 2 y 7 7 x 4 y 2 xy x 2 2 x y 2 2) . 2 x y xy 2 x 2 y 1 5 2 2 x 2 y 2 xy x 2 y 2 HD: 2 x y xy x y 1 5 2 2 x2 y u Đặt ĐS: x; y 1;3 xy v x 3 y 1 y x 2 y 2 2 y xy 3 30 0 3) 2 . x y x 1 y y 2 y 11 xy x y 2 x 2 y 2 x y 30 HD: xy x y xy x y 11
- x y u 5 21 5 21 5 21 5 21 Đặt ĐS: x; y 1; 2 ; 2;1 ; ; ; ; xy v 2 2 2 2 2 3 3 5 x y x y xy xy 4 4) . x y xy 1 2 x 4 2 5 4 2 5 x y xy x y xy 4 2 HD: x 2 y 2 xy 5 4 x2 y u 5 25 3 Đặt ĐS: x; y 3 ; 3 ; 1; xy v 4 16 2 2 1 xy x y y 4 5) . ĐS: x; y 1;1 ; 3; 1 y2 x 1 3 y x y 3 x y 7 3 6) . ĐS: x; y 5; 4 2 2 x xy 4 y xy 4 3 x 2 1 y y x 4 y Ví dụ 2: Giải hệ phương trình : 2 . x 1 y x 2 y Giải Nhận xét: y = 0 không phải là nghiệm nên hệ đã cho tương đương với : x2 1 y yx4 2 x 1 y x 2 1 y x2 1 u u v 2 u 1 Đặt : y y x 2 v uv 1 v 1 x 1 x2 1 1 y 2 y y x 2 1 x 2 y 5
- x 1 x 2 Vậy nghiệm của hệ phương trình là : ; . y 2 y 5 Bài tập Giải các hệ phương trình: xy x 1 7 y 1) 2 2 2 . x y xy 1 13 y 1 x x x y 7 HD: 2 x 1 x 13 x y 1 x y u 1 Đặt ĐS: x; y 3;1 ; ;1 x v 3 y 3 4 xy 4 x y 2 2 2 7 2) x y . 2 x 1 3 x y 2 2 3 3 x y x y 2 7 HD: x y x y 1 x y 3 x y 1 x y u, u 2 Đặt x y ĐS: x; y 1; 0 x y v y y 2 x 6 x 2 3) 2 2 2 . 1 x y 5 x y y2 y1 6 y 6 2 x x HD: x x 2 1 y2 5 1 y 2 x 5 x 2 x y
- y x v 1 Đặt ĐS: x; y 1; 2 ; ;1 1 y u 2 x 1 x y 1 5 xy 4) . x 2 y 2 1 1 49 x2 y 2 1 1 x y x y 5 HD: x 2 y 2 1 1 49 x2 y2 1 x x u 73 5 73 5 Đặt ĐS: x; y ; 1 ; 1; y 1 v 2 2 y 9 y 3 3 x3 1 125 5) 2 2 45 x y 75 x 6 y 3 125 27 x y 3 9 HD: 3 x. 5 3 x 5 6 y y u 3 x 1 5 2 Đặt 5 ĐS: x; y ; ; ;5 v 3 2 3 y 3. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số Nội dung phương pháp Điểm quan trọng của phương pháp này là biến đổi một phương trình của hệ về dạng f u f v với f là hàm số đơn điệu trên D. Từ đó suy ra u = v
- 4 x 2 1 x y 3 5 2 y 0 1 Ví dụ 1: Giải hệ phương trình: 4 x 2 y 2 2 3 4 x 7 2 Giải 3 5 Đk: x ; y 4 2 Phương trình (1) 4 x 2 1 2 x 5 2 y 1 5 2 y f 2 x f 5 2y Xét hàm số f t t 2 1 t f ' t 3t 2 1 0, t f t là hàm đồng biến với t R x 0 f 2x f 5 2 y 2x 5 2 y y 5 4x2 2 Thay vào phương trình (2) ta được: 2 2 5 4x 4x 2 3 4x 7 0 2 3 Nhận xét x = 0, x không phải là nghiệm của 4 2 2 5 4x 3 Xét g x 4 x 2 3 4 x 7 trên 0; 2 4 4 3 g ' x 4 x 4 x 2 3 0, x 0; 3 4x 4 g x là hàm nghịch biến 1 1 Mặt khác g 0 x 2 2 1 x Vậy nghiệm của hệ là : 2. y 2 Bài tập Giải các hệ phương trình sau: x 3 4 y 2 1 2 x 2 1 x 6 1) 2 2 x y 2 2 4 y 1 x x 1 2
- 1 1 HD: hệ 2 y 1 4 y 2 1 1 2 1 x x 1 1 Xét f t t 1 t 2 1 f t đồng biến 2 y x x; y 1; 2 2) 2 x 1 2 4x2 4x 4 3 y 2 9 y 2 3 0 . 4 x3 3 y 3 1 3 y 5 1 ĐS: x; y 1; 3 2 x y 3 4 xy 3 0 3) 4 . 2 2 x y 2 x 4 xy y x 3 y 1 0 1 1 ĐS: x; y ; 2 2 x 3 y y 4 7 4) 2 2 3 . x y 2 xy y 9 2 3 HD: Phương trình (2) y x y 9 x y y Đặt y t 00t 3 3 3 Thay vào phương trình (1) thu gọn: t 2 3 t 3 t 9 7t 3 3 t 2 3 t 3 t 9 7t 3 0 3 t 9 3 t 3 7t 0 3 Xét hàm số: f t t 9 3 t 3 7t 0, 0 t 3 3 2 f ' t 9t 8 9t 2 3 t 3 7 0 f t đồng biến t 1 . ĐS: x; y 2;1 x 5 xy 4 y10 y 6 5) . 2 4 x 5 y 8 6 ĐS: x; y 1;1 ; 1; 1 x 4 16 y 4 1 6) 8 x y . x 2 2 xy y 2 8
- x t 4 1 HD: phương trình (1) f f y , với f t , t 0 2 t ĐS: x; y 2 2; 4 2 x 1 x2 y 1 y 2 1 7) . x 6 x 2 xy 1 4 xy 6 x 1 HD: phương trình (1) x 1 x 2 y 1 y 2 f x f y x y 3 11 3 11 ĐS: x; y 1; 1 ; ; 2 2 2 x3 4 x 2 3 x 1 2 x 3 2 y 3 2 y 8) . x 2 3 14 x 3 2 y 1 1 HD: phương trình (1) f 3 2 y f 1 x 111 ĐS: x; y 7; 98 3 3 2 x y 2 3 x 2 y 1 Ví dụ 2: Giải hệ phương trình: . x 1 x 3 2 y y 2 0 2 2 2 2 Giải 1 x 1 Đk: 0 y 2 Đặt z x 1 z 0; 2 Phương trình (1) z 3 3 z 2 y 3 3 y 2 . Xét hàm số: f t t 3 3t 2 , t 0; 2 f ' t 3t 2 6t 3t t 2 0, t 0; 2 f t là hàm nghịch biến trên 0; 2 . Mà f z f y z y x 1 y Thay vào phương trình (2) có: x 2 2 1 x 2 2 0 x 0 x 0 Vậy nghiệm của hệ phương trình là: . y 1 Bài tập: Giải các hệ phương trình sau: x 1 y 8 x 3 1) 4 . ĐS: x; y 2;1 x 1 y
- x x 2 2 x 2 3 y 1 1 2) . ĐS: x; y 1;1 y y 2 2 y 2 3x 1 1 1 1 x y 1 5 1 5 1 5 1 5 3) x y . ĐS: x; y 1;1 ; ; ; ; 2 y x3 1 2 2 2 2 3 3 x 5 x y 5 y 1 5 1 5 1 5 1 5 4) 8 4 . ĐS: x; y 4 ; 4 ; 4 ; 4 x y 1 2 2 2 2 x 2 2 x 22 y y 2 2 y 1 5) . 2 2 y 2 y 22 x x 2 x 1 HD: Trừ vế với vế của hai phương trình ta được: f x f y với f t t 2 2t 22 t t 2 2t 1, t 0 x y Thay vào phương trình thứ nhất Phương trình có dạng : g x g 1 , với f x x 2 2 x 1 x 2 2 x 22 x , t 0 1 x 1 x 1 g ' x 2x 2 2 0 2 2 2 x x 2 x 22 x 2 x 22 ĐS: x; y 1;1 . 4. Phương pháp đánh giá Nội dung phương pháp: Với phương trình này cần phát hiện các biểu thức không âm trong hệ và nắm vững cách vận dụng các bất đẳng thức cơ bản. 3 y x 3 x 4 Ví dụ 1: Giải hệ phương trình : 3 x 2 y 6 y 2 Giải 2 y 2 ( x 1) ( x 2) Hệ đã cho 2 x 2 2( y 1) ( y 2) Nếu x > 2 thì từ phương trình (1) y 2 0 . Điều này mâu thuẫn với phương trình (2): x – 2 và y – 2 cùng dấu Nếu x < 2. Lập luận tương tự, suy ra vô lý Nếu x = y = 2 thay vào thỏa mãn hệ. x 2 Vậy nghiệm của hệ phương trình là : . y 2
- 2 xy x 3 2 x2 y x 2x 9 Ví dụ 2: Giải hệ phương trình: y 2 xy y2 x 3 2 y 2y 9 Giải Cộng vế với vế hai phương trình ta được: 2 xy 2 xy x2 y 2 (1) 3 2 3 2 x 2x 9 y 2y 9 3 Ta có: x 2 2 x 9 3 ( x 1)2 23 2 2 xy 2 xy 2 xy xy 3 x2 2 x 9 3 x2 2 x 9 2 2 xy Tương tự xy 3 2 y 2y 9 x y 1 Mặt khác: x 2 y 2 2 xy VT (1) VP (1). Dấu bằng xảy ra x y 0 x 0 x 1 Thử lại ta được nghiệm của hệ là : ; . y 0 y 1 Bài tập Giải các hệ phương trình : 36 x 2 y 60 x 2 25 y 0 1) 36 y 2 z 60 y 2 25 z 0 . 2 2 36 z x 60 z 25 x 0 60 x 2 y 36 x 2 25 x y z 0 60 y 2 HD: z ĐS: 36 y 2 25 x y z 5 6 60 z 2 x 36 z 2 25 2 x 2 y xy 3 2) . ĐS: x = y =1 3x 1 3 y 1 4
- x y xy 3 3) . ĐS: x = y = 3 x 1 y 1 4 x 4 32 x y 2 3 0 4) . 4 x 32 x 6 y 24 0 HD: Cộng 2 vế của phương trình được x 32 x 4 x 4 32 x y 2 6 y 21 VT 12; VT 12 ĐS: x; y 16;3 2 7 2 x 1 2 y 1 xy 2 5) 2 . x 2 y 2 xy 7 x 6 y 14 0 7 10 HD: Phương trình (2) y 1; ; x 2; 3 3 1 1 7 Phương trình thứ nhất 2 x 2 y x y 2 1 Xét hàm số f t 2t f(t) đồng biến với t 0; t 7 f x . f y f 2 . f 1 ĐS: x; y 2;1 2 4 3 12 3 1 x 2 y x 4 6) . y 4 2 x 3 y 12 3 1 4 HD: Cộng vế hai phương trình ta được: 2 2 2 1 2 1 1 3 1 3 x x y y 0 ĐS: x; y ; 2 2 2 2 2 x y 3 4 xy 3 0 7) 4 2 2 x y 2 x 4 xy 2 y x 3 y 1 0 2 x y 3 4 xy 3 0 HD: 4 2 2 x y 2( x y ) ( x y ) (2 y 1) 0 2 3 2 Có: x y 4 xy . Từ phương trình thứ nhất 2 x y x y 3 0 x y 1 Phương trình (2) 4 2 2 x y 2 x y 1 x y 1 2 y 1 0 ĐS: x; y 1;1
- 5 x 2 2 xy 2 y 2 2 x 2 2 xy 5 y 2 3 x y 8) 2 x y 1 2 3 7 x 12 y 8 2 xy y 5 HD: 5 x 2 2 xy 2 y 2 2 x 2 2 xy 5 y 2 2 2 2 2 2x y x y x 2 y x y 2x y x 2 y 3 x y 3 x y Vậy phương trình thứ nhất x y 0 Thay vào phương trình (2): 3x 1 2 3 19 x 8 2 x 2 5 x 5 2 x 2 2 x x 1 3x 1 2 x 2 3 19 x 8 0 x2 x 2 x 14 x2 x 2 x x 2 0 x 1 3x 1 x 2 2 x 2 3 19 x 8 3 (19 x 8) 2 x2 x 0 . ĐS: x; y 0; 0 ; 1;1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Một số phương pháp giải nhanh bài tập trắc nghiệm THPT Để giải nhanh các bài
8 p | 664 | 182
-
SKKN: Một số phương pháp giải hệ phương trình không mẫu mực dùng bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 9
41 p | 622 | 154
-
Một số phương pháp giải hệ phương trình không mẫu mực - Nguyễn Thành Đông
9 p | 599 | 135
-
Chuyên đề: Một số phương pháp giải hệ phương trình
22 p | 372 | 131
-
Chuyên đề "Một số phương pháp giải hệ phương trình" - GV. Lê Đình Tần
0 p | 334 | 115
-
Một số phương pháp giải hệ phương trình không mẫu mực_Hồ Đình Sinh
12 p | 372 | 76
-
SKKN: Phương pháp giải phương trình và hệ phương trình không mẫu mực
11 p | 441 | 64
-
Một số phương pháp giải hệ phương trình - luyện thi đại học
22 p | 308 | 63
-
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: Một số phương pháp giải hệ phương trình không mẫu mực
12 p | 248 | 58
-
Cẩm nang cho mùa thi: Tìm hiểu các kỹ thuật giải hệ phương trình - Nguyễn Hữu Biển
77 p | 151 | 38
-
Một số phương pháp giải hệ phương trình - Nguyễn Minh Hiền
3 p | 212 | 36
-
Một số phương pháp giải toán số học sơ cấp - Hà Duy Hưng
14 p | 250 | 32
-
Một số phương pháp giải hệ phương trình hai ẩn số
30 p | 193 | 27
-
Một số phương pháp giải hệ phương trình - Đào Chí Thanh
44 p | 117 | 20
-
Các bài toán Vật lý sơ cấp và một số phương pháp chọn lọc giải (Tập 3) (In lần thứ II): Phần 1
161 p | 105 | 10
-
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: Một số phương pháp giải phương trình và hệ phương trình - Trần Hoài Vũ
59 p | 23 | 4
-
Một số kĩ năng giải hệ phương trình - GV. Nguyễn Minh Nhiên
5 p | 72 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn