Nấm men và nấm mốc
lượt xem 118
download
1 Sinh sản của nấm men 1.1 Sinh sản vô tính 1.1.1 Nảy chồi (Phương pháp sinh sản phổ biến nhất ở nấm men) - Ở điều kiện thuận lợi nấm men hình thành chồi, chui ra khỏi tế bào mẹ. - Chồi phình to dần ra, xuất hiện vách ngăn giữa chồi và tế bào mẹ.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nấm men và nấm mốc
- N m men Phương th c sinh s n: Ph - Sinh s n vô tính + N y ch i + Phân c t Phân + B ng bào t ng B ào t t B ào t b n B ào t áo - Sinh s n h u tính 1 Sinh s n c a n m men Sinh men 1.1 Sinh s n vô tính vô 1.1.1 N y ch i_(Phương pháp sinh s n 1.1.1 ch i_(P ph bii n nh t n m men) ph b nh men) - i u kii n thu n l i n m men hình k thu men nh thành ch i,chui ra kh i t bào m . th i,chui - Ch i phình to d n ra,xu t hii n vách ngăn ph ra,xu h ch gii a ch i và t bào m . g ch - T bào ch i tách kh i t bào m , l i s o trên t bào m và t bào con. trên 1
- 1 Sinh s n c a n m men Sinh men 1.1 Sinh s n vô tính vô 1.1.1 N y ch i 1.1.1 ch 1 Sinh s n c a n m men Sinh men 1.1 Sinh s n vô tính vô 1.1.2 Phân c t 1.1.2 ( chi Schizosaccharomyces) chi - T bào dãn ra, gii a m c ra vách ngăn g ra ch chia t bào ra làm 2 ph n tương ương chia nhau,m i t bào con s có 1 nhân. nhau,m 2
- 1 Sinh s n c a n m men Sinh men 1.1 Sinh s n vô tính vô 1.1.3 Bào t 1.1.3 a, Bào t t a, - Hình thành vách ngăn u n m men d ng ch men s i,sau ó tách ra thành bào t t. i,sau t. b, Bào t b n ( chi n m chi Sporobolomyces,bullera) Sporobolomyces,bullera) - Lo i bào t này sinh ra trên m t cu n nh m c c u nh các t bào dinh dư ng hình tr ng. ng ng. - Khi chín,bào t b n v phía i dii n ph d c, Bào t áo (bào t màng dày) - Thư ng m c các khu n ty gi . ng ty 1 Sinh s n c a n m men Sinh men 1.1 Sinh s n vô tính vô 1.1.3 Bào t 1.1.3 3
- 1 Sinh s n c a n m men Sinh men 1.2 Sinh s n h u tính Hai bào t khác gi i (+) (-) ng g n nhau m c Hai kh ng nhau ra 2 m u. ra u. Chúng ti n l i g n nhau và ti p n i v i nhau,ch Ch nhau nhau,ch tii p n i s t o ra m t l thông,và qua ó ch t t ra thông,v nguyên sinh và nhân có th i qua tii n hành nguyên t nh ph i ch t và ph i nhân. ph c h nhân. Sau ó nhân phân c t ra thành2,thành4,thành8 ra nh8 ph n.M i nhân ư c bao b c b i nguyên sinh ph n.M nhân bao ch t r i t o ra màng day xung quanh và hình ch ra nh thành bào t túi th T bào dinh dư ng bi n thành túi ch a bào t ng th túi. 2.N m m c 2.1 Sinh s n vô tính vô 2.1.1 Bào t ng 2.1.1 ng - G m các bào t có 1 ho c 2 tiên mao,có tiên kh năng di ng trong môi trư ng l ng. ng ng ng. 2.1.2 Bào t kín 2.1.2 - Nang bào t kín ư c t o thành t 1 th nh s i n m, ư c phân hóa làm nhi m nh phân v sinh s n sinh - S i n m này phát tri n t s i n m dinh dư ng ho c sinh ra t 1 bào t tii p h p ng sinh t 4
- 2.N m m c 2.1 Sinh s n vô tính vô 2.1.2 Bào t kín 2.1.2 2.N m m c 2.1 Sinh s n vô tính vô 2.1.3 Bào t tr n 2.1.3 tr - T bào sinh bào t tr n g i là giá bào t tr tr n. tr n . - Giá bào t tr n trong m t c m có khi tr trong ng thành m t c m,có khi ng riêng ng m,c r ,có khi l i ng li n v i nhau to ,c ng thành bó giá,c m giiá, ĩa giá. th g 5
- 2.N m m c 2.1 Sinh s n vô tính vô 2.1.3 Bào t tr n 2.1.3 tr - Bó giá:là nhi u cu ng bào t tr n,x p song c u ng tr n,x song v i nhau ph n g c ho c su t d c song ph ho s u cu ng,mang các bào t tr n ho c su t d c thân. cu ng,mang t r ho s u thân. - C m giiá:C u t o b i các cu ng bào t tr n g ng tr ng n x p lii n v i nhau t o thành 1 kh i.Bào t ng l nhau th i.B tr n sinh ra trên nh cu ng t o thành 1cái m tr nh ng th g m nhi u cu ng ính v i nhau m t ph n ho c nhi cu nhau ph ho t tc . 2.N m m c 2.1 Sinh s n vô tính vô 2.1.3 Bào t tr n 2.1.3 tr C m giiá Túi giá g 6
- 2.N m m c 2.1 Sinh s n vô tính vô 2.1.3 Bào t tr n 2.1.3 tr - ĩa giá:g m 1 ĩa ph ng c u t o b i các ng s i n m qu n ch t l y nhau,trên ó có các qu c h nhau,trên cu ng bào t tr n m c th ng ng. c u ng tr th ng. 2.N m m c 2.2 Sinh s n h u tính B ào t noãn noãn B ào t tii p h p t B ào t tú i B ào t m 7
- 2.N m m c 2.2 Sinh s n h u tính 2.2.1 Bào t noãn 2.2.1 noãn - Các loài n m trong l p Oomycetes có hình th c sinh trong Oomycetes s n h u tính là hình thành bào t noãn. noãn. - Trên n m có c bào t c và bào t cái,trong ó túi c nh hơn noãn. nh 2.N m m c 2.2 Sinh s n h u tính 2.2.2Bào t tii p h p 2.2.2B t - Bào t tii p h p là bào t h u tính c trưng t nh c a ngành n m tii p h p. ng t p. - ó là s k t h p c a hai kh i nang có hình thái hai nang gii ng nhau hay g n gii ng nhau ư c sinh ra t g ng g ng sinh hai s i n m khác d u ng g n nhau. hai kh ng nhau. 8
- 2.N m m c 2.2 Sinh s n h u tính 2.2.3 Bào t túi 2.2.3 - Bào t túi là bào t h u tính c trưng nh cho ngành n m túi. cho - Các d ng bào t túi:Hình c u,hình ng u,h nh chai,hình ĩa. chai,h nh 2.N m m c 2.2 Sinh s n h u tính 2.2.4 Bào t m 2.2.4 - c trưng các n m thu c ngành n m m. thu ng m. - T t bào song nhân nh s i phình to ra t o thành song nh ph th nh cơ quan sinh s n h u tính g i là m. m. - Trong m,2nhân s ph i h p v i nhau hình thành m,2nhân ph nh 1nhân lư ng b i.Sau ó phân c t gii m nhi m mà sinh ng i.Sau g nhi ra 4nhân ơn b i. ra i. - Khi ó trên m s m c ra 4cu ng nh u phình to ra ng ph nh ra.Các nhân ơn b i s i vào 4cu ng nh này và sau ra.C ng sau này phát tri n thành 4bào t m th 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CHẾ PHẨM EM - MỘT SẢN PHẨM ĐỘC ĐÁO CỦA CÔNG NGHỆ SINH HỌC NHẬT BẢN
18 p | 843 | 315
-
Chế biến nước quả dứa
18 p | 294 | 113
-
Nấm mốc (nấm sợi)
6 p | 933 | 62
-
Vai trò hữu dụng của nấm trong chế biến thực phẩm
11 p | 282 | 61
-
VI SINH VẬT ĐẠI CƯƠNG - CHƯƠNG 1
10 p | 238 | 55
-
VI SINH VẬT ĐẠI CƯƠNG - CHƯƠNG 5
12 p | 189 | 47
-
Độc tố nấm mốc nấm Aerobic vs Liquid Môi trường
6 p | 186 | 35
-
Nấm mốc (nấm sợi)
5 p | 179 | 28
-
Cơ chế sinh tổng hợp penicillin ở nấm móc
6 p | 266 | 27
-
Phân tích vi sinh
11 p | 139 | 20
-
Phân loại nấm men:
2 p | 100 | 10
-
Đặc điểm chung của vi sinh vậ
2 p | 93 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn