intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nâng cao hiệu quả Quản lý vật tư ở Công ty vật tư Nông sản

Chia sẻ: Thanh Thao | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:0

67
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đứng trước ngưỡng cửa của thế kỷ 21, theo xu hướng toàn cầu hoá nền kinh tế. Nền kinh tế nước ta đã đặt ra nhiều yêu cầu cấp bách phải đổi mới hệ thống quản lý kinh tế

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nâng cao hiệu quả Quản lý vật tư ở Công ty vật tư Nông sản

  1. 1 TR TRƯỜNG …………………. KHOA………………………. KHOA………………………. ----- ----- ----- Báo Báo cáo tốt nghiệp Đề Đề tài: N âng cao hi ệ u qu ả Q u ả n lý v ậ t t ư ở C ông ty v ậ t t ư N ông s ả n` 1
  2. 2 MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU..............................................................................3 U Phần thứ nhất ................................................................................5 QUẢN LÝ VẬT TƯ VÀ HIỆU QUẢ CỦA QUẢN LÝ VẬT TƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG......................5 I- Cơ sở lý luận về quản lý vật tư ở doanh nghiệp: .......................5 1.1- Khái niệm – phân loại vật tư ..................................................5 1 .3.2-Các hình th ứ c t ổ c h ứ c ................................................8 I I - S ự c ầ n thi ế t thi ế t c ủ a vi ệ c đ ả m b ả o v ậ t t ư k ỹ t hu ậ t trong doanh nghi ệ p . ...........................................................11 I II- Nhu c ầ u và các bi ệ n pháp xác đ ị nh nhu c ầ u v ậ t t ư k ỹ t hu ậ t: .................................................................................12 3 .1 - Khái ni ệ m. ...................................................................12 3 .3- K ế t c ấ u nhu c ầ u và các ph ươ ng pháp xác đ ị nh nhu c ầ u ...........................................................................................14 3 - Các nhân t ố ả nh h ưở ng đ ế n nhu c ầ u v ậ t t ư k ỹ t hu ậ t ở D oanh nghi ệ p ....................................................................15 I V- N ộ i dung công tác h ậ u c ầ n v ậ t t ư .............................16 + T rình t ự l ậ p k ế h o ạ ch mua s ắ m v ậ t t ư n h ư s au: .......18 V - T ổ c h ứ c công tác đ ả m b ả o v ậ t t ư t rong n ộ i b ộ d oanh nghi ệ p ........................................................................19 5 .1 - C ấ p phát v ậ t t ư ...........................................................19 5 .2 –Xác đ ị nh m ứ c, h ạ n m ứ c tiêu dùng v ậ t t ư k ỹ t hu ậ t: .................................................................................................20 O đ k L ượ ng t ồ n đ ầ u k ỳ ...........................................................24 Phần II.........................................................................................28 THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY ......................28 VẬT TƯ NÔNG SẢN ................................................................28 I- Đặc điểm và cơ cấu tổ chức của công ty vật tư Nông Sản ......28 1.1-Lịch sử hình thành và phát triển công ty..............................28 σ F t = ∑q1z1/∑q1g0*1000000 - ∑q1z0/∑q1g0 5 1000000........57 P hần III .......................................................................................64 2
  3. 3 PHƯƠNG HƯỚNG VÀ GIẢ PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ VẬT TƯ TẠI..................................................64 CÔNG TY VẬT TƯ NÔNG SẢN..............................................64 I - Những thuận lợi mới của ngành vật tư nông sản:..................64 KẾT LUẬN.................................................................................96 LỜI MỞ ĐẦU Đ ứ ng tr ướ c ng ưỡ ng c ử a c ủ a th ế k ỷ 2 1, theo xu h ướ ng toàn c ầ u hoá n ề n kinh t ế . N ề n kinh t ế n ướ c ta đ ã đ ặ t ra nhi ề u yêu c ầ u c ấ p bách ph ả i đ ổ i m ớ i h ệ t h ố ng qu ả n lý kinh t ế . Cùng v ớ i quá trình đ ổ i m ớ i đ ó, v ấ n đ ề m ớ i d ặ t ra cho các doanh nghi ệ p là ph ả i hoàn thi ệ n b ộ m áy qu ả n lý t ổ c h ứ c ngay t ừ n h ữ ng y ế u t ố đ ầ u vào đ ầ u tiên. Do đ ó, v ấ n đ ề c ung ư ng d ự t r ữ v ậ t t ư đ ượ c r ấ t nhi ề u doanh nghi ệ p quan tâm. T h ự c t ế , ở n ướ c ta trong hoàn c ả nh chuy ể n đ ổ i n ề n kinh t ế t heo c ơ c h ế t h ị t r ườ ng. Các quan h ệ k inh t ế c h ủ y ế u là quan h ệ h àng hoá- ti ề n t ệ v ậ n hành theo các quy lu ậ t c ủ a n ề n kinh t ế . V ớ i b ố i c ả nh m ớ i đ ó, hoà nh ị p v ớ i s ự n ghi ệ p Công nghi ệ p hoá- Hi ệ n đ ạ i hoá đ ấ t n ướ c. các doanh nghi ệ p không ng ừ ng hoàn thi ệ n mình, đ ổ i m ớ i , nâng cao hi ệ u qu ả k inh doanh nh ư : nâng cao c ơ s ỏ h ạ t ầ ng, đ ổ i m ớ i công ngh ệ và ch ấ t l ượ ng... Nh ư ng v ượ t lên t ấ t c ả , Doanh nghi ệ p không th ể l àm đ ượ c b ấ t c ứ đ i ề u gì néu không ổ n đ ị nh đ ượ c các y ế u t ố đ ầ u vào v ậ t t ư k ỹ t hu ậ t. C ũ ng nh ờ h oàn thi ệ n công tác này, Doanh nghi ệ p m ớ i ổ n đ ị nh đ ượ c s ả n xu ấ t kinh doanh, ti ế t ki ệ m, gi ả m đ ượ c chi phí s ả n xu ấ t kinh doanh. T ấ t c ả n h ữ ng đ i ề u ki ệ n đ ó t ạ o ti ề n đ ề c ho m ộ t doanh nghi ệ p phát tri ể n b ề n và v ữ ng ch ắ c. H ơ n n ữ a, c ạ nh tranh là m ộ t y ế u t ố t ạ o đ ộ ng l ự c m ạ nh m ẽ c ho quá trình phát tri ể n kinh t ế . C ạ nh tranh bu ộ c các doanh nghi ệ p ph ả i gi ả m thi ể u chi phí n ế u mu ố n t ố i đ a hoá l ợ i nhu ậ n c ủ a mình. Tr ướ c s ự c ạ nh tranh kh ố c li ệ t c ủ a các doanh nghi ệ p và các thanh ph ầ n kinh t ế t ự , thì công viêc kinh doanh c ủ a các doanh nghi ệ p ph ả i mang l ạ i hi ệ u qu ả k inh t ế x ã h ộ i nh ấ t đ ị nh. Có ngh ĩ a là doanh s ố b án ra ph ả i l ớ n h ơ n và bù đ ắ p đ ượ c nh ữ ng chi phí mua vào, nh ư ng v ẫ n th ự c hi ệ n đ ầ y đ ủ n gh ĩ a v ụ v ớ i nhà 3
  4. 4 n ướ c. Trong giai đ o ạ n hi ệ n nay, v ấ n đ ề c ạ nh tranh v ề c h ấ t l ượ ng, s ố l ượ ng d ườ ng nh ư r ấ t khó kh ă n và không th ự c s ự m ang l ạ i hi ệ u qu ả n hi ề u l ắ m. Doanh nghi ệ p ch ỉ c òn cách duy nh ấ t, đ ó là ph ấ n đ ấ u gi ả m thi ể u chi phí, h ạ g iá thành s ả n ph ẩ m: qua trang thi ế t b ị v ậ t t ư k ỹ t hu ậ t - y ế u t ố c ố t lõi c ủ a v ấ n đ ề . Đ ó là y ế u t ố b an đ ầ u ả nh h ưở ng xuyên su ố t t ớ i quá trình s ả n xu ấ t kinh doanh c ủ a doanh ngh ị êp. Đ i ề u đ ó t ưở ng ch ừ ng nh ư m ơ h ồ v à đ ơ n gi ả n, nh ư ng không ph ả i doanh nghi ệ p nào c ũ ng bi ế t t ậ n d ụ ng nó . H i ể u rõ vai trò và tác d ụ ng c ủ a công tác h ậ u c ầ n v ậ t t ư đ ế n l ợ i ích ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh. V ớ i c ươ ng v ị l à m ộ t sinh viên Qu ả n tr ị , tôi mong mu ố n tìm hi ể u và nghiên c ứ u m ộ t vài m ặ t c ũ ng nh ư m ộ t s ố k hía c ạ nh c ủ a công tác t ổ c h ứ c k ế h o ạ ch h ậ u c ầ n v ạ t t ư t ạ i Công ty v ậ t t ư N ông s ả n- Qua chuyên đ ề : " Nâng cao hi ệ u qu ả Q u ả n lý v ậ t t ư ở C ông ty v ậ t t ư N ông s ả n`` 4
  5. 5 Phần thứ nhất QUẢN LÝ VẬT TƯ VÀ HIỆU QUẢ CỦA QUẢN LÝ VẬT TƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG I- Cơ sở lý luận về quản lý vật tư ở doanh nghiệp: 1.1- Khái niệm – phân loại vật tư V ậ t t ư k ỹ t hu ậ t là s ả n ph ẩ m c ủ a lao đ ộ ng đ ượ c dùng đ ể s ả n xu ấ t : nguyên li ệ u, v ậ t li ệ u… thi ế t b ị , máy móc, bán thành ph ẩ m. Có th ể m ộ t s ả n ph ẩ m c ủ a Doanh nghi ệ p này l ạ i là lo ạ i nguyên li ệ u c ủ a Doanh nghi ệ p khác. Vì m ỗ i v ậ t có nh ữ ng thu ộ c tính khác nhau và chính nh ư t h ự c hi ệ n ế n ó s ẵ n sàng có th ể d ùng cho nhi ề u vi ệ c, cho nên cùng m ộ t s ả n ph ẩ m có th ể d ùng làm s ả n ph ẩ m tiêu dùng hay dùng làm v ậ t t ư k ỹ t hu ậ t. B ở i v ậ y, trong m ọ i tr ườ ng h ợ p c ầ n ph ả i c ă n c ứ v ào công d ụ ng cu ố i cùng c ủ a s ả n ph ẩ m đ ể x em xét nó là v ậ t t ư k ỹ t hu ậ t hay là s ả n ph ẩ m tiêu dùng đ ích th ự c.4 1 .2- P hân lo ạ i v ậ t t ư k ỹ t hu ậ t • T heo công d ụ ng: L à nh ữ ng lo ạ i v ậ t t ư đ ượ c phân lo ạ i theo công d ụ ng và tính ch ấ t c ủ a nó trong quy trình s ử d ụ ng: - Nhóm1 g ồ m: nguyên, nhiên v ậ t li ệ u, bán thành ph ẩ m - Nhóm2 g ồ m: thi ế t b ị m áy móc công c ụ , d ụ ng c ụ … 5
  6. 6 • T heo s ự d i chuy ể n giá tr ị v ào thành ph ẩ m - Nhóm 1: nhóm v ậ t t ư c huy ể n m ộ t l ầ n vào giá tr ị s ả n ph ẩ m - Nhóm 2 : nhóm v ậ t t ư c huy ể n t ừ ng ph ầ n váo s ả n ph ẩ m . • P hân theo t ầ m quan tr ọ ng c ủ a v ậ t t ư C hia theo v ậ t t ư c hính và v ậ t t ư p h ụ ( Đượ c xác đ ị nh theo giá tr ị c ủ a v ậ t t ư và c ơ c ấ u c ấ u thành s ả n ph ẩ m c ủ a nó ) - V ậ t t ư q uan tr ọ ng (các lo ạ i v ậ t t ư c ó đ ộ k han hi ế m cao, ho ặ c it có trên th ị t r ườ ng ) - V ậ t t ư c ầ n thi ế t (nhóm v ậ t t ư í t quan tr ọ ng h ơ n nh ư ng không th ể t hi ế u ) - V ậ t t ư í t quan tr ọ ng h ơ n (v ậ t t ư s ẵ n có trên th ị t r ườ ng, k ế h o ạ chông c ầ n ph ả I d ự t r ữ n hi ề u) • P hân chia theo A-B-C A =Lo ạ i v ậ t t ư c h ủ y ế u tiêu dùng hàng ngày ở c ông ty chi ế m kho ả ng 60-70%giá tr ị v à k ế h o ạ ch ố i l ượ ng, nh ư ng ch ỉ c hi ế m 10-15%danh m ụ c m ặ t hàng. B =Lo ạ i v ậ t t ư c hi ế m 20% giá tr ị v à s ố l ượ ng c ũ ng nh ư d anh m ụ c m ặ t hàng. Nhóm này ít quan tr ọ ng h ơ n, đ ượ c li ệ t kê vào nhóm qu ả n lý c ủ a Doanh nghi ệ p nh ư ng không ch ặ t ch ẽ n h ư loại A C = Nhóm v ậ t t ư c òn l ạ i: nhóm này không quan tr ọ ng nh ư ng đ ể đ ả m b ả o tính đ ồ ng b ộ v à k ị p th ờ i thì lo ạ i này c ũ ng ph ả i qu ả n lý • P hân theo l ượ ng và giá tr ị - Nhóm 1: chi ế m 20% m ặ t hàng và 80% giá tr ị - Nhóm 2: Chi ế m80% m ặ t hàng nh ư ng ch ỉ c hi ế m 20% giá tr ị • P hân theo m ứ c đ ộ k han hi ế m ( c ầ n c ấ p) c ủ a v ậ t t ư - Lo ạ i1: Nhóm v ậ t t ư r ấ t khan hi ế m (khó tìm ki ế m hay đ ọ c quy ề n trên th ị t r ườ ng ) 6
  7. 7 - Lo ạ i2: Nhóm v ậ t t ư k han hi ế m - Lo ạ i3: Nhóm v ậ t t ư k hông khan hi ế m ( có s ẵ n trên th ị t r ườ ng ) D oanh nghi ệ p đ ặ c bi ệ t quan tâm đ ế n lo ạ i v ậ t t ư c ó đ ộ k han hi ế m cao, v ớ i m ứ c d ự t r ữ c ao h ư n bình th ựờ ng đ ể đ ả m b ả o đ ộ a n toàn ở D oanh nghi ệ p, tránh r ủ i ro . • T heo tính ch ấ t s ử d ụ ng - Nhóm v ậ t t ư t hông d ụ ng: Nhóm v ậ t t ư n ày đ ượ c s ử d ụ ng nhi ề u ở c ác Doanh nghi ệ p mang tính ph ổ b i ế n - Nhóm v ậ t t ư c huyên dùng: là v ậ t t ư d ùng cho m ộ t s ố í t các ngành không ph ổ b i ế n trong n ề n kinh t ế . Lo ạ i này, Doanh nghi ệ p ph ả i xác đ ị nh ngu ồ n hàng ổ n đ ị nh và có m ứ c d ự t r ữ t ho ả đ áng ổ n đ ị nh ho ạ t đ ộ ng kinh doanh c ủ a mình. • T heo s ự p hân c ấ p qu ả n lý: - Nhóm v ậ t t ư đ ượ c qu ả n lý t ậ p chung: Th ị t r ườ ng lo ạ i v ậ t t ư n ày do nhà n ướ c c ấ p phát, qu ả n lý theo k ế h o ạ ch và ch ỉ t iêu. -Nhóm vật tư quản lý không tập chung: loại vật tư được mua bán tự do và có sẵn trên thị trường . 1.3-Tổ chức bộ máy quản trị vật tư ở Doanh nghiệp : 1.3.1- Sự cần thiết phải tổ chức bộ máy quản trị vật tư ở doanh nghiệp : T ổ c h ứ c b ộ m áy qu ả n tr ị v ậ t t ư ở d oanh nghi ệ p đ ượ c hình thành m ộ t cách khách quan d ự a trên ch ứ c n ă ng qu ả n tr ị c ủ a t ổ c h ứ c v ề v ậ t t ư . nó quy ế t đ ị nh m ộ t ph ầ n hi ệ u qu ả c ủ a công tác qu ả n tr ị . N ế u nh ư b ộ m áy qu ả n tr ị v ậ t t ư đ ượ c hình thành m ộ t cách h ợ p lý s ẽ c ó tác d ụ ng to l ớ n đ ế n hi ệ u qu ả c ông tác qu ả n tr ị v ậ t t ư ở d oanh nghi ệ p.Vì v ậ y, c ầ n thi ế t ph ả i nghiên c ứ u, t ổ c h ứ c b ộ m áy qu ả n tr ị v ậ t t ư : Đ áp ứ ng đ ượ c yêu c ầ u ho ạ t đ ộ ng c ủ a Doanh nghi ệ p X ác đ ị nh đ ượ c hi ẹ u qu ả h o ạ t đ ộ ng c ủ a t ổ c h ứ c là m ộ t vi ệ c làm c ầ n thi ế t, th ườ ng xuyên c ủ a quá trình t ổ c h ứ c b ộ m áy. Vì qua vi ệ c nghiên c ứ u này ta có th ự c hi ệ n đ ể đ ánh gía đ ượ c tính 7
  8. 8 h i ệ u qu ả v à h ợ p lý c ủ a b ộ m áy qua t ừ ng th ờ i k ỳ . T ừ đ ó có nh ữ ng ki ế n ngh ị k i ệ n toàn b ộ m áy t ổ c h ứ c. N goài ra ph ả i không ng ừ ng tinh gi ả n b ộ m áy qu ả n lý , nâng cao s ứ c m ạ nh c ủ a t ổ c h ứ c, nghiên c ứ u ,xây d ự ng nh ữ ng mô hình tiên ti ế n v ề t ổ c h ứ c b ộ m áy qu ả n tr ị ở D oanh nghi ệ p . 1 .3.2-Các hình th ứ c t ổ c h ứ c 1 .3.2.1. T ổ c h ứ c b ộ m áy qu ả n tr ị v ậ t t ư t heo nguyên t ắ c ch ứ c n ă ng : T heo nguyên t ắ c này thì ch ứ c n ă ng nhi ệ m v ụ c h ủ y ế u c ủ a phòng v ậ t t ư đ ượ c chuyên môn hoá cho t ừ ng b ộ p h ậ n, cho t ừ ng phòng ban theo s ơ đ ồ s au: S ơ đ ồ n guyên t ắ c t ổ c h ứ c phòng v ậ t t ư t heo nguyên t ắ c ch ứ c n ă ng Phó giám đốc kinh doanh Trưởng phòng kinh doanh Tổ kế hoạch Tổ tiêu thụ sản (hậu cần vật tư) phẩm T ổ t i ế p li ệ u T ổ k ho Đ ộ i xe Vật đội nguyên n hiên v.v.. K ho K ho K ho v .v li ệ u li ệ u số số số li ệ u vận hoá 1 2 3 ch ấ t c huy ể n 8
  9. 9 + Ch ứ c n ă ng, nhi ệ m v ụ c ủ a các b ộ p h ậ n này nh ư s au: - T ổ k ế h o ạ ch th ố ng kê: làm nhi ệ m v ụ x ác đ ị nh nhu c ầ u và ngu ồ n v ậ t t ư c ho Doanh nghi ệ p . L ên ph ươ ng án mua s ắ m v ậ t t ư L ậ p đ ơ n hàng v ậ t t ư k ỹ t hu ậ t L ậ p phi ế u l ĩ nh v ậ t t ư t heo h ạ n m ứ c - T ổ k ế h o ạ ch chuyên theo dõi ki ể m tra và s ử d ụ ng v ậ t t ư t hi ế t b ị . T h ố ng kê tình hình xu ấ t – nh ậ p cung ứ ng v ậ t t ư L ậ p k ế h o ạ ch v ậ t t ư m ớ i. - B ộ p h ậ n nghiên c ứ u th ị t r ườ ng N ghi ệ p v ụ c h ủ y ế u; nghiên c ứ u th ị t r ườ ng các y ế u t ố s ả n xu ấ t đ ể c ó th ể t r ả l ờ i đ ượ c nh ữ ng câu h ỏ i: Giá c ả , ch ấ t l ượ ng, s ố l ượ ng, ngu ồ n cung ứ ng - B ộ p h ậ n ti ế p li ệ u: làm nghi ệ p v ụ m ua s ắ m v ậ t t ư , áp t ả i v ậ t t ư h àng hoá, theo dõi giao nh ậ n v ậ t t ư đ ầ y đ ủ , k ị p th ờ i, đ ồ ng b ộ , chính xác theo đ úng h ợ p đ ồ ng mua hàng. Đ ộ i v ậ n chuy ể n: Đ ố i v ớ i các công ty l ớ n chuyên ch ở , có đ ộ i xe riêng c ủ a công ty. Tu ỳ t heo quy mô, yêu c ầ u mà c ầ n đ ế n nh ữ ng s ố l ượ ng và đ ộ i xe khác nhau. Công tác này, nó góp ph ầ n ch ủ đ ộ ng trong vi ệ c v ậ n chuy ể n v ậ t t ư t rang thi ế t b ị , t hu ậ n ti ệ n linh ho ạ t m ọ i lúc, m ọ i n ơ i 1 .3.2.2. T ổ c h ứ c b ộ m áy qu ả n tr ị v ậ t t ư t heo nguyên t ắ c m ặ t hàng T heo nguyên t ắ c này, t ổ c h ứ c b ộ m áy qu ả n tr ị v ậ t t ư đ ượ c thành l ậ p theo nhi ề u b ộ p h ậ n. M ỗ i b ộ p h ậ n ph ụ t rách m ộ t nhóm m ặ t hàng v ậ t t ư c h ủ y ế u c ủ a Doanh nghi ệ p. T heo hình th ứ c này có th ể t ổ c h ứ c b ộ m áy nh ư s au 9
  10. 10 S ơ đ ồ t ổ c h ứ c phòng v ậ t t ư t heo nguyên t ă c m ặ t hàng: Phó giám đốc kinh doanh Ban hoá chất Ban máy móc Ban vật tư thiết bị vật liệu kỹ thuật Tổ tiếp tiếp quản kho nghiên cứu kế liệu nhận t ng lý kho kế hoạch vận hoá t ng hoá chất bến chất hoạch thống chuyển vật vật vật tư bãi kê liệu liệu 10
  11. 11 M ô hình t ổ c h ứ c theo nguyên t ắ c m ặ t hàng th ườ ng đ ượ c áp d ụ ng đ ố i các doanh nghi ệ p co quy mô s ả n xu ấ t kinh doanh l ớ n. M ộ t b ộ p h ậ n qu ả n tr ị k inh doanh không th ể q uán xuy ế n d ượ c tât c ả n h ữ ng m ặ t hàng cho nên t ổ c h ứ c theo nguyên t ắ c phân quy ề n ch ị u trách nhi ệ m riêng d ố i v ớ i t ừ ng m ặ t hàng. Đ ặ c đ i ể m mô hình t ổ c h ứ c này; có thêm m ộ t c ấ p trung gian ph ụ t rách m ộ t nhóm các m ặ t hàng v ậ t t ư . Tu ỳ t heo ch ủ ng lo ạ i v ậ t t ư ở d oanh nghi ệ p, ng ườ i ta có th ể c hia theo các nhóm khác nhau d ự a trên m ộ t vài tiêu th ứ c qu ả n lý nào đ ó. T ừ ng ban trong b ộ m ay qu ả n tr ị v ậ t t ư đ ề u đ ượ c c ấ u thành b ở i ba b ộ p h ậ n nh ỏ h ơ n: K ế h o ạ ch, ti ế p li ệ u và các kho theo nguyên t ắ c th ố ng nh ấ t t ừ ng m ặ t hàng I I - S ự c ầ n thi ế t thi ế t c ủ a vi ệ c đ ả m b ả o v ậ t t ư k ỹ t hu ậ t trong doanh nghi ệ p . Q uá trính s ả n xu ấ t là quá trình con ng ườ i s ử d ụ ng t ư l i ệ u lao đ ộ ng đ ể t ác đ ộ ng ào đ ố i t ượ ng lao đ ộ ng làm thay đ ổ i hình đ ượ cáng, kích th ướ c tính ch ấ t lý hoá c ủ a đ ố i t ượ ng lao đ ộ ng đ ể t ạ o ra nh ữ g s ả n ph ẩ m ch ấ t l ượ ng ngày càng cao. Ho ạ t đ ộ ng này khi mua các y ế u t ố đ ầ u vào, không tr ự c ti ế p v ớ i bán ra nên đ òi h ỏ i ph ả i có m ộ t k ế h o ạ ch h ậ u c ầ n ỏ n đ ị nh . S ả n xu ấ t kinh doanh là ho ạ t đ ộ ng nh ằ m m ụ c đ ích ki ế m l ờ i đ ượ c ự a trên các ph ươ ng pháp, th ủ p háp khác nhau sao cho l ợ i ích thu v ề l ớ n h ơ n và đ ủ b ù đ ắ p nh ữ ng chi phí thu mua b ỏ r a. D o đ ặ c đ i ể m c ủ a s ả n xu ấ t và các quy lu ậ t c ủ a n ề n kinh t ế t h ị t r ườ ng nó tác đ ộ ng t ớ i t ừ ng doanh nghi ệ p cho nên Doanh nghi ệ p ph ả i bi ế t ch ủ đ ộ ng trong t ừ ng tình hu ố ng. Đ ố i v ớ i v ậ t t ư k ỹ t hu ậ t c ũ ng v ậ y, nó c ũ ng c ầ n thi ế t khách quan, có tác d ụ ng đ ả m b ả o s ả n xu ấ t kinh doanh c ủ a Doanh nghi ệ p cho nên các doanh nghi ệ p ph ả i ch ủ đ ộ ng nó. C ă n c ứ v ào nhu c ầ u k ế h o ạ ch, có th ể r a quy ế t đ ị nh mua s ắ m v ậ t t ư n h ư t h ế n ào,t ứ c là cung ứ ng theo nhu c ầ u t ạ o thành m ố i quan h ệ g ắ n ch ặ t v ớ i nhau. ở d oanh nghi ệ p s ả n xu ấ t, thì kh ố i l ượ ng s ả n xu ấ t và c ơ v ấ u s ả n ph ẩ m quy ế t đ ị nh kh ố i l ượ ng ch ủ ng lo ạ i v ậ t t ư , nó c ũ ng quy ế t đ ị nh th ờ i gian, đ ị a đ i ể m cung ứ ng v ậ t t ư . ở d oanh nghi ệ p th ươ ng m ạ i, cung theo c ầ u- theo đ ơ n hàng và theo m ụ c tiêu k ế h o ạ ch c ủ a t ừ ng th ờ i k ỳ . D o đ ó qu ả n tr ị v ậ t t ư - v à đ ả m b ả o s ả n xu ấ t có m ộ t ả nh h ưở ng r ấ t l ớ n đ ế n ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh ở d oanh 11
  12. 12 n ghi ệ p. Đả m b ả o v ậ t t ư k ỹ t hu ậ t đ ầ y đ ủ , k ị p th ờ i, chính xác nó là đ i ề u ki ệ n có tính ch ấ t ti ề n đ ề t ạ o s ự l iên t ụ c c ủ a qúa trình s ả n xu ấ t kinh doanh và t ạ o m ố i quan h ệ k h ă ng khít v ớ i khách hàng. Đ ả m b ả o v ậ t t ư k ỹ t hu ậ t t ố t là đ i ề u ki ệ n nâng cao ch ấ t l ượ ng kinh doanh, ch ấ t l ượ ng s ả n ph ẩ m, t ạ o uy tín và nâng con s ứ c c ạ nh tranh c ủ a Doanh nghi ệ p trong công tác tiên th ụ c ủ a mình. C ó đ ượ c k ế h o ạ ch v ậ t t ư k ỹ t h ụ ât , giúp cho vi ệ c nâng cao trình đ ộ k hoa h ọ c k ỹ t hu ạ t c ủ a s ả n xu ấ t, han ch ế t h ừ a thi ế u gây ứ đ ọ ng v ậ t t ư k ỹ t hu ậ t. T ừ v i ệ c xác đ ị nh đ ượ c k ế h o ạ ch đ ị nh k ỳ , nó đ òn b ẩ y đ ể t i ế t ki ệ m và t ă ng n ă ng xu ấ t lao đ ộ ng, góp ph ầ n c ả i thi ệ n vi ệ c s ử d ụ ng máy mócthi ế t b ị k ỹ t hu ậ t. Vì th ế , công tác v ậ t t ư l à công tác then ch ố t kh ở i s ự c ho m ọ i s ự t hành công hay th ấ t b ạị c ủ a Doanh nghi ệ p, do đ ó b ấ t c ứ D oanh nghi ệ p nào c ũ ng ph ả i qu ả n lý sát sao chúng.\ I II- Nhu c ầ u và các bi ệ n pháp xác đ ị nh nhu c ầ u v ậ t t ư k ỹ t hu ậ t: 3 .1 - Khái ni ệ m. N hu c ầ u là m ộ t khái ni ệ m c ơ b ả n và ti ề m ẩ n trong marketing, nhu c ầ u nói chung đ ượ c hi ể u là c ả m giác thi ế u h ụ t m ộ t cái gì đ ó mà con ng ườ i c ả m nh ậ n đ ượ c. Nhu c ầ u nói chung r ấ t đ ạ ng và ph ứ c t ạ p t ừ n hu c ầ u ă n, ở , m ặ c, đ ế n nhu c ầ u tri th ứ c, v ă n hoá, gi ả i trí… nó thu ộ c trong các c ấ p b ậ c nhu c ầ u t ừ t h ấ p đ ế n cao c ủ a con ng ườ i N h ư ng n ế u xét v ề l ĩ nh v ự c v ậ t t ư s ả n xu ấ t kinh doanh thì nhu c ầ u đ ượ c c ụ t h ể h ơ n. Nó là m ộ t ph ạ m trù kinh t ế q uan tr ọ ng, ph ả n ánh m ố i liên h ẹ p h ụ t hu ộ c c ủ a các đ ơ n v ị s ả n xu ấ t kinh doanh v ề c ác đ i ề u ki ệ n tái s ả n xu ấ t xã h ộ i. Nhu c ầ u mang tính chát khách quan c ũ ng gi ố ng nh ư n h ữ ng đ i ề u ki ệ n và tính quy lu ậ t c ủ a tái s ả n xu ấ t xã h ộ i. Tính khách quan c ủ a nhu c ầ u th ể h i ệ n ở c h ỗ : l ượ ng nhu c ầ u hoàn toà không ph ụ t hu ộ c vào vi ệ c xác đ ị nh ho ặ c không xác đ ị nh giá tr ị c ủ a nó. N hu c ầ u v ậ t t ư l à nh ữ ng nhu c ầ u c ầ n thi ế t v ề n guyên, nhiên v ậ t li ệ u, thi ế t b ị m aý móc đ ể t h ự c hi ệ n nhi ệ m v ụ k inh doanh nh ấ t đ ị nh mà doanh nghi ệ p kh ả n ă ng thanh toán. 12
  13. 13 T rong đ i ề u ki ệ n s ả n xu ấ t hàng hoá, nhu c ầ u v ậ t t ư l uôn luôn bi ể u hi ệ n d ướ i d ạ ng c ầ u. C ầ u là m ộ t ph ạ m trù kinh t ế p h ứ c t ạ p có m ố i liên h ệ t r ự c ti ế p t ớ i các quy lu ậ t và các ph ạ m trù c ủ a s ả n xu ấ t và l ư u thông hàng hoá và là m ộ t y ế u t ố c ủ a th ị t r ườ ng v ậ t t ư . C ũ ng nh ư c ầ u và nhu c ầ u nói chung, c ầ u và nhu c ầ u v ậ t t ư c ó đ ôi ch ỗ k hác nhau c ầ n phân bi ệ t: T r ướ c h ế t n ế u nh ư n hu c ầ u v ậ t t ư l iên h ệ t r ự c ti ế p đ ượ c đ ế n s ả n xu ấ t thì c ầ u v ậ t t ư l ạ i liên h ệ đ ế n s ả n xu ấ t thông qua nhu c ầ u v ậ t t ư , qua kh ả n ă ng thanh toán, qua giá c ả , cung hàng hoá và kh ả n ă ng tín d ụ ng . T h ứ h ai, c ầ u v ậ t t ư đ ượ c xác đ ị nh b ở i nhu c ầ u v ậ t t ư c ó kh ả n ă ng thanh toán cho nên nhu c ầ u v ậ t t ư r ộ ng l ớ n h ơ n c ầ u v ậ t t ư , không có nhu c ầ u v ậ t t ư t hì không có c ầ u v ậ t t ư , và c ầ u v ậ t t ư k hông ph ả i là toàn b ộ n hu c ầ u. 3 .2- Nh ữ ng đ ặ c tr ư ng c ơ b ả n c ủ a nhu c ầ u v ậ t t ư C ũ ng nh ư q uá trình đ ả m b ả o v ậ t t ư c ho s ả n xu ấ t, nhu c ầ u v ậ t t ư k ỹ t hu ậ t mang tính khách quan ph ả n ánh yêu c ầ u c ủ a s ả n xu ấ t v ề m ộ t lo ạ i v ậ t t ư n ào đ ó. Vì v ậ y, nhu c ầ u v ậ t t ư c ó nh ữ ng đ ặ c tr ư ng sau đ ây: - Nhu c ầ u v ậ t t ư l iên quan tr ự c ti ế p đ ế n quá trình s ả n xu ấ t kinh doanh c ủ a Doanh nghi ệ p - Nhu c ầ u v ậ t t ư đ ượ c hình thành trong quá trình s ả n xu ấ t v ậ t ch ấ t ho ặ c nhu c ầ u kinh doanh . - Nhu c ầ u v ậ t t ư m ang tính xã h ộ i b ở i vì nguyên v ậ t li ệ u c ủ a Doanh nghi ệ p này l ạ i là k ế t qu ả s ả n xu ấ t c ủ a doanh nghi ệ p khác, ch ỉ k hi nó đ ượ c tiêu dùng cu ố i cùng . Tính thay th ế l ẫ n nhau c ủ a nhu c ầ u v ậ t t ư . Tính b ổ x ung cho nhau c ủ a nhu c ầ u v ậ t t ư . Tính khách quan c ủ a nhu c ầ u v ậ t t ư - l à s ự c ầ n thi ế t t ấ t y ế u cho nhu c ầ u s ả n xu ấ t. Mu ố n s ả n xu ấ t ph ả i có v ậ t t ư , đ ó là nhu c ầ u c ụ t h ể đ ượ c v ậ t hoá b ằ ng s ứ c lao đ ộ ng c ủ a con ng ườ i . Tính đ a d ạ ng nhi ề u v ẻ c ủ a v ậ t t ư : khi nhu c ầ u s ả n xu ấ t hàng hoá ngày càng phát tri ể n thì ch ủ ng lo ạ i v ậ t t ư h àng hoá c ũ ng ngày càng đ a d ạ ng 13
  14. 14 3 .3- K ế t c ấ u nhu c ầ u và các ph ươ ng pháp xác đ ị nh nhu cầu Đ ố i v ớ i các doanh nghi ệ p, nhu c ầ u v ậ t t ư đ ượ c bi ể u hi ệ n toàn b ộ t rong k ỳ k ế h o ạ ch, theo t ừ ng tháng, quý, k ể c ả d ự t r ữ . K ế t c ấ u nhu c ầ u v ậ t t ư đ ượ c th ể h i ệ n b ằ ng m ố i quan h ệ g i ữ a m ỗ ilo ạ i nhu c ầ u đ ố i v ớ i toàn b ộ l o ạ i nhu c ầ u v ậ t t ư ở d oanh nghi ệ p. Nhu c ầ u v ậ t t ư ở d oanh nghi ệ p đ ượ c ph ả n ánh ở s ơ đ ồ s au : S ơ đ ồ k ế t c ấ u nhu c ầ u v ậ t t ư d oanh nghi ệ p : Tổng nhu cầu Nhu câù cho xây dựng Cho sản xuất kinh doanh cơ bản Sửa Phân Phân Cho Xây Cho Phân xưởng xưởng dự dựng dự chữa xưởng cơ tr ữ tr ữ 2 3 1 bản 14
  15. 15 3 - Các nhân t ố ả nh h ưở ng đ ế n nhu c ầ u v ậ t t ư k ỹ t hu ậ t ở D oanh nghi ệ p N hu c ầ u v ậ t t ư n hu c ầ u đ ượ c hình thành d ướ i tác đ ộ ng c ủ a nhi ề u nhân t ố k hác nhau. Nh ữ ng nhân t ố n ày có th ể p hân theo các nhóm sau : M ộ t là ti ế n b ộ v ề k hoa h ọ c k ỹ t hu ậ t trong s ả n xu ấ t. Nhân t ố t ổ ng h ợ p này ph ả n ánh ti ế n b ộ v ề k hoa h ọ c k ỹ t hu ậ t trong l ĩ nh v ự c s ả n xu ấ t và v ậ t t ư n h ư c h ế t ạ o nh ữ ng máy móc thi ế t b ị c ó tính k ỹ t hu ậ t cao, s ử d ụ ng nh ữ ng v ậ t li ệ u m ớ i và s ử d ụ ng có hi ệ u qu ả n gu ồ n v ậ t t ư . H ai là quy mô s ả n xu ấ t ở c ác ngành, các Doanh nghi ệ p. Nhân t ố n ày ả nh h ưở ng tr ự c ti ế p t ớ i kh ố i l ượ ng v ậ t t ư t iêu dùng và do đ ó ả nh h ưở ng t ớ i kh ố i l ượ ng nhu c ầ u v ậ t t ư . Quy mô s ả n xu ấ t càng l ớ n thì kh ố i l ượ ng tiêu dùng v ậ t t ư n gày càng nhi ề u và do đ ó nhu c ầ u v ậ t t ư n gày càng t ă ng. Theo đ à phát tri ể n kinh t ế , quy mô s ả n xu ấ t ngày càng gia t ă ng và đ I ề u đ ó đ òi h ỏ i nhu c ầ u v ậ t t ư n gày càng l ớ n trong n ề n kinh t ế . B a là c ơ c ấ u kh ố i l ượ ng s ả n ph ẩ m s ả n xu ấ t. C ơ c ấ u kh ố i l ượ ng s ả n ph ẩ m s ả n xu ấ t thay đ ổ i theo nhu c ầ u th ị t r ườ ng và s ự t i ế n b ộ c ủ a khoa h ọ c k ỹ t hu ậ t, đ ặ c bi ệ t thay đ ỏ i theo trình đ ộ s ử d ụ ng v ậ t t ư t iêu dùng và c ả I ti ế n ch ấ t l ượ ng s ả n ph ẩ m t ừ v ậ t t ư t iêu dùng. Đ I ề u này ả nh h ưở ng t ớ i c ơ c ấ u c ủ a v ậ t t ư t iêu dùng và do đ ó tác đ ộ ng t ớ i c ơ c ấ u c ủ a nhu c ầ u v ậ t t ư . B ố n là quy mô th ị t r ườ ng v ậ t t ư . Quy mô th ị t r ườ ng bi ể u hi ệ n s ố l ượ ng Doanh nghi ệ p tiêu dùng v ậ t t ư v à quy cach ch ủ ng lo ạ I v ậ t t ư m à các doanh nghi ệ p có nhu c ầ u tiêu dùng 15
  16. 16 t rên th ị t r ườ ng : quy mô c ủ a th ị t r ườ ng càng l ớ n thì nhu c ầ u v ậ t t ư c àng nhi ề u. N ă m là ngu ồ n cung v ậ t t ư - hàng hoá trên th ị t r ườ ng : cung v ậ t t ư t h ể h ị ên kh ả n ă ng v ậ t t ư c ó trên th ị t r ườ ng và kh ả n ă ng đ áp ứ ng nhu c ầ u v ậ t t ư c ủ a các đ ơ n v ị t iêu dùng . Cung v ậ t t ư c ó tác đ ộ ng đ ế n c ầ u v ậ t t ư t hông qua giá c ả và do đ ó đ ế n toàn b ộ n hu c ầ u . N goài nh ữ ng nhân t ố t rên đ ây còn có nhi ề u các nhân t ố k hác ả nh h ưở ng đ ế n nhu c ầ u v ậ t t ư n h ư : C ác nhân t ố x ã h ộ i ph ả n ánh m ụ c tiêu c ả I thi ệ n đ i ề u ki ệ n lao đ ộ ng trong các ngành s ả n xu ấ t, ả nh h ưở ng c ủ a nh ữ ng nhân t ố n ày đ ượ c xác đ ị nh b ằ ng nh ữ ng ch ỉ t iêu nh ư t rình đ ộ c ơ g i ớ i hoá, t ự đ ộ ng hoá s ả n xu ấ t và c ả I thi ệ n đ i ề u ki ệ n lao đ ộ ng. K h ả n ă ng thanh toán c ủ a các doanh nghi ệ p tiêu dùng v ậ t tư G iá c ả v ậ t t ư h àng hoá và chi phí s ả n xu ấ t kinh doanh . N ghiên c ứ u s ự t ác đ ộ ng c ủ a các nhân t ố đ ế n nhu c ầ u v ậ t t ư đ ượ c th ự c hi ệ n theo t ừ ng nhóm và cho t ừ ng lo ạ i v ậ t t ư , c ũ ng nh ư c ho t ừ ng lo ạ i nhu c ầ u có tính đ ế n các giai đ o ạ n khác nhau c ủ a công tác k ế h o ạ ch hoá. Qúa trình này có ý ngh ĩ a quan tr ọ ng cho công tác l ậ p k ế h o ạ ch d ự b áo nhu c ầ u th ị t r ườ ng . I V- N ộ i dung công tác h ậ u c ầ n v ậ t t ư 4 .1- Trình t ự k ế h o ạ ch h ậ u c ầ n v ậ t t ư T rong n ề n kinh t ế t h ị t r ườ ng, n ộ i dung ch ủ y éu c ủ a công tác h ạ u c ầ n v ậ t t ư k ỹ t hu ậ t bao g ồ m t ừ k hâu nghiên c ứ u th ị t r ườ ng, xác đ ị nh nhu c ầ u v ậ t t ư c ủ a doanh nghi ệ , xác đ ị nh ngu ồ n v ậ t t ư , l ậ p k ế h o ạ ch mua s ắ m v ậ t t ư , d ư t r ữ b ả o qu ả n và c ấ p phát v ậ t t ư , đ ế n vi ệ c qu ả n lý s ử d ụ ng và quy ế t toán v ậ t t ư . N ộ i dung c ủ a công tác h ậ u c ầ n v ậ t t ư k ỹ t hu ậ t có th ể b i ể u di ễ n qua s ơ đ ồ s au : T rình t ự c ông tác h ậ u c ầ n v ậ t t ư k ỹ t hu ậ t doanh nghi ệ p nghiên cứu v lập kế hoạch mua sắm vật tư 16
  17. 17 Tổ chức mua sắm vật tư Tổ chức chuyển đưa vật tư về doanh nghiệp tiếp nhận v bảo quản vật tư về chất lượng v số lượng Tổ chức cấp phát vật tư ở nội bộ doanh nghiệp T rong đ ó k ế h o ạ ch mua s ắ m v ậ t t ư l à khâu then ch ố t nh ấ t và bao g ồ m các b ướ c nh ư s au : 4 .2 - Nghiên c ứ u n ộ i dung và trình t ự k ế h o ạ ch mua s ắ m vật tư + N ộ i dung K ế h o ạ ch mua s ắ m v ậ t t ư c ủ a doanh nghi ệ p th ự c ch ấ t là s ự t ổ ng h ợ p nh ữ ng tài li ệ u tính toán k ế h o ạ ch, nó là m ộ t h ệ t h ố ng các b ả ng bi ể u t ổ ng h ợ p nhu c ầ u v ậ t t ư v à m ộ t h ệ t h ố ng các biéu cân đ ố i v ậ t t ư . Nhi ệ m v ụ c h ủ y ế u c ủ a nó là đ ả m b ả o v ậ t t ư m ộ t cách t ố t nh ấ t và ổ n đ ị nh nh ấ t cho s ả n xu ấ t kinh doanh. Mu ố n v ậ y công tác v ậ t t ư p h ả i xác đ ị nh cho đ ượ c l ượ ng v ậ t t ư c ầ n thi ế t ph ả i có là bao nhiêu? và ở đ âu? khi naò, đ ầ y đ ủ v ề c h ấ t l ượ ng, s ố l ượ ng và th ờ i gian . B ên c ạ nh vi ệ c xác đ ị nh l ượ ng v ậ t t ư c ầ n mua k ế h o ạ ch mua s ắ m v ậ t t ư c òn ph ả i xác đ ị nh rõ nh ữ ng ngu ồ n v ậ t t ư đ ể t ho ả m ãn nh ữ ng nhu c ầ u đ ó. B ở i v ậ y, k ế h o ạ ch mua s ắ m v ậ t t ư t h ườ ng ph ả n ánh hai n ộ i dung c ơ b ả n sau: 17
  18. 18 M ộ t là: Ph ả n ánh toàn b ộ n hu c ầ u v ậ t t ư c ủ a doanh nghi ệ p trong k ỳ k ế h o ạ ch nh ư n hu c ầ u v ậ t t ư c ho s ả n xu ấ t, cho xây d ự ng c ơ b ả n, hay cho h ợ p đ ồ ng A hay khách hàng B và còn là d ự t r ữ l à bao nhiêu. H ai là: Ph ả n ánh các ngu ồ n v ậ t t ư đ ể t ho ả m ãn các nhu c ầ u nói trwn bao g ồ m:ngu ồ n t ồ n kho đ ầ u k ỳ , ngu ồ n đ ộ ng viên n ộ i b ộ d oanh nghi ệ p hay ngu ồ n mua b ổ x ung bên ngoài… + T rình t ự l ậ p k ế h o ạ ch mua s ắ m v ậ t t ư n h ư s au: T r ướ c h ế t l ậ p k ế h o ạ ch mua s ắ m v ậ t t ư l à công vi ệ cph ả i làm đ ể c ó đ ượ c k ế h o ạ ch. Đ ố i v ớ i các doanh nghi ệ p, vi ệ c l ạ p k ế h o ạ ch mua s ắ m v ậ t t ư c h ủ y ế u do phòng kinh doanh l ậ p, nh ư ng th ự c t ế c ó s ự t ham gia c ủ a nhi ề u b ộ p h ậ n trong b ộ m áy đ i ề u hành Doanh nghi ệ p -Giai đoạn chuẩn bị: Đây là giai đoạn quan trọng quyết định đến chất lượng và nội dung của kế hoạch vật tư. ở giai đoạn này, cán bộ thương mại doanh nghiệp phải thực hiẹn các công việc sau: nghiên cứu và thu thập các thông tin về thị trường các yếu tố sản xuất; chuẩn bị cho tài liệu về phương án sản xuất – kinh doanh và kế hoạch tiêu thụ sản phẩm, mức tiêu dùng nguyên vật liệu, yêu cầu của các phân xưởng, tổ đội sản xuất ở doanh nghiệp . - Giai đ o ạ n tính toán các lo ạ i nhu c ầ u c ủ a doanh nghi ệ p. Đ ố i v ớ i các Doanh nghi ệ p s ả n xu ấ t, đ ể c ó đ ượ c k ế h o ạ ch mua s ắ m v ậ t t ư c hính xác và khoa h ọ c đ òi h ỏ i ph ả i xác đ ị nh đ ầ y đ ủ c ác lo ạ i nhu c ầ u v ậ t t ư c ho s ả n xu ấ t. Đ ây là c ă n c ứ q uan tr ọ ng đ ể x ác đ ị nh l ượ ng nhu c ầ u v ậ t t ư c ầ n mua v ề c ho doanh nghi ệ p. Trong n ề n kinh t ế t h ị t r ườ ng, v ớ i c ơ c h ế t ự t rang tr ả i, và có l ợ i nhu ậ n đ ể t ồ n t ạ i và phát tri ể n, vi ệ c xác đ ị nh đ úng đ ắ n các lo ạ i nhu c ầ u có ý ngh ĩ a r ấ t to l ớ n. - Giai đ o ạ n xác đ ị nh s ố l ượ ng v ậ t t ư n hu c ầ u ự t r ữ đ ầ u k ỳ v à cu ố i k ỳ c ủ a Doanh nghi ệ p: Đ ố i v ớ i các doanh nghi ệ p hi ệ n nay, vi ệ c xác đ ị nh này th ườ ng nhu c ầ u d ự a vào đ ị nh m ứ c t ừ t r ướ c hay ư ớ c tính l ượ ng v ậ t t ư n h ậ p xu ấ t trong k ỳ - Giai đ o ạ n k ế t thúc c ả v i ệ c l ậ p k ế h o ạ ch mua s ắ m v ậ t t ư l à xác đ ị nh s ố l ượ ng v ậ t t ư h àng hoá càn ph ả i mua v ề d oanh nghi ệ p: Nhu c ầ u này c ủ a Doanh nghi ệ p th ườ ng đ ượ c xác đ ị nh thông qua các ch ỉ t iêu cân đ ố i l ượ ng v ậ t t ư t rong k ỳ k ế h o ạ ch: Ngh ĩ a là: 18
  19. 19 ∑N = ∑P I ,J I ,J T rong đ ó : ∑N L à nhu c ầ u v ề l oai v ậ t t ư i d ùng cho I .J công vi ệ c j ∑ P Là t ổ ng ngu ồ n v ề l o ạ i v ậ t t ư i c ung ứ ng I ,J b ằ ng ngu ồ n j Trong c ơ c h ế t h ị t r ườ ng, theo yêu c ầ u c ủ a quy lu ậ t c ạ nh tranh , đ òi h ỏ i các doanh nghi ệ p ph ả i h ế t s ứ c quan tâm đ ế n vi ệ c mua s ắ m và s ử d ụ ng v ậ t t ư k ỹ t hu ậ t. Nhu c ầ u mua s ắ m ph ả i đ ượ c tính toán khoa h ọ c, cân nh ắ c t ớ i m ọ i ti ề m n ă ng c ủ a doanh nghi ệ p. Trong đ i ề u ki ệ n đ ó, m ụ c tiêu c ủ a vi ệ c lên k ế h o ạ ch là lám sao v ớ i s ố l ượ ng v ậ t t ư c ầ n thi ế t t ố i thi ể u mua v ề D oanh nghi ệ p mà ổ n đ ị nh đ ươ c nhu c ầ u s ả n xu ấ t kinh doanh c ủ a Doanh nghi ệ p . V - T ổ c h ứ c công tác đ ả m b ả o v ậ t t ư t rong n ộ i b ộ d oanh nghi ệ p 5 .1 - C ấ p phát v ậ t t ư V ấ n đ ề h ạ ch toán n ộ i b ộ c huy ể n giao quy ề n s ử d ụ ng v ậ t t ư k hông mang tính n ộ i b ộ . C ấ p phát v ậ t t ư c ho các phân x ưở ng là công vi ệ c r ấ t quan tr ọ ng c ủ a phòng qu ả n tr ị v ậ t t ư ở d oanh nghi ệ p. Nó giúp cho vi ệ c s ử d ụ ng v ậ t t ư c ó hi ệ u qu ả t h ể h i ẹ n ở m ộ t só ý ngh ĩ a sau: C ông tác h ậ u c ầ n v ậ t t ư v ai trò ch ứ c n ă ng đ ả m b ả o v ậ t t ư , không tính đ ế n các y ế u t ố t h ươ ng m ạ i, kinh t ế m à hi ệ u qu ả c ủ a c ủ a nó còn g ắ n v ớ i hi ệ u qu ả s ả n xu ấ t kinh doanh + Nhi ệ m v ụ c ủ a c ấ p phát v ậ t t ư Đ ả m b ả o c ấ p phát đ ồ ng b ộ đ úng v ề m ặ t hàng, s ố l ượ ng, quy cách ph ẩ m ch ấ t. Đ ây là nhi ệ m v ụ q uan tr ọ ng b ậ c nh ấ t trong công tác qu ả n tr ị v ậ t t ư 19
  20. 20 Đ ể t h ự c hi ệ n đ ươ c nhi ệ m v ụ n ày, b ộ p h ậ n qu ả n tr ị v ậ t t ư p h ả i ti ế n hành t ạ o ngu ồ n, b ố t rí c ấ p phát trên c ơ s ở y êu c ầ u c ủ a các phân x ưở ng. C hu ẩ n b ị v ậ t t ư t r ướ c khi đ ư a vào s ả n xu ấ t đ ả m b ả o giao v ậ t t ư d ướ i d ạ ng thu ậ n l ợ i nh ấ t ccho s ả n xu ấ t G i ả i phóng cho các đ ơ n v ị t ớ i m ứ c t ố i đ a các công vi ệ c liên quan đ ế n h ậ u c ầ n v ậ t t ư . M ụ c tiêu gi ả m chi phí cho công vi ệ c chu ẩ n b ị , th ự c hi ẹ n chuyên môn hoá cho công vi ệ c chu ẩ n bị. K i ể m tra vi ệ c giao v ậ t t ư v à tình hình s ử d ụ ng v ậ t t ư ở c ác đ ơ n v ị , qua đ ó rút ra kinh nghi ệ p qu ả n lý c ấ p phát t ố t h ơ n . - Để t h ự c hi ệ n vi ệ c c ấ p phát v ậ t t ư đ ượ c t ố t, phòng v ậ t t ư p h ả i làm các công vi ệ c sau: . L ậ p h ạ n m ứ c c ấ p phát v ậ t t ư t rong n ộ i b ộ d oanh nghi ệ p theo tháng, quý. D ự a trên c ơ s ở k h ố i l ượ ng công vi ệ c ph ả i hoàn thành và đ ị nh m ứ c s ử d ụ ng v ậ t t ư . Ng ườ i ta xác đ ị nh l ượ ng v ậ t t ư c ầ n thi ế t t ố i thi ể u đ ượ c cung c ấ p trong k ỳ k ế h o ạ ch . L ậ p ch ứ ng t ừ c ấ p phát v ậ t t ư l à ch ứ ng t ừ l iên quan đ ế n vi ệ c xu ấ t kho (phi ế u l ĩ nh v ậ t t ư , l ệ nh xu ấ t kho ... ) . Công vi ệ c quan tr ọ ng là: chu ẩ n b ị v ậ t t ư đ ể c ấ p phát, đ úng đ ầ y đ ủ v ề c h ủ ng lo ạ i ch ấ t l ượ ng, s ố l ượ ng... . T ổ c h ứ c giao v ậ t t ư c ho các đ ơ n v ị t iêu dùng trong n ọ i b ọ d oanh nghi ệ p . Ki ể m tra, giám sát vi ệ c th ự c hi ệ n và s ử d ụ ng v ậ t t ư . 5 .2 –Xác đ ị nh m ứ c, h ạ n m ứ c tiêu dùng v ậ t t ư k ỹ t hu ậ t: Đ ể q u ả n lý ho ạ t đ ộ ng mua s ắ m cáp phát và s ử d ụ ng v ậ t t ư , ng ườ i ta th ườ ng s ử d ụ ng công c ụ q uan tr ọ ng đ ó là m ứ c tiêu dùng v ậ t t ư k ỹ t hu ậ t cho s ả n xu ấ t 5 .2.1 M ứ c tiêu dùng v ậ t t ư k ỹ t hu ậ t: l à m ộ t l ượ ng c ầ n thiét đ ủ đ ể s ả n xu ấ t ra m ộ t đ ơ n v ị s ả n ph ẩ m ho ặ c hoàn thành m ộ t kh ố i l ượ ng công vi ệ c, d ị ch v ụ t rong m ộ t đ i ề u ki ệ n k ỹ t hu ậ t nh ấ t đ ị nh, trong t ừ ng doanh nghi ệ p c ụ t h ể 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2