intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ngân hàng

Chia sẻ: Nguyễn Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

278
lượt xem
122
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ngân hàng hay nhà băng là tổ chức tín dụng thực hiện các hoạt động tín dụng như nhận tiền gửi, cho vay và đầu tư tài chính, các hoạt động thanh toán, phát hành các loại kỳ phiếu, hối phiếu, v.v... và một số hoạt động khác. Một số ngân hàng còn có chức năng phát hành tiền.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ngân hàng

  1. Ngân hàng Ngân hàng Đài Loan tại Đài Bắc là ngân hàng trung ương của Trung Hoa Dân Quốc ngày xưa và nơi phát hành Tân Đài tệ. Ngân hàng hay nhà băng là tổ chức tín dụng thực hiện các hoạt động tín dụng như nhận tiền gửi, cho vay và đầu tư tài chính, các hoạt động thanh toán, phát hành các loại kỳ phiếu, hối phiếu, v.v... và một số hoạt động khác. Một số ngân hàng còn có chức năng phát hành tiền. Sự ra đời của ngân hàng Ngân hàng bắt nguồn từ một công việc rất đơn giản là giữ các đồ vật quý cho những người chủ sở hữu nó, tránh gây mất mát. Đổi lại, người chủ sở hữu phải trả cho người giữ một khoản tiền công. Khi công việc này mang lại nhiều lợi ích cho những người gửi, các đồ vật cần gửi ngày càng đa dạng hơn, và đa đại diện cho các vật có giá trị như vậy là tiền, dần dần, ngân hàng là nơi giữ tiền cho những người có tiền. Khi xã hội phát triển, thương mại phát triển, nhu cầu về tiền ngày càng lớn, tức là phát sinh nhu cầu vay tiền ngày càng lớn trong xã hội. Khi nắm trong tay một lượng tiền, những người giữ tiền nảy ra một nhu cầu cho vay số tiền đó, vì lượng tiền trong tay họ không phải bao giờ cũng bị đòi trong cùng một thời gian, tức là có độ chênh lệch lượng tiền cần gửi và lượng tiền cần rút của người chủ sở hữu. Từ đó phát sinh nghiệp vụ đầu tiên nhưng cơ bản nhất của ngân hàng nói chung, đó là huy động vốn và cho vay vốn. Ngân hàng thương mại Ngân hàng thương mại là tổ chức tín dụng vay tiền của người gửi và cho các công ty và cá nhân vay lại. Tiền huy động được của người gửi gọi là tài sản “nợ” của ngân hàng. Tiền cho công ty
  2. và cá nhân vay lại cũng như tiền gửi ở các ngân hàng khác và số trái phiếu ngân hàng sở hữu gọi là tài sản “có” của ngân hàng. Phần chênh lệch giữa số tiền huy động được và số tiền đem cho vay, gửi ngân hàng và mua trái phiếu gọi là vốn tự có của ngân hàng thương mại. Phần tài sản có tính thanh khoản được giữ để đề phòng trường hợp tiền gửi vào ngân hàng bị rút ra đột ngột gọi là tỷ lệ dự trữ của ngân hàng. Toàn bộ số vốn của ngân hàng được chia làm hai loại: vốn cấp 1 và vốn cấp 2. Vốn cấp 1, còn gọi là vốn nòng cốt, về cơ bản bao gồm vốn điều lệ cộng với lợi nhuận không chia cộng với các quỹ dự trữ được lập trên cơ sở trích lập từ lợi nhuận của tổ chức tín dụng như quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, quỹ dự phòng tài chính và quỹ đầu tư phát triển. Vốn cấp 2 về cơ bản bao gồm: (i) phần giá trị tăng thêm do định giá lại tài sản của tổ chức tín dụng (ii) nguồn vốn gia tăng hoặc bổ sung từ bên ngoài (bao gồm trái phiếu chuyển đổi, cổ phiếu ưu đãi và một số công cụ nợ thứ cấp nhất định) và (iii) dự phòng chung cho rủi ro tín dụng. Ngân hàng trung ương Ngân hàng trung ương (có khi gọi là ngân hàng dự trữ, hoặc cơ quan hữu trách về tiền tệ) là cơ quan đặc trách quản lý hệ thống tiền tệ của quốc gia/nhóm quốc gia/vùng lãnh thổ và chịu trách nhiệm thi hành chính sách tiền tệ. Mục đích hoạt động của ngân hàng trung ương là ổn định giá trị của tiền tệ, ổn định cung tiền, kiểm soát lãi suất, cứu các ngân hàng thương mại có nguy cơ đổ vỡ. Hầu hết các ngân hàng trung ương thuộc sở hữu của Nhà nước, nhưng vẫn có một mức độ độc lập nhất định đối với Chính phủ. Ngân hàng với nghĩa khác Ngày nay, từ "ngân hàng" còn được hiểu là nơi chuyên lưu trữ hoặc cung ứng một sản phẩm vật chất cụ thể: ngân hàng máu, ngân hàng tinh trùng, ngân hàng đề thi, ngân hàng Gen...
  3. Danh sách ngân hàng tại Việt Nam Đây là danh sách các ngân hàng tại Việt Nam, bao gồm các ngân hàng thương mại nhà nước, ngân hàng thương mại cổ phần, ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam và ngân hàng 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam. Ngân hàng Chính sách - Phát triển (Nhà nước) Vốn điều Tên giao dịch lệ STT Tên ngân hàng tiếng Anh, tên website tỷ viết tắt đồng Ngân hàng Chính sách 1 15000 VBSP http://www.vbsp.org.vn/ Xã hội Việt Nam Ngân hàng Phát triển http://www.vdb.gov.vn/ (IT 2 10000 VDB Việt Nam Forum http://vdbank.net) Ngân hàng Đầu tư và 3 7477 BIDV http://www.bidv.com.vn/ Phát triển Việt Nam Ngân hàng phát triển 4 nhà đồng bằng sông 3000 MHB http://www.mhb.com.vn/ Cửu Long Ngân hàng Nông 5 nghiệp và Phát triển 11275 Agribank http://www.vbard.com/ Nông thôn Việt Nam Hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân Việt Nam Vốn điều Tên giao dịch tiếng Anh, tên STT Tên ngân hàng lệ website viết tắt tỷ đồng
  4. Quỹ Tín dụng Nhân dân 1 1.112 CCF Trung ương Ngân hàng thương mại cổ phần đô thị Vốn điều lệ Tên giao dịch STT Tên ngân tỷ tiếng Anh, website Ghi chú hàng đồng tên viết tắt Ngân Asia 1 hàng Á 7814 Commercial http://www.acb.com.vn Đến 09/2009 Châu Bank, ACB Ngân 2 hàng Đại 1000 Dai A Bank http://www.daiabank.com.vn Á Ngân DongA Bank, 3 hàng 3500 http://www.dongabank.com.vn DAB Đông Á Ngân hàng 4 5068 SeABank http://www.seabank.com.vn (đến 01/2008) Đông Nam Á Ngân 5 hàng Đại 2000 Ocean Bank http://www.oceanbank.vn Dương Ngân 6 hàng Đệ 1000 FICOMBANK http://www.ficombank.com.vn Nhất
  5. Ngân 7 hàng An 3482 ABBank http://www.abbank.vn Bình Ngân NASBank, 8 hàng Bắc 1792 http://www.nasbank.com.vn NASB Á Ngân hàng Dầu 9 1000 GP.Bank http://www.gpbank.com.vn khí Toàn Cầu Ngân http://www.giadinhbank.com.v 10 hàng Gia 1000 GiadinhBank n Định Ngân hàng Maritime 11 3000 http://www.msb.com.vn Hàng hải Bank, MSB Việt Nam Ngân hàng Kỹ http://www.techcombank.com. 12 5400 Techcombank Thương vn/ Việt Nam Ngân hàng KienLongBan 13 1000 http://www.kienlongbank.com/ Kiên k Long Ngân 14 hàng 1252 Nam A Bank http://www.nab.com.vn/ Nam Á
  6. Ngân 15 hàng 2000 NaViBank http://www.navibank.com.vn/ Nam Việt Ngân hàng Các doanh 16 nghiệp 2117 VPBank http://www.vpb.com.vn/ (Kể từ 1/10/2008) Ngoài quốc doanh Ngân Habubank, 17 hàng Nhà 3000 http://www.habubank.com.vn/ (trong năm 2009) HBB Hà Nội Ngân hàng Phát 18 1550 HDBank http://www.hdbank.com.vn/ triển Nhà TPHCM Ngân hàng Oricombank, 19 2000 http://www.ocb.com.vn/ Phương OCB Đông Ngân hàng Southern http://www.southernbank.com. 20 2568 Phương Bank, PNB vn/ Nam Ngân Military Bank, 21 hàng 3820 http://www.mcsb.com.vn MB, Quân Đội 22 Ngân 2000 Western Bank http://www.westernbank.vn
  7. hàng Miền Tây Ngân VIBBank, 23 hàng 2400 http://www.vib.com.vn VIB Quốc tế Ngân hàng 24 3635 SCB http://www.scb.com.vn/ TMCP Sài Gòn Ngân hàng Sài http://www.saigonbank.com.vn 25 Gòn 1412 Saigonbank / Công Thương Ngân hàng Sài 26 Gòn 6700 Sacombank http://www.sacombank.com/ Thương Tín Ngân hàng Sài 27 2000 SHBank, SHB http://shb.com.vn/ Gòn-Hà Nội Ngân hàng Việt Vietnam Tin Đổi tên từ Ngân hàng 28 3399 http://www.tinnghiabank.vn/ Nam Tín Nghia Bank Thái Bình Dương Nghĩa Ngân VietABank, 29 1631 http://www.vietabank.com.vn/ hàng Việt VAB
  8. Á Ngân BaoVietBank, 30 hàng Bảo 1500 http://www.baovietbank.vn BVB Việt Ngân hàng Việt 31 Nam 1000 VietBank http://www.vietbank.com.vn Thương tín Ngân hàng Petrolimex 32 Xăng dầu 1000 Group Bank, http://www.pgbank.com.vn Petrolime PG Bank x Ngân hàng Eximbank, 33 Xuất 8800 http://www.eximbank.com.vn EIB nhập khẩu Ngân 34 hàng Liên 3650 LienVietBank http://www.lienvietbank.net Việt website về văn hóa Ngân TienPhongBan nội bộ: 35 hàng Tiên 1750 http://www.tpb.com.vn k http://www.u2b.com. Phong vn Ngân Ngân hàng thương http://www.vietcombank.com. 36 hàng 12101 Vietcombank mại Nhà nước mới vn TMCP chuyển thành Ngân
  9. Ngoại hàng cổ phần. thương Ngân MyXuyenBan 37 hàng Mỹ 1000 http://www.mxbank.com.vn/ k, MXB Xuyên Ngân http://www.trustbank.com.vn/ 38 hàng Đại 2000 TrustBank ngày 18/11/2009 Tín Ngân hàng 39 Công 11252 VietinBank http://www.vietinbank.vn/ Thương Việt Nam Ngân hàng 100% vốn đầu tư nước ngoài Vốn Tên giao dịch Tên ngân điều lệ Stt tiếng Anh, tên viết Trang chủ hàng tỷ tắt VND HSBC (Việt 1 3000 HSBC http://www.hsbc.com.vn Nam) Standard Chartered Standard Bank (Vietnam) 2 Chartered Việt 1000 http://www.standardchartered.com/vn/ Limited, Standard Nam Chartered 3 ANZ Việt Nam 2500 ANZ http://www.anz.com/vietnam/vn/Personal/ Shinhan Việt Shinhan Vietnam 4 1670 Nam Bank Limited -
  10. SHBVN Hong Leong Bank Hong Leong 5 1000 Vietnam Limited - http://www.hlb.com.my/vn Việt Nam HLBVN Ngân hàng Đầu 5 tư và Phát triển 1000 BIDC Campuchia |6 ||[Ngân hàng Doanh Nghiệp và Đầu Tư Calyon]] || || Ca-CIB || http://www.ca-cib.com/global- presence/vietnam.htm |- Ngân hàng liên doanh tại Việt Nam Vốn điều Tên ngân Tên giao dịch tiếng Stt lệ Trang chủ hàng Anh, tên viết tắt Ngân hàng 100 triệu 1 IVB http://www.indovinabank.com.vn/ Indovina USD Ngân hàng Việt - 62,5 triệu 2 VRB http://www.vrbank.com.vn/ Nga USD Ngân hàng 64 triệu 3 SVB http://www.shinhanvina.com.vn/ ShinhanVina USD 62,5 triệu 4 VID Public Bank VID PB http://vidpublicbank.com.vn/ USD Ngân hàng Việt - 20 triệu 5 VSB http://vsb.com.vn/ Thái USD
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2