intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần Kế toán ngân hàng thương mại (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học phần Kế toán ngân hàng thương mại (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) trình bày được những kiến thức cơ bản về kế toán ngân hàng với các nội dung: tổng quan hệ thống ngân hàng và kế toán ngân hàng; kế toán nghiệp vụ huy động vốn; kế toán các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt; kế toán nghiệp vụ ngân quỹ; sinh viên vận dụng kiến thức về kế toán nghiệp vụ huy động vốn; kế toán các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt; kế toán nghiệp vụ ngân quỹ trong thực tế hoạt động của ngân hàng thương mại. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương học phần để biết thêm chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Kế toán ngân hàng thương mại (Hệ đào tạo Đại học – Ngành: Tài chính - Ngân hàng) - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN KHOA KẾ TOÁN – PHÂN TÍCH TỔ KẾ TOÁN ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN THEO TÍN CHỈ HỌC PHẦN: KẾ TOÁN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI HỆ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC NGÀNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Giảng viên biên soạn: ThS. Hoàng Thị Hiền Nghệ An, Tháng 5 năm 2020 1
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA KẾ TOÁN - PHÂN TÍCH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KẾ TOÁN ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN KẾ TOÁN NGÂN HÀNG HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: Kế toán ngân hàng thương mại - Mã số học phần: - Số tín chỉ: 2 - Học phần: Bắt buộc - Học phần tiên quyết: Nguyên lý kế toán. - Học phần kế tiếp: - Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: + Lý thuyết: 22 tiết + Thực hành/ thí nghiệm/ bài tập/thảo luận trên lớp: 6 tiết + Thực tập tại cơ sở: Không + Làm tiểu luận, bài tập lớn: Không + Kiểm tra đánh giá: 2 tiết + Tự học, tự nghiên cứu: 60 giờ - Địa chỉ Khoa/ bộ môn phụ trách học phần: Khoa Kế toán - Phân tích/ Tổ Kế toán. - Thông tin giảng viên biên soạn đề cương: Họ tên giảng viên: ThS. Hoàng Thị Hiền Điện thoại: 0946.389.942 2. Mục tiêu học phần Sau khi học xong học phần này, sinh viên có thể đạt được mục tiêu sau: 2.1. Về kiến thức Sinh viên trình bày được những kiến thức cơ bản về kế toán ngân hàng với các nội dung: Tổng quan hệ thống ngân hàng và kế toán ngân hàng; Kế toán nghiệp vụ huy động vốn; Kế toán các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt; Kế toán nghiệp vụ ngân quỹ. 2.2. Về kỹ năng Sinh viên vận dụng kiến thức về kế toán nghiệp vụ huy động vốn; Kế toán các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt; Kế toán nghiệp vụ ngân quỹ trong thực tế hoạt động của ngân hàng thương mại. 2.3. Về thái độ người học Giúp sinh viên hiểu biết và có thái độ nghiêm túc, cẩn thận trong quá trình quản lý, kế toán các nghiệp vụ trong các ngân hàng thương mại. 3. Chuẩn đầu ra của học phần và ma trận thể hiện sự đóng góp chuẩn đầu ra của học phần vào được chuẩn đầu ra của CTĐT 2
  3. 3.1. Chuẩn đầu ra của học phần Ký hiệu Chuẩn đầu ra học phần Phương Phương Mức độ CĐR CĐR pháp dạy pháp đánh Kiến Kỹ Thái học giá thức năng độ CĐR1 Trình bày được những kiến thức cơ bản khái niệm, vai trò của hoạt động huy động vốn; các hình thức huy động vốn và các - Kiểm tra - Trực tiếp viết x hình thức thanh toán không dùng - Gián tiếp - Đánh giá tiền mặt. Kế toán nghiệp vụ huy - Tự học chuyên cần động vốn; Kế toán thanh toán không dùng tiền mặt; Kế toán nghiệp vụ ngân quỹ. - Trực tiếp x - Kiểm tra - Gián tiếp CĐR2 Xác định được số lãi tiền gửi; viết - Dạy học tiền gửi tiết kiệm. - Đánh giá tương tác chuyên cần - Tự học CĐR3 Vận dụng thành thạo phương - Trực tiếp x pháp kế toán nghiệp vụ huy - Kiểm tra - Gián tiếp động vốn; Phương pháp kế toán viết - Dạy học thanh toán không dùng tiền mặt; - Đánh giá Phương pháp kế toán nghiệp vụ tương tác chuyên cần ngân quỹ. - Tự học CĐR4 Rèn luyện người học năng lực tự x chủ, tự nghiên cứu, đồng thời - Dạy học Đánh giá tuân thủ quy định về chuyên cần tương tác và thái độ (ý thức) trong suốt - Tự học chuyên cần quá trình học tập học phần. 3.2. Ma trận thể hiện sự đóng góp chuẩn đầu ra của học phần vào được chuẩn đầu ra của CTĐT CĐR CTĐT CĐR HP 1 2 3 4 5 6 7 8 CĐR1 x 3
  4. CĐR2 x CĐR3 x x CĐR4 x x 4. Tóm tắt nội dung học phần Học phần gồm 4 chương: Chương 1: Tổng quan về hệ thống ngân hàng và kế toán ngân hàng Trang bị các kiến thức cơ bản về những kiến thức cơ bản về chức năng, hoạt động của ngân hàng nhà nước; Tổ chức hệ thống ngân hàng thương mại; nội dung và phạm vi hoạt động của ngân hàng thương mại. Chương này cũng trang bị các kiến thức tổng quan về kế toán ngân hàng, bao gồm: Khái niệm, đối tượng, đặc điểm, nhiệm vụ, tổ chức công tác kế toán trong ngân hàng. Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn Trang bị các kiến thức cơ bản về khái niệm, vai trò của hoạt động huy động vốn; các hình thức huy động vốn như: Huy động vốn qua tài khoản tiền gửi, tiền gửi tiết kiệm, huy động vốn qua phát hành giấy tờ có giá, huy động vốn từ các tổ chức tín dụng khác từ ngân hàng nhà nước, huy động vốn từ các nguồn vốn khác. Chương này cũng trang bị kiến thức về kế toán hoạt động huy động vốn, bao gồm: Kế toán nghiệp vụ tiền gửi; Kế toán phát hành các giấy tờ có giá; Kế toán vốn đi vay từ các tổ chức tín dụng khác và ngân hàng nhà nước; Kế toán các nguồn vốn khác. Chương 3: Kế toán các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt Trang bị các kiến thức về khái niệm, vai trò, ý nghĩa của các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt, các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt; kế toán các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt bao gồm: Kế toán nghiệp vụ thanh toán séc, kế toán thanh toán bằng lệnh chi hay ủy nhiệm chi, kế toán thanh toán bằng nhờ thu hay Ủy nhiệm thu. Chương 4: Kế toán nghiệp vụ ngân quỹ Trang bị các kiến thức về kế toán tiền mặt bằng đồng Việt nam; Kế toán tiền mặt tại quỹ bằng ngoại tệ; Kế toán nghiệp vụ điều chuyển tiền mặt; Kế toán nghiệp vụ đối chiếu số liệu tiền mặt cuối ngày; Kế toán tiền gửi tại ngân hàng nhà nước; Kế toán kim loại quí, đá quí. 5. Nội dung chi tiết học phần Chương 1 TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VÀ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 1.1. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM 1.1.1. Chức năng của Ngân hàng nhà nước Việt Nam 1.1.2. Hoạt động của Ngân hàng nhà nước 1.1.2.1. Thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia 1.1.2.2. Phát hành các loại tiền tệ 1.1.2.3. Hoạt động tín dụng 4
  5. 1.1.2.4. Mở tài khoản, hoạt động thanh toán và ngân quỹ 1.1.2.5. Quản lý ngoại hối và hoạt động ngoại hối 1.1.2.6. Hoạt động thông tin 1.2. NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.2.1. Tổ chức hệ thống ngân hàng thương mại 1.2.2. Nội dung và phạm vi hoạt động của ngân hàng thương mại 1.2.2.1. Huy động vốn 1.2.2.2. Hoạt động tín dụng 1.2.2.3. Dịch vụ thanh toán và ngân quỹ 1.2.2.4. Hoạt động khác 1.3. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 1.3.1. Khái niệm kế toán ngân hàng 1.3.2. Đối tượng của kế toán ngân hàng 1.3.2.1. Tài sản của ngân hàng 1.3.2.2. Nguồn vốn 1.3.2.3. Sự chu chuyển của tài sản, nguồn vốn và chu trình hoạt động của ngân hàng 1.3.3. Đặc điểm của kế toán ngân hàng 1.3.4. Nhiệm vụ của kế toán ngân hàng 1.3.5. Tổ chức công tác kế toán trong ngân hàng 1.3.5.1. Chứng từ kế toán ngân hàng 1.3.5.2. Hệ thống tài khoản kế toán ngân hàng 1.3.5.3. Hình thức kế toán áp dụng trong ngân hàng 1.3.5.4. Tổ chức bộ máy kế toán ngân hàng Chương 2: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.1. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN 2.1.1. Khái niệm huy động vốn 2.1.2. Vai trò của hoạt động huy động vốn 2.2. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG VỐN 2.2.1. Huy động vốn qua tài khoản tiền gửi 2.2.1.1. Tiền gửi không kỳ hạn 2.2.1.2. Tiền gửi có kỳ hạn 2.2.2. Tiền gửi tiết kiệm 2.2.2.1. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn 2.2.2.2. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 2.2.2.3. Các loại tiền gửi tiết kiệm khác 2.2.3. Huy động vốn qua phát hành giấy tờ có giá 2.2.4. Huy động vốn từ các tổ chức tín dụng khác và từ Ngân hàng nhà nước 2.2.5. Huy động vốn từ các nguồn vốn khác 2.3. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN 5
  6. 2.3.1. Kế toán nghiệp vụ tiền gửi 2.3.1.1. Quy trình kế toán tiền gửi 2.3.1.2. Quy trình kế toán tiền gửi tiết kiệm 2.3.2. Kế toán phát hành các giấy tờ có giá 2.3.2.1. Ngân hàng phát hành giấy tờ có giá lãi trả sau 2.3.2.2. Ngân hàng phát hành giấy tờ có giá trả lãi trước 2.3.2.3. Ngân hàng phát hành giấy tờ có giá lãi trả định kỳ 2.3.3. Kế toán vốn đi vay từ các tổ chức tín dụng khác và từ ngân hàng nhà nước 2.3.3.1. Kế toán nghiệp vụ vay các tổ chức tín dụng trong nước 2.3.3.2. Kế toán nghiệp vụ vay ngân hàng nhà nước 2.3.4. Kế toán các nguồn vốn khác Chương 3: KẾ TOÁN CÁC HÌNH THỨC THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT 3.1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HÌNH THỨC THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT 3.1.1. Khái niệm và vai trò của hình thức thanh toán không dùng tiền mặt 3.1.2. Ý nghĩa của hình thức thanh toán không dùng tiền mặt 3.1.3. Các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt 3.1.3.1. Séc thanh toán 3.1.3.2. Ủy nhiệm chi, lệnh chi 3.1.3.3. Ủy nhiệm thu hoặc nhờ thu 3.1.3.4. Thư tín dụng 3.1.3.5. Thẻ thanh toán 3.2. KẾ TOÁN CÁC HÌNH THỨC THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT 3.2.1. Kế toán nghiệp vụ thanh toán séc 3.2.1.1. Kế toán phát hành và thanh toán séc chuyển khoản 3.2.1.2. Kế toán phát hành và thanh toán séc bảo chi 3.2.2. Kế toán thanh toán bằng lệnh chi hoặc Ủy nhiệm chi 3.2.2.1. Trường hợp cùng một tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán 3.2.2.2. Trường hợp khác tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán 3.2.3. Kế toán thanh toán bằng nhờ thu hay Ủy nhiệm thu 3.2.3.1. Trường hợp cùng tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán 3.2.3.2. Trường hợp Ủy nhiệm thu khác tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán Chương 4: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGÂN QUỸ 4.1. MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGÂN QUỸ 4.2. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TIỀN MẶT BẰNG ĐỒNG VIỆT NAM 4.2.1. Nguyên tắc kế toán tiền mặt bằng đồng Việt nam 4.2.2. Chứng từ và tài khoản sử dụng 4.2.2.1. Chứng từ sử dụng 6
  7. 4.2.2.2. Tài khoản sử dụng 4.2.2.3. Quy trình kế toán các nghiệp vụ về tiền mặt bằng đồng Việt nam 4.3. KẾ TOÁN TIỀN MẶT TẠI QUỸ BẰNG NGOẠI TỆ 4.3.1. Nguyên tắc hạch toán các tài khoản ngoại tệ 4.3.2. Tài khoản sử dụng 4.3.3. Quy trình kế toán nghiệp vụ tiền mặt bằng ngoại tệ, chứng từ có giá trị ngoại tệ 4.4. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐIỀU CHUYỂN TIỀN MẶT 4.5. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐỐI CHIẾU SỐ LIỆU TIỀN MẶT CUỐI NGÀY 4.6. KẾ TOÁN TIỀN GỬI TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC 4.6.1. Nguyên tắc kế toán tiền gửi tại Ngân hàng nhà nước 4.6.2. Tài khoản sử dụng 4.6.3. Quy trình hạch toán tiền gửi tại ngân hàng nhà nước 4.7. KẾ TOÁN KIM LOẠI QUÝ, ĐÁ QUÝ 4.7.1. Nguyên tắc hạch toán kim loại quý, đá quý 4.7.2. Tài khoản sử dụng 4.7.3. Quy trình kế toán các nghiệp vụ về kim loại quí, đá quí 4.7.3.1. Kế toán mua vàng bạc, đá quý 4.7.3.2. Kế toán bán vàng, bạc, đá quý 4.7.3.3. Kế toán chế tác vàng, bạc, đá quý 4.7.3.4. Kế toán kết quả kinh doanh vàng, bạc, đá quý 4.7.3.5. Kế toán đánh giá lại vàng, bạc, đá quý tồn kho 6. Mục tiêu định hướng nội dung chi tiết MTCT T Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 T Nội dung 1 Nội dung 1 - Trình bày được chức - Nhận diện và phân Liên hệ thực tế tại năng, hoạt động của biệt được ngân hàng ngân hàng trong việc ngân hàng nhà nước. nhà nước với ngân xác định đối tượng kế - Trình bày được tổ hàng thương mại. toán ngân hàng. chức hệ thống ngân - Nhận diện và phân hàng thương mại. biệt được hoạt động - Trình bày được nội của ngân hàng nhà dung và phạm vi hoạt nước với hoạt động của động của ngân hàng ngân hàng thương mại. thương mại. - Trình bày được khái niệm, đối tượng kế toán ngân hàng. - Trình bày được đặc điểm, nhiệm vụ của kế 7
  8. toán ngân hàng. 2 Nội dung 2 - Trình bày được tổ - Nhận diện được tổng - Liên hệ và vận dụng chức công tác kế toán quan hệ thống tài thực tế công tác kế trong ngân hàng. khoản kế toán ngân toán trong các ngân - Trình bày được khái hàng. hàng hiện nay. niệm và vai trò của - Phân biệt được các - Liên hệ thực tế tại hoạt động huy động hình thức huy động ngân hàng trong việc vốn. vốn. xác định nội dung - Trình bày được các từng hình thức huy hình thức huy động động vốn làm căn cứ vốn, bao gồm: Huy cho công tác hạch toán động qua tài khoản tiền kế toán. gửi; tiền gửi tiết kiệm; huy động vốn qua phát hành giấy tờ có giá ; huy động vốn từ các tổ chức tín dụng khác và từ ngân hàng nhà nước; huy động vốn từ các nguồn khác. 3 Nội dung 3 - Trình bày được chứng - Phân biệt các tài - Liên hệ và vận dụng từ, kết cấu và tài khoản khoản sử dụng tương các tài khoản sử dụng sử dụng, liên quan đến ứng với từng hình thức liên quan từng nghiệp Kế toán nghiệp vụ tiền huy động vốn. vụ phát sinh của huy gửi. - Xác định số lãi tương động vốn bằng tiền - Trình bày được quy ứng từng hình thức trả gửi. trình kế toán tiền gửi. lãi. - Liên hệ và vận dụng - Trình bày được quy - Phân biệt đượcthành thạo khi giải trình kế toán tiền gửi phương pháp kế toán quyết các bài tập và tiết kiệm (Đối với kế tương ứng từng hình tình huống thực tế toán tiền gửi tiết kiệm thức trả lãi. phát sinh tại ngân không kỳ hạn). hàng liên quan đến các nghiệp vụ tiền gửi và tiền gửi tiết kiệm (Đối với kế toán tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn). 4 Nội dung 4 - Trình bày được quy - Phân biệt được - Liên hệ và vận dụng trình kế toán tiền gửi phương pháp kế toán thành thạo khi giải tiết kiệm (Đối với kế tiền gửi tiết kiệm tương quyết các bài tập và 8
  9. toán tiền gửi tiết kiệm ứng từng hình thức trả tình huống thực tế có kỳ hạn). lãi (Trả lãi định kỳ, trả phát sinh tại ngân - Trình bày được chứng lãi khi đáo hạn, trả lãi hàng liên quan đến các từ, tài khoản sử dụng trước) nghiệp vụ tiền gửi và phát hành giấy tờ có tiền gửi tiết kiệm (Đối giá. với kế toán tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn). 5 Nội dung 5 - Trình bày được - Phân biệt được - Liên hệ và vận dụng phương pháp kế toán phương pháp kế toán thành thạo khi giải phát hành giấy tờ có phát hành giấy tờ có quyết các bài tập và giá. giá trong 3 trường hợp: tình huống thực tế Phát hành giấy tờ có phát sinh tại ngân giá lãi trả sau; Phát hàng liên quan đến các hành giấy tờ có giá lãi nghiệp vụ kinh tế của trả trước; Phát hành kế toán phát hành giấy giấy tờ có giá lãi trả tờ có giá tương ứng định kỳ. từng trường hợp: Phát hành giấy tờ có giá lãi trả sau; Phát hành giấy tờ có giá lãi trả trước; Phát hành giấy tờ có giá lãi trả định kỳ. 6 Nội dung 6 - Trình bày được chứng - Phân biệt được - Liên hệ và vận dụng từ, tài khoản sử dụng phương pháp kế toán đi thực tế nội dung công liên quan đến vốn đi vay từ các tổ chức tín việc của kế toán đi vay vay từ các tổ chức tín dụng khác với vay từ từ ngân hàng nhà dụng khác và từ ngân ngân hàng nhà nước. nước. hàng nhà nước. - Phân biệt được kế - Vận dụng thành thạo - Trình bày phương toán nghiệp vụ vay từ khi giải quyết các bài pháp kế toán nghiệp vụ các tổ chức tín dụng và tập và tình huống thực đi vay các tổ chức tín kế toán huy động từ tế phát sinh tại ngân dụng trong nước, từ nguồn vốn khác. hàng liên quan đến kế ngân hàng nhà nước. toán nghiệp vụ đi vay Phương pháp kế toán từ các tổ chức tín dụng các nguồn vốn khác. và kế toán huy động từ nguồn vốn khác. 7 Nội dung 7 - Trình bày được khái - Phân biệt được các - Vận dụng các tài niệm, vai trò, ý nghĩa hình thức thanh toán khoản kế toán không của hình thức thanh không dùng tiền mặt. dùng tiền mặt trong toán không dùng tiền từng nghiệp vụ kế 9
  10. mặt. toán phát sinh tại ngân - Trình bày được các hàng. hình thức thanh toán không dùng tiền mặt. - Trình bày được tài khoản sử dụng trong thanh toán không dùng tiền mặt. 8 Nội dung 8 - Trình bày được kế - Phân biệt kế toán phát - Liên hệ và vận dụng toán phát hành và hành và thanh toán séc thành thạo khi giải thanh toán séc chuyển chuyển khoản qua 3 quyết các bài tập và khoản. trường hợp: Trường tình huống thực tế về hợp hai khách hàng kế toán phát hành và cùng mở tài khoản tại 1 thanh toán séc chuyển chi nhánh ngân hàng và khoản. trường hợp 2 khách hàng có 2 tài khoản tại 2 chi nhánh ngân hàng khác nhau, không có ủy quyền chuyển nợ với trường hợp 2 khách hàng có tài khoản tại 2 chi nhánh khác nhau, có ủy quyền chuyển nợ. 9 Nội dung 9 - Trình bày được kế - Phân biệt kế toán phát - Liên hệ và vận dụng toán phát hành và hành và thanh toán séc thành thạo khi giải thanh toán séc bảo chi. bảo chi trong giai đoạn quyết các bài tập và bảo chi séc và giai tình huống thực tế về đoạn thanh toán séc kế toán phát hành và bảo chi. thanh toán séc bảo chi. 10 Nội dung 10 KIỂM TRA 11 Nội dung 11 - Trình bày được nội - Phân biệt phương - Vận dụng phương dung, phương pháp kế pháp kế toán thanh pháp kế toán thanh toán thanh toán bằng toán bằng lệnh chi hay toán bằng Lệnh chi Lệnh chi hay Ủy nhiệm Ủy nhiệm chi với hay Ủy nhiệm chi chi. phương pháp kế toán trong giải quyết bài - Trình bày được nội thanh toán bằng nhờ tập cũng như trong dung, phương pháp kế thu hay Ủy nhiệm thu. thực tế tại các ngân toán thanh toán bằng - Phân biệt được hàng. 10
  11. nhờ thu hay Ủy nhiệm phương pháp kế toán - Vận dụng phương thu. bằng nhờ thu hay Ủy pháp kế toán thanh nhiệm thu trong trường toán bằng nhờ thu hay hợp cùng tổ chức cung Ủy nhiệm thu trong ứng dịch vụ thanh toán giải quyết bài tập cũng với trường hợp Ủy như trong thực tế tại nhiệm thu khác tổ chức các ngân hàng. cung ứng dịch vụ thanh toán. 12 Nội dung 12 - Trình bày nguyên tắc Nhận diện được - Liên hệ và vận dụng kế toán, chứng từ và tài phương pháp kế toán thành thạo khi giải khoản sử dụng của kế thu tiền mặt, phương quyết các bài tập và toán tiền mặt bằng tình huống thực tế về pháp kế toán chi tiền đồng Việt nam. kế toán thu, chi tiền mặt. - Trình bày được quy mặt bằng đồng Việt trình kế toán các Nam. nghiệp vụ về tiền mặt bằng đồng Việt Nam. 13 Nội dung 13 - Trình bày nguyên tắc - Nhận diện được - Liên hệ và vận dụng kế toán, tài khoản sử phương pháp kế toán thành thạo khi giải dụng của kế toán tiền tiền mặt bằng ngoại tệ quyết các bài tập và mặt bằng ngoại tệ, tình huống thực tế về chứng từ có giá trị kế toán nghiệp vụ tiền ngoại tệ. mặt bằng ngoại tệ. - Trình bày được quy trình kế toán các nghiệp vụ tiền mặt bằng ngoại tệ, chứng từ có giá trị bằng ngoại tệ. 14 Nội dung 14 - Trình bày được ; kế toán nghiệp vụ phương pháp kế toán ; kế toán nghiệp vụ điều chuyển tiền mặt; nghiệp vụ điều chuyển điều chuyển tiền mặt. kế toán nghiệp vụ đối - Nhận diện được chiếu số liệu tiền mặt bằng tiền mặt. phương pháp kế toán cuối ngày vào thực tế - Trình bày được kế nghiệp vụ đối chiếu số tại ngân hàng. toán nghiệp vụ đối liệu tiền mặt cuối ngày. chiếu số liệu tiền mặt cuối ngày. 15 Nội dung 15 - Trình bày nguyên tắc - Nhận diện được - Liên hệ và vận dụng kế toán, tài khoản sử phương pháp kế toán thành thạo khi giải dụng của kế toán tiền tiền gửi tại ngân hàng quyết các bài tập và 11
  12. gửi tại ngân hàng nhà nhà nước. tình huống thực tế về nước. - Nhận được phương kế toán tiền gửi tại - Trình bày được quy pháp kế toán mua, bán, ngân hàng nhà nước. trình hạch toán tiền gửi chế tác vàng, bạc, đá - Liên hệ và vận dụng tại ngân hàng nhà quý. thành thạo khi giải nước. - Nhận diện được quyết các bài tập và tình huống thực tế về - Trình bày được phương pháp kế toán kế toán mua, bán, chế nguyên tắc hạch toán, kết quả kinh doanh tác, kết quả kinh tài khoản sử dụng và vàng bạc, đá quý. doanh và đánh giá lại quy trình kế toán các Phương pháp kế toán vàng, bạc, đá quý nghiệp vụ về kim loại đánh giá lại vàng bạc trong thực tế tại ngân quý, đá quý. đá quý tồn kho. hàng. 7. Học liệu 7.1. Tài liệu bắt buộc [1]. PGS.TS Nguyễn Phú Giang, TS. Nguyễn Trúc Lê, TS. Đoàn Ngọc Phi Anh, TS. Đặng Ngọc Hùng, Kế toán ngân hàng, NXB Đại học kinh tế Quốc dân, 2014. 7.2. Tài liệu tham khảo [2]. Thông tư 10/2014/TT- NHNN và Thông tư 22/2017/TT - NHNN. [3]. Thông tư 49/2014/TT- NHNN và Thông tư 22/2017/TT - NHNN. 8. Hình thức tổ chức dạy học 8.1. Lịch trình chung Hình thức tổ chức dạy học học phần Lên lớp Nội dung Thực hành, Tự học, Tổng Lý Bài tập Thảo luận thí nghiệm… chuẩn bị thuyết Nội dung 1 2 4 6 Nội dung 2 2 4 6 Nội dung 3 2 4 6 Nội dung 4 1 1 4 6 Nội dung 5 1 1 4 6 Nội dung 6 2 4 6 Nội dung 7 2 4 6 Nội dung 8 2 4 6 Nội dung 9 1 1 4 6 Nội dung 10 2 (Kiểm tra) Nội dung 11 1 1 4 6 12
  13. Nội dung 12 1 1 4 6 Nội dung 13 2 4 6 Nội dung 14 2 4 6 Nội dung 15 1 1 4 6 Tổng 24 6 60 90 8.2. Lịch trình dạy học cụ thể Nội dung 1 – Tuần 1: Chương 1 TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VÀ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG Hình Thời thức tổ gian, Kiến chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị địa thức dạy điểm học 1.1. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT N1 NAM 1.1.1. Chức năng của Ngân hàng nhà nước Đọc giáo trình trang 3 Việt Nam đến trang 5 Đọc giáo trình trang 5 1.1.2. Hoạt động của Ngân hàng nhà nước đến trang 11 1.2. NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI N1 Đọc giáo trình trang 11 1.2.1. Tổ chức hệ thống ngân hàng thương Đọc giáo trình trang 11 Lý Giảng mại đến trang 15 thuyết đường Đọc giáo trình trang 15 1.2.2. Nội dung và phạm vi hoạt động của ngân hàng thương mại đến trang 19 1.3. TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN NGÂN Đọc giáo trình trang 19 HÀNG 1.3.1. Khái niệm kế toán ngân hàng N1 Đọc giáo trình trang 19 Đọc giáo trình trang 19 1.3.2. Đối tượng của kế toán ngân hàng N1 đến trang 25 Đọc giáo trình trang 25 1.3.3. Đặc điểm của kế toán ngân hàng N2 đến trang 26 1.3.4. Nhiệm vụ của kế toán ngân hàng N2 Đọc giáo trình trang 27 Tự học, Phiếu học tập số 1 nghiên cứu 13
  14. Nội dung 2 - Tuần 2: Chương 2: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN Hình Thời thức tổ gian, Kiến chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị địa thức dạy điểm học 1.3.5. Tổ chức công tác kế toán trong Đọc giáo trình trang 27 N1 ngân hàng đến trang 37 2.1. KHÁI NIỆM VÀ VAI TRÒ HOẠT N2 Đọc giáo trình trang 39 ĐỘNG HUY ĐỘNG VỐN 2.1.1. Khái niệm huy động vốn Đọc giáo trình trang 39 2.1.2. Vai trò của hoạt động huy động Đọc giáo trình trang 40 vốn 2.2. CÁC HÌNH THỨC HUY ĐỘNG N1 Đọc giáo trình trang 40 VỐN 2.2.1. Huy động vốn qua tài khoản tiền Đọc giáo trình trang 40 gửi Đọc giáo trình trang 40 Đọc giáo trình trang 41 Lý Giảng 2.2.1.1. Tiền gửi không kỳ hạn Đọc giáo trình trang thuyết đường 2.2.1.2. Tiền gửi có kỳ hạn 41,42 2.2.2. Tiền gửi tiết kiệm Đọc giáo trình trang 42 2.2.2.1. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn Đọc giáo trình trang 42 Đọc giáo trình trang 2.2.2.2. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 41,42 2.2.2.3. Các loại tiền gửi tiết kiệm khác Đọc giáo trình trang 43 2.2.3. Huy động vốn qua phát hành giấy Đọc giáo trình trang 43 tờ có giá 2.2.4. Huy động vốn từ các tổ chức tín Đọc giáo trình trang 44 dụng khác và từ Ngân hàng nhà nước 2.2.5. Huy động vốn từ các nguồn vốn Đọc giáo trình trang 44 khác Giảng Bài tập đường Tự học, nghiên Phiếu học tập số 2 cứu 14
  15. Kiểm tra Giảng Phiếu học tập số 1 đánh đường giá Nội dung 3 - Tuần 3: Chương 2: (Tiếp) KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN Hình Thời thức tổ gian, Kiến chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị địa thức dạy điểm học 2.3. KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG HUY N1 Đọc giáo trình trang 44 ĐỘNG VỐN Đọc giáo trình trang 2.3.1. Kế toán nghiệp vụ tiền gửi 44,45,46 Lý Giảng Đọc giáo trình trang thuyết đường 2.3.1.1. Quy trình kế toán tiền gửi 46,47 2.3.1.2. Quy trình kế toán tiền gửi tiết kiệm Đọc giáo trình trang 47 đến 51 a. Kế toán tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn Giảng Bài tập đường Tự học, nghiên Phiếu học tập số 3 cứu Kiểm tra Giảng Phiếu học tập số 2 đánh đường giá Nội dung 4 - Tuần 4: Chương 2: (Tiếp) KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN Hình Thời thức tổ gian, Kiến Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị chức địa thức dạy điểm 15
  16. học 2.3.1.2. Quy trình kế toán tiền gửi tiết kiệm Đọc giáo trình trang 47 N1 Lý Giảng đến 51 b. Kế toán tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn thuyết đường 2.3.2. Kế toán phát hành các giấy tờ có Đọc giáo trình từ trang N1 giá 51 đến trang 53 Giảng Bài tập Làm bài tập giảng viên ra tại lớp đường Tự học, nghiên Phiếu học tập số 4 cứu Kiểm tra Giảng Phiếu học tập số 3 đánh đường giá Nội dung 5 - Tuần 5: Chương 2: (Tiếp) KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN Hình Thời thức tổ gian, Kiến chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị địa thức dạy điểm học 2.3.2.1. Ngân hàng phát hành giấy tờ có Đọc giáo trình từ trang giá lãi trả sau 53 đến trang 54 Lý Giảng 2.3.2.2. Ngân hàng phát hành giấy tờ có Đọc giáo trình từ trang thuyết đường giá trả lãi trước 54 đến trang 55 2.3.2.3. Ngân hàng phát hành giấy tờ có Đọc giáo trình từ trang giá lãi trả định kỳ 55 đến trang 57 Giảng Bài tập Làm bài tập giảng viên ra tại lớp đường Tự học, nghiên Phiếu học tập số 5 cứu Kiểm tra Giảng Phiếu học tập số 4 đánh đường giá Nội dung 6 - Tuần 6: 16
  17. Chương 2: (Tiếp) KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN Hình Thời thức tổ gian, Kiến chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị địa thức dạy điểm học 2.3.3. Kế toán vốn đi vay từ các tổ chức Đọc giáo trình từ trang N1 tín dụng khác và từ ngân hàng nhà nước 58 đến trang 59 2.3.3.1. Kế toán nghiệp vụ vay các tổ Đọc giáo trình từ trang Lý Giảng 59 đến trang 60 thuyết đường chức tín dụng trong nước 2.3.3.2. Kế toán nghiệp vụ vay ngân hàng Đọc giáo trình trang 60 nhà nước Đọc giáo trình từ trang 2.3.4. Kế toán các nguồn vốn khác N2 60 đến trang 62 Giảng Bài tập đường Tự học, nghiên Phiếu học tập số 6 cứu Kiểm tra Giảng Phiếu học tập số 5 đánh đường giá Nội dung 7 - Tuần 7: Chương 3: KẾ TOÁN CÁC HÌNH THỨC THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT Hình Thời thức tổ gian, Kiến chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị địa thức dạy điểm học 3.1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ Đọc giáo trình trang HÌNH THỨC THANH TOÁN KHÔNG 138 DÙNG TIỀN MẶT Giảng Lý 3.1.1. Khái niệm và vai trò của hình thức Đọc giáo trình trang đường N2 thuyết thanh toán không dùng tiền mặt 138 đến trang 140 3.1.2. Ý nghĩa của hình thức thanh toán Đọc giáo trình trang N2 không dùng tiền mặt 140, 141 17
  18. 3.1.3. Các hình thức thanh toán không Đọc giáo trình trang N1 dùng tiền mặt 141,142 Đọc giáo trình từ trang 3.1.3.1. Séc thanh toán 142 đến trang 145 Đọc giáo trình trang 3.1.3.2. Ủy nhiệm chi, lệnh chi 145 đến 146 Đọc giáo trình trang 3.1.3.3. Ủy nhiệm thu hoặc nhờ thu 146 đến trang 147 Đọc giáo trình trang 3.1.3.4. Thư tín dụng 147 đến 149 Đọc giáo trình trang 3.1.3.5. Thẻ thanh toán 149 3.2. KẾ TOÁN CÁC HÌNH THỨC Đọc giáo trình từ trang THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN N1 149 đến trang 150 MẶT Thảo Giảng luận đường Tự học, nghiên Phiếu học tập số 7 cứu Kiểm Giảng tra đường Phiếu học tập số 6 đánh giá Nội dung 8 - Tuần 8: Chương 3 (Tiếp) KẾ TOÁN CÁC HÌNH THỨC THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT Hình Thời thức tổ gian, Kiến chức Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị địa thức dạy điểm học Lý Giảng 3.2.1. Kế toán nghiệp vụ thanh toán séc N1 Đọc giáo trình trang 150 thuyết đường 3.2.1.1. Kế toán phát hành và thanh toán Đọc giáo trình trang 150 N1 séc chuyển khoản đến trang 154 Giảng Bài tập đường Tự học, nghiên Phiếu học tập số 8 cứu Kiểm Giảng Phiếu học tập số 7 18
  19. tra đường đánh giá Nội dung 9 - Tuần 9: Chương 3 (Tiếp) KẾ TOÁN CÁC HÌNH THỨC THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT Hình thức tổ Thời gian, địa Kiến Yêu cầu SV chuẩn chức Nội dung chính điểm thức bị dạy học 3.2.1.2. Kế toán phát hành và thanh Đọc giáo trình trang Lý N1 toán séc bảo chi 154 đến trang 156 thuyết Giảng đường 3.2.2. Kế toán thanh toán bằng lệnh Đọc giáo trình trang chi hoặc Ủy nhiệm chi 157 3.2.2.1. Trường hợp cùng một tổ Đọc giáo trình trang N1 chức cung ứng dịch vụ thanh toán 157 Bài tập Giảng đường Làm bài tập giảng viên ra tại lớp Tự học, nghiên cứu Phiếu học tập số 9 Kiểm tra Giảng đường Phiếu học tập số 8 đánh giá Nội dung 10 - Tuần 10: KIỂM TRA Hình Thời thức tổ gian, Kiến Nội dung chính Yêu cầu SV chuẩn bị chức địa thức dạy học điểm Tự học, nghiên Phiếu học tập số 14 cứu Kiểm Giảng tra đường KIỂM TRA đánh 19
  20. giá Nội dung 11 - Tuần 11: Chương 3 (Tiếp) KẾ TOÁN CÁC HÌNH THỨC THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT Hình thức tổ Thời gian, Kiến Yêu cầu SV chuẩn chức Nội dung chính địa điểm thức bị dạy học 3.2.2.2. Trường hợp khác tổ chức cung Đọc giáo trình từ 157 N1 ứng dịch vụ thanh toán đến 158 Lý 3.2.3. Kế toán thanh toán bằng nhờ thu Đọc giáo trình từ 159 N1 thuyết Giảng hay Ủy nhiệm thu đến 161 đường 3.2.3.1. Trường hợp cùng tổ chức cung Đọc giáo trình từ 159 ứng dịch vụ thanh toán đến 161 3.2.3.2. Trường hợp Ủy nhiệm thu Đọc giáo trình từ 161 khác tổ chức cung ứng dịch vụ thanh đến 163 toán Giảng Bài tập Làm bài tập giảng viên ra tại lớp đường Tự học, nghiên cứu Phiếu học tập số 10 Kiểm tra Giảng Phiếu học tập số 9 đánh đường giá Nội dung 12 - Tuần 12: Chương 4: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ NGÂN QUỸ Hình Thời thức tổ gian, chức Nội dung chính Kiến Yêu cầu SV chuẩn bị địa dạy thức điểm học Lý Giảng 4.1. MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ KẾ TOÁN N1 Đọc giáo trình trang NGHIỆP VỤ NGÂN QUỸ 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2