intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm online học phần Chẩn đoán, sửa chữa, hệ thống điện - điện tử trên ô tô: Phần 2

Chia sẻ: Do Chi Cong | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:45

26
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm online học phần Chẩn đoán, sửa chữa, hệ thống điện điện tử trên ô tô, nhằm giúp các bạn có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm online học phần Chẩn đoán, sửa chữa, hệ thống điện - điện tử trên ô tô: Phần 2

  1. Chương 3. Chẩn đoán và sửa chữa hệ thông cửa sổ điện, khoá cửa và chống trộm, gạt nước, gương điện Trong các hư hỏng sau đâu không phải là hư hỏng của C Bậc 2 II hệ thống nâng hạ kính? I. A. Khóa cửa không hoạt động, nâng kính không hoạt 1 động. 1 B. Khóa cửa hoạt động bình thường, nâng kính không hoạt động. C. Động cơ gạt nước bị hỏng. D. Hỏng rơ le. 2 Dựa vào hình sau và cho biết, đâu không phải là D Bậc 3 II nguyên nhân dẫn đến tất cả cơ cấu nâng hạ kính đều I. không hoạt động? 2 A. Đứt cầu chì P/W.
  2. B. Đứt cầu chì DOME. C. Cuộn dây điều khiển rơ le chính bị hỏng. D. Công tắc nâng hạ cửa trước phải bị hỏng. Dựa vào hình sau và cho biết, đâu không phải là C Bậc 3 II nguyên nhân dẫn đến không điều khiển được mô tơ I. nâng hạ kính M1 ? 3 3 A. Bộ ngắt mạch (CB) không nối mạch. B. Đứt cầu chì. C. Động cơ nâng hạ kính M1 hỏng. D. Công tắc K bị hỏng.
  3. Dựa vào hình sau và cho biết, đâu là nguyên nhân dẫn D Bậc 3 II đến không điều khiển được mô tơ nâng hạ kính M2,3,4. I. Nhưng ở vị trí người lái vẫn điều khiển được ? 4 4 A. Bộ ngắt mạch (CB) không nối mạch. B. Đứt cầu chì. C. Động cơ nâng hạ kính M1 hỏng. D. Công tắc K bị hỏng. 5 Dựa vào hình sau và cho biết, đâu là nguyên nhân dẫn C Bậc 3 II đến một kính không điều khiển được? I. 5
  4. A. Bộ ngắt mạch (CB) không nối mạch. B. Đứt cầu chì. C. Động cơ nâng hạ kính hoặc công tắc hỏng. D. Công tắc K bị hỏng. 6 Dựa vào mạch nguồn cấp điện cho ECU khóa cửa và A Bậc 3 II chống trộm sau rồi chọn trình tự kiểm tra mạch hợp lý I. nhất, khi mất điện cấp cho ECU? 6
  5. A. 1- Cầu chì DOME, 2- Kiểm tra điện áp giữa chân + B1 VÀ E, 3- Kiểm tra điện áp chân +B1 với âm nguồn và E với + nguồn, 4- Kiểm tra và sửa chữa đường dâyvà giắc nối giữa ECU và bình. B. 1- Cầu chì DOME, 2- Kiểm tra điện áp chân +B1 với âm nguồn và E với + nguồn, 3- Kiểm tra điện áp giữa chân + B1 VÀ E, 4- Kiểm tra và sửa chữa đường dây và giắc nối giữa ECU và bình. C. 1- Cầu chì DOME, 2- Kiểm tra điện áp giữa chân + B1 VÀ E, 3- Kiểm tra và sửa chữa đường dây và giắc nối giữa ECU và bình, 4- Kiểm tra điện áp chân +B1 với âm nguồn và E với + nguồn. D. 1- Cầu chì DOME, 2- Kiểm tra và sửa chữa đường dây giắc nối giữa ECU và bình, 3- Kiểm tra điện áp chân +B1 với âm nguồn và E với + nguồn, 4- Kiểm tra điện áp giữa chân + B1 VÀ E.
  6. Dựa vào mạch nguồn kích hoạt cấp điện cho môtơ khóa A II cửa và môtơ mở khoang hành lý sau rồi chọn trình tự Bậc 3 I. kiểm tra mạch hợp lý nhất, khi mất điện cấp cho ECU? 7 7 A. 1- Kiểm tra cầu chì P/W, 2- Kiểm tra điện áp giữa chân B+2 của giắc nối ECU và mass, 3- Kiểm tra và sửa chữa đường dây và giắc nối giữa ECU và bình. B. 2- Kiểm tra điện áp giữa chân B+2 của giắc nối ECU và mass, 1- Kiểm tra cầu chì P/W 3- Kiểm tra và sửa chữa đường dây và giắc nối giữa ECU và bình. C. 3- Kiểm tra và sửa chữa đường dây và giắc nối giữa ECU và bình. 1- Kiểm tra cầu chì P/W, 2- Kiểm tra điện áp giữa chân B+2 của giắc nối ECU và mass. D. 1- Kiểm tra cầu chì P/W, 3- Kiểm tra và sửa chữa đường dây và giắc nối giữa ECU và bình, 2- Kiểm tra điện áp giữa chân B+2 của giắc nối ECU và mass. 8 Dựa vào các đáp án sau chọn đáp án thích hợp với ô A Bậc 4 II trống của sơ đồ chẩn đoán, trong trường hợp tất cả các I. bộ đo, đồng hồ đo, tín hiệu không hiển thị. 8
  7. A. Thay cầu chì Gause và bật công tắc máy on. Xem cầu chì có bình thường không ? B. Thay cầu chì Dome và bật công tắc máy on. Xem cầu chì có bình thường không ? C. Thay cầu chì Gause và tắt công tắc máy off. Xem cầu chì có bình thường không ? D. Bật công tắc máy on, xem cầu chì có bình thường không ? 9 Dựa vào sơ đồ sau, cho biết trong trường hợp tiếp điểm B Bậc 3 II ổn áp tiếp xúc kém, sẽ làm ảnh hưởng đến thông số hiển I. thị như thế nào? 9
  8. A. Đồng hồ báo thông số cao hơn thực tế. B. Đồng hồ báo thấp hơn thực tế. C. Không ảnh hưởng đến thông số đồng hồ báo. D. Đồng hồ luôn báo ở mức thấp nhất. 10 Dựa vào sơ đồ sau, cho biết trong trường hợp tiếp điểm D Bậc 3 II ổn áp không tiếp xúc, sẽ làm ảnh hưởng đến thông số I. hiển thị như thế nào? 1 0 A. Đồng hồ báo thông số cao hơn thực tế. B. Đồng hồ báo thấp hơn thực tế. C. Không ảnh hưởng đến thông số đồng hồ báo.
  9. D. Đồng hồ luôn báo ở mức thấp nhất. Cổng kết nối chẩn đoán hình sau đây thuộc loại nào? A Bậc 2 II I. A. DLC1. 11 1 B. DLC2. 1 C. DLC3. D. DLC4. Cổng kết nối chẩn đoán hình sau đây thuộc loại nào? C Bậc 2 II I. A. DLC1. 12 1 B. DLC2. 2 C. DLC3. D. DLC4. Quan sát sơ đồ sau và cho biết hình số 2 là gì? D Bậc 2 II I. A. Sensor. 13 1 B. DLC. 3 C. Actuator. D. Đèn báo lỗi động cơ. Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị chẩn A Bậc 1 II đoán chữ B thể hiện gì? I. 14 1 A. Phần thân ô tô. 4 B. Phần gầm ô tô. I. C. Phần động cơ. D. Phần mạng lưới.
  10. Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị chẩn B Bậc 1 II đoán chữ C thể hiện gì? I. 15 1 A. Phần thân ô tô. 5 B. Phần gầm ô tô. I. C. Phần động cơ. D. Phần mạng lưới. Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị chẩn D Bậc 1 II đoán chữ C thể hiện gì? I. 16 1 A. Phần thân ô tô. 6 B. Phần gầm ô tô. I. C. Phần động cơ. D. Phần mạng lưới. Mã số số được hiển thị trên màn hình của thiết bị chẩn B Bậc 1 II đoán chữ số 0 thể hiện gì? I. 1 A. Thể hiện lỗi đó chỉ có ở sản phẩn của từng nhà sản 17 7 xuất. I. B. Thể hiện lỗi đó được thống nhất giữa các loại xe C. Thể hiện lỗi do SEA chỉ định. D. Thể hiện lỗi mã phân chia giữa SEA và nhà sản xuất. 18 Dựa vào mạch điện môtơ khóa và mở khóa cửa theo tín A Bậc 3 II hiệu từ ECU sau rồi chọn trình tự kiểm tra mạch hợp lý I. nhất, khi mất điện cấp cho ECU? 1 8
  11. A. 1-Kiểm tra âm thanh hoạt động của môtơ khóa cửa, 2- Kiểm tra môtơ khóa cửa, 3- Kiểm tra đường dây và giắc nối giữa ECU và môtơ khóa cửa, 4-Tiến hành kiểm tra mạch điện tiếp theo theo thứ tự. B. 3- Kiểm tra đường dây và giắc nối giữa ECU và môtơ khóa cửa, 1-Kiểm tra âm thanh hoạt động của môtơ khóa cửa, 2- Kiểm tra môtơ khóa cửa, 4-Tiến hành kiểm tra mạch điện tiếp theo theo thứ tự. C. 2- Kiểm tra môtơ khóa cửa, 1- Kiểm tra âm thanh hoạt động của môtơ khóa cửa, 3- Kiểm tra đường dây và giắc nối giữa ECU và môtơ khóa cửa, 4-Tiến hành kiểm tra mạch điện tiếp theo theo thứ tự. D. 1-Kiểm tra âm thanh hoạt động của môtơ khóa cửa, 3- Kiểm tra đường dây và giắc nối giữa ECU và môtơ khóa cửa, 2- Kiểm tra môtơ khóa cửa 4-Tiến hành kiểm tra mạch điện tiếp theo theo thứ tự.
  12. Trong các hư hỏng sau, hư hỏng nào không thuộc hệ D Bậc 1 II thống gạt nước rửa kính? I. A. Các cần gạt và các bộ phun nước không hoạt động. 19 1 B. Các cần gạt không hoạt động ở chế độ LO, HI, INT 9 hay MIST. I C. Môtơ phun nước không hoạt động. D. Cần gạt không hoạt động ở chế độ FLASH. Trong các hư hỏng sau hư hỏng nào không thuộc hệ D Bậc 1 II thống gạt nước rửa kính? I. A. Các cần gạt không hoạt động khi bật công tắc điều 2 khiển phun nước. 20 0 B. Nước rửa kính không phun ra được. I C. Ở vị trí HI tấm gạt không tiếp xúc với mặt kính.Khi trả công tắc về vị trí OFF, tấm gạt không trả về hoặc trả về sai vị trí. D. Chế độ FLASH không hoạt động. 21 Quan sát mạch công tắc điều khiển cần gạt nước sau rồi A Bậc 3 II cho biết muốn dùng đồng hồ ôm kế để kiểm tra thông I. mạch của công tắc ở vị trí Wiper INT thì đo những 2 chân nào? 1 I A. Vị trí OFF : Chân B4 và B7; Chân B14 và B16.
  13. Vị trí ON : Chân B4 và B7; Chân B14 ,B16 và B18. B. Vị trí OFF : Chân B7 và B18. Vị trí ON : Chân B7 và B18. C. Vị trí OFF : Chân B6 và B16; Chân B13 và B18. Vị trí ON : Chân B6 và B16; Chân B13 và B18. D. Vị trí OFF : Vị trí ON : Chân B8 và B16. Quan sát mạch công tắc điều khiển cần gạt nước sau rồi B Bậc 1 II cho biết muốn dùng đồng hồ ôm kế để kiểm tra thông I. mạch của công tắc ở vị trí Wiper LO thì đo những chân 2 nào? 2 I 22 A. Vị trí OFF : Chân B4 và B7; Chân B14 và B16. Vị trí ON : Chân B4 và B7; Chân B14 ,B16 và B18. B. Vị trí OFF : Chân B7 và B18. Vị trí ON : Chân B7 và B18. C. Vị trí OFF : Chân B6 và B16; Chân B13 và B18. Vị trí ON : Chân B6 và B16; Chân B13 và B18. D. Vị trí OFF : Vị trí ON : Chân B8 và B16.
  14. Quan sát mạch công tắc điều khiển cần gạt nước sau rồi C Bậc 1 II cho biết muốn dùng đồng hồ ôm kế để kiểm tra thông I. mạch của công tắc ở vị trí Wiper HI thì đo những chân 2 nào? 3 23 A. Vị trí OFF : Chân B4 và B7; Chân B14 và B16. Vị trí ON : Chân B4 và B7; Chân B14 ,B16 và B18. B. Vị trí OFF : Chân B7 và B18. Vị trí ON : Chân B7 và B18. C. Vị trí OFF : Chân B6 và B16; Chân B13 và B18. Vị trí ON : Chân B6 và B16; Chân B13 và B18. D. Vị trí OFF : Vị trí ON : Chân B8 và B16. 24 Quan sát mạch công tắc điều khiển cần gạt nước sau rồi D Bậc 1 II cho biết muốn dùng đồng hồ ôm kế để kiểm tra thông I. mạch của công tắc ở vị trí WASHER thì đo những chân 2 nào? 4
  15. A. Vị trí OFF : Chân B4 và B7; Chân B14 và B16. Vị trí ON : Chân B4 và B7; Chân B14 ,B16 và B18. B. Vị trí OFF : Chân B7 và B18. Vị trí ON : Chân B7 và B18. C. Vị trí OFF : Chân B6 và B16; Chân B13 và B18. Vị trí ON : Chân B6 và B16; Chân B13 và B18. D. Vị trí OFF : Vị trí ON : Chân B8 và B16. Khi kiểm tra hoạt động môtơ điều khiển cần gạt mưa D Bậc 1 II cần kiểm tra ở những chế độ hoạt động nào? I. A. Môtơ hoạt động ở tốc độ thấp. 25 B. Môtơ hoạt động ở tốc độ cao. 2 C. Môtơ hoạt động, dừng ở vị trí dừng. 5 D. Cả ba nội dung trên. 26 Quan sát mạch gạt mưa và phun nước rửa kính sau, và C Bậc 2 II cho biết nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng gạt mưa I. không hoạt động khi bật công tắc ở vị trí LOW. 2 6 A. Chổi than HIGH mô tơ gạt nước không tiếp xúc. B. Hỏng mô tơ rửa kính. C. Chổi than LOW mô tơ gạt nước không tiếp xúc.
  16. D. Công tắc INT không tiếp xúc. Quan sát mạch gạt mưa, phun nước rửa kính sau, và A Bậc 2 II cho biết nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng gạt mưa I. không hoạt động khi bật công tắc ở vị trí HIGH. 2 27 7 A. Chổi than HIGH mô tơ gạt nước không tiếp xúc. B. Hỏng mô tơ rửa kính. I C. Chổi than LOW mô tơ gạt nước không tiếp xúc. D. Công tắc INT không tiếp xúc. Quan sát mạch gạt mưa, phun nước rửa kính sau, và D Bậc 2 II cho biết nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng gạt mưa I. không hoạt động khi bật công tắc ở vị trí INT. 2 28 8 A. Chổi than HIGH mô tơ gạt nước không tiếp xúc B. Hỏng mô tơ rửa kính. I C. Chổi than LOW mô tơ gạt nước không tiếp xúc. D. Công tắc INT không tiếp xúc. Quan sát mạch gạt mưa, phun nước rửa kính sau, và B Bậc 2 II cho biết nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng không I. phun được nước để rửa kính? 2 29 9 A. Chổi than HIGH mô tơ gạt nước không tiếp xúc B. Hỏng mô tơ rửa kính. I C. Chổi than LOW mô tơ gạt nước không tiếp xúc. D. Công tắc INT không tiếp xúc.
  17. Quan sát mạch gạt mưa, phun nước rửa kính sau, và B Bậc 2 II cho biết đâu không phải nguyên nhân hư hỏng dẫn đến I. hệ thống không hoạt động khi bật công tắc ở vị trí 3 LOW. 30 0 A. Chổi than mô tơ gạt nước không tiếp xúc. B. Hỏng mô tơ rửa kính. C. Công tắc LOW không tiếp xúc. D. Đứt cầu chì. Quan sát mạch gạt mưa, phun nước rửa kính sau, và C Bậc 2 II cho biết đâu không phải nguyên nhân hư hỏng dẫn đến I. hệ thông không hoạt động khi bật công tắc ở vị trí INT. 31 3 1 A. Chổi than mô tơ gạt nước không tiếp xúc. B. Công tắc INT không tiếp xúc. C. Công tắc LOW không tiếp xúc. D. Đứt cầu chì. Quan sát mạch gạt mưa, phun nước rửa kính sau, và D Bậc 2 II cho biết đâu là nguyên nhân hư hỏng dẫn đến hệ thông I. không hoạt động khi bật công tắc ở vị trí WASHER. 32 3 2 A. Chổi than mô tơ gạt nước không tiếp xúc. B. Công tắc INT không tiếp xúc. I C. Công tắc LOW không tiếp xúc. D. Đứt cầu chì. 33 Quan sát mạch gạt mưa, phun nước rửa kính sau, và D Bậc 2 II cho biết đâu là nguyên nhân hư hỏng dẫn đến hệ thông I. không hoạt động khi bật công tắc ở vị trí INT. 3 3 A. Chổi than mô tơ rửa kính không tiếp xúc. B. Công tắc HIGH không tiếp xúc. C. Công tắc LOW không tiếp xúc.
  18. D. Cuộn dây rơle bị đứt mạch. Khi xe chuyển động với vận tốc 180km/h và đâm vào D Bậc 1 một xe khác, tình trạng túi khí: II A. Bung ra. I. B. Không bung. 34 C. Bung nếu va chạm trong vùng bố trí cảm biến. 3 D. Không bung nếu gia tốc xe khi va chạm nhỏ hơn 4 giới hạn. Khi xe bị đâm từ phía sau, túi khí sẽ không bung ra vì: D Bậc 1 A. Cảm biến không cảm nhận được. II B. Lực va đập nhỏ hơn va đập phía trước. I. C. Người đập vào ghế người trước. 35 D. Gia tốc ngược chiều chuyển động của xe. 3 5 Nguồn khí thổi nhanh vào túi khí được cung cấp từ: B Bậc 1 A. Từ một bình khí có áp lực rất cao. II B. Từ một loại ngòi nổ tạo khí . I. C. Từ một chất nổ tạo khí CO2. 36 D. Từ van khí thải động cơ cấp vào cho an toàn. 3 6 Trong hệ thông khóa cửa bằng điện, công tắc đèn cửa C Bậc 1 hoạt động khi: II A. Ấn công tắc điều khiển khóa cửa ở vị trí “lock” I. B. Ấn công tắc điều khiển khóa cửa ở vị trí “unlock”. 37 C. Cửa xe được mở ra. 3 D. Bật công tắc máy. 7
  19. Trong Công tắc nâng hạ kính chính ở cửa tài xế, khi A Bậc 1 nhấn nút “window lock”nhô lên thì các hành khách ngồi II trên xe có thể điều khiển các cửa kính nào? I. A. Cả 3 cửa kính hành khách đều điều khiển được. 38 B. Chỉ có cửa kính phía trên bên phải điều khiển được 3 8 C. Chỉ có 2 cửa kính phía sau điều khiển được. Trong Công tắc nâng hạ kính chính ở cửa tài xế, khi D Bậc 1 nhấn nút “window lock”nhô lên thì người tài xế có thể II điều khiển các cửa kính như thế nào? I. A. Chỉ có cửa kính chỗ tài xế điều khiển được. 39 B. Chỉ có cửa kính phía trên bên phải điều khiển được 3 C. Chỉ có 2 cửa kính phía sau điều khiển được. 9 D. Tất cả 4 cửa kính trên xe đều điều khiển được. Trong Công tắc nâng hạ kính chính ở cửa tài xế, khi D Bậc 1 nhấn nút “window lock” xuống thì các hành khách ngồi II trên xe có thể điều khiển các cửa kính như thế nào ? I. 40 A. Cả 3 cửa kính hành khách đều lên xuống được. 4 B. Chỉ có cửa kính phía trên bên phải lên xuống . 0 C. đượcChỉ có 2 cửa kính phía sau lên xuống được. D. Cả 3 cửa kính đều không điều khiển được. Trong Công tắc nâng hạ kính chính ở cửa tài xế, khi C Bậc 1 nhấn nút “window lock” xuống thì người tài xế có thể II điều khiển các cửa kính như thế nào ? I. A. Cả 3 cửa kính hành khách đều lên xuống được. 41 B. Chỉ có cửa kính phía trên bên phải lên xuống được. 4 C. Chỉ có cửa kính chỗ tài xế là điều khiển lên xuống 1 được. D. Chỉ có 2 cừa kính phía sau là lên xuống được. Trong họat động của Công tắc gạt nước, khi Công tắc ở A Bậc 1 vị trí OFF thì chân S sẽ thông mạch với chân nào? II A. Chân (+1). I. B. Chân (+2). 42 C. Chân ( B ) . 4 D. Chân (W). 2
  20. Môtơ nâng hạ kính sẽ đổi chiều quay khi nào? A Bậc 1 A. Thay đổi cực tính cấp nguồn cho môtơ. II B. Ngắt nguồn điện cấp cho môtơ. I. C. Bật công tắc nâng hạ ở cửa khác. 43 D. Tắt công tắc nâng hạ kính. 4 3 Trong túi khí loại khí được sinh ra là khí nào? C Bậc 1 A. CO2. II B. O2. I. C. N2 . 44 D. HC. 4 4 Yêu cầu của khí tạo ra trong túi khí phải có tính chất D Bậc 1 như thế nào? II A. Không gây ngạt, không gây cháy. I. B. Không gây chấn thương. 45 C. Tạo ra nhanh. 4 D. Cả 3 tính chất trên. 5 46 Quan sát sơ đồ gạt nước rửa kính sau, và cho biết thời A Bậc 4 gian gạt gián đoạn phụ thuộc vào nội dung nào sau đây? II I. 4 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2