Ngân hàng đề thi Điện tử tương tự ngành điện tử viễn thông - 5
lượt xem 11
download
358/ Với mạch tạo dao động sin ghép 3 mắt RC dùng bộ khuếch đại thuật toán dưới đây có các tụ C =0,02mF. Các R = 10KW thì tần số dao động là:Rht a b c d 359/ Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1 = 22KW thì giá trị Rht bằng: R1 R ht _ + C R C R a b c d 44KW 11KW 66KW 42KW 360/ Với mạch điện như hình vẽ, có R = 15k Ω; C = 0, 02μ F , thì tần số dao động fdđ của mạch là: R1 R ht _ + C R C...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ngân hàng đề thi Điện tử tương tự ngành điện tử viễn thông - 5
- 358/ Với mạch tạo dao động sin ghép 3 mắt RC dùng bộ khuếch đại thuật toán dưới đây có các tụ C =0,02mF. Các R = 10KW thì tần số dao động là: Rht R C C C Ur R R a b c d 359/ Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1 = 22KW thì giá trị Rht bằng: R ht R1 _ + C R C R 44KW a 11KW b 66KW c 42KW d 360/ Với mạch điện như hình vẽ, có R = 15k Ω; C = 0, 02μ F , thì tần số dao động fdđ của mạch là: R ht R1 _ + C R C R 0,53kHz a 57
- 1,53kHz b 3,33kHz c 20,9kHz d 361/ Với mạch tạo dao động sin ghép 3 mắt RC dùng bộ khuếch đại thuật toán dưới đây có tần số dao động f = 500Hz. Các tụ C =0,01mF thì các điện trở R bằng: Rht R C C C Ur R R a b c d 362/ Với mạch tạo dao động sin ghép biến áp dùng tranzito dưới đây có khung dao động ở cực góp L1 = 100mH. C1 = 1000pF thì tần số dao động bằng: + EC L1 L2 R1 C1 C4 ur R2 C2 C3 RE 62.000Hz a 31.847Hz b 7.961Hz c 15.923Hz d 363/ Ở mạch đa hài tự dao động dùng tranzito đối xứng dưới đây, khi có Rc = 300W, RB = 20KW, C = 10000pF thì tần số dao động của mạch là: 58
- +E C RC RB RB RC C C T1 T2 Ura1 Ura2 U B1 UB1 1.785Hz. a 892Hz. b 7.142Hz. c 3.571Hz. d 364/ Ở mạch đa hại tự dao động dùng tranzito đối xứng dưới đây, khi có Rc = 200W, RB = 25KW, C = 0,1mF thì tần số dao động của mạch là: +E C RC RB RB RC C C T1 T2 Ura1 Ura2 U B1 UB1 1.142Hz. a 142Hz. b 571Hz. c 285Hz. d 365/ Trong mạch đa hài tự dao động dùng tranzito đối xứng dưới đây khi có các tụ C = 1mF, giải tần số làm việc của mạch f = 100HZ ¸ 400HZ thì khoảng biến đổi của các biến trỏ RB là: 59
- +E C RC RB RB RC C C T1 T2 Ura1 Ura2 U B1 UB1 7.142W ¸ 1785W a 1785W ¸ 892W b 5357W ¸ 3571W c 3571W ¸ 1785W d 366/ Trong mạch đa hài tự dao động dùng bộ khuếch đại thuật toán dưới đây, khi có R1 = R2, R = 20KW, C = 0,02mF thì tần số dao động của mạch là: R Ur R2 C R1 3409Hz. a 1.136Hz. b 568Hz. c 2272Hz. d 367/ Trong mạch đa hài tự dao động dùng bộ khuếch đại thuật toán dưới đây, khi có R1 = R2; C = 0,01mF; biến trở R biến đổi từ 5K ¸ 15K thì khoảng tần số làm việc của mạch là: R Ur R2 C R1 (6060 ¸ 1515)Hz a (1515 ¸ 1212)Hz b (9.090 ¸ 3.030)Hz c (3.030 ¸ 1515)Hz d 60
- 368/ Trong mạch đa hài tự dao động dùng bộ khuếch đại thuật toán dưới đây, khi có R1 = R2; C = 0,02mF; để khoảng tần số dao động của mạch biến đổi 100HZ đến 500HZ thì biến trở R thay đổi trong khoảng: R Ur R2 C R1 113.636W ¸ 56.818W a 45.454W ¸ 22.727W b 45.454W ¸ 15.151W c 227.227W ¸ 45.454W d 369/ Với tín hiệu điều biên có hệ số điều chế m = 50%, tần số tin tức f s = 10kHz . Tải tin có biên độ 5mV và tần số ft = 10MHz . Biểu thức biểu diễn tín hiệu điều biên Uđb đó là: 5.10−3 (1 + 0,5cos104 t ) cos(107 t ) (V ) a 5.10−3 (1 + 0,5cos 2π 104 t ) cos(2π 107 t ) (V ) b 0,5cos 2π 104 (5.10−3 cos(2π 107 t )) (V ) c 5.10−3 (1 − 0,5cos 2π 104 t ) cos(2π 107 t ) (V ) d 370/ Với tín hiệu điều biên tần số tin tức là f s = 10kHz ; tần số tải tin là ft = 1MHz thì phổ của tín hiệu điều biên đó ở các tần số: a 1010kHz và 990kHz. b 1Mhz và 990kHz. c 1Mhz và 1010kHz. d 1Mhz, 1010kHz và 990kHz. 371/ Với tín hiệu điều biên có hệ số điều chế m = 50%. Tải tin có biên độ 5mV thì biên độ của mỗi biên tần bằng: a 1,25mV. b 125mV. c 250mV. d 2,5mV. 372/ Với tín hiệu điều biên có hệ số điều chế m = 75%. Tải tin có biên độ 1V, thì biên độ của mỗi biên tần bằng: a 2,5V. b 375mV. 61
- 250mV. c 12,5V. d 373/ Với tín hiệu điều chế đơn biên lấy biên tần trên, tin tức có tần số là f s = 20kHz ; tải tin có tần số là ft = 10 MHz . Thành phần phổ biên tần của tín hiệu sau điều chế ở tần số: a 9.980 kHz. b 10Mhz. c 10.020 kHz. d 10.020 kHz và 9.980 kHz. 374/ Với tín hiệu vào trộn tần có tần số fth = 945KHz, tín hiệu trung tần có tần số ftt = 455KHz thì tần số của điện áp ngoại sai fns là: a 910KHz. b 1400KHz. c 1200KH. d 490KHz. 375/ Trong mạch chuyển đổi A/D dùng phương pháp đếm đơn giản độ rộng xung UG sau cổng “VÀ” đầu là: U tM = ch RC UA a UA tM = U ch .RC b U ch tM = U A .RC c UA tM = .RC U ch d 376/ Trong mạch chuyển đổi A/D dùng phương pháp đếm dơn giản, số xung đếm được trong thời gian tM là: UA Z = fn RC U ch a UA Z= RC U ch b U ch Z= RC UA c UA Z= RC U ch d 377/ Trong mạch chuyển đổi A/D dùng phương pháp tích phân hai sườn dốc, số xung đếm được trong thời gian t2 là: Z = U ch Z 0 a 62
- UA Z= Z0 U ch b U ch Z= Z0 UA c Z = U A .Z 0 d u ( t ) = 16 cos (100π t ) 378/ Với điện áp xoay chiều qua một bộ chỉnh lưu một pha nửa sóng tải thuần trở cho điện áp một chiều đầu ra U 0 là: a 7,2V b c d 379/ Với điện áp xoay chiều đầu vào có U = 12 Vôn, qua mạch chỉnh một pha toàn sóng, tải thuần trở có điện áp ra một chiều U0 bằng: a 16V. ≈ 17V b 7,7V. c 12V. d 10,8V. 380/ Với điện áp xoay chiều đầu vào U = 12sin 100pt(V) qua mạch chỉnh lưu cầu tải thuần trở có điện áp ra U0 là: a 15,4V. b 12V. c 8,57V. d 7,7V. 381/ Với mạch chỉnh lưu cầu tải thuần trở khi điện áp vào U = 10sin100π t (V ) thì U bằng: 0 7, 07V a 3,18V b 6, 36V c 10V d 382/ Tầng khuếch đại EC có a Hệ số khuếch đại điện áp nhỏ b Điện áp ra cùng pha so với điện áp vào c Hệ số khuếch đại điện áp và dòng điện lớn. d Điện trở vào lớn. 383/ Tầng khuếch đại CC có a Điện trở vào nhỏ và điện áp ra đảo pha so với điện áp vào. b Điện trở vào nhỏ và điện áp ra cùng pha so với điện áp vào. c Điện trở vào lớn và điện áp ra cùng pha so với điện áp vào. d Điện trở vào lớn và điện áp ra đảo pha so với điện áp vào. 63
- 384/ Tầng khuếch đại BC có a Điện trở vào nhỏ và điện áp ra cùng pha so với điện áp vào. b Điện trở vào nhỏ và điện áp ra ngược pha so với điện áp vào. c Điện trở vào lớn và điện áp ra cùng pha so với điện áp vào. d Điện trở vào lớn và điện áp ra ngược pha so với điện áp vào. 385/ Một mạch khuếch đại có hệ số khuếch đại là K , có mạch hồi tiếp với hệ số hồi tiếp là β, hệ số khuếch đại mới của mạch K ht là: K a 1 − K .β K 1+ β b K 1 + K .β c K 1− β d 386/ Cho mạch điện như hình vẽ dưới, với: U EB = 0, 6V ; β = 80;U EC 0 = 2,5V ; EC = 5V ;U B = −2V ; thì trị số R là: B +EC = 5V RE = 3kΩ RB UB RB ≈ 50k Ω a RB ≈ 640k Ω b RB ≈ 190k Ω c RB ≈ 390k Ω d 387/ Cho mạch như hình vẽ. Với β1 = β 2 = 65; EC = 10V . U BE1 = U BE 2 = 0, 7V . UCE2 = 6V thì trị số RB là: +EC = 10V RB IC1 IC2 IB1 IE1 = IB2 RE = 1kΩ IE2 64
- RB ≈ 9, 45M Ω a RB ≈ 6, 6M Ω b RB ≈ 3,3M Ω c RB ≈ 5, 05M Ω d U = 1V 388/ Cho mạch như hình vẽ. Với: β = 100 ; IC ≈ I E ; U CE = 5V ; U BE = 0, 7V ; RE , thì điện trở RB bằng: +EC = 10V RC = 2kΩ RB RE = 1kΩ 500k Ω a 830k Ω b 900k Ω c 430k Ω d U = 2V 389/ Cho mạch như hình vẽ. Với: β = 50 ; IC ≈ I E ; U CE = 3V ; U BE = 0, 7V ; RE ; thì điện trở RB bằng: +EC = 9V RC = 2kΩ RB RE = 1kΩ 115k Ω a 350k Ω b 315k Ω c 415k Ω d 390/ Mạch điện dưới đây có R1 = 10k Ω; R2 = 50k Ω ; biểu thức U r theo các U v là: R2 R1 U1 _ Ur U2 + R1 R2 65
- U r = 5 (U 2 − U1 ) a U r = 5 (U1 − U 2 ) b 1 (U 2 − U1 ) Ur = 5 c 1 U r = (U1 − U 2 ) 5 d 391/ Với mạch điện như hình vẽ có R = 60k Ω; R1 = 10k Ω; Rht = 50k Ω. thì biểu thức U r theo các U v là: Rht R1 _ Ur + U1 R U2 R U3 R U r = −2 (U1 + U 2 + U 3 ) a 1 (U1 + U 2 + U 3 ) Ur = 3 b 1 U r = (U1 + U 2 + U 3 ) 2 c U r = 2 (U1 + U 2 + U 3 ) d 392/ Với mạch điện như hình vẽ có Rht = 100k Ω; R1 = 100k Ω ; R2 = 50k Ω ; R3 = 25k Ω thì biểu thức U r theo các U v là: 1 00k Ω 1 00kΩ U1 25kΩ _ U2 Ur + U3 50k Ω U r = −U1 − 4U 2 − 2U 3 a U r = 2U1 + 5U 2 + 3U 3 b 1 1 U r = −U1 − U 2 − U 3 4 2 c U r = U1 + 4U 2 + 2U 3 d 393/ Khi đưa dãy xung tam giác vào mạch vi phân thì đầu ra nhận được dãy xung: a Tam giác. b Nhọn. c Vuông. 66
- Không xác định. d 394/ Khi đưa dãy xung vuông vào mạch tích phân thì đầu ra nhận được dãy xung: UV _ Ur + Vuông. a Tuỳ ý. b Tam giác. c Nhọn. d 395/ Với các thông tin trong mạch điện, hệ số khuếch đại Ku của mạch là: 100kΩ 150 kΩ 30kΩ _ 40kΩ _ UV Ur + + -14,5 a 14,5. b 12,5. c -12,5. d 396/ Với các thông tin trong mạch điện, hệ số khuếch đại Ku của mạch là: 150kΩ 100kΩ _ 25kΩ Ur _ + UV + 50kΩ - 16. a +16. b - 8. c - 7. d 397/ Với các thông tin trong mạch điện, hệ số khuếch đại Ku của mạch là: 150kΩ 40kΩ 30kΩ _ _ Ur + + UV 20kΩ -18 a -9 b 9 c 67
- 18 d 398/ Với các thông tin trong mạch điện, hệ số khuếch đại Ku của mạch là: 180kΩ 100kΩ 60kΩ _ 5kΩ _ Ur + + UV 40 a 24 b -80 c 80 d 399/ Với các thông tin trong mạch điện, nếu điện áp vào là 0,2V thì điện áp ra là: 100k Ω 150kΩ 20kΩ 50 kΩ _ _ UV Ur + + -3,0V a -2,0V b 2,0V c 3,0V d 400/ Với các thông tin trong mạch điện, nếu điện áp ra là 10V thì điện áp vào là: 120k Ω 100 kΩ 60kΩ _ 50 kΩ _ Ur + + UV 1,6V a -2,0V b -1,66V c 2,0V d 68
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ngân hàng đề thi môn học Điện tử tương tự
0 p | 569 | 76
-
Ngân hàng đề thi môn Cấu kiện điện tử - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
63 p | 583 | 63
-
Ngân hàng đề thi Điện tử tương tự ngành điện tử viễn thông - 1
14 p | 381 | 57
-
Ngân hàng đề thi Vi xử lý ngành điện tử viễn thông - 1
8 p | 418 | 40
-
Ngân hàng đề thi Hệ thống thông tin quản lý ngành điện tử viễn thông - 1
10 p | 225 | 36
-
Ngân hàng đề thi Điện tử tương tự ngành điện tử viễn thông - 2
14 p | 110 | 15
-
Ngân hàng đề thi Điện tử tương tự ngành điện tử viễn thông - 3
14 p | 107 | 14
-
Ngân hàng đề thi Điện tử tương tự ngành điện tử viễn thông - 4
14 p | 126 | 9
-
Hướng dẫn sử dụng bộ ngân hàng đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Điện công nghiệp
4 p | 165 | 7
-
Hướng dẫn sử dụng ngân hàng đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 nghề Điện tử công nghiệp
4 p | 96 | 3
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử dân dụng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐTDD-LT12
1 p | 57 | 3
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử dân dụng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐTDD-LT16
1 p | 44 | 2
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử dân dụng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐTDD-LT15
1 p | 48 | 2
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử dân dụng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐTDD-LT14
1 p | 53 | 2
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử dân dụng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐTDD-LT13
1 p | 43 | 2
-
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử dân dụng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐTDD-LT11
1 p | 59 | 2
-
Hướng dẫn sử dụng bộ ngân hàng đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 - Nghề: Điện tàu thủy
3 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn