YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND tỉnh Nghệ An
16
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An quản lý.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND tỉnh Nghệ An
- HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH NGHỆ AN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 17/2019/NQHĐND Nghệ An, ngày 11 tháng 11 năm 2019 NGHỊ QUYẾT QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH NGHỆ AN QUẢN LÝ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 11 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐCP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập; Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐCP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐCP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Căn cứ Thông tư số 25/2014/TTBTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ; Căn cứ Thông tư số 37/2018/TTBYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Căn cứ Thông tư số 14/2019/TTBYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TTBYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp; Xét Tờ trình số 7719 /TTrUBND ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp, QUYẾT NGHỊ: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh
- Nghị quyết này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An quản lý. 2. Đối tượng áp dụng a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An quản lý; b) Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. 3. Giá dịch vụ trong Nghị quyết này không áp dụng đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các trường hợp sau đây: a) Đơn vị góp vốn, huy động vốn, liên doanh, liên kết theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 85/2012/NĐCP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và thực hiện giá dịch vụ theo nguyên tắc bảo đảm đủ bù đắp chi phí và có tích lũy; b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoạt động theo mô hình doanh nghiệp do đơn vị sự nghiệp công vay vốn để đầu tư, hợp tác đầu tư theo Nghị quyết số 93/NQCP ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về một số cơ chế, chính sách phát triển y tế; c) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đầu tư theo hình thức đối tác công tư theo quy định của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư. Điều 2. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh 1. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh a) Giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này. b) Giá dịch vụ ngày giường điều trị quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này. c) Giá các dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này. d) Bổ sung ghi chú của một số dịch vụ kỹ thuật đã được Bộ Y tế xếp tương đương tại các Quyết định của Bộ Y tế tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị quyết này. 2. Nguyên tắc thực hiện áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh a) Các viện có giường bệnh, trung tâm y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm y tế huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương; b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV; c) Đối với phòng khám đa khoa khu vực: Trường hợp được cấp giấy phép hoạt động bệnh viện hoặc thuộc trường hợp quy định Khoản 12, Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐCP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV; Trường hợp chỉ làm nhiệm vụ cấp cứu, khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV. Đối với trường hợp được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức
- giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. Số ngày được thanh toán tối đa 03 ngày/người/đợt điều trị. Không thanh toán tiền khám bệnh trong trường hợp đã thanh toán tiền giường lưu. d) Trạm y tế xã, phường, thị trấn Mức giá khám bệnh: áp dụng mức giá của trạm y tế xã. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật bằng 70% mức giá của các dịch vụ tại Phụ lục III. Đối với các trạm y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định của Nghị quyết này nhưng chưa kết thúc đợt điều trị ở thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực thì áp dụng mức giá tại Nghị quyết số 24/2017/NQHĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho đến khi kết thúc đợt điều trị. Điều 4. Tổ chức thực hiện 1. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. 2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban, Tổ đại biểu và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này. Điều 5. Hiệu lực thi hành Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 11 năm 2019, có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 11 năm 2019 và thay thế Nghị quyết số 24/2017/NQHĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An./. CHỦ TỊCH Nguyễn Xuân Sơn PHỤ LỤC I: GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQHĐND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An) Đơn vị: đồng Giá đã bao gồm chi phí STT Cơ sở y tế trực tiếp và tiền lương A B C 1 Bệnh viện hạng đặc biệt 38.700 2 Bệnh viện hạng I 38.700
- 3 Bệnh viện hạng II 34.500 4 Bệnh viện hạng III 30.500 5 Bệnh viện hạng IV 27.500 6 Trạm y tế xã 27.500 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời 7 200.000 chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). Khám cấp giấy chứng thương, giám định y 8 160.000 khoa (không kể xét nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, 9 khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, 160.000 Xquang) Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất 10 khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X 450.000 quang) PHỤ LỤC II: GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQHĐND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của HĐND tỉnh Nghệ An ) Đơn vị: đồng Bệnh viện Số Bệnh viện Bệnh viện Bệnh viện Bệnh viện Các loại dịch vụ hạng Đặc TT hạng I hạng II hạng III hạng IV biệt A B 1 2 3 4 5 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép 1 782.000 705.000 602.000 tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc Ngày giường bệnh 2 458.000 427.000 325.000 282.000 251.500 Hồi sức cấp cứu Ngày giường bệnh 3 Nội khoa: 3.1 Loại 1: Các khoa: 242.200 226.500 187.100 171.100 152.700 Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc
- Lyell) Loại 2: Các Khoa: CơXươngKhớp, Da liễu, Dị ứng, Tai MũiHọng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ Sản 3.2 219.700 203.600 160.000 149.100 132.700 không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. Loại 3: Các khoa: 3.3 YHDT, Phục hồi 185.100 171.400 130.600 121.100 112.000 chức năng Ngày giường bệnh 4 ngoại khoa, bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; 4.1 336.700 303.800 256.300 Bỏng độ 34 trên 70% diện tích cơ thể Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 4.2 300.500 276.500 223.800 198.300 178.300 34 từ 25 70% diện tích cơ thể Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích 4.3 260.900 241.700 199.200 175.600 155.300 cơ thể, Bỏng độ 34 dưới 25% diện tích cơ thể Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 4.4 234.800 216.500 170.800 148.600 134.700 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể Ngày giường trạm y 5 tế xã Ngày giường bệnh Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và 6 ban ngày loại phòng tương ứng. PHỤ LỤC III: GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQHĐND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của HĐND tỉnh Nghệ An)
- Giá đã bao STT gồm chi phí STT Mã dịch vụ Tên dịch vụ Ghi chú TT 37 trực tiếp và tiền lương
- 1 2 3 4 5 6 CHẨN ĐOÁN BẰNG A A HÌNH ẢNH I I Siêu âm 1 1 04C1.1.3 Siêu âm 43.900 Siêu âm + đo trục nhãn 2 2 03C4.1.3 76.200 cầu Siêu âm đầu dò âm đạo, 3 3 181.000 trực tràng Siêu âm Doppler màu tim 4 4 03C4.1.1 222.000 hoặc mạch máu Siêu âm Doppler màu tim 5 5 03C4.1.6 257.000 + cản âm 6 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 587.000 Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để Siêu âm Doppler màu tim 7 7 04C1.1.4 457.000thực hiện các 4 D (3D REAL TIME) phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu tim 8 8 04C1.1.5 hoặc mạch máu qua thực 805.000 quản Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ Siêu âm trong lòng mạch đo dự trữ lưu hoặc Đo dự trữ lưu 9 9 04C1.1.6 1.998.000lượng động lượng động mạch vành mạch vành và FFR các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. II II Chụp Xquang thường Chụp Xquang phim ≤ Áp dụng cho 01 10 10 50.200 24x30 cm (1 tư thế) vị trí Chụp Xquang phim ≤ Áp dụng cho 01 11 11 56.200 24x30 cm (2 tư thế) vị trí Chụp Xquang phim > Áp dụng cho 01 12 12 56.200 24x30 cm (1 tư thế) vị trí Chụp Xquang phim > Áp dụng cho 01 13 13 69.200 24x30 cm (2 tư thế) vị trí Chụp Xquang ổ răng 14 13.100 hoặc cận chóp 15 14 03C4.2.2.1 Chụp sọ mặt chỉnh nha 64.200
- thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 16 15 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 214.000 Chụp thực quản có uống 17 16 04C1.2.5.33 101.000 thuốc cản quang Chụp dạ dàytá tràng có 18 17 04C1.2.5.34 116.000 uống thuốc cản quang Chụp khung đại tràng có 19 18 04C1.2.5.35 156.000 thuốc cản quang Chưa bao gồm 20 19 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 240.000thuốc cản quang. Chụp hệ tiết niệu có 21 20 04C1.2.5.30 tiêm thuốc cản quang 539.000 (UIV) Chụp niệu quản bể 22 21 04C1.2.5.31 thận ngược dòng (UPR) 529.000 có tiêm thuốc cản quang Chụp bàng quang có bơm 23 22 03C4.2.5.11 206.000 thuốc cản quang Chụp tử cungvòi trứng 24 23 04C1.2.6.36 371.000 (bao gồm cả thuốc) Chụp X quang vú định Chưa bao gồm 25 24 03C4.2.5.12 386.000 vị kim dây kim định vị. 26 25 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 406.000 27 26 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 94.200 Chụp tủy sống có tiêm 28 27 04C1.2.6.37 401.000 thuốc III III Chụp Xquang số hóa Chụp Xquang số hóa 1 Áp dụng cho 01 29 28 04C1.2.6.51 65.400 phim vị trí Chụp Xquang số hóa 2 Áp dụng cho 01 30 29 04C1.2.6.52 97.200 phim vị trí Chụp Xquang số hóa 3 Áp dụng cho 01 31 30 04C1.2.6.53 122.000 phim vị trí Chụp Xquang số hóa ổ 32 18.900 răng hoặc cận chóp Chụp tử cungvòi trứng 33 31 04C1.2.6.54 411.000 bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có 34 32 04C1.2.6.55 tiêm thuốc cản quang 609.000 (UIV) số hóa 35 33 04C1.2.6.56 Chụp niệu quản bể 564.000
- thận ngược dòng (UPR) số hóa Chụp thực quản có uống 36 34 04C1.2.6.57 224.000 thuốc cản quang số hóa Chụp dạ dàytá tràng có 37 35 04C1.2.6.58 uống thuốc cản quang số 224.000 hóa Chụp khung đại tràng có 38 36 04C1.2.6.59 264.000 thuốc cản quang số hóa Chụp tủy sống có thuốc 39 37 04C1.2.6.60 521.000 cản quang số hóa Chụp Xquang số hóa cắt 40 38 lớp tuyến vú 1 bên 944.000 (tomosynthesis) Chụp Xquang số hóa Chưa bao gồm đường dò, các tuyến có ống thông, kim 41 39 386.000 bơm thuốc cản quang chọc chuyên trực tiếp dụng. Chụp cắt lớp vi tính, IV IV chụp mạch, cộng hưởng từ Chụp CT Scanner đến 32 42 40 04C1.2.6.41 dãy không có thuốc cản 522.000 quang Chưa bao gồm Chụp CT Scanner đến 32 43 41 04C1.2.6.42 632.000thuốc cản dãy có thuốc cản quang quang. Chụp CT Scanner 64 dãy Chưa bao gồm 44 42 04C1.2.6.63 đến 128 dãy có thuốc 1.701.000thuốc cản cản quang quang. Chụp CT Scanner 64 dãy 45 43 04C1.2.63 đến 128 dãy không có 1.446.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn Chưa bao gồm 46 44 thân 64 dãy 128 dãy có 3.451.000thuốc cản thuốc cản quang quang. Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy 128 dãy 47 45 3.128.000 không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 256 Chưa bao gồm 46 04C1.2.6.64 dãy trở lên có thuốc cản 2.985.000thuốc cản quang quang. 49 47 Chụp CT Scanner từ 256 2.731.000 dãy trở lên không có
- thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn Chưa bao gồm 50 48 thân từ 256 dãy có thuốc 6.673.000thuốc cản cản quang quang. Chụp CT Scanner toàn 51 49 thân từ 256 dãy không 6.637.000 thuốc cản quang Chưa bao gồm 52 50 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 19.770.000thuốc cản quang Chưa bao gồm Chụp PET/CT mô phỏng 53 51 04C1.2.6.62 20.539.000thuốc cản xạ trị quang Chụp mạch máu số hóa 54 52 04C1.2.6.43 xóa nền (DSA) 5.598.000 Chụp động mạch vành 55 53 04C1.2.6.44 hoặc thông tim chụp 5.916.000 buồng tim dưới DSA Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, Chụp và can thiệp tim các loại dây mạch (van tim, tim bẩm dẫn hoặc vi 56 54 04C1.2.6.45 6.816.000 sinh, động mạch vành) dây dẫn, các dưới DSA vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). 57 55 04C1.2.6.46 Chụp và can thiệp mạch 9.066.000Chưa bao gồm chủ bụng hoặc ngực và vật tư chuyên mạch chi dưới DSA dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch,
- các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi Chụp và can thiệp mạch ống thông, vi 58 56 chủ bụng hoặc ngực và 7.816.000dây dẫn, các mạch chi dưới CArm vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, Chụp, nút dị dạng và can keo nút mạch, 59 57 04C1.2.6.48 thiệp các bệnh lý mạch 9.666.000các vật liệu nút thần kinh dưới DSA mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. 60 58 04C1.2.6.47 Can thiệp đường mạch 9.116.000Chưa bao gồm máu cho các tạng dưới vật tư chuyên DSA dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi
- ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. Can thiệp vào lòng mạch Chưa bao gồm trực tiếp qua da (đặt kim chọc, stent, cổng truyền hóa chất, các sonde dẫn, đốt giãn tĩnh mạch, sinh các dây dẫn, 61 59 04C1.2.6.50 thiết trong lòng mạch) 2.103.000dây đốt, ống hoặc mở thông dạ dày thông, buồng qua da, dẫn lưu các ổ áp truyền hóa xe và tạng ổ bụng dưới chất, rọ lấy DSA. sỏi. Can thiệp khác dưới Chưa bao gồm 62 60 hướng dẫn của CT 1.183.000 ống dẫn lưu. Scanner Chưa bao gồm kim chọc, bóng Dẫn lưu, nong đặt Stent, nong, bộ nong, lấy dị vật đường mật 63 61 04C1.2.6.50 3.616.000stent, các sonde hoặc đặt sonde JJ qua da dẫn, các dây dưới DSA dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật. Đốt sóng cao tần hoặcvi Chưa bao gồm sóng điều trị u gan dưới đốt sóng cao 64 62 03C2.1.56 1.735.000 hướng dẫn của CT tần và dây dẫn scanner tín hiệu. Chưa bao gồm Đốt sóng cao tần hoặc vi kim đốt sóng 65 63 03C2.1.57 sóng điều trị u gan dưới 1.235.000 cao tần và dây hướng dẫn của siêu âm dẫn tín hiệu. Điều trị các tổn thương Chưa bao gồm xương, khớp, cột sống vật tư tiêu hao: và các tạng dưới DSA kim chọc, xi 66 64 04C1.2.6.49 3.116.000 (đổ xi măng cột sống, măng, các vật điều trị các khối u tạng liệu bơm, chất và giả u xương...) gây tắc. Chụp cộng hưởng từ 67 65 03C4.2.5.2 (MRI) có thuốc cản 2.214.000 quang Chụp cộng hưởng từ 68 66 03C4.2.5.1 (MRI) không có thuốc 1.311.000 cản quang Chụp cộng hưởng từ gan 69 67 với chất tương phản đặc 8.665.000 hiệu mô 70 68 Chụp cộng hưởng từ 3.165.000
- tưới máu phổ chức năng V V Một số kỹ thuật khác Bằng phương 71 69 Đo mật độ xương 1 vị trí 82.300 pháp DEXA Bằng phương 72 70 Đo mật độ xương 2 vị trí 141.000 pháp DEXA Bằng phương 73 Đo mật độ xương 21.400 pháp siêu âm CÁC THỦ THUẬT VÀ B B DỊCH VỤ NỘI SOI Bơm rửa khoang màng 74 71 216.000 phổi Bơm rửa niệu quản sau 75 72 03C1.51 467.000 tán sỏi (ngoài cơ thể) Bơm streptokinase vào 76 73 1.016.000 khoang màng phổi Bao gồm cả Cấp cứu ngừng tuần 77 74 04C2.108 479.000bóng dùng hoàn nhiều lần. Chỉ áp dụng 78 75 04C3.1.142 Cắt chỉ 32.900với người bệnh ngoại trú. Áp dụng với Chăm sóc da cho người người bệnh hội 79 76 158.000 bệnh dị ứng thuốc nặng chứng Lyell, Steven Johnson. Chọc dò màng bụng 80 77 04C2.69 137.000 hoặc màng phổi Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi 81 78 04C2.112 176.000 dưới hướng dẫn của siêu âm 82 79 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 143.000 83 80 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 206.000 84 81 03C1.4 Chọc dò màng tim 247.000 Áp dụng với trường hợp Chọc dò sinh thiết vú 85 82 03C1.74 177.000dùng bơm kim dưới siêu âm thông thường để chọc hút. Chưa bao gồm 86 83 03C1.1 Chọc dò tuỷ sống 107.000 kim chọc dò. 87 84 Chọc hút dịch điều trị u 166.000
- nang giáp Chọc hút dịch điều trị u 88 85 nang giáp dưới hướng 221.000 dẫn của siêu âm 89 86 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 110.000 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn 90 87 04C2.121 152.000 thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u Chưa bao gồm hoặc áp xe hoặc các tổn thuốc cản 91 88 04C2.122 732.000 thương khác dưới hướng quang nếu có dẫn của cắt lớp vi tính sử dụng. Chọc hút tế bào tuyến 92 89 04C2.68 110.000 giáp Chọc hút tế bào tuyến 93 90 04C2.111 giáp dưới hướng dẫn của 151.000 siêu âm Bao gồm cả kim chọc hút 94 91 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 530.000 tủy dùng nhiều lần. Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc 95 92 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ hút tủy tính 128.000theo thực tế sử dụng. Chọc hút tủy làm tủy đồ 96 93 (sử dụng máy khoan cầm 2.360.000 tay) Dẫn lưu màng phổi tối 97 94 04C2.98 596.000 thiểu Dẫn lưu màng phổi, ổ áp 98 95 xe phổi dưới hướng dẫn 678.000 của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp 99 96 xe phổi dưới hướng dẫn 1.199.000 của chụp cắt lớp vi tính Đặt catheter động mạch 100 97 03C1.58 546.000 quay Đặt catheter động mạch 101 98 03C1.59 1.367.000 theo dõi huyết áp liên tục Đặt catheter tĩnh mạch 102 99 03C1.57 653.000 trung tâm một nòng
- Đặt catheter tĩnh mạch 103 100 04C2.104 1.126.000 trung tâm nhiều nòng Chỉ áp dụng Đặt ống thông tĩnh mạch 104 101 04C2.103 1.126.000với trường hợp bằng catheter 2 nòng lọc máu. Đặt catheter hai nòng có 105 102 cuff, tạo đường hầm để 6.811.000 lọc máu 106 101 04C2.106 Đặt nội khí quản 568.000 107 103 Đặt sonde dạ dày 90.100 Chưa bao gồm 108 104 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 917.000 Sonde JJ. Đặt stent thực quản qua Chưa bao gồm 109 105 03C1.32 1.144.000 nội soi stent. Chưa bao gồm bộ dụng cụ Điều trị rung nhĩ bằng điều trị rối năng lượng sóng tần số loạn nhịp tim radio sử dụng hệ thống có sử dụng hệ 110 106 3.035.000 lập bản đồ ba chiều giải thống lập bản phẫu điện học các đồ ba chiều buồng tim giải phẫu điện học các buồng tim. Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở Điều trị suy tĩnh mạch 111 107 2.025.000mạch máu và bằng Laser nội mạch ống thông điều trị laser. Chưa bao gồm Điều trị suy tĩnh mạch bộ dụng cụ mở 112 108 bằng năng lượng sóng 1.925.000mạch máu và tần số radio ống thông điều trị RF. Gây dính màng phổi Chưa bao gồm bằng thuốc hoặc hóa thuốc hoặc hóa 113 109 196.000 chất qua ống dẫn lưu chất gây dính màng phổi màng phổi. Chưa bao gồm Hấp thụ phân tử liên tục 114 110 03C1.56 2.321.000hệ thống quả điều trị suy gan cấp nặng lọc và dịch lọc. Hút dẫn lưu khoang 115 111 màng phổi bằng máy hút 185.000 áp lực âm liên tục 116 112 Hút dịch khớp 114.000 117 113 Hút dịch khớp dưới 125.000
- hướng dẫn của siêu âm 118 114 Hút đờm 11.100 Chưa bao gồm sonde niệu Lấy sỏi niệu quản qua 119 115 04C2.119 944.000quản và dây nội soi dẫn Guide wire. Lọc màng bụng chu kỳ 120 116 04C2.79 562.000 (CAPD) Lọc màng bụng liên tục 121 117 04C2.78 24 giờ bằng máy (thẩm 964.000 phân phúc mạc) Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây 122 118 03C1.71 Lọc máu liên tục (01 lần) 2.212.000 dẫn và dịch lọc. Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, Lọc tách huyết tương (01 bộ dây dẫn và 123 119 03C1.72 1.636.000 lần) huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 124 120 04C2.99 Mở khí quản 719.000 Mở thông bàng quang 125 121 04C2.120 373.000 (gây tê tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục 126 122 phế quản với thuốc giãn 94.900 phế quản 127 123 03C1.39 Nội soi lồng ngực 974.000 Nội soi màng phổi, gây Đã bao gồm 128 124 dính bằng thuốc hoặc 5.010.000 thuốc gây mê hóa chất Nội soi màng phổi, sinh Đã bao gồm 129 125 5.788.000 thiết màng phổi thuốc gây mê 130 126 03C1.45 Niệu dòng đồ 59.800 Nội soi phế quản dưới 131 127 1.761.000 gây mê có sinh thiết Nội soi phế quản dưới 132 128 1.461.000 gây mê không sinh thiết Nội soi phế quản dưới 133 129 gây mê lấy dị vật phế 3.261.000 quản 134 130 04C2.96 Nội soi phế quản ống 753.000
- mềm gây tê Nội soi phế quản ống 135 131 04C2.116 1.133.000 mềm gây tê có sinh thiết Nội soi phế quản ống 136 132 04C2.117 2.584.000 mềm gây tê lấy dị vật Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội 137 133 2.844.000 phế quản bằng điện đông cao tần Nội soi thực quản, dạ Đã bao gồm chi 138 134 04C2.88 dày, tá tràng ống mềm có 433.000 phí Test HP sinh thiết Nội soi dạ dày làm Clo 139 294.000 test Nội soi thực quảndạ 140 135 dày tá tràng ống mềm 244.000 không sinh thiết Nội soi đại trực tràng 141 136 04C2.90 408.000 ống mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng 142 137 04C2.89 ống mềm không sinh 305.000 thiết Nội soi trực tràng có sinh 143 138 04C2.92 291.000 thiết Nội soi trực tràng ống 144 139 04C2.91 189.000 mềm không sinh thiết Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ 145 140 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 728.000cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ Nội soi mật tuỵ ngược 146 141 03C4.2.4.2 2.678.000tán sỏi cơ học, dòng (ERCP) rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 147 142 04C2.85 Nội soi ổ bụng 825.000 Nội soi ổ bụng có sinh 148 143 04C2.86 982.000 thiết 149 144 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 167.000 150 145 Nội soi siêu âm chẩn 1.164.000
- đoán Nội soi siêu âm can thiệp chọc hút tế bào khối u 151 146 2.897.000 gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ Nội soi tiết niệu có gây 152 147 03C1.40 849.000 mê Nội soi bàng quang Nội Chưa bao gồm 153 148 04C2.101 925.000 soi niệu quản sonde JJ. Nội soi bàng quang có 154 149 04C2.94 649.000 sinh thiết Nội soi bàng quang 155 150 04C2.93 525.000 không sinh thiết Nội soi bàng quang điều 156 151 04C2.118 694.000 trị đái dưỡng chấp Nội soi bàng quang và 157 152 04C2.95 gắp dị vật hoặc lấy máu 893.000 cục Nối thông động tĩnh 158 153 mạch có dịch chuyển 1.351.000 mạch Nối thông động tĩnh Chưa bao gồm 159 154 mạch sử dụng mạch 1.371.000 mạch nhân tạo. nhân tạo Nối thông động tĩnh 160 155 1.151.000 mạch Nong niệu đạo và đặt 161 156 04C2.74 241.000 thông đái Nong thực quản qua nội 162 157 03C1.31 2.277.000 soi Chưa bao gồm 163 158 04C2.73 Rửa bàng quang 198.000 hóa chất. 164 159 03C1.5 Rửa dạ dày 119.000 Rửa dạ dày loại bỏ chất 165 160 03C1.54 589.000 độc qua hệ thống kín Đã bao gồm 166 161 Rửa phổi toàn bộ 8.181.000 thuốc gây mê Rửa ruột non toàn bộ 167 162 03C1.55 loại bỏ chất độc qua 831.000 đường tiêu hoá 168 163 Rút máu để điều trị 236.000 Rút ống dẫn lưu màng 169 164 phổi, ống dẫn lưu ổ áp 178.000 xe
- Siêu âm can thiệp Đặt Chưa bao gồm 170 165 ống thông dẫn lưu ổ áp 597.000 ống thông. xe Siêu âm can thiệp điều trị 171 166 áp xe hoặc u hoặc nang 558.000 trong ổ bụng Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và 172 167 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.765.000 chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. Sinh thiết da hoặc niêm 173 168 04C2.80 126.000 mạc Sinh thiết gan hoặc thận 174 169 dưới hướng dẫn của siêu 1.002.000 âm Sinh thiết vú hoặc tổn 175 170 thương khác dưới hướng 828.000 dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan 176 171 dưới hướng dẫn của cắt 1.900.000 lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới 177 172 1.700.000 hướng dẫn của cắt lớp vi tính 178 173 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 262.000 Sinh thiết màng hoạt dịch 179 174 04C2.110 dưới hướng dẫn của siêu 1.104.000 âm 180 175 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 431.000 181 176 Sinh thiết móng 311.000 Sinh thiết tiền liệt tuyến 182 177 04C2.84 qua siêu âm đường trực 609.000 tràng Chưa bao gồm 183 178 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 242.000 kim sinh thiết. Bao gồm kim Sinh thiết tủy xương có 184 179 04C2.113 1.372.000sinh thiết dùng kim sinh thiết nhiều lần. Sinh thiết tủy xương (sử 185 180 dụng máy khoan cầm tay). 2.677.000 186 181 03C1.20 Sinh thiết vú 157.000
- Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang 187 182 1.560.000 có hệ thống định vị stereostatic Chưa bao gồm Soi bàng quang, chụp 188 183 03C1.30 645.000thuốc cản thận ngược dòng quang. Chưa bao gồm Soi đại tràng, tiêm hoặc 189 184 03C1.28 576.000dụng cụ kẹp và kẹp cầm máu clip cầm máu. 190 185 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 498.000 191 186 03C1.23 Soi màng phổi 440.000 Soi phế quản điều trị sặc 192 187 03C1.67 phổi ở bệnh nhân ngộ 885.000 độc cấp Soi ruột non, tiêm (hoặc 193 188 03C1.27 kẹp cầm máu) hoặc cắt 748.000 polyp 194 189 03C1.26 Soi ruột non 639.000 Chưa bao gồm Soi thực quản hoặc dạ 195 190 03C1.24 427.000dụng cụ gắp dày gắp giun giun. Soi trực tràng, tiêm hoặc 196 191 03C1.29 243.000 thắt trĩ Tạo nhịp cấp cứu ngoài 197 192 03C1.62 989.000 lồng ngực Tạo nhịp cấp cứu trong 198 193 03C1.61 500.000 buồng tim Thẩm tách siêu lọc máu Chưa bao gồm 199 194 04C2.107 (Hemodiafiltration 1.504.000 catheter. offline: HDF ON LINE) Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đa bao ̃ gồm catheter 2 200 195 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.541.000 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. Quả lọc dây 201 196 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 556.000máu dùng 6 lần. Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng 202 197 04C3.1.149 63.600 hoặc xương đùi hoặc xương chậu
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn