intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nghiệm tuần hoàn của phương trình vi phân phi tuyến bậc hai loại trung hòa với đối số lệch

Chia sẻ: Năm Tháng Tĩnh Lặng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

77
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trong bài báo này, tác giả sử dụng định lí điểm bất động của toán tử dạng Krasnoselskii để chứng minh sự tồn tại nghiệm tuần hoàn của phương trình vi phân phi tuyến bậc hai loại trung hòa với đối số lệch. Mời các bạn cùng tham khả để nắm bắt nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nghiệm tuần hoàn của phương trình vi phân phi tuyến bậc hai loại trung hòa với đối số lệch

Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Lê Hoàn Hóa và tgk<br /> _____________________________________________________________________________________________________________<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> NGHIỆM TUẦN HOÀN<br /> CỦA PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN PHI TUYẾN BẬC HAI<br /> LOẠI TRUNG HÒA VỚI ĐỐI SỐ LỆCH<br /> LÊ HOÀN HÓA*, LÊ THỊ HẰNG**<br /> <br /> TÓM TẮT<br /> Trong bài báo này, chúng tôi sử dụng định lí điểm bất động của toán tử dạng<br /> Krasnoselskii để chứng minh sự tồn tại nghiệm tuần hoàn của phương trình vi phân phi<br /> tuyến bậc hai loại trung hòa với đối số lệch sau:<br /> x  t   cx  t     p  t  x  t   q  t  x  t <br /> <br />  <br />  f t , x  t  1  t   , x  t   2  t   ,..., x  t  n  t    g  t  (1)<br /> <br /> trong đó c  1 và  là hằng số.<br /> Từ khóa: nghiệm tuần hoàn, phương trình vi phân phi tuyến bậc hai loại trung hòa<br /> với đối số lệch.<br /> ABSTRACT<br /> Periodic solutions for a second – order nonlinear neutral differential equation<br /> with deviating argument<br /> In this paper, we use Krasnoselskii’s fixed point theorem to prove the existence of<br /> periodic solutions for a second – order nonlinear neutral differential equation with<br /> deviating argument:<br /> x  t   cx  t     p  t  x  t   q  t  x  t <br /> <br />  <br />  f t , x  t  1  t   , x  t   2  t   ,..., x  t  n  t    g  t  (1)<br /> <br /> where c  1 and  is a constant.<br /> Keywords: periodic solutions, second – order nonlinear neutral differential equation<br /> with deviating argument.<br /> <br /> 1. Giới thiệu<br /> Năm 2010, Guo, O’Regan và P.Agarwal [2] đã sử dụng định lí điểm bất động của<br /> toán tử dạng Krasnoselskii để chứng minh sự tồn tại nghiệm tuần hoàn của phương trình<br /> <br />  <br /> x  t   cx  t     a  t  x  t   g t , x  t  1  t   , x  t  2  t   ,..., x  t  n  t    p  t <br /> Trong bài báo trên, phương trình được xét không chứa đạo hàm cấp một x  t  ,<br /> <br /> *<br /> PGS TS, Khoa Toán – Tin học Trường Đại học Sư phạm TPHCM<br /> **<br /> HVCH, Trường Đại học Sư phạm TPHCM<br /> <br /> 37<br /> Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Số 43 năm 2013<br /> _____________________________________________________________________________________________________________<br /> <br /> <br /> <br /> do đó trong bài báo này chúng tôi thiết lập một số điều kiện để chỉ ra sự tồn tại nghiệm<br /> tuần hoàn của phương trình (1).<br /> Để chứng minh sự tồn tại nghiệm tuần hoàn của phương trình (1), trước tiên<br /> chúng tôi tìm hàm Green của phương trình (1) để biến đổi phương trình (1) về phương<br /> trình tích phân, sau đó tiếp tục biến đổi đưa về dạng tổng của một ánh xạ co và một ánh<br /> xạ compact, từ đó áp dụng định lí điểm bất động kiểu Krasnoselskii.<br /> Để tìm hàm Green cho phương trình (1) chúng tôi dựa vào kết quả của Wang,<br /> Lian và Ge [3] khi các tác giả nghiên cứu sự tồn tại nghiệm tuần hoàn của phương trình<br /> <br /> x  t   p  t  x  t   q  t  x  t   r  t  x  t    t    f t , x  t  , x  t    t   <br /> 2. Kiến thức chuẩn bị<br /> Trong suốt bài báo này chúng tôi luôn giả sử:<br /> (H1) p và q là các hàm liên tục, tuần hoàn với chu kì T,<br /> T T<br /> <br />  p  u du  0 ;  q u du  0<br /> 0 0<br /> <br /> (H2) f  C  n 1<br /> , , f  t  T , x1 , x2 ,..., xn   f  t , x1, x2 ,..., xn  t <br /> <br /> và tồn tại k  0 : f  t , x   f  t , y   k x  y 2<br /> ,<br /> n<br /> trong đó . 2<br /> là chuẩn Euclide trong<br /> <br /> (H3) g là hàm liên tục, tuần hoàn với chu kì T.<br /> (H4) i  i  1, 2,..., n  tuần hoàn với chu kì T, khả vi trên và i  t   1, t <br /> <br /> 1<br /> Hơn nữa kí hiệu hàm ngược của t  i  t  là  i .Đặt  i  max<br /> 1  i  i  t  <br /> Bổ đề 1. ([3])<br /> Giả sử điều kiện (H1) được thỏa mãn và<br />  T  <br /> R1  exp   p  u  du   1<br />    <br /> 0  <br />  H5  1<br /> Q1T<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 38<br /> Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Lê Hoàn Hóa và tgk<br /> _____________________________________________________________________________________________________________<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> s <br /> t T<br /> exp<br /> <br />  p  u  du <br />  <br /> 2<br />  t  T  2<br /> với R1  max  q  s  ds và Q1  1  exp   p  u  du   R1<br /> t 0,T   T    <br /> t<br /> exp   p  u  du   1   0 <br />  <br /> 0 <br /> Khi đó tồn tại các hàm liên tục, tuần hoàn với chu kì T là a và b sao cho<br /> T<br /> b  t   0 ;  a  u  du  0 ; a  t   b  t   p  t  ; b  t   a  t  b  t   q  t  , t <br /> 0<br /> <br /> Bổ đề 2. ([3])<br /> Giả sử các điều kiện của bổ đề 1 được thoả mãn và φ là hàm liên tục, tuần hoàn<br /> với chu kì T. Khi đó phương trình sau sẽ có nghiệm tuần hoàn chu kì T :<br /> x  t   p  t  x  t   q  t  x  t     t <br /> Hơn nữa nghiệm có dạng :<br /> t T<br /> x t    G  t , s    s  ds<br /> t<br /> <br /> s u s  t T u s T <br />  <br /> exp  b  v  dv   a  v  dv  du   <br /> exp  b  v  dv   a  v  dv  du<br /> t  t u <br />  s  t u <br /> với G  t , s  <br />   T    T  <br /> exp   a  u  du   1 exp   b  u  du   1<br />       <br /> 0   0  <br /> Hệ quả. ([3])<br /> Hàm Green G có các tính chất sau<br /> G t , t  T   G  t , t  ; G  t  T , s  T   G t , s <br /> <br /> s <br /> exp   b  v  dv <br /> G  <br /> t <br />  t, s   a  s  G  t, s   T<br /> s  <br /> exp   b  v  dv   1<br />  <br /> 0 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 39<br /> Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Số 43 năm 2013<br /> _____________________________________________________________________________________________________________<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> s <br /> exp   a  v  dv <br /> G  <br /> t <br />  t , s   b  t  G  t , s  <br /> t T <br /> exp   a  v  dv   1<br />  <br /> 0 <br /> Bổ đề 3. ([3])<br /> T 1T <br /> 2<br /> Đặt A   p  u  du , B  T exp   ln  q  u   du  . Nếu<br /> T <br /> 0  0 <br />  H6  A2  4 B thì ta có<br /> <br /> T T  1<br /> <br />  0 0  2<br /> <br /> min   a  u  du ,  b  u  du   A  A2  4 B : l <br /> T T  1<br /> <br />  0 0  2<br /> <br /> m ax   a  u  du ,  b  u  du   A  A2  4 B : m <br /> và khi đó ta có các đánh giá sau<br /> T  T  T <br /> T exp   p  u  du  T exp   a  u  du  exp   b  u  du <br /> T      <br />  G t , s   0  0  0 <br /> 2 2 2<br /> e m<br /> 1   l<br /> e 1   l<br /> e 1 <br /> 2<br /> <br /> <br />  <br /> T em  em <br />  T  l<br /> 2<br /> <br />  T  2<br /> , với  <br /> em<br /> .<br /> <br /> 2<br />  e 1 el  1<br />  e  1<br /> l<br /> <br /> <br /> s <br /> exp   b  v  dv <br />  <br /> Đặt Eb  t , s    t  . Khi đó ta có E  t , s   <br /> T b<br />  <br /> exp   b  v  dv   1<br />  <br /> 0 <br /> Định lí Krasnoselskii<br /> Giả sử  là tập con khác rỗng, lồi, đóng và bị chặn của không gian Banach X.<br /> Các ánh xạ U , S :   X thỏa mãn các điều kiện sau:<br /> <br /> <br /> <br /> 40<br /> Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Lê Hoàn Hóa và tgk<br /> _____________________________________________________________________________________________________________<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> i. Ux+Sy   với mọi x, y   .<br /> ii. U là ánh xạ co.<br /> iii. S là ánh xạ compact.<br /> Khi đó tồn tại z   sao cho z  Uz  Sz .<br /> 3. Kết quả chính<br /> Kí hiệu: a0  max a  t  , b0  max b  t  , g 0  max g  t <br /> 0,T  0,T  0,T <br /> 0  max f  t ,0,0,..., 0  , p0  max p  t  , q0  max q  t <br /> 0,T  0,T  0,T <br /> Định lí.<br /> Giả sử các điều kiện từ (H1) – (H6) được thoả mãn và có thêm giả thiết sau<br /> n<br /> c 1  a0T 1  b0 T   k2T 2   i  1<br /> i 1<br /> <br /> Khi đó phương trình (1) sẽ có nghiệm tuần hoàn với chu kì T.<br /> Chứng minh:<br /> <br /> <br /> Đặt X  x x  C 2  ,  , x  t  T   x  t  với chuẩn<br /> x  max x  t   max x  t   max x  t <br /> 0,T  0,T  0,T <br /> <br /> Khi đó X , .   là không gian Banach.<br /> 1  x  t   p  t  x  t   q  t  x  t   cx  t   <br />  <br />  f t , x  t  1  t   , x  t  2  t   ,..., x  t  n  t    g  t <br /> t T<br />  xt    G  t, s  cx  s    f  s, x  s  1  s   ,..., x  s  n  s     g  s   ds<br /> t<br /> Áp dụng tích phân từng phần và hệ quả, ta được<br /> t T t T<br /> t T G<br />  G t , s  x  s   ds  G t , s  x  s    s t   s<br />  t , s  x  s    ds<br /> t t<br /> t T t T<br />   x  s    Eb  t , s  ds   x  s   a  s  G t , s  ds<br /> t t<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 41<br /> Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Số 43 năm 2013<br /> _____________________________________________________________________________________________________________<br /> <br /> <br /> <br /> t T t T<br />  x t     x  s    b  s  Eb t , s  ds   x  s   a  s  G t , s  ds<br /> t t<br /> t T<br /> Vậy x  t   cx  t     c  x  s    b  s  Eb t , s  ds<br /> t<br /> t T<br />   G  t, s  cx  s    a  s   f  s, x  s  1  s   ,..., x  s  n  s     g  s  ds<br /> t<br /> <br /> Chọn K1 là số thoả mãn<br />  n <br />  0  g0  2T 2  1  c 1  a0 T 1  b0T   k2T 2  i  K1<br />  i 1 <br /> <br /> Đặt K 2 <br /> 1  b0T<br /> K1 , K3 <br />  <br /> q0  k n K1  p0 K 2  g 0  0<br /> và<br /> T 1 c<br /> <br /> <br />   x  X x  t   K1 , x  t   K 2 , x  t   K 3 <br /> Khi đó Ω là tập con lồi, đóng, bị chặn của X.<br /> Đặt U, S là các ánh xạ xác định như sau<br /> U : X  X , Ux  t   cx  t   <br /> S:X X<br /> t T<br />  Sx  t   c  x  s   b  s  Eb  t , s  ds<br /> t<br /> t T<br />   G t, s  cx  s   a  s   f  s, x  s  1  s  ,..., x  s  n  s    g  s  ds<br /> t<br /> Ta kiểm tra các điều kiện của định lí Krasnoselskii<br /> 1) Với x, y   ta chứng minh Uy  Sx  <br /> <br />  Uy  t   cy  t     c K1<br /> <br />  Sx  t   c b0TK1  c a02T 2 K 2<br /> t T<br />   G t , s   f  s, x  s  1  s  ,..., x  s  n  s    f  s,0,..., 0   ds<br /> t<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 42<br /> Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Lê Hoàn Hóa và tgk<br /> _____________________________________________________________________________________________________________<br /> <br /> <br /> <br /> t T<br /> 2 2<br />   G t , s  f  s,0,...,0  ds  g0 T<br /> t<br /> 1<br /> t T 2<br />  n 2 2 2 2 2<br />  c b0TK1  c a02T 2 K 2  k  2T   x  s  i  s    ds 0 T  g 0 T<br /> t  i 1 <br /> t T<br />  n  2 2 2 2<br />   x  s  i  s   ds 0 T  g 0 T<br /> 2 2 2<br />  c b0 TK1  c a0 T K 2  k  T <br /> t  i 1 <br /> n T x u <br />  c b0TK1  c a0 T K 2  k T   2 2 2<br /> du 02T 2  g02T 2<br /> i 1 0 1  i  i  u  <br /> n<br />  c b0TK1  c a02T 2 K 2  k2T 2 K1   i 02T 2  g02T 2<br /> i 1<br /> <br /> Dẫn đến Uy  t    Sx  t   Uy  t    Sx  t <br />  n <br />   c  c b0 T  k2T 2  i  K1  c a02T 2 K 2   0  g0  2T 2  K1 (2)<br />  i 1 <br /> <br /> Uy   t   cy  t   <br />  Sx   t   c  x  t  T    b  t  T  Eb  t , t  T   x  t    b t  Eb  t , t  <br /> t T t T<br /> E G<br /> c  x  s    b  s  b  t , s  ds  c  x  s    a  s  t t , s  ds<br /> t<br /> t t<br /> t T<br /> G<br />   t<br />  <br />  t , s   f s, x  s  1  s   ,..., x  s  n  s    g  s   ds<br /> t<br /> <br />  b  t   Ux  t    Sx  t  <br /> t T<br /> <br />   Ea  t, s cx s  a  s  f s, x  s 1  s  ,..., x  s n  s   g  s  ds<br />   <br /> t<br /> <br /> <br /> Uy   t   cy  t     c K 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 43<br /> Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Số 43 năm 2013<br /> _____________________________________________________________________________________________________________<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  n <br /> <br />  Sx   t   b0 K1    c a0TK 2  kTK1  i  T 0  Tg0 <br />  i 1 <br /> <br /> Do đó Uy   t    Sx   t   Uy   t    Sx   t <br /> <br />  n  1  b0T<br />   b0  k T   i  K1  c 1  a0T  K 2  T  0  g 0   K1  K 2 (3)<br />  i 1  T<br /> <br /> Uy   t   cy  t   <br />  Sx   t   b  t  Ux  t    Sx  t    b  t  Ux   t    Sx   t  <br />  <br /> <br />  <br />   Ea  t , t  T   Ea  t , t   cx  t    a  t   f t , x  t  1  t   ,..., x  t   n  t    g  t  <br />  <br /> t T<br /> Ea<br />   t<br />  <br />  t , s  cx  s    a  s   f s, x  s  1  s   ,..., x  s   n  s    g  s  ds<br /> t<br /> <br /> <br /> = b  t  Ux  t    Sx  t    b  t  Ux   t    Sx   t <br />  <br /> <br />  <br /> + cx  t    a  t   f t , x  t  1  t   ,..., x  t   n  t    g  t <br /> t T<br /> a  t     <br /> Ea  t , s  cx  s    a  s   f s, x  s  1  s   ,..., x  s   n  s    g  s   ds<br /> <br /> t<br /> <br /> <br /> =  q  t  Ux  t    Sx  t    p  t  Ux   t    Sx   t <br />  <br /> <br />  <br />  f t , x  t   1  t   ,..., x  t   n  t    g  t <br /> <br /> Ta có<br /> <br /> <br /> f t , x  t  1  t   ,..., x  t   n  t    <br /> f  t , x  t  1  t   ,..., x  t   n  t     f  t ,0,...,0 <br /> <br /> + f  t ,0,..., 0 <br /> <br /> n 2<br /> k  x  t   i t    f  t , 0,..., 0 <br /> i 1<br /> <br /> <br /> <br /> 44<br /> Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Lê Hoàn Hóa và tgk<br /> _____________________________________________________________________________________________________________<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Do đó  Sx  t   q0 K1  p0 K2  k nK1  0  g0 = q0  k n K1  p0K2  0  g0 <br /> Dẫn đến Uy   t    Sx   t   Uy   t    Sx   t <br /> <br />  <br />  c K3  q0  k n K1  p0K2  0  g0 = c K3  1 c  K3  K3 (4)<br /> <br /> Từ (2),(3) và (4) ta có Uy  Sx   với x, y   .<br /> 2) U là ánh xạ co trên Ω<br /> Ta có Ux  t  T   Ux  t  . Với x, y  <br /> <br /> Ux  Uy  c max x  t     y  t     c max x  t     y  t   <br /> 0,T  0,T <br />  c max x  t     y   t    = c x  y<br /> 0,T <br /> Vậy U là ánh xạ co.<br /> 3) S là ánh xạ compact trên Ω.<br />  Trước tiên ta chứng minh S liên tục trên Ω.<br /> Ta có  Sx  t  T    Sx  t  .<br /> <br /> Với x   bất kì, giả sử  xm m là dãy trong Ω sao cho xm  x  0 .<br /> <br /> Với  0 cho trước, do xm  x  0 nên m0 sao cho<br /> <br /> xm  x  , m  m0<br /> n<br />  <br /> hay max xm  t   x  t   và max xm  t   x  t   m  m0<br /> 0,T  n 0,T  n<br /> Với m  m0 , từ giả thiết  H 2  ta có<br /> t T<br />  Sxm   t    Sx  t   c  xm  s     x  s    b  s  Eb  t , s  ds<br /> t<br /> t T<br /> c  xm  s     x  s    a  s  G  t , s  ds<br /> t<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 45<br /> Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Số 43 năm 2013<br /> _____________________________________________________________________________________________________________<br /> <br /> <br /> <br /> t T<br />    <br />   G t, s  f s, xm  s  1  s   ,..., xm  s  n  s    f s, x  s  1  s   ,..., x  s  n  s   ds<br /> t<br /> <br />  c max xm  t   x  t  b0T  c max xm  t   x t  a0 2T 2  k  2T 2 , t   0, T <br /> 0,T  0,T <br />  <br /> c b0  T  c a0  2T 2  k  2T 2 , t  0, T <br /> n n<br />  <br />  max  Sxm   t    Sx  t   c b0T  c a02T 2  k2T 2 , m  m0<br /> 0,T  n n<br />  max  Sxm   t    Sx  t   0 khi m  <br /> 0,T <br /> <br /> Lập luận tương tự ta có max  Sxm   t    Sx   t   0 khi m  <br /> 0,T <br /> <br /> max  Sxm   t    Sx   t   0 khi m  <br /> 0,T <br /> Dẫn đến Sxm  Sx  0 , nghĩa là S liên tục tại x   bất kì. Suy ra S liên tục<br /> trên  .<br />  Ta chứng minh S    là tập compact tương đối trong X<br /> <br /> Trước tiên ta chứng minh S    là tập compact tương đối trong C 2 0, T  , <br /> với chuẩn x  max x  t   max x  t   max x  t <br /> 0,T  0,T  0,T <br /> t  0, T  , x   ta có<br /> <br />  n <br />  Sx t    với    c b0T  k T i  K1  c a02T 2 K2 02T 2  g02T 2<br /> 2 2<br /> <br />  i 1 <br />  n <br />  Sx   t    với   b0 K1    c a0TK 2  kTK1   i  T 0  Tg 0 <br />  i 1 <br /> <br />  Sx   t     <br /> với   q0  k n K1  p0 K 2  0  g 0<br /> <br /> Do đó S    bị chặn đều trong C 2 0, T  , , <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 46<br /> Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Lê Hoàn Hóa và tgk<br /> _____________________________________________________________________________________________________________<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> t2<br />  Sx  t1    Sx  t2     Sx   t  dt   t1  t2 (5)<br /> t1<br /> <br /> t2<br />  Sx   t1    Sx   t2     Sx  t  dt   t1  t2 (6)<br /> t1<br /> <br /> <br />  Sx  t1    Sx  t2   q  t1 Ux t1   q  t2 Ux t2   q  t1  Sx t1   q  t2  Sx t2 <br />  p  t1 Ux   t1   p  t2 Ux   t2   p  t1  Sx   t1   p  t2  Sx   t2   g  t1   g  t2 <br /> <br />   <br />  f t1 , x  t1  1  t1   ,..., x  t1   n  t1    f t2 , x  t2  1  t2   ,..., x  t2   n  t2   <br /> Ta có<br /> q  t1 Ux  t1   q  t2 Ux  t2   q  t1  Ux  t1   Ux t2   q  t1   q  t2  Ux  t2 <br /> t1<br />  c q0  x s ds  c K1 qt1   qt2   c q0 K 2 t1  t2  c K1 q  t1   q  t2  (7)<br /> t2 <br /> <br /> q  t1  Sx  t1   q  t2  Sx  t2   q  t1   q  t2   Sx  t1   q  t2   Sx  t1    Sx  t2 <br />   q  t1   q  t2    q0 t1  t2 (8)<br /> <br /> p t1 Ux  t1   p  t2 Ux  t2   p  t1   p  t2  Ux  t1   p  t2  Ux  t1   Ux  t2 <br /> <br />  c K 2 p  t1   p  t2  + c p0 K 3 t1  t2 (9)<br /> <br /> p  t1  Sx  t1   p  t2  Sx   t2   p  t1   p  t2   Sx  t1   p  t2   Sx   t1    Sx   t2 <br /> <br />   p  t1   p  t2   p0 t1  t2 (10)<br /> Với i  1, 2,..., n<br /> t1  i  t1 <br /> x  t1   i  t1    x  t2   i  t2     x  s  ds  K 2  t1  t2   i  t1    i  t2  <br /> t2  i  t2 <br /> <br />  t1 <br />  K 2  t1  t2  <br />    i  s  ds   2 K2 t1  t2<br />  t2 <br /> <br /> <br /> 47<br /> Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Số 43 năm 2013<br /> _____________________________________________________________________________________________________________<br /> <br /> <br /> <br /> Dẫn đến ta có<br /> <br />   <br /> f t1 , x  t1  1  t1   ,..., x  t1   n  t1    f t2 , x  t2  1  t 2   ,..., x  t2   n  t2   <br />  f  t1, x  t1  1  t1   ,..., x  t1   n  t1     f  t2 , x  t1   1  t1   ,..., x  t1   n  t1   <br /> <br />  f  t2 , x  t1   1  t1   ,..., x  t1   n  t1     f  t 2 , x  t2  1  t2   ,..., x  t2   n  t2   <br /> <br />  f  t1, x  t1  1  t1   ,..., x  t1   n  t1     f  t2 , x  t1   1  t1   ,..., x  t1   n  t1   <br /> 1<br />  n 2 2<br />  k   x  t1   i  t1    x  t2   i  t2   <br />  i 1 <br /> <br />   <br />  f t1, x  t1  1  t1   ,..., x  t1   n  t1    f t2 , x  t1   1  t1   ,..., x  t1   n  t1   <br /> + 2kK 2 n t1  t2 (11)<br /> n<br /> Kí hiệu B  0, K1  là quả cầu đóng tâm O bán kính K1 trong .<br /> <br /> Với   0 cho trước, do f liên tục đều trên 0, T   B  0, K1  nên 1  0 sao<br /> cho với t1, t2  0, T  , t1  t2  1 suy ra<br /> <br />    <br /> f t1, x  t1 1  t1   ,..., x  t1  n  t1    f t2 , x  t1 1  t1   ,..., x  t1  n  t1     (12)<br /> <br /> Do tính liên tục đều của các hàm p , q, g trên 0,T  , ta có thể chọn được   0<br /> sao cho với t1, t2  0, T  , t1  t2   từ (5) - (12) ta suy ra<br /> <br />  Sx  t1    Sx  t2   C1 ,  Sx   t1    Sx   t2   C2 ,  Sx  t1    Sx  t2   C3<br /> trong đó Ci  i  1, 2,3 là hằng số dương. Do đó S    đồng liên tục trên  0,T  .<br /> <br /> Theo định lí Ascoli – Azela, S    là tập compact tương đối trong<br /> C 2 0, T  , .<br /> <br /> Giả sử  xm m là một dãy trong S    . Đặt  S      x 0,T  : x  S    trong<br /> 1 <br /> đó x 0,T  là thu hẹp của x trên 0,T  . Khi đó  S     là tập compact tương đối<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 48<br /> Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Lê Hoàn Hóa và tgk<br /> _____________________________________________________________________________________________________________<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> trong C 2 0, T  , . Do đó tồn tại dãy con của  xm m là  xm k<br /> k<br /> sao cho<br /> <br /> lim xmk 0,T   a0 trong C 2  0, T  , .<br /> k <br /> <br />  a0  t  khi t   0, T <br /> Đặt a  t    k  <br />  a0  t  kT  khi t   kT ,  k  1 T <br /> Khi đó xmk  a trong X . Thật vậy<br /> <br /> xmk  a  max xmk  t   a  t   max xm   t   a  t   max xm  t   a  t <br /> 0,T  0,T  k 0,T  k<br /> <br />  max xmk  t   a0  t   max xm   t   a0  t   max xm  t   a0  t <br /> 0,T  0,T  k 0,T  k<br /> <br /> Từ lim xmk 0,T   a0 trong C 2 0, T  ,  dẫn đến xm k<br />  a trong X .<br /> k <br /> <br /> Do đó S    compact tương đối trong X . Vậy S là ánh xạ compact trên Ω.<br /> Theo định lí điểm bất động Krasnoselskii, ánh xạ U + S có điểm bất động trong<br /> Ω. Điểm bất động đó là nghiệm tuần hoàn của phương trình (1).<br /> TÀI LIỆU THAM KHẢO<br /> 1. Lê Hoàn Hóa, (2010), Định lí điểm bất động và ứng dụng để nghiên cứu sự tồn tại<br /> nghiệm của phương trình, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở, Đại học Sư phạm<br /> Thành phố Hồ Chí Minh.<br /> 2. Chengjun Guo, Donal O’Regan, Ravi P.Agarwal, (2010), “Existence of periodic<br /> solutions for a class of second – order neutral differential equations with multiple<br /> deviating arguments”, CUBO A Mathematical Journal, Vol.12, pp. 153-165.<br /> 3. Youyu Wang, Hairong Lian, Weigao Ge, (2007), “Periodic solutions for a second<br /> order nonlinear functional differential equation”, Applied Mathematics Letters, 20<br /> (2007), pp. 110-115.<br /> <br /> (Ngày Tòa soạn nhận được bài: 01-6-2012; ngày phản biện đánh giá: 04-10-2012;<br /> ngày chấp nhận đăng: 22-11-2012)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 49<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2