Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Lê Hoàn Hóa và tgk<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
NGHIỆM TUẦN HOÀN<br />
CỦA PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN PHI TUYẾN BẬC HAI<br />
LOẠI TRUNG HÒA VỚI ĐỐI SỐ LỆCH<br />
LÊ HOÀN HÓA*, LÊ THỊ HẰNG**<br />
<br />
TÓM TẮT<br />
Trong bài báo này, chúng tôi sử dụng định lí điểm bất động của toán tử dạng<br />
Krasnoselskii để chứng minh sự tồn tại nghiệm tuần hoàn của phương trình vi phân phi<br />
tuyến bậc hai loại trung hòa với đối số lệch sau:<br />
x t cx t p t x t q t x t <br />
<br />
<br />
f t , x t 1 t , x t 2 t ,..., x t n t g t (1)<br />
<br />
trong đó c 1 và là hằng số.<br />
Từ khóa: nghiệm tuần hoàn, phương trình vi phân phi tuyến bậc hai loại trung hòa<br />
với đối số lệch.<br />
ABSTRACT<br />
Periodic solutions for a second – order nonlinear neutral differential equation<br />
with deviating argument<br />
In this paper, we use Krasnoselskii’s fixed point theorem to prove the existence of<br />
periodic solutions for a second – order nonlinear neutral differential equation with<br />
deviating argument:<br />
x t cx t p t x t q t x t <br />
<br />
<br />
f t , x t 1 t , x t 2 t ,..., x t n t g t (1)<br />
<br />
where c 1 and is a constant.<br />
Keywords: periodic solutions, second – order nonlinear neutral differential equation<br />
with deviating argument.<br />
<br />
1. Giới thiệu<br />
Năm 2010, Guo, O’Regan và P.Agarwal [2] đã sử dụng định lí điểm bất động của<br />
toán tử dạng Krasnoselskii để chứng minh sự tồn tại nghiệm tuần hoàn của phương trình<br />
<br />
<br />
x t cx t a t x t g t , x t 1 t , x t 2 t ,..., x t n t p t <br />
Trong bài báo trên, phương trình được xét không chứa đạo hàm cấp một x t ,<br />
<br />
*<br />
PGS TS, Khoa Toán – Tin học Trường Đại học Sư phạm TPHCM<br />
**<br />
HVCH, Trường Đại học Sư phạm TPHCM<br />
<br />
37<br />
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Số 43 năm 2013<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
<br />
<br />
do đó trong bài báo này chúng tôi thiết lập một số điều kiện để chỉ ra sự tồn tại nghiệm<br />
tuần hoàn của phương trình (1).<br />
Để chứng minh sự tồn tại nghiệm tuần hoàn của phương trình (1), trước tiên<br />
chúng tôi tìm hàm Green của phương trình (1) để biến đổi phương trình (1) về phương<br />
trình tích phân, sau đó tiếp tục biến đổi đưa về dạng tổng của một ánh xạ co và một ánh<br />
xạ compact, từ đó áp dụng định lí điểm bất động kiểu Krasnoselskii.<br />
Để tìm hàm Green cho phương trình (1) chúng tôi dựa vào kết quả của Wang,<br />
Lian và Ge [3] khi các tác giả nghiên cứu sự tồn tại nghiệm tuần hoàn của phương trình<br />
<br />
x t p t x t q t x t r t x t t f t , x t , x t t <br />
2. Kiến thức chuẩn bị<br />
Trong suốt bài báo này chúng tôi luôn giả sử:<br />
(H1) p và q là các hàm liên tục, tuần hoàn với chu kì T,<br />
T T<br />
<br />
p u du 0 ; q u du 0<br />
0 0<br />
<br />
(H2) f C n 1<br />
, , f t T , x1 , x2 ,..., xn f t , x1, x2 ,..., xn t <br />
<br />
và tồn tại k 0 : f t , x f t , y k x y 2<br />
,<br />
n<br />
trong đó . 2<br />
là chuẩn Euclide trong<br />
<br />
(H3) g là hàm liên tục, tuần hoàn với chu kì T.<br />
(H4) i i 1, 2,..., n tuần hoàn với chu kì T, khả vi trên và i t 1, t <br />
<br />
1<br />
Hơn nữa kí hiệu hàm ngược của t i t là i .Đặt i max<br />
1 i i t <br />
Bổ đề 1. ([3])<br />
Giả sử điều kiện (H1) được thỏa mãn và<br />
T <br />
R1 exp p u du 1<br />
<br />
0 <br />
H5 1<br />
Q1T<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
38<br />
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Lê Hoàn Hóa và tgk<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
s <br />
t T<br />
exp<br />
<br />
p u du <br />
<br />
2<br />
t T 2<br />
với R1 max q s ds và Q1 1 exp p u du R1<br />
t 0,T T <br />
t<br />
exp p u du 1 0 <br />
<br />
0 <br />
Khi đó tồn tại các hàm liên tục, tuần hoàn với chu kì T là a và b sao cho<br />
T<br />
b t 0 ; a u du 0 ; a t b t p t ; b t a t b t q t , t <br />
0<br />
<br />
Bổ đề 2. ([3])<br />
Giả sử các điều kiện của bổ đề 1 được thoả mãn và φ là hàm liên tục, tuần hoàn<br />
với chu kì T. Khi đó phương trình sau sẽ có nghiệm tuần hoàn chu kì T :<br />
x t p t x t q t x t t <br />
Hơn nữa nghiệm có dạng :<br />
t T<br />
x t G t , s s ds<br />
t<br />
<br />
s u s t T u s T <br />
<br />
exp b v dv a v dv du <br />
exp b v dv a v dv du<br />
t t u <br />
s t u <br />
với G t , s <br />
T T <br />
exp a u du 1 exp b u du 1<br />
<br />
0 0 <br />
Hệ quả. ([3])<br />
Hàm Green G có các tính chất sau<br />
G t , t T G t , t ; G t T , s T G t , s <br />
<br />
s <br />
exp b v dv <br />
G <br />
t <br />
t, s a s G t, s T<br />
s <br />
exp b v dv 1<br />
<br />
0 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
39<br />
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Số 43 năm 2013<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
s <br />
exp a v dv <br />
G <br />
t <br />
t , s b t G t , s <br />
t T <br />
exp a v dv 1<br />
<br />
0 <br />
Bổ đề 3. ([3])<br />
T 1T <br />
2<br />
Đặt A p u du , B T exp ln q u du . Nếu<br />
T <br />
0 0 <br />
H6 A2 4 B thì ta có<br />
<br />
T T 1<br />
<br />
0 0 2<br />
<br />
min a u du , b u du A A2 4 B : l <br />
T T 1<br />
<br />
0 0 2<br />
<br />
m ax a u du , b u du A A2 4 B : m <br />
và khi đó ta có các đánh giá sau<br />
T T T <br />
T exp p u du T exp a u du exp b u du <br />
T <br />
G t , s 0 0 0 <br />
2 2 2<br />
e m<br />
1 l<br />
e 1 l<br />
e 1 <br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
T em em <br />
T l<br />
2<br />
<br />
T 2<br />
, với <br />
em<br />
.<br />
<br />
2<br />
e 1 el 1<br />
e 1<br />
l<br />
<br />
<br />
s <br />
exp b v dv <br />
<br />
Đặt Eb t , s t . Khi đó ta có E t , s <br />
T b<br />
<br />
exp b v dv 1<br />
<br />
0 <br />
Định lí Krasnoselskii<br />
Giả sử là tập con khác rỗng, lồi, đóng và bị chặn của không gian Banach X.<br />
Các ánh xạ U , S : X thỏa mãn các điều kiện sau:<br />
<br />
<br />
<br />
40<br />
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Lê Hoàn Hóa và tgk<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
i. Ux+Sy với mọi x, y .<br />
ii. U là ánh xạ co.<br />
iii. S là ánh xạ compact.<br />
Khi đó tồn tại z sao cho z Uz Sz .<br />
3. Kết quả chính<br />
Kí hiệu: a0 max a t , b0 max b t , g 0 max g t <br />
0,T 0,T 0,T <br />
0 max f t ,0,0,..., 0 , p0 max p t , q0 max q t <br />
0,T 0,T 0,T <br />
Định lí.<br />
Giả sử các điều kiện từ (H1) – (H6) được thoả mãn và có thêm giả thiết sau<br />
n<br />
c 1 a0T 1 b0 T k2T 2 i 1<br />
i 1<br />
<br />
Khi đó phương trình (1) sẽ có nghiệm tuần hoàn với chu kì T.<br />
Chứng minh:<br />
<br />
<br />
Đặt X x x C 2 , , x t T x t với chuẩn<br />
x max x t max x t max x t <br />
0,T 0,T 0,T <br />
<br />
Khi đó X , . là không gian Banach.<br />
1 x t p t x t q t x t cx t <br />
<br />
f t , x t 1 t , x t 2 t ,..., x t n t g t <br />
t T<br />
xt G t, s cx s f s, x s 1 s ,..., x s n s g s ds<br />
t<br />
Áp dụng tích phân từng phần và hệ quả, ta được<br />
t T t T<br />
t T G<br />
G t , s x s ds G t , s x s s t s<br />
t , s x s ds<br />
t t<br />
t T t T<br />
x s Eb t , s ds x s a s G t , s ds<br />
t t<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
41<br />
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Số 43 năm 2013<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
<br />
<br />
t T t T<br />
x t x s b s Eb t , s ds x s a s G t , s ds<br />
t t<br />
t T<br />
Vậy x t cx t c x s b s Eb t , s ds<br />
t<br />
t T<br />
G t, s cx s a s f s, x s 1 s ,..., x s n s g s ds<br />
t<br />
<br />
Chọn K1 là số thoả mãn<br />
n <br />
0 g0 2T 2 1 c 1 a0 T 1 b0T k2T 2 i K1<br />
i 1 <br />
<br />
Đặt K 2 <br />
1 b0T<br />
K1 , K3 <br />
<br />
q0 k n K1 p0 K 2 g 0 0<br />
và<br />
T 1 c<br />
<br />
<br />
x X x t K1 , x t K 2 , x t K 3 <br />
Khi đó Ω là tập con lồi, đóng, bị chặn của X.<br />
Đặt U, S là các ánh xạ xác định như sau<br />
U : X X , Ux t cx t <br />
S:X X<br />
t T<br />
Sx t c x s b s Eb t , s ds<br />
t<br />
t T<br />
G t, s cx s a s f s, x s 1 s ,..., x s n s g s ds<br />
t<br />
Ta kiểm tra các điều kiện của định lí Krasnoselskii<br />
1) Với x, y ta chứng minh Uy Sx <br />
<br />
Uy t cy t c K1<br />
<br />
Sx t c b0TK1 c a02T 2 K 2<br />
t T<br />
G t , s f s, x s 1 s ,..., x s n s f s,0,..., 0 ds<br />
t<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
42<br />
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Lê Hoàn Hóa và tgk<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
<br />
<br />
t T<br />
2 2<br />
G t , s f s,0,...,0 ds g0 T<br />
t<br />
1<br />
t T 2<br />
n 2 2 2 2 2<br />
c b0TK1 c a02T 2 K 2 k 2T x s i s ds 0 T g 0 T<br />
t i 1 <br />
t T<br />
n 2 2 2 2<br />
x s i s ds 0 T g 0 T<br />
2 2 2<br />
c b0 TK1 c a0 T K 2 k T <br />
t i 1 <br />
n T x u <br />
c b0TK1 c a0 T K 2 k T 2 2 2<br />
du 02T 2 g02T 2<br />
i 1 0 1 i i u <br />
n<br />
c b0TK1 c a02T 2 K 2 k2T 2 K1 i 02T 2 g02T 2<br />
i 1<br />
<br />
Dẫn đến Uy t Sx t Uy t Sx t <br />
n <br />
c c b0 T k2T 2 i K1 c a02T 2 K 2 0 g0 2T 2 K1 (2)<br />
i 1 <br />
<br />
Uy t cy t <br />
Sx t c x t T b t T Eb t , t T x t b t Eb t , t <br />
t T t T<br />
E G<br />
c x s b s b t , s ds c x s a s t t , s ds<br />
t<br />
t t<br />
t T<br />
G<br />
t<br />
<br />
t , s f s, x s 1 s ,..., x s n s g s ds<br />
t<br />
<br />
b t Ux t Sx t <br />
t T<br />
<br />
Ea t, s cx s a s f s, x s 1 s ,..., x s n s g s ds<br />
<br />
t<br />
<br />
<br />
Uy t cy t c K 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
43<br />
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Số 43 năm 2013<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n <br />
<br />
Sx t b0 K1 c a0TK 2 kTK1 i T 0 Tg0 <br />
i 1 <br />
<br />
Do đó Uy t Sx t Uy t Sx t <br />
<br />
n 1 b0T<br />
b0 k T i K1 c 1 a0T K 2 T 0 g 0 K1 K 2 (3)<br />
i 1 T<br />
<br />
Uy t cy t <br />
Sx t b t Ux t Sx t b t Ux t Sx t <br />
<br />
<br />
<br />
Ea t , t T Ea t , t cx t a t f t , x t 1 t ,..., x t n t g t <br />
<br />
t T<br />
Ea<br />
t<br />
<br />
t , s cx s a s f s, x s 1 s ,..., x s n s g s ds<br />
t<br />
<br />
<br />
= b t Ux t Sx t b t Ux t Sx t <br />
<br />
<br />
<br />
+ cx t a t f t , x t 1 t ,..., x t n t g t <br />
t T<br />
a t <br />
Ea t , s cx s a s f s, x s 1 s ,..., x s n s g s ds<br />
<br />
t<br />
<br />
<br />
= q t Ux t Sx t p t Ux t Sx t <br />
<br />
<br />
<br />
f t , x t 1 t ,..., x t n t g t <br />
<br />
Ta có<br />
<br />
<br />
f t , x t 1 t ,..., x t n t <br />
f t , x t 1 t ,..., x t n t f t ,0,...,0 <br />
<br />
+ f t ,0,..., 0 <br />
<br />
n 2<br />
k x t i t f t , 0,..., 0 <br />
i 1<br />
<br />
<br />
<br />
44<br />
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Lê Hoàn Hóa và tgk<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Do đó Sx t q0 K1 p0 K2 k nK1 0 g0 = q0 k n K1 p0K2 0 g0 <br />
Dẫn đến Uy t Sx t Uy t Sx t <br />
<br />
<br />
c K3 q0 k n K1 p0K2 0 g0 = c K3 1 c K3 K3 (4)<br />
<br />
Từ (2),(3) và (4) ta có Uy Sx với x, y .<br />
2) U là ánh xạ co trên Ω<br />
Ta có Ux t T Ux t . Với x, y <br />
<br />
Ux Uy c max x t y t c max x t y t <br />
0,T 0,T <br />
c max x t y t = c x y<br />
0,T <br />
Vậy U là ánh xạ co.<br />
3) S là ánh xạ compact trên Ω.<br />
Trước tiên ta chứng minh S liên tục trên Ω.<br />
Ta có Sx t T Sx t .<br />
<br />
Với x bất kì, giả sử xm m là dãy trong Ω sao cho xm x 0 .<br />
<br />
Với 0 cho trước, do xm x 0 nên m0 sao cho<br />
<br />
xm x , m m0<br />
n<br />
<br />
hay max xm t x t và max xm t x t m m0<br />
0,T n 0,T n<br />
Với m m0 , từ giả thiết H 2 ta có<br />
t T<br />
Sxm t Sx t c xm s x s b s Eb t , s ds<br />
t<br />
t T<br />
c xm s x s a s G t , s ds<br />
t<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
45<br />
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Số 43 năm 2013<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
<br />
<br />
t T<br />
<br />
G t, s f s, xm s 1 s ,..., xm s n s f s, x s 1 s ,..., x s n s ds<br />
t<br />
<br />
c max xm t x t b0T c max xm t x t a0 2T 2 k 2T 2 , t 0, T <br />
0,T 0,T <br />
<br />
c b0 T c a0 2T 2 k 2T 2 , t 0, T <br />
n n<br />
<br />
max Sxm t Sx t c b0T c a02T 2 k2T 2 , m m0<br />
0,T n n<br />
max Sxm t Sx t 0 khi m <br />
0,T <br />
<br />
Lập luận tương tự ta có max Sxm t Sx t 0 khi m <br />
0,T <br />
<br />
max Sxm t Sx t 0 khi m <br />
0,T <br />
Dẫn đến Sxm Sx 0 , nghĩa là S liên tục tại x bất kì. Suy ra S liên tục<br />
trên .<br />
Ta chứng minh S là tập compact tương đối trong X<br />
<br />
Trước tiên ta chứng minh S là tập compact tương đối trong C 2 0, T , <br />
với chuẩn x max x t max x t max x t <br />
0,T 0,T 0,T <br />
t 0, T , x ta có<br />
<br />
n <br />
Sx t với c b0T k T i K1 c a02T 2 K2 02T 2 g02T 2<br />
2 2<br />
<br />
i 1 <br />
n <br />
Sx t với b0 K1 c a0TK 2 kTK1 i T 0 Tg 0 <br />
i 1 <br />
<br />
Sx t <br />
với q0 k n K1 p0 K 2 0 g 0<br />
<br />
Do đó S bị chặn đều trong C 2 0, T , , <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
46<br />
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Lê Hoàn Hóa và tgk<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
t2<br />
Sx t1 Sx t2 Sx t dt t1 t2 (5)<br />
t1<br />
<br />
t2<br />
Sx t1 Sx t2 Sx t dt t1 t2 (6)<br />
t1<br />
<br />
<br />
Sx t1 Sx t2 q t1 Ux t1 q t2 Ux t2 q t1 Sx t1 q t2 Sx t2 <br />
p t1 Ux t1 p t2 Ux t2 p t1 Sx t1 p t2 Sx t2 g t1 g t2 <br />
<br />
<br />
f t1 , x t1 1 t1 ,..., x t1 n t1 f t2 , x t2 1 t2 ,..., x t2 n t2 <br />
Ta có<br />
q t1 Ux t1 q t2 Ux t2 q t1 Ux t1 Ux t2 q t1 q t2 Ux t2 <br />
t1<br />
c q0 x s ds c K1 qt1 qt2 c q0 K 2 t1 t2 c K1 q t1 q t2 (7)<br />
t2 <br />
<br />
q t1 Sx t1 q t2 Sx t2 q t1 q t2 Sx t1 q t2 Sx t1 Sx t2 <br />
q t1 q t2 q0 t1 t2 (8)<br />
<br />
p t1 Ux t1 p t2 Ux t2 p t1 p t2 Ux t1 p t2 Ux t1 Ux t2 <br />
<br />
c K 2 p t1 p t2 + c p0 K 3 t1 t2 (9)<br />
<br />
p t1 Sx t1 p t2 Sx t2 p t1 p t2 Sx t1 p t2 Sx t1 Sx t2 <br />
<br />
p t1 p t2 p0 t1 t2 (10)<br />
Với i 1, 2,..., n<br />
t1 i t1 <br />
x t1 i t1 x t2 i t2 x s ds K 2 t1 t2 i t1 i t2 <br />
t2 i t2 <br />
<br />
t1 <br />
K 2 t1 t2 <br />
i s ds 2 K2 t1 t2<br />
t2 <br />
<br />
<br />
47<br />
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Số 43 năm 2013<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
<br />
<br />
Dẫn đến ta có<br />
<br />
<br />
f t1 , x t1 1 t1 ,..., x t1 n t1 f t2 , x t2 1 t 2 ,..., x t2 n t2 <br />
f t1, x t1 1 t1 ,..., x t1 n t1 f t2 , x t1 1 t1 ,..., x t1 n t1 <br />
<br />
f t2 , x t1 1 t1 ,..., x t1 n t1 f t 2 , x t2 1 t2 ,..., x t2 n t2 <br />
<br />
f t1, x t1 1 t1 ,..., x t1 n t1 f t2 , x t1 1 t1 ,..., x t1 n t1 <br />
1<br />
n 2 2<br />
k x t1 i t1 x t2 i t2 <br />
i 1 <br />
<br />
<br />
f t1, x t1 1 t1 ,..., x t1 n t1 f t2 , x t1 1 t1 ,..., x t1 n t1 <br />
+ 2kK 2 n t1 t2 (11)<br />
n<br />
Kí hiệu B 0, K1 là quả cầu đóng tâm O bán kính K1 trong .<br />
<br />
Với 0 cho trước, do f liên tục đều trên 0, T B 0, K1 nên 1 0 sao<br />
cho với t1, t2 0, T , t1 t2 1 suy ra<br />
<br />
<br />
f t1, x t1 1 t1 ,..., x t1 n t1 f t2 , x t1 1 t1 ,..., x t1 n t1 (12)<br />
<br />
Do tính liên tục đều của các hàm p , q, g trên 0,T , ta có thể chọn được 0<br />
sao cho với t1, t2 0, T , t1 t2 từ (5) - (12) ta suy ra<br />
<br />
Sx t1 Sx t2 C1 , Sx t1 Sx t2 C2 , Sx t1 Sx t2 C3<br />
trong đó Ci i 1, 2,3 là hằng số dương. Do đó S đồng liên tục trên 0,T .<br />
<br />
Theo định lí Ascoli – Azela, S là tập compact tương đối trong<br />
C 2 0, T , .<br />
<br />
Giả sử xm m là một dãy trong S . Đặt S x 0,T : x S trong<br />
1 <br />
đó x 0,T là thu hẹp của x trên 0,T . Khi đó S là tập compact tương đối<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
48<br />
Tạp chí KHOA HỌC ĐHSP TPHCM Lê Hoàn Hóa và tgk<br />
_____________________________________________________________________________________________________________<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
trong C 2 0, T , . Do đó tồn tại dãy con của xm m là xm k<br />
k<br />
sao cho<br />
<br />
lim xmk 0,T a0 trong C 2 0, T , .<br />
k <br />
<br />
a0 t khi t 0, T <br />
Đặt a t k <br />
a0 t kT khi t kT , k 1 T <br />
Khi đó xmk a trong X . Thật vậy<br />
<br />
xmk a max xmk t a t max xm t a t max xm t a t <br />
0,T 0,T k 0,T k<br />
<br />
max xmk t a0 t max xm t a0 t max xm t a0 t <br />
0,T 0,T k 0,T k<br />
<br />
Từ lim xmk 0,T a0 trong C 2 0, T , dẫn đến xm k<br />
a trong X .<br />
k <br />
<br />
Do đó S compact tương đối trong X . Vậy S là ánh xạ compact trên Ω.<br />
Theo định lí điểm bất động Krasnoselskii, ánh xạ U + S có điểm bất động trong<br />
Ω. Điểm bất động đó là nghiệm tuần hoàn của phương trình (1).<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
1. Lê Hoàn Hóa, (2010), Định lí điểm bất động và ứng dụng để nghiên cứu sự tồn tại<br />
nghiệm của phương trình, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở, Đại học Sư phạm<br />
Thành phố Hồ Chí Minh.<br />
2. Chengjun Guo, Donal O’Regan, Ravi P.Agarwal, (2010), “Existence of periodic<br />
solutions for a class of second – order neutral differential equations with multiple<br />
deviating arguments”, CUBO A Mathematical Journal, Vol.12, pp. 153-165.<br />
3. Youyu Wang, Hairong Lian, Weigao Ge, (2007), “Periodic solutions for a second<br />
order nonlinear functional differential equation”, Applied Mathematics Letters, 20<br />
(2007), pp. 110-115.<br />
<br />
(Ngày Tòa soạn nhận được bài: 01-6-2012; ngày phản biện đánh giá: 04-10-2012;<br />
ngày chấp nhận đăng: 22-11-2012)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
49<br />