Nghiên cứu công nghệ sản xuất surimi và sản phẩm mô phỏng surimi từ cá mè
lượt xem 88
download
Nghiên cứu khảo sát nguyên liệu 2. Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình rửa thịt cá đến chất lượng của surimi. Thành phần và nồng độ dung dịch ngâm rửa Tỉ lệ dung dịch rửa/ thịt cá Thời gian ngâm rửa 3. Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình gia nhiệt đến độ bền chắc của gel. 4. Nghiên cứu tìm ra công thức phối trộn chả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghiên cứu công nghệ sản xuất surimi và sản phẩm mô phỏng surimi từ cá mè
- Đồ án tốt nghiệp án Đề tài: Nghiên cứu công nghệ sản xuất surimi và sản phẩm mô phỏng surimi từ cá mè SVTH: Đào Thị Thất Lớp: CNTP3K50 GVHD: Th.S Đỗ Thị Yến
- Mục tiêu của đề tài Xây dựng quá trình sản xuất surimi và sản phẩm mô phỏng surimi từ cá mè.
- Nội dung nghiên cứu 1. Nghiên cứu khảo sát nguyên liệu 2. Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình rửa thịt cá đến chất lượng của surimi. Thành phần và nồng độ dung dịch ngâm rửa Tỉ lệ dung dịch rửa/ thịt cá Thời gian ngâm rửa 3. Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình gia nhiệt đến độ bền chắc của gel. 4. Nghiên cứu tìm ra công thức phối trộn chả mực
- Vật liệu nghiên cứu • Nguyên liệu dùng trong nghiên cứu là cá mè trắng Việt Nam (tên khoa học là Hypophthalmichthys Harmandi Sauv), nặng 1.52.5 kg, dài 4055 cm • Một số hóa chất cần thiết: NaHCO3 Pyrophotphat NaCl
- Để nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình gia nhiệt ( ủ) đến độ bền chắc của gel và sự phân hủy protein, tiến hành ủ ở các nhiệt độ sau: 1. Mẫu KC: Gia nhiệt 900C trong thời gian 15 phút, sau đó làm nguội bằng nước đá 2. Các mẫu ủ ở nhiệt độ 25, 40, 550C trong thời gian khác nhau, sau đó gia nhiệt ở … trong thời gian 15 phút, sau đó làm nguội bằng nước đá
- Các phương pháp phân tích Xác định độ ẩm: Sấy ở 1050C đến khối lượng không đổi [TCVN 5777:1994) Xác định hàm lượng lipid: Xác định hàm lượng lipid bằng phương pháp Soxlet. Xác định hàm lượng protein dựa trên đường chuẩn BSA Đo pH Xác định hàm lượng oligopeptide dựa trên đường chuẩn tyrozine Xác định độ bền chắc gel: (phương pháp cảm quan thử uốn gập, thử cắn)
- Kết quả Đặc điểm, tính chất nguyên liệu Tỉ lệ thịt cá thu hồi 28% Nước 78,41% Protein 16,5% Lipit 2,27% pH 6,6 Màu sắc Trắng, trắng xám Mùi Tanh nồng
- Bảng kết quả ảnh hưởng của nồng độ NaHCO3 đến chất lượng surimi Nồng độ Độ Độ bền Protein Lipit NaHCO3 pH chắc của Màu Mùi ẩm (%) (%) (%) gel (%) 0.1 6.8 79.56 14.87 1.07 B Trắng Tanh nhẹ Thoảng 0.15 6.9 79.83 14.69 0.83 A Trắng tanh Trắng Gần như 0.2 7.0 79.87 14.40 0.74 AA sáng không mùi Thoảng Trắng 0.25 7.1 80.02 14.34 0.68 AA mùi xà sáng phòng Trắng Mùi xà 0.3 7.1 80.05 14.27 0.65 AA sáng phòng
- Bảng kết quả ảnh hưởng của nồng độ NaHCO3 đến chất lượng surimi Nồng độ Độ Độ bền Protein Lipit NaHCO3 pH chắc của Màu Mùi ẩm (%) (%) (%) gel (%) 0.1 6.8 79.56 14.87 1.07 B Trắng Tanh nhẹ Thoảng 0.15 6.9 79.83 14.69 0.83 A Trắng tanh Trắng Gần như 0.2 7.0 79.87 14.40 0.74 AA sáng không mùi Thoảng Trắng 0.25 7.1 80.02 14.34 0.68 AA mùi xà sáng phòng Trắng Mùi xà 0.3 7.1 80.05 14.27 0.65 AA sáng phòng
- Bảng kết quả ảnh hưởng của nồng độ Na4P2O7 đến chất lượng surimi Độ bền Nồng độ Độ ẩm Protein Lipit pH chắc Màu Mùi Na4P2O7 (%) (%) (%) (%) của gel Thoảng 0.05 A Trắng .8 9.64 4.56 .06 tanh Trắng Gần như 0.1 6.8 79.72 14.31 0.82 AA sáng không mùi Trắng 0.15 6.9 79.90 14.15 0.73 AA Mùi lạ sáng Trắng 0.2 6.8 80.09 14.03 0.69 A Mùi lạ sáng Trắng 0.25 6.9 80.13 13.94 0.65 B Mùi lạ sáng
- Bảng kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ dung dịch rửa đến chất lượng surimi Tỷ lệ pH Độ ẩm Protein Lipit Cấu Màu Mùi nước:thịt (%) trúc (%) (%) cá (hạng) Nguyên 6.5 78.41 16.50 2.27 D Trắng Tanh nồng liệu xám 1:1 6.8 79.44 15.01 1.16 C Trắng Tanh xám 2:1 6.8 79.46 14.89 1.09 B Trắng Tanh xám 3:1 6.9 79.77 14.62 0.89 A Trắng Thoảng tanh 4:1 7.0 79.87 14.40 0.74 AA Trắng Gần như sáng không mùi 5:1 7.0 79.96 14.13 0.71 AA Trắng Gần như
- Bảng kết quả ảnh hưởng của nồng độ Na4P2O7 đến chất lượng surimi Độ bền Nồng độ Độ ẩm Protein Lipit pH chắc Màu Mùi Na4P2O7 (%) (%) (%) (%) của gel Thoảng 0.05 A Trắng .8 9.64 4.56 .06 tanh Trắng Gần như 0.1 6.8 79.72 14.31 0.82 AA sáng không mùi Trắng 0.15 6.9 79.90 14.15 0.73 AA Mùi lạ sáng Trắng 0.2 6.8 80.09 14.03 0.69 A Mùi lạ sáng Trắng 0.25 6.9 80.13 13.94 0.65 B Mùi lạ sáng
- Kết luận: Để sản xuất surimi từ cá mè có thể sử dụng một trong 2 loại dung dịch rửa là: NaCl 0.15% + NaHCO3 0.2% Na4P2O7 0.1%+ NaHCO3 0.1%
- Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ dung dịch rửa đến chất lượng của surimi Tỷ lệ dung dịch Độ ẩm Cấu trúc Protein Lipit pH Màu Mùi rửa/thịt cá (hạng) (%) (%) (%) Nguyên liệu Trắng xám Tanh nồng 6.5 78.41 16.50 2.27 D Trắng xám 1/1 6.8 79.44 15.01 1.15 C Tanh Trắng xám 2/1 6.8 79.46 14.89 1.09 B Tanh Trắng Thoảng tanh 3/1 6.9 79.77 14.62 0.89 A Trắng sáng 4/1 7.0 79.87 14.40 0.74 AA Không mùi Trắng sáng 5/1 7.0 79.96 14.13 0.71 AA Không mùi
- Kết quả nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian rửa đến chất lượng của surimi Thời Độ ẩm Protein Lipit Cấu trúc pH Màu Mùi gian (%) (%) (%) (hạng) (phút) 15 6.9 79.63 14.64 0.83 A Trắng Hơi tanh Trắng Gần như 25 7.0 79.87 14.40 0.74 AA sáng không mùi Trắng Gần như 35 7.1 79.93 14.33 0.70 AA sáng không mùi Thoảng Trắng 45 7.1 80.09 14.29 0.68 B mùi xà sáng phòng Trắng Mùi xà 55 7.2 80.11 14.27 0.67 B sáng phòng
- Quy trình sản xuất surimi từ cá mè Cá nguyên liệu Phi lê Lọc thịt Rửa Ép tách nước Làm nhuyễn, phối trộn Bao gói, định hình Cấp đông Surimi
- • Chất lượng sản phẩm surimi
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án tốt nghiệp: Nghiên cứu công nghệ sản xuất sữa gạo lức
80 p | 902 | 187
-
Đồ án tốt nghiệp: Nghiên cứu công nghệ sản xuất nước ép bưởi
85 p | 640 | 156
-
Đồ án tốt nghiệp: Nghiên cứu qui trình công nghệ sản xuất đồ hộp cá tra kho
81 p | 306 | 81
-
Đồ án tốt nghiệp: Nghiên cứu công nghệ sản xuất đồ hộp mực nhồi rau quả sốt cà chua
96 p | 274 | 79
-
Luận văn thạc sĩ nông nghiệp: Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột rau má
104 p | 345 | 70
-
Báo cáo khoa học: Nghiên cứu công nghệ sản xuất Protein tái tổ hợp, protein bất hoạt Riboxom có giá trị sử dụng trong y dược và nông nghiệp
218 p | 423 | 64
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu công nghệ sản xuất Biogas từ các chất phế thải của các đơn vị chăn nuôi gia súc, gia cầm
26 p | 273 | 61
-
Báo cáo: Nghiên cứu công nghệ sản xuất theps 25MnV làm xích kéo trong các hầm lò khai thác than
40 p | 238 | 46
-
Báo cáo tổng kết đề tài cấp bộ: Nghiên cứu công nghệ sản xuất men kết tinh cho gốm sứ mỹ nghệ xuất khẩu
41 p | 201 | 40
-
Báo cáo tổng kết đề tài: Nghiên cứu công nghệ sản xuất thủy tinh pyrex làm dụng cụ thí nghiệm và dụng cụ lò vi sóng
41 p | 179 | 33
-
Bước đầu nghiên cứu công nghệ sản xuất vacxin tại Việt Nam qui mô phòng thí nghiệm
68 p | 116 | 21
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu công nghệ sản xuất thức ăn công nghiệp cho cá mú chấm cam (Epinephelus coioides) nuôi thương phẩm
27 p | 105 | 20
-
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu công nghệ sản xuất chả cá và cá viên đóng hộp
80 p | 63 | 17
-
Luận văn Thạc sĩ Công nghệ sinh học: Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột tôm giàu protein từ phụ phẩm tôm
55 p | 35 | 13
-
Báo cáo tổng kết đề tài: Nghiên cứu công nghệ sản xuất chất màu thực phẩm từ chè
198 p | 83 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu công nghệ sản xuất sản phẩm thịt muối chua
114 p | 46 | 11
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu công nghệ sản xuất chè đen giàu Gama-Aminobutyric Acid bằng kỹ thuật lên men từ một số giống chè Việt Nam
27 p | 18 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu công nghệ sản xuất chè đen giàu gama-aminobutyric acid bằng kỹ thuật lên men từ một số giống chè Việt Nam
178 p | 16 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn