Bài Lu nậ

Đ Tài:

Nghiên c u v các liên t ứ ề th ệ ươ

ưở ng ủ ng hi u đ i v i NNM c a ố ớ

SV ĐHKT Huế

Nhóm 17

1

M C L C

PH N 1: Đ T V N Đ Ặ

4 ....... Ề

2. M c tiêu nghiên c u

7 ............................................................................................................................

3. Đ i t

ng và ph m vi nghiên c u

7 .......................................................................................................

ố ượ

4. Ph

ng pháp nghiên c u

8 ....................................................................................................................

ươ

PH N 2: N I DUNG Ộ 9 .......................

Ầ NGHIÊN C UỨ

Ch

ươ

ứ ng hi u m nh

c a m t th

ươ

ng hi u m nh

9 ............................................................................................ ng 1: T ng quan v đ tài nghiên c u ề ề 11 ........................................................................... ế ố ủ 13 ................................................................................................................................ 13 ..................................................................................................... ươ

1.1.4.1 B y y u t ả S b o v : 5% ệ L i ích c a th ủ

ự ả ợ

ng th

ươ

ươ

ưở

ng 2: Nghiên c u v các liên t ứ

ng hi u

ươ

c đi u tra ề

ế

ng hi u đ i v i nhãn hi u th i trang Ninomaxx c a SV Ch ố ớ 17 .................................................................................................................................... ĐH Kinh T Huế ế Gi i thi u s nét v công ty 17 ............................................................................................................... ơ ớ Th 17 ng hi u: ...................................................................................................................................... ệ ươ 18 S n ph m: .......................................................................................................................................... ả 19 ............................................................................................................................................ Phân ph iố 2.1.4. Ho t đ ng truy n thông th 22 ..................................................................................... ạ ộ 23 Đ i th c nh tranh .............................................................................................................................. ủ ạ 26 ....................................................................................... 2.2.1. Đ c đi m khách hàng đ ượ ặ 26 ......................................................................................................... ng hi u Nino Maxx 29 ......................................................... 33 ..........................................................................

ươ ng hi u Ninomaxx

ể 2.2.1.1 Đ c đi m v gi ề ớ 2.2.1.3 Đánh giá y u t ế ố 2.2.2. M c đ nh n bi ế

i tính nh n bi ậ t th ươ

t th ệ

ng và gi

i pháp.

Ch ị ươ 3.1. Đ nh h ướ ị i pháp 3.2. Gi

39 .................................................................................................... ng 3: Đ nh h ướ ng 39 ...................................................................................................................................... 39 .........................................................................................................................................

Ầ KI N NGH

PH N 3: K T LU N VÀ Ế 41 .......................... Ị Ế

Nhóm 17

2

CÁC T VI T T T Ừ Ế

NNM :

Ninomaxx

BL:

Blue-exchange

ĐH:

Đ i h c ạ ọ

DN:

Doanh nghi pệ

Nhóm 17

3

PH N 1: Đ T V N Đ Ặ

1. Lý do ch n đ tài

ọ ề

Nhóm 17

4

Th ng hi u là cái tên hay d u hi u giúp nh n bi ươ ệ ệ ấ ậ ế ộ t m t s n ph m, nó là m t ẩ ộ ả

thành ph n phi v t th nh ng l i là m t thành ph n thi t y u c a m t doanh ư ể ầ ậ ạ ầ ộ ế ế ủ ộ

nghi p. M t khi mà các s n ph m đã đ t đ n m c đ h u nh không th phân ứ ộ ầ ạ ế ư ệ ể ẩ ả ộ

bi t đ i ích công d ng thì th ệ ượ ằ c b ng tính ch t, đ c đi m và l ấ ể ặ ợ ụ ươ ế ng hi u là y u ệ

duy nh t t o ra s khác bi ng hi u nói lên s tin t ố ấ ạ ự ệ t gi a các s n ph m. Th ả ữ ẩ ươ ự ệ

t ưở ng và s an toàn c a doanh nghi p. ủ ự ệ

V i đà tăng tr ng c a n n kinh t c ngày càng phát tri n, đ i s ng con ớ ưở ủ ề , đ t n ế ấ ướ ờ ố ể

ng i ngày càng đ c năng cao và kéo theo là nh ng nhu c u thi t y u nh : nhu ườ ượ ữ ầ ế ế ư

, đi l i thành đ t thì h n b n s c u ăn, ầ ở ạ i và nhu c u m c đ p. Khi b n là ng ặ ẹ ạ ầ ườ ạ ẽ ạ ẳ

ự ệ … có nhu c u ăn m c đ p đ đi giao ti p v i đ i tác, đi ch i v i b n bè, đi d ti c ơ ớ ạ ặ ẹ ớ ố ể ế ầ

t. Vì m c đ p không nh ng tôn thêm v đ p c a b n mà còn th là r t c n thi ấ ầ ế ẽ ẹ ủ ạ ặ ẹ ữ ể

hi n s quý phái, sang tr ng, l ch s . Chính nh ng nhu c u đó đã thúc đ y lĩnh ệ ự ự ữ ầ ẩ ọ ị

c ngày càng có nh ng b c phát tri n v t b c. Hàng v c th i trang trong n ự ờ ướ ữ ướ ể ượ ậ

lo t c a hi u kinh doanh trang ph c v i đ ki u dáng, kích c , màu s c ph c v ụ ớ ủ ể ạ ử ụ ụ ệ ắ ỡ

ng tùy vào đ tu i, thu nh p l n gu th m m ăn m c. Trong đó cho nhi u đ i t ề ố ượ ậ ẫ ộ ổ ẩ ặ ỹ

ph i k đ n Công ty c ph n Th i Trang Vi t Ninomaxx. ả ể ế ổ ầ ờ ệ

ng hi u th i trang hàng đ u Vi Ninomaxx là m t trong nh ng th ộ ữ ươ ệ ầ ờ ệ ệ t Nam hi n

nay. Trong n c, Ninomaxx có kho ng 70 c a hàng phân ph i s n ph m, xây ướ ố ả ử ẩ ả

, siêu th và đ n tay ng d ng thành công h th ng phân ph i t ự ệ ố ố ừ bán s , bán l ỉ ẻ ế ị ườ i

tiêu dùng cu i cùng xuyên su t trên toàn qu c t ố ừ ắ ệ ầ B c, Trung, Nam hi n di n h u ệ ố ố

h t các t nh thành ph l n nh Hà N i, H i Phòng, Hu , Đà N ng, Nha Trang, ế ố ớ ư ế ả ẵ ộ ỉ

TP.HCM, Bình D ng, C n Th , Cà Mau… không ng ng phát tri n l n m nh và ể ớ ươ ừ ạ ầ ơ

chuyên nghi p. ệ .

Hi u đ c khách hàng luôn mong đ i m t m c đ ch t l ng, đ b n và giá tr ể ượ ứ ộ ấ ượ ợ ộ ộ ề ị

th t s v t tr i trên th tr ậ ự ượ ộ ị ườ ng. Chính vì v y đ t o m t th ậ ể ạ ộ ươ ệ ề ữ ng hi u b n v ng

ủ trong lòng khách hàng, Ninomaxx không ng ng n l c xây d ng danh ti ng c a ỗ ự ừ ự ế

Nhóm 17

5

mình v ch t l ng hàng hóa cao, đáng tin c y. ề ấ ượ ậ

Xét theo góc đ doanh nghi p, đánh giá c a khách hàng v th ề ươ ủ ệ ộ ng hi u c a mình ệ ủ

là r t quan tr ng. Có th hi u th ng hi u là m t s n t ng đã đ c đ nh hình ể ể ấ ọ ươ ộ ố ấ ượ ệ ượ ị

trong tâm trí ng ườ ề ả i tiêu dùng, hình thành trong tâm trí h nh ng kỳ v ng v s n ọ ữ ọ

ph m hay d ch v c a công ty, t đ y chi ph i hành vi mua s m c a h . Chính vì ụ ủ ẩ ị ừ ấ ủ ọ ắ ố

i tiêu dùng có đánh giá t t v giá tr th l ẽ đó, n u ng ế ườ ố ề ị ươ ủ ng hi u s n ph m c a ệ ả ẩ

công ty thì h m i tin t t c a ng i tiêu ọ ớ ưở ng s d ng s n ph m đó. Đánh giá t ẩ ử ụ ả ố ủ ườ

ng hi u s n ph m l dùng v giá tr th ề ị ươ ệ ả ẩ ạ i góp ph n c ng c th ầ ủ ố ươ ệ ủ ng hi u c a

t và phân bi t c a ng công ty, tăng kh năng nh n bi ả ậ ế ệ ủ ườ ữ i tiêu dùng đ i v i nh ng ố ớ

ng hi u trong hàng lo t th ng hi u có m t trên đ c đi m n i b t c a m t th ặ ổ ậ ủ ể ộ ươ ệ ạ ươ ệ ặ

th tr ng. S h u các liên t ng t c các đ i th ị ườ ở ữ ưở ố t là rào c n v ng ch c tr ả ữ ắ ướ ố ủ

c s liên t ng th ng hi u t c nh tranh. Mu n có đ ạ ố ượ ự ưở ươ ệ ố ầ t c n có đ nh v th ị ị ươ ng

hi u phù h p nghĩa là ph i truy n đ t t ạ ớ ệ ề ả ợ i khách hàng nh ng đ nh đ giá tr (value ị ữ ề ị

proposition) v t tr i g n li n v i h th ng nh n di n đ c tr ng c a th ượ ộ ắ ề ớ ệ ố ư ủ ệ ậ ặ ươ ng

ng hi u s n ph m là m t v n đ đáng hi uệ . Chính vì th , đánh giá giá tr th ế ị ươ ệ ả ộ ấ ề ẩ

quan tâm c a các doanh nghi p ngày nay, đ c bi ủ ệ ặ ệ ệ t là đ i v i các doanh nghi p ố ớ

Vi t Nam trong xu h ng c nh tranh toàn c u. ệ ướ ạ ầ

ng hi u có hi u qu mà Ninomaxx Cũng nh n m nh r ng nh xây d ng th ằ ự ấ ạ ờ ươ ệ ệ ả

đ c s tin t ng c a khách hàng váo ch t l ượ ự ưở ấ ượ ủ ắ ng s n ph m, khi mua s m ả ẩ

nh ng trang ph c m i cho mình thì khách hàng luôn nh đ n nhãn hi u quen ớ ế ữ ụ ệ ớ

kh p các t nh thành thu c Ninomaxx. Chính vì v y mà Blue Exchange có m t ậ ặ ở ộ ắ ỉ

trong c n ả ướ ủ c. Đ t o s c c nh tranh và nh m ti m hi u xem v trí c a ể ạ ứ ạ ề ể ằ ị

Ninomaxx trong lòng khách hàng là sinh viên ĐH Kinh T Hu có v ế ế ượ ộ ơ t tr i h n

so v i các nhãn hi u khác ch ng h n nh : Blue exchange, PT2000, DXMAX, ư ệ ẳ ạ ớ

VI T- THÁI… Ệ

Chính vì lý do trên nên đ tài “Nghiên c u v các lien t ng th ứ ề ề ưở ươ ệ ố ớ ng hi u đ i v i

Nhóm 17

6

Ninomaxx c a sinh viên ĐH Kinh T Hu ” đ c chúng tôi ch n đ nghiên c u. ế ượ ủ ế ứ ể ọ

2. M c tiêu nghiên c u ứ ụ

M c tiêu chung: Xác đ nh các liên t ng th ng hi u quan trong đ i v i nhãn ụ ị ưở ươ ố ớ ệ

hàng th i trang NNM và đo l ng các liên t ng th ng hi u trong tâm t khách hàng ờ ườ ưở ươ ệ ư

c a NNM v i các đ i th c nh tranh. ủ ủ ạ ố ớ

M c tiêu c th ụ ể ụ

- H th ng hoá các lý lu n,c s th c ti n v liên t ng th ng hi u. ậ ơ ở ự ễ ệ ố ề ưở ươ ệ

- Các liên t ng th ng hi u c a khách hàng đ i v i NNM. ưở ươ ệ ủ ố ớ

ng th ng hi u c a NNM và BL. - So sánh s liên liên t ự ưở ươ ệ ủ

i pháp nâng cao m c đ liên t ng th - Tìm ra h n ch và đ a ra các gi ế ư ạ ả ứ ộ ưở ươ ng

hi u c a khách hàng đ i v i NNM. ệ ủ ố ớ

3. Đ i t ố ượ ng và ph m vi nghiên c u ứ ạ

- Đ i t ng: là sinh viên tr ng ĐHKT Hu đã s d ng hay bi t v NNM bao ố ượ ườ ử ụ ế ế ề

khoá 41 không có m t t g m khoá 42,43,44.Vì th c t ồ ự ế i tr ặ ạ ườ ng trong th i gian nhóm ờ

ti n hành đi u tra.Do gi ề ế ớ ạ ế i h n v th i gian và ngu n l c,nhóm không th đi u tra h t ồ ự ể ề ề ờ

t ấ ả ế t c các sinh viên mà ch đi u tra trên m u đã l a ch n và ti n hành nghiên c u và k t ỉ ề ự ứ ế ẫ ọ

lu n trên c t ng th chung. ả ổ ể ậ

- Ph m vi nghiên c u: ứ ạ

+ N i dung: S liên t ng th ng hi u c a khách hàng đ i v i NNM và đo ự ộ ưở ươ ố ớ ủ ệ

ng các liên t ng th ng hi u trong tâm t khách hàng c a NNM so v i đ i th l ườ ưở ươ ệ ư ớ ố ủ ủ

c nh tranh. ạ

+ Không gian: T i tr ng ĐHKT Hu ạ ườ ế

Nhóm 17

7

+ Th i gian: 1/3/1011 đ n 30/4/2011 ế ờ

4. Ph ươ ng pháp nghiên c u ứ

Các lo i thông tin c n thu th p: ầ ậ ạ

Đ i v i d li u th c p: Thông tin và s li u th c p đ ố ớ ữ ệ ứ ấ ượ ố ệ ứ ấ ứ c thu th p qua nghiên c u ậ

ế ấ giáo trình, sách, đ tài nghiên c u liên quan, các website, bài báo, .... liên quan đ n v n ứ ề

đ nghiên c u. ề ứ

Đ i v i d li u s c p, đ ố ớ ữ ệ ơ ấ ượ ự ế c thu th p thông qua đi u tra kh o sát ý ki n tr c ti p ề ế ậ ả

khách hàng theo b ng h i đ c thi t k d i s giúp đ và t v n c a ng i có ỏ ượ ả ế ế ướ ự ỡ ư ấ ủ ườ

chuyên môn, sau đó ti n hành đi u tra th , hoàn thi n b ng h i và đi u tra chính th c. ệ ả ử ứ ế ề ề ỏ

Thi t k nghiên c u: ế ế ứ

Dùng lo i nghiên c u mô t ứ ạ . ả

Quy trình ti n hành nghiên c u: Nhóm nghiên c u ph ứ ứ ế ươ ẫ ng pháp ch n m u ng u ọ ẫ

ng pháp phù h p. nhiên phân t ng,đây là ph ầ ươ ơ

Tr c khi tính kích c m u, nhóm nghiên c u xác đ nh các h s c n thi t đ đ a vào ướ ệ ố ầ ỡ ẫ ứ ị ế ể ư

công th c tính c m u. Đ i v i m c đ tinh c y, đây là m t đ tài nghiên c u v lĩnh ứ ề ứ ộ ộ ề ỡ ẫ ố ớ ứ ậ

v c kinh t ự ế - xã h i nên nhóm nghiên c u cho r ng đ tin c y 95% là m c đ có th ằ ứ ộ ứ ậ ộ ộ ể

ch p nh n đ c, t đó nhóm nghiên c u xác đ nh đ c h s tín c y z ng v i đ tin ậ ượ ừ ấ ứ ị ượ ệ ố ớ ộ ứ ậ

c y 95% là 1.96. Ti p đ n, nhóm nghiên c u xác đ nh m c đ sai s cho phép (e) là ứ ậ ứ ộ ế ế ố ị ở

c đ l ch chu n là r t khó khăn nên nhóm nghiên c u đã m c 10%. Vi c xác đ nh đ ệ ứ ị ượ ộ ệ ứ ấ ẩ

l p, v i p = 0.5 . Sau khi xác đ nh đ t, nhóm s d ng h s t ử ụ ệ ố ỷ ệ ớ ị ượ c các h s c n thi ệ ố ầ ế

nghiên c u d a vào công th c và đ a ra đ c kích c m u c n thi t là 96 sinh viên ứ ự ứ ư ượ ỡ ẫ ầ ế

V i kích c m u là 96 sinh viên.Nh ng th c t nhóm đã đi u tra 105 b ng thu v 95 ỡ ấ ự ế ư ớ ề ề ả

i s đi u tra kho ng 15 b ng h i.Nhóm chia b ng. Nhóm bao g m 7thành viên,1 ng ồ ả ườ ẽ ề ả ả ỏ

t ng th nghiên c u ra làm 3 nhóm,bao g m:khoá 42,khoá 43,và 44 và 2 ng ổ ứ ể ồ ườ ẽ ế i s ti n

hành đi u tra 1 khoá,3 ng i còn l ề ườ ạ ể i đi u tra 1 khoá.Nhóm đã tìm hi u th i khoá bi u ề ể ờ

c phát vào đ u bu i h c và sau 1 ti t h c s đ c a 3 khoá đ đi u tra.B ng h i đ ủ ể ề ỏ ượ ả ổ ọ ầ ế ọ ẽ ượ c

Nhóm 17

8

thu l i.ạ

Ph ng pháp phân tích và x lý s li u: sau khi thu th p, s li u s đ c ki m tra và ươ ố ệ ẽ ượ ố ệ ử ậ ể

phân tích thông qua vi c v n d ng các ki n th c v kinh t h c và kinh t ng đ x ệ ậ ụ ứ ề ế ế ọ l ế ượ ể ử

lý d li u. Ph n m m đ c s d ng là SPSS. ữ ệ ề ầ ượ ử ụ

PH N 2: N I DUNG NGHIÊN C U

Ch

ng 1:

ươ

T ng quan v đ tài nghiên c u ề ề

1.1. C s lí lu n ơ ở

1.1.1. Khái ni m v th ề ươ ệ ng hi u ệ

• Theo hi p h i Marketing Hoa kỳ thì Th ng hi u (brand) là m t cái tên, t ệ ộ ươ ệ ộ ừ ữ ng ,

kí hi u, bi u t ng ho c hình v , ki u thi t k … ho c t p h p c a các y u t ể ượ ệ ẽ ể ặ ế ế ợ ủ ặ ậ ế ố

trên nh m xác đ nh và phân bi t hàng hóa ho c d ch v c a m t ng i bán ằ ị ệ ặ ị ụ ủ ộ ườ

ho c d ch v c a m t nhóm ng i bán v i hàng hóa và d ch v c a các đ i th ặ ị ụ ủ ộ ườ ụ ủ ố ớ ị ủ

c nh tranh ạ

• Theo Amber & Styler: Th ng hi u(brand) là m t t p h p các thu c tính cung ươ ộ ậ ệ ợ ộ

c p cho khách hàng m c tiêu các giá tr mà h đòi h i. ấ ụ ọ ỏ ị

• Theo Philip Kotler: Th c thêm vào ươ ng hi u(brand) là s n ph m, d ch v đ ả ụ ượ ệ ẩ ị

các y u t đ khác bi t hóa v i s n ph m d ch v khác cũng đ c thi ế ố ể ệ ớ ả ụ ẩ ị ượ ế ế ể t k đ

th a mãn cùng nhu c u. S khác bi ự ầ ỏ ệ ế t này có th là v m t ch c năng, các y u ề ặ ứ ể

h u hình c a s n ph m. Chúng cũng có th là nh ng y u t t ố ữ ủ ả ế ố ữ ể ẩ ể mang tính bi u

ng hi u th hi n ra t ượ ng, c m xúc, ho c vô hình mà th ặ ả ươ ể ệ ệ

1.1.2. Tài s n th ả ươ ng hi u ệ

Nhóm 17

9

1.1.2.1. Khái ni mệ

• Theo Philip Kotler: Tài s n th ng hi u là giá tr tăng thêm vào s n ph m d ch ả ươ ệ ả ẩ ị ị

v . Giá tr này th hi n qua cách khách hàng suy nghĩ, c m nh n, hành đ ng có ụ ể ệ ả ậ ộ ị

tính ch t tích c c đ i v i th ng hi u và qua kh năng đ nh giá cao, giành th ự ố ớ ấ ươ ệ ả ị ị

i mà th ng hi u có th mang l ph n, và kh năng sinh l ả ầ ờ ươ ệ ể ạ i cho doang nghi p ệ

• Theo David Aaker: Tài s n th ả ươ ắ ng hi u là m t t p h p các tài s n vô hình g n ộ ậ ệ ả ợ

li n v i tên và bi u t ng c a m t th ng hi u, nó g p ph n làm tăng thêm ề ớ ể ượ ủ ộ ươ ệ ầ ớ

ho c gi m đi giá tr c a m t s n ph m ho c d ch v đ i v i công ty và khách ụ ố ớ ộ ả ặ ị ị ủ ẩ ả ặ

hàng c a công ty ủ

1.1.2.2. Thành ph nầ

• Ch t l ng nh n th c đ c ấ ượ ứ ượ ậ

t th • S nh n bi ế ự ậ ươ ng hi u ệ

• T o ra giá tr cho khách hàng ị ạ

• T o ra giá tr cho công ty ạ ị

• Tài s n có khác ả

• S trung thành v i th ự ớ ươ ng hi u ệ

• Các liên t ng th ưở ươ ng hi u ệ

1.1.3. S liên t ng th ự ưở ươ ng hi u ệ

1.1.3.1 Khái ni mệ

Liên t ng th i tiêu dùng có ưở ươ ng hi u là c m nh n, ni m tin và ki n th c mà ng ề ứ ế ệ ả ậ ườ

đ c v th ượ ề ươ ng hi u ệ

Nhóm 17

10

1.1.3.2 Các y u tế ố

 Thu c tính ộ

 Thu c tính g n li n v i s n ph m: thành ph n và c u trúc c lý hóa c a ủ ề ớ ả ẩ ầ ấ ắ ộ ơ

s n ph m ho c yêu c u c n ph i đáp ng c a m t d ch v chúng xác ả ầ ầ ộ ị ứ ủ ụ ả ặ ẩ

đ nh b n ch t, công d ng, ch c năng c a s n ph m ị ủ ả ứ ụ ẩ ả ấ

 Thu c tính không g n v i s n ph m: giá, hình t ng ng ớ ả ẩ ầ ộ ượ ườ ử ụ i s d ng,

ủ khung c nh và d p s d ng, c m xúc và kinh nghi m, tính cách c a ị ử ụ ệ ả ả

th ươ ng hi u ệ

 L i íchợ

 L i ích ch c năng: g n li n v i nh ng đ ng c tâm lý c b n ơ ả ề ớ ứ ữ ắ ợ ộ ơ

 L i ích bi u t ng: liên quan đ n nh ng nhu c u ti m n mang tính xã ể ượ ợ ề ẩ ữ ế ầ

th hi n cá nhân h i ho c t ộ ặ ự ể ệ

 L i ích tr i nghi m: liên quan đ n c m giác thích thú khi s d ng s n ả ế ả ử ụ ệ ả ợ

ph m ho c d ch v , nó có th liên quan đ n c hai l ích nêu trên ế ả ặ ị ụ ể ẩ ợ

 Thái độ

S đánh giá t ng th c a khách hàng v m t th ề ộ ể ủ ự ổ ươ ữ ng hi u d a trên nh ng ệ ự

đánh giá v thu c tính và l ề ộ ợ i ích c a th ủ ươ ng hi u ệ

1.1.4. Ý nghĩa c a m t th ng hi u m nh ủ ộ ươ ệ ạ

1.1.4.1 B y y u t c a m t th ng hi u m nh ế ố ủ ả ộ ươ ệ ạ

Th tr ng: 10% c a s c m nh nhãn hi u. Nhãn hi u kinh doanh trong m t th ị ườ ủ ứ ệ ệ ạ ộ ị

tr ng mà th hi u tiêu dùng s d ng s n ph m đó n đ nh thì nhãn hi u đó đ ườ ử ụ ị ế ệ ả ẩ ổ ị ượ c

đánh giá cao h n. Ví d nh nhãn hi u th c ph m ho c b t gi c đánh giá ụ ư ặ ộ ự ệ ẩ ơ t s đ ặ ẽ ượ

cao h n nhãn hi u qu n áo hay n ệ ầ ơ ướ ổ ấ c hoa vì th hi u tiêu dùng có th thay đ i r t ị ế ể

nhanh chóng khi n các nhãn hi u th i trang hay n c hoa d b l ế ệ ờ ướ ễ ị ỗ i th i. ờ

S n đ nh: 15% s c m nh nhãn hi u. Nhãn hi u đ c hình thành tr ự ổ ị ệ ượ ứ ệ ạ ướ c

th ng đ c đánh giá cao h n ng nào vì h đã có nhi u khách ườ ượ b t c th tr ơ ở ấ ứ ị ườ ề ọ

Nhóm 17

11

hàng trung thành. Ví d nh nhãn Honda s đ c đánh giá cao h n Yamaha vì ụ ư ẽ ượ ơ

Honda đã vào th tr ng Vi t Nam t r t lâu đ n n i ng i tiêu dùng s d ng t ị ườ ệ ừ ấ ế ỗ ườ ử ụ ừ

honda khi mu n nói đ n m t chi c xe máy. ế ế ộ ố

D n đ u: ng có giá tr ầ 25% s c m nh nhãn hi u. M t nhãn hi u d n đ u th tr ệ ẫ ị ườ ứ ệ ầ ẫ ạ ộ ị

c u th v th ph n. Ví d nh nhãn hi u Toyota s r t cao vì nó đã chi m đ ấ ế ượ ư ế ề ị ầ ụ ư ệ ẽ

tr nên ngày càng m nh vì đã d n đ u trong ngành ôtô Vi t Nam. ẫ ầ ạ ở ệ

Xu h ng l i nhu n: ướ ợ ậ 10% s c m nh nhãn hi u. Interbrand cho r ng nhãn hi u có ứ ệ ệ ằ ạ

m t xu h ng thu đ ộ ướ c l ượ ợ ệ i nhu n trong dài h n s có s c m nh h n các nhãn hi u ạ ẽ ứ ạ ậ ơ

khác do duy trì đ c s n đ nh và g n gũi v i ng i tiêu dùng. ượ ự ổ ầ ớ ị ườ

S h tr : và h tr ự ỗ ợ 10% s c m nh nhãn hi u. Nhãn hi u đ ệ ượ ứ ệ ạ c chú tr ng đ u t ọ ầ ư ỗ ợ

ề ặ s m nh h n các nhãn hi u khác. Tuy nhiên, vi c h tr này không nh ng v m t ẽ ạ ệ ỗ ợ ữ ệ ơ

ng mà còn v m t ch t l ng. s l ố ượ ề ặ ấ ượ

Gi i h n đ a lý: ớ ạ ị 25% s c m nh nhãn hi u. Nh ng nhãn hi u đã hi n di n và ữ ứ ệ ệ ệ ệ ạ

đ ượ c ch p nh n trên th gi ậ ế ớ ẽ ạ i s m nh h n các nhãn hi u vùng ho c qu c gia vì ệ ặ ấ ố ơ

chúng ít b t n th ị ổ ươ ệ ấ ng do c nh tranh. Nh ng nhãn hi u này có tài s n nhãn hi u r t ữ ệ ả ạ

l n.ớ

S b o v : c b o v b ng lu t pháp ự ả ệ 5% s c m nh nhãn hi u. Nhãn hi u đ ệ ượ ả ệ ằ ứ ệ ậ ạ

và b n quy n qu c t là y u t ng đ m nh nhãn ố ế ề ả ế ố ố cu i cùng c a mô hình đo l ủ ườ ộ ạ

hi u c a Interbrand. ệ ủ

ỉ ẫ Mô hình này cũng không hoàn toàn hoàn h o nh ng nó đ a ra nh ng ch d n ư ữ ư ả

nh t đ nh cho ch s h u nhãn hi u. B n cũng nên t h i mình li u mình c n làm ủ ở ữ ấ ị ệ ạ ự ỏ ệ ầ

gì đ xây d ng nhãn hi u c a mình m nh h n. ệ ủ ự ể ạ ơ

Đo l ng 7 y u t c a m t nhãn hi u m nh: ườ ế ố ủ ệ ạ ộ

1. Th tr ng: 10% ị ườ

2. S n đ nh: 15% ị ự ổ

Nhóm 17

12

3. D n đ u: 25% ẫ ầ

4. S h tr : 10% ự ỗ ợ

5. Xu h ng l ướ ợ i nhu n: 10% ậ

6. Gi ớ ạ i h n đ a lý: 25% ị

S b o v : 5% ự ả ệ

L i ích c a th ng hi u m nh ủ ợ ươ ệ ạ

M t th ộ ươ ứ ng hi u m nh không ch đ n thu n là m t giá tr qui ra ti n. S c ầ ỉ ơ ệ ề ạ ộ ị

m nh c a th ng hi u giúp ích cho doanh nghi p r t nhi u góc đ khác nhau. ủ ạ ươ ệ ở ấ ề ệ ộ

D i đây là m t s l i ích chính mà th ng hi u mang l i cho doanh nghi p: ộ ố ợ ướ ươ ệ ạ ệ

1- Thuy t ph c ng ế ụ ườ ầ i tiêu dùng s d ng s n ph m: Theo đ nh lu t đi theo b y ử ụ ẩ ậ ả ị

i đ u s d ng th ng hi u thì mình cũng nên s d ng), m i ng (m i ng ọ ườ ề ử ụ ươ ử ụ ệ ọ ườ ẽ i s

tin t ưở ng s d ng lo i s n ph m c a th ạ ả ử ụ ủ ẩ ươ ng hi u đã đ ệ ượ c nhi u ng ề ườ ử ụ i s d ng.

Th ng c a s n ph m (d ch ươ ng hi u m nh là d u ch ng nh n b o đ m ch t l ứ ấ ượ ệ ả ả ậ ấ ạ ủ ả ẩ ị

v )ï. Bên c nh đó, th ụ ạ ươ ng hi u th hi n cá tính, đ a v , phong cách s ng c a ng ị ể ệ ủ ệ ố ị ườ i

i tiêu s d ng , giúp th a mãn các nhu c u v tinh th n c a h , là th mà ng ử ụ ầ ủ ọ ầ ề ứ ỏ ườ

dùng s n sàng tr thêm m t kho n ti n x ng đáng đ có đ c th ề ứ ể ả ẵ ả ộ ượ ươ ng hi u mong ệ

mu n.ố

i bán hàng phân ph i s n ph m: Th 2- Thuy t ph c ng ế ụ ườ ố ả ẩ ươ ắ ng hi u m nh ch c ạ ệ

ch n s t o ra mãi l c cao, mang l i nhi u l i nhu n nhi u, không b t n hàng. ắ ẽ ạ ự ạ ề ợ ị ồ ề ậ

Th ng hi u m nh giúp t o uy tín cho nhà phân ph i. H n th n a, th ươ ế ữ ệ ạ ạ ố ơ ươ ệ ng hi u

ể m nh giúp nhà phân ph i d bán kèm các lo i hàng hóa khác cho các đ i lý, đi m ố ễ ạ ạ ạ

bán l .ẻ

3- T o ni m t hào cho nhân viên công ty: Th ng hi u m nh giúp nhân viên t tin ề ạ ự ươ ệ ạ ự

vào công ty, t hào đ ự ượ ẳ c tham gia t o nên nh ng s n ph m đáng giá, giúp kh ng ả ữ ẩ ạ

Nhóm 17

13

c uy tín cá nhân. đ nh đ ị ượ

Th ng hi u m nh còn giúp th a mãn đ c các giá tr tinh th n khác. M t th ươ ệ ạ ỏ ượ ầ ộ ị ươ ng

hi u m nh không ch là s h u c a riêng doanh nghi p. Microsoft, Coca-cola, GE, ở ữ ủ ệ ệ ạ ỉ

… là ni m t ng c a n c M , c a n n văn hóa M , còn ề ự hào, là m t bi u t ộ ể ượ ủ ướ ỹ ủ ề ỹ

SONY, TOYOTA hay HONDA là ni m t hào c a n ề ự ủ ướ c Nh t (Thuy t Brand Cult, ế ậ

Brand Icons).

4- T o l i th c nh tranh: Th ạ ợ ế ạ ươ ủ ng hi u m nh d dàng t o nên nh ng đáp ng c a ạ ữ ứ ệ ễ ạ

th tr ng đ i v i các ch ng trình bán hàng ho c các ho t đ ng kinh doanh khác. ị ườ ố ớ ươ ạ ộ ặ

T o đ ng l ng v i nhà cung ng, nhà phân ph i v giá ạ ượ c các th m nh khi th ế ạ ươ ượ ố ề ứ ớ

i… c , thanh toán, v n t ả ậ ả

5- Tăng hi u qu c a qu ng cáo ti p th : Th ả ủ ệ ế ả ị ươ ị ầ ớ ng hi u m nh v i th ph n l n, ớ ệ ạ

ả m c đ hi n di n l n s nâng cao hi u qu c a các ho t đ ng ti p th , giúp gi m ứ ộ ệ ệ ớ ẽ ạ ộ ả ủ ế ệ ị

ng hi u m nh d dàng đ chi phí ti p th trên m i s n ph m. M t khác, th ỗ ả ế ẩ ặ ị ươ ệ ễ ạ ượ c

các kênh truy n thông đ i chúng. h ưở ng các u đãi t ư ừ ề ạ

6- Tác đ ng làm tăng giá c phi u: Th ng hi u m nh t o cho c đông ni m tin ế ộ ổ ươ ệ ề ạ ạ ổ

và d dàng g i v n đ u t thông qua vi c phát hàng c phi u. V i m t s ch ọ ố ầ ư ễ ộ ố ươ ng ệ ế ổ ớ

trình ti p th đ c bi t, th ng hi u m nh có nhi u l ị ặ ế ệ ươ ề ợ ệ ạ i th trong vi c nâng cao và ệ ế

duy trì giá c phi u c a doanh nghi p. ế ủ ệ ổ

7- D dàng phát tri n kinh doanh: Th ể ễ ươ ị ả ng hi u m nh tr thành m t giá tr b o ệ ạ ộ ở

ế ạ ch ng cho các nhãn hàng khác c a công ty, giúp doanh nghi p có nhi u th m nh ứ ủ ệ ề

ố ợ trong vi c đ a ra các s n ph m m i (Halo effect), thuy t ph c nhà phân ph i h p ệ ư ụ ế ả ẩ ớ

tác trong vi c tung s n ph m m i và thuy t ph c ng ẩ ụ ế ệ ả ớ ườ ậ ả i tiêu dùng ch p nh n s n ấ

Nhóm 17

14

ph m..ẩ

8- Làm tăng giá tr kh i tài s n vô hình c a doanh nghi p: Th ng hi u m nh giúp ị ố ủ ệ ả ươ ệ ạ

nâng cao giá tr vô hình c a doanh nghi p không ch đ n thu n t ỉ ơ ầ ừ ủ ệ ị ị ủ giá tr c a

th ng hi u. ươ ệ

9-L i th marketing: ế ợ

o Tăng c t đ c tính c a s n ph m; ườ ng s nh n bi ự ậ ế ặ ủ ả ẩ

o Lòng trung thành th ng hi u ươ ệ cao h n;ơ

o Khó b c nh tranh h n; ị ạ ơ

o Khó b kh ng ho ng h n; ị ủ ả ơ

o L i nhu n nhi u h n nh bán đ c giá cao; ề ơ ậ ợ ờ ượ

o Khách hàng ít nh y c m v i tăng giá; ạ ả ớ

o Ph n ng nhanh chóng t ả ứ ừ khách hàng đ i v i vi c gi m giá; ố ớ ệ ả

o H p tác trao đ i l n h n; ổ ớ ợ ơ

ng hi u nhi u h n;

o Các c h i m r ng th ơ ộ

ở ộ

ươ

ơ

o Các c h i c p phép l n h n; ơ ộ ấ ớ ơ

1.2. C s th c ti n

ơ ở ự ễ

Sau trào l u xài hàng hi u nh p l u hay xách tay t ệ ậ ậ ư ừ ạ Hong Kong, Thái Lan, m t lo t ộ

i tràn vào Vi t Nam - Bossini, Giordano, Valentino, đ i gia trong làng th i trang th gi ạ ế ớ ờ ệ

Nhóm 17

15

Elle. Tuy nhiên, v i m c giá c t c - hàng tri u đ ng cho m t chi c áo hay đôi giày, ắ ổ ứ ệ ế ớ ồ ộ

nh ng shop này ch dành riêng cho gi ỉ ữ ớ ễ ặ i "quý t c".Hàng Trung Qu c nh p l u d m c, ậ ậ ộ ố

giá r tràn ng p th tr i mua cũng nhanh chóng nh n ra, giá thành t ị ườ ẻ ậ ng, nh ng ng ư ườ ậ ỷ ệ l

ng. N m b t tâm lý c a đ i b ph n ng i tiêu dùng tr tu i, các thu n v i ch t l ớ ấ ượ ậ ủ ạ ộ ậ ắ ắ ườ ẻ ổ

nhà s n xu t trong n c đang đ y m nh đ u t ả ấ ướ ầ ư ạ ẩ , m r ng quy mô s n xu t, kinh doanh. ả ở ộ ấ

Có th k ra Nino Max, Blue Exchange, Vi t Thy, Foci, Hoàng T n và th ể ể ệ ấ ươ ớ ng hi u m i ệ

Made in Vietnam. Không ch xu t hi n t i các khu ph mua s m, nh ng th ệ ạ ấ ỉ ữ ắ ố ươ ệ ng hi u

này đã tràn đ n các trung tâm th ng m i l n nh : Parkson Plaza, Tràng Ti n Plaza, ế ươ ạ ớ ư ề

Vincom City Towers, Big C, Coop Mark, MaxiMark…Dùng hàng hi u Vi t, khách hàng ệ ệ

v n đ m b o có gu riêng - Blue Exchange phá cách, Vi ẫ ả ả ệ ỏ t Thy d u dàng, Nino Max kh e ị

kho n nh ng v n thanh l ch...Th i trang Vi t v i giá ph i chăng ngày đ c gi ư ắ ẫ ờ ị ệ ớ ả ượ ớ ẻ ư i tr a

ẩ chu ng Đ u tiên ph i k đ n các nhãn hi u c a lo i hàng casual wear (CW - s n ph m ệ ủ ả ể ế ả ạ ầ ộ

ẫ qu n áo ti n d ng h ng ngày v i ch t li u ch y u là thun, jean, kaki). S c h p d n ứ ấ ấ ệ ủ ế ụ ệ ầ ằ ớ

ng CW qu th t to l n, b i các s n ph m áo có giá 40.000 -150.000 đ ng, c a th tr ủ ị ườ ả ậ ả ẩ ớ ở ồ

qu n 80.000 - 250.000 đ ng đang ngày càng có th ph n l n mà đ i t ng khách hàng ầ ớ ố ượ ầ ồ ị

chính có đ tu i 15-45, thu c t ng l p trung l u tr lên. ộ ầ ộ ổ ư ở ớ

Th tr ng m c tiêu mà NINOMAXX nh m đ n là các đ i t ng khách hàng trong đ ị ườ ố ượ ụ ế ắ ộ

tu i t 15-45 c. Phân khúc th tr ng mà NINOMAXX ổ ừ ở vùng thành th trên kh p c n ị ắ ả ướ ị ườ

ng th i trang c p trung l a ch n là phân khúc th ự ị nh ng phân khúc th tr ị ườ ư ọ ấ ờ ế chi m đ n ế

60% th ph n c a toàn ngành th i trang ( trong đó NINOMAXX chi m 22% th ph n ), ầ ủ ế ầ ờ ị ị

40% còn l i chia đ u cho hàng giá r và hàng c p trung cao c a các nhà thi ạ ủ ề ẻ ấ ế ế ẻ t k tr .

Đây là con s ố khá l n tuy nhiên tiêu chí chính mà công ty h ớ ướ ấ ng đ n trong vi c cung c p ế ệ

các s n ph m c a mình đó là tính thông d ng và năng đ ng, đi u mà t ụ ủ ề ả ẩ ộ ấ ả ổ t c các l a tu i ứ

đ u c n đ n. Do v y vi c l a ch n phân khúc này là hoàn toàn h p lý, đi u này cũng ề ệ ự ề ế ầ ậ ọ ợ

t k phù h p và v i nhi u khác bi d n đ n áp l c ph i luôn có nh ng thi ả ẫ ữ ự ế ế ế ề ớ ợ ệ ừ t cho t ng

nhóm tu i cũng nh t o ra s khác bi t gi a NINOMAXX v i các th ng hi u khác, có ư ạ ự ổ ệ ữ ớ ươ ệ

nh v y m i kh ng đ nh đ ư ậ ẳ ớ ị ượ ự ổ ậ ữ c s n i b t và phong cách riêng c a NINOMAXX gi a ủ

ụ m t r ng đ i th c nh tranh đang lên. Sinh viên cũng là m t trong s khách hàng m c ộ ừ ủ ạ ố ộ ố

tiêu mà NINOMAXX mu n h ng đ n. V i s tr trung, năng đ ng c a l ố ướ ớ ự ẻ ủ ướ ế ộ i tu i sinh ổ

Nhóm 17

16

viên thì vi c l a ch n m t nhãn hi u th i trang nh NINOMAXX là vi c tr nên ph ệ ự ư ệ ệ ộ ọ ờ ở ổ

c nh v y chúng tôi đã chon đ tài này v i đ i t bi n. Nh n th c đ ậ ứ ượ ế ớ ố ượ ư ậ ề ng ch y u là ủ ế

sinh viên đ nghiên c u và đánh giá xem v liên liên t ứ ể ề ưở ớ ng, nhìn nh n c a môt t ng l p ậ ủ ầ

khách hàng v NINOMAXX. ề

Ch

ươ

ưở

ờ ng hi u đ i v i nhãn hi u th i

ố ớ

ng 2: Nghiên c u v các liên t trang Ninomaxx c a SV ĐH Kinh T Hu

ứ ề ủ

ng th ế

ươ ế

2.1. Gi

i thi u v công ty Ninomaxx

ệ ề

Gi i thi u s nét v công ty ệ ơ ề

ớ • Tên công ty: Công ty c ph n Th i Trang Vi t- NINOMAXX ổ ầ ờ ệ

• Lo i hình ạ

• Năm thành l p ậ : 2000

• Tên trang web: www.ninomaxx.com.vn

• Slogan : B t t ng nét đ p ẹ

: Công ty c ph n ổ ầ

ắ ừ

: th ng m i, d ch v

• Ngành ngh kinh doanh ề

ươ ạ ị ụ

: 84A Bà Huy n Thanh Quan, ph ng 9, Qu n 3, TPHCM

• Tr s chính ụ ở

• Quy mô ho t đ ng

ệ ườ ậ

i n ạ ộ : Các t nh thành trên kh p c n ả ướ ắ ỉ c và 5 c a hàng t ử ạ ướ c

ngoài là M ( 2 c a hàng t i Los Angeles), Campuchia, Úc. ử ỹ ạ

Tình hình hi n t năm 2000, đ n nay th ng hi u th i trang Ninomaxx đã ệ ạ Ra đ i t i: ờ ừ ế ươ ệ ờ

tr thành m t th t uy tín và đ c ng ộ ở ươ ng hi u th i trang Vi ờ ệ ệ ượ ườ i tiêu dùng a chu ng và ư ộ

tin t ng.. V i 3 th ng hi u n i ti ng: Ninomaxx, Maxx, NMSG. ưở ớ ươ ệ ổ ế

Th ng hi u: ươ ệ

Công ty CP TH I TRANG VI T - NINOMAXX đ Ờ Ệ ượ ứ c thành l p và chính th c ậ

đi vào ho t đ ng t năm 2000 v i hình th c công ty ạ ộ ừ ứ ớ ế TNHH. V i t m nhìn chi n ớ ầ

c v m t hàng th i trang, NINOMAXX đã có s đ u t l ượ ự ầ ư ạ ề ặ m nh m và đúng h ẽ ờ ướ ng

c nh ng thành qu nh ngày hôm nay v i h n 150 chu i c a hàng, chi nhánh đ đ t đ ể ạ ượ ả ư ớ ơ ỗ ử ữ

trong và ngoài n c.ướ

Công ty hi n đang s h u 3 th ng hi u chính là NINOMAXX - MAXX - NMSG đã ở ữ ệ ươ ệ

đ i C c S H u Công Nghi p. c ng i tiêu dùng ượ ả ề ạ ụ ở ữ ệ đ ượ ườ c đăng ký b o h đ c quy n t Nhóm 17 ộ ộ 17

t Nam ch t l ng cao liên t c nhi u năm li n nh là m t s t bình ch n hàng Vi ọ ệ ấ ượ ộ ự ưở ng ư ụ ề ề

th ng x ng đáng cho NINOMAXX. Tháng 10/2007, Công ty TNHH Th i Trang Vi ưở ứ ờ ệ t

chính th c chuy n đ i sang Công ty C ph n và ngay l p t c, t p đoàn Indo-China ậ ứ ứ ể ầ ậ ổ ổ

vào Công ty . Capital đã m nh d n đ u t ạ ầ ư ạ

i Vi t Nam. Hi n NinoMaxx chi m 22% th ph n các s n ph m dòng casual-wear t ầ ệ ế ẩ ả ị ạ ệ

97% s n ph m c a NINOMAXX ph c v cho th tr ụ ụ ị ườ ủ ả ẩ ng n i đ a còn l ộ ị ạ ấ i 3% là cho xu t

kh u (các n c Campuchia,Úc). Tính đ n h t tháng 11/2007, công ty đã đ t 131 t ẩ ướ ế ế ạ ỷ ồ đ ng

ng c a công ty t 2009 bình quân là 50%/năm. doanh thu. Và k ho ch tăng tr ế ạ ưở ủ ừ

S n ph m: ả ẩ

Không gi ng nh nh ng c a hàng bán l thông th ư ử ữ ố ẻ ườ ộ ng, NINOMAXX là m t

T khâu thi t k m u, c t, may, công ty s n xu t và may m c theo quy trình khép kín. ặ ả ấ ừ ế ế ẫ ắ

in cho đ n gi i thi u s n ph m hay xu t kh u ra th tr ng đ u đ u đ ế ớ ệ ả ị ườ ấ ấ ẩ ề ượ ế ấ c ti n hành r t ề

bài b n và chuyên nghi p. ệ ả

C ba tháng NINOMAXX tung ra m t b s u t p ch đ o v i h n 300 m u, đây ộ ộ ư ậ ớ ơ ủ ạ ứ ẫ

t, khí h u. Xen gi a các b là các b s u t p theo mùa v i ch t li u phù h p v i th i ti ớ ộ ư ậ ấ ệ ờ ế ợ ớ ữ ậ ộ

s u t p chính là các b s u t p ph v i vài ch c m u đ ư ậ ộ ư ậ ụ ớ ẫ ượ ụ ắ c tung ra hàng tu n nh m b t ầ ằ

ng th i trang và th hi u khách hàng . Trung bình m t ngày, NINOMAXX l k p xu h ị ướ ị ế ờ ộ ạ i

ẫ cho ra đ i m t m u mã m i và đ t o ra s “đ c” cho s n ph m c a mình thì các m u ự ộ ể ạ ủ ẩ ả ẫ ộ ớ ờ

th ng không đ c s n xu t m t cách t mà ch v i s l ườ ượ ả ấ ộ ồ ạ ỉ ớ ố ượ ng r t h n ch . ế ấ ạ

V i các m t hàng ch l c là các m t hàng may s n đ c thi t k đa d ng v ủ ự ẵ ặ ặ ớ ượ ế ế ạ ề

t k chuyên nghi p các m u mã phù h p v i th tr ng và th m u mã v i đ i ngũ thi ớ ộ ẫ ế ế ị ườ ệ ẫ ớ ợ ị

hi u khách hàng, v i giá c h p lý, ch t li u cao c p, ph li u đ c đáo và đ c quy n. ấ ệ ụ ệ ả ơ ế ề ấ ớ ộ ộ

- Ch t li u ch đ o g m có : Jeans các lo i, Kaki, Thun cotton, Linen, Len... ủ ạ ồ ấ ệ ạ

- Xu h ng thi t k t k và kinh doanh các m t hàng th i trang mang ướ ế ế : Công ty thi ế ế ặ ờ

Nhóm 17

18

tính thông d ng (Casual-wear) và năng đ ng (Activity-wear). ụ ộ

-

Các dòng s n ph m chính c a NINOMAXX g m: ủ ẩ ả ồ

ầ Trang ph c nam: áo khoác, áo s mi, áo thun, qu n Jeans, qu n kaki, qu n ụ ầ ầ ơ

-

l ng, qu n tây, shorts ử ầ

ầ Trang ph c n : áo khoác, áo s mi, áo thun, qu n Jeans, qu n kaki, qu n ụ ữ ầ ầ ơ

-

l ng, shorts, qu n tây, váy ng n. ầ ử ắ

-

Ph ki n: dây n t, nón ( mũ), túi xách… ụ ệ ị

Nh ng s n ph m c a NINOMAXX th ng nh m vào l a tu i t ủ ữ ẩ ả ườ ổ ừ ứ ắ ế 15 đ n

45 tu i có thu nh p trung bình khá, thích phong cách th i trang thông d ng và ụ ậ ổ ờ

năng đ ng. V i nh ng m u mã phong phú và màu s c đa d ng NINOMAXX ữ ắ ẫ ạ ộ ớ

đã th c s thu hút đ c s quan tâm r t l n c a ng i tiêu dùng trong c ự ự ượ ự ấ ớ ủ ườ ả

c. n ướ

Giá

M t s n ph m c a NinoMaxx ch có giá trung bình kho ng 145.000đ so v i vài ộ ả ủ ả ẩ ớ ỉ

tri u đ ng c a m t s n ph m ngo i nh p t ng t . M c giá này phù h p v i nhũng ộ ả ậ ươ ủ ệ ạ ẩ ồ ự ứ ợ ớ

khách hàng có thu nh p trung bình khá tr lên. ậ ở

Giá tham kh o m t s m t hàng chính c a Ninomaxx: ộ ố ặ ủ ả

Áo thun n : 109.000 - 139.000đ ữ

Áo thun nam: 149.000 - 169.000đ

Áo s mi n : 139.000đ ữ ơ

Áo s mi nam: 88.000 - 179.000đ ơ

Váy ng n n : 139.000đ ắ ữ

Qu n jean 269.000đ ầ

Qu n l ng n : 179.000 - 249.000đ ầ ử ữ

Qu n l ng nam: 249.000đ - 259.000 ầ ử

Phân ph iố

Hi n Ninomax đang s h u m t h th ng phân ph i r t l n c trong và ngoài n ố ấ ớ ả ộ ệ ố ở ữ ệ ướ c.

2 đ ng th i v i nó,

Di n tích các c a hàng c a Ninomaxx h u h t đ u r ng trên 200m ế ề ộ ủ ủ ệ ầ ờ ớ ồ

t l p các siêu th th i trang có quy mô l n. ệ ế ậ ị ờ ả ớ Vi c tr ng bày s n ư ệ Th i trang Vi ờ Nhóm 17 t còn thi 19

ph m t ẩ ạ ủ i m i c a hàng cũng đ u theo m t tiêu chu n và phong cách riêng c a ỗ ử ề ẩ ộ

Ninomaxx. Chính ch t l ng s n ph m, cách trình bày b t m t, ti n l i cho ng i tiêu ấ ượ ệ ợ ẩ ắ ắ ả ườ

dùng trong vi c ch n l a, mua hàng và đ i ngũ nhân viên bán hàng (ch y u là sinh viên) ọ ự ủ ế ệ ộ

ni m n , ân c n đã làm cho s c lan to c a th ả ủ ứ ề ầ ở ươ ạ . ng hi u ngày càng m nh ệ

Đ đ m b o đ ng hi u NINOMAXX ể ả ả ượ ự ồ c s đ ng nh t gi a phong cách c a th ữ ủ ấ ươ ệ

trên toàn h th ng các c a hàng NINOMAXX đã đ a ra m t chính sách nh ệ ố ử ư ộ ượ ề ng quy n

th ươ ng m i v i các đi u ki n và đi u kho n r ràng nh m đ m b o cho khách hàng có ả ỏ ạ ớ ề ệ ề ằ ả ả

c ho t đ ng c a công ty nh sau: nhu c u m đ i lý n m đ ở ạ ầ ắ ượ ạ ộ ư ủ

● Đi u ki n đ làm đ i lý : ệ ể ề ạ

- Khách hàng đ c nh ng quy n th ượ ượ ề ươ ng m i c n có: ạ ầ

• Tinh th n ph c v . ụ ụ ầ

• T n tâm v i khách hàng . ớ ậ

• H ng đ n k t qu . ả ế ế ướ

• H p tác . ợ

• Kinh nghi m trong qu n lý, kinh doanh s n ph m th i trang ệ ả ả ẩ ờ

• Ngu n v n n đ nh. ố ổ ồ ị

• Th i gian đ qu n lý kinh doanh. ể ả ờ

• Yêu thích th ng hi u. ươ ệ

- Khách hàng đ c nh ng quy n th ng m i không nên: ượ ượ ề ươ ạ

• Thay đ i v trí kinh doanh (đã đăng ký v i công ty). ổ ị ớ

Nhóm 17

20

• S a đ i s n ph m đã đ c y quy n. ử ổ ả ẩ ượ ủ ề

• Chuy n nh ng quy n kinh doanh cho ng i khác. ể ượ ề ườ

• Kinh doanh hàng không do công ty y quy n. ủ ề

i công • T ch c s ki n, khuy n m i,… không thông qua b ng văn b n t ạ ổ ứ ự ệ ả ớ ế ằ

ty và đ c s ch p thu n t phía công ty. ượ ự ấ ậ ừ

- Quy n l i t phía ng c nh ng quy n th ng m i: ề ợ ừ i đ ườ ượ ượ ề ươ ạ

• S h u và kinh doanh ki m l i nhu n trên th ng hi u c a công ty. ở ữ ế ợ ậ ươ ệ ủ

• S n ph m và B s u t p theo mùa. ộ ư ậ ẩ ả

• Mô hình chu n c a Cty, hình t ng,… ẩ ủ ượ

• Hu n luy n. ấ ệ

• H th ng qu n lý s n ph m theo mã v ch. ệ ố ạ ẩ ả ả

• Bí quy t kinh doanh. ế

• H tr : ỗ ợ

- Marketing.

- Tài li u h ng d n chi ti ệ ướ ẫ ế t.

- Quy n l i t phía ng c nh ng quy n th ng m i: ề ợ ừ i đ ườ ượ ượ ề ươ ạ

• Qu n lý theo tiêu chu n h th ng c a công ty. ẩ ệ ố ủ ả

• Hi u qu cao trong công tác ệ ả qu n lý v kinh doanh. ề ả

• L i nhu n cao. ậ ợ

Nhóm 17

21

• Th i gian thu h i v n nhanh. ồ ố ờ

Chính nh ng chính sách nh t quán và d áp d ng trên đã giúp cho h th ng phân ễ ệ ố ữ ụ ấ

ph i NINOMAXX ngày càng l n m nh. ạ ố ớ ệ ố Hi n nay, NINOMAXX đã có h th ng ệ

phân ph i r ng kh p trên c n ố ộ ả ướ ớ ơ ủ c v i h n 150 c a hàng. Di n tích các c a hàng c a ử ủ ệ ắ

2 đ ng th i v i nó, Th i trang Vi

Ninomaxx h u h t đ u r ng trên 200m t còn thi ế ề ộ ầ ờ ớ ồ ờ ệ ế t

l p các siêu th th i trang có quy mô l n. ậ ị ờ ớ không nh ng th NINOMAXX còn có 5 ữ ế

c ngoài (M , Úc, Campuchia). Chính s phát tri n m nh m c a h c a hàng t ử i n ạ ướ ẽ ủ ệ ự ể ạ ỹ

th ng phân ph i đã t o thêm ti ng vang cho th ng hi u NINOMAXX, không ch ế ạ ố ố ươ ệ ỉ

c mà còn c v i khách hàng n c ngoài. Trong th i gian t v i khách hàng trong n ớ ướ ả ớ ướ ờ ớ i

NINOMAXX s ti p t c “bành tr ng” h th ng phân ph i c a mình ra kh p khu ẻ ế ụ ướ ệ ố ố ủ ắ

ng hi u th i trang khu v c. v c Đông Nam Á v i tham v ng tr thành th ự ọ ớ ở ươ ự ệ ờ

2.1.4. Ho t đ ng truy n thông th ạ ộ ề ươ ng hi u ệ

Vi c xây d ng th ng hi u NinoMaxx đ c th c hi n b ng nhi u cách, nh ự ệ ươ ệ ượ ự ệ ề ằ ư

tài tr trang ph c cho m t s phim truy n hình ( D c Tình, Chi n D ch Trái Tim Bên ộ ố ụ ề ế ợ ố ị

Ph i), tài tr các ch ng trình xã h i, tham gia nhi u cu c trình di n th i trang, tham ả ợ ươ ề ễ ộ ờ ộ

gia các ch ng trình S c S ng M i),tăng chi phí cho ươ ng trình truy n hình ( ch ề ươ ứ ố ớ

qu ng cáo trên các t p chí, đ u t xây d ng trang Web v i thông tin và hình nh liên ầ ư ả ạ ự ả ớ

c c p nh t. t c đ ụ ượ ậ ậ

NINOMAXX đã b ra không ít chi phí đ u t cho “show window” (trang trí các ầ ư ỏ

c a s m t ti n c a hi u) và trình bày c a hàng sao cho khách d b thu hút và cũng ử ử ổ ặ ề ử ễ ị ệ

d ch n l a qu n áo nh t. Ngoài ra công ty còn ti n hành ho t đông nh ễ ọ ự ế ạ ấ ầ ượ ề ng quy n

th ng hi u v i quy mô l n nh m đ a NINOMAXX đ n v i khách hàng m i lúc , ươ ư ệ ế ằ ớ ớ ọ ớ

m i n i. ọ ơ

Đ tăng doanh thu, NINOMAXX tăng thêm s l ố ượ ể ạ ả ng m u và ch ng lo i s n ủ ẫ

ph m, ngoài qu n áo còn có thêm nón, túi xách, dây n t… C ba tháng NINOMAXX ứ ẩ ầ ị

Nhóm 17

22

tung ra m t b s u t p ch đ o v i h n 300 m u, đây là các b s u t p theo mùa ộ ộ ư ậ ộ ư ậ ớ ơ ủ ạ ẫ

t, khí h u. Xen gi a các b s u t p chính là các b v i ch t li u phù h p v i th i ti ớ ấ ệ ờ ế ợ ớ ộ ư ậ ữ ậ ộ

c tung ra hàng tu n nh m b t k p xu h s u t p ph v i vài ch c m u đ ư ậ ụ ớ ụ ẫ ượ ắ ị ầ ằ ướ ờ ng th i

ộ ộ ư trang và th hi u khách hàng. Trong mùa World Cup công ty đã tung ra m t b s u ị ế

t p kho ng 300 m u mùa hè trong đó có kho ng 60-70 m u dành cho các fan bóng ậ ả ẫ ả ẫ

đá. NinoMaxx cũng dành t ng 1 áo thun có bi u t ể ượ ặ ả ng World Cup cho khách mua s n

300.000 đ ng tr lên…Trong các ngày l l n nh giáng sinh, t t, valentine, ph m t ẩ ừ ồ ở ễ ớ ư ế

ị 30/4, 1/5…NINOMAXX liên t c tung ra các b m u mã phù h p dành cho nh ng d p ộ ẫ ụ ữ ợ

này.Bên c nh đó là các ch ng trình khuy n mãi, gi m giá l n. Nh ng ch ng trình ạ ươ ữ ế ả ớ ươ

g n gũi gi a các s n ph m mang th này góp ph n t o nên s ầ ạ ự ầ ữ ả ẩ ươ ệ ng hi u

NINOMAXX v i nhi u khách hàng h n, đ c bi ề ặ ớ ơ ệ ậ t là nh ng khách hàng có thu nh p ữ

th p hoàn toàn có th có c h i s d ng s n ph m ch t l ng cao mà giá l ơ ộ ử ụ ấ ượ ể ả ẩ ấ ạ ẻ ừ i r t

NINOMAXX .

Đ i th c nh tranh ủ ạ ố

Con đ ng c nh tranh bao gi cũng gian nan và l m chông gai. Hi n nay các công ườ ạ ờ ắ ệ

ty th i trang Vi t đ u xác đ nh đ i t ng khách hàng ch y u là nh ng ng i có thu ờ ệ ề ố ượ ị ủ ế ữ ườ

nh p và th hi u tiêu dùng trung bình. N m b t tâm lý c a đ i b ph n ng i tiêu ủ ạ ộ ị ế ắ ắ ậ ậ ườ

dùng tr tu i, các nhà s n xu t trong n c đang đ y m nh đ u t , m r ng quy mô ẻ ổ ả ấ ướ ầ ư ẩ ạ ở ộ

M c dù đ c đánh giá chi m đ n 60% th ph n nh ng phân s n xu t, kinh doanh. ả ấ ặ ượ ư ế ế ầ ị

khúc th tr ng th i trang c p trung v n là khu v c t p trung nhi u s c nh tranh ị ườ ề ự ạ ự ậ ẫ ấ ờ

nh t. Ngành may m c th i trang đang đ ng tr c áp l c khá gay g t t các doanh ứ ấ ặ ờ ướ ắ ừ ự

nghi p trong n c và c n c ngoài, nh ng các doanh nghi p, đ c bi t là các doanh ệ ướ ả ướ ư ệ ặ ệ

nghi p tệ ư nhân đã năng đ ng trong vi c n m b t th hi u ng ị ế ệ ắ ắ ộ ườ ắ i tiêu dùng và ‘b t

m ch’ th tr ng.”. ị ườ ạ

Ngoài vi c m thêm c a hàng, các công ty th i trang t nhân còn b ử ệ ở ờ ư ướ ộ c vào “cu c

chi n” th ế ươ ơ ng hi u b ng nh ng lô hàng v i “đ c” riêng cho nhãn hi u mình. H n ộ ữ ệ ệ ả ằ

ự th , m i nhãn hi u th i trang n i đ a đ u ch n ngu n v i m i đ c quy n, nh p tr c ộ ị ề ớ ộ ế ệ ề ả ậ ờ ỗ ọ ồ

Nhóm 17

23

ti p hay bao nguyên lô c a nh ng đ n v nh p v i ngo i. ị ậ ủ ữ ế ả ạ ơ

nh ng khúc th tr g c p trung, c nh tranh l i càng gay g t khi có s tham gia Ở ữ ị ườ ấ ạ ạ ự ắ

c a các nhãn hi u nh p t ủ ậ ừ ệ ờ Hàn Qu c, Trung Qu c, Campuchia. Tuy phong trào “th i ố ố

trang Hàn Qu c” r lên cách đây 6 – 7 năm nh ng đ n nay v n không h thay đ i. ư ế ề ẫ ộ ố ổ

Do v y m c dù đ c xem là m t th ng hi u l n trong ngành th i trang thông ặ ậ ượ ộ ươ ệ ớ ờ

d ng và năng đ ng nh ng NINOMAXX v n còn ph i đ i m t v i rât nhi u đ i th ụ ả ố ặ ớ ư ề ẫ ộ ố ủ

c nh tranh v nhãn hi u có cùng khách hàng m c tiêu nh : Blue Exchange, Vi ạ ụ ư ệ ề ệ t

Thy, FOCI, PT2000, John Henry, Sea Collection… Ngoài ra còn có các đ i th cùng ủ ố

ngành nh : Vi c, Oxy... ư ệ t Ti n, Nhà Bè, NEM, Nguy n Long, Sifa, Senti, An Ph ễ ế ướ

c ngoài nh Hàn Qu c, Trung Qu c… các đ i th c nh tranh t ủ ạ ố n ừ ướ ư ố ố

D i đây là b ng trình bày v các đ i th c nh tranh chính c a NINOMAXX: ủ ạ ướ ủ ề ả ố

Đánh giá m cứ

đ c nh tranh ạ Khu v c ho t ự ộ ạ Tên công ty u đi m Nh Ư ể ượ c đi m ể đ ngộ v iớ

NINOMAXX

Công ty Cao - Có uy tín trong - S n ph m kén Toàn qu cố ả ẩ

TNHH ch n khách hàng ngành th i trang ờ ọ

Nhóm 17

24

quá nhi u. Công ty ề Blue ẩ - S n ph m, ả ch t p trung vào ỉ ậ Exchange d ch v ị ụ ấ ch t khách hàng tr , cóẻ l ượ ng đ c bi ặ ệ t gu ăn m c cá tính ặ là dòng s nả b ng vi c đ a ra ệ ằ ư ph m th i trang ờ ẩ ẩ nh ng s n ph m ả ữ thông d ngụ bùi b i, đ c bi ụ ặ ệ t, (CW) phù h pợ trong khi đ i t ố ượ ng ị ế ủ v i th hi u c a ớ này chi m không ế ng i tiêu dùng ườ

- H th ng phân nhi u, nên l ệ ố ề ượ ng

ph i m nh phân ạ ố ỗ hàng t n qua m i ồ

mùa ngày càng tăng b đ u trên c ố ề ả

n ướ c. Đ i ngũ ộ

nhân viên nhi tệ

tình , năng đ ngộ

Vi t Thy TPHCM, Hà Trung bình - Có uy tín trên ệ ấ - M u mã , ch t ẫ

th tr ng N i, Đà N ng, ị ườ li u ch a phong ư ệ ẵ ộ

phú, ả C n Th , H i ơ ầ ệ đ n đi u, ơ ẩ - S n ph m ả Phòng, Ti nề ư ch m c i ti n ch a ả ế ậ ch t l ng ấ ượ Giang, Tây ế b t k p th hi u ắ ị ị

Ninh, Bình ng i tiêu dùng ườ

Đ nhị ờ trong m ng th i ả

trang thông d ngụ

- H th ng phân ố ệ

ph i ch a m nh ư ạ ố

Th TPHCM và Hà Trung bình ngươ ẹ - M u mã đ p, ẫ ấ - Ch t li u ch t ệ ấ

thi t k hi uệ N iộ ế ế ấ n l ượ ng ch a cao, ư

ng. thi PT2000 c aủ t ượ ể Đi m ế ư t k còn ch a ế

công ty phù h p v i khách c ng c a PT là ủ ộ ớ ợ

TNHH cách ph i màu ở ố hàng tu i teen ổ

Ph mạ c c kỳ b t m t. ự ắ ắ - H th ng phân ố ệ T ng 2000 ườ ạ ph i ch a m nh ư ố

ch t p trung ỉ ậ ở 2

thành ph l n là Ha ố ớ

N i và TPHCM ộ

TPHCM, Hà Trung bình FOCI c aủ ẩ - S n ph m ả - H th ng phân ố ệ

Nhóm 17

25

N i, Ngh An ch t l ng, uy công ty th iờ ệ ộ ấ ượ ph i ch a m nh. ư ạ ố

trang tín ư -.M u mã ch a ẫ

Nguyên Tâm phong phú - Đã đ a đ ư ượ c

nhãn hi u vào ệ

Úc và Mỹ

ề - Giá c m m ả

ớ h n so v i ơ

Sea Collection

NINOMAXX

c a Công ty ủ

TPHCM, Đà Trung bình - S n ph m tr ả ẩ ẻ - H th ng phân ố ệ

TNHH Hân

trung, có uy tín, N ngẵ ph i ch a m nh ư ạ ố

Hân

ch t l ng. ấ ượ - M u mã ch ẫ ư

phong phú, ch mậ

đ i m i. ổ ớ

ng th

2.2. Nghiên c u v các liên t ứ

ưở

ươ

ờ ng hi u đ i v i nhãn hi u th i

ố ớ

trang Ninomaxx c a SV ĐH Kinh T Hu

ế

ế

2.3.

2.2.1. Đ c đi m khách hàng đ ể ặ ượ c đi u tra ề

2.2.1.1 Đ c đi m v gi i tính ề ớ ể ặ

Gi i tính % ớ T n sầ ố

Nam 20 21.1

75 78.9 Nữ

95 100 T ngổ

Nhóm 17

26

i tính B ng 1: Đ c đi m v gi ặ ề ớ ể ả

Hình 1 : T l nam n ỉ ệ ữ

Qua kh o sát đi u tra thì t l i là nam gi ề ả ỷ ệ ữ n chi m đa s v i 78,9%, còn l ố ớ ế ạ ớ ế i chi m

ng sinh viên n g n g p 4 l n sinh viên nam. Có s chênh l ch v 21,1%. T ng s l ổ ố ượ ữ ầ ự ệ ấ ầ ề

gi i tính nh trên là do thông th ng các b n gái có xu h ớ ư ườ ạ ướ ặ ng mua s m hàng may m c ắ

và m i quan tâm đ n các th ng hi u th i trang nhi u h n b n trai. ế ố ươ ơ ạ ề ệ ờ

2.2.1.2 Đ c đi m v m c chi tiêu và hoàn c nh s ng ề ứ ố ể ả ặ

M c chi tiêu hàng tháng Ph n trăm ứ T n sầ ố ầ

23 24,2 <1 tri uệ

30 31.6 1-1,5 tri uệ

32 33.7 1,5- 2 tri uệ

10 10.5 >2 tri uệ

95 100 T ngổ

Nhóm 17

27

B ng 2: M c chi tiêu hàng tháng ứ ả

Ph n trăm Hoàn c nh s ng ả ố T n sầ ố ầ

Đang s ng cùng gia đình 49 51,6 ố

46 48,4 trỞ ọ

95 100 T ngổ

B ng 3: Hoàn c nh s ng ả ả ố

Hình 2 : M c chi tiêu hàng háng c a sinh viên ứ ủ

Qua kh o sát thì đ i t ng chính đi u tra là sinh viên nên thu nh p không cao. Nhìn ố ượ ả ề ậ

chung, đ i t ng này ch y u s ng cùng gia đình chi m t 51,6 % và tr v i 48,4 ố ượ ủ ế ố ế l ỷ ệ ở ọ ớ

gia đình. M c chi tiêu hàng tháng th p h n 1 % nên ngu n thu nh p ch y u v n là t ậ ủ ế ẫ ồ ừ ứ ấ ơ

tri u đ ng chi m 24,2%, t 1-1,5 tri u đ ng chi m ph n l n v i 44,2 %, t ế ệ ồ ừ ầ ớ ế ệ ớ ồ ừ ệ 1,5-2 tri u

đ ng chi m 28,4% và trên 2 tri u chi m t ồ ế ế ệ l ỷ ệ ộ khá nh là 3,2 %. Đây không ph i là m t ả ỏ

m c chi tiêu th p mà thu c lo i khá đ i v i m t sinh viên vì s l ố ớ ố ượ ứ ạ ấ ộ ọ ứ ng sinh viên có m c

chi tiêu t 1 tri u đ n 1,5 tri u và t 1,5 tri u - 2 tri u chi m khá l n, có m t s là trên ừ ệ ế ệ ừ ộ ố ệ ế ệ ớ

ng quan tr ng đ n kh năng chi tr c a sinh viên đ i v i các 2 tri u. Đi u này nh h ề ệ ả ưở ố ớ ả ủ ế ả ọ

đây đáng l u tâm là m t hàng áo qu n th i trang. ặ ở ư ầ ặ ờ

28

m t hàng mà Nhóm 17

2.2.1.3 Đánh giá y u t t th ng hi u Nino Maxx ế ố nh n bi ậ ế ươ ệ

t qua internet Nh n bi ậ ế

Bi t qua internet Ph n trăm ế T n sầ ố ầ

Có 34 35,8

Không 61 64,2

95 100 T ngổ

B ng 3: Nh n bi t NNM qua internet ả ậ ế

Hình 3: S l ng sinh viên bi t đ n Ninomaxx qua Internet ố ượ ế ế

T l sinh viên nh n bi c th ỷ ệ ậ t đ ế ượ ươ ề ng hi u Nino Maxx qua internet không nhi u, ệ

chi m 35,8% . Hình th c mà sinh vi n bi c qua m ng ch y u là các trang web ứ ế ệ t đ ế ượ ủ ế ạ ở

Nhóm 17

bán hàng áo qu n th i trang ho c trang web c a nhãn hàng th i trang Vi ủ ầ ặ ờ ệ ẩ t có s n ph m ả

ờ 29

Nino Maxx. Tuy nhiên vi c tìm hi u th ng hi u Nino Maxx qua m ng internet ch ệ ể ươ ệ ạ ỉ

chi m m t t l nh , đa ph n sinh viên không s d ng ph ộ ỷ ệ ế ử ụ ầ ỏ ươ ể ng ti n này đ tìm hi u ể ệ

thông tin th ng hi u này v i t l 64,2 %. ươ ớ ỷ ệ ệ

t th ng hi u Nino Maxx qua b n bè, ng i thân Nh n bi ậ ế ươ ệ ạ ườ

Bi Ph n trăm ế t qua b n bè ng ạ ườ i T n sầ ố ầ

thân

Có 59 62,1

Không 36 37,9

95 100 T ngổ

B ng 4: Bi i thân ả ế t qua b n bè, ng ạ ườ

Thông qua s gi i thi u c a b n bè và ng i thân, nh ng ng ự ớ ệ ủ ạ ườ ữ ườ ặ i đã t ng s d ng ho c ử ụ ừ

bi t đ n s n ph m NinoMaxx, t này chi m đa s v i 62,1 %. Tuy nhiên cũng có ế ế ả ẩ l ỷ ệ ố ớ ế

m t s l ng b n sinh viên không bi t đ n Nino Maxx qua hình th c này chi m 37,9%. ộ ố ượ ạ ế ế ứ ế

Kênh truy n bá s n ph m qua chính ng i tiêu dùng s thi t th c h n và đánh giá t ề ẩ ả ườ ẽ ế ự ơ ố t

i thân gi i thi u s n ph m thì h n v s n ph m Nino Maxx, đ ẩ ơ ề ả ượ c chính b n bè, ng ạ ườ ớ ệ ả ẩ

ni m tin v nhãn hi u này l n h n r t nhi u. ơ ấ ệ ề ề ề ớ

t th ng hi u Nino Maxx qua báo chí, t Nh n bi ậ ế ươ ệ r i ờ ơ

Nhóm 17

30

Bi t qua báo chí, t Ph n trăm ế r i ờ ơ T n sầ ố ầ

Có 23 24,2

Không 72 75,8

95 100 T ngổ

B ng 5: Bi t qua báo chí, t r i. ả ế ờ ơ

Do th ng hi u áo qu n th i trang Nino Maxx ít th c hi n nh ng ch ươ ự ữ ệ ệ ầ ờ ươ ả ng trình qu ng

bá s n ph m qua báo chí hay các t r i, áp phích nên t sinh viên không nh n bi ả ẩ ờ ơ l ỷ ệ ậ ế t

Nino Maxx qua hình th c này khá cao, chi m 75,8%. S còn l i tuy có bi ứ ế ố ạ ế ế ư t đ n nh ng

v n khá ít v i 24,2 ẫ ớ

t th ng hi u Nino Maxx qua các c a hàng Nh n bi ậ ế ươ ử ệ

Bi t qua các c a hàng Ph n trăm ế ử T n sầ ố ầ

Có 62 65,3

Không 33 34,7

95 100 T ngổ

B ng 6: Bi t qua các c a hàng ả ế ử

Hình th c chính qu ng bá s n ph m c a th ứ ủ ẩ ả ả ươ ử ng hi u Nino Maxx là qua các phòng, c a ệ

hàng tr ng bày và bán s n ph m. Các chu i c a hàng này d nh n th y các trung tâm ỗ ử ấ ở ư ễ ậ ẩ ả

mua s m l n, các tuy n đ ng th i trang hay ế ắ ớ ườ ờ ở các siêu th l n nh Big C, Coop-mark.. ư ị ớ

Do đó, t các b n sinh vi n nh n bi t th ng hi u Nino Maxx qua hình th c này khá l ỷ ệ ệ ậ ạ ế ươ ứ ệ

cao v i 65,3%. Tuy nhiên, m t s b phân các b n sinh viên không quan tâm ho c không ộ ố ộ ạ ặ ớ

Nhóm 17

31

có s đ ý, l u tâm đ n lo i hàng hóa này qua ph ng th c trên chi m 34,7 % ự ể ư ế ạ ươ ứ ế

t th ng hi u Nino Maxx qua truy n hình Nh n bi ậ ế ươ ề ệ

Bi t qua truy n hình Ph n trăm ế ề T n sầ ố ầ

Có 7 7,4

Không 88 92,6

95 100 T ngổ

B ng 7: Bi t qua truy n hình ả ế ề

Qua kh o sát tr c ti p, t sinh viên không nh n bi t th ng hi u Nino Maxx qua ự ế ả l ỷ ệ ậ ế ươ ệ

truy n hình chi m đa s v i 92,6 %. Nguyên nhân chính c a hi n t ng này do nhãn ố ớ ệ ượ ủ ế ề

hi u th i trang Nino maxx ít th c hi n các ch ng trình qu ng cáo s n ph m trên ự ệ ệ ờ ươ ả ả ẩ

truy n hình d n đ n ng i tiêu dùng không ti p c n đ c s n ph m qua hình th c này ế ề ẫ ườ ế ậ ượ ả ứ ẩ

Hình 4: Các kênh thông tin nh n bi t th ậ ế ươ ng hi u NNM ệ

c r ng, đa s các sinh viên bi t đ n nhãn hi u NNM Nhìn vào bi u đ trên ta th y đ ồ ể ấ ượ ằ ố ế ế ệ

ch y u thông qua b n bè, ng i thân và qua các c a hàng tr ng bày c a nhãn hi u. T ủ ế ạ ườ ư ủ ử ệ ừ

đó rút ra đ c r ng đ qu ng cáo nhãn hi u và đ a hình nh c a NNM đ n v i ng ượ ằ ư ủ ế ệ ể ả ả ớ ườ i

Nhóm 17

32

tiêu dùng thì thông qua cách ph c v khách hàng và thông qua bài trí c a hi u đ thu hút ụ ụ ủ ệ ể

khách hàng cũng nh gây n t ng cho h nh đ l n sau ghé đ n và gi ấ ượ ư ớ ể ầ ế ọ ớ i thi u cho ệ

i thân mình bi b n bè, ng ạ ườ ế ế ả t đ n đ mua hàng. Đôi v i hình th c qu ng bá hình nh ứ ể ả ớ

ng dùng nh ng ng c a NNM hi n nay thì h th ủ ọ ườ ệ ữ ườ ả i m u n i ti ng trình di n s n ổ ế ễ ẫ

t trong ph m c a mình trong các show di n, tuy nhiên hình th c đó ch đem l ễ ủ ứ ẫ ỉ ạ i nh n bi ậ ế

ngành ch đ i v i các b ph n ng i dân khác ít bi t đ n. Bên c nh đó vi c mà các ứ ố ớ ậ ộ ườ ế ế ệ ạ

sinh viên bi t đ n NNM ch y u qua các c a hàng th i trang cũng chính b i vì trong ế ế ủ ế ử ờ ở

chính sách qu ng bá nhãn hi u c a mình, NNM đã không ng ng đ u t cho khâu phân ệ ủ ầ ừ ừ ả

t k các c a hàng. Theo thông tin chúng tôi đ c bi ph i, thi ố ế ế ử ượ ế t thì hi n nay ệ ố ớ đ i v i

ệ Ninomaxx, công ty có 3 c p nhà phân ph i tùy theo v trí, di n tích ho c doanh thu. Hi n ệ ặ ấ ố ị

t ạ i công ty có h n 70 c a hàng và đi m bán l ử ể ơ ẻ trên ph m vi c n ạ ả ướ ử c. Di n tích c a ệ

hàng này dao đ ng t 150-400 m². Và trong th i gian t ộ ừ ờ ớ ử i, công ty s lo i d n nh ng c a ẽ ạ ầ ữ

hàng d i 150 m2 và nh m t ướ ắ ớ i m c a hàng l n có di n tích t ớ ở ử ệ ừ 200 m2 tr lên. Theo ở

ớ ông Ph ng_ t ng giám đ c công ty nói thì vi c m nh ng trung tâm th i trang l n m i ụ ữ ệ ổ ố ở ờ ớ

c t m c và trình đ c a th ng hi u Ninomaxx và đó cũng là ti n đ đ th hi n đ ể ệ ượ ầ ộ ủ ỡ ươ ề ể ệ ề

ng quy n th ng hi u m nh h n ra khu v c sau này. Ninomaxx th c hi n vi c nh ự ệ ệ ượ ề ươ ự ệ ạ ơ

t th ng hi u Ninomaxx 2.2.2. M c đ nh n bi ứ ộ ậ ế ươ ệ

ng hi u vào nh n th c c a khách hàng và chi m gi trong đ u c a khách hàng Đ a th ư ươ ứ ủ ệ ế ậ ữ ầ ủ

ộ ự ổ ự là m t vi c r t quan tr ng và cũng là m t quá trình khó khăn, nó đòi h i m t s n l c ệ ấ ọ ộ ộ ỏ

tham gia vào chi n l c xây r t l n v i s tác đ ng t ng h p c a r t nhi u các nhân t ấ ớ ợ ủ ấ ớ ự ề ộ ổ ố ế ượ

t th ng hi u Ninomaxx Ph n trăm Nh n bi ậ ế ươ ệ T n sầ ố ầ

(Ng ( % ) i)ườ

33

t NNM đ u tiên 35 36.8 ế ầ Nh n bi ậ Nhóm 17

t NNM không có tr giúp 22 23.2 Nh n bi ậ ế ợ

38 40.0 Nh n bi ậ ế t có tr giúp ợ

ng hi u. Nh n bi t th d ng và b o v th ự ệ ươ ả ệ ậ ế ươ ế ng hi u là n c thang đ u tiên trong ti n ệ ấ ầ

trinh đó. M t th t cao đ ng nghĩa là s có nhi u khách ộ ươ ng hi u có m c đ nh n bi ứ ệ ậ ộ ế ẽ ề ồ

hàng bi t đ n nó và s có c h i thành cái tên đ u tiên đ ế ế ơ ộ ẽ ầ ượ ự c khách hàng nh c trong l a ắ

chon tiêu dùng. Có 4 m c đ nh n bi t th ng hi u, nh ng đây nhóm chúng tôi xét ứ ộ ậ ế ươ ư ệ ở

t đ n đ u tiên, nh n bi t không tr giúp, nh n bi t có tr giúp. Vì đ n 3 m c đ là bi ế ứ ộ ế ế ậ ầ ế ậ ợ ế ợ

trong quá trinh đi u tra thì h u h t sinh viên đ u bi t đ n th ng hi u NNM. ầ ế ề ề ế ế ươ ệ

B ng 8: Các m c đ nh n bi ứ ộ ả ậ t ế

Hình 6 : các m c đ nh n bi t th ứ ộ ậ ế ươ ng hi u NNM ệ

Nh ta đã bi t trong xây d ng th ư ế ự ươ ng hi u thì đi u l n nh t mà b t kì m t doanh ấ ề ớ ệ ấ ộ

nghi p nào mong mu n đ t đ ạ ượ ệ ố c khách hàng dành s u ái cho mình và th ự ư ươ ng hi u đó ệ

là s l a ch n đ u tiên khi h nghĩ đ n. Đ t đ ự ự ạ ượ ế ầ ọ ọ ủ c đi u đó là m t s thành công c a ộ ự ề

th ng hi u. Nhìn vào b ng s li u cũng nh bi u đ thì trên ta th y đ c r ng kh ươ ư ể ố ệ ệ ấ ả ồ ượ ằ ả

ầ năng sinh viên nh đ n NNM khi có tr giúp chi m đa s là 40%, sau đó là nghĩ đ n đ u ớ ế ế ế ợ ố

tiên khi nh c đ n th ắ ế ươ ng hi u th i trang áo qu n n i ti ng là 36,8 %. Đ i v i m i sinh ổ ế ố ớ ệ ầ ờ ỗ

viên thì hình nh c a NNM không ph i quá xa l n a, còn nh ng sinh viên không nh ủ ả ả ạ ữ ữ ớ

Nhóm 17

34

đ n NNM thì sau khi có s tr giúp h cũng nh đ n ngay. Bên c nh các th ọ ế ự ợ ớ ế ạ ươ ệ ng hi u

NNM ph n tr giúp thì còn có Blue_exchange_ là đ i th đáng g m c a NNM, r i PT ở ủ ủ ầ ợ ờ ố ồ

2000, Foci, áo thun Vi t Thy... cũng đ ệ ượ ề c các sinh viên nh đ n bên c nh NNM. Đi u ớ ế ạ

đó cho th y đó chính là nh ng đ i th c nh tranh m nh mà NNM c n đánh b i và có ủ ạ ữ ầ ạ ạ ấ ố

chi n l c thích h p trong th i gian t i. ế ượ ợ ờ ớ

Bên c nh đó, tuy không ph i là th ng hi u mà m t s sinh viên phát hi n ra đ u tiên ạ ả ươ ộ ố ệ ệ ầ

khi đ c h i đ n song NNM v n đ c nhi u b n sinh viên bi t đ n khi không có s ượ ỏ ế ẫ ượ ề ạ ế ế ự

tr giúp nào. Đó cũng là m t d u hi u t ộ ấ ệ ố ể t đ NNM có c h i tr thành m t th ở ộ ở ợ ộ ườ ệ ng hi u

hàng đ u v áo qu n th i trang và luôn là cái tên đ ờ ề ầ ầ ượ ự c khách hàng nghĩ đ n khi l a ế

ch n mà đ c bi đây là nh ng khách hàng là gi i tr , là nh ng sinh viên năng đ ng, ặ ọ t ệ ở ữ ớ ẻ ữ ộ

là nh ng khách hàng m c tiêu c a NNM. ữ ụ ủ

• Th nh t v đ sang c a th

Khi so sánh các liên t ng hi u NNM và Blue_exchange v i 3 lĩnh v c: ưở ng c a 2 th ủ ươ ự ệ ớ

ứ ấ ề ộ ủ ươ ầ ng hi u g m các thu c tính là: s n ph m áo qu n ệ ả ẫ ộ ồ

• Th hai là v th hi n phong cách g m: ki u dáng h p th i trang, m u mã đ p, ẹ

cao c p, đ b n cao, giá cao, th hi n đ ng c p riêng. ể ệ ộ ề ẳ ấ ấ

ề ể ệ ứ ể ẫ ợ ờ ồ

• Th ba là v ph c v khách hàng g m: thái đ ph c v c a nhân viên, thi ồ

ti n d ng, phù h p v i ng i tr tu i. ệ ụ ợ ớ ườ ẻ ổ

ụ ụ ủ ụ ụ ứ ề ộ ế ế t k

c a c a hàng. ủ ử

Hi n t ệ ạ ệ i thì Blue-exchange là đ i th c nh tranh gay g t nh t c a NNM, 2 nhãn hi u ấ ủ ủ ạ ắ ố

này đ c x p vào nh ng nhãn hi u yêu thích c a gi ượ ế ữ ủ ệ ớ ẻ i tr . Do đó khi đ a lên các tiêu chí ư

ả so sánh, chúng tôi đã l a ch n kĩ các thu c tính đ khi so sánh có th ph n ánh đúng b n ự ể ể ả ọ ộ

ch t c a t ng th ng hi u. ấ ủ ư ươ ệ

Trong quá trinh x lý s li u, chúng tôi đã dùng spss đ x lý và s d ng ng đa ử ụ đo l ố ệ ể ử ử ườ

ng (MDS_Multidimensional scaling) h ướ ế đ t o nên b n đ nh n th c, so sánh các y u ậ ể ạ ứ ả ồ

Nhóm 17

35

thu c tính gi a 2 th ng hi u. t ố ữ ộ ươ ệ

Đ phân tích b n đ trên thì đ u tiên chi u các vect t ể ế ầ ả ồ ơ ừ ố ộ g c to đ đ n các thu c ạ ộ ế

tính c a nhãn hi u sau đó dóng vuông góc đ ủ ệ ườ ng th ng t ằ ừ ừ các nhãn hi u xu ng t ng ệ ố

Nhóm 17

36

vect . Nhãn hi u nào càng n m g n to đ h n thì thu c tính c a nhãn hi u đó càng ơ ạ ộ ơ ủ ệ ệ ầ ằ ộ

m nh. Khi nhìn t ng th c a b n đ chúng tôi có nh n xét chung nh sau: 2 th ể ủ ư ậ ạ ả ồ ồ ươ ng

hi u NNM và Blue-exchange n m g n nhau trên tr c to đ ch ng t đây là 2 th ạ ộ ứ ụ ệ ầ ằ ỏ ươ ng

hi u c nh tranh c a nhau và có nh ng thu c tính, tính ch t g n gi ng nhau, đây cũng là ộ ệ ạ ấ ầ ữ ủ ố

đi u hi n nhiên nh th c t ban đ u chúng tôi đã xét. Đ i v i th ng hi u NNM thì có ư ự ế ề ễ ố ớ ầ ươ ệ

các thu c tính g n nó nh nhân viên ph c v t n tình, phù h p v i ng ụ ụ ậ ư ầ ộ ợ ớ ườ ẻ ổ ể i tr tu i, ki u

dáng h p th i trang. Đi u này cho th y r ng nhãn hi u NNM m nh v các thu c tính ấ ằ ề ề ệ ạ ờ ợ ộ

này. Khi nh c đ n NNM thì ki u dáng h p th i trang hay là thái đ nhân viên ph c v ụ ụ ế ể ắ ợ ờ ộ

i tr tu i luôn đ t n tình, phù h p v i ng ậ ớ ợ ườ ẻ ổ ượ c khách hàng nghĩ đ n. Còn đ i v i Blue- ế ố ớ

ớ exchange thì s có các thu c tính đi kèm nh có nhi u m u mã và cũng r t phù h p v i ư ề ẽ ấ ẫ ộ ợ

nh ng ng ữ ườ ẻ ổ ọ ủ i tr tu i. Ph i nói r ng 2 nhãn hi u này luôn n m trong t m l a ch n c a ự ệ ằ ầ ằ ả

gi i tr m i th ớ ẻ khi nghĩ đ n. Đ bi ế ể ế t rõ h n t ng thu c tính h n kém ộ ơ ừ ơ ở ỗ ươ ệ ng hi u

chúng tôi s ti n hành phân tích t ng lĩnh v c nh nêu ban đ u: ẽ ế ư ừ ự ầ

• Th nh t v đ sang c a th ấ ề ộ

mà các b n sinh ứ ủ ươ ng hi u : M c giá là y u t ứ ế ố ệ ạ

viên ph n ánh nhi u nh t. Khi đ a vào so sánh 2 nhãn hi u này v m c giá thì ề ứ ư ệ ề ấ ả

đa s các sinh viên đ u cho là giá cao. ề ố M t s n ph m c a NinoMaxx ch có ủ ộ ả ẩ ỉ

ư giá trung bình kho ng 145.000đ còn Blue-exchange thì có r h n m t ít nh ng ẻ ơ ả ộ

nó v n còn đ t so v i sinh viên. Trong qua trình đi u tra chúng tôi đ c bi ề ắ ẫ ớ ượ ế t

r ng đa s các b n sinh viên đ u bi ạ ằ ề ố ế ư t và có s d ng 2 nhãn hi u này, nh ng ử ụ ệ

m c đ th ng xuyên v n ch a có. Và lý do v giá c cũng đã gi i thích ộ ườ ứ ư ề ẫ ả ả

đ ượ c đi u đó. Còn v vi c th hi n đ ng c p riêng và áo qu n cao c p thì ẳ ể ệ ề ệ ề ầ ấ ấ

NNM nh nh h n Blue-exchange nhi u. Qua đó cho th y r ng thì v ph n đ ấ ằ ề ề ầ ơ ỉ ộ

• Th hai là v th hi n phong cách: Nhi u m u mã h n là y u t

sang c a th ng hi u thì c a NNM chi m u th h n so v i Blue-exchange. ủ ươ ế ư ế ơ ủ ệ ớ

mà đa s ề ể ệ ế ố ứ ề ẫ ơ ố

các b n SV cho là Blue-exchange có ph n l i th h n. Ki u dáng c a NNM ầ ợ ạ ế ơ ủ ể

tuy đ c so sánh là đ p h n c a BL nh ng v đ phong phú v m u mà thì ượ ơ ủ ề ẫ ề ộ ư ẹ

c các b n sinh viên đánh giá là không b ng. Đây cũng là yêu t đáng l i đ ạ ượ ằ ạ ố

chú ý đ NNM có chi n l c thích h p h n trong th i gian t i. Còn v s phù ế ượ ể ợ ơ ờ ớ ề ự

i tr tu i thì NNM l h p v i ng ớ ợ ườ ẻ ổ ạ ơ i chi m u th h n. Dù m u mã ít h n ế ư ế ơ ẫ

Nhóm 17

37

nh ng ki u dáng đ p và r t phù h p v i ng i tr tu i nên so v i BL thì ư ẹ ể ấ ợ ớ ườ ẻ ổ ớ

t h n đ i v i nh ng b n tr mà đ c bi đây là các NNM là s l a ch n t ự ự ọ ố ơ ố ớ ữ ẻ ạ ặ t ệ ở

• Th ba là v ph c v khách hàng: Khi liên t ụ

b n sinh viên. ạ

ứ ụ ề ưở ố ớ ng đ n đi u này thì đ i v i ế ề

ấ NNM các b n sinh viên s nghĩ ngay đ n thái đ ph c v c a nhân viên r t ụ ụ ủ ẽ ế ạ ộ

t n tình và chu đáo h n nhi u so v i BL. Th c t ậ ự ế ề ơ ớ khi ph ng v n và đi u tra ấ ề ỏ

thì chúng tôi đ c bi t r ng khi khách hàng mua hàng BL thì nhân viên đó ượ ế ằ ở ở

không đ t nh NNM. Và vi c thi ượ c ni m n , thái đ ph c v không t ộ ụ ụ ề ở ố ư ở ệ ế t

k c a hàng cũng v y, so v i BL thì NNM cũng nh nh h n nhi u. Khi đi ế ử ề ậ ớ ơ ỉ

ơ ngang 2 c a hi u này thì cách bài trí c a NNM s thu hút khách hàng h n ử ủ ệ ẽ

nhi u so v i BL ề ớ

ng hi u c a mình, đ nh v t Qua đó, NNM c n xây d ng b n s c riêng cho th ự ả ắ ầ ươ ệ ủ ị ố t ị

th ng hi u NNM trong tâm trí c a khách hàng. ươ ủ ệ ằ Qua s phân tích trên ta th y r t rõ r ng ấ ấ ự

vào xây d ng th ng hi u là con đ ng t t y u n u mu n thu đ c nhi u l đ u t ầ ư ự ươ ệ ườ ấ ế ế ố ượ ề ợ i

c nhu n h n. NNM c n có nh ng chi n l ầ ế ượ xây d ng phát tri n qu ng bá th ữ ự ể ả ậ ơ ươ ệ ng hi u

ặ c a mình m t cách đ ng b . Đ nh hình cho các s n ph m c a mình m t phong cách đ c ủ ộ ị ủ ả ẩ ộ ồ ộ

tr ng, riêng bi t. Nghiên c u th tr ư ệ ị ườ ứ ầ ng đ n m b t k p th i xu th th i trang, nhu c u ế ờ ể ắ ắ ị ờ

th hi u c a sinh viên. Đa d ng hóa các lo i hình d ch v qu ng cáo. Đ i t ng sinh ị ế ủ ụ ả ố ượ ạ ạ ị

viên r t năng đ ng và mu n đ ộ ố ượ ấ c th hi n b n thân, các s n ph m áo qu n th i trang ả ể ệ ả ẩ ầ ờ

Các tiêu chí nhả

ph i th hi n đ c nét tr trung, kh e m nh phù h p v i sinh viên. ể ệ ượ ả ẻ ạ ỏ ợ ớ

ng đ n quy t đ nh mua hàng c a sinh viên nh phù h p v i b n thân, ch t l h ưở ớ ả ế ị ấ ượ ng ủ ư ế ợ

t, ki u dáng đ p, m u mã đa d ng… Sinh viên luôn mu n t o cho mình m t phong t ố ố ạ ể ẹ ẫ ạ ộ

cách riêng nh ng ph i phù h p v i vóc dáng, công vi c, v trí xã h i, kh năng tài ư ệ ả ả ợ ớ ộ ị

chính…Do v y,NNM ph i phát huy nh ng l i th mà mình có đ ữ ậ ả ợ ế ượ ủ ạ c so v i đ i th c nh ớ ố

tranh BL và không ng ng c i ti n, nâng cao ch t l ng s n ph m đ đ nh v ả ế ấ ượ ừ ể ị ả ẩ ị Ninomaxx

ph i tr thành m t th ng hi u th i trang hàng đ u c a VN và trong t ng lai không xa ả ở ộ ươ ầ ủ ệ ờ ươ

ng hi u hàng đ u c a khu v c. Đ ng th i, s là m t th ẽ ộ ươ ầ ủ ố ờ  v phía các đ i lý phân ph i, ạ ự ệ ề ồ

c a hàng bán s n ph m: ng ử ả ẩ ườ ả i bán hàng là c u n i gi a s n ph m và khách hàng. Ph i ố ữ ả ầ ẩ

có ki n th c v th i trang và s am hi u v s n ph m đ có th t v n cho khách hàng ứ ề ờ ể ề ả ể ư ấ ự ế ể ẩ

Nhóm 17

38

khi h l a ch n. Cách bài trí sáng t o gây n t ọ ự ấ ượ ạ ọ ấ ng, d tìm ki m. Đi u quan tr ng nh t ề ễ ế ọ

“khi đã là th ng hi u đã t o ra”. ươ ng hi u thì đ ng đ m t đi giá tr c a th ể ấ ị ủ ừ ệ ươ ệ ạ

Ch

ng 3:

ng và gi

i pháp.

ươ

Đ nh h ị

ướ

ng

3.1. Đ nh h ị

ướ

NINOMAXX là m t th ộ ươ ớ ng hi u m nh trong ngành th i trang Casual Wear v i ệ ạ ờ

ng cao, m u mã phong phú đa d ng đáp ng đ s n ph m ch t l ẩ ả ấ ượ ứ ạ ẫ ượ ả c nhu c u c u ầ

khách hàng m c tiêu, h thông phân ph i r ng kh p c trong và ngoài n c.Tuy ố ộ ụ ệ ắ ả ướ

nhiên vi c phát tri n h th ng phân ph i quá nhanh đã khi n cho khâu s n xu t luôn ệ ố ệ ế ể ấ ả ố

ph i ch y theo. Hi n t ệ ạ ả ạ ứ i Ninomaxx làm vi c h t công su t nh ng cũng ch đáp ng ệ ế ư ấ ỉ

đ c kho ng 30-40% s n l ng. Còn l i h u nh công ty ph i đ t gia công các ượ ả ượ ả ạ ầ ả ặ ư ở

nhà máy khác. Do v y công ty c n t p trung đ u t ầ ậ ầ ư ả s n xu t nh m đáp ng đ ằ ứ ấ ậ ượ ự c s

thi u h t này. Vi c NINOMAXX c ph n hóa vào tháng 10/2007 là m t b ổ ế ụ ộ ướ ệ ầ ặ c ngo t

ể ạ l n t o đi u ki n cho công ty có thêm v n đ m r ng s n xu t kinh doanh đ đ t ố ớ ạ ể ở ộ ề ệ ấ ả

đ c tham v ng tr thành th ng hi u th i trang t m c khu v c. ượ ọ ở ươ ự ệ ầ ở ờ

ng hi u không ng ng đ c phát Đ ti n xa h n, đ đ a hình nh c a th ể ư ể ế ủ ả ơ ươ ừ ệ ượ

tri n và nhi u khách hàng bi t đ n thì công ty nên xúc ti n các ch ễ ề ế ế ế ươ ả ng trinh qu ng

bá s n ph m, hình nh c a th ủ ả ả ẫ ươ ớ ng hi u, đ a ra nhi u m u mã h n phù h p v i ẫ ư ệ ề ợ ơ

t ng t ng l p khách hàng riêng. ừ ầ ớ

3.2. Gi

i pháp

Ng i tiêu dùng luôn thích mua nh ng s n ph m có ch t l ườ ấ ượ ữ ẩ ả ả ng và giá c ph i ả

chăng. Do v y nhà s n xu t c n ph i đáp ng đ c yêu c u này và ph i bi t cách “d ch ấ ầ ứ ả ậ ả ượ ầ ả ế ị

mã” đi u đó cho ng i tiêu dùng. ề ườ

- Tr c hêt công ty c n ph i có chi n l c thi ướ ế ượ ả c s n ph m đ m nh. Chi n l ủ ạ ế ượ ẩ ầ ả ế ế t k

m nh m làm giá tr c t lõi đ c nh tranh, ph i h p đ ng b và th ng nh t v i các ấ ớ ố ợ ể ạ ị ố ẽ ạ ồ ộ ố

chi n l c ti p th , nhân s , tài chính, c s h t ng, d ch v … V i th tr ế ượ ơ ở ạ ầ ị ườ ự ụ ế ớ ị ị ộ ị ng n i đ a

c ngay trên sân nhà b ng ch t l ng, giá c và th thì c n ph i làm ch tr ả ủ ướ ầ ấ ượ ằ ả ươ ệ ng hi u

Nhóm 17

39

(đi u này thì không th thi u). N u làm t t đi u này, khi các hãng th i trang l n c a th ể ề ế ế ố ớ ủ ề ờ ế

gi i vào Vi t Nam, thì công ty v n ch a có th chi m đ ớ ệ ư ế ể ẫ ượ ự ư c s a chu ng c a ng ộ ủ ườ i

dân Vi t vì đ n m b t nhu c u, th hi u và văn hóa c a ng i Vi t cũng không ph i là ệ ể ắ ị ế ủ ầ ắ ườ ệ ả

chuy n đ n gi n, ch ng i Vi t m i hi u ng i Vi t gu ng i Vi ỉ ườ ệ ả ơ ệ ể ớ ườ ệ t, m i bi ớ ế ườ ệ t. V i th ớ ị

tr ng Đông Nam Á là khu v c có phong cách khá t ng đ ng v i ng i Viêtcông ty ườ ự ươ ồ ớ ườ

tìm hi u , nghiên c u th tr ng t c n đ y m nh đ u t ầ ầ ư ẩ ạ ị ườ ứ ể ừ ợ đó có nh ng c i ti n phù h p ả ế ữ

và khác bi t cho các s n ph m. T thân nhà s n xu t đ t cho mình câu h i: so v i toàn ệ ấ ặ ự ả ả ẩ ỏ ớ

ả c u, mình có m i, có hi n đ i, có năng l c c nh tranh đ n m c nào? Ph i l y s n ầ ự ạ ả ấ ứ ệ ế ạ ớ

ph m hi n đ i nh t làm g c, t ệ ẩ ạ ấ ố ừ ự đó m i phát tri n các hình th c ti p th , xây d ng ứ ể ế ớ ị

th ng hi u… đ thăng hoa cho s n ph m. Kinh doanh th i trang ch có th kh ng đ nh ươ ể ể ệ ẩ ẳ ả ờ ỉ ị

đ c các xu h ượ ư c u th khi th ế ươ ng hi u t o nên đ ệ ạ ượ ướ ng tiêu dùng d a trên nh ng thi ự ữ ế t

k đ t m, đ h p l c lôi kéo ng ủ ấ ự ế ủ ầ ườ ậ i tiêu dùng vì công ngh , máy móc, nguyên v t ệ

li u… ai cũng có th mua đ c. Nh ng không có chi n l c thi ệ ể ượ ế ượ ư ế ế ể ạ t k thì không th t o

ra đ ng c p riêng. ấ ẳ

- M c tiêu c a NINOMAXX là tr thành th ng hi u th i trang hàng đ u trong khu ủ ụ ở ươ ệ ầ ờ

c m t NINOMAXX c n ph i th c hi n k h ach “Bành tr ng” v c do v y tr ự ậ ướ ế ọ ự ệ ầ ả ắ ướ

th ng hi u ươ ệ

+ Đi u đ u tiên là ph i nhanh chóng “ph sóng” th ng hi u Ninomaxx t i 64 ủ ề ầ ả ươ ệ ớ

c. t nh, thành trên c n ỉ ả ướ

+ Bên c nh h th ng c a hàng này, Ninomaxx s thi ệ ố ủ ẽ ạ ế ậ ị ờ t l p nh ng siêu th th i ữ

trang có quy mô l n .ớ

ng” th ng hi u Ninomaxx ra + V n đ th ba là th c hi n k ho ch “bành tr ự ề ứ ệ ế ạ ấ ướ ươ ệ

các n c trong khu v c. Hi n t i Ninomaxx đã m đ i Campuchia., ướ ệ ạ ự ở ượ c hai c a hàng t ử ạ

Úc và M Trong th i gian t i đây và ờ ỹ ớ i công ty s xúc ti n m thêm nhi u c a hàng t ở ề ử ẽ ế ạ

ti p t c thi t l p h th ng Ninomaxx v i các n c trong khu v c nh Lào, ế ụ ế ậ ệ ố n t ươ ớ ướ ự ư

Malaysia, Philippines, Indonesia..., đ c bi t là s “bành tr ng” th ng hi u Ninomaxx ặ ệ ẽ ướ ươ ệ

Nhóm 17

40

i Thái Lan. t ạ

Còn đ i v i riêng đ i t ng khách hàng là sinh viên mà đ tài chúng tôi h ố ớ ố ượ ề ướ ng đ n thì ế

công ty nên có nh ng chính sách riêng và đ c bi ữ ặ ệ t vì đây cũng là m t trong nh ng khách ộ ữ

hàng m c tiêu mà công ty h ụ ướ ng đ n. V i nh ng ớ ữ cam k t luôn mang đ n cho quý khách ế ế ế

các s n ph m và d ch v t t nh t, công ty th i trang Vi t luôn có ch ng trình t ng th ụ ố ả ẩ ị ấ ờ ệ ươ ặ ẻ

c h ng các ch ng trình ư u đãi cho khách hàng. V i th u đãi này, các b n có th đ ẻ ư ể ượ ưở ạ ớ ươ

gi m giá đ c bi t và th ng xuyên t i h th ng Ninomaxx, N&M, Maxxstyle trên toàn ả ặ ệ ườ ạ ệ ố

qu c nh sau: Gi m 10% cho t t c s n ph m nguyên giá, gi m 20% cho m t l n mua ư ả ố ấ ả ả ộ ầ ẩ ả

hàng trong tháng sinh nh t c a Quý khách, đ ng các ch ng trình u đãi khác có ậ ủ c h ượ ưở ươ ư

i c a hang. Ngoài ra, NNM còn th c hi n nhi u ch t ạ ử ự ề ệ ươ ng trình khuy n mãi h p d n. ế ấ ẫ

PH N 3: K T LU N VÀ KI N NGH Ậ

S n ph m th i trang ngày nay không còn d ng m t cái áo hay m t cái qu n c ừ ả ẩ ờ ở ộ ầ ụ ộ

th , trong nó có các y u t văn hoá, tr ng phái, phong cách, th ng hi u, không gian ế ố ể ườ ươ ệ

mua s m, s hài hoà c a thi t k … Ninomaxx đã là th c ng i tiêu ủ ự ắ ế ế ươ ng hi u đ ệ ượ ườ

dùng a chu ng t i th tr ng Vi t Nam thì ph i mang l i cho ng i tiêu dùng s ư ộ ạ ị ườ ệ ả ạ ườ ự

ph c v ti n nghi và giá tr th ng hi u t t h n. Đ ng c p không đ ng nghĩa v i cao ụ ụ ệ ị ươ ệ ố ơ ẳ ấ ớ ồ

ng hi u m c giá trung bình khá, ngoài ra còn t ng thêm các giá c p. Ninomaxx là th ấ ươ ệ ở ứ ặ

tr gia tăng vào trong s n ph m, đ ng th i s đ a ra thêm th ờ ẽ ư ẩ ả ồ ị ươ ứ ng hi u m i đáp ng ớ ệ

ng th p h n ho c cao c p h n.NINOMAXX cho các nhu c u c a phân khúc th tr ủ ị ườ ầ ấ ặ ấ ơ ơ

thành công t ừ ệ vi c n m b t đ ắ ắ ượ ẩ c th hi u c a khách hàng đ tung ra các s n ph m ị ế ủ ể ả

i thi t l p đ phù h p cho t ợ ớ ế ậ ượ ớ ơ c m t h th ng phân ph i có quy mô r ng l n v i h n ộ ệ ố ớ ố ộ

150 c a hàng trong và ngoài n c đã th c s t o nên m t b c đ t phá trong ngành ử ướ ự ự ạ ộ ướ ộ

th i trang Vi t Nam đ c bi ờ ệ ặ ệ ạ t là trong th i kì h i nh p ngày nay NINOMAXX đã m nh ậ ờ ộ

ng m i d n xâm nh p các th tr ậ ạ ị ườ ớ ở ỹ ủ M , Úc, Campuchia càng cho th y quy t tâm c a ế ấ

ng hi u NINOMAXX ti n xa h n n a trong khu v c Đông công ty nh m đ a th ằ ư ươ ự ữ ệ ế ơ

Nhóm 17

41

Nam Á cũng nh trên qu c t . ố ế ư

Nhóm 17

42